Professional Documents
Culture Documents
Happy New Year
Happy New Year
MỤC TIÊU
- Đề kiểm tra định kì lần 3 môn Toán của trường THPT Chuyên Bắc Ninh ngày càng hay và vẫn giữ vững
tinh thần bám sát đề chính thức các năm, qua đó giúp học sinh ôn tập tốt và đúng trọng tâm nhất.
- Đề thi tập trung nhiều câu hỏi hay và khó, là nguồn tài liệu quý giá phục vụ cho HS trong giai đoạn ôn thi
và luyện đề này.
ax b
Câu 1 (ID:477124): Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên:
x 1
Tích ab bằng:
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 2 (ID:477125): Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tam giác đều B. Hình tứ diện đều
C. Hình chóp tứ giác đều D. Hình lập phương
Câu 3 (ID:477126): Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng 3a 3 . Tính
chiều cao h của khối chóp đã cho.
3 3a 3a
A. h B. h C. h 3a D. h 2 3a
2 3
Câu 4 (ID:477127): Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng
cách giữa hai đáy bằng 10 .
A. 160 B. 40 C. 64 D. 400
Câu 5 (ID:477128): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Tính diện tích mặt cầu S .
A. 42 B. 12 C. 9 D. 36
3x 1
Câu 6 (ID:477129): Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là:
x 1
A. y 3 B. y 1 C. x 1 D. x 1
Câu 7 (ID:477130): Với a là số thực khác không tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1
A. 2 log 2 a B. log 2 a C. a D. 2 log 2 a
2
1
Câu 8 (ID:477131): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 3 sin x cos x mx 5 nghịch biến
trên tập xác định.
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. 2 m 2
Câu 9 (ID:477132): Phương trình 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm
A. x 2 B. x 4 C. x 3 D. x 5
Câu 10 (ID:477133): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. I 4 B. I 6 C. I 5 D. I 2
Câu 16 (ID:477139): Đồ thị hàm số y f x ax bx cx d a 0 như hình vẽ. Hàm số y f x
3 2
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
x 2 1 khi x 0
Câu 17 (ID:477140): Cho hàm số f x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x khi x 0
2
A. f x liên tục tại x0 0 . B. lim f x 1
x 0
C. f 0 0 D. lim f x 0
x 0
A. y
2020
C. y
1 x
B. y D. 2020
2021 e
Câu 19 (ID:477142): Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8
chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?
A. 20100 B. 12260 C. 40320 D. 15120
Câu 20 (ID:477143): Cho hình cầu có đường kính bằng 2a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết diện
là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P .
a a 10
A. a 10 B. C. D. a
2 2
2 2 2
Câu 21 (ID:477144): Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó f x 3g x dx bằng:
0 0 0
A. 10 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 22 (ID:477145): Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng a; b
và x0 a; b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì y ' x0 0 .
B. Nếu y ' x0 0 và y '' x0 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu y ' x0 0 và y '' x0 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
D. Nếu y ' x0 0 và y '' x0 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
A. M f 2 B. M f 0 C. M f 1 D. M f 3
Câu 25 (ID:477148): Khai triển nhị thức Niu-tơn x 10
10
thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức
nhận được.
A. 512 B. 1023 C. 2048 D. 1024
Câu 26 (ID:477149): Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là:
3x 2
f x dx cos x C f x dx 3x cos x C
2
A. B.
2
3
3x 2
C. f x dx
2
cos x C D. f x dx 3 cos x C
x4 1
Câu 27 (ID:477150): Tính giới hạn A lim .
x 1 x 1
A. A 2 B. A 0 C. A 4 D. A
Câu 28 (ID:477151): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4 , B 2; 4; 1 . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác OAB là:
A. G 2;1;1 B. G 6;3;3 C. G 1;1; 2 D. G 1; 2;1
9
A. I 5 B. I 36 C. I 13 D. I
4
Câu 35 (ID:477158): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường
x2 1
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
f 2 x 5 f x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
4
Câu 36 (ID:477159): Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 0 3 và
2
f x f 2 x x 2 x 2 , x
2
. Tính I x. f ' x dx .
