Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

70 – HÓA SINH – Y20

Câu 1: Bệnh nhân là Nam 8 tuổi, nhập viện vì nôn ói, tiêu chảy, lơ mơ. Triệu chứng xuất hiện sau khi ăn
nhiều trái cây. Sau khi thăm khám, bác sĩ nhận thấy bé có triệu chứng của … và cho đi xét nghiệm và tìm
“đường khử không phải glucose” trong nước tiểu. Có thể nghĩ tới đường nào sau đây:
A. Galactose. B. Fructose. C. Sucrose. D. Lactose.
Câu 2: Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic.
B. Bilirubin tự do liên kết với globulin.
C. Bilirubin tự do liên kết với albumin.
D. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic.
Câu 3: Các nguyên tố N trong nhân Purine được cung cấp bởi chất nào sau đây:
A. Gln, Arg, Asp. B. Asp, Gln, Gly. C. Asp, Glu, Met. D. Gln, Lys, Met.
Câu 4: Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Riboflavin. B. cAMP. C. Adenine. D. NAD+.
Câu 5: Chất nào sau đây là protein tạp:
A. Lipoprotein. B. Albumin. C. Keratin. D. Collagen.
Câu 6: Chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D – Fructose:
A. Cellulose. B. Dextrin. C. Saccarose. D. Lactose.
Câu 7: Chất nào sau đây vận chuyển triglycerid ngoại sinh:
A. CM. B. HDL. C. VLDL. D. LDL.
Câu 8: Creatin là sản phẩm chuyển hóa chuyên biệt của tập hợp acid amin nào sau đây?
A. Gly, Arg, Ala. B. Asp, Met, Gly. C. Arg, Gly, Met. D. Met, Asp, Val.
Câu 9: Để nghiên cứu hiệu quả của một phương pháp điều trị béo phì, chuột được ghép gen … Phương
pháp nghiên cứu này thuộc loại gì?
A. Đánh dấu chất chuyển hóa. B. Đánh dấu hóa học.
C. Làm nhiễu loạn hệ thống. D. Sinh học hệ thống.
Câu 10: Enzyme alpha – cetoglutarate dehydrogenase trong chu trình acid citric thực hiện bao nhiêu phản
ứng thành phần?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11: Enzyme thủy phân protein nào sau đây là enzym nội bào:
A. Trypsin. B. Carboxypeptidase. C. Cathepsin. D. Pepsin.
Câu 12: Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu nhờ gan có enzyme nào sau đây?
A. Glucose – 6 – phosphatase. B. Glucokinase.
C. Hexokinase. D. Glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.
Câu 13: Chất nào sau đây có 3 dạng đồng phân:
A. Thymine. B. Guanine. C. Adenine. D. Uracil.
Câu 14: Khử carboxyl oxy hóa của acid amin cần sự tham gia của coenzyme nào sau đây:
A. NADP+. B. NAD+.
C. Thiamine pyrophosphate. D. Pyridoxal phosphate.
Câu 15: Lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở trung tâm; cholesterol ester và tryglicerid ở phần vỏ.
B. Cholesterol tự do và tryglicerid ở trung tâm; choslesterol ester và phospholipid ở phần vỏ.
C. Choslesterol ester và phospholipid ở trung tâm; cholesterol tự do và tryglicerid ở phần vỏ.
D. Choslesterol ester và tryglicerid ở trung tâm; cholesterol tự do và Apolipoprotein ở phần vỏ.
Câu 16: Một trẻ sơ sinh có xét nghiệm NH3 tăng cao, phát hiện ra acid orotic trong …. Đây là bệnh gì:
A. Thiếu enzyme OTC. B. Thiếu enzyme CPS 1.
C. Bạch tạng (Albinism). D. Phenyl ceton niệu (PKU).
