Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2019 – 2020
TỔ TOÁN MÔN TOÁN – KHỐI 10

Họ và tên: ……………………... Lớp: ……………...

A. Lí thuyết:
I. Đại số: Chương I, II, III và IV (đến bài: Bất đẳng thức).
II. Hình học: Chương I, II (đến bài: Tích vô hướng của hai vectơ)
B. Bài tập: Xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập tương ứng với phần lí thuyết ở trên.

Một số bài tập tham khảo:

BÀI TẬP TỰ LUẬN


A. ĐẠI SỐ :
Bài 1 Cho A = {0;1;2;3;4} , B ={2;3;4;5;6}

a/ Tìm

b/Tìm
Bài 2: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.

B= , C=

Tìm

Bài 3 Tìm biết:


a/ A= [-5;1], B= (-3;2) b/ A= (0; 2], B= [1; 4) c/ A= (-3;5], B= (1; + )
Bài 4 Tìm phần bù trong R các tâp hợp sau :

a/ A = B=
Bài 5 Tìm tập xác định của hàm số :

a)y = b. y = c. y =
Bài 6 Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :

a) , b/ y = c/ y =

d) , e/ y= g)

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


1
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Bài 7 : Lập phương trình đường thẳng (d) biết :


a. (d) đi qua 2 điểm A(1;-4) , B(-2;5)
b. (d) vuông góc với đường thẳng d1:y = 3x+2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c. (d) cắt d1: y = 2x + 5 tại điểm có hoành độ là -2 cắt d2: y = -3x + 4 tại điểm có tung độ là 4
Bài 8 : Cho Parabol (P) y = -x2+2x+1
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Dựa vào (P) tìm x để y nhận giá trị dương.

b. Từ (P) suy ra cách vẽ đồ thị (C) của hàm số y= . Dựa vào đồ thị (C) tìm m để phương trình

= m có bốn nghiệm phân biệt


Bài 9 Cho hàm số y=(m+1)x2 -2(m-2)x +m+3 (1)
a. Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=0
b. Tìm m để đường thẳng y = 6 cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa (4x1+1)
(4x2+1) = 5
Bài 10 Tìm phương trình của Parabol (P) : y = -x2 +bx+c biết (P) đi qua điểm A(1;-2) và có GT.LN bằng 2

Bài 11 Cho hàm số

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên .Dùng đồ thị (P ) tìm x để y ³ 0, y £ 0.

b) Tìm k để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : .


Bài 12 Giải các phương trình :

a/ b/ c/

d/ e/ g)

h/ i/ k/

l/ m/ n/

Bài 13 Cho phương trình


a) Tìm m để phương trình trên có nghiệm duy nhất . b) Tìm m để phương trình trên vô nghiệm
Bài 14: Cho phương trình . Định m để phương trình:
1/ Có 2 nghiệm phân biệt 2/ Có đúng một nghiệm.
3/ Có ít nhất một nghiệm. 4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại.

5/ Có hai nghiệm x1, x2 thỏa . 6/ Có hai nghiệm x1, x2 thỏa .

7/Có hai nghiệm thỏa mãn 8/ Có hai nghiệm trái dấu.

Bài 15 Cho pt
Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang
2
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

a) Xác định m để pt có hai nghiệm dương b) Xác định m để pt có đúng một nghiệm âm

Bài 16 Tìm m để Parabol (P) : y = x2 – (m-2)x – m + 4 cắt đường thẳng : (d) y = mx + 8


tại 2 điểm nằm về 2 phía đối với trục tung.

Bài 17: Tìm m để phương trình


1/ Vô nghiệm. 2/ Có 1 nghiệm. 3/ Có 2 nghiệm. 4/ Có 3 nghiệm. 5/ Có 4 nghiệm.

Bài 18: Cho hệ phương trình (I).


a/ Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
b/ Trong trường hợp hệ phương trình (I) có đúng một nghiệm (x0, y0). Tìm tập hợp điểm M(x0, y0).
Bài 19 Cho hệ phương trình :

a/ Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm. b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

: Cho hệ phương trình (I).

