Professional Documents
Culture Documents
BTDS KSTN K67
BTDS KSTN K67
BTDS KSTN K67
Bài tập đại số dành cho chương trình tài năng k66
Chương I: Tập hợp –Quan hệ – Ánh xạ
1. Cho A, B, C là các tập hợp bất kì, chứng minh:
a) A ( B \ C ) = ( A B ) \ ( A C ) .
b) A ( B \ A ) = A B .
2. Chứng minh công thức De Morgan:
a) X \ Ai = ( X \ Ai ) b) X \ Ai = ( X \ Ai )
iI iI iI iI
b) ( A C ) ( B D) = ( A B ) (C D)
c) (A B) \ (A B) = (A \ B) (B \ A)
d) ( A B C ) \ (( A B ) ( A C ) ( B C )) = ( A \ ( B C )) ( B \ ( A C )) (C \ ( A B ))
4. Tìm các tập hợp An , A n trong các trường hợp:
nN* nN *
A n = x R − n x n
1 1
A n = x R − x
n n
5. Một lớp tài năng được yêu cầu bắt buộc học ít nhất 1 ngoại ngữ: Anh, Pháp hoặc Ý. Có 8 sinh
viên chỉ học tiếng Anh, 6 chỉ học tiếng Pháp, 7 sinh viên chỉ học tiếng Ý, 5 sinh viên học 2 loại
tiếng Anh và Pháp, 6 sinh viên học 2 loại tiếng Anh và Ý, 7 sinh viên học 2 loại tiếng Pháp và Ý,
có 18 sinh viên học tiếng Ý. Hỏi lớp nói trên có bao nhiêu sinh viên.
6. a) Điền ngẫu nhiên các số 1;0;-1 vào bảng ô vuông kích thước 5x5 sau đó tính tổng các ô theo
hàng, theo cột và theo hai đường chéo. Chứng minh có hai tổng trong số kể trên có giá trị giống
nhau
b) Cho 𝑝 là số nguyên tố lớn hơn 2019. Chứng minh tồn tại số tự nhiên ở dạng 11……11 (toàn
chữ số 1) chia hết cho 𝑝.
7. Tìm hiểu tài liệu hoặc internet phát biểu nội dung nghịch lý Rusell, phát biểu khái niệm tập
mờ và lấy ví dụ.
8. Cho X là tập hợp các sinh viên tài năng, xây dựng các quan hệ A trên X thỏa mãn các điều kiện
sau
a) Quan hệ A có tính chất phản xạ. b) Quan hệ A có tính chất đối xứng.
c) Quan hệ A có tính chất phản xứng. d) Quan hệ A có tính chất bắc cầu.
1
Viện TUD&TH ĐHBKHN
2
Viện TUD&TH ĐHBKHN
2. Cho G = f1 , f 2 , f3 , f 4 , f5 , f 6 là tập các ánh xạ từ \ 0;1 → \ 0;1 xác định như sau:
1 1 1 x
f1 (x) = x;f 2 (x) = ;f 3 (x) = 1 − ;f 4 (x) = ;f 5 (x) = 1 − x;f 6 (x) = .
1− x x x x −1
Lập bảng phép toán hợp thành trên G và chứng minh G cùng với phép toán là phép hợp thành
tích ánh xạ lập thành một nhóm không Abel.
3. Chứng minh rằng: G = = (a, b) | a \{0}, b với phép toán
(a, b)(c, d ) := (ac, bc + d ) lập thành 1 nhóm.
4. Nêu rõ các tập sau với các phép toán thông thường các lập thành một vành, trường không?
a) Tập các số nguyên lẻ.
b) Tập các số nguyên chẵn.
c) Tập các số hữu tỉ.
d) X = a + b 2 a, b .
e) Y = a + b 3 a, b
5. Viết các số phức sau dưới dạng chính tắc:
a) (1 + i 3)9 b) 8 1 − i 3
3
Viện TUD&TH ĐHBKHN
(1 + i) 21
c) d) (2 + i 12)5 ( 3 − i)11 .
(1 − i)13
6. Tìm nghiệm phức của phương trình sau:
a) z 2 + z + 1 = 0 b) z 2 + 2iz − 5 = 0
c) z 4 − 3iz 2 + 4 = 0 d) z6 − 7z3 − 8 = 0
(z + i) 4
e) =1 d) z8 ( 3 + i) = 1 − i .
(z − i) 4
f) z 2 + (7 + i)z + 14 + 5i = 0
1 1
7. Chứng minh nếu z + = 2cos thì z n + n = 2cosn, n
z z
8. a) Cho 𝑧1 , 𝑧2 là các nghiệm của phương trình z 2 − (4 + 5i)z + 2 + 3i = 0 . Tính |𝑧1 − 𝑧2 |
b) Cho 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 là các nghiệm của phương trình z3 + (3 − 2i)z 2 + (5 + i)z + 4 − 3i = 0 .
Tính 𝐴 = 𝑧13 + 𝑧23 + 𝑧33 .
9. Viết các số phức sau dưới dạng chính tắc:
(1 + i )
n
( ) c) (1 + cos a + isin a ) .
2005
b) 1 + i 3
n
a)
(1 − i )
n −2
d) i i =0 lập thành một nhóm với phép nhân các số phức thông thường.
n
(x + 1)9 − 1
15. Cho phương trình = 0.
x
4
Viện TUD&TH ĐHBKHN
2 −1
1 2 3
2. a) Cho A = 3 4 và B = T T
. Tính AB, BA, AA , A A
1 0 −4 −5 −6
1 2 1 3 2 5 1 4
b) Cho các ma trận A = −1 0 ; B = 2 1 ;
C = 0 3 ; D = 2 5
2 1 −3 −2 4 2 3 6
Hãy tính: 5A – 3B + 2C + 4D và A+ 2B – 3C – 5D
1 −2 6
3.Cho ma trận A = 4 3 −8 . Tìm ma trận X sao cho: a) 3 A + 2 X = I 3 b) 5 A − 3 X = I 3
2 −2 5
2 + 5i −2i i +1 2 − i
4.Trong M 2 ( ) cho các ma trận B = ;C = .
2i + 4 7 − 3i 6i + 2 i − 3
Tìm A M 2 ( ) sao cho 2 A = 3B − 2C
x y x 6 4 x + y
5.Tìm x, y, z và w biết rằng: 3 = +
z w −1 2w z + w 3
5
Viện TUD&TH ĐHBKHN
0 1 0 0
0 0 1 0
6. Cho ma trận A = Hãy tính các ma trận: a) A2 ; A3 ; A4 b) AAT ; AT A
0 0 0 1
0 0 0 0
0 1 0
7. Cho A = 0 0 1 . Tính A2 , A3
0 0 0
1 1 1
2 −1 1 1
a) A = b) A = c) A = d) A = 1 1 1
3 −2 0 1 0 1 1 1
1 1 0
cos − sin
e) A = f) A = 0 1 1
sin cos 0 0 1
9. Giả sử A M n ( K ) và f là một đa thức bậc m trên K có dạng:
a b
b) B = M 2 ( K ) là nghiệm của q( x) = x 2 − (a + d ) x + (ad − bc) K [ x]
c d
a b
11. Cho ma trận cấp 2 trên trường số phức A = , trong đó b 0 .
c d
6
Viện TUD&TH ĐHBKHN
x y
Chứng minh rằng ma trận B M 2 ( ) , B = giao hoán được với ma trận A, tức là AB
z t
= BA khi và chỉ khi tồn tại một số phức k sao cho: y = kb, z = kc, x-t = k(a-d).
