Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

à o

g H
Chất giữ ẩm
ọ n r
n T
y ễ
Giảng viên: TS.BS Nguyễn Trọng Hào

g u
Đối tượng: BSNT, CH, CK1 da liễu

S N
S.B
T
Nội dung
à o
H
2

❑ Lịch sử chất giữ ẩm


n g
rọ
❑ Giải phẫu da liên quan chất giữ ẩm

n T
Định nghĩa, vai trò và phân loại chất giữ ẩm
❑ Chỉ định của chất giữ ẩm
y ễ

g
Các dạng sản phẩm giữ ẩm
u

S N
Sử dụng chất giữ ẩm theo vị trí cơ thể

B
Tác dụng phụ của chất giữ ẩm

.

S
❑ Kết luận

T
o
Chất giữ ẩm có lịch sử lâu đời: từ Ai Cập đến La Mã cổ đại

H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
o
Người Sumer cổ: giữ ẩm bằng mỡ bôi từ động vật và thực vật

H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
Người Ai Cập cổ: tắm sữa và giữ ẩm bằng sữa chua, dầu mè,
dầu oliu
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
o
Người Hy Lạp cổ: giữ ẩm bằng dầu oliu, gia vị và tinh dầu

H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
T S
o
Người La Mã: dùng nhiều loại giữ ẩm khác nhau

H à
n g
T rọ
ễ n
u y
N g
. B S
TS
Giữ ẩm
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
u
Chăm sóc

N g
da hàng ngày

. BS
TSLàm sạch Chống nắng
Desmosome Tế bào sừng Yếu tố giữ ẩm tự nhiên (NMF)

o
Acid pyrrolidone carboxylic

à
Acid urocanic

H
Lipid Acid lactic

g
Urea

n
Ceramides
Acid béo tự do

rọ
Cholesterol

n T
y ễ
g u
S N Lớp sừng

. B
Lớp hạt

T S Lớp gai

Lớp đáy

NMF: Natural Moisturizing Factor


à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
Chandan N, et al. J Cosmet Dermatol. 2021 Aug;20(8):2425-2430.
o
Định nghĩa chất giữ ẩm
11

H à

n g
Hỗn hợp các thành phần hoá học dùng để làm ẩm lớp ngoài cùng của da, cải

rọ
thiện biểu hiện bề ngoài và/hay cải thiện sức khoẻ làn da.

T
 Thành phần chính trong chăm sóc da cơ bản hàng ngày, nhất là khi có sự biến

n
đổi hàng rào bảo vệ da và giảm lượng nước thượng bì.

y ễ
Đáp ứng 4 nhu cầu: làm mềm mượt da, tăng độ ẩm da, cải thiện biểu hiện bề

u

g
ngoài, và có thể giúp đưa hoạt chất qua bề mặt da.

N
 Sản phẩm được sử dụng nhiều nhất trong ngành da liễu.

S
 Phân loại: mỹ phẩm, thiết bị y tế.

S . B
T
o
Vai trò chất giữ ẩm
12


ng
Giữ ẩm: tác dụng sau khi bôi 30ph – 1 tiếng và kéo dài khoảng 4 tiếng

rọ
 Kháng viêm: ức chế hoạt động cyclooxygenase → ức chế prostanoid tiền viêm

n T
Kháng phân bào: tác dụng của dầu khoáng → bệnh da viêm như vảy nến


 Chống ngứa: điều hoà giảm cytokine, tác dụng làm mát do bốc hơi nước từ da
 Chống nắng
uy

N g
Khác: cải thiện CLCS, kháng khuẩn, lành thương (acid hyaluronic)

. B S
T S
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
Băng bịt Hút ẩm
o
Làm mềm
à
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
o
Băng bịt
15


❑ Loại giữ ẩm hiệu quả và phổ biến nhất

ng
rọ
❑ Tạo lớp hàng rào vật lý không thấm nước trên bề

T
mặt da, ngăn mất nước qua thượng bì, tạo môi

n
trường thuận lợi để sửa chữa hàng rào bảo vệ da
❑ Thường là chất dầu, có khả năng hoà tan chất
y ễ
béo → được sử dụng rộng rãi trong các mỹ phẩm