Bài 20
Tìm a, b và c để hệ phương trình (I) nhận (1;2;3) làm một nghiệm.
Bài 21: Trong một gia đình gồm hai vợ chồng và một người con có tổng số tuổi của cả ba người bằng 86 tuổi. Tổng
của ba lần số tuổi người con và hai lần số tuổi người mẹ bằng 100 tuổi. Hiệu số tuổi của người mẹ và người con ít
hơn số tuổi của người bố là 10 tuổi. Hãy tìm số tuổi của người bố.
Bài 22: Bác An vay 10 000 000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế .Trong một năm đầu ,bác chưa trả được nên số
tiền lãi trong năm đầu được chuyển thành vốn của năm sau . Sau 2 năm , Bác An phải trả là 11 881 000 đồng . Hỏi
lãi suất cho vay là bao nhiêu phần trăm?
Bài 23: Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 1000 sản phẩm trong một thời gian dự định .Do áp dụng kỹ thuật mới nên tổ
một vượt mức kế hoạch 15% và tổ hai vượt mức 17%. Vì vậy trong trong thời gian quy định cả hai tổ đó sản xuất
được tất cả 1162 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm của mỗi tổ là bao nhiêu?

Bài 24 Cho: .Chứng minh các bất đẳng thức :

a) , b) (a + b + c )

Bài 25 Chứng minh rằng : ,với x,y,z bất kỳ .


Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang
3
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Bài 26 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:

a)y = (x 0) b/ y = x + (x>1) c/ y = với 0< x <1


Bài 27 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau :

a) y = (x+3) (5-x ) ( ) b) y = (2x - 5) (5-x ) ( )

Bài 28 a/Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y =

b/Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y =


B.HÌNH HỌC

Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M, N lần lượt là trung điểm AB và CD,.
a) Chỉ ra các vectơ khác : Cùng phương , là vectơ đối của , Bằng

b) Tính: ,

Bài 2. Cho tứ giác ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi K là trung điểm của EF.
Bài 3. Chứng minh rằng: Với mọi điểm M ta có: ,
Bài 4. Cho tam giác ABC với M là trung điểm của AB, N là điểm sao cho và P là điểm sao cho
..
a) Biểu thị vectơ theo các vectơ .

b) So sánh hai vectơ . Kết luận gì về ba điểm M, N và P ?


c)Cho AB=8, AC=9, BC=11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC, điểm J thuộc đoạn AC sao cho

AJ = 6. Biểu diễn theo các vectơ .

Bài 5. Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm của ABC, D là điểm đối xứng với A qua O.
a) CMR: HBDC là hình bình hành.

b) CMR:

c) Gọi G là trọng tâm ABC, chứng minh: . Kết luận gì về 3 điểm O, H, G ?

Bài 6. Cho ABC. Tìm quỹ tích các điểm M thỏa:


a)

b)

Bài 7 Cho ABC,I là trung điểm AB, J thuộc đoạn AC sao cho JC= 2 JA. K là trung điểm của IJ

a)Chứng minh
Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang
4
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

b)Tìm tập hợp các điểm M sao cho

c) Tìm tập hợp các điểm M sao cho

Bài 8 .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2; 1), B(0; 3); C(1; 1).
a/ Gọi C' là điểm đối xứng với C qua Oy. Chứng tỏ rằng ba điểm A, B và C' thẳng hàng.
b/ Tìm điểm M trên trục hoành Ox sao cho tứ giác ABCM là hình thang với AB là một cạnh đáy.

Bài 9.Cho các điểm A(– 4;5) , B(1;2) ,C(2;– 3)


a)Chứng minh rằng: ba điểm A ,B ,C tạo thành một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

b)Tìm tọa độ điểm D sao cho ,


c)Tìm tọa độ điểm E sao cho O là trọng tâm của tam giác ABE.
d. Tìm tọa độ đỉnh M sao cho ABMC là hình bình hành.
e) Tìm tập hợp các điểm F sao cho ABCF là hình thang ( AB, CF là đáy)
f)Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC

g)Tính và cosin của góc


Bài 10 Rút gọn biểu thức :
a) (cota +tana)2 - (cota -tana)2 (với sina.cosa 0)
b) sin6a + cos6a + 3 sin2a.cos2a

c)
d)cos(1800 – a)sin (1800 – a) + tan350 cot 1450 + sinacosa +2
Bài 11 Tính giá trị lượng giác của góc a biết :

a)cosa = b) sina = (900 < a < 1800 ) c) tana = -3 d)cota = 2


Bài 12: Cho tam giác ABC

a)Tìm điểm M thoả mãn :

b)Tìm điểm N thoả mãn :

c)Tìm điểm K thỏa:

d)Tìm điểm P thoả mãn :


Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang
5
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020
uuur uuur uuur uuur uuur
e) Tìm điểm M thỏa mãn : MA + MB + MC + MD = 4AB .

f) Cho AB=6, Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:1) 2)

3)

g) Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


CHỦ ĐỀ 1. TẬP HỢP

Câu 1. Số phần tử của tập hợp là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tập . Hỏi tập có tất cả bao nhiêu tập con?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho tập . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc
để tập có đúng tập con.
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn , và . Tìm
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho nửa khoảng ; và khoảng . Khi đó tập là
A. . B. C. . D. .
Câu 6. Cho ba tập hợp . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Tìm tập hợp biết và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hai tập hợp và . Tìm .


A. . B. .
C. . D. .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


6
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 9. Trong kì thi học sinh giỏi cấp Trường, lớp có học sinh, trong đó có bạn được công nhận học
sinh giỏi Văn, bạn học sinh giỏi Toán và bạn học sinh không đạt học sinh giỏi. Tìm số học sinh giỏi cả Văn
và Toán của lớp .
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng và có giao khác tập rỗng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho tập và . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của để là
nửa khoảng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Độ cao của một ngọn núi là . Hãy viết số quy tròn của số .
A. . B. . C. . D. .

CHỦ ĐỀ 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI


Phần 1) HÀM SỐ
Câu 13. Hàm số nào sau đây có tập xác định là .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. Không tồn tại . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình vuông có cạnh bằng . Trên các cạnh lần lượt lấy hai điểm sao cho
với . Lập hàm số biểu diễn độ dài đoạn gấp khúc .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


7
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong các hàm số sau đây: , , có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số là hàm số lẻ trên đoạn và . Đặt . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. không tồn tại. D. .
Câu 22. Cho hàm số là hàm số chẵn trên . Điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho. Hỏi điểm nào
dưới đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .
Phần 2) HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 24. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi . B. Hàm số đồng biến khi .

C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến khi .


Câu 25. Hàm số bằng hàm số nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 26. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 27. Hàm số đồng biến trên khoảng khi:


A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên .
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có
diện tích bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


8
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 31. Xác định hàm số bậc nhất , biết rằng đồ thị hàm số đi qua hai điểm và

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số song song với đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Đường thẳng luôn đi qua điểm:
A. B. C. D.
Câu 34. Gọi lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số bậc nhất với trục tung và trục hoành.
Biết rằng vuông cân, tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số để ba đường thẳng , và
đồng quy.

A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt các trục tọa độ lần

lượt tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác có diện tích bằng .
A. . B. . C. . D. .
Phần 3) HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 37. Cho hàm số . Chọn phát biểu sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 38. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Trục đối xứng là đường thẳng . B. Giá trị lớn nhất của hàm số là .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 39. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


9
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng . B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
Câu 42. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Parabol và đường thẳng có bao nhiêu giao điểm?
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh và đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Biết parabol đi qua hai điểm , và có trục đối xứng là đường thẳng
. Tìm tọa độ giao điểm của với trục tung.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho parabol có đỉnh và cắt đường thẳng tại hai điểm phân
biệt trong đó . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Tìm hàm số bậc hai biết rằng đồ thị của nó đi qua ba điểm , và
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol . Biết rằng có đỉnh là và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho parabol . Biết rằng cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là và . Tìm phương trình trục đối xứng của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là parabol . Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
và đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng đồng thời cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Xác định hàm số bậc hai biết rằng đồ thị của nó là một parabol có đỉnh
và tiếp xúc với đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


10
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 52. Có bao nhiêu điểm trong mặt phẳng tọa độ mà đồ thị HS luôn đi
qua với mọi giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Để đồ thị hàm số có đỉnh nằm trên đường thẳng thì nhận giá
trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho parabol có đỉnh . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến trên .

A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt parabol tại hai
điểm phân biệt nằm về hai phía đối với trục tung?
A. . B. . C. . D. Không tồn tại .
Câu 57. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 59. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị

của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt.