12. Tích của hai ma trận AB thay đổi thế nào nếu:
i) Đổi chổ dòng i và dòng j của ma trận A cho nhau;
ii) Cộng vào dòng thứ i của A tích vô hướng của với dòng thứ j của ma trận A.
iii) Đổi chỗ cột i và j của ma trận B cho nhau.
iv) Cộng vào cột thứ i của B tích vô hướng của với dòng thứ j của ma trận B.
1 2
13. a) Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 giao hoán với ma trận A =
0 1
1 0 1
b) Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 3 giao hoán với ma trận A = 0 1 −2
0 0 2
14. Hãy xác định tất cả các ma trận vuông A cấp 2 giao hoán với tất cả các ma trận vuông cấp 2,
tức là với mọi ma trận vuông B cấp 2 ta đều có AB = BA.
15. Chứng minh rằng một ma trận vuông cấp n giao hoán với mọi ma trận đường chéo cùng cấp
khi và chỉ khi nó là ma trận đường chéo.
2 3 0
16. Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận A = 0 2 3
0 0 2
17. a) Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 có bình phương của nó bằng ma trận 0.
b) Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 có bình phương của nó bằng ma trận đơn vị.
18. Vết của ma trận vuông A là tổng các phần tử trên đường chéo chính của A được ký hiệu là
tr(A). Chứng minh rằng nếu A và B là hai ma trận vuông cùng cấp thì AB và BA có cùng vết.
19. Cho A và B là hai ma trận vuông cùng cấp. Chứng tỏ rằng
7
Viện TUD&TH ĐHBKHN
21. Ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy linh nếu tồn tại r 1 sao cho Ar = 0 . Chứng tỏ
rằng nếu A, B là hai ma trận lũy linh và giao hoán với nhau thì tích và tổng của chúng là hai ma
trận lũy linh.
22. Một ma trận vuông A được gọi là ma trận lũy đẳng nếu A2 = A .
1 1
2 0 2
a) Chứng tỏ rằng A = 0 0 0 là ma trận lũy đẳng.
1 1
0
2 2
b) Chứng minh rằng nếu A là ma trận lũy đẳng thì ma trận B = 2A – I có bình phương bằng
ma trận đơn vị I. Từ đó suy ra, ma trận B khả nghịch.
23. Tính các định thức sau:
2 3 2 1 sin cos a c + di + i + i
a) b) c) d) e)
1 4 −1 2 − cos sin c − di b − i − i
3 4 −5 a b c
sin cos 2sin cos 2sin 2 − 1
f) g) k) 8 7 −2 l) c a b
sin cos 2 cos 2 − 1 2sin cos
2 −1 8 b c a
0 1 1 1
a+x x x 1 i 1+ i 2 + 1
1 0 1 1
m) x b+ x x n) −i 1 0 o) + 1 p)
2
1 1 0 1
x x c+x 1− i 0 1 2 +1
1 1 1 0
0 1 1 a 5 a 2 −1 1 1 1 1 a 3 0 5
1 0 1 b 4 b 4 −3 1 −1 1 1 0 b 0 2
q) r) s) t)
1 1 0 c 2 c 3 −2 1 1 −1 1 1 2 c 3
a b c 0 4 d 5 −4 1 1 1 −1 0 0 0 d
2 1 1 1 1 5 6 0 0 0
3 1 1 1 1 2 3 4
1 3 1 1 1 1 5 6 0 0
1 3 1 1 2 3 4 1
v) w) y) 1 1 4 1 1 z) 0 1 5 6 0
1 1 3 1 3 4 1 2
1 1 1 5 1 0 0 1 5 6
1 1 1 3 4 1 2 3
1 1 1 1 1 0 0 0 1 5
8
Viện TUD&TH ĐHBKHN
24. Tính định thức A = biết , , là 3 nghiệm của phương trình x + px + q = 0 .
3
25. Cho A M (n; K ) , n lẻ. Chứng minh rằng nếu A là ma trận phản xứng thì detA = 0.
26. Chứng minh:
a −b−c 2a 2a (b + c) 2 b2 c2
a) 2b b−c−a 2b = (a + b + c)3 b) a2 (c + a ) 2 c2 = 2abc(a + b + c)3
2c 2c c −a −b a2 b2 (a + b) 2
27. Dùng các tính chất của định thức để chứng minh các đẳng thức sau:
a1 b1 a1 x + b1 y + c1 a1 b1 c1 a1 + b1 x a1 − b1 x c1 a1 b1 c1
a) a2 b2 a2 x + b2 y + c2 = a2 b2 c2 b) a2 + b2 x a2 − b2 x c2 = −2 x a2 b2 c2
a3 b3 a3 x + b3 y + c3 a3 b3 c3 a3 + b3 x a3 − b3 x c3 a3 b3 c3
a1 + b1 x a1 x + b1 c1 a1 b1 c1
c) a2 + b2 x a2 x + b2 c2 = (1 − x ) a2 b2 c2
2
a3 + b3 x a3 x + b3 c3 a3 b3 c3
a2 (a + 1) 2 (a + 2) 2 (a + 3) 2
b2 (b + 1) 2 (b + 2) 2 (b + 3) 2
28. Tính định thức
c2 (c + 1) 2 (c + 2) 2 (c + 3) 2
d2 (d + 1) 2 (d + 2)2 (d + 3) 2
a b c 1
b c a 1
30. Không khai triển, tính định thức: c a b 1
b+c c+a a+b
1
2 2 2
0 x y z 0 1 1 1
x 0 z y 1 0 z2 y2
31. Không khai triển định thức chứng minh rằng: =
y z 0 x 1 z2 0 x2
z y x 0 1 y2 x2 0
9
Viện TUD&TH ĐHBKHN
32. Bằng cách khai triển định thức theo hàng hay cột chứng minh rằng:
a −b a+b a+b
cos sin cos
2 2 2
b−c b+c b+c 1
a) cos sin cos = sin(b − a) + sin(c − b) + sin(a − c)
2 2 2 2
c−a c+a c+a
cos sin cos
2 2 2
33. Không khai triển định thức, tính các định thức:
1 2 3 n −1
... n 1 2 2 ... ... 2
1 3 3 n −1
... n 2 2 2 ... ... 2
1 2 5 n −1
... n 2 2 3 ... ... 2
d) e)
... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... ...
1 2 3 ... 2n − 3 n ... ... ... ... ... ...
1 2 3 ... n − 1 2n − 1 2 2 2 ... ... n
10
Viện TUD&TH ĐHBKHN
a a + h a + 2h ... a + (n − 1)h
−a a 0 ... 0
f) 0 −a a ... 0
... ... ... ... ...
0 0 0 ... a
35. Tính bình phương các định thức:
1 1 1 1 1 −1 1 −1 a b −c d
1 1 −1 −1 2 2 1 1 −b a −d −c
a) b) c)
1 −1 1 −1 2 0 −3 −1 c d a −b
1 −1 −1 1 3 −7 −1 9 −d c b a
36. Cho A là ma trận vuông cấp n trên trường K và A có nhiều hơn n2 − n hệ số bằng 0. Chứng
minh rằng detA = 0.
