Professional Documents
Culture Documents
BHX NhanHangTaiSieuThi
BHX NhanHangTaiSieuThi
[dd-mm-yyyy] Tool Nhận hàng tại siêu thị 77788 – Lê Quang 128769 – Nguyễn Hồng [ngày bắt đầu xử [ngày triển khai
Thái Sơn lý của sprint] thay đổi này lên
thực]
Mục lục
1 Giới thiệu.......................................................................................................................................................................................................................... 2
2 Mô tả chức năng............................................................................................................................................................................................................... 2
2.1 Chức năng 01: [tên chức năng 01]........................................................................................................................................................................... 2
2.1.1 Mục đích............................................................................................................................................................................................................. 2
2.1.2 Mô tả................................................................................................................................................................................................................... 2
2.1.2.1 Database..................................................................................................................................................................................................... 2
2.1.2.1.1 Bảng sử dụng....................................................................................................................................................................................... 2
2.1.2.1.2 StoredProcedure sử dụng....................................................................................................................................................................3
2.1.2.2 Xử lý............................................................................................................................................................................................................ 3
2.1.2.2.1 Input.................................................................................................................................................................................................... 3
2.1.2.2.2 Process................................................................................................................................................................................................. 3
2.1.2.2.3 Output.................................................................................................................................................................................................. 3
3 Thiết kế database.............................................................................................................................................................................................................. 3
3.1 Sơ đồ......................................................................................................................................................................................................................... 3
3.2 Mô tả bảng và script................................................................................................................................................................................................. 3
4 Lưu ý về kỹ thuật.............................................................................................................................................................................................................. 3
5 Lịch sử chỉnh sửa tính năng.............................................................................................................................................................................................. 3
Nhận hàng tại siêu thị
1 Giới thiệu
2 Mô tả chức năng
2.1 Chức năng 01: Tool Nhận hàng tại siêu thị
2.1.1 Mục đích
2.1.2 Mô tả
2.1.2.1 Database
2.1.2.1.1 Bảng sử dụng
2.1.2.2 Xử lý
2.1.2.2.1 Quy trình tổng quan:
Nhận hàng tại siêu thị
2.1.2.2.2 Process
Tool Nhận hàng tại siêu thị
- Giao diện khi mở tool Nhận hàng tại siêu thị
- Mặc định hiển thị giao diện Nhận hàng.
- Người dùng có thể quét mã hoặc chọn vào text box để nhập mã thủ công.
- Kiểm tra user có quyền nhận hàng hay không
o Kiểm tra ???
Khi người dùng quét mã và thuộc Đồng Kiểm – Kiểm Tổng hiển thị giao diện:
o Nhập tổng số lượng:
Số nguyên
Tối đa 4 chữ số,
Bắt buộc nhập ít nhất 1 trường dữ liệu
Rổ/Thùng xốp/Bịch/Vỉ: WMS.WMS_PackageType.PackageTypeName, load động theo
WMS.WMS_Package.PackageTypeID với WMS_Package.VoucherConcernID IN {danh sách chứng từ
đã quét}. Trường hợp không có dữ liệu, gán cứng 4 dòng dữ liệu theo Rổ/Thùng xốp/ Bịch/ Vỉ
o Nhấn
o Hệ thống tạo 1 đợt nhận hàng cho siêu thị với thông tin như sau:
· Bảng inv_confirminformation: // Đợt nhập
– Inputstoreid = kho nhận hàng
– Isfinish = f
– Confirminformationtype = 2 nếu pom_order. Deliverytypeid = {2,5} ngược lại
bằng 1
· Bảng inv_confirminformationdetail: với mỗi chứng từ đã quét, insert 1 dòng dữ liệu với:
– Voucherconcernid = mã chứng từ đã quét
– Hasinvoice
o = 0: Nếu chứng từ là SC
o = POM_Order.HasInvoice: Nếu chứng từ là PO
– Outputstoreid = kho xuất hàng đối với chứng từ là lệnh điều chuyển.
– Customerid = mã NCC trên đơn hàng
– Ischeck = f
· Bảng inv_confirminformation_Package: với mỗi dòng dữ liệu số lượng > 0, insert 1 dòng
dữ liệu với:
– BasketTypeID
– Quantity = số lượng đã nhập
– UpdatedUser = user đăng nhập
– UpdatedDate = sysdate
o In biên nhận với thông tin như sau:
Nhận hàng tại siêu thị
-
Nhận hàng tại siêu thị
Khi người dùng quét mã thuộc Đồng Kiểm – Kiểm Chi Tiết hiển thị giao diện:
o Người dùng kiểm tra thông tin chứng từ
o Mã PO: lấy từ
o NCC:
o Mã số thuế:
o Địa chỉ:
- Người dùng nhập thông tin hóa đơn (nếu có):
Sau khi nhập xong thông tin và chụp hình hóa đơn và chọn TIẾP TỤC hệ thống lưu thông tin:
o Số hóa đơn:
Nế u số hóa đơn đã được nhập (tồn tại trong bảng
PM_CONFIRMINFORMATIONDETAIL_INVOICE), xuất thông báo “Hóa đơn so_hoa_don đã
được nhập ngày {PM_CONFIRMINFORMATION.CreatedDate} bởi {FullName} (dựa theo
PM_CONFIRMINFORMATION.CreatedUser)
Số hóa đơn không có ký tự chữ, tất cả đều là ký tự số
Không vượt quá 7 ký tự:
Số hóa đơn không được vượt quá 7 ký tự
Check khi người dùng hoàn tất nhập số hóa đơn: chuyển control ra khỏi ô nhập số hóa
đơn.