0
10 4 5 2
A. I B. I C. I D. I
3 3 3 3
Câu 37 (ID:477160): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu
S : x 3 y 3 z 2 9 và ba điểm A 1; 0; 0 , B 2;1;3 , C 0; 2; 3 . Biết rằng quỹ tích điểm
2 2 2
M thỏa mãn MA2 2MB.MC 8 là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
A. r 3 B. r 3 C. r 6 D. r 6
Câu 38 (ID:477161): Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có chiều cao bằng 2a và đáy là hình vuông có cạnh
bằng a . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ' , BCC ' B ' , CDD ' C ' và ADD ' A ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P, Q bằng:
a3 5a3 5a3 125a3
A. B. C. D.
6 6 3 3
Câu 39 (ID:477162): Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số y 2021 f x 2020 f x là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 40 (ID:477163): Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V
của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:
8a3 10a3 32a3
A. V B. V C. V 2a3 D. V
3 3 3
Câu 41 (ID:477164): Biết đồ thị hàm số y ax bx cx d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành
3 2
độ dương x1 , x2 , x3 đồng thời y '' 1 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x3 x2 x3 3 x1 x2 x3 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 42 (ID:477165): Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 20 tại x 1 và đạo hàm bằng 1001 tại
x 2 . Tính đạo hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2021 B. 2020 C. 2022 D. 2021
Câu 43 (ID:477166): Cho mặt cầu S có bán kính R . Hình nón N thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu S . Thể tích lớn nhất của khối nón N là:
32 R 3 32 R3 32 R 3 32 R3
A. B. C. D.
27 27 81 81
5
2
sin x
Câu 44 (ID:477167): Biết
cos x 2
dx a ln 5 b ln 2 , với a, b . Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. 2a b 0 B. a 2b 0 C. 2a b 0 D. a 2b 0
Câu 45 (ID:477168): Cho các số thực a, b 1 và phương trình log a ax log b bx 2021 có hai nghiệm phân
biệt m, n . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4a 2 25b 2 100m 2 n 2 1 bằng:
A. 200 B. 174 C. 404 D. 400
Câu 46 (ID:477169): Cho n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực thỏa
mãn 3 n . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một số tự nhiên bằng:
1 1 1
A. B. C. D. 0
4500 3000 2500
Câu 47 (ID:477170): Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm
f ' x 2 x x 3 g x 2021 trong đó g x 0 x . Hàm số y f 1 x 2021x 2022 đồng
biến trên khoảng nào?
A. ; 1 B. 1; 4 C. 3; 2 D. 4;
Câu 48 (ID:477171): Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Lấy điểm I thuộc cạnh CC ' sao cho
CI 4IC ' . Gọi M , N lần lượt là điểm đối xứng của A ', B ' qua I . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện
V
CABMNC ' . Tỉ số bằng:
V'
5 3 3 5
A. B. C. D.
9 4 10 8
Câu 49 (ID:477172): Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạ A . Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABC . Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho CM 2MS .
4 21
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM bằng . Thể tích của khối tứ diện C. ABM bằng:
7
32 3 32 3 16 3
A. B. C. 32 3 D.
3 9 3
3ln x 1
e
Câu 50 (ID:477173): Cho tích phân I dx . Nếu đặt t ln x thì:
1
x
3t 1 3t 1
e 1 1 1
A. I 3t 1 dt B. I 3t 1 dt C. I dt D. I dt
1 0 0
t 0
et
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. A 2. D 3. C 4. A 5. D 6. C 7. A 8. A 9. A 10. B
11. A 12. C 13. D 14. B 15. B 16. B 17. A 18. D 19. D 20. D
21. D 22. C 23. B 24. B 25. D 26. A 27. C 28. D 29. C 30. C
31. D 32. C 33. C 34. C 35. A 36. A 37. D 38. C 39. C 40. D
41. C 42. C 43. D 44. A 45. D 46. A 47. B 48. B 49. B 50. B
Cách giải:
Vì khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 Chiều cao của hình trụ h 10 .
Gọi r là bán kính đáy hình trụ ta có S xq 2 rh 80 r 4 .
Vậy thể tích khối trụ là V r 2 h .42.10 160 .
Chọn A.
Câu 5 (TH) - 12.1.7.38
7
Phương pháp:
- Dựa vào phương trình mặt cầu xác định bán kính mặt cầu: Mặt cầu
S : x 2
y z 2ax 2by 2cz d 0 có bán kính R a b c d .
2 2 2 2 2
Cách giải:
3x 1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là x 1 .
x 1
Chọn C.
