Professional Documents
Culture Documents
shared Chất-giữ-ẩm 04.2023
shared Chất-giữ-ẩm 04.2023
g H
Chất giữ ẩm
ọ n r
n T
y ễ
Giảng viên: TS.BS Nguyễn Trọng Hào
g u
Đối tượng: BSNT, CH, CK1 da liễu
S N
S.B
T
Nội dung
à o
H
2
n T
Định nghĩa, vai trò và phân loại chất giữ ẩm
❑ Chỉ định của chất giữ ẩm
y ễ
❑
g
Các dạng sản phẩm giữ ẩm
u
❑
S N
Sử dụng chất giữ ẩm theo vị trí cơ thể
B
Tác dụng phụ của chất giữ ẩm
.
❑
S
❑ Kết luận
T
o
Chất giữ ẩm có lịch sử lâu đời: từ Ai Cập đến La Mã cổ đại
H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
o
Người Sumer cổ: giữ ẩm bằng mỡ bôi từ động vật và thực vật
H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
Người Ai Cập cổ: tắm sữa và giữ ẩm bằng sữa chua, dầu mè,
dầu oliu
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
o
Người Hy Lạp cổ: giữ ẩm bằng dầu oliu, gia vị và tinh dầu
H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
o
Người La Mã: dùng nhiều loại giữ ẩm khác nhau
H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
TS
Giữ ẩm
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
u
Chăm sóc
N g
da hàng ngày
. BS
TSLàm sạch Chống nắng
Desmosome Tế bào sừng Yếu tố giữ ẩm tự nhiên (NMF)
o
Acid pyrrolidone carboxylic
à
Acid urocanic
H
Lipid Acid lactic
g
Urea
n
Ceramides
Acid béo tự do
rọ
Cholesterol
n T
y ễ
g u
S N Lớp sừng
. B
Lớp hạt
T S Lớp gai
Lớp đáy
H à
n g
Hỗn hợp các thành phần hoá học dùng để làm ẩm lớp ngoài cùng của da, cải
rọ
thiện biểu hiện bề ngoài và/hay cải thiện sức khoẻ làn da.
T
Thành phần chính trong chăm sóc da cơ bản hàng ngày, nhất là khi có sự biến
n
đổi hàng rào bảo vệ da và giảm lượng nước thượng bì.
y ễ
Đáp ứng 4 nhu cầu: làm mềm mượt da, tăng độ ẩm da, cải thiện biểu hiện bề
u
g
ngoài, và có thể giúp đưa hoạt chất qua bề mặt da.
N
Sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành da liễu.
S
Phân loại: mỹ phẩm, thiết bị y tế.
S . B
T
o
Vai trò chất giữ ẩm
12
Hà
ng
Giữ ẩm: tác dụng sau khi bôi 30ph – 1 tiếng và kéo dài khoảng 4 tiếng
rọ
Kháng viêm: ức chế hoạt động cyclooxygenase → ức chế prostanoid tiền viêm
n T
Kháng phân bào: tác dụng của dầu khoáng → bệnh da viêm như vảy nến
ễ
Chống ngứa: điều hoà giảm cytokine, tác dụng làm mát do bốc hơi nước từ da
Chống nắng
uy
N g
Khác: cải thiện CLCS, kháng khuẩn, lành thương (acid hyaluronic)
. B S
T S
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
Băng bịt Hút ẩm
o
Làm mềm
à
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
o
Băng bịt
15
Hà
❑ Loại giữ ẩm hiệu quả và phổ biến nhất
ng
rọ
❑ Tạo lớp hàng rào vật lý không thấm nước trên bề
T
mặt da, ngăn mất nước qua thượng bì, tạo môi
n
trường thuận lợi để sửa chữa hàng rào bảo vệ da
❑ Thường là chất dầu, có khả năng hoà tan chất
y ễ
béo → được sử dụng rộng rãi trong các mỹ phẩm
g u
N
chăm sóc da
S
❑ Phù hợp với mùa lạnh và tình trạng da khô nhiều
. B
❑ Petrolatum: có tính băng bịt cao nhất, giảm mất
S
nước qua thượng bì 99%, tuy nhiên tính thẩm mỹ
T
không cao
H à
❑ Hydrocarbon: petrolatum, dầu khoáng, paraffin, squalene
ng
rọ
❑ Silicone: dimethicone, cyclomethicone, amodimethicone
❑
gai dầu, dầu jojoba, dầu hạt mè, dầu quả hạch
n T
Mỡ động vật và thực vật: lanolin, bơ hạt mỡ, dầu hạt nho, dầu trái lê, cây
y ễ
u
❑ Acid béo: lanolin acid, stearic acid
g
❑ Alcohol béo: lanolin alcohol, cetyl alcohol
❑
S N
Polyhydric alcohol: propylene glycol, butylene glycol
B
Ester sáp: lanolin, beeswax, stearyl stearate
.
