Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

UNIT 9: OUR SPORTS DAY

I. Vocabulary:
1. January: tháng 1
2. February: tháng 2
3. March: tháng 3
4. April: tháng 4
5. May: tháng 5
6. June: tháng 6
7. July: tháng 7
8. August: tháng 8
9. September: tháng 9
10.October: tháng 10
11.November: tháng 11
12.December: tháng 12
13.Sports day: ngày hội thể thao
II. Grammar:
1.You  Your 1. Bạn  của bạn
2.They  Their 2. Họ  của họ
3. We  Our 3. Chúng tôi  của chúng tôi
4. He  His 4.Anh ấy  của anh ấy
5.She  Her 5.Cô ấy  của cô ấy
6.It  Its 6. Nó  của nó
1. Hỏi – đáp về thời điểm diễn ra ngày hội thể thao:

Is your sports day in + tháng?


(Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào tháng … phải không?)
 Yes, it is. (Đúng vậy.)
 No, it isn’t. It’s in + tháng. (Không phải. Nó diễn ra vào tháng
….)

Ví dụ: Is your sports day in Octorber?


(Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào tháng 10 phải không?)
 Yes, it is. (Đúng vậy.)
 No, it isn’t. It’s in August. (Không phải. Nó diễn ra vào tháng 8.)

1. Is your school in the town? (Trườ ng họ c củ a bạ n ở thị trấ n


phả i khô ng?)
2. Is it Thursday today? (Hôm nay là thứ 5 phả i khô ng?)

When’s your sports day?


(Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào khi nào?)
 It’s in + tháng. (Nó diễn ra vào tháng ....)

Ví dụ: When’s your sports day?


(Ngày hội thể thao trường bạn diễn ra vào khi nào?)
 It’s in December. (Nó diễn ra vào tháng 12.)

* Lưu ý: cách sử dụng giới từ chỉ thời gian


- In + tháng, năm: in November, in 2023…
- On + thứ, ngày (đối với cả những mốc thời gian có đầy đủ ngày, tháng,
năm thì vẫn dùng kèm với “on”): on the first of June, on Monday, on May
12th, 2023…

You might also like