Câu 7 (NB) - 12.1.2.11
Phương pháp:
Sử dụng công thức log a x m m log a x 0 a 1, x 0 .
Cách giải:
log 2 a 2 2 log 2 a .
Chọn A.
Câu 8 (TH) - 11.1.1.1
Phương pháp:
- Hàm số y f x nghịch biến trên TXĐ D khi và chỉ khi f ' x 0 x D và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
- Sử dụng a 2 b 2 a sin x b cos x a 2 b 2 .
- Cô lập m , đưa bất phương trình về dạng m g x x D m max g x .
D
Cách giải:
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có y ' 3 cos x sin x m .
Để hàm số đã cho nghịch biến trên thì y ' 3 cos x sin x m 0 x .
m 3 cos x sin x x * .
Ta có 2 3 cos x sin x 2 x nên * m 2 .
Chọn A.
Câu 9 (TH) - 12.1.2.14
Phương pháp:
- Đặt nhân tử chung, sau đó đưa phương trình về dạng a x m .
- Giải phương trình mũ a x m x log a m .
Cách giải:
8
2 x 2 x 1 2 x 2 3x 3x 1 3x 2
2 x 2 22 2 1 3x 2 32 3 1
x2
2
7.2 x 2 7.3x 2 1
3
x20 x 2
Chọn A.
Câu 10 (NB) - 12.1.1.6
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m
song song với trục hoành.
Cách giải:
3
Ta có 2 f x 3 0 f x .
2
3
Dựa vào BBT ta thấy đườngthẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt.
2
Vậy Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là 3.
Chọn B.
Câu 11 (NB) - 12.1.6.32
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là Sxq rl .
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 là
S xq rl . 3.4 4 3 .
Chọn A.
Câu 12 (TH) - 12.1.2.13
Phương pháp:
- Viết x x 2 .
u'
- Sử dụng công thức tính đạo hàm log a u ' .
u ln a
Cách giải:
f x log 2 x log 2 x 2
x ' 2
2x
2
f ' x x2 x 1
x 2 ln 2 x ln 2 x 2 ln 2 x ln 2
Chọn C.
Câu 13 (TH) - 11.1.8.48
Phương pháp:
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân.
Cách giải:
9
Vì SA ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ABC
SB; ABC SB; AB SBA .
a 3
Tam giác ABC đều có đường cao là AB a SA SAB vuông cân tại A SBA 450 .
2
Vậy SB; ABC 450 .
Chọn D.
Câu 14 (TH) - 12.1.1.2
Phương pháp:
Giải phương trình y ' 0 và xác định nghiệm bội lẻ của phương trình thỏa mãn ĐKXĐ.
Cách giải:
Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị nên loại đáp án D.
Đáp án C: y ' 3x 2 8 0 x nên hàm số không có cực trị.
1
Đáp án A: TXĐ D 1; , y ' 0 x D nên hàm số không có cực trị.
2 x 1
Đáp án B: y ' 2 x 2 0 x 1 , do đó hàm số đạt cực trị tại x 1 .
Chọn B.
Câu 15 (NB) - 12.1.3.19
Phương pháp:
Sử dụng MTCT.
Cách giải:
Chọn B.
Câu 16 (TH) - 12.1.1.2
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số y f x m n với m là số điểm cực trị của hàm số y f x , n là số giao
điểm của đồ thị hàm số y f x với trục hoành (không tính điểm tiếp xúc).
Cách giải:
Hàm số y f x có 2 cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm nên hàm số y f x có 2 3 5
điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 17 (NB) - 11.1.4.23
Phương pháp:
10
- Tính các giới hạn lim f x , lim f x .
x 0 x 0
Cách giải:
Ta có:
lim f x lim x 2 1 1
x 0 x 0
lim f x lim x 0
x 0 x 0
Đáp án B, D đúng.
Vì lim f x lim f x Hàm số gián đoạn tại x0 0 nên đáp án A sai.
x 0 x 0
Chọn A.
Câu 18 (NB) - 12.1.2.13
Phương pháp:
Cho hàm số y a x .
- Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi a 1 .
- Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi 0 a 1 .
Cách giải:
x
Ta có 2020
1 nên hàm số 2020
hàm số đồng biến trên ,
Chọn D.
Câu 19 (TH) - 11.1.2.7
Phương pháp:
- Số lẻ không chia hết cho 5 là số có tận cùng bằng 1;3; 7 .