37. Xác định hạng của các ma trận sau:
1 −1 5 −1 1 3 −2 −1
1 1 −3 1 2 3 6 1 1 −2 3 2
5 −2 1
a) −1 0 2 b) 2 3 1 6 c) d)
3 −1 8 1 1 1 6 13
−3 5 0 3 1 2 6
1 3 −9 7 −2 −6 8 10
2 1 1
1
1 1
3 1 2 1 2 1 2 1
1 1 1
4 1 2 1 2 1 2
e) f)
1 1 1
5 3 4 3 4 3 4
1
2 3 4 5 5 6 7 5 5
1 1 1 1
38. Tìm và biện luận hạng của các ma trận sau theo tham số m,n:
3 1 1 4 m 0 0 n
1 1 −3 m 5m −m
m 4 10 1 n m 0 0
a) 2 1 m b) 2m m 10m c) d)
1 7 17 3 0 n m 0
1 m 3 −m −2m −3m
2 2 4 1 0 0 n m
39. Biện luận theo tham số m hạng của các ma trận sau:
11
Viện TUD&TH ĐHBKHN
1 2 3 4 5 2 1 3 4 2 8 −1 2 1 −1 1
4 6 8 9 10 1 0 1 1 0 0 m −1 1 −1 −1
a) A = b) B = c)
5 8 11 13 16 3 4 2 4 1 −1 1 m 0 1 1
10 16 22 26 m 5 5 5 8 3 m 1 2 2 −1 1
3 1 4 1
2 3 1
40. Xác định α để ma trận sau có hạng nhỏ nhất: A =
3 −1 1 0
3 3 7 2
41. Tìm hạng của các ma trận vuông cấp n sau đây:
1 + a a ... a a b ... b
a 1 + a ... a b a ... b
a) b)
... ... ... ... ... ... ... ...
a a .... 1 + a b b ... a
m 1 1 1
42. Cho ma trận A = 1 m 1 m . Tìm điều kiện của m để rank(A) < 3.
1 1 1 m 2
43. Tìm các ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
0 0 1 −1
1 0 2 1 −2 2 0
3 1 4
a) A = 2 −1 3 b) A = 2 −3 6 c) A =
2 7 6 −1
4 1 8 1 1 7
1 2 2 −1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 −1 −1
d) A = e) A = 1 1 −1 −1 f) A = sin a cos a
1 −1 0 0 1 −1 1 −1 − cos a sin a
0 0 1 −1 1 −1 −1 1
44. Cho A là ma trận đối xứng. Chứng minh rằng nếu A khả nghịch thì A-1 cũng là ma trận đối
xứng.
45.Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo tương
1 a bc a b 1
ứng của nó: a) A = 1 b ca b) A = 1 ab 1
1 c ab 1 b a
46. Chứng tỏ rằng nếu A là ma trận lũy linh thì I+A là ma trận khả nghịch.
12
Viện TUD&TH ĐHBKHN
47. Tìm giá trị lớn nhất của định thức cấp 3 có các phần tử bằng 1 .
48. Tìm giá trị lớn nhất của định thức cấp 3 có các phần tử bằng 1 hoặc 0.
49. Áp dụng ma trận nghịch đảo. Hãy giải các phương trình ma trận sau:
1 2 −3 1 −3 0
1 2 3 5
a) X = b) 3 2 −4 X = 10 2 7
3 4 5 9 2 −1 0 10 7 8
50. Xét xem các hệ phương trình tuyến tính sau đây có là hệ Cramer không rồi giải chúng:
x1 + 2 x2 + 3 x3 − 2 x4 = 6;
2 x1 − x2 − x3 = 4; 2 x − x − 2 x − 3x
= 4;
a) 3 x1 + 4 x2 − 2 x3 = 11; b)
1 2 3 4
3x − 2 x + 4 x = 11. 3 x1 + 2 x2 − x3 + 2 x4 = 4;
1
2 x1 − 3 x2 + 2 x3 + x4 = −8.
2 3
x1 + x2 − 2 x3 = 6; 7 x1 + 2 x2 + 3x3 = 15; x1 + x2 + 2 x3 = 1;
a) 2 x1 + 3 x2 − 7 x3 = 16; b) 5 x1 − 3 x2 + 2 x3 = 15; c) 2 x1 − x2 + 2 x3 = 4;
5 x + 2 x + x = 16. 10 x − 11x + 5 x = 36. 4 x + x + 4 x = 2.
1 2 3 1 2 3 1 2 3
x1 + x2 + x3 + x4 = 2;
3 x1 + 2 x2 + x3 = 5; x + 2 x + 3 x + 4 x = 2;
d) 2 x1 + 3 x2 + x3 = 1; e)
1 2 3 4
2 x + x + 3 x = 11. 2
1 x + 3 x 2 + 5 x3 + 9 x4 = 2;
1 2
x1 + x2 + 2 x3 + 7 x4 = 2.
3
2 x1 + x2 + 5 x3 + x4 = 5; x1 + x2 + x3 + x4 = 5; 2 x1 − x2 + 3x3 + 2 x4 = 4;
x + x − 3 x − 4 x = −1; x + 2 x + 3x + 4 x = 3; 3 x + 3 x + 3 x + 2 x = 6;
f)
1 2 3 4
g) 1
2 3 4
h) 1
2 3 4
3
1x + 6 x2 − 2 x3 + x 4 = 8; 4
1 x + x 2 + 2 x3 + 3 x4 = 7; 3 x1 − x2 − x3 − 2 x4 = 6;
1
2 x + 2 x 2 + 2 x 3 − 3 x 4 = 2.
1
3 x + 2 x 2 + 3 x 3 + 4 x4 = 2.
3 x1 − x2 + 3x3 − x4 = 6.
x + 2 x + x = 4.
x1 + x2 + mx3 = m . 1 x1 + cx2 + c x3 = c .
2 2 3
2 3
13
Viện TUD&TH ĐHBKHN
3x1 + 2 x2 + 5 x3 + 4 x4 = 3; mx1 + x2 + x3 + x4 = 1;
2 x + 3 x + 6 x + 8 x = 5; x + mx + x + x x1 + x2 + x3 = 1;
1 = m;
d) 1
2 3 4
2 3 4
e) f) ax1 + bx2 + cx3 = d ;
x1 − 6 x2 − 9 x3 − 20 x4 = −11; x1 + x2 + mx3 + x4 =m ;
2
2
x + x + x + mx a x1 + b 2 x2 + c 2 x3 = d 2 .
4 x1 + x2 + 4 x3 + x4 = 2 =m .
3
1 2 3 4
53. Giải các hệ phương trình tuyến tính thuần nhất sau:
3x1 − 2 x2 − 5 x3 + x4 = 0; x1 + x2 = 0;
2 x − 3x + x + 5 x = 0; x2 − x3 + x4 = 0;
a) 1 2 3 4
b)
x1 + 2 x2 − 4 x4 = 0; x1 − x2 + x3 + x4 = 0
x1 − x2 − 4 x3 + 9 x4 = 0. x2 − x4 = 0
5 x1 − 3x2 + 2 x3 + 4 x4 = 3;
4 x − 2 x + 3x + 7 x = 1;
54. Cho hệ phương trình: 1 2 3 4
. Xác định giá trị của tham số sao cho:
8
1 x − 6 x2 − x3 − 5 x4 = 9;
7 x1 − 3x2 + 7 x3 + 17 x4 = .
x1 + x2 − x3 = 1;
55. Cho hệ phương trình 2 x1 + 3 x2 + kx3 = 3; Xác định giá trị của tham số k sao cho:
x + kx +3 x = 2.
