Professional Documents
Culture Documents
Công TH C KTL
Công TH C KTL
1. Tính n = số mẫu
∑ ∑
∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ̅ ̅
(Khuyên nên tính ngay đầu bài để dùng dần, lúc này đầu óc còn sáng suốt để tính toán ^_^ )
4. Ý nghĩa của các ̂ (nói ý nghĩa của biến nào thì cố định các biến còn lại)
hệ số hồi quy
đ ị ̂đ ị Ví dụ nói ý nghĩa của ̂ thì cố định các biến X2, X3, …
̂ ̂
X2 ổ ế đ ị ả ̂đ ị
6. Tính hệ số xác
định
7. Hệ số xác định ̅ ̅
hiệu chỉnh
̅ có thể âm, trong trường hợp này, quy ước Với k là số tham số của mô hình
̅
Vd: (SRF) ̂ ̂ ̂ ̂ mô hình 3 biến
1
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí
9. Kiểm định sự Phương pháp giá trị tới hạn: Phương pháp giá trị tới hạn:
phù hợp mô hình
SRF, mức ý B1: Lập giả thiết Ho: =0 ; H1: ≠0 B1: Lập giả thiết Ho: R2=0 ; H1: R2>0
nghĩa α
B2: tra bảng F, giá trị tới hạn B2: tra bảng F, giá trị tới hạn
+ F0 > Fα(1,n-2): bác bỏ H0 hàm SRF + F0 > Fα(k-1,n-k): bác bỏ H0 hàm SRF phù hợp
phù hợp với mẫu với mẫu
+ F0 < Fα(1,n-2): chấp nhận H0 + F0 < Fα(k-1,n-k): chấp nhận H0
Fα(1,n-2) Fα(1,n-2) Fα(k-1,n-k) Fα(k-1,n-k)
Bác bỏ Chấp nhận Bác bỏ Chấp nhận
F0 F0
Phương pháp giá trị p-value: (cách này sẽ làm khi đề cho sẵn bảng kết quả)
(cách này sẽ làm khi đề cho sẵn bảng kết quả) Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc phải chữ
Prod(F-statistic))
Lấy giá trị p-value ứng với F0 (ô cuối cùng góc
phải chữ Prod(F-statistic)) Tiến hành so sánh p-value và α:
Tiến hành so sánh p-value và α: + p-value < α: bác bỏ H0 hàm SRF phù hợp với mẫu
+ p-value < α: bác bỏ H0 hàm SRF phù hợp + p-value > α: chấp nhận H0
với mẫu
p-value p-value
+ p-value > α: chấp nhận H0 Bác bỏ Chấp nhận
α
p-value p-value
Bác bỏ Chấp nhận
α
10. Kiểm định giả Giả thiết: H0: =0 H1: ≠ 0 Giả thiết: H0: =0 H1: ≠ 0
thiết biến độc lập
có ảnh hưởng lên Phương pháp giá trị tới hạn: Phương pháp giá trị tới hạn:
biến phụ thuộc
̂ ̂
không? B1: Tính: B1: Tính:
̂ ̂ ̂ ̂
B2: Tra bảng t-student giá trị B2: Tra bảng t-student giá trị
+ | |> : bác bỏ H0 biến độc lập (X) + | |> : bác bỏ H0 biến độc lập (X) ảnh
ảnh hưởng lên biến phụ thuộc (Y) hưởng lên biến phụ thuộc (Y)
2
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí
+ p-value < α: bác bỏ H0 biến độc lập (X) ảnh + p-value < α: bác bỏ H0 biến độc lập (X) ảnh hưởng
hưởng lên biến phụ thuộc (Y) lên biến phụ thuộc (Y)
11. Kiểm định giả Phương pháp giá trị tới hạn: Phương pháp giá trị tới hạn:
thiết
̂ ̂
B1: Tính: ̂ ̂
B1: Tính: ̂ ̂
Ho: = o ; H1: ≠ o
Với mức ý nghĩa α B2: Tra bảng t-student giá trị B2: Tra bảng t-student giá trị
+| |< : chấp nhận H0 có thể xem β = +| |< : chấp nhận H0 có thể xem β = βo
βo
+ p-value > α: chấp nhận H0 có thể xem β = βo + p-value > α: chấp nhận H0 có thể xem β = βo
12. Xác định khoảng Tra bảng t-student giá trị Tra bảng t-student giá trị
tin cậy của α
13. Xác định khoảng Tra bảng t-student giá trị Tra bảng t-student giá trị