- Sử dụng hoán vị và quy tắc nhân.
Cách giải:
Gọi số có 8 chữ số là a1a2 ...a8 .
Vì số lập được là số lẻ không chia hết cho 5 nên a8 1;3;7 Có 3 cách chọn a8 .
Số cách chọn a1 , a2 ,..., a7 từ tập 7 chữ số còn lại khác a8 là 7! 5040 cách.
Vậy số các số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5 là 3.5040 15120
Chọn D.
Câu 20 (TH) - 12.1.6.34
Phương pháp:
Áp dụng định lí Pytago: R 2 r 2 d 2 với R là bán kính hình cầu, r là bán kính hình tròn, d d I ; P với
I là tâm mặt cầu.
Cách giải:
11
Gọi d là khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng P .
R là bán kính hình cầu R a 3 .
r là bán kính hình tròn r a 2 .
Vậy d R 2 r 2 3a 2 2a 2 a .
Chọn D.
Câu 21 (NB) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b b b b b
Sử dụng tính chất tích phân: f x g x dx f x dx g x dx , kf x dx k f x dx k 0 .
a a a a a
Cách giải:
2 2 2
f x 3g x dx f x dx 3 g x dx 3 3.7 24 .
0 0 0
Chọn D.
Câu 22 (NB) - 12.1.1.2
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về cực trị của hàm số.
Cách giải:
Dễ thấy đáp án C sai.
Chọn C.
Câu 23 (TH) - 11.1.2.8
Phương pháp:
n
Khai triển nhị thức Niu-tơn: a b Cnk a n k b k .
n
k 0
Cách giải:
Ta có: x3 xy C15k x3
15 15 k 15
xy C15k x 452k y k .
15 k
k 0 k 0
45 2k 25
Số hạng chứa x 25 y10 ứng với k 10 tm .
k 10
Vậy hệ số của x 25 y10 trong khai triển x3 xy là C15
15
10
3003 .
Chọn B.
Câu 24 (NB) - 12.1.1.3
Phương pháp:
Dựa vào BBT tìm M .
Cách giải:
Dựa vào BBT ta thấy M max f x f 0 5 .
1;3
Chọn B.
Câu 25 (NB) - 11.1.2.8
Phương pháp:
Để tính tổng các hệ số trong một khai triển ta thay x 1 .
Cách giải:
12
x 10
10
Tổng các hệ số của đa thức nhận được khi khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức là
1 1 1024 .
10
Chọn D.
Câu 26 (NB) - 12.1.3.18
Phương pháp:
x n1
Sử dụng công thức tính nguyên hàm: x dx n 1 C n 1 , sin xdx cos x C .
n
Cách giải:
3x 2
f x dx 3x sin x dx cos x C .
2
Chọn A.
Câu 27 (TH) - 11.1.4.22
Phương pháp:
Phân tích tử thành nhân tử, triệt tiêu với mẫu để khử dạng 0/0.
Cách giải:
x4 1 x 1 x 1 x 2 1
A lim lim lim x 1 x 2 1 4 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Chọn C.
Câu 28 (NB) - 12.1.7.37
Phương pháp:
x A xB xC
xG 3
y yB yC
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là yG A .
3
z A z B zC
zG
3
Cách giải:
xO xA xB 0 1 2
xG 3
3
1
y y A yB 0 2 4
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là yG O 2 G 1; 2;1 .
3 3
zO z A zB 0 4 1
zG 1
3 3
Chọn D.
Câu 29 (TH) - 12.1.2.10
Phương pháp:
Hàm số y f x với n là số nguyên âm xác định khi và chỉ khi f x xác định và f x 0 .
n
Cách giải:
x 1
Hàm số y x2 4 x 3
2021
xác định x 2 4 x 3 0 .
x 3
Vậy TXĐ củ hàm số y x2 4 x 3
2021
là \ 1;3 .
Chọn C.
13
Câu 30 (NB) - 11.1.2.7
Phương pháp:
Sử dụng chỉnh hợp.
Cách giải:
Số cách chọn 3 học sinh giữa 3 chức vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư từ 35 học sinh là A35
3
.
Chọn C.
