Professional Documents
Culture Documents
1. ĐỀ CƯƠNG GDKTPL 11 HK1
1. ĐỀ CƯƠNG GDKTPL 11 HK1
1. ĐỀ CƯƠNG GDKTPL 11 HK1
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
1
Câu 92: Nhà nướ c đã là m thế nà o để tích cự c thô ng bá o đến cho ngườ i dâ n về diễn biến củ a
tình trạ ng thấ t nghiệp?
A. Tích cự c quan sá t tình hình về việc là m và đưa ra cá c dự bá o về cá c ngà nh nghề cho ngườ i
lao độ ng.
B. Tậ p trung đầ u tư cho cá c ngà nh nghề đang mang lạ i nguồ n lợ i kinh tế lớ n.
C. Thự c hiện cá c hà nh độ ng giú p đỡ ngườ i thấ t nghiệp vượ t đượ c qua khó khă n trong khi chưa
tìm đượ c việc là m.
D. Hỗ trợ ngườ i lao độ ng tìm đượ c ra định hướ ng phù hợ p vớ i bả n thâ n.
Câu 93: Tình trạ ng thấ t nghiệp gâ y ra cá c hệ lụ y gì cho chính trị - xã hộ i?
A. Tạ o điều kiện cho cá c ngà nh nghề cù ng phá t triển.
B. Tạ o ra cá c hiện tượ ng tiêu cự c cho xã hộ i, gâ y xá o trộ n tình hình trậ t tự trong xã hộ i, bã i
cô ng, biểu tình tă ng lên.
C. Tạ o ra cá c chuyển biến tích cự c cho thị trườ ng lao độ ng.
D. Tình hình chính trị - xã hộ i đượ c đả m bả o và phá t triển.
Câu 94: Tình trạ ng thấ t nghiệp gâ y ả nh hưở ng thế nà o đố i vớ i sự phá t triển củ a nền kinh tế củ a
mộ t quố c gia?
A. Nền kinh tế có đà tă ng trưở ng mạ nh.
B. Tạ o đượ c độ ng lự c cho nền kinh tế phá t triển và đi lên.
C. Ngâ n sá ch đầ u tư cho ngà nh tă ng lên.
D. Gâ y lã ng phí nguồ n nhâ n lự c, kinh tế bị rơi và o tình trạ ng suy thoá i.
Câu 95: Loạ i hình thấ t nghiệp nà o sau đâ y không đượ c xếp và o nhó m thấ t nghiệp dự a trên
nguồ n gố c?
A. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
B. Thấ t nghiệp tự nguyện.
C. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
D. Thấ t nghiệp chu kì.
Câu 96: Tình trạ ng thấ t nghiệp để lạ i hậ u quả như thế nà o đố i vớ i cá c doanh nghiệp?
A. Thu nhậ p giả m hoặ c khô ng có , đờ i số ng gặ p nhiều khó khă n.
B. Lợ i nhuậ n giả m hoặ c thua lỗ , buộ c phả i thu hẹp quy mô sả n xuấ t.
C. Lã ng phí nguồ n lự c, là m cho nền kinh tế rơi và o tình trạ ng suy thoá i.
D. Phá t sinh nhiều tệ nạ n xã hộ i; trậ t tự , an ninh xã hộ i khô ng ổ n định.
II. THÔNG HIỂU
Câu 97: Vì sao hiện nay tình trạ ng thấ t nghiệp ở ngườ i trong độ tuổ i lao độ ng lạ i tă ng cao?
A. Vì hiện nay hầ u hết giớ i trẻ có xu hướ ng ham chơi lườ i là m.
B. Vì cá c hiện nay thị trườ ng độ ng đang khô ng ngừ ng biến đổ i, do ngườ i lao độ ng chưa đá p ứ ng
đượ c vớ i cá c yêu cầ u mà cô ng việc đề ra, kì vọ ng và o cô ng việc hoà n mỹ…
C. Cá c cơ sở sả n xuấ t đang khô ng ngừ ng mở rộ ng vố n đầ u tư kinh doanh.
D. Tấ t cả cá c đá p á n trên đều đú ng.
Câu 98: Em đồ ng tình vớ i ý kiến nà o sau đâ y?
A. Để giả i quyết đượ c vấ n đề việc là m, Nhà nướ c phả i tạ o ra cá c điều kiện thuậ n lợ i cho ngườ i
lao độ ng tự tạ o việc là m.
B. Chính quyền địa phương phả i có trá ch nhiệm giả i quyết việc là m cho ngườ i thấ t nghiệp tạ i
địa phương mình.
C. Trung tâ m giớ i thiệu việc là m có trá ch nhiệm mô i giớ i, giớ i thiệu việc là m cho ngườ i lao
độ ng.
D. Ngườ i lao độ ng giữ vai trò quan trong nhấ t trong việc giả i quyết vấ n đề thấ t nghiệp.
Câu 99: Tình trạ ng ngườ i lao độ ng khô ng muố n là m việc do điều kiện là m việc khô ng phù hợ p
hoặ c mứ c lương chưa tương thích vớ i khả nă ng củ a họ thuộ c và o loạ i thấ t nghiệp nà o?
