Professional Documents
Culture Documents
Dulieu Dethithu New
Dulieu Dethithu New
Tỷ lệ Tỷ lệ giảm
SỐ
TÊN HÀNG LOẠI HÀNG giảm giá giá theo
LƯỢNG
theo tháng mùa
Tháng 1 2 3 4 5 6
SỐ TIỀN
TÊN HÀNG LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ
LƯỢNG KHUYẾN MÃI 1
Hàng hóa
Đơn giá Đơn giá bán Tổng SL
Mã hàng Tên hàng
bán buôn lẻ đã bán
TP001 Mỳ ăn liền H 3,420 3,900
VO002 Vở 48t HH 5,120 5,600
BU003 Bút máy Her 31,750 35,000
TP004 Phở ăn liền V 5,000 5,500
TP005 Phở ăn liền 7,190 7,800
VO006 Vở 96t HH 14,110 15,400
VO007 Vở 96t Hải T 15,000 16,500
BU008 Bút máy HH 35,120 38,500
DU009 Bia chai 333 15,220 16,500
DU010 Bia chai Hei 20,010 22,000
DU011 Rượu Lúa mớ 24,930 27,500
DU012 Rượu vang T 55,100 60,600
Hạ Thu Đông
4 7 10
0% 30% 0%
0% 0% 20%
SIÊU THỊ ACB
1. Định dạng cột THÀNH TIỀN màu Light Red Fill with Dark Red Text cho những ô có giá trị >= 300000.
2. Định dạng cột SỐ LƯỢNG kiểu Icon set 3 signs, thay đổi định dạng: Green >=20, Yellow >=10, Red <10.
3. Đánh dấu TÊN KH màu Yellow Fill with Dark Yellow Text cho các khách hàng có tên chứa từ "Thu".
4. Định dạng màu Light Red Fill cho 3 ĐƠN GIÁ thấp nhất.
5. Định dạng màu Green Fill with Dark Green Text cho các đơn giá lớn hơn Đơn giá trung bình.
rule)
trung bình.
SIÊU THỊ ACB
SỐ
TÊN HÀNG LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG
1. Cột MÃ KH chỉ nhập dữ liệu trong danh sách do bạn nhập vào: KL001, KL002, KL003, CH001, C
2. Cột MÃ HÀNG chỉ nhập dữ liệu trong danh sách lấy từ bảng Hàng hóa.
3. Cột SỐ LƯỢNG chỉ được nhập các số nguyên lớn hơn 0.
4. Cột NGÀY LẬP chỉ được nhập ngày trong quí 1 năm 2012.
Hàng hóa
Đơn giá Đơn giá Tổng SL
Mã hàng Tên hàng
bán buôn bán lẻ đã bán
TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo 3,420 3,900 28
SỐ
SỐ HĐ NGÀY LẬP THÁNG MÃ KH TÊN KH MÃ HÀNG TÊN HÀNG LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ 1 THÀNH TIỀN
LƯỢNG
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 12 3,420 41,040
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU009 Bia chai 333 Đồ uống 20 15,220 304,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 20 5,000 100,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU011 Rượu Lúa mới Đồ uống 18 24,930 449,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 5 35,000 175,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 16 5,600 90,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 5 15,400 77,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 10 22,000 220,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 11 3,900 43,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 12 5,500 66,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU012 Rượu vang TL Đồ uống 8 60,600 485,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 3 16,500 50,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 1 3,420 3,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD006 16-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 12 35,000 420,000
HD007 17-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 4 3,900 16,000
HD007 18-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 6 5,000 30,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 11 15,000 165,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 18 5,500 99,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 9 35,000 315,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 4 5,600 22,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 8 15,400 123,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 18 22,000 396,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 12 3,420 41,040
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU009 Bia chai 333 Đồ uống 20 15,220 304,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 20 5,000 100,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU011 Rượu Lúa mới Đồ uống 18 24,930 449,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 5 35,000 175,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 16 5,600 90,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 5 15,400 77,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 10 22,000 220,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 11 3,900 43,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 12 5,500 66,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU012 Rượu vang TL Đồ uống 8 60,600 485,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 3 16,500 50,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 1 3,420 3,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD006 16-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 12 35,000 420,000
HD007 17-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 4 3,900 16,000
HD007 18-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 6 5,000 30,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 11 15,000 165,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 18 5,500 99,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 9 35,000 315,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 4 5,600 22,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 8 15,400 123,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 18 22,000 396,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 12 3,420 41,040