A. . B. .
C. . D. .

Câu 60. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


11
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 61. Cho parabol có đồ thị như hình bên. Khi


đó có giá trị là:

A. . B. .
C. . D. .

Câu 62. Một vật chuyển động với vận tốc theo quy luật của hàm số bậc hai với (giây) là quãng thời
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và là vận tốc của vật (mét). Trong 9 giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu
chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 63. Gọi là tập hợp tất các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt parabol

tại hai điểm phân biệt và sao cho trung điểm của đoạn thẳng thuộc đường thẳng

. Tính tổng tất cả các phần tử của .


A. . B. . C. . D. .
CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1 1
2x    x2 
Câu 64. Số nghiệm của phương trình x 1 x  1 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 65. Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình mx  2  2m x  4m vô nghiệm. Thế thì n là
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
mx  2  m  2  x  m  3  0
2
Câu 66. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt?
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 và m  0 . D. m  0 .

Câu 67. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. B. hoặc C. D.

Câu 68. Số nghiệm phương trình


 
2  5 x  5x  7 1  2  0
4 2


 
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
x x
Câu 69. Gọi 1 , 2 là các nghiệm của phương trình 4 x  7 x  1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức
2 M  x12  x22 là
41 41 57 81
M M M M
A. 16 . B. 64 . C. 16 . D. 64 .

Câu 70. Số nghiệm nguyên dương của phương trình x  1  x  3 là


A. 0 . B. 1 . B. 2 . D. 3 .
x2  2x  3  x  5
Câu 71. Phương trình có tổng các nghiệm nguyên là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x4 2

Câu 72. Điều kiện xác định của phương trình x  1
2
3  x là
x   4;    x  4;3 \ 1 x   ;3
x   \ 1
A. . B. . C. D. . .
x  0; 4
Câu 73. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2 x  3  m  0 có nghiệm
2
.
m   ;5 m  4; 3 m  4;5 m  3;  
A. . B. . C. . D.
Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang
12
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 74. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
 x  1 x  3  3 x2  4 x  5  2  0

A. 17 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .

Câu 75. Với giá trị nào của tham số m để phương trình x  2( m  1) x  m  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt
2 2

x12  x 22  20
thỏa ?
A. m  4 hoặc  3 .
m B. m  4 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 76. Phương trình
 m  1 x  2 x  3  0 có hai nghiệm trái dấu, khi đó giá trị của m là
2

A. m = 3 . B. m < 1 . C. m = 1 . D. m > 1 .

Câu 77. Phương trình


 x  4 7  x2  2 x  8  0
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 78. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x 2  x  2m  x  2 có nghiệm
25 25
m m
A. 8 . B. 4 C. m ³ 0 . D. m ³ 3 .
Câu 79. Tìm giá trị của để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.

A. B. C. D.
x  2  2x  3
Câu 80. Để giải phương trình (1). Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Bình phương hai vế: (1)  x  4 x  4  4 x  12 x  9 (2) .
2 2

Bước 2: (2)  3 x  8 x  5  0 (3) .


2

x  1
(3)  
x  5
Bước 3:  3.
5
x  1 và x2 
Bước 4: Vậy phương trình (1) có hai nghiệm 1 3.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 4. C. Bước 2. D. Bước 3.
Câu 81. Cho phương trình ( x  1)( x  x  m)  0 (1) có ba nghiệm 1 2 3 thỏa mãn 1
2
x ,x ,x x  x22  x32  2 . Khi đó giá
2

trị của m là
1 1 1
m m m
A. m < 0 . B. 4. C. 4. D. 4.
2
Câu 82. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm
2
. Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1cm thì diện tích tam giác giảm 11cm . Tính diện tích của tam giác ban
đầu?
2 2
C. 50 5cm . D. 50 2cm .
2 2
A. 50cm . B. 25cm .
x   m  1 x  2m  3  0
2
x ,x x ,x
Câu 83. Khi phương trình có hai nghiệm 1 2 . Tìm hệ thức giữa 1 2 độc lập đối với
m.
2 x1 x2   x1  x2   5 x1 x2  2  x1  x2   5
x x  2  x1  x2   5 2x x + (x 1 + x 2 ) = 5
A. . B. . C. 1 2 . D. 1 2 .
Câu 84. Giá trị của m để phương trình x  (m  1) x  (m  3)  0 có hai nghiệm 1 2 thỏa 1
2
x ; x x  x2 đạt giá trị nhỏ
2 2

nhất là
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  7 .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