A. Thấ t nghiệp theo chu kì.
B. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
2
C. Thấ t nghiệp tự nhiên.
D. Thấ t nghiệp tự nguyện.
Câu 100: Lao độ ng bị thấ t nghiệp do khô ng đá p ứ ng đượ c vớ i yêu cầ u mà cô ng việc đề ra là
hình thứ c thấ t nghiệp nà o?
A. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
B. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp tự nhiên.
Câu 101: Em hã y cho biết ngườ i trong trườ ng hợ p sau đâ y thuộ c tình trạ ng thấ t nghiệp nà o
“Ngườ i khô ng đi là m do tậ p trung giả i quyết việc gia đình”?
A. Thấ t nghiệp tự nhiên.
B. Thấ t nghiệp tạ m thờ i.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
Câu 102: Đố i vớ i cá c nhâ n lự c bị mấ t việc là m do chưa có kinh nghiệm là m việc vớ i má y mó c ở
trình độ cao, nhà nướ c nên là m như thế nà o để hỗ trợ ngườ i lao độ ng sớ m tìm đượ c việc là m
phù hợ p vớ i bả n thâ n?
A. Tổ chứ c cá c khó a đà o tạ o kĩ nă ng nghề nghiệp cho nhâ n viên.
B. Khuyến khích nhâ n viên tích cự c tìm việc là m.
C. Hỗ trợ nhâ n viên tìm kiếm việc là m phù hợ p vớ i bả n thâ n mình.
D. Yêu cầ u cá c doanh nghiệp tuyển thêm nhiều nhâ n viên.
Câu 103: Tình trạ ng thấ t nghiệp phá t sinh do sự dịch chuyển khô ng ngừ ng củ a ngườ i lao độ ng
giữ a cá c vù ng, cá c loạ i cô ng việc hoặ c giữ a cá c giai đoạ n khá c nhau trong cuộ c số ng đượ c gọ i là
A. thấ t nghiệp tạ m thờ i.
B. thấ t nghiệp cơ cấ u.
C. thấ t nghiệp chu kì.
D. thấ t nghiệp tự nguyện.
Câu 104: Xá c định loạ i hình thấ t nghiệp đượ c đề cậ p đến trong trườ ng hợ p sau:
Trường hợp: Anh M sau thờ i gian nghỉ việc để điều trị bệnh nay đang là m hồ sơ xin việc và vẫ n
chưa tìm đượ c việc là m.
A. Thấ t nghiệp cơ cấ u.
B. Thấ t nghiệp chu kì.
C. Thấ t nghiệp tự nguyện.
D. Thấ t nghiệp khô ng tự nguyện.
III. VẬN DỤNG THẤP
Câu 105: Chị A vừ a mớ i tố t nghiệp đạ i họ c, chị chưa tìm đượ c cho mình mộ t cô ng việc phù hợ p
vớ i sở thích củ a mình nên hiện tạ i chị vẫ n ở nhà . Theo em chị A có phả i đang ở trong tình trạ ng
thấ t nghiệp khô ng?
A. Khô ng, vì chị A vẫ n muố n là m việc nên khô ng bị gọ i là thấ t nghiệp.
B. Khô ng, vì cá c cô ng ty khô ng đá p ứ ng đượ c cá c nhu cầ u mà chị A mong đợ i, chứ khô ng phả i
chị A khô ng đá p ứ ng đượ c.
C. Có , vì chị A đang thuộ c dạ ng thấ t nghiệp tự nguyện do chưa tìm đượ c cá c cô ng việc có điều
kiện mà chị cầ n.
D. Có , vì chị A chưa đi là m gì nên là thấ t nghiệp.
Câu 106: Sau khi tố t nghiệp Đạ i họ c, anh D là m hồ sơ dự tuyển và o mộ t cô ng ty. Anh khô ng
đượ c nhậ n và o là m việc do khô ng đá p ứ ng đượ c nhiều yêu cầ u củ a cô ng ty. Cò n chị H sau khi ra
trườ ng đã nộ p hồ sơ nă ng lự c để dự tuyển và o cô ng ty X và đượ c nhậ n và o thử việc 3 thá ng.
Sau 3 thá ng do hạ n chế về nă ng lự c chị H khô ng đượ c cô ng ty ký hợ p đồ ng chính thứ c nên đã
chủ độ ng đi tìm cô ng việc mớ i. Nguyên nhâ n dẫ n đến việc anh D và chị H thấ t nghiệp là do yếu
tố nà o dướ i đâ y?
3
A. Do khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc. B. Do sự vậ n độ ng củ a nền kinh tế.
C. Do vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng. D. Do nă ng lự c cò n hạ n chế.
Câu 107: Cơ cấ u kinh tế chuyển dịch theo hướ ng hiện đạ i, nhiều ngà nh nghề mớ i ra đờ i, cá c
ngà nh nghề cũ thiếu đơn hà ng bị mai mộ t dầ n. Điều nà y khiến cho mộ t bộ phậ n ngườ i lao độ ng
rơi và o tình cả nh thấ t nghiệp. Nguyên nhâ n dẫ n đến thấ t nghiệp trong trườ ng hợ p nà y là do
A. Do khô ng hà i lò ng vớ i cô ng việc. B. Do vi phạ m kỷ luậ t lao độ ng.
C. Do sự vậ n độ ng củ a nền kinh tế. D. Do mấ t câ n đố i cung cầ u lao độ ng.
Câu 109: Thị trườ ng lao độ ng ngà y mộ t biến độ ng mạ nh mẽ, em nên là m gì để có thể tìm cho
mình mộ t cô ng việc phù hợ p để phá t triển cuộ c số ng?