Câu 31 (NB) - 12.1.3.18
Phương pháp:
x n1 1
Sử dụng công thức tính nguyên hàm: x dx
n
C n 1 , cos xdx sin x C , ekx dx ekx C .
n 1 k
Cách giải:
Dễ thấy đáp án A, B, C đúng.
1
Đáp án D sai vì dx ln x C .
x
Chọn D.
Câu 32 (TH) - 12.1.5.30
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V Sday .h .
3
Cách giải:
Vì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh huyền bằng a 2 nên AB AC a .
1 1
SABC AB. AC a 2 .
2 2
1 1 1 2 a3 3
Vậy VS . ABC SA.SABC .a 3. a .
3 3 2 6
Chọn C.
Câu 33 (VD) - 11.1.8.50
Phương pháp:
- Gọi H là trung điểm của AB . Chứng minh SH ABCD .
- Xác định góc giữa SCD và ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến.
- Chứng minh d A; SCD d H ; SCD , dựng d H ; SCD .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính d H ; SCD .
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB . Vì tam giác SAB cân tại S nên SH AB .
14
SAB ABCD AB
Ta có: SH ABCD .
SH SAB , SH AB
CD HK
Gọi K là trung điểm của CD ta có CD SHK CD SK .
CD SH
SCD ABCD CD
SK SCD , SK CD SCD ; ABCD SK ; HK SKH .
HK ABCD , HK CD
Vì AH / / CD AH / / SCD d A; SCD d H ; SCD .
HI SK
Trong SHK kẻ HI SK I SK ta có: HI SCD
HI CD CD SHK
d H ; SCD HI .
HI 5 2a 5
Xét tam giác vuông HIK ta có sin sin SKH HI HK .sin 2a. .
HK 5 5
Vậy d A; SCD
2a 5
.
5
Chọn C.
Câu 34 (NB) - 12.1.3.19
Phương pháp:
b c b
Sử dụng tính chất tích phân: f x dx f x dx f x dx .
a a c
Cách giải:
4 2 4
f x dx f x dx f x dx 9 4 13 .
0 0 2
Chọn C.
Câu 35 (VD) - 12.1.1.4
Phương pháp:
Xác định số nghiệm của phương trình mẫu số không bị triệt tiêu bởi nghiệm của phương trình tử số.
Cách giải:
Phương trình x 2 1 0 x 1 .
f x 0
Xét f 2 x 5 f x 0 .
f x 5
x 1 nghiem kep
Phương trình f x 0 có nghiệm , nghiệm kép x 1 không bị triệt tiêu bởi tử số.
x a 1
Phương trình f x 5 có nghiệm x b 1.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận đứng x 1, x a, x b .
Chọn A.
Câu 36 (VD) - 12.1.3.19
Phương pháp:
15
u x
- Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt .
dv f ' x dx
- Sử dụng giả thiết f 0 3 và f x f 2 x x 2 2 x 2 tính f 2 .
2
- Từ f x f 2 x x 2 2 x 2 lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế, sau đó tính f 2 x dx
0
bằng phương
0 0
2
.
2 f 2 f x dx
0
f x dx f 2 x dx x 2 x 2 dx .
8
Lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế ta có 2
0 0 0
3
2 2 0 2
Mà f 2 x dx f 2 x d 2 x f x dx f x dx .
0 0 2 0
2 2
8 4
2 f x dx f x dx .
0
3 0
3
2
4 10
Vậy I 2 f 2 f x dx 2. 1 .
0
3 3
Chọn A.
Câu 37 (VD) - 12.1.7.38
Phương pháp:
- Gọi M x; y; z , tính MA, MB, MC .
- Từ giả thiết MA2 2MB.MC 8 chứng minh I S ' , xác định tâm I ' và bán kính R ' của mặt cầu S ' .
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
- Chứng minh II ' R R ' S S ' một đường tròn và M thuộc đường tròn đó.
- Sử dụng định lí Pytago tính bán kính của đường tròn.
Cách giải:
MA 1 x; y; z
Gọi M x; y; z . Ta có MB 2 x;1 y;3 z .
MC x; 2 y; 3 z
16
MA2 2MB.MC 8
1 x y 2 z 2 2 x 2 x 2 1 y 2 y 2 3 z 3 z 8
2
x2 y 2 z 2 2 x 1 4 x 2 x2 2 2 3 y y 2 2 9 z 2 8
x 2 y 2 z 2 2 x 1 4 x 2 x 2 4 6 y 2 y 2 18 2 z 2 8
3x 2 3 y 2 3z 2 6 x 6 y 21 0
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0 S '
M S ' là mặt cầu tâm I ' 1;1;0 , bán kính R ' 1 1 7 3 .
