Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Bài tập phần: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT VÀ HẤP PHỤ

1. Hãy tính áp suất hơi ở 25oC trên bề mặt giọt nước có bán kính là 20 Å. Biết rằng áp suất hơi trên bề mặt phẳng của
nước ở 25oC bằng 23,76mmHg và  H O = 71,96.10 −3 ( N / m) ; d H2O = 1(g / ml) . Đ/S: 40,04 mmHg
2

2. Tính sức căng bề mặt của anilin khi cho anilin tiếp xúc với không khí ở 293K nếu như bằng phương pháp đo áp suất
lớn nhất của bọt khí ta có kết quả như sau:
- Khi cho không khí thổi qua nước thì Pmax=11,82.102 (N/m2)
- Khi cho không khí thổi qua anilin thì Pmax=701,5 (N/m2)
Biết scbm của nước nguyên chất đo ở cùng nhiệt độ là σ o=72,5.10-3 (N/m).
Đ/S: 43,03 dyn/cm
3. Than hoạt tính có bề mặt riêng So = 1000m2/g. Hãy xác định ở lượng NH3 tối đa bị hấp phụ bởi 45g than hoạt tính. Biết
phân tử NH3 được coi như những hình cầu có đường kính là 3.10−8 cm và các phân tử NH3 tiếp xúc với nhau trong mặt
phẳng sao cho tâm của các quả cầu nằm ở 4 góc của hình vuông. Hấp phụ là đơn lớp.
Đ/S: 14 g
4. Tính độ hấp phụ của rượu butylic trên bề mặt phân chia lỏng-khí ở 293K. Biết nồng độ dung dịch là 1,48 g/l, biết sức
căng bề mặt  phụ thuộc nồng độ theo phương trình:  = 72,6.10−3 – 16,7.10−3ln(1+21,5.C) N/m.
Đ/S: 2,06.10-6 mol/m3
5. Tính scbm của glixerin nếu nó dâng lên 2,68 cm trong mao quản có bán kính là 4.10 -2cm khối lượng riêng của glixerin
bằng 1,26 g/cm3. Đ/S: 67 dyn/cm
6. Tính scbm của Hg nếu trong mao quản thuỷ tinh bán kính 6.10-2cm mặt lồi của Hg nằm thấp hơn mặt ngang là 1,2cm.
Khối lượng riêng của Hg là 13,6 g/cm3. Đ/S: 489,6 dyn/cm
7. Có 1 dung dịch rượu metylic có nồng độ C=0,1M. Cho 1 gam than hoạt tính vào 100 ml dung dịch đó. Sau khi hấp phụ
đạt cân bằng thì Ccb=0,06M. Nếu cho 2 gam than hoạt tính vào 100 ml dung dịch trên thì Ccb=0,04M. Hãy tính bề
mặt riêng của than hấp phụ theo phương trình Langmuir. Coi mỗi phân tử rượu metylic chiếm diện tích bằng
o 2
W=16,2 (A ) . Đ/S: Sr=1170 cm2/g
8. Tính độ hấp phụ của axit butylic trên bề mặt phân chia nước –không khí ở 293 K, nồng độ dung dịch cân bằng C=0,1
mol/l ,  phụ thuộc theo phương trình  =75,5.10-3 -16,7.10-3 ln(1+21,5C).
ĐS: 5,03.10-6 mol/g
9. Hãy xác định bề mặt riêng của than hoạt tính (m 2/gam). Biết rằng khi cho 1 gam than vào 100ml dung dịch chất màu
có nồng độ C=10-4M thì khi cân bằng, nồng độ dung dịch còn lại là 0,6.10-4M. Còn nếu cho 2 gam than vào 100ml
dung dịch nói trên thì nồng độ sau khi hấp phụ cân bằng là 0,4.10 -4M. Cho biết 1 phân tử chất màu khi hấp phụ chiếm
diện tích là 65Ao 2 và quá trình hấp phụ tuân theo quy luật hấp phụ Langmuir.
10.Quá trình than hoạt tính hấp phụ N2 ở 20oC ở các áp suất khác nhau được cho theo bảng sau:
P(mmHg) 3,93 12,98 22,94 34,01 56,23
V(ml/g) 0,987 3,04 5,08 7,04 10,31
V(ml) được quy về 0 C và 1 atm. Từ số liệu trên hãy thiết lập phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir.
o

11.Nghiên cứu hấp phụ N2 trên silicagel có bảng sau:


P/Po 0,055 0,061 0,077 0,095

V(cm3/g)10-3 0,1313 0,1343 0,1399 0,1489


Hãy xác định bề mặt riêng SBET và hằng số PT BET (C) biết SBET =4,38 Vm
ĐS: 0,14 m2/g, C = 166
12.Silicagel hấp phụ chất tan từ dung dịch theo phương trình Freundich với k=6,8; 1/n=0,5 (lượng chất bị hấp phụ tính
bằng mmol/g, nồng độ dung dịch mmol/ml) cho 10g silicagel vào 100ml dung dịch 0,1M thì sau cân bằng nồng độ
dung dịch là bao nhiêu?
ĐS: 0,0154M
13.ở T=2780K sức căng bề mặt của nước =75,41.10-3 N.m-1, của dung dịch axít valeríc =53,1.10-3 N.m-1. Hãy xác định
nồng độ axít trong dung dịch, biết rằng các hằng số trong phương trình Shykoski có giá trị như sau : A=14,72.10-3 và
B=10,4
14.Hơi rượu mêtylic khi hấp phụ trên 1 loại than tuân theo phương trình BET. Từ thực nghiệm thu được phương trình hấp
phụ có dạng :
2,4.10 −5 P
a= mol / g
 P  P
1 − 1 + 0,004 P − 
 Ps  Ps 
ở nhiệt độ hấp phụ, áp suất hơi bão hoà của rượu là P s=12,8.103 Nm-2. Hãy xác định độ hấp phụ ở áp suất P=9.000Nm-2
và xác định bề mặt riêng của than. Cho biết mỗi phân tử rượu khi hấp phụ chiếm diện tích 20.10 -16 cm2.

You might also like