1 2 3
55. Tìm tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3.
56. Tìm đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16.
14
Viện TUD&TH ĐHBKHN
mx + y +z =m
57. Cho hệ phương trình 2 x + (1 + m) y + (1 + m) z = m − 1 . Tìm giá trị của m để hệ trên có
x + y + mz =1
nghiệm.
ax − 3 y + z = −2
58. Cho hệ phương trình ax + y + 2 z = 3 , trong đó a, b là các tham số.
3 x + 2 y + z = b
(a) Tập các số hữu tỷ với phép cộng và phép nhân các số hữu tỷ.
(b) Tập các số thực với phép cộng và phép nhân một số thực với một số hữu tỷ.
(c) Tập hợp các đa thức của ẩn x với hệ số hữu tỷ, với phép cộng đa thức và phép nhân một
đa thức với một số hữu tỷ.
(d) Tập các số phức với phép cộng hai số phức và phép nhân số phức với một số thực.
(e) Tập 2
với hai phép toán được định nghĩa như sau:
(a, b),(c, d ) 2
,
2. Các tập sau có phải là không gian vectơ trên hay không?
(a) Tập các số hữu tỷ với phép cộng các số hữu tỷ và phép nhân một số hữu tỷ với một số
thực.
(b) Tập các số nguyên với phép cộng số nguyên và phép nhân một số nguyên với một số
thực.
(c) Tập 2
với hai phép toán được định nghĩa như sau:
(a, b) + (c, d ) = (a + c, b + d ); (a, b) = ( 2 a, 2b)
(a, b), (c, d ) 2
,
15
Viện TUD&TH ĐHBKHN
16
Viện TUD&TH ĐHBKHN
x1 − x3 − x4 = 0 x1 − x2 = 0
và
x1 − x2 − 2 x4 = 0 x2 − x3 = 0
Tìm một cơ sở và số chiều cho mỗi không gian con W1 ,W2 ,W1 + W2 ,W1 W2 .
12. Trong 3
, cho các cơ sở: U = {u1 = (1,1,1); u2 = (1,1, 0); u3 = (1, 0, 0)};
V = {v1 = (2,1, −1); v2 = (3, 2,5); v3 = (1, −1,1)
(a) Tìm tọa độ của vectơ x = (2, 4, 6) trong cơ sở U.
(b) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
4
13. Trong không gian , cho các không gian con sau:
W1 = {(a, b, c, d ) / b − 2c + d = 0};W2 = {(a, b, c, d ) / a = d , b = 2c}
Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1 + W2 ;W1 W2 . Từ đó, chứng minh rằng W1 + W2 = 4
.
4
14. Trong không gian , cho các không gian con sau:
W1 = {(a, b, c, d ) / a + 2b − c + d = 0};W2 = {(a, b, c, d ) / 2a + 2b + c − d = 0}
(a) Chứng minh rằng W1 ,W2 là các không gian con của 4
.
(b) Tìm cơ sở và số chiều của W1 ,W2 ,W1 + W2 .
15. Trong không gian vectơ 5
, xét hệ gồm 3 vectơ
u1 = (1,1, −2,1, 4); u2 = (0,1, −1, 2,3); u3 = (1, −1, 0, −3, 0)
(a) Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi các vectơ u1 , u2 , u3 .
(b) Tìm giá trị của m để vectơ x = (1, m,1, m − 3, −5) W . Khi đó, hãy tìm tọa độ của vectơ x đối
với cơ sở {u1 , u2 , u3} .
a b
16. Trong không gian M 2 ( ) , cho tập con F = { A = / a, b }
b a + b
(a) Chứng tỏ F là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của F.
x + y + 2t =a
2 x + 4 y − z + 5t = b
17. Cho hệ phương trình tuyến tính x + 3 y + 5t =c (*)
3 x + 7 y − 3 z + 9t = d
2 x + 8 y − 4 z + 2t = e
Xét W = {(a, b, c, d , e) / hệ phương trình (*) có nghiệm } . Tìm một cơ sở và số chiều của W.
18. Trong không gian P1[ x ] , xét các cơ sở B = {6 + 3x;10 + 2 x}; B = {2;3 + 2 x}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B'.
17
Viện TUD&TH ĐHBKHN
(b) Tìm tọa độ của p = −4 + x đối với cơ sở B, từ đó suy ra tọa độ của p đối với cơ sở B’.
1 −3
19. Trong không gian M 2 ( ) , cho ma trận A = . Ta gọi tập
−1 3
W = { X M 2 ( ) / AX = 0}
(a) Chứng minh rằng W là một không gian con của M 2 ( ) .
(b) Tìm một cơ sở và số chiều của W.
20. Trong không gian vectơ 3
, cho hai hệ vectơ: U = {(1,1,1);(1,1, 2);(1, 2,3)};
V = {(2,1, −1);(3, 2, −5);(1, −1, m)}
(a) Xác định m để V là một cơ sở của 3
.
(b) Tìm tọa độ của vectơ u = (1, 0, 0) trong cơ sở U.
(c) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
21. Trong không gian P3[ x] các đa thức có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 3, xét hai cơ sở sau:
U = {1; x; x 2 ; x3};V = {1;( x − 1);( x − 1) 2 ;( x − 1)3}
(a) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở U sang cơ sở V.
(b) Tìm tọa độ của vectơ f ( x) = 2 x3 − x + 5 đối với cơ sở V.
22. Cho A là ma trận cấp m n trên K . Ánh xạ : K n → K m xác định bởi ( x) = Ax . Chứng
minh rằng là ánh xạ tuyến tính.
a. Nếu xem là không gian véc tơ trên thì f không là ánh xạ tuyến tính.
b. Nếu xem là không gian véc tơ trên thì f là ánh xạ tuyến tính.
25. Cho f : 2
→ 2
là ánh xạ tuyến tính sao cho f (1,2) = (2,3) và f (0,1) = (1, 4) . Hãy xác
định công thức của f , nghĩa là tìm f ( x1 , x2 ) .
26. Cho f : 3
→ 3
là ánh xạ tuyến tính sao cho
18
Viện TUD&TH ĐHBKHN
( x, y, z, s, t ) = ( x + 2 y + z − 3s + 4t , 2 x + 5 y + 4 z − 5s + 5t , x + 4 y + 5z − s − 2t )
30. Xác định các ánh xạ tuyến tính nào dưới đây là đơn cấu, toàn cấu, đẳng cấu.
a. f : 2
→ 2
xác định bởi f ( x, y) = ( x − y, x − 2 y ) .
b. f : 2
→ 2
xác định bởi f ( x, y) = (2 x − 4 y,3x − 6 y) .
31. Cho V và U là các không gian véc tơ trên trường K . Chứng minh rằng một ánh xạ tuyến
tính f : V → U là đơn ánh nếu và chỉ nếu với mọi tập {v1 , v2 ,, vn } độc lập tuyến tính của V thì
tập { f (v1 ), f (v2 ),, f (vn )} độc lấp tuyến tính của U .
32. Cho f là một toán tử tuyến tính trên V sao cho f 2 = f . Chứng minh rằng
V = Im f Ker f .