Câu 17: Nếu chuỗi vận chuyển điện tử trong ty thể bị ức chế ở vị trí oxi hóa NADH ….. làm cơ chất. Tỉ số
P/O khi đó là bao nhiêu:
A. Tương đương với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
B. Bằng 0.
C. Ít hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
D. Nhiều hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
Câu 18: Những nhóm người nào sau đây được khuyên nên bổ sung vitamin B12:
A. Trẻ sơ sinh. B. Những người ăn chay trường.
C. Những người có chỉ số BMI dưới 20. D. Phụ nữ mang thai.
Câu 19: Nucleotide trong tế bào được tổng hợp mới hoàn toàn từ những tiền chất … :
A. Alpha – Cetoglutarate, CO2, NH3 và ribose – 5P.
B. ATP, CO2, NH3 và pentose – 5P.
C. Acid amin, CO2, H2O và pentose – 5P.
D. CO2, NH3, acid amin và ribose – 5P.
Câu 20: Phân thường có màu vàng do có:
A. Mesobilirubin. B. Bilirubin. C. Biliverdin. D. Stercobilin.
Câu 21: Quá trình tổng hợp cholesterol diễn biến theo thứ tự nào sau đây:
A. Acetyl CoA – Mevalonate – Squalen – Lanosterol – Cholesterol.
B. Lanosterol – Mevalonate – Squalen – Cholesterol.
C. Acetyl CoA – Squalen – Mevalonate - Lanosterol – Cholesterol.
D. Acetyl CoA – Mevalonate – Lanosterol – Squalen – Cholesterol.
Câu 22: Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là bao nhiêu?
A. 128 ATP. B. 114 ATP. C. 120 ATP. D. 106 ATP.
Câu 23: Tại sao thiếu acid folic có thể gây đột biến gen dẫn đến ung thư:
A. Không amin hóa được dTMP. B. Không methyl hóa được OMP.
C. Không methyl hóa được dUMP. D. Không amin hóa được IMP.
Câu 24: Thành phần của Sphigomyelin gồm những chất nào sau đây:
A. Glycerol, H3PO4, acid béo và cholin.
B. Sphingosine, acid béo, H3PO4 và galactose.
C. Cholin, acid béo, H3PO4 và sphingosine.
D. Galactose, acid béo, H3PO4 và glycerol.
Câu 25: Thành phần nào sau đây quyết định tính acid của một acid amin:
A. Nhóm amin. B. Gốc R.
C. Nhóm amin và gốc carboxyl. D. Nhóm carboxyl.
Câu 26: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, đột biến xảy ra như thế nào trên chuỗi polypeptit:
A. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamic được thay bằng Valin.
B. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamic được thay bằng Lysin.
C. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamic được thay bằng Valin.
D. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamic được thay bằng Lysin.
Câu 27: Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvate thoái hóa đến cùng thành CO2 tạo bao nhiêu ATP:
A. 12,5 ATP. B. 24 ATP. C. 22,5 ATP. D. 14 ATP.
Câu 28: Tỷ lệ lipid cao nhất trong lipoprotein nào:
A. CM. B. VLDL. C. HDL. D. LDL.
Câu 29: Ức chế dị lập thể của enzyme có đặc điểm nào:
A. Làm biến tính enzyme. B. Gắn vào trung tâm hoạt động.
C. Khiến enzyme hoạt động nhanh hơn. D. Tham gia điều hòa phản hồi âm.
Câu 30: VMA (acid vanillyl mandelic) có đặc điểm sau:
A. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuyến giáp. B. Là sản phẩm thoái hóa của Thyroxin.
C. Thường được định lượng trong máu. D. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tủy thượng