13
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 85. Tìm giá trị của tham số m để hai phương trình x  2  0 và m( x  3 x  2)  m x  2  0 tương đương?
2 2

A. m = 1 . B. m = - 1 . C. m = ± 1 . D. m = 2 .
2 2
Câu 86. Tìm tất cả các số thực m để phương trình 2x - 4x + 1 - m = 0 có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm
đó nhỏ hơn 2 .
A. - 1 < m < 1 . B. - 1 £ m < 1 . C. 0 £ m £ 1 . D. 0 £ m < 1 .

Câu 87. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương?
1 1
 2x   2  x 1
A. x  x  5  3  x  3  x  5 . B. x  1 x 1 .
x 3 x 3
C. x  x  4  3  x  4  x  3 . D. .
3 x  4 y  1

Câu 88. Tìm nghiệm của hệ phương trình 
2x  5 y  3
 17 7   17 7   17 7   17 7 
 ;  .   ; .   ;  .  ; .
A.  23 23  B.  23 23  C.  23 23  D.  23 23 

Câu 89. Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm?


A. B. C. D. Vô số nghiệm.
ìï x + 2y - 3z = 8
ïï
ï 2x + y + 3z = 1
í
ïï
ï 3x - y - z = 2
Câu 90. Hệ phương trình ïî có nghiệm là

A.
(1; - ).
2;1
B.
(1;2;1) . C.
(
1; - 2; - 1
.
) D.
(
1;2; - 1 )
.
 x  y  5
 2
Câu 91. Gọi
 x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình 
x  3xy  2 y 2  40
. Khi đó giá trị của
A  2 x0  4 y0 bằng
A. 16. B. 18. C. 20. D. 14

Câu 92. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. B. C. D.

Câu 93. Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:
A. hay B. và C. D.

Câu 94. Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi:


A. B. C. hoặc D. m tùy ý

Câu 95. Tìm để hệ phương trình vô nghiệm:


A. B. hoặc . C. D. Không có .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


14
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 96. Tìm giá trị thực của tham số để hệ phương trình vô nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 97. Một đoàn xe tải chở 290 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe có 57 chiếc gồm 3 loại: xe
chở 3 tấn, xe chở 5 tấn và xe chở 7, 5 tấn. Nếu dùng tất cả xe chở 7, 5 tấn chở ba chuyến thì được số xi măng
bằng tổng số xi măng do xe 5 tấn chở ba chuyến và xe 3 tấn chở hai chuyến. Số xe mỗi loại lần lượt là
20;18;19 18;19;20 19;20;18 20;19;18
A. . B. . C. . D. .
Câu 98. Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải sản xuất 360 sản phẩm. Đến khi làm việc thì 3 công nhân phải điều
đi làm công việc khác nên mỗi công nhân còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu, tổ có bao
nhiêu người biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau.
A. 18 . B. 11 . C. 13 . D. 17 .
------------------------
CHỦ ĐỀ 4. BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 99. Cho các bất đẳng thức và . Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A. . B. . C. . D. .
Câu 100. Tìm mệnh đề đúng.

A. . B. . C. . D. .
Câu 101. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 102. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. . B. thì hoặc

C. . D. thì .

Câu 104. Cho là số thực bất kì, . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 105. Cho Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 106. Cho hàm số xác định trên . Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số, giá trị của nằm
trong khoảng nào sau đây?

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


15
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

A. . B. . C. . D. .

Câu 107. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là

A. . B. . C. . D. .

Câu 108. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
CHỦ ĐỀ 5. VEC TƠ
Câu 109. Cho lục giác đều có tâm . Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 110. Cho hình bình hành và là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 111. Cho tam giác và một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 112. Cho tam giác . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn điều kiện .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 113. Cho hình bình hành tâm . Tìm vị trí điểm thỏa mãn .
A. là trung điểm của . B. là trung điểm của .
C. M trùng . D. là trung điểm của .

