Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ZenCha – Tài Liệu

1. Bài Khảo sát động học phản ứng bậc 1: nếu ở nhiệt độ 28 °C hằng
số tốc độ phản ứng 𝒌𝑻𝟏 = 7,81 x 10-4 (phút), ở nhiệt độ 38 °C hằng số tốc
độ phản ứng 𝒌𝑻𝟐 = 17,42 x 10-4 (phút-1) thì năng lượng hoạt hoá E của
phản ứng có giá trị là:
A. 62,4 (kJ/mol)
B. 27,1 (kJ/mol)
C. 14,9 (kJ/mol)
D. 70,9 (kJ/mol)

2. Trong bài "Hấp phụ", có bao nhiêu phát biểu sau là đúng:
(1) Nồng độ C4H9OH trên bề mặt phân chia pha lớn hơn trong dung dịch.
(2) Các phân tử C4H9OH hấp phụ lên bề mặt than hoạt tính, hướng nhóm
OH về phía bề mặt than hoạt tính.
(3) Than hoạt tính ưu tiên hấp phụ C4H9OH.
(4) Để xác định Cs, ta xây dựng đô thị h - C.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Trong bài Độ nhớt, đồ thị để xác định độ nhớt đặc trưng là:
A. η – t
B. ηr – 1/C
C. n – 1/T
D. ηr/C – C
4. Trong bài Hấp phụ, khi tăng nồng độ C4H9OH trong khoảng 0,1 M
÷ 0,4 M, sức căng bề mặt của dung dịch sẽ:
A. lúc đầu thì tăng, sau đó lại giảm
B. tăng
C. giảm
D. không thay đổi.
5. Trong bài Khảo sát động học phản ứng bậc 1, khi chuẩn độ dung
dịch thủy phân este bằng dung dịch NaOH với chất chỉ thị phenolphtalein,
dung dịch chớm ngả màu hồng. Sau 1 thời gian màu hồng lại biến mất, đó
là do
A. Phenolphtalein bay hơi.
B. CO trong không khí hòa tan vào dung dịch, chuyển NaOH thành muối.

1
ZenCha – Tài Liệu

C. Oxi trong không khí oxi hóa phenolphtalein


D. Este tiếp tục thủy phân ra axit, trung hòa NaOH dư
6. Trong bài Sức điện động, điện cực calomen là:
A. Điện cực loại 2
B. Điện cực khí
C. Điện cực oxy hóa khử
D. Điện cực loại 1
7. Trong bài “Độ dẫn điện” phép đo đầu tiên cần thực hiện là:
A. Đo dung dịch CaSO4 bão hòa
B. Đo dung dịch KCl chuẩn
C. Đo dung dịch HCl
D. Đo dung dịch CH3COOH
8. Trong bài sức điện động, điện cực calomen có phản ứng điện cực:
½ Hg2Cl2 + e- = Hg + Cl-. Thế của điện cực là:
𝑅𝑇
A. 𝛷 = 𝛷 0 + 𝑙𝑛𝑎𝐻𝑔22+
𝐹
𝑅𝑇
B. 𝛷 = 𝛷 0 + 𝑙𝑛𝑎𝐻𝑔22+
2𝐹
𝑅𝑇
C. 𝛷 = 𝛷 0 − 𝑙𝑛𝑎𝐶𝑙 −
2𝐹
𝑅𝑇
D. 𝛷 = 𝛷 0 − 𝑙𝑛𝑎𝐶𝑙 −
𝐹
9. Trong bài độ nhớt, ở 25oC nếu thời gian chảy (từ mức a đến mức b
của nhớt kế Ostwald) đối với nước cất là 28s, đối với 1 dung dịch
polyetylen glycol là 36s. biết khối lượng riêng của 2 chất lỏng tương ứng là
1 và 1,01 g/ml; độ nhớt của nước là 0,894 cP. Độ nhớt của dung dịch
polyetylen glycol là:
A. 1,138
B. 1,161
C. 1,149
D. 0,702
10. hydroxit sắt (III) được điều chế trong bài Phương pháp điều chế
keo và nghiên cứu sự keo tụ có chất bảo vệ là
A. Ion Fe3+
B. Na2SO4
C. Ion OH-
D. KCI