A. Tìm hiểu rõ đặ c thù về cô ng việc mà mình mơ ướ c, họ c thêm ngoạ i ngữ , tậ p trung nâ ng cao
cá c kĩ nă ng mềm cầ n thiết cho cô ng việc.
B. Tậ n dụ ng cá c mố i quan hệ từ bả n thâ n và gia đình để tìm đượ c việc là m phù hợ p.
C. Khô ng cầ n quá chú trọ ng việc họ c ở trườ ng mà cầ n ra ngoà i là m thêm thậ t nhiều để lấ y kinh
nghiệm.
D. Nỗ lự c họ c tậ p ở trườ ng để đạ t điểm số cao trong trườ ng họ c, có tấ m bằ ng đẹp để xin đượ c
cô ng việc tố t.
4
D. Cắ t giả m lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ, khô ng á p dụ ng cá c nghề nghiệp cù ng vớ i cá c
kĩ nă ng mềm, lao độ ng đơn giả n sẽ trở thà nh thế mạ nh, lao độ ng “phi chính thứ c” gia tă ng.
Câu 119: Cá c xu hướ ng tuyển dụ ng trên thị trườ ng lao độ ng thườ ng gắ n liền vớ i điều gì?
A. Chiến lượ c, chủ trương, chính sá ch phá t triển kinh tế - xã hộ i củ a Đả ng và Nhà nướ c.
B. Cá c ý tưở ng tiềm nă ng củ a cá c nhà sử dụ ng lao độ ng thà nh cô ng.
C. Cá c chủ trương, chính sá ch củ a doanh nghiệp.
D. Cá c chính sá ch phá t triển củ a cá c tậ p đoà n lớ n, có tầ m ả nh hưở ng rộ ng.
Câu 121: Mộ t trong nhữ ng xu hướ ng tuyển dụ ng lao độ ng củ a thị trườ ng ở Việt Nam hiện nay
là :
A. Gia tă ng tuyển dụ ng cá c ngà nh/ nghề lao độ ng giả n đơn.
B. Xu hướ ng lao độ ng “phi chính thứ c" sụ t giả m mạ nh mẽ.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i phá t triển kỹ nă ng mềm.
D. Giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
Câu 122: Nộ i dung nà o sau đâ y không phả n á nh đú ng xu hướ ng tuyển dụ ng lao độ ng củ a thị
trườ ng ở Việt Nam hiện nay?
A. Lao độ ng giả n đơn sẽ trở nên yếu thế.
B. Xu hướ ng lao độ ng “phi chính thứ c" gia tă ng.
C. Chuyển dịch nghề nghiệp gắ n vớ i kỹ nă ng mềm.
D. Giả m số lượ ng lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
II. THÔNG HIỂU
Câu 123: Thị trườ ng lao độ ng và thị trườ ng việc là m có quan hệ như thế nà o?
A. Khô ng có quan hệ gì.
B. Có quan hệ rấ t đặ c biệt.
C. Có mố i quan hệ chặ t chẽ.
D. Có mố i quan hệ cộ ng sinh.
Câu 124: Để tìm đượ c việc là m phù hợ p vớ i bả n thâ n, họ c sinh cầ n trang bị cho mình nhữ ng gì?
A. Kiến thứ c chuyên ngà nh về kinh tế.
B. Chỉ ưu tiên họ c về cá c chuyên ngà nh củ a mình.
C. Khô ng quan tâ m đến xu thế củ a thị trườ ng việc là m.
D. Kiến thứ c cơ bả n về nghề nghiệp, trau rồ i kĩ nă ng, nắ m đượ c xu thế củ a thị trườ ng việc là m.
Câu 125: Nếu ngườ i lao độ ng khô ng tìm đượ c việc là m phù hợ p, ngườ i tuyển dụ ng lao độ ng
khô ng tìm đượ c ngườ i phù hợ p cho cô ng việc củ a họ thì thị trườ ng lao độ ng sẽ như thế nà o?
A. Thị trườ ng lao độ ng phá t triển nhanh chó ng.
B. Thị trườ ng lao độ ng nhanh chó ng đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
C. Thị trườ ng lao độ ng bị mấ t câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
D. Thị trườ ng lao độ ng chậ m phá t triển.
Câu 126: Đâ u đượ c coi là điểm trung gian kết nố i cung – cầ u lao độ ng thô ng qua cá c phiên giao
dịch việc là m, cá c thô ng tin tuyển dụ ng đến ngườ i lao độ ng?
A. Thị trườ ng lao độ ng.
B. Thị trườ ng việc là m.
C. Thị trườ ng nhâ n cô ng.
D. Thị trườ ng ngườ i lao độ ng.
Câu 127: Vì sao lao độ ng đượ c coi là yếu tố đầ u và o trong hoạ t độ ng lao độ ng sả n xuấ t?
