Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 51

Bấm dấu +: Chèn thêm sheet bên phải sheet hiện tại

Chuột phải và Insert: Cheng thêm sheet bên trái sheet hiện tại
1,000,000.00
Mỗi sheet có 16384 cột và 1.048.576 dòng 8
Excel để được mặc định: File -> Option 9
- khi muốn chuyển số hoặc dữ liệu dạng công thức sang dạng Text thì gõ
dấu nháy đơn đằng trước nó hoặc chọn kiểu Text trước khi gõ (bôi đen
chuột phải chọn Text) / bấm dấu trỏ xuống ô General trong Home

- Dữ liệu dạng số luôn tự động căn phải trong ô


- Nếu máy tính để chuẩn việt thì ngăn cách giữa phần nguyên và phần
thập phân là dấu phẩy. Còn nếu chuẩn anh thì là dấu chấm.
- Dữ liệu dạng text luôn tự động căn lề trái trong ô
- Dữ liệu dạng công thức bắt đầu bằng dấu bằng hoặc dấu cộng và có thể
căn lề bất kỳ
- Lỗi trong excel bắt đầu bằng dấu thăng. Nếu ko bắt đầu bằng dấu thăng
thì không phải là lỗi mà chỉ sai định dạng
- Muốn đổi định dạng: Chọn Format Cell (chuột phải/Home/General)
- Thanh chọn nhanh: Thanh ký tự trên cùng
- Thanh công thức: Thanh nằm trên bảng chính (View => Formula Bar)
- Gridline: bỏ hết gạch ô
Alt Enter/Wrap Text (Home): Xuống dòng trong cùng 1 ô
- Chỉ số trên dưới: Hộp Font/Format Cell/Ctrl 1 (1 ở chữ)
- Đánh STT: Gõ 2 số rồi kéo/Gõ 1 số rồi giữ Ctrl kéo/Copy hết 1 số rồi
bấm Fill Series (AutoFill)/Click đúp chuột để copy và dừng đúng chỗ
(phải có dữ liệu ở chỗ đó bên trái) => Fill Series/Bôi đen vùng => Fill
(Home) => Series (=> Stop value)
Ctrl cách: bôi đen cột, Ctrl shift cách: bôi đen dòng 1 1
Ctrl A => Shift dấu mũi tên lên/xuống 3 2
5 3
Xem kỹ đề bài để xem ghi tháng trước hay ngày trước 7 4
Chuẩn Anh: tháng trước -> Control Panel -> Region 9 5
Chuẩn Việt: ngày trước 2 6

RANK: Number là 1 số bạn muốn đi tìm thứ hạng (dựa vào bình quân)
Ref: Là vùng tham chiếu (vùng so sánh với các điểm khác -> nguyên cột
bình quân -> Ctrl Shift Mũi tên xuống để chọn full cột)
Order: Là trật tự sắp xếp (descending - giảm dần: gõ 0, ascending - tăng
dần: gõ 1) -> Đề bài ko yêu cầu thì chọn 0 4 7
Bị báo lỗi: Thu hẹp bảng lại là được 6 8
Mất dòng dọc chấm: Page Layout -> Ô Scale to Fit -> Width: 1 page 8 9
10 10
Nếu các đầu mục của bảng ko cần gộp ô: Ko cần tạo column giả nữa 12 11
Khác 0 trong
Khi nhập chữ hàm:
vào 1<>0
trong các điều kiện của hàm: Phải cho chữ vào dấu
ngoặc kép
Hàm weekday(): =1 -> Báo lỗi
Địa chỉ trong excel:
- Địa chỉ tương đối: Là địa chỉ thay đổi khi sao chép công thức
VD: A3, M15, C6,…
- Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ không thay đổi khi sao chép công thức
VD: $A$3, $M$15, $C$6,… -> Đặc điểm: Có ký tự $ đằng trước tên cột
và dòng
=> Bấm F4/Fn F4 để đổi từ tương đối sang tuyệt đối hoặc có thể tự gõ

Cách tạo ra địa chỉ tuyệt đối: Nhấn phím F4/Fn F4

NPV (Tương lai - Hiện tại) = Vốn + NPV


Bỏ qua NPER + FV
Phải đổi định dạng nếu cần (phải đồng nhất giá trị tiền tệ,…)
FV: Tiền trong tương lai
TYPE (Kiểu thanh toán): Chỉ có 2 số 1 (thanh toán đâu kỳ) và 0 (đề ko
nói j cả/thanh toán cuối kỳ)
Nên đầu tư: Kết quả tính ra ở cách bất kỳ > Kết quả ban đầu trong đề
Năm cuối: Số tiền ban đầu + Gía trị thanh lý
Có tất cả 255 đối số trong hàm
Ctrl Home: Quay về đầu bảng

C44:
F63 = $C2 + H$2
Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ko thay đổi khi sao chép công thức
F63 = $C + $2=> Loại C,D
Địa chỉ tương đối là đại chỉ thay đổi khi sao chép công thức
- Copy từ dòng 63 -> dòng 66: Tăng 3 dòng nên H66 = $C5 + H$2 =>
Loại A
- Copy từ cột F -> cột H: Tăng 2 cột nên H66 = 4C5 + J$2 => Chọn B

Vùng dữ liệu có cấu trúc theo cột (vùng tham chiếu)


=> Sử dụng hàm Lookup để tìm kiếm
Vlookup: Tìm kiếm trên cột
Hlookup: Tìm kiếm trên dòng
=> Hàm V và H dùng như nhau
Vùng tham chiếu ko quét STT
Phải cho value 2 là địa chỉ tuyệt đối (Tạo bảng từ đầu/Gõ $/F4)
Index: Thứ tự cột/dòng trong value 2
Value cuối: Luôn là 0 hoặc 1
Chú ý việc gộp ô => Khác thứ tự cột/dòng ban đầu
Điền Họ tên (Họ đệm + Tên): Gõ như bth, thêm &" "& để họ tên cách
nhau | Hàm CONCATENATE (255 đối số) và thêm " "
Dùng tham chiếu dạng dòng: Hlookup (tên các trường nằm trên các
dòng)
Dùng tham chiếu dạng cột: Vlookup
Tham chiếu đối với Text = 0
Dấu *: Đại diện cho ký tự (số lượng tùy ý)
Concatenate: Hàm cắt chữ
1 1 1
2 1 2
3 1 3
4 1 4
5 1 5
6 1 6

7 1 7
8 1 8
9 1 9
10 1 10
11 1 11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29

30

31
32

33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
854
855
856
857
858
859
860
861
862
863
864
865
866
867
868
869
870
871
872
873
874
875
876
877
878
879
880
881
882
883
884
885
886
887
888
889
890
891
892
893
894
895
896
897
898
899
900
901
902
903
904
905
906
907
908
909
910
911
912
913
914
915
916
917
918
919
920
921
922
923
924
925
926
927
928
929
930
931
932
933
934
935
936
937
938
939
940
941
942
943
944
945
946
947
948
949
950
951
952
953
954
955
956
957
958
959
960
961
962
963
964
965
966
967
968
969
970
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
Nguyễn Hà Trang TINH206.6 2313340094

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
BẢNG BÁO CÁO HÀNG HÓA
Cửa hàng HACOM
Đơn vị tính: Đồng
NHẬP BÁN LÃI
ĐƠN
STT TÊN HÀNG ĐƠN Tỷ Lệ TỒN
VỊ GIÁ SL GIÁ SL TỔNG
VỊ (%)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 Gỗ m3 60,000 90,000
2 Đồng hồ SENKO 400,000 600,000
3 Bàn ủi Thái Lan 350,000 500,000
4 Bia Tiger 160,000 200,000
5 Thuốc lá 110,000 150,000
6 Băng đĩa 50,000 60,000
7 Casess SONY 500,000 700,000
8 TIVI màu JVC 5,000,000 6,000,000
9 Máy sấy tóc TQ 150,000 200,000
10 Tủ lạnh LG 3,500,000 4,000,000
Total 0

Cửa hàng trưởng Kế toán Người lập bảng

Đào Anh Đức Nguyễn Thu Thủy Trần Quỳnh Anh

Thi Microsoft Excel Trang 51/51


Nguyễn Hà Trang TINH206.5 2313340094

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH DL HÙNG VƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------------- -----------------------------------
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ I
NIÊN KHÓA 2012 - 2013
NGÀY MÔN HỌC BÌNH XẾP XẾP HỌC
STT HỌ VÀ TÊN
SINH QUÂN THỨ LOẠI BỔNG
MÔN 1 MÔN 2 MÔN 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Trần Nam Anh 01/01/89 8 9 7 8.0 3 Giỏi 300000
2 Nguyễn Thị Bình 11/04/88 9 7 8 8.0 3 Giỏi 300000
3 Phạm Mai Chi 02/12/89 3 6 6 5.0 8 Trung bình 0
4 Nguyễn Chi Hùng 13/06/88 7 8 10 8.3 2 Giỏi 300000
5 Cao Việt Thắng 01/08/87 5 4 3 4.0 10 Yếu 0
6 Nguyễn Vân Anh 22/08/89 9 9 10 9.3 1 Xuất sắc 450000
7 Đặng Thái Anh 23/01/89 6 7 10 7.7 5 Khá 200000
8 Nguyễn Thị Lan 15/04/88 7 5 4 5.3 7 Trung bình 0
9 Bùi Minh Hà 02/02/89 8 6 5 6.3 6 Trung bình 0
10 Nguyễn Văn Vinh 11/04/89 3 5 6 4.7 9 Yếu 0
Cao nhất 9.3
Thấp nhất 4.0
Trung bình 6.7

Thi Microsoft Excel Trang 51


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số ngày trong tháng: 31
--------------------------------- Số ngày nghỉ: 05
BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2012 Đơn vị tính: Nghìn đồng

GIA LƯƠNG NGÀY GIỜ PHỤ CẤP TẠM THỰC


TT HỌ VÀ TÊN GIỚI LOẠI LƯƠNG THƯỞNG
CẢNH CƠ BẢN CÔNG CÔNG GIA CẢNH ỨNG LĨNH
1 Nguyễn Thu Hà 0 1 3.500 22 B 2.96153846 1000 300
2 Trần Văn Thắng 1 5.400 209 A 5.42596154 0 500 500
3 Nguyễn Mai Trang 0 2 4.000 190 B 3.65384615 800 300 700
4 Nguyễn Thị Hồng 0 3.000 26 A 3 0 500
5 Mai Anh Thơ 0 1 3.200 230 A 3.53846154 1000 500
6 Trần Trung Hiếu 1 3.500 28 A 3.76923077 0 500 800
7 Nguyễn Thu Thủy 0 5.000 18 C 3.46153846 0 -100
8 Lê Xuân Thủy 1 3.000 200 B 2.88461538 0 300
9 Hoàng Thị Oanh 0 3 3.500 156 C 2.625 500 -100
10 Hồ Thị Thúy Hà 0 4.500 24 B 4.15384615 0 300
BẢNG THỐNG KÊ VAY VỐN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: Đồng

THỜI HẠN
THỜI HẠN PHẢI TRẢ
TT TÊN ĐƠN VỊ NGÀY VAY NĂM VAY VỐN GỐC
VAY (NĂM)
NĂM
1 2 3 4 5 6 7
1 May Thăng Long 30/06/2003 2003 76.000.000 7
2 Xí nghiệp gạch TB 1/6/2004 2004 52.000.000 6
3 May xuất khẩu HP 14/01/2011 2011 14.200.000 5
4 Xí nghiệp 20 15/07/2002 2002 96.000.000 8
5 Xí nghiệp gạch TB 1/1/2000 2000 90.000.000 10
6 Công ty cầu TL 2/8/2001 2001 80.000.000 9
7 May Thăng Long 21/02/2011 2011 78.000.000 5
8 Xí nghiệp gạch TB 11/11/2004 2004 92.000.000 6
9 May xuất khẩu HP 15/11/2003 2003 89.000.000 7
10 Xí nghiệp 20 2/12/2004 2004 95.000.000 6
Total
THỜI HẠN
PHẢI TRẢ

SỐ TIỀN
8
190.1724281 1/29/2024 Hàm weekday()
114138576 1/29/2024 4:49 1 Chủ nhật
27340887.07 29 2 Thứ 2
273848297 1
333649918 2024 7 Thứ 7
260155882 49
150182337 30
201937481 2
222701922 2
208522399 19
0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------

LOẠI
ĐG TUẦN ĐG NGÀY
PHÒNG
A1 5.600.000 820.000
BẢNG GIÁ THUÊ PHÒNG A2 5.500.000 800.000
A3 5.100.000 740.000
B1 5.000.000 720.000
B2 5.200.000 760.000
B3 4.800.000 700.000
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KHÁCH SẠN
Ngày lập: …
Người lập: …

ĐGN
LOẠI SỐ SỐ NGÀY

ĐGT
TT

HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI TIỀN


PHÒNG NGÀY TUẦN LẺ
1 Nguyễn Hà A1 1/1/2012 1/12/2012 12 1 5.600.000 5 820.000
2 Trần Hải A2 1/3/2012 1/12/2012 10 1 5.500.000 3 800.000
3 Bùi Mai A3 1/11/2012 1/12/2012 2 0 5.100.000 2 740.000
4 Phạm Trang B1 1/10/2012 2/1/2012 23 3 5.000.000 2 720.000
5 Bích Vân B3 1/12/2012 2/22/2012 42 6 4.800.000 0 700.000
6 Hải Hà A3 1/12/2012 22/02/2012 ### ### 5.100.000 ### 740.000
7 An Trang B3 22/01/2012 25/03/2012 ### ### 4.800.000 ### 700.000
8 Thu Trà A2 22/02/2012 25/03/2012 ### ### 5.500.000 ### 800.000
9 Hoàng Vân B3 25/02/2012 25/03/2012 ### ### 4.800.000 ### 700.000
10 Minh Thu A1 3/1/2012 4/1/2012 32 4 5.600.000 4 820.000
Trong đó: ĐGT: Đơn giá tuần ĐGN: Đơn giá ngày
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA BẢNG MÃ MÃ ĐƠN VỊ A B C
Số ngày trong tháng: 31 ĐƠN VỊ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số ngày nghỉ: 05 TÊN ĐƠN VỊ Kế hoạch Hành chính Kế toán
Đơn vị tính: Nghìn đồng
-----------------------------
BẢNG LƯƠNG KỲ I THÁNG 10 NĂM 2021
SỐ TỔNG THU MÃ GIỚI
STT MÃ NHÂN VIÊN HỌ ĐỆM TÊN HỌ TÊN ĐƠN VỊ GIỚI TÍNH CHỨC VỤ PHỤ CẤP HỆ SỐ LƯƠNG CHỨC VỤ PHỤ CẤP GIỚI TÍNH
CON NHẬP TÍNH
1 A1PPF Trần Vân Hà Trần Vân Hà Kế hoạch Nữ 1 PP 1500000 5.34 4539 1504539 BẢNG PHỤ CẤP GĐ 3,000,000 BẢNG MÃ T Nam
2 B2NVT Nguyễn Hà An Nguyễn Hà An Hành chính Nam 2 NV 0 4.71 4004 4004 CHỨC VỤ TP 2,000,000 GIỚI F Nữ
TÍNH
3 C3TPF Phạm Mai Hoa Phạm Mai Hoa Kế toán Nữ 3 TP 2000000 2.34 1989 2001989 PP 1,500,000
4 A22NVF Thái Thị Minh Thái Thị Minh Kế hoạch Nữ 1 NV 0 3.52 2992 2992 NV 0 Lương cơ bản 850.000
5 B21GĐT Nguyễn Lê Thu Nguyễn Lê ThuHành chính Nam 2 GĐ 3000000 1.86 1581 3001581
6 C12NVF Bùi Thu Hằng Bùi Thu Hằng Kế toán Nữ 2 NV 0 6.41 5449 5449
7 B23PPT Nguyễn Hà Nguyễn Hà Hành chính Nam 3 PP 1500000 5.68 4828 1504828 BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP
8 C33NVT Trần Hải Anh Trần Hải Anh Kế toán Nam 2 NV 0 3.00 2550 2550 SỐ CON SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG TỔNG TIỀN PHỤ CẤP TỔNG THU NHẬP
9 A44PPF Hoàng Lê Vân Hoàng Lê Vân Kế hoạch Nữ 2 PP 1500000 4.71 4004 1504004 >2 2 6817 3500000
10 B124NVF Lê Minh Thùy Lê Minh Thùy Hành chính Nữ 0 NV 0 2.34 1989 1989 <=2 8 27106.5 6000000
TỔNG … …
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… Cách 1: Sử dụng hàm để thống kê: Không tính cột "Chức vụ"
Thủ quỹ Kế toán Giám đốc (Ký duyệt)
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ TỔNG LƯƠNG TỔNG TIỀN PHỤ CẤP TỔNG THU NHẬP
Nguyễn Ngọc Linh Lê Thu Thủy Trần Quỳnh Anh GĐ 1 1581 3000000 3001581
TP 1 1989 2000000 2001989
PP 3 13370.5 4500000 4513370.5
NV 5 16983 0 16983

Data Cách 2: Sử dụng kỹ năng Pivot Table: Phải tính cột Chức vụ (do phải có sự giống nhau mới gom nhóm đc)
CHỨC VỤ SỐ CÁN BỘ TỔNG THU NHẬP TỔNG PHỤ CẤP TỔNG LƯƠNG B1: Bôi đen vùng dữ liệu cần xuất dữ liệu thống kê
GĐ 1 3001581 3000000 1581 B2: Insert => Pivot Table
NV 5 16983 0 16983 B3: Chọn nơi đặt bảng thống kê
PP 3 4513371 4500000 13371 B4:
TP 1 2001989 2000000 1989 - Thống kê theo cái gì thì để nó ở row hoặc column
Total Result 10 9533924 9500000 33924
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI TRONG THÁNG 4/2012
THỜI ĐIỂM THỜI TỔNG SỐ
NGÀY MÃ SỐ
STT BẮT KẾT GIAN PHÚT
GỌI VÙNG QUAY
ĐẦU THÚC GỌI GỌI
Column1 Column2 Column3 Column4 Column5 Column6 Column7 Column8
1 3/4/2012 04 38629725 7:20:12 7:45:32 0:25:20 26
2 5/4/2012 036 38412136 9:30:38 9:52:12 0:21:34 22
3 10/4/2012 031 38452497 10:42:45 10:56:58 0:14:13 15
4 15/4/2012 036 38624875 8:36:59 9:24:16 0:47:17 48
5 18/4/2012 04 37254183 6:52:07 7:22:07 0:30:00 30
6 22/4/2012 04 66429733 7:12:58 7:24:28 0:11:30 12
7 25/4/2012 08 37593592 11:38:51 11:48:12 0:09:21 10
8 30/4/2012 0350 38643129 2:24:08 3:24:08 1:00:00 60

BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ


CƯỚC PHÍ
MÃ TỈNH TÊN TỈNH (đồng /
phút)
Column1 Column2 Column3
04 Hà Nội 200
08 TP.HCM 2900
031 Hải Phòng 1300
036 Thái Bình 1120
0350 Nam Định 1150

Vùng tham chiếu dạng cột dựa vào cột này cho kết quả ở cột này => Vlookup
ONG THÁNG 4/2012
TÊN TIỀN KHUYẾN THỰC
TỈNH TRẢ MÃI TRẢ

Column9 Column10 Column11 Column12


Hà Nội 5200 0 5200
Thái Bình 24640 0 24640
Hải Phòng 19500 0 19500
Thái Bình 53760 16128 37632
Hà Nội 6000 0 6000
Hà Nội 2400 720 1680
TP.HCM 29000 0 29000
Nam Định 69000 0 69000
BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TIVI PANASONIC CHO ĐẠI LÝ
Đơn vị tính: Nghìn đồng

Tên Mã hóa đơn Loại đại Số Thành


TT Ngày mua Đơn giá
hàng (Mã HĐ) lý lượng tiền
1 03-01-2012 HTC14M1 Hà Nội 10
2 04-02-2012 HTC16M52 Hà Nội 25
3 11-02-2012 TTC21S43 Tỉnh 35
4 14-03-2012 HTC16S74 Hà Nội 5
5 16-03-2012 KTC21M15 Tỉnh 12
6 29-04-2012 HTC14S36 Hà Nội 8
7 15-05-2012 TTC20M57 Tỉnh 15
8 26-05-2012 HTC21M85 Hà Nội 5
9 03-08-2012 KTC16S95 Tỉnh 4
10 04-12-2012 HTC20M10 Hà Nội 9

Bảng tên hàng & Đơn giá (Nghìn đồng) Hàm cơ sở dữ liệu: Dsum, Dmã, Dmin, Daver
Muốn sử dụng thành công hàm D...
Mã hàng Tên hàng T M Tên trường trong bảng cần tính phải copy từ bảng
TC14M TC TC-14M09 2620 2350 Field: Tên trường hiện kết quả mình muốn tính ra
TC16M TV TC-16M09 3060 2690 (DS2): Chỉ hàm Dget nhận tất cả, còn lại các hàm
TC20M TC TC-20M09 3770 3290 Hàm D có 3 đối số:
TC21M TV TV-21M09 3970 3490 DS1: Toàn bộ vùng cơ sở dữ liệu lớn
TC14S TV TC-14S09 2810 2490 DS2: Tên/Thứ tự trường (trong vùng cơ sở dữ liệu
TC16S TV TC-16S09 3170 2890 DS3: Điều kiện: Bao gồm tên trường và điều kiện
TC21S TV TC-21S09 4580 3890

Mã hóa đơn
Tên hàng Ngày mua Loại đại lý Số lượng Đơn giá Thành tiền
(Mã HĐ)
HTC16S74 40982

Loại đại Số lần bán Số lượng Số lượng nhỏ Tiền trung Tiền bán
lý hàng lớn nhất nhất bình lớn nhất
Hà Nội 6 25 5 #DIV/0! 0
Khuyến
mãi
T
T
T
T
T
T
M
M
T
T

m, Dmã, Dmin, Daverage, Dcount, Dget (hàm đưa ra chuỗi thông tin): Đưa ra một bảng ghi: Có thể thay hàm này bằng hàm Hlo

n tính phải copy từ bảng dữ liệu gốc


quả mình muốn tính ra
n tất cả, còn lại các hàm Dcount, Dmin, Dmax, Davegae,… chỉ nhận trường kiểu số

trong vùng cơ sở dữ liệu ở DS1)


tên trường và điều kiện của nó (đi thi vùng này là 2 ô nằm bên trái công thức)
y hàm này bằng hàm Hlookup/VLookup
DANH SÁCH NHÂN VIÊN
GIỚI NĂM NĂM TĂNG HỆ
TT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ ĐƠN VỊ TUỔI
TÍNH SINH LƯƠNG SỐ
1 Nguyễn Thu Hà Nữ 1955 NT001 KTNT 2010 4.65 68
2 Trần Văn Thắng Nam 1951 NT003 KTNT 2010 5.64 72
3 Nguyễn Mai Anh Nữ 1976 NT002 QTKD 2011 4.65 47
4 Nguyễn Thị Hồng Nữ 1987 NT011 CB 2010 2.34 36
5 Mai Anh Thơ Nữ 1985 NT004 KTNT 2010 3.66 38
6 Trần Trung Hiếu Nam 1986 NT006 CB 2011 3.33 37
7 Trần Thu Thuỷ Nữ 1970 NT010 QTKD 2010 5.31 53
8 Lê Xuân Thuỷ Nữ 1956 NT007 CB 2011 4.32 67
9 Trần Thị Oanh Nữ 1987 NT009 KTNT 2011 2.67 36
10 Trần Việt Hùng Nam 1988 NT011 QTKD 2011 2.67 35

DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ QUÂN SỰ


Năm: (ghi năm hiện tại)
STT HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐƠN VỊ
… … … …
Câu 7:
Cách 1: Dùng hàm để thống kê

GIỚI
SỐ LƯỢNG TỶ LỆ
TÍNH
Nữ 7 0.7
Nam 3 0.3
Tổng 10 100%

Cách 2: Dùng Pivot Table


Data
GIỚI TÍNH TỶ LỆ Sum - GIỚI TÍNH
Nam 30.00%
Nữ 70.00%
Total Result 100.00%
TỔNG KẾT SẢN PHẨM
(Đơn vị : Tấn)

Column1 QUÝ 1 QUÝ II QUÝ III QUÝ IV


Tổ 1 180 150 100 165
Tổ 2 80 140 170 80
Tổ 3 75 130 90 150

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY VAPHACO


Giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị: Tấn

Năm 2006 2007 2008 2009 2010 Tổng


Xí nghiệp
1 2 3 4 5 6 7 8
XN1 180 210 270 280 290
XN2 320 360 280 350 400
XN3 240 260 340 540 350
TỔNG
BẢNG GIÁ HÀNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ NHẬP GIÁ XUẤT
1 M01 Bút máy Cửu Long 13.500 15.000
2 M02 Giấy thép Bãi bằng 2.200 2.500
3 M03 Hộp đựng bút 35.000 41.000
4 M04 Vở học sinh 2.700 3.300

QUẢN LÝ HÀNG NHẬP


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN TÊN HÀNG
1 15/02/2011 M01 101 1363.500 Bút máy Cửu Long
2 2/3/2011 M02 134 294.800 Giấy thép Bãi bằng
3 12/3/2011 M03 178 6230.000 Hộp đựng bút
4 13/05/2011 M04 123 332.100 Vở học sinh
5 1/10/2011 M01 123 1660.500 Bút máy Cửu Long
6 1/10/2011 M02 56 123.200 Giấy thép Bãi bằng
7 1/11/2011 M03 234 8190.000 Hộp đựng bút

QUẢN LÝ HÀNG XUẤT (BÁN)


STT NGÀY MÃ HÀNG SỐ LƯỢNG TIỀN TÊN HÀNG
1 13/04/2011 M03 22 902.000 Hộp đựng bút
2 22/05/2011 M01 34 510.000 Bút máy Cửu Long
3 13/06/2011 M03 45 1845.000 Hộp đựng bút
4 13/06/2011 M04 31 102.300 Vở học sinh
5 8/1/2011 M04 22 72.600 Vở học sinh
6 19/09/2011 M01 34 510.000 Bút máy Cửu Long
7 22/11/2011 M01 98 1470.000 Bút máy Cửu Long
8 8/12/2011 M02 34 85.000 Giấy thép Bãi bằng
9 8/12/2011 M03 51 2091.000 Hộp đựng bút

BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG BÁN


STT
Data
1 MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢSỐ LẦN BÁN HTIỀN TỶ LỆ %
2 M01 Bút máy Cửu Long 166 3 2490.000 32.82%
3 M02 Giấy thép Bãi bằng 34 1 85.000 1.12%
4 M03 Hộp đựng bút 118 3 4838.000 63.76%
M04 Vở học sinh 53 2 174.900 2.30%
Total Result 371 9 7587.900 100.00%
BÁO CÁO LƯỢNG HÀNG NHẬP
STT
Data
1 MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỔNG SỐ LƯỢSỐ LẦN NHẬP TIỀN TỶ LỆ %
2 M01 Bút máy Cửu Long 224 2 3024.000 16.62%
3 M02 Giấy thép Bãi bằng 190 2 418.000 2.30%
4 M03 Hộp đựng bút 412 2 14420.000 79.26%
M04 Vở học sinh 123 1 332.100 1.83%
Total Result 949 7 18194.100 100.00%
BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG
STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỒN
NHẬP XUẤT
1 M01 Bút máy Cửu Long 224 166 58
2 M02 Giấy thép Bãi bằng 190 34 156
3 M03 Hộp đựng bút 412 118 294
4 M04 Vở học sinh 123 53 70

CÂU 7 Phải dùng hàm hoặc Pivot table để tính Dùng hàm Vlook tham chiếu lên câu 6 (Hàng tồn) là xong
- Dạng câu hỏi: Cho biết một cái gì đó và tìm các thông tin còn lại của nó: Cái đó thường hay được đề bài nói: Cho biết thông tin về một… được nhập từ bàn phím hoặc cho trước
THÔNG TIN HÀNG HÓA
MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG CÒN LẠI
M02 Giấy thép Bãi bằng 156 C1: Dùng hàm Vlook lên câu 6

THÔNG TIN HÀNG HÓA


MÃ HÀNG TÊN HÀNG TỒN
M01 Bút máy Cửu Long 58 C1: Dùng hàm Dget lên câu 6
BẢNG THU VIỆN PHÍ
DIỆN NHẬP SỐ CHI PHÍ ĐƠN
MS - BN RA VIỆN TIỀN TRẢ
BN VIỆN NGÀY KHÁC GIÁ
BH - 01 05/07/2012 ### 100.000
BH - 02 10/07/2012 20/07/2012
KBH - 04 15/06/2012 16/08/2012 1.500.000
BH - 05 20/07/2012 23/07/2012
KBH - 06 25/07/2012 27/07/2012 30.000
KBH - 07 20/07/2012 30/07/2012 350.000
BH - 08 21/07/2012 21/07/2012 52.000
BH - 09 19/07/2012 ###
BH - 10 22/07/2012 23/08/2012
KBH - 11 14/07/2012 15/08/2012 850.000

BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ BẢNG 2 - THỐNG KÊ


SỐ NGÀY ĐƠN GIÁ DIỆN BN SỐ LƯỢNG TỔNG TIỀN TRẢ
1 50.000 Bảo hiểm … …
5 45.000 Không bảo hiểm … …
15 30.000
CỬA HÀNG NÔNG SẢN
TÊN SỐ LOẠI TÊN
TT MÃ HĐ NGÀY HĐ
HÀNG LƯỢNG HÀNG K.HÀNG
1 GN0123K1 05/21/2012 1.500
2 DK0123K5 05/21/2012 150
3 MK0225K1 05/21/2012 400
4 GN0126K1 05/24/2012 100.000
5 BĐ0128K4 05/24/2012 50
6 BĐ0229K5 05/26/2012 700
7 ĐX0120K0 05/27/2012 600
8 GN0234K0 05/27/2012 19.000
9 BĐ0165K4 05/29/2012 750
10 DK0234K5 05/29/2012 900

BẢNG KHÁCH HÀNG BẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁ


MKH TÊN K.HÀNG MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ 1 ĐƠN GIÁ 2
K0 Khách lẻ DN Dừa nước 200 220
K1 CT TNHH Hà Hải DK Dừa khô 250 300
K2 CT CP Lê Hoàng GN Gạo 5.000 5.500
K3 Cửa hàng HT MK Mì lát khô 2.000 2.200
K4 CT Hưng Thịnh BĐ Bắp 2.200 2.500
K5 CH Phát Đạt ĐX Đậu xanh 5.000 5.500
ĐƠN THÀNH
GIÁ TIỀN
BÀI 11
FV NPER TYPE RATE PV?
200 5 0 15% -99.4353470597
KL: Ngay từ bây giờ, nhà đầu tư phải bỏ ra 99.44 triệu đồng

BÀI 12
PV PMT NPER FV TYPE RATE

-300 60 6 100 0 10%


KL: Nên đầu tư

PV PMT NPER FV TYPE RATE


-300 60 6 100 0 10%
KL: Nên đầu tư

C3, C4: Sử dụng hàm NPV và IR


Một số lưu ý: Vốn luôn âm (PV < 0), một dãy các giá trị đầu tư phải sắp xếp theo đúng trật tự
Vốn, năm 1, năm 2,…, năm n
NPV có định dạng giống PV
Không nhập NPER, TYPE, FV vào Excel
PV N1 N2 N3 N4 N5
-300 60 60 60 60 60
KL: Nên đầu tư (vì IRR > RATE)

PV N1 N2 N3 N4 N5
-300 60 60 60 60 60
KL: Nên đầu tư (vì NPV > 0)
NPV < 0 => Lỗ; NPV = 0 => Hòa vốn

BÀI 23
PV N1 N2 N3 N4 RATE
-250 -55 95 140 185 12%

PV N1 N2 N3 N4 RATE
-250 -55 95 140 185 12%
KL: Nên đầu tư

BÀI 27
Do RATE ở đây theo đơn vị tháng => NPẺ cũng phải tính theo đơn vị tháng
PV TYPE PMT FV RATE NPER? (Tháng)
-1000 0 -100 10000 1% 60.082122853762
KL: Để thu hồi vốn => Nhà đầu tư cần thực hiện hợp đồng trong vòng 60.08 tháng
Để có lãi => Cần thực hiện hợp đồng > 60.08 tháng
Vẫn lỗ nếu thực hiện hợp đồng trong thời hạn < 60.08 tháng

BÀI 30
Dạng bài tính toán: Không cần KL
Bài toán gửi tiết kiệm và mua bảo hiểm: TYPE = 1
PHƯƠNG ÁN PMT RATE NPER TYPE FV?
a) 1 năm -6 8.4% 1 1 6.504
b) 20 năm -6 8.4% 20 1 311.15719666407
KL: a) 6.5 triệu đồng; b) 311.16 triệu đồng

BÀI 29
PV RATE TYPE PMT NPER? (Năm)
400 0.67% 0 -4.861562 120.0000121411 Tháng
KL: Bạn phải trả hết nợ trong hơn 10 năm

BÀI 19
TYPE NPER FV RATE PV?
0 2 -10 14% 7.695

BÀI 20
TYPE NPER FV PV RATE?
0 5 -10 5.2 14%
PV? (Thực của
một khoản đầu
tư)
-317.7630349731

RATE?
12%

heo đúng trật tự

N6 RATE IRR?
160 10% 12%

N6 RATE NPV?
160 10% 17.763035

NPV?
-6.153645291025

IRR?
11.22%

NPER? (Năm)
5.0068435711468
háng

Triệu đồng
Triệu đồng

You might also like