( x, y, z ) = (3x + 2 y − 4 z, x − 5 y + 3z )
S = {(1,1,1),(1,1,0),(1,0,0)} và T = {(1,3),(2,5)}.
19
Viện TUD&TH ĐHBKHN
36. Cho các toán tử tuyến tính và có ma trận biểu diễn theo cơ sở S lần lượt là
−1 2 3 1 −1 3
S = 0 4
1 , S = 2 0 1
2 −1 5 −3 1 2
37. Cho V là không gian véc tơ. Giả sử S = {v1 , v2 , v3} và T = {u1 , u2 , u3} là các cơ sở của V sao
cho u1 = v1 + v3 , u2 = −v3 , u3 = v2 − v1 . Cho và là các toán tử tuyến tính trên V . Cho biết ma
2 −1 0
trận biểu diễn của theo cơ sở S là 0 1 1 và ma trận biểu diễn của theo cơ sở T
−2 0 3
0 0 4
là −1 0 0 . Hãy tìm ma trận biểu diễn của các toán tử tuyến tính
0 1 2
20
Viện TUD&TH ĐHBKHN
a. · theo cơ sở S .
b. · theo cơ sở S .
c. · theo cơ sở T .
d. · theo cơ sở T .
1 6 −2
2 3
38. Xác định đa thức đặc trưng của ma trận a) A = .b) B = −3
2 0 .
4 1 0 3 −4
1 2 3 4 2 5 7 −9
0 2 3 4 1 4 −6 5
c) C = d). D =
0 0 3 4 0 0 6 −5
0 0 0 4 0 0 2 3
7 2
39. Cho ma trận A = . a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
−4 1
2
d. Xác định một cơ sở S của gồm các véc tơ riêng của A .
−1 4 −2
40. Cho ma trận A = −3 4 0 . a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
−3 1 3
3
d. Xác định một cơ sở S của gồm các véc tơ riêng của A .
21
Viện TUD&TH ĐHBKHN
11 −5 5
41. Cho ma trận A = −5 3 −3 . a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
5 −3 3
1 0 1 1
0 1 1 1
42. Cho ma trận A = a. Xác định đa thức đặc trưng f A (t ) của A .
1 1 1 0
1 1 0 1
−1
e. Nếu A khả nghịch thì là giá trị riêng của ma trận A−1 .
−1
f. Nếu A khả nghịch thì + là giá trị riêng của ma trận A + A−1 .
44. Cho A là ma trận vuông cấp n trên K và 1 , 2 ,, n là các giá trị riêng của nó. Chứng
minh rằng
a. det(A) = 1 2 n .
n
22
Viện TUD&TH ĐHBKHN
b. det Ak = 1k k2 kn .
d. det f ( A) = f (1 ) f ( 2 ) f ( n ) .
f. Nếu A khả nghịch thì det( A + A−1 ) = (1 + 1−1 )( 2 + 2−1 ) ( n + −n1 ) .
45. Cho A là ma trận vuông cấp n trên K và có các giá trị riêng 1 , 2 ,, n . Chứng minh
rằng nếu K không là giá trị riêng của A thì ma trận A − I khả nghịch và
n
1
det( A − I ) −1 = .
i =1 i −
46. Cho A, B M n ( K ) . Chứng minh rằng AB và BA có cùng các giá trị riêng.
47. Cho A và B là hai ma trận vuông cấp n trên K . Chứng minh rằng AB và BA có cùng đa
thức đặc trưng, nghĩa là f AB (t ) = f BA (t ) .
48. Cho ma trận vuông A thực cấp n thỏa mãn điều kiện A + I = 0 . Chứng minh rằng các giá
2
49. Cho A là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Mọi phần tử của A và A−1 là các số nguyên.
Chứng minh nếu A có n giá trị riêng đều là số thực thì | det( A + A−1 ) | 2n .
50. Cho A là ma trận vuông cấp n khả nghịch trên . Giả sử rằng A có các giá trị riêng
1 , 2 ,, n . Chứng minh rằng | det( A + A−1 ) | 2n .
51. Cho A = [ aij ] là ma trận vuông cấp n với aij là các số nguyên chẵn. Chứng minh rằng A
không thể có giá trị riêng là một số nguyên lẻ.
1 0 1 1
4 1 −1 0
4 −3 1 1 1
52. Chéo hoá ma trận a) A = . b) B = 2
5 −2 c) C =
2 −1 1 1 1 0
1 1 2
1 1 0 1
23
Viện TUD&TH ĐHBKHN
−1 −7 5
53. Cho ma trận A = −2 −8 6
−4 −16 12
54. Cho A và B là các ma trận vuông cấp n trên và A chéo hóa được. Chứng minh rằng
Ak B = 0 khi và chỉ khi AB = 0 với mọi k nguyên dương.
Chương V. Dạng song tuyến tính, dạng toàn phương và không gian Euclide
1. Giả sử x = ( x1 , x2 , x3 ), y = ( y1 , y2 , y3 ) 3
và dạng song tuyến tính f trên 3
xác định bởi
f ( x, y ) = 3x1 y1 − 2 x1 y2 + 5 x2 y1 + 7 x2 y2 − 8 x2 y3 + 4 x3 y2 − x3 y3
Hãy biểu diễn f dưới dạng ma trận và xác định ma trận biểu diễn của f theo cơ sở tự nhiên
(3) .
2. Cho f : 2
2
→ xác định bởi
c. Tìm ma trận biểu diễn B của f theo cơ sở T = {v1 = (2;1), v2 = (1; −1)} .
3. Cho f : 3
3
→ xác định bởi
f ( x, y ) = 2 x1 y1 − 3x1 y2 + 7 x2 y1 − x1 y3 + 9 x3 y1 − x2 y2 + 4 x2 y3 − x3 y2 + x3 y3
24
Viện TUD&TH ĐHBKHN
trong đó x = ( x1 , x2 , x3 ), y = ( y1 , y2 , y3 ) 3
.
1
( p(t ), q(t )) = p(t )q(t )dt ; trong dó p(t ), q(t ) 3 [t ]
0
1 2
( X , Y ) = tr( X T AY ) trong dó A = , X ,Y M 2 ( )
3 4
1 0 0 1 0 0 0 0
E1 = , E 2 = 0 0 , E3 = 1 0 , E 4 = 0 1
0 0
25
Viện TUD&TH ĐHBKHN
6. Cho f là dạng song tuyến tính trên không gian véc tơ 3 chiều V có ma trận đối với cơ sở 𝑩 =
1 −1 0
{𝑢1 , 𝑢2 , 𝑢3 } là A = −2 0 −2 . Cho h : V → V là ánh xạ tuyến tính có ma trận đối với cơ sở
3 4 5
−1 1 1
B là B = −3 −4 2 .
1 −2 −3
7. Cho dạng song tuyến tính trên 𝑃2 [𝑥] xác định bởi 𝑓(𝑝(𝑥), 𝑞(𝑥)) = 𝑝(1)𝑞(2). Tìm ma trận và
biểu thức của 𝑓 đối với cơ sở chính tắc.