Câu 114. Cho tam giác và điểm thỏa mãn đẳng thức . Tập hợp các điểm

A. Một đoạn thẳng. B. Một đường tròn. C. Nửa đường tròn. D. Một đường thẳng.
Câu 115. Cho tam giác và là điểm thuộc cạnh sao cho . Nếu thì
và có giá trị bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 116. Cho tam giác , là điểm xác định bởi và là trọng tâm của tam giác . Phân
tích theo hai vectơ và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 117. Cho hình bình hành tâm . Đặt , . Gọi là trọng tâm tam giác . Phân tích
theo hai vectơ và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 118. Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương với nhau?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


16
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

Câu 119. Cho tam giác có trung tuyến . Các điểm thỏa mãn , và
. Tìm để ba điểm thẳng hàng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 120. Cho hình vuông cạnh . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 121. Cho tam giác đều cạnh có là trọng tâm. Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 122. Cho hình thoi với , . Hỏi giá trị bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 123. Cho tam giác đều cạnh bằng và điểm di động trên đường thẳng . Tính độ dài nhỏ nhất
của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 124. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho và . Tọa độ của vectơ là

A. . B. . C. . D. .
A  1; 2  B 1; 3
Câu 125. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho , . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ
điểm D là:
D 3, 8  D  3;8  D  1; 4 
D 3; 4 
A. . B. . C. D. . .
A  1; 4  B  2;5  G  0;7 
Câu 126. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng , , . Hỏi
tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A.
 2;12  . B.
 1;12  . C.
3;1 . D.
1;12  .
M 1; 1 N 3; 2  P  0; 5 
Câu 127. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho , , lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA
và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là

A.
 2; 2  . B.
5;1 . C.
5;0
.
 D.

2; 2
.
 
Câu 128. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
A  , 
1;3 B  1; 2  ,   . Tọa độ D trên trục Ox sao cho
C 1;5
ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là

A.
1;0  . B.
 0; 1 . C.
 1;0  . D. Không tồn tại điểm D .

Câu 129. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ điểm thuộc trục để ba
điểm thẳng hàng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 130. Trong mặt phẳng tọa độ , cho và là điểm thay đổi trên trục hoành. Khi đó

đạt giá trị nhỏ nhất bằng

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


17
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

A. B. C. D.

Câu 131. Cho tam giác với ; ; . Tìm tọa độ điểm để là hình bình hành

A. B. C. D. .

Câu 132. Nếu ba điểm , , và thẳng hàng thì là


A. . B. . C. . D. .

Câu 133. Cho , , . Nếu thì ta có hệ thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 134. Cho vectơ và Nếu cùng phương với thì là


A. . B. . C. . D. .
A 1; 2  B  2;3
Câu 135. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có , ,
C  1; 2 
sao cho S ABN  3S ANC là
1 3  1 3 1 1  1 1
 ;   ;   ;   ; 
A.  4 4  . B.  4 4  . C.  3 3  . D.  3 3 .
CHỦ ĐỀ 6. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Câu 136. Cho là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 137. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 138. Cho tam giác . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 139. Cho có vectơ vuông góc với và . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 140. Biết . Hỏi giá trị là bao nhiêu?

A. 2. B. . C. . D. .

Câu 141. Cho . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 142. Cho tam giác đều cạnh , trọng tâm . Tích vô hướng của hai vectơ bằng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 143. Cho hình vuông , tâm , cạnh bằng . Tìm mệnh đề sai?

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


18
Đề cương ôn tập học kì 1 năm học 2019 - 2020

A. . B. . C. . D. .

Câu 144. Cho tam giác nhọn có trực tâm và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 145. Cho hình vuông có cạnh bằng . Tích vô hướng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 146. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác biết . Tính cosin góc của
tam giác .

A. . B. . C. D. .
Câu 147. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Điểm thuộc tia sao cho tam giác
vuông tại có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 148. Trong mặt phẳng tọa độ , cho , và . Khi đó tọa độ điểm là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 149. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác với . Tìm bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 150. Cho hình thang vuông với đường cao , các cạnh đáy và Gọi là
điểm trên cạnh sao cho vectơ . Tìm để .

A. B. C. D.

-------------- Hết ---------------

Trường THPT Hai Bà Trưng Tổ Toán Trang


19

You might also like