A. Lao độ ng là nguồ n lự c sả n xuấ t chính và khô ng thể thiếu đượ c trong cá c hoạ t độ ng kinh tế.
B. Vì ngườ i lao độ ng luô n giữ mộ t vai trò quan trọ ng trên thị trườ ng lao độ ng.
C. Vì ngườ i lao độ ng đượ c đượ c coi như là mộ t tá c nhâ n quan trọ ng giú p thị trườ ng lao độ ng
vậ n hà nh ổ n định.
D. Vì việc là m chỉ có thể hoà n thà nh nếu như có ngườ i lao độ ng giả i quyết.
Câu 128: Theo em, vì sao hiện nay xu thế lao độ ng trên cá c nền tả ng cô ng nghệ lạ i gia tă ng?
A. Vì nướ c ta hiện nay đang cầ n họ c hỏ i về cá c kĩ nă ng về cô ng nghệ.
5
B. Vì trong bố i cả nh cá c cuộ c cá ch mạ ng cô ng nghệ đang diễn ra rấ t nhanh ở cá c quố c gia nên
việc ứ ng dụ ng nền tả ng số là xu thế tấ t yếu.
C. Vì cá c ngà nh nghề trên cá c nền tả ng cô ng nghệ mang lạ i đượ c nhiều tiền lương hơn cá c
ngà nh nghề truyền thố ng.
D. Vì cá c việc là m hiện nay đang chủ yếu tậ p trung trên cá c nền tả ng cô ng nghệ.
Câu 129: Khi khả nă ng cung ứ ng lao độ ng lớ n hơn khả nă ng tạ o việc là m sẽ dẫ n đến tình trạ ng
nà o?
A. Gia tă ng tình trạ ng thấ t nghiệp.
B. Thiếu hụ t lự c lượ ng lao độ ng.
C. Đả m bả o lự c lượ ng lao độ ng trong xã hộ i.
D. Câ n bằ ng cung – cầ u lao độ ng.
Câu 130: Thô ng qua cá c dịch vụ kết nố i nhà tuyển dụ ng và ngườ i lao độ ng, thị trườ ng việc là m
giú p cho thị trườ ng lao độ ng nhanh chó ng đạ t đến trạ ng thá i
A. thiếu hụ t lự c lượ ng lao độ ng.
B. dư thừ a lự c lượ ng lao độ ng.
C. chênh lệch cung - cầ u lao độ ng.
D. câ n bằ ng cung - cầ u lao độ ng.
IV. VẬN DỤNG THẤP
Câu 131: Theo em, việc chuyển dịch liên tụ c cơ cấ u củ a nền kinh tế sẽ ả nh hưở ng như thế nà o
tớ i việc là m củ a ngườ i dâ n?
A. Ngườ i dâ n sẽ có thêm nhiều cơ hộ i là m cá c việc là m mớ i.
B. Ngườ i dâ n phả i họ c cá ch liên tụ c thích ứ ng vớ i nhữ ng yếu tố lạ trong thị trườ ng lao độ ng,
ả nh hưở ng đến nă ng suấ t lao độ ng.
C. Thị trườ ng lao độ ng đó n nhậ n thêm cá c yếu tố nhằ m thú c đẩ y sự phá t triển củ a thị trườ ng.
D. Thị trườ ng lao độ ng phá t triển vượ t bậ c.
Câu 132: Doanh nghiệp A đượ c cấ p giấ y phép khai thá c cá t, sỏ i phụ c vụ cho cá c cô ng trình xâ y
dự ng tạ i địa phương X. Ngoà i ra doanh nghiệp cò n đượ c giao nhiệm vụ thi cô ng cá c cô ng trình
trọ ng điểm tạ i địa phương. Để thự c hiện nhiệm vụ nà y, doanh nghiệp A đã tuyển dụ ng và sắ p
xếp việc là m cho hà ng nghìn lao độ ng tạ i địa phương có thu nhậ p ổ n định. Trên thị trườ ng lao
độ ng, thì doanh nghiệp A đó ng vai trò là chủ thể nà o dướ i đâ y?
A. Ngườ i sử dụ ng lao độ ng. B. Ngườ i lao độ ng.
C. Nhà kinh doanh. D. Nhà doanh nghiệp
Câu 134: Theo em, để đá p ứ ng đượ c vớ i thị trườ ng lao độ ng ngà y mộ t biến độ ng, mỗ i họ c sinh
cầ n trang bị cho mình nhữ ng gì?
A. Mỗ i họ c sinh cầ n phả i trang bị cho mình nhữ ng kiến thứ c cầ n thiết về ngà nh nghề mà mình
muố n theo đuổ i, tậ p trung và o cá c kĩ nă ng mềm để có thể đá p ứ ng đượ c cho cô ng tố t hơn.
B. Chỉ cầ n họ c đầ y đủ cá c lí thuyết về cá c mô n liên quan đến ngà nh nghề.
C. Chỉ chú trọ ng và o rèn luyện cá c kĩ nă ng mềm.
D. Khô ng cầ n quan tâ m nhiều về lý thuyết mà chỉ chú trọ ng đến kỹ nă ng thự c hà nh.
Câu 135: Cá c nhà tuyển dụ ng có thể là m nhữ ng gì để có thể tìm kiếm đượ c lao độ ng phù hợ p
vớ i mình và giữ đượ c họ có thể gắ n bó lâ u dà i vớ i cô ng việc?