thận.
/
uổi, nhập viện vì nôn ói, tiêu chảy, lơ mơ. Triệu chứng xuất hiện sau khi ăn nhiều trái cây. Sau khi thăm
khám, bác sĩ nhận thấy bé có triệu chứng của … và cho đi xét nghiệm và tìm “đường khử không phải
glucose” trong nước tiểu. Có thể nghĩ tới đường nào sau đây:
A. Galactose. B. Fructose. C. Sucrose. D. Lactose.
Câu 2: Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic.
B. Bilirubin tự do liên kết với globulin.
C. Bilirubin tự do liên kết với albumin.
D. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic.
Câu 3: Các nguyên tố N trong nhân Purine được cung cấp bởi chất nào sau đây:
A. Gln, Arg, Asp. B. Asp, Gln, Gly. C. Asp, Glu, Met. D. Gln, Lys, Met.
Câu 4: Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Riboflavin. B. cAMP. C. Adenine. D. NAD+.
Câu 5: Chất nào sau đây là protein tạp:
A. Lipoprotein. B. Albumin. C. Keratin. D. Collagen.
Câu 6: Chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D – Fructose:
A. Cellulose. B. Dextrin. C. Saccarose. D. Lactose.
Câu 7: Chất nào sau đây vận chuyển triglycerid ngoại sinh:
A. CM. B. HDL. C. VLDL. D. LDL.
Câu 8: Creatin là sản phẩm chuyển hóa chuyên biệt của tập hợp acid amin nào sau đây?
A. Gly, Arg, Ala. B. Asp, Met, Gly. C. Arg, Gly, Met. D. Met, Asp, Val.
Câu 9: Để nghiên cứu hiệu quả của một phương pháp điều trị béo phì, chuột được ghép gen … Phương
pháp nghiên cứu này thuộc loại gì?
A. Đánh dấu chất chuyển hóa. B. Đánh dấu hóa học.
C. Làm nhiễu loạn hệ thống. D. Sinh học hệ thống.
Câu 10: Enzyme alpha – cetoglutarate dehydrogenase trong chu trình acid citric thực hiện bao nhiêu phản
ứng thành phần?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 11: Enzyme thủy phân protein nào sau đây là enzym nội bào:
A. Trypsin. B. Carboxypeptidase. C. Cathepsin. D. Pepsin.
Câu 12: Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu nhờ gan có enzyme nào sau đây?
A. Glucose – 6 – phosphatase. B. Glucokinase.
C. Hexokinase. D. Glucose – 6 – phosphat dehydrogenase.
Câu 13: Chất nào sau đây có 3 dạng đồng phân:
A. Thymine. B. Guanine. C. Adenine. D. Uracil.
Câu 14: Khử carboxyl oxy hóa của acid amin cần sự tham gia của coenzyme nào sau đây:
A. NADP+. B. NAD+.
C. Thiamine pyrophosphate. D. Pyridoxal phosphate.
Câu 15: Lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở trung tâm; cholesterol ester và tryglicerid ở phần vỏ.
B. Cholesterol tự do và tryglicerid ở trung tâm; choslesterol ester và phospholipid ở phần vỏ.
C. Choslesterol ester và phospholipid ở trung tâm; cholesterol tự do và tryglicerid ở phần vỏ.
D. Choslesterol ester và tryglicerid ở trung tâm; cholesterol tự do và Apolipoprotein ở phần vỏ.
Câu 16: Một trẻ sơ sinh có xét nghiệm NH3 tăng cao, phát hiện ra acid orotic trong …. Đây là bệnh gì:
A. Thiếu enzyme OTC. B. Thiếu enzyme CPS 1.
C. Bạch tạng (Albinism). D. Phenyl ceton niệu (PKU).
Câu 17: Nếu chuỗi vận chuyển điện tử trong ty thể bị ức chế ở vị trí oxi hóa NADH ….. làm cơ chất. Tỉ số
P/O khi đó là bao nhiêu:
A. Tương đương với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
B. Bằng 0.
C. Ít hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
D. Nhiều hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinate.
Câu 18: Những nhóm người nào sau đây được khuyên nên bổ sung vitamin B12:
A. Trẻ sơ sinh. B. Những người ăn chay trường.
C. Những người có chỉ số BMI dưới 20. D. Phụ nữ mang thai.
Câu 19: Nucleotide trong tế bào được tổng hợp mới hoàn toàn từ những tiền chất … :
A. Alpha – Cetoglutarate, CO2, NH3 và ribose – 5P.
B. ATP, CO2, NH3 và pentose – 5P.
C. Acid amin, CO2, H2O và pentose – 5P.
D. CO2, NH3, acid amin và ribose – 5P.
Câu 20: Phân thường có màu vàng do có:
A. Mesobilirubin. B. Bilirubin. C. Biliverdin. D. Stercobilin.
Câu 21: Quá trình tổng hợp cholesterol diễn biến theo thứ tự nào sau đây:
A. Acetyl CoA – Mevalonate – Squalen – Lanosterol – Cholesterol.
B. Lanosterol – Mevalonate – Squalen – Cholesterol.
C. Acetyl CoA – Squalen – Mevalonate - Lanosterol – Cholesterol.
D. Acetyl CoA – Mevalonate – Lanosterol – Squalen – Cholesterol.
Câu 22: Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid palmitic là bao nhiêu?
A. 128 ATP. B. 114 ATP. C. 120 ATP. D. 106 ATP.
Câu 23: Tại sao thiếu acid folic có thể gây đột biến gen dẫn đến ung thư:
A. Không amin hóa được dTMP. B. Không methyl hóa được OMP.
C. Không methyl hóa được dUMP. D. Không amin hóa được IMP.
Câu 24: Thành phần của Sphigomyelin gồm những chất nào sau đây:
A. Glycerol, H3PO4, acid béo và cholin.
B. Sphingosine, acid béo, H3PO4 và galactose.
C. Cholin, acid béo, H3PO4 và sphingosine.
D. Galactose, acid béo, H3PO4 và glycerol.
Câu 25: Thành phần nào sau đây quyết định tính acid của một acid amin:
A. Nhóm amin. B. Gốc R.
C. Nhóm amin và gốc carboxyl. D. Nhóm carboxyl.
Câu 26: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, đột biến xảy ra như thế nào trên chuỗi polypeptit:
A. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamic được thay bằng Valin.
B. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamic được thay bằng Lysin.
C. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamic được thay bằng Valin.
D. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamic được thay bằng Lysin.
Câu 27: Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvate thoái hóa đến cùng thành CO2 tạo bao nhiêu ATP:
A. 12,5 ATP. B. 24 ATP. C. 22,5 ATP. D. 14 ATP.
Câu 28: Tỷ lệ lipid cao nhất trong lipoprotein nào:
A. CM. B. VLDL. C. HDL. D. LDL.
Câu 29: Ức chế dị lập thể của enzyme có đặc điểm nào:
A. Làm biến tính enzyme. B. Gắn vào trung tâm hoạt động.
C. Khiến enzyme hoạt động nhanh hơn. D. Tham gia điều hòa phản hồi âm.
Câu 30: VMA (acid vanillyl mandelic) có đặc điểm sau:
A. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuyến giáp. B. Là sản phẩm thoái hóa của Thyroxin.
C. Thường được định lượng trong máu. D. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tủy thượng thận.
ĐỀ THI GIỮA KỲ + CUỐI KỲ HÓA SINH Y20