8. Trên 3
cho các dạng toàn phương có biểu thức tọa độ:
1 (x1 , x 2 , x 3 ) = x12 + 5x 2 2 − 4x 32 + 2x1x 2 − 4x1x 3 . 2 (x1 , x 2 , x 3 ) = x1x 2 + 4x1x 3 + x 2 x 3 .
a) Bằng phương pháp Lagrange, đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc.
b) Xét xem các dạng toàn phương xác định dương , âm không?
9. Tìm dạng chính tắc của các dạng toàn phương sau trên và tìm một cơ sở S để trong cơ sở
này dạng toàn phương được viết dưới dạng chính tắc bằng phương pháp Lagrange và Jacobi.
10. Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc trên và xác định một cơ sở S để
trong cơ sở này dạng toàn phương được viết dưới dạng chính tắc đó.
a. ( x1 , x2 , x3 ) = x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 .
b. ( x1 , x2 , x3 ) = x1 x2 + x1 x3 + x2 x4 + x3 x4 .
11. Tìm các giá trị để các dạng toàn phương thực sau đây xác định dương.
a. ( x1 , x2 , x3 ) = 2 x1 + x2 + x3 + 2x1 x2 + 2 x1 x3 .
2 2 2
26
Viện TUD&TH ĐHBKHN
12. Tìm các giá trị để các dạng toàn phương thực sau đây xác định âm.
5
c. ( x1 , x2 , x3 ) = −( 2 + 1) x12 − x22 − x32 + 4 x1 x2 + 2 x1 x3 .
+1
2
13. Xét không gian P3 x . Kiểm tra các dạng p, q sau có phải là tích vô hướng hay không?
1
c) p, q = p(x)q(x)dx
−1
14. Trong 3
trang bị một dạng song tuyến tính như sau:
4 2 −1
f (x, y) = (x1 , x 2 , x 3 )A(y1 , y 2 , y 3 ) với: A = 2 3
t
4 và x = (x1 , x 2 , x 3 ), y = (y1 , y 2 , y3 ) . Xác
−1 a 2 2a
27
Viện TUD&TH ĐHBKHN
16. Dùng phương pháp trực chuẩn hóa Gram - Smith xây dựng hệ trực chuẩn từ hệ véc tơ
u1 , u 2 , u 3 , u 4 với u1 = (1;1;1;1) , u 2 = ( 0;1;1;1) , u 3 = ( 0;0;1;1) , u 4 = ( 0;0;0;1) . Trong đó 4
17. Tìm hình chiếu của véc tơ u lên không gian sinh bởi véc tơ v:
18. Cho 4
với tích vô hướng chính tắc. Cho u1 = ( 6;3; −3;6 ) , u 2 = ( 5;1; −3;1) . Tìm cơ sở trực
1
19. Trong P2 x định nghĩa tích vô hướng p, q = p(x)q(x)dx với p, q P2 x .
−1
a) Trực chuẩn hoá Gram – Smit cơ sở B = 1; x; x 2 để nhân được cơ sở trực chuẩn A.
b) Xác định ma trận chuyển cơ sở từ B sang A
c) Tìm r A biết r = 2 − 3x + 3x 2
20. Trong 5
với tích vô hướng chính tắc cho các véc tơ
v1 = (1;1;0;0;0 ) , v 2 = ( 0;1; −1; 2;1) , v3 = ( 2;3; −1; 2;1) . Gọi V = x 5
x ⊥ vi ,i = 1; 2;3
21. Cho V là không gian Euclide n chiều, V1 là không gian con m chiều của V. Gọi
V2 = x V x ⊥ v, v V1 .
a) Chứng minh V2 là không gian véc tơ con của V.
b) Chứng minh V1 và V2 bù nhau.
c) Tìm dimV2.
1 0 0 1 −1 0 7 −2 0
−7 24
a) A = 0 1 1 b) B = c) C = −1 1 0 d) D = −2 6 2
0 1 1 24 7 0 0 1 0 2 5
28
Viện TUD&TH ĐHBKHN
23. Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phương pháp trực giao
a) x12 + x 2 2 + x 32 + 2x1x 2
b) 7x12 − 7x 2 2 + 48x1x 2
c) 2x12 + 2x 2 2 + 3x 32 − 2x1x 2 − 2x 2 x 3
24. Nhận dạng đường cong phẳng sau:
a) 2x 2 − 4xy − y 2 + 8 = 0 . b) x 2 + 2xy + y 2 + 8x + y = 0 . c) 11x 2 + 24xy + 4y 2 − 15 = 0 .
d) 2x 2 + 4xy + 5y 2 = 24 .
c) 2x12 + 2x 2 2 + 3x 32 − 2x1x 2 − 2x 2 x 3 = 16 .
Max Q ( x1 , x 2 , x 3 ) , Min Q ( x1 , x 2 , x 3 ) . Với giá trị nào thì Q ( x1 , x 2 , x 3 ) đạt max, min.
x12 + x 22 + x 32 =16 x12 + x 22 + x 32 =16
27. Cho A, B là các ma trận vuông đối xứng cấp n có các trị riêng đều dương. Chứng minh A+B
cũng có các trị riêng dương.
29
Viện TUD&TH ĐHBKHN
1 2
Câu 3. Cho ma trận A = .
− 1 4
2016
b) Từ đó tính A .
Câu 4. Cho (G , + ) là một nhóm có 7 phần tử. Chứng minh G là một nhóm giao hoán.
(m + 1) x1 + (m + 3) x2 + (m − 2) x3 = 5
Câu 5. Cho hệ phương trình (m + 2) x1 + (m − 1) x2 + (m − 4) x3 = 2
(m − 1) x + (m + 2) x + (m + 1) x = −3
1 2 3
a) Giải hệ khi m = 3 .
b) Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
Câu 6. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2016 thỏa mãn r ( AB − BA) = 1 . Chứng minh
A X = B
Câu 1. Cho A = {1;2;3}, B = {1;2;3;4;5;6} . Có bao nhiêu tập hợp X có tính chất .
X B = A
30
Viện TUD&TH ĐHBKHN
Câu 2. Cho tập hợp X = {1; 2;3;...;100} và quan hệ D xác định như sau: xDy y x với mọi
x, y X . Chứng minh D là một quan hệ thứ tự trên X . Quan hệ này có phải là quan hệ thứ tự
toàn phần không? Vì sao?
Câu 3. Kiểm tra tính chất kết hợp của phép toán hai ngôi trên tập số thực xác định như sau:
ab = ab − 3a − 3b + 12, a, b R .
1
A=
1i j 2017 (1 + i )(1 + j )
1 2 2 −1 1
Câu 5. Cho ma trận A = , B = 3 1 3 .
−1 m
a) Có bao quan hệ tương đương trên tập hợp A mà chỉ có 2 lớp tương đương?
b) Có bao nhiêu ánh xạ từ tập hợp A vào chính nó mà không phải là đơn ánh?
Câu 2(2đ). Cho 1 , 2 ,..., 2018 là các căn bậc 2018 của 1
a) Chứng minh tập hợp A = {1 , 2 ,..., 2018 } cùng với phép nhân các số phức lập thành một
nhóm.
31
Viện TUD&TH ĐHBKHN
1 2
Câu 3(2,5đ). Cho ma trận A = .
3 4
x1 + mx2 − 4 x3 + 2 x4 = 4
Câu 4(2,5đ). Cho hệ phương trình mx1 − x2 − x3 + 3x4 = m .
2 x + 4 x + mx + x = m + 2
1 2 3 4
b) Tìm m để hệ vô nghiệm.