A. Á p dụ ng cá c chính sá ch phù hợ p vớ i cô ng nhâ n, nhâ n viên.
B. Tích cự c đă ng tả i thô ng tin việc là m trên nhiều kênh thô ng tin; á p dụ ng thự c hiện cá c đã i ngộ
phù hợ p cho nhâ n viên.
C. Đă ng thậ t nhiều bà i quả ng cá o về cô ng ty, khuếch trương tiềm lự c và chế độ đã i ngộ củ a cô ng
ty vớ i ngườ i lao độ ng.
D. Chỉ tuyển dụ ng nhữ ng ngườ i đã đượ c đà o tạ o bà i bả n và có tay nghề cao và o là m việc.
Câu 136: Ô ng K là giá m đố c cô ng ty, chị Q là trưở ng phò ng, chị H và chị T cù ng là nhâ n viên. Do
biết ô ng K và chị H ngoạ i tình vớ i nhau nên chị T đã gâ y á p lự c yêu cầ u ô ng K phả i bổ nhiệm
mình và o vị trí trưở ng phò ng thay cho chị Q và đượ c ô ng K đồ ng ý. Biết chuyện, chị Q thuê anh
6
M mộ t lao độ ng tự do ngườ i chặ n đườ ng đá nh chị T bị thương phả i nằ m viện điều trị, sau đó
thô ng tin chuyện nà y cho bà N là vợ ô ng K. Bứ c xú c, bà N đề nghị chồ ng đuổ i việc chị H và chị T
nên ô ng K đã ra quyết định chấ m dứ t hợ p đồ ng vớ i hai ngườ i. Trong trườ ng hợ p nà y, nhữ ng ai
dướ i đâ y không phả i là chủ thể tham gia và o thị trườ ng lao độ ng?
A. Ô ng K và chị Q. B. Chị H và chị T.
C. Bà N và anh M. D. Chị T và bà N.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 137: Hết hạ n đi lao độ ng ở nướ c ngoà i, anh N rủ anh H trố n ở lạ i thêm và i nă m để lao độ ng
tiếp. Nghĩ là là m N và H bỏ ra ngoà i là m ă n bấ t hợ p phá p, bấ t chấ p sự vậ n độ ng củ a gia đình và
cơ quan chứ c nă ng. Hà nh vi củ a anh N và H đã ả nh hưở ng xấ u đến chính sá ch nà o dướ i đâ y củ a
Đả ng và nhà nướ c?
A. Giả i quyết việc là m. B. Khoa họ c – cô ng nghệ.
C. Giá o dụ c và đà o tạ o. D. Tà i chính – chứ ng khoá n.
BÀI 6: Ý TƯỞNG, CƠ HỘI KINH DOANH VÀ NĂNG LỰC CẦN THIẾT CỦA NGƯỜI KINH
DOANH
I. NHẬN BIẾT (18 CÂU):
Câu 139. Nhữ ng suy nghĩ, hà nh độ ng sá ng tạ o, có tính khả thi, có thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong
kinh doanh đượ c gọ i là
A. ý tưở ng kinh doanh. B. lợ i thế nộ i tạ i.
C. cơ hộ i kinh doanh. D. cơ hộ i bên ngoà i.
Câu 140. Việc xâ y dự ng ý tưở ng kinh doanh có quan trọ ng khô ng?
A. Trong hoạ t độ ng kinh doanh việc quan trọ ng là tiền vố n, cò n ý tưở ng kinh doanh chỉ là
tương đố i khô ng cầ n thiết.
B. Xâ y dự ng ý tưở ng kinh doanh là rấ t cầ n thiết, giú p ngườ i kinh doanh xá c định đượ c nhữ ng
vấ n đề cơ bả n củ a hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh.
C. Ý tưở ng kinh doanh chỉ là khá i niệm bó buộ c hoạ t độ ng kinh doanh, khô ng tạ o ra đượ c sự
sá ng tạ o vượ t bậ c.
D. Ý tưở ng kinh doanh là m mấ t đi tính tự nhiên củ a cá c hoạ t độ ng kinh doanh.
Câu 141. Cá c nguồ n giú p ngườ i muố n kinh doanh tìm đượ c ý tưở ng kinh doanh là gì?
A. Lợ i thế nộ i tạ i, cơ hộ i bên ngoà i.
B. Cá c yếu tố từ bên trong hoạ t độ ng kinh doanh.
C. Lợ i thế nộ i lự c.
D. Lợ i thế bên ngoà i.
Câu 142. Cơ hộ i kinh doanh là gì?
A. Là mộ t bả n hợ p đồ ng thỏ a thuậ n giữ a ngườ i lao độ ng và ngườ i sử dụ ng lao độ ng về cá c điều
khoả n phù hợ p trong quá trình là m việc.
B. Là sự biến mấ t củ a nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để thự c hiện đượ c mụ c tiêu kinh
doanh.
C. Là sự xuấ t hiện nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để thự c hiện đượ c mụ c tiêu kinh
doanh.
D. Là sự biến đổ i cá c ý tưở ng trong quá trình điều chỉnh cá c ý tưở ng khi thự c hiện hoạ t độ ng
kinh doanh.