g u
N
chăm sóc da

S
❑ Phù hợp với mùa lạnh và tình trạng da khô nhiều

. B
❑ Petrolatum: có tính băng bịt cao nhất, giảm mất

S
nước qua thượng bì 99%, tuy nhiên tính thẩm mỹ

T
không cao

Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144


o
Băng bịt: thành phần
16

H à
❑ Hydrocarbon: petrolatum, dầu khoáng, paraffin, squalene

ng
rọ
❑ Silicone: dimethicone, cyclomethicone, amodimethicone

gai dầu, dầu jojoba, dầu hạt mè, dầu quả hạch
n T
Mỡ động vật và thực vật: lanolin, bơ hạt mỡ, dầu hạt nho, dầu trái lê, cây

y ễ
u
❑ Acid béo: lanolin acid, stearic acid

g
❑ Alcohol béo: lanolin alcohol, cetyl alcohol

S N
Polyhydric alcohol: propylene glycol, butylene glycol

B
Ester sáp: lanolin, beeswax, stearyl stearate

.

S
❑ Sáp thực vật: carnauba, candelilla

❑ T
Phospholipid: lecithin
Sterol: cholesterol
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Hút ẩm
17


❑ Tan trong nước, với khả năng hấp thu nước cao.

ng
rọ
❑ Hút nước từ không khí (nếu độ ẩm không khí >

T
80%), và từ lớp bì và thượng bì, làm đầy các

n
khoảng trống ở lớp sừng, da trở nên mượt mà hơn.
❑ Sử dụng tốt nhất ngay sau tắm, rửa.
y ễ

g u
Cần kết hợp với chất băng bịt để có hiệu quả tối ưu.

S N
S . B
T
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
o
Hút ẩm: thành phần
18


❑ Glycerin

ng
rọ
❑ Acid alpha hydroxyl: acid glycolic, acid lactic
❑ Acid sodium pyrrolidone carboxylic

n T

❑ Propylene glycol và butylene glycol
❑ Acid hyaluronic

uy
❑ Urea

N g
S
❑ Panthenol

. B
❑ Aluminum lactate và sodium lactate

S
❑ Gelatin


Sorbitol
Mật ong T
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
o
Làm mềm
19


❑ Lấp đầy khoảng trống, tăng kết dính giữa các tế

ng
rọ
bào sừng, làm phẳng các cạnh bị xoắn của tế bào

T
sừng

n
→ giảm ma sát và phản xạ ánh sáng tốt hơn, giúp bề
mặt da mềm mại và mượt mà hơn

y ễ
u
❑ Nhiều chất làm mềm có tính băng bịt và hút ẩm. Vd

g
N
petrolatum, lanolin, dầu khoáng là chất băng bịt
nhưng cũng có tính làm mềm.

. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Làm mềm: phân loại
20

H à

ng
Bảo vệ: diisopropyl dilinoleate và isopropyl isostearate. Tạo lớp màng mượt

rọ
bảo vệ, giữ lâu trên bề mặt da.

T
❑ Dầu: castor oil, propylene glycol, jojoba oil, isostearyl isostearate, và octyl

n
stearate. Tạo lớp màng hơi nhờn, giữ lâu trên bề mặt da.

y ễ
Khô: isopropyl palmitate, decyl oleate, và isostearyl alcohol. Tạo lớp màng
mỏng không nhờn trên bề mặt da.

g u
N
❑ Se da: dimethicone, cyclomethicone, isopropyl myristate, và octyl

S
octanoate. Tạo lớp nhờn tối thiểu, không có cảm giác dầu.

S . B
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Chất giữ ẩm truyền thống Chất giữ ẩm có hoạt tính sinh học

à o
H
Bổ sung lipid gian bào Bổ sung lipid gian bào

Giảm mất nước qua thượng bì


n g
Giảm mất nước qua thượng bì

T rọ
Điều hoà tăng tổng hợp lipid

ễ n
y
Giảm dẫn truyền thần kinh cảm giác

u
của các tín hiệu ngứa

N g Đảo ngược stress oxy hoá

. B S Giảm hoạt tính tế bào viêm

T S Điều hoà thảm vi sinh ở da

Chandan N, et al. J Cosmet Dermatol. 2021 Aug;20(8):2425-2430.