Hơn nữa, M S có tâm I 3;3; 2 , bán kính R 3 .
3
2
Vậy r AH AI 2 IH 2 32 6.
Chọn D.
Câu 38 (VDC) - 12.1.5.30
Phương pháp:
- Sử dụng phân chia khối đa diện
- Sử dụng công thức tính thể tích hình hộp V S .h với S là diện tích đáy, h là chiều cao hình hộp.
1
- Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V S .h với S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.
3
Cách giải:
Thể tích hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là V 2a.a 2 2a3
Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AA ', BB ' lần lượt tại A ''; B ''
Qua P kẻ đường thẳng song song với DC cắt DD ', CC ' lần lượt tại D ''; C ''
Suy ra A ''; Q; D '' thẳng hàng và A '' D ''/ / AD ; B ''; N ; C '' thẳng hàng và B '' C ''/ / BC
Ta có M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của A '' B '', B '' C '', C '' D '', D '' A ''
17
A '', B '', C '', D '' lần lượt là trung điểm của AA ', BB ', CC ', DD '
1 1
Suy ra VABCD. A'' B ''C '' D '' VABCD. A' B 'C ' D ' .72 36
2 2
Ta có VABCD.MNPQ VABCD. A'' B ''C '' D '' VD.QD '' P VC. NC '' P VB.MNB '' VA.QMA''
y ' 0 f ' x 0 do 2021 f x ln 2021 2020 f x ln 2020 0 x
x a 0
x b 1;3 b c
x c 1;3
18
Ba nghiệm này là ba nghiệm phân biệt và là các nghiệm đơn.
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn C.
Câu 40 (VD) - 12.1.5.30
Phương pháp:
- Giả sử ta có khối chóp tứ giác đều S. ABCD . Xác định tâm mặt cầu nội tiếp khối chóp S. ABCD .
- Đặt SO x a , tính SI , SH theo x, a .
- Sử dụng SIH SMO g.g , tính OM theo x, a , từ đó tính S ABCD theo x, a .
1
- Tính VS . ABCD SO.S ABCD theo x, a .
3
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTNN của VS . ABCD .
Cách giải:
SH IH x 2 2ax a ax
Vì SIH SMO g.g OM .
SO OM x OM x 2ax
2
2ax 4a 2 x 2
AB 2OM S ABCD AB 2
2
.
x 2 2ax x 2ax
19
1 1 4a 2 x 2 4a 2 x3
VS . ABCD SO.S ABCD x. 2 . 2 .
3 3 x 2ax 3 x 2ax
x3
Xét hàm số f x 2 x a ta có
x 2ax
3x 2 . x 2 2ax x3 . 2 x 2a
f ' x
x2 2ax
2
3x 4 6ax3 2 x 4 2ax3
f ' x
x 2ax
2 2
x 4 4ax3
f ' x
x 2ax
2 2
f ' x 0 x3 x 4a 0 x 4a tm
64a3
min f x f 4a 8a .
a ; 4a 2a.4a
2
4a 2 32a3
Vậy min VS . ABCD .8a , đạt được khi SO 4a .
3 3
Chọn D.
Câu 41 (VDC) - 12.1.1.6
Cách giải:
Sưu tầm nhóm Toán VD – VDC.
Vì đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương x1 , x2 , x3
nên phương trình ax3 bx 2 cx d 0 có 3 nghiệm dương phân biệt x1 , x2 , x3 .
b
x1 x2 x3 a
c
Áp dụng định lí Vi-ét ta có: x1 x2 x2 x3 x3 x1 .
a
d
x1 x2 x3 a
Ta có: y ' 3ax 2bx c, y '' 6ax 2b .
2
b
Vì y '' 1 0 6a 2b 0 b 3a x1 x2 x3 3 .
a
Ta có:
20
P x3 x2 x3 3 x1 x2 x3
1 1
P x3 4 x2 x3 3 16 x1.4 x2 .x3
2 4
1 4 x x 1 16 x 4 x2 x3
P x3 . 2 3 . 1
2 2 4 3
4 x x 16 x1 4 x2 x3
P x3 2 3
4 12
12 x3 12 x2 3x3 16 x1 4 x2 x3
P
12
16 x1 16 x2 16 x3 4
P x1 x2 x3
12 3
4
P .3 4
3
Vậy Pmin 4 .