Câu 143. Nhữ ng điều kiện nà o sau đâ y đượ c cho là điều kiện thuậ n lợ i để kinh doanh?
A. Tìm đượ c nguồ n cung cấ p cá c yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng vớ i giá cả phù hợ p
B. Có kiến thứ c chuyên mô n sâ u rộ ng về lĩnh vự c mình kinh doanh để xá c định đượ c thị hiếu
củ a đa số khá ch hà ng, yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng tố t, giá cả phù hợ p.
C. Có kiến thứ c chuyên mô n sâ u rộ ng về lĩnh vự c mà mình định hướ ng kinh doanh.
D. Xá c định đượ c thị hiếu củ a đa số khá ch hà ng, yếu tố đầ u và o chấ t lượ ng tố t, giá cả phù hợ p.
Câu 144. Để thà nh cô ng, ngườ i là m trong lĩnh vự c kinh doanh cầ n có nhữ ng nă ng lự c gì?
7
A. Chỉ cầ n có nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c lã nh đạ o.
B. Chỉ cầ n có nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c quả n lý là đủ .
C. Cầ n thiết nhấ t là nă ng lự c họ c tậ p, sau là nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c lã nh đạ o.
D. Nă ng lự c lã nh đạ o, nă ng lự c quả n lí, nă ng lự c chuyên mô n, nă ng lự c họ c tậ p.
Câu 145. Cá c cơ hộ i bên ngoà i giú p nhà kinh doanh tìm đượ c cá c ý tưở ng kinh doanh là gì?
A. Đam mê.
B. Hiểu biết.
C. Khả nă ng huy độ ng cá c nguồ n lự c.
D. Lợ i thế cạ nh tranh.
Câu 146. Chủ kinh doanh có thể dự a và o bao nhiêu tiêu chí để có thể đá nh giá đượ c cơ hộ i kinh
doanh củ a mình có tố t hay khô ng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 147. Cá c tiêu chí dự a và o để đá nh giá cơ hộ i kinh doanh là gì?
A. Điểm đặ c biệt, điểm khá c biệt, cơ hộ i.
B. Điểm mạ nh, điểm yếu.
C. Điểm mạ nh, điểm yếu, cơ hộ i và thá ch thứ c.
D. Điểm mạ nh, điểm yếu và thá ch thứ c đặ t ra.
Câu 148. Mộ t trong nhữ ng lợ i thế nộ i tạ i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh doanh là
A. chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
B. nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
C. lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m.
D. khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.
Câu 150. Nhữ ng điều kiện, hoà n cả nh thuậ n lợ i để chủ thể kinh tế thự c hiện đượ c mụ c tiêu
kinh doanh (thu lợ i nhuậ n) đượ c gọ i là
A. lự c lượ ng lao độ ng.
B. ý tưở ng kinh doanh.
C. cơ hộ i kinh doanh.
D. nă ng lự c quả n trị.
Câu 151. Biết tạ o ra sự khá c biệt trong ý tưở ng kinh doanh, phâ n tích đượ c cơ hộ i và thá ch
thứ c trong cô ng việc kinh doanh củ a bả n thâ n - đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i
kinh doanh?
A. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
B. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
C. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
D. Nă ng lự c cá nhâ n.
Câu 152. Ý tưở ng kinh doanh là nhữ ng suy nghĩ, hà nh độ ng
A. sá ng tạ o, phi thự c tế, khô ng thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
B. thiết thự c, có tính hữ u dụ ng nhưng khó đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
C. vượ t trộ i, có lợ i thế cạ nh tranh nhưng khó đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
D. sá ng tạ o, có tính khả thi, có thể đem lạ i lợ i nhuậ n trong kinh doanh.
Câu 153. Nộ i dung nà o sau đâ y phả n á nh đú ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh
doanh?
A. Chính sá ch vĩ mô củ a Nhà nướ c.
B. Khá t vọ ng khở i nghiệp chủ thể kinh doanh.
C. Sự đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
D. Khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.
Câu 154. Thự c hiện trá ch nhiệm củ a ngườ i kinh doanh vớ i tổ chứ c, cộ ng đồ ng và xã hộ i - đó là
biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c chuyên mô n.
B. Nă ng lự c định hướ ng chiến lượ c.
8
C. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm vớ i xã hộ i.
D. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
Câu 155. Có chiến lượ c kinh doanh rõ rà ng, biết xá c định mụ c tiêu ngắ n hạ n, dà i hạ n - đó là
biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c định hướ ng chiến lượ c.
B. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm vớ i xã hộ i.
C. Nă ng lự c chuyên mô n.
D. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
Câu 156. Ý tưở ng kinh doanh thườ ng đượ c chia thà nh 2 dạ ng, là :
A. ý tưở ng kinh doanh khả thi và ý tưở ng kinh doanh khô ng khả thi.
B. ý tưở ng kinh doanh cả i tiến và ý tưở ng kinh doanh mớ i.
C. ý tưở ng kinh doanh trong quá khứ và ý tưở ng kinh doanh hiện tạ i.
D. ý tưở ng kinh doanh hữ u dụ ng và ý tưở ng kinh doanh khô ng hữ u dụ ng.
II. THÔNG HIỂU
Câu 159. Theo em, nă ng lự c lã nh đạ o giú p cho chủ kinh doanh là m chủ đượ c nhữ ng điều gì khi
thự c hiện kế hoạ ch kinh doanh?