à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Chỉ định của chất giữ ẩm
à o
H
23

ng
Nhóm bệnh chàm: viêm da cơ địa, chàm bàn tay, chàm đồng tiền, chàm ứ

rọ
đọng, viêm da tiếp xúc

T
❑ Các rối loạn sừng hoá: da vảy cá, vảy nến, dày sừng nang lông, dày sừng

n
lòng bàn tay bàn chân, liken phẳng

y ễ
Bệnh lý da khác: liken đơn mạn tính, mụn trứng cá, trứng cá đỏ, viêm da
kích ứng do retinoid

g u
N
❑ Bệnh lý gây ảnh hưởng da: đái tháo đường, bệnh tuyến giáp, ngứa thai kỳ,

S
ngứa do tăng ure máu, ngứa do bệnh gan, đỏ da toàn thân, khô da do hoá

B
trị

S .
Những nhóm đối tượng đặc biệt: người già, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, bệnh

❑ T
nhân đoạn chi hay liệt giường
Thẩm mỹ: lão hoá da, nám má, kết hợp các thủ thuật thẩm mỹ…
Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87
Các sản phẩm giữ ẩm
à o
H
24

❑ Sữa (lotion) ❑ Serum


n g
❑ Kem (cream)

T rọ
❑ Bột (powder)

n
❑ Mỡ (oinment) ❑ Dịch huyền phù (suspension)

❑ Hồ (paste)
y ễ❑ Thỏi son (stick)

g u
N
❑ Gel ❑ Khí dung (aerosol)

. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Dạng Đặc tính Loại da phù hợp
Sữa Oil-in-water, tạo lớp màng mỏng
à
Mặt, thân
o
H
Ít nhầy dính, lan ra dễ dàng Da bình thường

g
Oil-in-water, tạo lớp màng dầy hơn Mặt, thân, bàn tay

n
Kem

rọ
Độ nhầy cao hơn lotion, khó lan hơn Da khô

T
Mỡ Không chứa nước, tạo lớp màng dầy nhất Bàn tay, bàn chân

n
Nhờn, dính; thành phần: petrolatum, lanolin, Da bị rối loạn


hàng rào bảo vệ

y
dimethicone

u
Hồ Mỡ trộn với bột, không chứa nước Vùng tã lót

N g
Nhờn, dính; khó rửa bằng nước
Thành phần: kẽm oxide và petrolatum
Gel

. B S
Tạo lớp màng không nhờn dính Mặt, vùng có lông

S
Thành phần: acrylic polymer, gum, cellulose

T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Dạng Đặc tính Loại da
Serum Dạng lỏng để đưa hoạt chất vào da Mặt
à o
H
Tạo lớp màng rất mỏng, nhanh chóng bốc hơi,

g
không nhầy dính
Bột Hấp thu nước

rọ n Vùng kẽ, bàn

T
Thành phần: bột talc, silicate, tinh bột chân, tã lót

n
Dịch Chất lỏng trong chứa các hạt có thể trông thấy Da nhờn,


huyền phù được vùng kẽ

uy
Thành phần: carbomer, đất sét bentonite
Thỏi son

N g
Tạo lớp màng mỏng trên da, không chứa nước
Thành phần: paraffin, candelilla, sáp carnauba
Môi

Khí dung

. B
Cần dụng cụ
S Vùng có lông

S
Tạo lớp màng không liên tục theo giọt bắn ra

T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
à o
g H
rọ n
Sử dụng chất giữ ẩm
n T
y ễ
u
theo vị trí cơ thể

N g
. BS
T S
27
o
Vùng mặt
28


❑ Đa số dạng dầu trong nước (O/W)

ng
rọ
❑ Thành phần: dầu khoáng/thực vật hay dimethicone, propylene glycol,

T
glycerin, và lượng nước đủ để tạo dạng sữa hay dạng kem

ễ n
Điều chỉnh mức độ băng bịt của các thành phần giữ ẩm sẽ tạo ra các công

y
thức đáp ứng cho những nhu cầu khác nhau của da vùng mặt

g u
Sản phẩm cho da dầu: nước và dimethicone không sinh nhân mụn, và tính

N
sinh dị ứng thấp

S
❑ Sản phẩm cho da thường/hỗn hợp: nước, dầu khoáng/thực vật hay

. B
dimethicone, và propylene glycol với lượng rất ít petrolatum

T
petrolatum. S
Sản phẩm cho da khô: nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, và

Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144


o
Thân mình
29

H à
❑ Đa dạng: sữa, kem, và mỡ, trong đó dạng sữa phổ biến nhất

ng
rọ
❑ Sữa dưỡng thể dạng O/W, chứa 10-15% dầu, 5-10% chất hút ẩm, và 75-85%

T
nước. Vd: nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, stearic acid, và

n
petrolatum.

y ễ
Hầu hết chứa một chất nhuyễn thể, như triethanolamine stearate, cũng là một
chất hoạt động bề mặt.

g u
N
❑ Các chất hút ẩm như glycerin hay sorbitol.

S
❑ Những chất thêm vào: vitamin A, D, E và chất làm dịu như aloe hay allantoin.