Chọn C.
Câu 42 (VD) - 11.1.5.26
Phương pháp:
- Đặt g x f x f 2 x , tính g ' x .
- Dựa vào giả thiết suy ra g ' 1 , g ' 2 , sử dụng phương pháp cộng đại số tìm f ' 1 4 f ' 4 .
- Đặt h x f x f 4 x , tính h ' x và tính h ' 1 .
Cách giải:
Đặt g x f x f 2 x ta có g ' x f ' x 2 f ' 2 x .
Theo bài ra ta có
g ' 1 20 f ' 1 2 f ' 2 20
g ' 2 1001 f ' 2 2 f ' 4 1001
.
f ' 1 2 f ' 2 20
f ' 1 4 f ' 4 2022
2 f ' 2 4 f ' 4 2002
Đặt h x f x f 4 x ta có h ' x f ' x 4 f ' 4 x .
h ' 1 f ' 1 4 ' f 4 2002 .
Chọn C.
Câu 43 (VD) - 12.1.6.35
Phương pháp:
- Gọi h là chiều cao của hình nón, r là bán kính đường tròn đáy của hình nón. Sử dụng định lí Pytago biểu
diễn r theo h, R .
1
- Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r là V r 2 h .
3
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTLN của thể tích.
Cách giải:
21
Gọi h là chiều cao của hình nón. Để thể tích khối nón là lớn nhất thì hiển nhiên h R .
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
Ta có IH SH SI h R .
Áp dụng định lí Pytago ta có r R2 h R 2hR h2 .
2
Thể tích khối nón là V r 2 h 2hR h2 .h 2Rh2 h3 .
1 1
3 3 3
h 0 ktm
Xét hàm số f h h 2 Rh với h R ta có f ' h 3h 4 Rh 0
3 2 2
.
h 4 R tm
3
4 R 16 R 64 R 32 R
2 3 3
Vmax . f . 2 R. .
3 3 3 9 27 81
Chọn D.
Câu 44 (VD) - 12.1.3.19
Phương pháp:
2
sin x
- Lấy e mũ hai vế phương trình
cos x 2
dx a ln 5 b ln 2 .
3
2
sin x
cos x 2 dx
e3 ea ln 5b ln 2 5a.2b
22
5 1 2
5a.2b 5 .2
4
a 1, b 2
Vậy a 2b 0 .
Chọn A.
Câu 45 (VDC) - 12.1.2.17
Phương pháp:
- Từ giả thiết log a ax log b bx 2021 đưa về phương trình bậc hai ẩn ln x .
- Sử dụng định lí Vi-ét cho phương trình bậc hai tìm tích abmn .
- Tìm GTNN của biểu thức P nhờ BĐT Cô-si.
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
log a ax log b bx 2021 x 0
1 log a x 1 log b x 2021
1 log a x.log b x log a x log b x 2021
log a x.log b x log a x log b x 2020
ln x ln x ln x ln x
. 2020
ln a ln b ln a ln b
ln 2 x ln a ln b ln x 2020 ln a.ln b 0
ln 2 x ln ab ln x 2020 ln a.ln b 0
Đặt t ln x , phương trình trở thành t 2 ln ab .t 2020 ln a.ln b 0 *
Vì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt nên ln 2 ab 8080 ln a.ln b 0 .
t1 ln m
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt m, n nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt .
t2 ln m
1
Khi đó áp dụng định lí Vi-ét ta có ln m ln n ln ab mn mnab 1 .
ab
Do a, b 1 mn 0 .
Xét P 4a 2 25b 2 100m 2 n 2 1 ta có
P 2 4a 2 .25b 2 .2 100m 2 n 2 .1
P 2.10ab.20mn 400abmn 400
2a 5b
2a 5b a 5
Dấu “=” xảy ra 10 .
10mn 1 ab ab 10 b 2
Vậy Pmin 400 a 5, b 2 .
Chọn D.
Câu 46 (VD) - 11.1.2.10
Phương pháp:
- Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số, từ đó suy ra số phần tử của tập hợp S và số phần tử của không gian
mẫu.
