Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Câu 1: a) Phân biệt đặc điểm của vi khuẩn và nguyên sinh vật

bằng cách hoàn thành bảng sau:

Đặc điểm phân biệt Vi khuẩn Nguyên sinh vật


Mức độ tổ chức cơ thể - Đơn bào - Chủ yếu đơn bào,
(đơn bào/đa bào) 1 số đa bào
Cấu tạo tế bào - Nhân sơ - Nhân thực
(nhân sơ/nhân thực)
Đặc điểm Vi khuẩn Nguyên sinh vật
phân biệt
Thành phần Đơn giản, gồm: Đơn giản, gồm:
cấu tạo - Thành tế bào - Màng tế bào
- Màng tế bào - Chất tế bào
- Chất tế bào - Nhân tế bào.
- Vùng nhân - 1 số có lục lạp.
Đặc điểm Vi khuẩn Nguyên sinh vật
phân biệt
Kích thước - Hiển vi - Đa số hiển vi (lớn hơn
cơ thể vi khuẩn)
Hình dạng - Đa dạng: cầu, que, - Đa dạng: cầu, thoi, đế
xoắn, dấu phẩy giày, không xác định
Đại diện - Vi khuẩn E.coli, lao, - Trùng roi xanh, trùng
tả,… giày, tảo lục,…
Câu 1: b) Nối tên bệnh do vi khuẩn, nguyên sinh vật gây ra (cột B) với tên
tác nhân gây bệnh (cột A) và biểu hiện bệnh (cột C) sao cho phù hợp:

Tác nhân gây bệnh Tên bệnh Biểu hiện bệnh


(Cột A) (Cột B) (Cột C)
1. Trùng kiết lị Tiêu chảy A. Ho ra máu, tức ngực, sốt, mệt
2-D mỏi,…
2. Trực khuẩn Lao phổi B. Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn
đường ruột 4-A máu, có thể sốt.
3. Trùng sốt rét Kiết lị C. Sốt cao, rét run, mệt mỏi, nôn
1-B mửa,…
4. Vi khuẩn lao Sốt rét D. Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt,…
3-C
Câu 1: c) Điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau bằng cách
lựa chọn đáp án thích hợp từ các gợi ý sau: virus, vi khuẩn, dưa
muối, phân huỷ, tổng hợp, vật chất, sữa chua, sinh vật.
vi khuẩn
Trong tự nhiên, (1).............................. tham gia vào quá trình
phân huỷ sinh vật
(2).............................. xác (3).............................. và chất thải
hữu cơ thành các chất đơn giản, làm sạch môi trường. Chúng
cũng góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Trong thực tiễn,
vi khuẩn có vai trò trong chế biến một số thực phẩm như
sữa chua
(4).............................., dưa muối
(5)..............................
Câu 2: a) Hãy sắp xếp thứ tự đúng các bước làm tiêu bản
quan sát vi khuẩn lactic có trong nước dưa muối:
(1) Dùng giấy thấm nước thừa tràn ra ngoài lam kính.
(2) Nhỏ 1 giọt xanh methylene vào cạnh góc lamen sao cho
hoà lẫn với giọt nước dưa muối.
(3) Đậy lamen lên giọt nước dưa muối.
(4) Quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi với vật kính có số bội
giác 10x, 40x và vẽ hình vi khuẩn quan sát được.
(5) Nhỏ 1 giọt nước dưa muối lên lam kính.
5-3-2-1-4
Thứ tự đúng: ………………………………………….
Câu 2: b) Tại sao phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát
tủ lạnh?

Vì nếu để bên ngoài vi khuẩn


trong sữa chua sẽ lên men nhanh
hơn, sữa chua sẽ nhanh hỏng và
khó bảo quản.
Câu 2: c) Bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để
phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên. Hãy giải thích vì sao
bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy?

Phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở


nhiệt độ cao.
Vì vậy cần nấu chín thức ăn, nước
uống trước khi sử dụng để phòng
các bệnh do vi khuẩn gây ra.
Câu 2: d) Khi trời trở lạnh đột ngột, em bị ho, mẹ đưa em đi
khám bác sĩ. Bác sĩ kê cho em một đơn thuốc kháng sinh và
dặn em phải uống đủ liều. Hãy giải thích xem tại sao bác sĩ lại
dặn dò như vậy?
Tuân thủ thời gian sử dụng thuốc kháng sinh giúp:
- Tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh
- Hạn chế nguy cơ xảy ra tình trạng kháng thuốc
kháng sinh.
Mũ nấm

Câu 3: Quan sát Phiến Vòng cuống


nấm nấm
hình bên về cấu tạo
nấm độc: Cuống nấm
a. Tên các thành
phần cấu tạo nấm Bao gốc nấm
độc (1), (2), (3), (4),
(5), (6) là gì?
Sợi nấm
Câu 3: Quan sát Mũ nấm
hình bên về cấu tạo
Phiến Vòng cuống
nấm độc:
nấm nấm
b. Thành phần cấu
tạo nào thường có Cuống nấm
ở nấm độc mà
không có ở nấm ăn
được: Bao gốc nấm
- Vòng cuống nấm
- Bao gốc nấm Sợi nấm
Câu 3: Một số dấu Mũ nấm
hiệu khác để nhận Phiến Vòng cuống
biết nấm độc trong nấm nấm
tự nhiên:
Cuống nấm
- Thường có màu
sắc sặc sỡ.
Bao gốc nấm
- Khi ngắt thường
chảy nhựa.
Sợi nấm
Câu 4: a) Hoàn thành sơ đồ sau về một số cách phân loại nấm:

đơn bào đa bào đảm túi

nấm men nấm hương, nấm rơm, nấm cốc,


mộc nhĩ,… nấm đùi gà,… nấm bụng dê,…
Câu 4: b) Điền tên các loại nấm tương ứng với vai trò cho sẵn
của nấm trong bảng dưới đây:
Vai trò Tên nấm
1. Làm thực phẩm Nấm hương, nấm sò, nấm đùi gà,
nấm cục, nấm kim châm, mộc
nhĩ,…
2. Làm dược liệu, thực Nấm linh chi, nấm đông trùng hạ
phẩm chức năng thảo,…
Câu 4: b) Điền tên các loại nấm tương ứng với vai trò cho sẵn
của nấm trong bảng dưới đây:

Vai trò Tên nấm


3. Chế biến rượu vang, làm Nấm men
men nở bánh mì,…
4. Làm nguyên liệu sản Nấm mốc xanh
xuất thuốc kháng sinh
penicillin
Câu 4: b) Điền tên các loại nấm tương ứng với vai trò cho sẵn
của nấm trong bảng dưới đây:
Vai trò Tên nấm
5. Làm hư hỏng thực phẩm Các loại nấm mốc (mốc trắng,
mốc xanh, mốc đen,…)
6. Gây bệnh cho người, Nấm gây bệnh hắc lào, lang ben
động vật, thực vật (người); nấm gây bệnh mốc xám
(dâu tây); nấm gây bệnh thuỷ mi
(cá);…

You might also like