S . B
T
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
o
Bàn tay, bàn chân
30


ng
Kem giữ ẩm bàn tay: dạng O/W, với 15-40% dầu, 5-15% chất hút ẩm, và 45%-

rọ
80% nước.

T
❑ Hầu hết sản phẩm cho bàn tay chứa petrolatum, glycerin, sáp, và dimethicone.

ễ n
Các dẫn xuất silicone giúp kem kháng nước trong 4-6 lần rửa.

uy
N g
. B S
T S
Draelos ZD. J Cosmet Dermatol. 2018 Apr;17(2):138-144
Tác dụng phụ của chất giữ ẩm
à o
H
31

❑ Cảm giác kích ứng:

n g
Chất hút ẩm như lactic acid, urea; chất bảo quản như benzoic hay sorbic

rọ
acid

T
❑ Phản ứng kích ứng: Protein trong dầu thực vật, urea, hydroxyl acid, propylene glycol, dung
môi

ễ n
❑ Viêm da tiếp xúc dị ứng: Lanolin, propylene glycol, vitamin E, Kathon CG, chất bảo quản, hương

y
liệu, chất chống nắng, hoạt chất thảo dược như dầu cây trà, dầu oliu,

u
dầu hoa cúc, lô hội

g
❑ Viêm nang lông bít tắc: Petrolatum, dầu khoáng

❑ Phát ban nhạy cảm ánh sáng:

S N Hương liệu, hydroxyl acid, chất bảo quản, chất chống nắng

B
❑ Mụn do mỹ phẩm: Dầu băng bịt dạng W/O

❑ Mày đay tiếp xúc:

S . Chất bảo quản như sorbic acid, hương liệu, nhựa thơm Peru

❑ Ngộ độc: T
❑ Nhiễm độc ở bệnh nhân bỏng:

Sethi A, et al. Indian J Dermatol. 2016 May-Jun;61(3):279-87


Propylene glycol

Salicylic acid
Kết luận
à o
g H
n
 Chất giữ ẩm giúp tăng lượng nước ở lớp sừng theo những cách khác nhau

rọ
 Chất băng bịt tạo lớp màng trên lớp sừng và giảm mất nước qua thượng bì

T
 Chất hút ẩm thu hút nước từ không khí và lớp da bên dưới, từ đó làm ẩm cho da

n
Chất làm mềm bổ sung những khiếm khuyết trên lớp sừng, làm cho da mềm và mượt


y
 Để chọn lựa sản phẩm phù hợp cho bệnh nhân, cần nắm vững các hoạt

u
chất giữ ẩm và cách phối hợp chúng với nhau để cho hiệu quả tối ưu.

g
N
 Chất giữ ẩm lý tưởng:

S
 Giảm và ngăn ngừa TEWL

. B
 Phục hồi màng lipid bảo vệ

S
 Tính sinh dị ứng thấp, không gây mẫn cảm, không có hương liệu, không sinh nhân mụn

T
 Hấp thu nhanh, có kết quả giữ ẩm tức thì
 Có tính thẩm mỹ
 Chi ohí hợp lý
o
Câu 1

H à
Chất giữ ẩm băng bịt có đặc điểm:

n g
rọ
a. Phù hợp với mùa hè và tình trạng da không quá khô

T
b. Hiệu quả tốt nhất khi độ ẩm không khí > 80%

n

c. Thường là chất dầu, có khả năng hoà tan chất béo

u y
d. Lấp đầy khoảng trống, tăng kết dính giữa các tế bào sừng, làm phẳng các

g
cạnh bị xoắn của tế bào sừng

S N
S . B
T
o
Câu 2

H à
n g
Hoạt chất nào thường được sử dụng nhất trong các sản phẩm giữ ẩm bảo vệ

rọ
bàn tay?

T
a. Petrolatum
b. Alpha hydroxyl acid

ễ n
c. Hyaluronic acid

u y
g
d. Urea

S N
S . B
T
o
Câu 3

H à
Chất giữ ẩm dành cho da nhờn vùng mặt:

n g
rọ
a. Đa số dạng nước trong dầu (W/O)
b. Có thành phần là nước và dimethicone

n T

c. Có thành phần là nước, dầu khoáng/thực vật hay dimethicone, và

y
propylene glycol với lượng rất ít petrolatum

u
g
d. Có thành phần là nước, dầu khoáng/thực vật, propylene glycol, và
petrolatum.

S N
S . B
T
à o
g H
rọ n
n T
y ễ
g u
S N
S . B
T

You might also like