❑
S
❑ Sáp thực vật: carnauba, candelilla
❑
❑ T
Phospholipid: lecithin
Sterol: cholesterol
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Hút ẩm
17
Hà
❑ Tan trong nước, với khả năng hấp thu nước cao.
ng
rọ
❑ Hút nước từ không khí (nếu độ ẩm không khí >
T
80%), và từ lớp bì và thượng bì, làm đầy các
n
khoảng trống ở lớp sừng, da trở nên mượt mà hơn.
❑ Sử dụng tốt nhất ngay sau tắm, rửa.
y ễ
❑
g u
Cần kết hợp với chất băng bịt để có hiệu quả tối ưu.
S N
S . B
T
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
o
Hút ẩm: thành phần
18
Hà
❑ Glycerin
ng
rọ
❑ Acid alpha hydroxyl: acid glycolic, acid lactic
❑ Acid sodium pyrrolidone carboxylic
n T
ễ
❑ Propylene glycol và butylene glycol
❑ Acid hyaluronic
uy
❑ Urea
N g
S
❑ Panthenol
. B
❑ Aluminum lactate và sodium lactate
S
❑ Gelatin
❑
❑
Sorbitol
Mật ong T
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
o
Làm mềm
19
Hà
❑ Lấp đầy khoảng trống, tăng kết dính giữa các tế
ng
rọ
bào sừng, làm phẳng các cạnh bị xoắn của tế bào
T
sừng
n
→ giảm ma sát và phản xạ ánh sáng tốt hơn, giúp bề
mặt da mềm mại và mượt mà hơn
y ễ
u
❑ Nhiều chất làm mềm có tính băng bịt và hút ẩm. Vd
g
N
petrolatum, lanolin, dầu khoáng là chất băng bịt
nhưng cũng có tính làm mềm.
. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Làm mềm: phân loại
20
H à
❑
ng
Bảo vệ: diisopropyl dilinoleate và isopropyl isostearate. Tạo lớp màng mượt
rọ
bảo vệ, giữ lâu trên bề mặt da.
T
❑ Dầu: castor oil, propylene glycol, jojoba oil, isostearyl isostearate, và octyl
n
stearate. Tạo lớp màng hơi nhờn, giữ lâu trên bề mặt da.
❑
y ễ
Khô: isopropyl palmitate, decyl oleate, và isostearyl alcohol. Tạo lớp màng
mỏng không nhờn trên bề mặt da.
g u
N
❑ Se da: dimethicone, cyclomethicone, isopropyl myristate, và octyl
S
octanoate. Tạo lớp nhờn tối thiểu, không có cảm giác dầu.
S . B
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Chất giữ ẩm truyền thống Chất giữ ẩm có hoạt tính sinh học
à o
H
Bổ sung lipid gian bào Bổ sung lipid gian bào
T rọ
Điều hoà tăng tổng hợp lipid
ễ n
y
Giảm dẫn truyền thần kinh cảm giác
u
của các tín hiệu ngứa
ng
Nhóm bệnh chàm: viêm da cơ địa, chàm bàn tay, chàm đồng tiền, chàm ứ
rọ
đọng, viêm da tiếp xúc
T
❑ Các rối loạn sừng hoá: da vảy cá, vảy nến, dày sừng nang lông, dày sừng
n
lòng bàn tay bàn chân, liken phẳng
❑
y ễ
Bệnh lý da khác: liken đơn mạn tính, mụn trứng cá, trứng cá đỏ, viêm da
kích ứng do retinoid
g u
N
❑ Bệnh lý gây ảnh hưởng da: đái tháo đường, bệnh tuyến giáp, ngứa thai kỳ,
S
ngứa do tăng ure máu, ngứa do bệnh gan, đỏ da toàn thân, khô da do hoá
B
trị
❑
S .
