Professional Documents
Culture Documents
sức bền vật liệu chương 1
sức bền vật liệu chương 1
sức bền vật liệu chương 1
Bộ môn Sức bền Vật liệu – Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
1
Sức bền vật liệu 1
Giảng viên:
Email:
2
Sức bền vật liệu 1
3
Sức bền vật liệu 1
QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
• Điểm quá trình học tập (ĐQT) bộ môn Sức bền Vật
liệu qui định: điểm quá trình gồm 4 mô-đun, mỗi mô
đun đánh giá theo thang điểm 10:
• Điểm chuyên cần (ĐCC)
• Điểm bài tập lớn (ĐBTL)
• Điểm Thí nghiệm (ĐTN)
• Điểm kiểm tra giữa kỳ (ĐGK)
4
NỘI DUNG
1.6. Nội lực – Phương pháp mặt cắt - Ứng suất - TTUS
5
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
Sức bền
vật liệu
6
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
7
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
8
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
9
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
10
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
11
1.1. ĐốI tượng và mục tiêu nghiên cứu của môn học
F F
F F
F F F F
12
1.2. Các giả thiết của môn học
Giả thiết 1: Vật liệu có tính chất liên tục, đồng nhất và đẳng hướng
• Liên tục: Vật liệu chiếm đầy không gian thể tích của vật thể;
• Đồng nhất: Tính chất cơ học của vật liệu tại mọi điểm trong vật
thể là như nhau;
• Đẳng hướng: tại một điểm, tính chất cơ học của vật thể theo
mọi phương là như nhau
13
1.2. Các giả thiết của môn học
• Trong thực tế, trên quan điểm vi mô không có vật liệu nào (
kể cả kim loại) có tính liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
• Tuy nhiên khi xét trên quan điểm vĩ mô: nhiều loại vật liệu
có thể được xem như là liên tục, đồng nhất và đẳng hướng.
F E. L
15
1.2. Các giả thiết của môn học
Giả thiết 3: Biến dạng của vật thể do ngoại lực gây nên
được xem là bé, do đó được phép tính toán kết cấu với sơ
đồ không biến dạng
Từ giả thuyết 2 và 3, ta có thể áp dụng Nguyên lý cộng tác dụng
trong các bài toán Sức bền Vật liệu
16
1.3. Phân loại các cấu kiện công trình
17
1.3. Phân loại kết cấu trong xây dựng
18
1.3. Phân loại các cấu kiện công trình
19
1.3. Phân loại các cấu kiện công trình
20
1.3. Phân loại các cấu kiện công trình
Phân loại thanh dựa theo hình dạng trục thanh:
Thanh thẳng
Thanh cong
Thanh không gian
21
1.3. Phân loại các cấu kiện công trình
Phân loại thanh dựa theo hình dạng của mặt cắt ngang:
Thanh tròn, chữ nhật, vuông…
Thanh đặc, rỗng
Thanh có hoặc không thay đổi tiết diện
(const)
22
1.4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
24
1.4. Khái niệm về chuyển vị, biến dạng
ε - biến dạng dài tỷ đối: biến dạng dài của thanh có chiều dài 1
đơn vị
Xét phân tố hình lập phương có kích thước dx,dy,dz
dx
Biến dạng dài tỷ đối theo phương x: x Δdz dz dx
Δdx
dx
dy
Biến dạng dài tỷ đối theo phương y: y Δdy
dy
dy
dz
Biến dạng dài tỷ đối theo phương z: z
dz
25
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
26
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.1. Ngoại lực
Tải trọng:
Những lực chủ động
đã biết (Vietnam:
TCVN 2737-1995).