Câu 5(1đ). Cho A = aij . Tìm hạng của ma trận A biết phương trình ma trận AX = B có
56
c) Có bao nhiêu quan hệ hai ngôi trên tập hợp A? Trong số đó có bao nhiêu quan hệ có
tính chất phản đối xứng?
d) Lấy 7000 ánh xạ bất kỳ từ A đến B. Chứng minh trong số đó luôn có 1 ánh xạ không
phải là đơn ánh.
e) Tìm tập hợp X thỏa mãn ( A \ X ) ( X \ A) = B .
Câu 2. Cho 1 , 2 , 3 , 4 là bốn nghiệm phức của phương trình
32
Viện TUD&TH ĐHBKHN
(m + 1) x1 + mx2 + (m − 3) x3 = m + 2
Câu 3. Cho hệ (m − 2) x1 + (m + 1) x2 + (m − 1) x3 = m − 1 .
(m + 2) x + (m + 4) x + (m + 1) x = m + 5
1 2 3
Câu 5. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2 thỏa mãn I 2 + AB = 0 , với I 2 là ma trận đơn vị
Câu 2 (1.5đ). Cho tập hợp B = {a,b,c,d} . Thầy Nam tạo ngẫu nhiên một phép toán hai ngôi
trên tập hợp B , tính xác suất phép toán tạo thành có tính chất giao hoán.
Câu 3 (1.5đ). Cho A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức các nghiệm
của phương trình (1 − i 3)( z + 1 − i) 4 = 3 + 4i . Tính diện tích của tứ giác ABCD .
Tính
2020
1
A= .
i =0 2 i + 1
33
Viện TUD&TH ĐHBKHN
3 2
Câu 6 (1.5đ). Cho ma trận A = . Tính A2020 .
1 4
Câu 7 (1đ). Cho A là ma trận vuông cấp 3 mà các phần tử là -2020; 0 hoặc 2020. Định thức
của A lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 1(2đ). a) Cho ánh xạ 𝑓: 𝐴 → 𝐵. Chứng minh 𝑓 là đơn ánh khi và chỉ khi tồn tại ánh xạ
𝑔: 𝐵 → 𝐴 sao cho 𝑔 ∘ 𝑓 = 𝐼𝑑𝐴 .
𝑚 1 1 1
Câu 2(2đ). a) Biện luận theo 𝑚 hạng của ma trận 𝐴 = [ 1 𝑚 1 1]
1 1 𝑚 1
1 1 1 𝑚
𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥4 = −1
b) Cho hệ phương trình { 2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 𝑥4 = 8 . Tìm nghiệm của hệ phương trình mà 𝐴 =
3𝑥1 + 𝑥2 − 3𝑥3 − 2𝑥4 = 2.
𝑥12 + 𝑥22 + 𝑥32 + 𝑥42 đạt giá trị bé nhất.
Câu 3(2đ). a) Cho 𝑉 là không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2016 và 𝑈 là bộ phận của 𝑉
gồm tất cả các ma trận đối xứng. Chứng minh 𝑈 là không gian véc tơ con của 𝑉 và hãy xác định
số chiều của 𝑈.
b) Trong không gian 𝑉 = 𝑃3 [𝑥], chứng minh hệ 𝐵 = {1, 𝑥 + 𝑘, (𝑥 + 𝑘)2 , (𝑥 + 𝑘)3 } luôn là một
cơ sở của 𝑉 với mọi 𝑘 ∈ ℝ .
Với 𝑘 = 2 xác định tọa độ của véc tơ 𝑢 = 𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥 2 + 𝑑𝑥 3 đối với cơ sở 𝐵 khi đó.
34
Viện TUD&TH ĐHBKHN
Câu 4(2đ). Cho 𝑓: ℝ3 → ℝ3 là toán tử tuyến tính có ma trận đối với cơ sở chính tắc là 𝐴 =
2 1 3
[1 3 2] và không gian con 𝑉 = {(𝑎; 𝑏; 0)|𝑎, 𝑏 ∈ ℝ} của ℝ3 .
3 2 1
Câu 5(2đ). a) Tìm điều kiện của 𝑎, 𝑏 để dạng toàn phương sau xác định dương
b) Trong không gian Euclid 𝐸, cho không gian con 𝑈 và véc tơ 𝑢. Hình chiếu trực giao
Chứng minh ||𝑢 − 𝐶ℎ𝑈 (𝑢)|| ≤ ||𝑢 − 𝑣|| với mọi véc tơ 𝑣 ∈ 𝑈.
35
Viện TUD&TH ĐHBKHN
ĐỀ I ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN ĐẠI SỐ - TN K61
Câu 1(2đ). a) Cho tập hợp A = {v, i, e, t, n, a, m}, ký hiệu 𝐵 là tập hợp gồm các tập con có số
phần tử nhỏ hơn 4 của A. Trên 𝐵 xác định quan hệ X ≤ Y ↔ Y ⊂ X. Chứng minh đây là một quan
hệ thứ tự không toàn phần, xác định số phần tử tối tiểu và tối đại của 𝐵 đối với thứ tự này.
b) Cho 0 = 1, 1 , 2 ,..., n là n+1 căn bậc n+1 khác nhau của 1 với n>1.
n
Tính A = ( 2 − i ) .
i =1
Câu 2(2đ). a) Cho ma trận vuông cấp 2017: 𝐴 = (𝑎𝑖𝑗 ), với 𝑎𝑖𝑗 = sin (𝑖 + 𝑗).
b) Tìm tất cả các đa thức 𝑝(𝑥) bậc 4 thỏa mãn tính chất 𝑝(1) = 2, 𝑝’(1) = 5,
b) Trong không gian 𝑉 = 𝑃4 [𝑥], chứng minh hệ 𝐵 = {(𝑥 + 𝑎)4 , (𝑥 + 𝑏)4 , (𝑥 + 𝑐)4 ,
(𝑥 + 𝑑)4 , (𝑥 + 𝑒)4 } luôn là một cơ sở của 𝑉 với mọi bộ 5 số phân biệt 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑, 𝑒 bất kỳ.
Câu 4(2đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính với 𝑓(1 + 𝑥 − 𝑥 2 ) = 6 + 9𝑥,
𝑓(1 + 2𝑥 2 ) = 2 − 2𝑥 + 5𝑥 2 , 𝑓(2 − 𝑥) = 7 − 𝑥 − 𝑥 2 .
Câu 5(2đ). a) Trên không gian ℝ3 cho dang song tuyến tính
𝑥 = (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ), 𝑦 = (𝑦1 , 𝑦2 , 𝑦3 ). Tìm 𝑎 để 𝑓 là một tích vô hướng. Trong không gian ℝ3 với
tích vô hướng kể trên, hãy trực chuẩn hóa Gram – Smith cơ sở chính tắc ℝ3 .
b) Chứng minh mọi giá trị riêng của một ma trận phản xứng thực chỉ có thể là 0 hoặc số thuần
ảo .
36
Viện TUD&TH ĐHBKHN
ĐỀ I ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN ĐẠI SỐ - TN K62
Câu 2(2đ). a) Cho ma trận A vuông cấp 3 mà các phần tử chỉ có thể là 1 hoặc 2. Định thức của
A lớn nhất bằng bao nhiêu.