tin cậy của
3
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí
Khoảng tin cậy của 2: Khoảng tin cậy của 2:
̂ ̂ ̂ ̂
( ) ( )
15. Kiểm định giả Phương pháp giá trị tới hạn Phương pháp giá trị tới hạn
thiết B1: Tính B1: Tính
̂ ̂
Ho: = o ; H1: ≠ o
+ bác bỏ Ho + bác bỏ Ho
̅
16. Hệ số co giãn, ý EYX = ̂ ̅
nghĩa
Nếu X(vd: thu nhập) t ng 1% th Y (vd: chi tiêu)
4
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí
t ng EYX%
17. Đổi đ n vị ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂
k1 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đ n vị cũ & mới của Y ko : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đ n vị cũ & mới của Y
k2 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đ n vị cũ & mới của X k1 : hệ số tỉ lệ quy đổi giữa đ n vị cũ & mới của X1
̂ = ko ̂ ̂ = ̂ ̂ = ̂
18. Dự đoán (dự báo) Thay giá trị Xo vào phư ng tr nh SRF: Dự báo cho hồi quy nhiều biến chỉ xét dự báo điểm.
điểm
̂ Thay giá trị , vào phư ng tr nh SRF:
Dùng???Khi cho Xo
yêu cầu tính Y ̂ ̂ ̂ ̂
var( ̂ ) = var(Yo - ̂
̅
= [ ∑
]
se( ̂ ) = √ ̂
Dùng???
̅
var( ̂ = [ ∑
]
se( ̂ ) = √ ̂
20. So sánh R2 Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau: Chỉ so sánh được khi thỏa 3 điều kiện sau:
21. Thêm biến vào B1: tính R2 (3 biến) ; ̅ (3 biến) ; R2 (2 biến) ; ̅ (2 biến)
mô hình, với
mức ý nghĩa α B2: So sánh ̅ (3 biến) và ̅ (2 biến)
Nếu ̅ (3 biến) > ̅ (2 biến): có thể thêm biến vào mô h nh, cần làm thêm công việc sau: kiểm định
biến thêm vào có ý nghĩa ko, sau đó mới chắc chắn có thêm biến vào ko?
2. Mô hình lin-log:
Y = ̂ + ̂ *logX
NHẬN XÉT:
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X t ng lên 1% th Y t ng lên ̂ đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
1.
Làm sao nhớ hết công thức???? Học công thưc hàm đa biến thui, nhớ cái k của công thức – cái này
EYX = ̂ ̅
chính là số tham số của phương trình. Vậy là hàm 2 biến thay k=2, hàm 3 biến thay k=3, …. (thía là
xonghệ
Ý nghĩa phần
số cocông
giãn:thức
Nếu*_^)
X t ng lên 1% th Y t ng lên EYX%
2. Luyện tập như thế nào???? ôn tới dạng nào thì xem công thức đó cho chắc (thía là oki rùi ^_^)
3. Mô hình log-lin:
logY = ̂+ ̂ *X
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X t ng lên 1 đ n vị th Y t ng lên ̂ % (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
̅
EYX = ̂ = ̂ ̅
Ý nghĩa hệ số hồi quy: Nếu X t ng 1% th Y t ng ̂ % (Với điều kiện các yếu tố khác không đổi)
EYX = ̂ = ̂
6
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí
Ý nghĩa hệ số hồi quy: X t ng lên th Y cũng t ng lên theo, nhưng Y đối đa là ̂ đơn vị (Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi)
EYX = ̂ ̅ ̅
MẸO:
̂ = ̂ ̂ ; n = ???
se = ̂ ̂ ̂̂ ; R2 = ???
̂ ̂
t = t( ̂ ̂̂
t( ̂ ̂̂
; Fo = ???
1. Thay đổi số hạng hệ số gốc (số hạng độ gốc) khi thêm D vào
2. Thay đổi số hạng tung độ gốc khi thêm D vào α
Ta có 3 trường hợp như sau:
7
2010
Http://clubtaichinh.net – chia sẻ tài liệu miễn phí