Phản lực:
Những lực thụ động
phát sinh tại vị trí liên
kết giữa vật thể đang
xét với vật thể khác Trọng lượng Phản lực liên
do tác dụng của tải của vật nâng kết
trọng. – tải trọng
27
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.1. Ngoại lực
Phân loại tải trọng theo tính chất phân
bố
– Tải trọng phân bố thể tích: γ [N/m3]
– Tải trọng phân bố bề mặt: p [N/m2]
– Tải trọng phân bố đường: q [N/m]
– Tải trọng tập trung: P [N]
28
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.1. Ngoại lực
Phân loại tải trọng theo tính chất tác dụng
– Tải trọng tĩnh: Lực tác dụng từ từ, không thay đổi hoặc phụ thuộc vào
thời gian ( bỏ qua lực quán tính)
– Tải trọng động: Độ lớn, Phương của lực tác dụng thay đổi hoặc phụ
thuộc theo thời gian sinh ra lực quán tính lớn không thể bỏ qua
Ví dụ:
Dropped object
29
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.2. Liên kết và phản lực liên kết
Các vật thể bị ràng buộc với nhau hoặc với đất bởi các liên kết. Thông
qua các liên kết, các vật thể tác dụng lực và phản lực với nhau hoặc
với đất → Lực liên kết. Khi chịu liên kết, thanh bị hạn chế bớt các khả
năng chuyển động.
Tại các vị trí liên kết sẽ phát sinh các phản lực kiên kết
31
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.2. Liên kết và phản lực liên kết
Liên kết gối tựa cố định:
Ngăn cản chuyển động tịnh tiến theo mọi phương, cho
phép quay quanh một trục.
32
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.2. Liên kết và phản lực liên kết
Liên kết ngàm:
Ngăn cản mọi khả năng chuyển động (chuyển động tịnh tiến
và chuyển động quay).
H
V
33
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.2. Liên kết và phản lực liên kết
Phương pháp xác định phản lực:
Thanh được xem là tuyệt đối cứng, khi chịu tác dụng của
ngoại lực, thanh ở trạng thái cân bằng dưới tác dụng của tải
trọng và phản lực liên kết.
Fx 0 Fu 0 M A 0
Fy 0 M A 0 M B 0
M O 0 M B 0 M C 0
34
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
Gối tựa di động
35
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
36
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
37
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
Liên kết khớp (tại các nút trong khung, giàn): Ngăn cản chuyển
động tịnh tiến, cho phép quay.
38
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
39
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
Dầm đơn giản
40
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
Dầm có đầu thừa
41
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.3. Một số hình ảnh liên kết trong thực tế
42
1.5. Ngoại lực – Liên kết và Phản lực liên kết
1.5.4. Bài toán tĩnh định và bài toán siêu tĩnh
Bài toán tĩnh định: Đủ liên kết (3 liên kết đơn): số phản lực liên
kết bằng số phương trình cân bằng tĩnh học có thể viết được.
Bài toán siêu tĩnh: Thừa liên kết: số phản lực liên kết lớn hơn số
phương trình cân bằng tĩnh học phải sử dụng thêm các
phương trình bổ sung (thường là điều kiện biến dạng) để xác
định phản lực.
43
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
44
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
45
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
Ngoại lực
Nội lực của phần trên tác dụng
lên phần dưới
Nội lực là một lực phân bố trên toàn bộ diện tích mặt cắt (lực
phân bố bề mặt)
Cường độ của nội lực => ứng suất
46
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
47
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
48
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
49
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
50
1.6. Nội lực - Ứng suất – Trạng thái ứng suất - Ứng lực
52
1.6. Nội lực - Ứng suất - Ứng lực
53
1.6. Nội lực - Ứng suất - Ứng lực
54
1.6. Nội lực - Ứng suất - Ứng lực
55
1.6. Nội lực - Ứng suất - Ứng lực
56
1.6. Nội lực - Ứng suất - Ứng lực
n n
Qx X (Fi ) 0 M x m x (Fi ) 0
i 1 i 1
n n
Qy Y(Fi ) 0 M y m y (Fi ) 0
i 1 i 1
n n
N z Z(Fi ) 0 M z m z (Fi ) 0
i 1 i 1
57
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
58