Những nhóm đối tượng đặc biệt: người già, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, bệnh
❑ T
nhân đoạn chi hay liệt giường
Thẩm mỹ: lão hoá da, nám má, kết hợp các thủ thuật thẩm mỹ…
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
Các sản phẩm giữ ẩm
à o
H
24
T rọ
❑ Bột (powder)
n
❑ Mỡ (oinment) ❑ Dịch huyền phù (suspension)
❑ Hồ (paste)
y ễ❑ Thỏi son (stick)
g u
N
❑ Gel ❑ Khí dung (aerosol)
. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Dạng Đặc tính Loại da phù hợp
Sữa Oil-in-water, tạo lớp màng mỏng
à
Mặt, thân
o
H
Ít nhầy dính, lan ra dễ dàng Da bình thường
g
Oil-in-water, tạo lớp màng dầy hơn Mặt, thân, bàn tay
n
Kem
rọ
Độ nhầy cao hơn lotion, khó lan hơn Da khô
T
Mỡ Không chứa nước, tạo lớp màng dầy nhất Bàn tay, bàn chân
n
Nhờn, dính; thành phần: petrolatum, lanolin, Da bị rối loạn
ễ
hàng rào bảo vệ
y
dimethicone
u
Hồ Mỡ trộn với bột, không chứa nước Vùng tã lót
N g
Nhờn, dính; khó rửa bằng nước
Thành phần: kẽm oxide và petrolatum
Gel
. B S
Tạo lớp màng không nhờn dính Mặt, vùng có lông
S
Thành phần: acrylic polymer, gum, cellulose
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Dạng Đặc tính Loại da
Serum Dạng lỏng để đưa hoạt chất vào da Mặt
à o
H
Tạo lớp màng rất mỏng, nhanh chóng bốc hơi,
g
không nhầy dính
Bột Hấp thu nước
T
Thành phần: bột talc, silicate, tinh bột chân, tã lót
n
Dịch Chất lỏng trong chứa các hạt có thể trông thấy Da nhờn,
ễ
huyền phù được vùng kẽ
uy
Thành phần: carbomer, đất sét bentonite
Thỏi son
N g
Tạo lớp màng mỏng trên da, không chứa nước
Thành phần: paraffin, candelilla, sáp carnauba
Môi
Khí dung
. B
Cần dụng cụ
S Vùng có lông
S
Tạo lớp màng không liên tục theo giọt bắn ra
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
à o
g H
rọ n
Sử dụng chất giữ ẩm
n T
y ễ
u
theo vị trí cơ thể
N g
. BS
T S
27
o
Vùng mặt
28
Hà
❑ Đa số dạng dầu trong nước (O/W)
ng
rọ
❑ Thành phần: dầu khoáng/thực vật hay dimethicone, propylene glycol,
T
glycerin, và lượng nước đủ để tạo dạng sữa hay dạng kem
❑
ễ n
Điều chỉnh mức độ băng bịt của các thành phần giữ ẩm sẽ tạo ra các công
y
thức đáp ứng cho những nhu cầu khác nhau của da vùng mặt
❑
g u
Sản phẩm cho da dầu: nước và dimethicone không sinh nhân mụn, và tính
N
sinh dị ứng thấp
S
❑ Sản phẩm cho da thường/hỗn hợp: nước, dầu khoáng/thực vật hay
. B
dimethicone, và propylene glycol với lượng rất ít petrolatum
❑
T
petrolatum. S
Sản phẩm cho da khô: nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, và
H à
❑ Đa dạng: sữa, kem, và mỡ, trong đó dạng sữa phổ biến nhất
ng
rọ
❑ Sữa dưỡng thể dạng O/W, chứa 10-15% dầu, 5-10% chất hút ẩm, và 75-85%
T
nước. Vd: nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, stearic acid, và
n
petrolatum.
❑
y ễ
Hầu hết chứa một chất nhuyễn thể, như triethanolamine stearate, cũng là một
chất hoạt động bề mặt.
g u
N
❑ Các chất hút ẩm như glycerin hay sorbitol.