2
ZenCha – Tài Liệu

11. Trong bài sức điện động khi đo điện thế của điện cực Cu/CuSO4
sử dụng điện cực so sánh là calomen, phản ứng điện cực xảy ra trên điện
cực calomen là:
A. 2Hg + 2Cl- = Hg2Cl2 + 2e-
B. 2Hg = Hg22+ + 2e-
C. Hg22+ - 2e- = 2Hg
D. Hg2Cl2 + 2e- = 2Hg + 2C1-
12. Trong bài Độ dẫn điệu nhận xét nào sau đây là sai?
A. Mạch độc đáo đã dẫn đến là mạch cầu Wheatstone.
B. Kích thắng số bình B bằng cách đo dung dịch KCI đã biết độ dẫn điện
riêng.
C. Dòng điện trung dung dịch điện ly là dòng electron.
D. Độ dẫn điện của các dung dịch CH3COOH từ N/26 đến N/14 có giá trị
tăng dần.
13. Cho 1g than hoạt tính hấp phụ 25 ml dung dịch rượu butylic có
nồng độ ban đầu là 0,4 M. Sau khi hấp phụ cân bằng, nồng độ rượu
butylic còn lại là 0,2M. Độ hấp phụ của than hoạt tính đối với rượu
butylic là:
A. 0,005 mol
B. 0,08 mollg
C. 0,008 mol/g
D. 0,05 mol/g
14. Trong bài Phương pháp điều chế keo và nghiên cứu sự keo tụ,
trong thành phần của mixen keo hydroxit sắt III không có mặt chất hoặc
ion nào sau đây:
A. Na2SO4
B. Ion Cl-
C. Fe(OH)3
D. Ion Fe3+
15. Bài Sức điện động khi đo sức điện động của pin bằng vôn kế điện
tử, cấu tạo vôn kế gồm:
A. điện kế mắc song song với một điện trở nhỏ.
B. điện kế mắc song song với một điện trở lớn.
C. điện kế mắc nối tiếp với một điện trở lớn.
D. điện kế mắc nối tiếp với một điện trở nhỏ.

3
ZenCha – Tài Liệu

16. Trong bài Hấp phụ phát biểu đúng là:


A. Thay là chất tự hấp phụ, ancol butylic là chất hấp phụ: hấp phụ là đơn lớp.
B. Than là chất hấp phu, ancol butylic là chất bị hấp phụ; hấp phụ là đa lớp.
C. Than là chất bị hấp phụ, ancol butylic là chất hấp phụ; hấp phụ là đa lớp..
D. Than là chất hấp phụ, ancol butylic là chất bị hấp phụ; hấp phụ là đơn lớp.

17. Trong bài Phương pháp điều chế keo và nghiên cứu sự keo tụ, để
keo tụ 1 lít keo hydroxit sắt III phải thêm vào 64 mL dung dịch điện ly
Na2SO4 nồng độ 0,01 M. Ngưỡng keo tụ có giá trị gần với:
A. 1,2.10-4 dlg/ L
B. 0,06 dlg/L.
C. 1,2.10-3 dlg L.
D. 6.10-4 dlg/L.
18. Trong bài Phương pháp điều chế keo và nghiên cứu sự keo tụ, khi
điều chế hệ keo hydroxit sắt (III), ta quan sát được
A. Một chất lỏng trong suốt màu đỏ nâu.
B. Một chất lỏng trong suốt màu vàng.
C. Một chất lỏng màu đỏ nâu có vẩn đục.
D. Một lớp kết tủa đỏ nâu và một lớp chất lỏng trong suốt không màu
19. Dung dịch CH3COOH N/18 có độ dẫn điện riêng χ = 480 mS/cm ,
𝝀∞ = 384 S.cm2.dlg-1 Độ điện ly của axit axetic trong dung dịch là
A. 2,25 %.
B. 2,00 %
C. 1,80 %.
D. 1,50 %
20. Bài Độ nhớt: trong các yếu tố:
(1) nhiệt độ; (2) khối lượng riêng của chất lỏng,
(3) chiều cao cột chất lỏng,
(4) thời gian cháy của chất lỏng
(5) bản chất của chất lỏng;
độ nhớt của chất lỏng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)

4
ZenCha – Tài Liệu

D. (1), (2), (5)

You might also like