𝑈2 = {(𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 )|2𝑥1 + 𝑥2 − 2𝑥3 − 𝑥4 = 0}. Xác định 1 cơ sở và số chiều của không gian
𝑈1 ∩ 𝑈2 .
Câu 4(2đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính với 𝑓(1 + 𝑥) = 1 + 𝑥 2 ,
𝑓(1 + 𝑥 2 ) = 𝑥 + 2𝑥 2 , 𝑓(𝑥 + 2𝑥 2 ) = 0.
Câu 5(2đ). a) Trên không gian ℝ3 với tích vô hướng chính tắc, cho các véc tơ
𝑢 = (2; 4; 1), 𝑢1 = (3; −1; 2), 𝑢2 = (1; 1; −1). Tìm hình chiếu trực giao của véc tơ 𝑢 lên không
gian 𝑠𝑝𝑎𝑛(𝑢1 , 𝑢2 ).
b) Chứng minh các không gian riêng phân biệt của một ma trận đối xứng cấp 𝑛 thì trực giao với
nhau trong không gian ℝ𝑛 với tích vô hướng chính tắc.
37
Viện TUD&TH ĐHBKHN
b) Cho tập hợp 𝐴 = [1; 2], và 𝑓(𝑥) = 𝑥 2 + 𝑚𝑥 + 𝑛, 𝑣ớ𝑖 𝑚, 𝑛 ∈ ℝ. Tìm 𝑚, 𝑛 để tương ứng 𝑓
trên là một song ánh từ tập 𝐴 đến chính tập 𝐴.
3
𝐴 = [𝑎𝑖𝑗 ]𝟐𝟎𝟏𝟖×𝟐𝟎𝟏𝟖 , với 𝑎𝑖𝑗 = (𝑥𝑖 − 𝑥𝑗 ) . Chứng minh 𝐴 không khả nghịch.
1 2 5 6
b) Cho phương trình ma trận ( )𝑋 = ( ). Tìm 𝑚, 𝑛 để phương trình có vô số nghiệm.
3 𝑚 7 𝑛
Câu 3(2đ). a) Chứng minh hệ 𝐵 = {𝑥 3 , (𝑥 + 1)3 , (𝑥 + 2)3 , (𝑥 + 3)3 } là một cơ sở của không
gian 𝑃3 [𝑥]. Tìm tọa độ của véc tơ 𝑢 = (𝑥 + 4)3 theo cơ sở 𝐵.
b) Cho 𝑓 là tự đồng cấu trên không gian véc tơ 𝑈 và {𝑢1 , 𝑢2 , … , 𝑢𝑛 } là hệ phụ thuộc tuyến tính.
Chứng minh hệ {𝑓(𝑢1 ), 𝑓(𝑢2 ), … , 𝑓(𝑢𝑛 )} phụ thuộc tuyến tính.
3 12 24
𝐴 = [−2 −7 −12] đối với cơ sở chính tắc của ℝ3 .
1 3 4
a) Tìm 𝑚 để véc tơ 𝑢 = (2; 3; 𝑚) ∈ 𝐼𝑚(𝑓). Toán tử 𝑓 có phải là một đẳng cấu không? Vì sao?
b) Tìm một cơ sở ℝ3 để ma trận của 𝑓 đối với cơ sở đó có dạng tam giác trên.
Câu 5(2đ). a) Cho 𝐴 là ma trận vuông cấp 𝑛 khả nghịch và 𝐵 = 𝐴. 𝐴𝑇 = [𝑏𝑖𝑗 ]𝑛×𝑛 . Chứng minh
dạng toàn phương ℎ = ∑𝑛𝑖,𝑗=1 𝑏𝑖𝑗 𝑥𝑖 𝑥𝑗 là xác định dương.
1 2
b) Tìm đa thức bậc không vượt quá 2 hệ số thực 𝑝(𝑥) sao cho ∫0 (𝑥 4 − 𝑝(𝑥)) 𝑑𝑥 đạt giá trị nhỏ
nhất.
38
Viện TUD&TH ĐHBKHN
Câu 3(1đ). Cho ma trận 𝐴 = [𝑎𝑖𝑗 ]2020×2020 , trong đó 𝑎𝑖𝑗 = 2020𝑖+𝑗 . Xác định hạng của ma trận 𝐴.
Câu 4(1đ). Trong không gian véc tơ các hàm liên tục trên ℝ, chứng minh hệ véc tơ 𝐵 =
{𝑒 −𝑥 ; 𝑒 −2𝑥 ; 𝑒 −3𝑥 ; … . ; 𝑒 −2020𝑥 } là hệ độc lập tuyến tính.
Câu 5(2.5đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính xác định bởi:
a) Xác định ma trận của 𝑓 đối với cơ sở chính tắc của 𝑃2 [𝑥].
Câu 6(2.5đ). a) Cho dạng toàn phương có biểu thức ℎ = 4𝑥12 + 8𝑥1 𝑥2 − 5𝑥22 đối với cơ sở chính
tắc của ℝ2 . Tìm cơ sở 𝐵 của ℝ2 để biểu thức của ℎ có dạng chuẩn tắc.
b) Trong không gian ℝ4 với tích vô hướng chính tắc, cho véc tơ 𝑢 = (1; 3; 2; 𝑚)
và không gian con 𝑈 = 𝑠𝑝𝑎𝑛{(2; 1; 3; 1), (3; −1; 1; 2)}. Tìm 𝑚 để hình chiếu trực giao của 𝑢 lên
không gian 𝑈 là véc tơ không.
39
Viện TUD&TH ĐHBKHN
ĐỀ I ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN ĐẠI SỐ MI1141 - SVTN K65
Câu 1(1đ). Cho các tập con của tập số thực A = [0;1], B=(0;1) . Xây dựng một song ánh f
giữa 2 tập hợp A và B.
Câu 2(1.5đ). Cho 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 là các nghiệm của phương trình phức sau
(2 + 𝑖)𝑧 3 + (3 − 5𝑖)𝑧 2 + (4 − 3𝑖)𝑧 + 1 = 0.
1 1 1
Tính 𝐴 = |𝑧2 + 𝑧2 + 𝑧2 |.
1 2 3
1 2 2 −1
Câu 3(1.5đ). Cho các ma trận 𝐴 = [ ],𝐵 = [ ] (với m là tham số).
3 4 3 𝑚
Câu 5(1đ). Trong không gian véc tơ hữu hạn chiều 𝑉, cho các không gian con 𝑈1 , 𝑈2 lần lượt có các
cơ sở là 𝐵1 , 𝐵2 . Chứng minh nếu 𝑈1 ∩ 𝑈2 chứa véc tơ khác véc tơ không thì hệ véc tơ 𝐵 ghép bởi
𝐵1 , 𝐵2 phụ thuộc tuyến tính.
Câu 6(2đ). Cho 𝑓: 𝑃2 [𝑥] → 𝑃2 [𝑥] là toán tử tuyến tính xác định bởi:
1 1 8 2
ℎ = 𝑥12 + 2 𝑥22 − 3 𝑥32 − 6𝑥1 𝑥2 + 3 𝑥1 𝑥3 − 3 𝑥2 𝑥3 đạt giá trị lớn nhất.
b) Cho 𝐴 là ma trận cấp 𝑚 × 𝑛. Chứng minh 𝐴𝑇 . 𝐴 là ma trận có các giá trị riêng đều thực và không
âm.
40