S
❑ Những chất thêm vào: vitamin A, D, E và chất làm dịu như aloe hay allantoin.
S . B
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Bàn tay, bàn chân
30
Hà
❑
ng
Kem giữ ẩm bàn tay: dạng O/W, với 15-40% dầu, 5-15% chất hút ẩm, và 45%-
rọ
80% nước.
T
❑ Hầu hết sản phẩm cho bàn tay chứa petrolatum, glycerin, sáp, và dimethicone.
❑
ễ n
Các dẫn xuất silicone giúp kem kháng nước trong 4-6 lần rửa.
uy
N g
. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Tác dụng phụ của chất giữ ẩm
à o
H
31
n g
Chất hút ẩm như lactic acid, urea; chất bảo quản như benzoic hay sorbic
rọ
acid
T
❑ Phản ứng kích ứng: Protein trong dầu thực vật, urea, hydroxyl acid, propylene glycol, dung
môi
ễ n
❑ Viêm da tiếp xúc dị ứng: Lanolin, propylene glycol, vitamin E, Kathon CG, chất bảo quản, hương
y
liệu, chất chống nắng, hoạt chất thảo dược như dầu cây trà, dầu oliu,
u
dầu hoa cúc, lô hội
g
❑ Viêm nang lông bít tắc: Petrolatum, dầu khoáng
S N Hương liệu, hydroxyl acid, chất bảo quản, chất chống nắng
B
❑ Mụn do mỹ phẩm: Dầu băng bịt dạng W/O
S . Chất bảo quản như sorbic acid, hương liệu, nhựa thơm Peru
❑ Ngộ độc: T
❑ Nhiễm độc ở bệnh nhân bỏng:
Salicylic acid
Kết luận
à o
g H
n
Chất giữ ẩm giúp tăng lượng nước ở lớp sừng theo những cách khác nhau
rọ
Chất băng bịt tạo lớp màng trên lớp sừng và giảm mất nước qua thượng bì
T
Chất hút ẩm thu hút nước từ không khí và lớp da bên dưới, từ đó làm ẩm cho da
n
Chất làm mềm bổ sung những khiếm khuyết trên lớp sừng, làm cho da mềm và mượt
ễ
y
Để chọn lựa sản phẩm phù hợp cho bệnh nhân, cần nắm vững các hoạt
u
chất giữ ẩm và cách phối hợp chúng với nhau để cho hiệu quả tối ưu.
g
N
Chất giữ ẩm lý tưởng:
S
Giảm và ngăn ngừa TEWL
. B
Phục hồi màng lipid bảo vệ
S
Tính sinh dị ứng thấp, không gây mẫn cảm, không có hương liệu, không sinh nhân mụn
T
Hấp thu nhanh, có kết quả giữ ẩm tức thì
Có tính thẩm mỹ
Chi ohí hợp lý
o
Câu 1
H à
Chất giữ ẩm băng bịt có đặc điểm:
n g
rọ
a. Phù hợp với mùa hè và tình trạng da không quá khô
T
b. Hiệu quả tốt nhất khi độ ẩm không khí > 80%
n
ễ
c. Thường là chất dầu, có khả năng hoà tan chất béo
u y
d. Lấp đầy khoảng trống, tăng kết dính giữa các tế bào sừng, làm phẳng các
g
cạnh bị xoắn của tế bào sừng
S N
S . B
T
o
Câu 2
H à
n g
Hoạt chất nào thường được sử dụng nhất trong các sản phẩm giữ ẩm bảo vệ
rọ
bàn tay?
T
a. Petrolatum
b. Alpha hydroxyl acid
ễ n
c. Hyaluronic acid
u y
g
d. Urea
S N
S . B
T
o
Câu 3
H à
Chất giữ ẩm dành cho da nhờn vùng mặt:
n g
rọ
a. Đa số dạng nước trong dầu (W/O)
b. Có thành phần là nước và dimethicone
n T
ễ
c. Có thành phần là nước, dầu khoáng/thực vật hay dimethicone, và
y
propylene glycol với lượng rất ít petrolatum
u
g
d. Có thành phần là nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, và
petrolatum.
S N
S . B
T
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T