Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề chống nắng CHDL 22 24
Chuyên đề chống nắng CHDL 22 24
Bì
Hạ bì
Rám nắng
Bỏng nắng
Tác dụng Quang lão hóa
DNA trực tiếp Nóng
lên da DNA gián tiếp
Ung thư da
Ung thư da
% xuống
0,5% 9,5% 40% 50%
trái đất
Tác hại của ánh nắng
thời gian cần thiết gây đỏ da tối thiểu khi tiếp xúc tia UV với vải chống nắng (+)
UPF =
thời gian cần thiết gây đỏ da tối thiểu khi tiếp xúc tia UV với vải chống nắng (−)
UPF CLASSIFICATION SYSTEM
UPF rating UV protection UV blocked
15 – 24 Good 93,3 – 95,9%
25 – 39 Very good 96 – 97,4%
40 – 50, 50+ Excellent 97,5% +
Chỉ số UPF phụ thuộc vào
• Chất liệu
• Kiểu dệt
• Màu sắc
• Nhuộm hóa chất có hoạt tính chống nắng
Chất liệu theo thứ tự khả năng chống nắng
1. Lycra/Elastanes
2. Plastic
3. Nylon
4. Polyester
5. Cotton
Kem chống nắng
Chỉ số
chống
năng
Kem Tính
Cách sử
dụng chống thấm
nước
nắng
Hoạt chất
chống
nắng
Chỉ số chống nắng
1. Đánh giá mức độ bảo vệ chống UVB
𝑴𝑬𝑫 (𝑽ù𝒏𝒈 𝒅𝒂 𝒃ô𝒊 𝒌𝒆𝒎)
SPF = 𝑴𝑬𝑫 (𝑽ù𝒏𝒈 𝒅𝒂 𝒕𝒓ầ𝒏)
UVA-PF (PFA)
Chỉ số chống nắng
3. CW (Broad spectrum protection)
Lượng vừa đủ
2 mg/cm2 1 FTU
cho vùng mặt
✓ Không được cho trẻ tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp
✓ KCN Không hương liệu, Không Parapen
✓ AAP Khuyến cáo: Trẻ dưới 6 tháng tuổi chỉ nên chống nắng
bằng biện pháp cơ học. Các vùng không che được chỉ nên
dùng KCN vật lý
✓ Nên dùng dạng kem thoa hơn là dạng xịt
Viên uống
chống nắng
UVB, UVA, IF – A radiation
Telomeres alteration
Keratinocyte
Lipid peroxidation (membrane degradation)
Alteration of proteins (structural and enzimatic)
Equol
Xanthophylls
Quercetin
Astaxanthin
Zeaxanthin Silymarin
Lutein
Genistein
Nicotinamide
Pomegranate (Punica granatum,
(Vit.B)
fam. Punicaceae)
Vit.C Citrus plus rosemary extract
Vit.D Resveratrol
PLs: Polyphenols
Vit.E Forskolin
Polypodium leucotomos extract (Fernblock®)
Có hiệu quả không ?
XIN CẢM ƠN CÔ VÀ
QUÝ ANH CHỊ ĐỒNG
NGHIỆP ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE