Professional Documents
Culture Documents
GCHE130603 HoaDaiCuong
GCHE130603 HoaDaiCuong
G1 Kiến thức khoa học cơ bản trong lĩnh vực hóa học và kỹ ELO1
thuật hóa học. (1.1) 2
G2 Khả năng phân tích và tính toán để giải quyết các vấn đề ELO4 3
hóa học liên quan đến các ngành kỹ thuật và các hiện tượng
1
trong cuộc sống. (2.1)
Hiểu được nhu cầu học tập suốt đời ELO7
2
(2.4)
Trung thực, nghiêm túc và xác định mục tiêu trong học tập ELO8
3
(2.5)
8. Chuẩn đầu ra của môn học
Chuẩn đầu Mô tả Chuẩ Trìn
ra HP (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) n đầu h độ
ra năng
CTDT lực
CLO1 Mô tả được tầm quan trọng của hóa học trong các ngành kỹ 1
ELO1
thuật, chữ số có nghĩa, cấu trúc lớp vỏ electron của các nguyên
(1.1)
tử theo cơ học lượng tử, cách sắp xếp các nguyên tố trong
bảng hệ thống tuần hoàn (HTTH) và quy luật biến đổi các tính
chất của nguyên tố trong bảng HTTH,
CLO2 Trình bày được sự tạo thành liên kết trong các hợp chất ion, ELO1 2
cộng hóa trị và kim loại, mối liên hệ giữa các tính chất vật lý
(1.1)
của vật chất với các liên kết hóa học, liên kết liên phân tử.
G CLO3 Nắm vững nguyên lý thứ 1, 2, 3 của nhiệt động học; tiêu 2
ELO1
1 chuẩn tự diễn biến và giới hạn của các quá trình hóa học.
(1.1)
CLO4 Lĩnh hội được các kiến thức về tốc độ phản ứng, các yếu tố 2
ELO1
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, nguyên
(1.1)
lý chuyển dịch cân bằng LeChatelier
CLO5 Trình bày được các khái niệm nguyên tố Galvani, thế điện 2
ELO1
cực, hiệu điện thế nguyên tố Galvani; nồng độ dung dịch
(1.1)
G CLO6 Phân tích cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử, từ đó xác 3
ELO4
2 định được vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH và dự đoán
(2.1.2)
tính chất hóa học của chúng.
CLO7 Giải thích được sự tạo liên kết trong các hợp chất; tính chất ELO4 3
của các loại vật liệu: kim loại, chất cách điện, chất bán dẫn và
(2.1.2)
giải thích được tính chất của dung dịch: áp suất hơi, điểm sôi,
sức căng bề mặt.
CLO8 Tính toán hiệu ứng nhiệt, biến thiên entropy tiêu chuẩn, năng ELO4 3
lượng tự do Gibbs của phản ứng hóa học. Dự đoán chiều diễn
(2.1.1)
tiến của các hệ hóa học ở điều kiện tiêu chuẩn.
CLO9 Tính toán sự thay đổi nồng độ theo thời gian phản ứng; ảnh 3
ELO4
hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng hóa học,
2
(2.1.1)
CLO Phân loại và tính toán nồng độ dung dịch theo những cách 3
ELO4
10 biểu diễn khác nhau, áp suất hơi bão hòa, nhiệt độ sôi, nhiệt
(2.1.1)
độ đông đặc, áp suất thẩm thấu của dung dịch chất tan phân tử
CLO1 Tính toán pH của dung dịch acid, base mạnh và yếu, độ tan 3
ELO4
1 của chất điện ly ít tan.
(2.1.1)
CLO1 Tính sức điện động của pin, hằng số cân bằng của phản ứng 3
ELO4
2 oxy hóa – khử từ sức điện động tiêu chuẩn của pin.
(2.1.1)
CLO1 Trình bày và giải thích được một số ứng dụng hoá học trong ELO7 2
3 các ngành kỹ thuật và trong cuộc sống, từ đó xác định nhu cầu (2.4.5)
học tập suốt đời
CLO1 ELO8 3
Trung thực, nghiêm túc trong học tập
4 (2.5.1)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) CLO1 2 Diễn Kiểm
CLO6 3 trình tra và
-Đọc: Chemistry for Engineering Students, 6.2
CLO1 3 sửa bài
– 6.7
4 tập
-Bài tập về nhà: 6.38, 6.39, 6.40 , 6.41, 6.42,
6.54, 6.55, 6.56, 6.67, 6.70, 6.73, 6.74, 6.75, ,
6.85, 6.86.
