Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu bài 16
Tài liệu bài 16
—————————————————————————————————————————
Bài 1. Trong KGVT R3 , hệ véc tơ nào sau đây là hệ sinh, là cơ sở? Nếu là cơ sở, hãy tính
tọa độ của véc tơ u “ p2020, 2021, 2022q đối với cơ sở đó?
(
aq S1 “ v1 “ p1, 1, 1q, v2 “ p2, 2, 0q, v3 “ p3, 0, 0q .
(
bq S2 “ v1 “ p2, ´1, 3q, v2 “ p4, 1, 2q, v3 “ p8, ´1, 8q .
(
cq S3 “ v1 “ p3, 1, 4q, v2 “ p2, ´3, 5q, v3 “ p5, ´2, 9q, v4 “ p1, 4, ´1q .
(
dq S4 “ v1 “ p1, 1, 3q, v2 “ p1, 3, 4q, v3 “ p1, 4, 3q, v4 “ p6, 2, 1q .
Bài 3. Tìm tham số m để các hệ véc tơ sau là cơ sở của các KGVT tương ứng:
(
aq Hệ véc tơ S1 “ v1 “ p1, m ` 1q, v2 “ p2, ´5q trong KGVT R2 .
(
bq Hệ véc tơ S2 “ v1 “ p´1, 1, mq, v2 “ p2, 2m ` 1, ´1q, v3 “ p´1, 1, mq trong
KGVT R3 .
cq Hệ véc tơ S3 (“ v1 “ p´2, 1, ´m, ´1q, v2 “ pm, 3, 1, ´1q, v3 “ p´m, ´2, ´1, 1q, v4 “
pm, 3, ´1, 2q trong KGVT R4 .