A. Thiết lậ p, tổ chứ c đượ c cá c mố i quan hệ trong kinh doanh.
B. Tích lũ y đượ c nhiều kiến thứ c thự c chiến.
C. Định hướ ng đượ c chiến lượ c kinh doanh, nă ng độ ng, sá ng tạ o, nắ m bắ t đượ c cơ hộ i kinh
doanh.
D. Có kiến thứ c sâ u rộ ng về lĩnh vự c mà mình nhắ m tớ i.
Câu 160. Vì sao việc xâ y dự ng đượ c ý tưở ng kinh doanh lạ i cầ n thiết?
A. Tạ o ra đượ c cá c sả n phẩ m kinh doanh mang tính đạ i trà , phổ biến, đá p ứ ng đượ c nhu cầ u
củ a đô ng đả o ngườ i tiêu dù ng.
B. Để có thể duy trì đượ c sả n phẩ m kinh doanh mang tính lâ u dà i, có tính hấ p dẫ n đả m bả o
mang lạ i lợ i nhuậ n.
C. Để dễ dà ng thay đổ i cá c mặ t hà ng kinh doanh mộ t cá ch nhanh chó ng.
D. Để khô ng phả i tính toá n đến việc duy trì sả n phẩ m lâ u dà i.
Câu 161. Nếu ý tưở ng kinh doanh củ a mộ t doanh nghiệp chỉ có tính sá ng tạ o khô ng mà ng đến
cá c yếu tố khả thi khá c thì sẽ dẫ n tớ i điều gì?
A. Tạ o đượ c ra cá c sả n phẩ m mang tính độ c đá o, ấ n tượ ng mạ nh mẽ vớ i đố i tượ ng khá ch hà ng.
B. Thà nh cô ng thu đượ c lợ i nhuậ n lớ n.
C. Có thể khô ng thự c hiện đượ c, gâ y ra cá c thua lỗ trong hoạ t độ ng kinh doanh.
D. Thự c hiện thà nh cô ng cá c ý tưở ng đã đượ c đề ra.
Câu 162. Vì sao ngườ i kinh doanh cầ n phả i có nă ng lự c họ c tậ p?
A. Vì cầ n tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện cá c kĩ nă ng cầ n thiết.
B. Vì cầ n phả i thiết lậ p cá c mố i quan hệ trong kinh doanh.
C. Vì chủ kinh doanh cầ n phả i biết nắ m bắ t cá c cơ hộ i chính xá c và nhanh chó ng.
D. Vì muố n kinh doanh tố t cầ n phả i hiểu rõ về lĩnh vự c mà mình đang kinh doanh.
Câu 163. Nộ i dung nà o sau đâ y không phả n á nh đú ng nhữ ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình
thà nh ý tưở ng kinh doanh?
A. Đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
B. Chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
C. Nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
D. Lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m.
Câu 164. Trong cá c nguồ n giú p tạ o ý tưở ng kinh doanh dướ i đâ y, yếu tố nà o không thuộ c lợ i
thế nộ i tạ i củ a chủ thể sả n xuấ t kinh doanh?
A. Trình độ chuyên mô n củ a chủ thể kinh doanh.
B. Sự hiểu biết củ a chủ thể sả n xuấ t kinh doanh.
C. Khả nă ng huy độ ng cá c nguồ n lự c.
9
D. Chính sá ch vĩ mô củ a Nhà nướ c.
Câu 165. Theo em, ngoà i việc cầ n có vố n kinh doanh thì ngườ i muố n kinh doanh cầ n có cá c
nă ng lự c gì sau đâ y?
A. Nă ng lự c quả n lí, tổ chứ c thiết lậ p đượ c cá c mố i quan hệ cầ n thiết trong kinh doanh.
B. Nă ng lự c chuyên mô n, kiến thứ c sâ u rộ ng về ngà nh nghề định kinh doanh để lã nh đạ o, quả n
lý, tổ chứ c tạ o ra định hướ ng vữ ng và ng và thiết lậ p cá c mố i quan hệ cầ n thiết cho việc kinh
doanh đượ c thuậ n lợ i.
C. Nă ng lự c chuyên mô n, có kiến thứ c sâ u rộ ng về ngà nh nghề mà mình định hướ ng kinh
doanh.
D. Nă ng lự c lã nh đạ o để tổ chứ c tạ o ra định hướ ng vữ ng và ng cho việc kinh doanh đượ c thuậ n
lợ i.
Câu 166. Có ý chí bền bỉ cả về thể chấ t và tinh thầ n, duy trì thá i độ lạ c quan và dá m chấ p nhậ n
rủ i ro trong kinh doanh; biết tự đá nh giá đượ c điểm mạ nh, điểm yếu, vai trò , giá trị, khả nă ng,
điều kiện và cá c quan hệ xã hộ i củ a bả n thâ n - đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh
doanh?
A. Nă ng lự c cá nhâ n.
B. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
C. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
D. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
Câu 167. Sự khéo léo, chủ độ ng trong giao tiếp, đà m phá n; tự tin và biết kiểm soá t cả m xú c;
giả i quyết hà i hoà cá c mố i quan hệ bên trong và bên ngoà i liên quan đến cô ng việc kinh doanh
- đó là biểu hiện cho nă ng lự c nà o củ a ngườ i kinh doanh?
A. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o. B. Nă ng lự c thiết lậ p quan hệ.
C. Nă ng lự c cá nhâ n. D. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
Câu 168. Nộ i dung nà o sau đâ y phả n á nh đú ng lợ i thế nộ i tạ i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh
doanh?
A. Đam mê củ a chủ thể kinh doanh. B. Nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
C. Lợ i thế về nguồ n cung ứ ng sả n phẩ m. D. Chính sá ch vĩ mô củ a nhà nướ c.
Câu 169. Mộ t trong nhữ ng cơ hộ i bên ngoà i giú p hình thà nh ý tưở ng kinh doanh là
A. khá t vọ ng khở i nghiệp chủ thể kinh doanh.
B. sự đam mê, hiểu biết củ a chủ thể kinh doanh.
C. nhu cầ u sả n phẩ m trên thị trườ ng.
D. khả nă ng huy độ ng nguồ n lự c củ a chủ thể kinh doanh.
10
B. Hộ ô ng C sẽ thu hẹp lạ i quy mô kinh doanh củ a nhà mình để trá nh có đố i thủ kinh doanh
nhò m ngó và họ c theo.
C. Hộ gia đình củ a ô ng C sẽ thêm và o mộ t số mó n ă n khá c trong thự c đơn củ a quá n.
D. Gia đình ô ng C sẽ thay đổ i mó n khoai tâ y chiên trong thự c đơn củ a quá n.
Câu 172. Khở i nghiệp từ mộ t sinh viên tố t nghiệp đạ i họ c ngà nh thiết kế nộ i thấ t, ban đầ u anh
Đ là m việc cho mộ t cô ng ty chuyên thiết kế nộ i thấ t. Sau 3 nă m là m quen vớ i cô ng việc, chịu
khó họ c hỏ i, anh quyết định thà nh lậ p nhó m chuyên thiết kế nộ i thấ t, sau nà y phá t triển thà nh
cô ng ty chuyên thiết kế và thi cô ng nộ i thấ t cho cá c cô ng trình. Để cô ng ty hoạ t độ ng có hiệu
quả , anh Đ luô n chủ độ ng, sá ng tạ o, nắ m bắ t cơ hộ i, vạ ch ra chiến lượ c kinh doanh; tự trang bị
cho mình nhữ ng kiến thứ c, kĩ nă ng quả n trị doanh nghiệp, xâ y dự ng hệ thố ng quả n lí nộ i bộ
cô ng ty chuyên nghiệp, tạ o dự ng đượ c mố i quan hệ rộ ng rã i vớ i cá c đố i tá c, khá ch hà ng và xâ y
dự ng đượ c vă n hoá cô ng ty thể hiện đượ c giá trị cố t lõ i củ a doanh nghiệp.
Theo em, việc là m trên củ a anh Đ thể hiện nă ng lự c gì?
A. Nă ng lự c chuyên mô n, lã nh đạ o và quả n lý.
B. Nă ng lự c họ c tậ p, tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện kỹ nă ng và quả n lý tố t.
C. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i, lã nh đạ o và quả n lý tố t.
D. Nă ng lự c chuyên mô n, họ c tậ p, tích lũ y kiến thứ c, rèn luyện kĩ nă ng, quả n lý, lã nh đạ o.
Câu 173. Để có đượ c ý tưở ng kinh doanh cho mình, anh P đã tham gia rấ t nhiều cá c hộ i thả o,
đọ c nhiều tà i liệu liên quan tớ i ngà nh nghề mà mình đang có ý định kinh doanh. Theo em việc
là m củ a anh P có ý nghĩa như thế nà o đố i vớ i cô ng việc kinh doanh củ a anh sau nà y?
A. Anh P sẽ họ c hỏ i đượ c nhiều điều bổ ích về á p dụ ng luô n cho mình để đạ t hiệu quả cao.
B. Anh P muố n tìm xem ai có ý tưở ng hay và khả thi để á p dụ ng nguyên mẫ u và o ngà nh nghề
mình định kinh doanh.
C. Anh P sẽ có đượ c cá c thô ng tin cầ n thiết để nghiên cứ u, tìm ra ý tưở ng kinh doanh củ a mình
sau nà y.
D. Anh P muố n tìm nhữ ng ý tưở ng hay để chia sẻ lạ i cho mọ i ngườ i có cù ng chí hướ ng.
Câu 174. Anh V có nă ng lự c lậ p kế hoạ ch kinh doanh, biết tổ chứ c nguồ n lự c, phố i hợ p cô ng
việc nhịp nhà ng để độ i ngũ nhâ n lự c phá t huy hết hiệu quả , tính sá ng tạ o trong kinh doanh.
Theo em, nhậ n định trên nó i về nă ng lự c nà o củ a anh V?
A. Nă ng lự c tổ chứ c, lã nh đạ o.
B. Nă ng lự c nắ m bắ t cơ hộ i.
C. Nă ng lự c phâ n tích và sá ng tạ o.
D. Nă ng lự c thự c hiện trá ch nhiệm xã hộ i.
11