4-5
Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: Thuyết Kiểm
CLO3 2
(6) trình tra tự
CLO8 3
3.1. Một số đặc trưng của liên kết hóa học luận
CLO1 2
3.2. Liên kết ion 3
3.2.1. Sự tạo thành
3.2.2. Mạng tinh thể
3.2.3. Tính chất liên kết ion
3.3. Liên kết cộng hóa trị theo Lewis
3.4. Thuyết liên kết VB
3.5. Mô hình sự đẩy của cặp e hóa trị (VSEPR)
3.6. Độ âm điện và sự phân cực liên kết
3.6.1. Độ âm điện
3.6.2. Momen lượng cực
3.7. Liên kết kim loại
3.8 Các lực liên phân tử
3.8.1. Tương tác khuếch tán
4
3.8.2. Tương tác lưỡng cực – lưỡng cực
3.8.3. Liên kết hydro
3.8.4. Tương tác ion-lưỡng cực
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) CLO2 2 Diễn Kiểm
CLO7 2 trình tra và
- Đọc: Chemistry for Engineering Students,
CLO1 3 sửa bài
7.2 –7.8; 8.2 – 8.6
4 tập
- Bài tập về nhà: 7.12, 7.14, 7.28, 7.29, 7.36,
7.37, 7.39, 7.42, 7.43, 7.44, 7.45, 7.48, 7.50,
7.62, 7.69, 7.70, 7.72, 7.73, 7.74, 7.75, 7.76;
8.13, 8.17- 8.20, 8.30, 8.38, 8.46, 8.48, 8.49,
8.50, 8.57, 8.58, 8.60, 8.61, 8.84.
Diễn Kiểm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) CLO3 2 trình tra và
- Đọc: Chemistry for Engineering Students, CLO8 3 sửa bài
9.2 – 9.7 CLO1 3 tập
4
- Bài tập về nhà: 9.28,9.35, 9.37, 9.39, 9.50,
9.53, 9.54, 9.55, 9.56, 9.58, 9.64, 9.67, 9.83.
5
Thuyết Kiểm
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) CLO3 2 trình tra tự
Nội dung GD lý thuyết: CLO8 3 luận
CLO1 2
5.1. Sự tự phát 3
5.1.1. Chiều hướng của sự biến đổi tự
nhiên
5.1.2. Các quá trình tự phát
5.1.3. Enthalpy và sự tự phát
5.2. Entropy
5.2.2. Định nghĩa entropy
5.2.3. Đánh giá biến đổi entropy trong các
quá trình
5.3. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
5.3.1. Nguyên lý thứ hai của nhiệt động
học
5.3.2. Ý nghĩa và áp dụng
7-8 5.4. Nguyên lý thứ ba của nhiệt động học
5.5. Năng lượng tự do Gibbs
5.5.1. Năng lượng tự do và biến đổi tự
phát
5.5.2. Năng lượng tự do và công có ích
5.6. Năng lượng tự do và các phản ứng hóa học
5.6.1. Cách tính toán ΔGo đối với một
phản ứng
5.6.2. Ý nghĩa của ΔGo đối với một phản
ứng
7
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) Thuyết Kiểm
8.1. Cân bằng hóa học CLO4 2 trình tra tự
8.1.1. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch CLO1 3 luận
8.1.2. Các hệ thức toán học 0 3
8.2. Hằng số cân bằng CLO1 2
8.2.1. Biểu thức hằng số cân bằng 1
8.2.2. Cân bằng pha khí: Kp và Kc CLO1
8.2.3. Cân bằng đồng thể và cân bằng dị 3
thể
8.2.4. Ý nghĩa số học của biểu thức cân
bằng
8.3. Năng lượng tự do và cân bằng hóa học
8.3.1. Biểu diễn đồ thị
8.3.2. Năng lượng tự do và các điều kiện
không tiêu chuẩn
8.4. Chuyển dịch cân bằng- Nguyên lý Le
Chatelier
8.4.1. Ảnh hưởng của sự thay đổi nồng độ
tác chất hoặc sản phẩm đến cân bặng
8.4.2. Ảnh hưởng của sự thay đổi áp suất
đến cân bằng có chất khí tham gia
8.4.3. Ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ
đến cân bằng
8.4.4. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến cân
bằng
8.5. Cân bằng hòa tan
8.5.1. Tích số tan
8.5.2. Xác định tích số tan
8.5.3. Mối liên hệ giữa Ksp và độ tan mol
8.5.4. Hiệu ứng ion chung
8.6. Acid và base
8.6.1. Lý thuyết Bronsted – Lowry về acid
và base
8.6.2. Vai trò của nước trong lý thuyết
Bronsted-Lowry
8.6.3. Các acid và base yếu
8.6.4. Tính pH của các dung dịch
(acid, base mạnh, yếu)
Diễn Kiểm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (12) CLO4 2 trình tra và
CLO1 3
- Đọc: Chemistry for Engineering Students 12.2 sửa bài
0 3
– 12.8 tập
CLO1 2
- Bài tập về nhà: 12.16, 12.19, 12.26, 12.33, 1
12.35, 12.36, 12.53, 12.54, 12.55, 12.58, 12.59, CLO1
12.61, 12.64, 12.65, 12.66, 12.67, 12.68, 12.73, 3
12.74,12.78, 12.82, 12.98.
Diễn Kiểm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) CLO5 2 trình tra và
- Đọc: Chemistry for Engineering Students, CLO1 3 sửa bài
13.2 – 13.7 2 2
2 tập
-Bài tập về nhà:13.11, 13.12, 13.20, 13.24, CLO1
13.25, 13.27, 13.28, 13.29, 13.30, 13.38, 13.39, 4
13.42,13.43.
CLO2 x
CLO3 X X
CLO4 X X
CLO5 X X
CLO6 x
CLO7 x
CLO8 X X
CLO9 X X
CLO10 X X
CLO11 X X
CLO12 X X
CLO13
CLO14 X X X
Tổ trưởng Bộ môn:
11