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU009 Bia chai 333 Đồ uống 20 15,220 304,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 20 5,000 100,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU011 Rượu Lúa mới Đồ uống 18 24,930 449,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 5 35,000 175,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 16 5,600 90,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 5 15,400 77,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 10 22,000 220,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 11 3,900 43,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 12 5,500 66,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU012 Rượu vang TL Đồ uống 8 60,600 485,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 3 16,500 50,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 1 3,420 3,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD006 16-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 12 35,000 420,000
HD007 17-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 4 3,900 16,000
HD007 18-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 6 5,000 30,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 11 15,000 165,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 18 5,500 99,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 9 35,000 315,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 4 5,600 22,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 8 15,400 123,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 18 22,000 396,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 12 3,420 41,040
HD001 1-1-2012 1 CH001 Phan Thanh Liêm TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU009 Bia chai 333 Đồ uống 20 15,220 304,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 20 5,000 100,000
HD002 2-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất DU011 Rượu Lúa mới Đồ uống 18 24,930 449,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 5 35,000 175,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 16 5,600 90,000
HD003 5-1-2012 1 KL001 Đỗ Đức Điều VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 5 15,400 77,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 10 22,000 220,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 11 3,900 43,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 12 5,500 66,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU012 Rượu vang TL Đồ uống 8 60,600 485,000
HD004 8-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 3 16,500 50,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 1 3,420 3,000
HD005 14-1-2012 1 CH005 Trần Thủ Bình TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000
HD006 16-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 12 35,000 420,000
HD007 17-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân TP001 Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 4 3,900 16,000
HD007 18-1-2012 1 KL004 Nguyễn Chiều Xuân BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 6 5,000 30,000
HD008 19-1-2012 1 CH003 Phạm Thị Tất VO007 Vở 96t Hải Tiến Văn phòng phẩm 11 15,000 165,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà TP004 Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 18 5,500 99,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 9 35,000 315,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO002 Vở 48t HH Văn phòng phẩm 4 5,600 22,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà VO006 Vở 96t HH Văn phòng phẩm 8 15,400 123,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà DU010 Bia chai Heineken Đồ uống 18 22,000 396,000
HD009 21-1-2012 1 KL002 Lê Thu Hoà BU003 Bút máy Hero Văn phòng phẩm 6 35,000 210,000
30/65
SIÊU THỊ ACB
SỐ Câu 7: Sử dụng cá
TÊN HÀNG LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ 1 THÀNH TIỀN
LƯỢNG các yêu cầu sau: (đ
Mỳ ăn liền Hảo Hảo Thực phẩm 12 3,420 41,040
1. Tính tổng số lượ
Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 10 5,000 50,000 tháng 1 và tháng 3
Bia chai 333 Đồ uống 20 15,220 304,000 2. Tính doanh thu c
Phở ăn liền Vifon Thực phẩm 20 5,000 100,000 lượng mua từ 10 tr
2. Tính doanh thu cao nhất của loại hàng Thực phẩm có số
lượng mua từ 10 trở lên .
3. Điền vào bảng tổng hợp doanh thu trung bình của mỗi loại
hàng.
MÃ
THÁNG
HÀNG
10 1 DU010
3 DU010
LOẠI SỐ
HÀNG LƯỢNG
Đồ uống 369,474
5 615,920 2,087,670
4,000,000 CH001 173,920 756,750
CH003 160,000 1,330,920
KL001 282,000
3,000,000
6 814,000 304,400 898,800
2,000,000 KL001 286,000 200,200
KL002 528,000 304,400 698,600
SỐ
TÊN HÀNG LOẠI HÀNG ĐƠN GIÁ 1 THÀNH TIỀN
LƯỢNG
Thiết lập chế độ bảo vệ cho Sheet Câu 10, được phép thay đổi toàn bộ dữ liệu
trên sheet này ngoại trừ vùng dữ liệu của bảng Hàng hóa (M6:Q18). Vùng
này không được phép lựa chọn.
Hàng hóa
Đơn giá Đơn giá Tổng SL
Tên hàng
bán buôn bán lẻ đã bán
Mỳ ăn liền Hảo Hảo 3,420 3,900 28