- Gọi A là biến cố: “chọn được một số tự nhiên”.
- Từ giả thiết 3 n tìm n , cho n 1000;9999 , từ đó tìm thỏa mãn.
- Tính xác suất của biến cố.
Cách giải:
23
Vì n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì nên 1000 n 9999 và có 9999 1000 1 9000 số tự nhiên có 4
chữ số.
Theo bài ra ta có 3 n log3 n .
Vì có 9000 số tự nhiên có 4 chữ số nên tập hợp S có 9000 phần tử Số phần tử của không gian mẫu là
n 9000 .
Gọi A là biến cố: “chọn được một số tự nhiên”.
Ta có
1000 n 9999 log3 1000 log3 n log3 9999
6, 29 log 3 n 8,38 6, 29 8,38
Mà 7;8 n A 2 .
n A 2 1
Vậy xác suất của biến cố A là P A .
n 9000 4500
Chọn A.
Câu 47 (VDC) - 12.1.1.1
Phương pháp:
- Tính y ' .
- Từ f ' x đề bài cho suy ra f ' 1 x .
- Giải phương trình y ' 0 .
- Lập BXD của y ' và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số.
Cách giải:
Xét hàm số y f 1 x 2021x 2022 có y ' f ' 1 x 2021 .
Cho y ' 0 f ' 1 x 2021 .
Vì f ' x 2 x x 3 g x 2021
f ' 1 x 2 1 x 1 x 3 g ' 1 x 2021
f ' 1 x 1 x 4 x g 1 x 2021
f ' 1 x 2021
1 x 4 x g 1 x 2021 2021
1 x 4 x g 1 x 0
x 1
do g 1 x 0 x
x 4
Qua các nghiệm x 1, x 4 thì y ' đổi dấu.
Với x 0 ta có
y ' 0 f ' 1 2021
y ' 0 2 11 3 g 1 2021
y ' 0 4 g 1 2021 0 do g 1 0
Do đó ta có bảng xét dấu y ' như sau:
24
Cách giải:
25
Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB đều nên SH AB .
SAB ABC AB
Ta có: SH ABC .
SH SAB , SH AB
Dựng hình vuông ABFC ta có BF / / AC AC / / BMF
d AC; BM d AC; BMF d A; BMF .
d A; BMF
2 d A; BMF 2d H ; BMF .
AB
Lại có AH BMF B
d H ; BMF HB
Trong SHC kẻ ME / / SH E CH ME ABC .
BH NH NB 1
Kéo dài HC cắt BF tại N , áp dụng định lí Ta-lét ta có H là trung điểm của NC
FC NC NF 2
ACBN là hình bình hành.
d H ; BMF HN HC
Ta có: HE BMF N .
d E; BMF EN HE HC
HE SM 1 1
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: HE HC .
HC SC 3 3
d H ; BMF HN
d H ; BMF d E; BMF
HC HC 3 3
d E; BMF EN HE HC 1 HC HC 4 4
3
d AC; BM d A; BMF d E; BMF .
3
2
Trong ABC kẻ EI / / AB I BF , trong MEI kẻ EJ IM ta có:
BF AB, EI / / AB BF EI
BF MEI BF EJ
BF ME ME ABC
EJ BF
EJ BMF d E; BMF EJ
EJ MI
d E ; BMF EJ
3 3 4 21 8
d AC ; BM EJ .
2 2 7 21
ME CM 2 2 AB 3 AB 3
Ta có: ME SH . Mà SH ME .
SH CS 3 3 2 3
HN 3 NE 4 NE 2 IE IE 2
Ta có: cmt IE AB .
EN 4 NH 3 NC 3 FC AB 3
26
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác MEI ta có:
1 1 1
2
2
EJ EI EM 2
21 1 1
64 4 1
AB 2 AB 2
9 3
21 21
64 4 AB 2
AB 4
AB 3 4 3 1
ME , SABC AB 2 8 .
3 3 2
1 1 4 3 32 3
Vậy VC . ABM ME.S ABC . .8 .
3 3 3 9
Chọn B.
Câu 50 (TH) - 12.1.3.19
Phương pháp:
Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
dx
Đặt t ln x dt .
x
x 1 t 0
Đổi cận: .
x e t 1
1
Khi đó ta có I 3t 1 dt .
0
Chọn B.
--------------------HẾT--------------------
27