Professional Documents
Culture Documents
Tin 2
Tin 2
Tin 2
Câu 14: Biểu mẫu xem dữ liệu không cho phép người dùng thực hiện thao tác nào sau
đây:
A. Hiển thị và xem một phần hoặc toàn bộ dữ liệu trong bảng
B. Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó
C. Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó
D. Thay đổi, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL
Câu 15: Truy vấn khai thác dữ liệu bao gồm?
a. Thêm, xóa, sửa dữ liệu.
b. Tìm kiếm, thống kê, báo cáo,…
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
Câu 16: Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?
A. Chọn File -> New -> Table
B. Chọn Create -> Table Design
C. Chọn Home -> New Table
D. Chọn Database -> New Table
Câu 17: Trong Access, để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích đúp vào ô kiểu dữ liệu trong cột trường
B. Chọn trường và nhấn phím F2 trên bàn phím
C. Kích chuột phải vào trường và chọn Properties
D. Chọn Design -> Data Type
Câu 18: Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?
A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím
B. Chọn trường và chọn Design -> Primary Key
C. Chọn trường và chọn Home -> Primary Key
D. Chọn trường và chọn Create -> Primary Key
Câu 19: Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?
A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa
B. Chọn Design -> Delete Field
C. Chọn Create -> Delete Field
D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Rows
Câu 20: Để chọn kiểu dữ liệu cho một trường trong Access, bạn cần làm gì?
A. Nhấp chuột vào ô tên kiểu dữ liệu
B. Nhấp chuột vào ô tên trường
C. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính
D. Nhấp chuột vào ô tên thuộc tính trong cột Field Properties