Bắt buộc nhập.
o Ký hiệu HĐ:
Bắt buộc nhập. Cho phép nhập các ký tự chữ, số và các ký tự { “/”, “.”,”,”,”\”}
o Ngày hóa đơn:
Cho phép nhập hoặc chọn ngày trên hóa đơn.
Định dạng: dd/mm/yyyy
Ngày hóa đơn lớn hơn ngày hiện tại, thông báo: “Ngày hóa đơn không được lớn hơn
ngày hiện tại. Vui lòng kiểm tra lại hoặc liên hệ bộ phận kế toán để được hỗ trợ.”
Ngày hóa đơn trước ngày now() – 6: Ngày hóa đơn không được trước quá 6 ngày so với
ngày hiện tại. Vui lòng kiểm tra lại hoặc liên hệ bộ phận kế toán để được hỗ trợ.”
Ngày hóa đơn thuộc khoản từ now() – 3 đến now(): cho phép nhập hàng.
Ngày hóa đơn thuộc khoản từ now() – 3 đến now() – 6: hiển thị thông báo: HĐ đã quá
hạn 3 ngày, Không đủ điều kiện nhập hàng. Liên hệ bộ phận kế toán để được hỗ trợ
Không cho phép để trống
Nhận hàng tại siêu thị
o Chiết khấu HĐ
Load dữ liệu mặc định rỗng.
Cho phép người dùng nhập số tiền chiết khấu trên tổng hóa đơn.
Định dạng ký tự số: phân cách phần ngàn bằng dấu {,}, phần số lẻ bẳng dấu {.}
o Tổng tiền HĐ
Load dữ liệu mặc định rỗng.
Cho phép người dùng nhập số tiền tổng hóa đơn.
Định dạng ký tự số: phân cách phần ngàn bằng dấu {,}, phần số lẻ bẳng dấu {.}
o Chụp ảnh hóa đơn
Sau khi người dùng chọn tiếp tục để lưu thông tin hóa đơn (Nếu có)
- Hiển thị toàn bộ giao diện tất cả thông tin nhập hàng của tất cả sản phẩm được nhập như hình bên.
- Chọn SỬA hoặc NHẬN để xác nhận số lượng hàng nhận.
- Sau khi hoàn tất xác nhận số lượng chọn
Hệ thống thực hiện hiển thị danh sách sản phẩm trong đơn hàng đã quét:
o Sum tổng số lượng theo sản phẩm thể hiện ở cột SLPO
o SL nhận (chưa nhận)
o Cho phép chọn để nhập số lượng sản phẩm.
o Ẩn chưa cho phép hoàn tất và in biên nhận.
o Cho phép quét, nhập mã hoặc tên để tìm sản phẩm.
o Sắp xếp theo trình tự từ A -> Z
o Những sản phẩm đã nhận chênh lệch với sl Po hiển thị chữ màu đỏ
User thực hiện chọn hệ thống sẽ chuyển sang giao diện cho phép user thực hiện:
o Nhập số lượng sản phẩm
Nhận hàng tại siêu thị
o User có thể chọn để tăng 1 đơn vị nhận hoặc để giảm 1 đơn vị nhận hoặc để
nhập số lượng nhận.
o Chỉ cho phép nhập số thập phân nếu đơn vị tính của sản phẩm cho phép nhập số thập phân
(PM_QuantityUnit.IsAllowDecimal = 1)
o Nếu sản phẩm không về, user thực hiện check chọn hệ thống hiển thị giao diện hàng
Nhận hàng tại siêu thị
không về.
Sau khi xác nhận số lượng, nhân viên thực hiện chọn để thực hiện nhận sản phẩm tiếp theo.
o Sau khi hoàn tất hệ thống hiển thị giao diện cho phép nhận hàng sản phẩm tiếp theo.
o Khi đã hoàn tất nhận tất cả các sản phẩm trong đợt nhận hàng, user thực hiện hoàn tất và in mẫu biên
nhận giao cho đối tác.
o Lưu trữ dữ liệu: (không lưu bảng INV_ConfirmInformation_Package)
3 Thiết kế database
3.1 Sơ đồ
Nhận hàng tại siêu thị
4 Lưu ý về kỹ thuật
5 Lịch sử chỉnh sửa tính năng