DUY KHANG Y20C TỔ 17 (8.4/10 (3.5/4.0) HS)

Note: Nhớ đc khoảng 60% đề (giữa kỳ với cuối kỳ). Chúc các bạn thi tốt, lộn, 4 chấm ^^

Câu 1: Đường này tên gì? Maltose

Câu 2: Chất nào có nhiều trong dịch khớp, nước mắt, là thành phần chính của chất nền mô liên kết?
Hyaluronic acid
Câu 3: Chất nào sau đây dùng để đánh giá chức năng thận? Inulin (nhớ là inulin, không phải insulin,
đừng để dính bẫy)
Note: Trong lâm sàng người ta hay sử dụng creatinin hơn vì inulin hơi “khuôn vàng thước ngọc” quá.
Inulin thì đánh giá đúng 100%, trong khi creatinin thì ước lượng khoảng 90%.
Câu 4: Acid béo nào sau là acid béo no, 18C? Acid stearic
Câu 5: Một trẻ sơ sinh có dấu hiệu suy hô hấp sau sinh. Chẩn đoán thiếu chất hoạt diện. Chất nào?
Dipalmitoyl lecithin (Đây là chất hoạt diện chính làm cho phế nang không bị xẹp, nếu thiếu chất hoạt
diện này, đặc biệt là ở trẻ sơ sinh) sẽ gây nên hội chứng suy hô hấp cấp (ARDS))
Câu 6: Muối mật là dẫn xuất của cholesterol với? Glycine hoặc taurin
Câu 7: Amino acid nào sau đây không có đồng phân quang học? Glycin
Câu 8: Cho pKa của 3 amino acid khác nhau. Hỏi phải cần dùng dịch điện di có pH như thế nào để tách
được 3 amino acid đó? (Các bạn thông cảm anh ko nhớ số :<)
Câu 9: Sắp xếp các lipoprotein theo chiều tăng dần của tỷ trọng? (Coi lại bảng ở bài 2)
Câu 10: Một phân tử hemoglobin có khả năng gắn kết với bao nhiêu PHÂN TỬ oxy? 4
Câu 11: Yếu tố nào sau đây làm đường cong phân ly oxy hemoglobin lệch sang phải? (Học kĩ đường
cong Barcroft, lên Y2 gặp nữa)
Câu 12: Methemoglobin có tính chất nào dưới đây? Không vận chuyển được O2 vì có Fe3+
Câu 13: Base nito nào có 3 đồng phân? Uracil
Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là nucleoside? (Học kĩ nucleotide với nucleoside)
Câu 15: Một người bị thiếu máu hồng cầu to, khả năng nào sau đây hợp lý nhất?
BN ăn chay trường 3 năm (thiếu vitamin B12)
Câu 16: Thiếu vitamin nào sau đây gây ra bệnh Scorbut? Vitamin C
Câu 17: Chọn đặc điểm đúng về enzyme (anh nhớ có 6 phát biểu, chọn 3 phát biểu đúng á)
Câu 18: Enzyme dehydrogenase có chức năng? Khử H2
Câu 19: Hormone aldosterone có chức năng gì? Tái hấp thu Na+, thải K+
Câu 20: Chất ức chế cạnh tranh có đặc điểm? Không làm thay đổi Vmax của phản ứng (này các bạn
coi lại dùm anh nghe, anh hông có coi sách)
Câu 21: Hormone nào sau đây thuộc nhóm hormone amine? Epinephrine
Câu 22: Một câu trong bài đại cương chuyển hóa năng lượng
Câu 23: Kết thúc chu trình Krebs, có bao nhiêu ATP được tạo ra (9 hoặc 10 gì đó, các bạn coi lại)
Câu 24: Enzyme nào trong chu trình Krebs phân cắt 1 carbon của sản phẩm phía trước? (Anh nhớ là
trong chu trình Krebs có 2 enzyme như vậy)
1
Câu 25: 3 enzyme tham gia điều hòa quá trình đường phân là? (3 enzyme xúc tác phản ứng 1 chiều á,
hexokinase, pyruvate kinase, phosphofructokinase-1)
Câu 26: Enzyme nào điều hòa chính trong con đường HMP (đường 5 carbon)? G6PD
Câu 27: Một bé trai 3 tuổi, cứ ăn mật ong, trái cây là nôn ói. Bất dung nạp đường nào sau đây? Fructose
Câu 28: Thứ tự các chất trong quá trình tổng hợp cholesterol (coi bài chuyển hóa lipid)
Câu 29: Enzyme nào sau đây là enzyme thủy phân nội bào? Cathepsin G
Câu 30: Creatinin là sản phẩm thải trong quá trình chuyển hóa ở cơ. Creatinin được tổng hợp nhờ sự
tham gia của các aa nào sau đây?
Arginine, Glycine, Methionine
Câu 31: Một người bị tăng amoniac máu do thiếu một enzyme trong chu trình urea. Hỏi thiếu enzyme
gì? OTC (ornithine transcarbamylase)
Câu 32: Màu vàng của phân là do chất gì? Stercobilin
Câu 33: Chất nào liên hợp với bilirubin tạo thành bilirubin liên hợp? Glucuronic acid
Câu 34: Allopurinol là thuốc trị bệnh gout. Thuốc này ức chế enzyme nào sau đây? Xanthine oxidase
Câu 35: Tổng cộng quá trình chuyển hóa năng lượng tiêu tốn bao nhiêu ATP?
Câu 36: Xét nghiệm SGOT, SGPT là xét nghiệm 2 men gan nào? Alanine transaminase, aspartate
transaminase

2
§Énʰ%£ cfuyén NADH , #
+ HAD+ →


in ornithine -
Ka't → ty te lipid
'

protein trap
'

Ctg te n .

nhiit )
.

Cao
CUỐI KÌ HÓA SINH – Y20
Câu 1: Khử cacboxyl oxy hóa acid amin cần sự tham gia của coenzyme nào sau đây?
A. NAD+
B. Thiamine pyrophosphate
C. NADP+
D. Pyridoxal phosphate
Câu 2: Chất nào sau đây là một nucleoside?
A. cAMP
B. Riboflavin
C. NAD+
D. Adenine
Câu 3: Chất nào sau đây là protein tạp?
A. Keratin
B. Collagen
C. Albumin
D. Lipoprotein
Câu 4: Chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D-Frutose
A. Saccarose
B. Lactose
C. Cellulose
D. Dextran
Câu 5: Chất nào sau đây vận chuyển triglyceride ngoại sinh
A. CM
B. LDL
C. VLDL
D. HDL
Câu 6: Creatin là sản phẩm chuyển hóa của tập hợp acid amin nào sau đây?
A. Arg, Gly, Met
B. Asp, Met, Gly
C. Met, Asp, Val
D. Gly, Arg, Ala
Câu 7: Để nghiên cứu hiệu quả của một phương pháp điều trị béo phì, chuột được ghép gen khiến ăn
nhiều. Phương pháp nghiên cứu này thuộc loại gì?
A. Đánh dấu chất chuyển hóa
B. Sinh học hệ thống
C. Đánh dấu hóa học
D. Làm nhiễu loạn hệ thống
Câu 8: Enzyme alpha-cetoglutarat dehydrogenase trong chu tình acid citric thực hiện bao nhiêu phản
ứng thành phần?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 9: Chất nào sau đây có 3 dạng đồng phần
A. Adenine
B. Guanine
C. Thyamine
D. Uracil
Câu 10: Một trẻ sơ sinh có xét nghiệm NH3 máu tăng cao, và phát hiện acid orotic trong nước tiểu, em
bé có thể mắc bệnh gì?
A. Thiếu enzyme OTC
B. Thiếu enzyme CPS I
C. Phenyl ceton niệu (PKU)
D. Bạch tạng
Câu 11: Nếu chuỗi vận chuyển điện tử trong ti thể ức chế ở vị trí oxi hóa NADH, và được cung cấp
succinat làm cơ chất, tỉ số P/O khi đó là bao nhiêu?
A. Ít hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinat
B. Tương đương só lượng bình thường tạo ra từ succinat
C. Bằng 0
D. Nhiều hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinat
Câu 12: Những nhóm người nào sau đây được khuyên nên bổ sung vitamin B12?
A. Người ăn chay trường
B. Phụ nữ mang thai
C. Trẻ em sơ sinh
D. Những người có chỉ số BMI dưới 20
Câu 13: Nucleotide trong tế bào được tổng hợp mới hoàn toàn từ những tiền chất nào?
A. CO2, NH3, acic amin và ribose-5P
B. Acid amin, CO2, H2O và pentose-5P
C. Alpha-ketoglutarat, CO2, NH3 và ribose-5P
D. ATP, CO2, NH3 và pentose-5P
Câu 14: Phân thường màu vàng do có:
A. Mesobilirubin
B. Biliverdin
C. Bilirubin
D. Stercobilin
Câu 15: Quá trình tổng hợp cholesterol diễn tiến theo thứ tự nào sau đây:
A. Lanosterol -> mevalonate -> squalene -> cholesterone
B. Acetyl coA -> mevalonate -> lanosterol -> squalene -> cholesterone
C. Acetyl coA -> mevalonate -> squalene -> lanosterol -> cholesterone
D. Acetyl coA -> squalene -> mevalonate -> lanosterol -> cholesterone
Câu 16: Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid panmitic là:
A. 106
B. 120
C. 114
D. 128
Câu 17: Tại sao thiếu acid folic có thể gây đột biến gen dẫn đến ung thư?
A. Không amin hóa được dTMP.
B. Không methyl hóa được GMP
C. Không methyl hóa được dUMP
D. Không amin hóa được IMP
Câu 18: Thành phần của sphingomyelin gòm những chất nào sau đây?
A. Shingosine, acid béo, H3PO4 và galactose
B. Galactose, acid béo, H3PO4 và glycerol
C. Glycerol, H3PO4, acid béo và cholin
D. Cholin, acid béo, H3PO4 và sphingosine
Câu 19: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, đột biến xảy ra như thế nào trên chuỗi globin
A. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamate được thay thế bằng Lysin
B. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamate được thay thế bằng Lysin
C. Tại vị trí acid amin số 6, Glutamate được thay thế bằng Valin
D. Tại vị trí acid amin số 26, Glutamate được thay thế bằng Valin
Câu 20: Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvate thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O cung cấp bao
nhiêu ATP
A. 24
B. 22,5
C. 14
D. 12,5
Câu 21: Tỉ lệ lipid cao nhất trong lipoprotein nào?
A. CM
B. VLDL
C. HDL
D. LDL
Câu 22: Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì gan có enzyme nào sau đây?
A. Glucokinase
B. Hexokinase
C. Glucose-6-P DH
D. G-6-P
Câu 23: Enzyme thuy phân protein nào sau đây là enzyme nội bào?
A. Cathepsin
B. Pepsin
C. Trypin
D. Carboxypeptidase
Câu 24:

You might also like