Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

CHƯƠNG 5

ALKENES

GV: PHAN THỊ HOÀNG ANH 1


2
DANH PHÁP ALKENE
Mạch chính: mạch dài nhất chứa lk đôi, tên gọi là tên alkane tương ứng,
đổi đuôi ane thành ene.

Đánh số mạch chính để vị trí lk đôi là nhỏ nhất

3
4
5
PHẢN ỨNG CỦA ALKENE

sp2 hybrid carbon

Điện tử p dễ bị tấn công


bởi các
tác nhân ái điện tử E+

6
Phản ứng cộng hợp ái điện tử (AE)

7
(7) 8
1. Cộng HX (hydrogen halide)

Carbocation Chuyển vị ??

• Tuân theo quy tắc Markonikov


• Có thể xảy ra chuyển vị Carbocation
9
Sự chuyển vị Carbocation • 3 cơ chế chuyển vị
Mục tiêu: tạo ra carbocation mới bền hơn • 1,2-hydride shift
• 1,2-methyl shift
• Ring-expansion

Chú ý: khi có sự chuyển vị xảy ra, sản phẩm chính là sản phẩm
cộng vào carbocation sau khi chuyển vị
10
Không phải mọi carbocation đều chuyển vị
Bất kỳ phản ứng nào dẫn đến sự tạo thành carbocation,
cần kiểm tra sự chuyển vị có xảy ra hay không
11
Lập thể phản ứng cộng HX

C mang điện tích dương lai hóa sp2


Hỗn hợp racemix
Phản ứng không có tính đặc thù lập thể
12
13
Phản ứng cộng HBr theo cơ chế gốc
→ trái Markovnikov

Chỉ xảy ra với HBr (không xảy ra với HCl, HI)


Mechanism

14
15
2. Cộng H2O xúc tác H+

Cần xúc tác H+, thường dùng H2SO4, H3PO4 loãng.

Tuân theo Markonikov

Có thể xảy ra chuyển vị Carbocation

16
Mc.7.45. Predict the major product in each of the following reactions

17
3. Cộng H2O thông qua borane (BH3)

Trái Markonikov
Cộng syn
Không chuyển vị Carbocation

18
Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn: 1. Cộng hợp ái điện tử của borane vào lk p hình thành
trialkylborane, 2. oxy hóa trialkylborane bằng H2O2/OH- thay lk C-B bằng lk C-OH

Trialkylborane

19
Cộng syn → OH và H cộng cùng phía của lk đôi

20
4. Cộng halogen Sản phẩm chính phụ thuộc dung môi
• Cộng X2 trong dung môi không phân cực → dihalide

21
When a solution of
bromine (red-brown) is
added to cyclohexene, the
bromine color quickly
disappears because
bromine adds across the
double bond. When
bromine is added to
cyclohexane (at right), the
color persists because no
reaction occurs
(2)

22
Cộng X2 trong dung môi phân cực H2O, ROH
→ sản phẩm chính không phải dihalide

halohydrin

23
phản ứng cộng X2 không xảy ra chuyển vị Carbocation
24
Lập thể cộng X2: Cộng anti

25
26
5. Hydro hóa alkene

Cộng syn → 2 H cộng vào cùng phía của lk đôi

27
28
29
Alken dễ bị hydro hóa xúc tác hơn so với các nhóm chức không no khác như aldehyde,
ketone, ester, nitrile (carbonyl, ester, nitrile phản ứng trong điều kiện khắc nghiệt hơn)
→ có thể hydro hóa chọn lọc alkene trong điều kiện thích hợp.

Mc.p279 30
B.5.79. Give the products of the following reactions and their configurations:

31
6. Epoxide hóa akene
Peroxy acids (peracid), e.g. CH3COOOH, C6H5COOOH ..
oxy hóa alkene → epoxide

32
Thủy phân epoxide → Anti-hydroxylation
Epoxides dễ bị thủy phân mở vòng dưới tác dụng của xúc tác acid →
Anti-hydroxylation → 2 OH cộng vào khác phía của lk đôi

33
8. Oxy hóa bẻ gãy lk đôi bởi KMnO4

Chú ý: aldehyde bị oxy hóa tiếp trong KMnO4 → -COOH/CO2


34
9. Ozone hóa alkene

2 giai đoạn:
1. Cộng O3 hình thành ozonide

35
2. Work-up: hoàn tất phản ứng - Cắt đứt ozonide

36
37
L.p366
38
39 P.p533
L.8.47. Predict the major products of the following reactions, and give the
structures of any intermediates. Include stereochemistry where appropriate

40
41
42
Linolenic acid and stearidonic acid are omega-3 fatty acids, unsaturated fatty acids that contain
the first double bond located at C3, when numbering begins at the methyl end of the chain
Linoleic and linolenic acids are essential fatty acids, meaning they cannot be synthesized in
the body and must therefore be obtained in the diet. A common source of these essential fatty
acids is whole milk. Babies fed a diet of nonfat milk in their early months do not thrive because
they do not obtain enough of these essential fatty acids.
43
44
http://mdcurrent.in/patients/omega-3-7-6-9-whats-the-difference/
45
B. 4.40. Give the reagents that would be required to carry out the
following syntheses:

A B
H

G
C

F D
E

46
TỔNG HỢP ALKENE
1. Tách loại HX từ alkyl halide
Tách loại HX bằng base mạnh (B:)

47
Base thường dùng:
NaOH, KOH, NaOCH3, NaOC2H5 → Zaitsev → alkene giữa mạch

Cơ chế E2

48
Base cồng kềnh: CH3)3CONa, (C2H5)3CONa..→ sản phẩm chính là
alkene đầu mạch nếu việc tấn công của base vào H giữa mạch bị cản trở không gian
do các nhóm thế bên cạnh

Sản phẩm chính là


alkene đầu mạch

49
2. Tách nước từ rượu
Xúc tác acid (H2SO4, H3PO4..)
H+
D

Có thể chuyển vị carbocation → giảm độ chọn lọc


50
Rượu b.2, b.3 → E1 → có thể chuyển vị carbocation

Sản phẩm chính 64%

Rượu b.1→ E2 → chuyển vị alkene trong môi trường acid ??

Sản phẩm chính 88% 51


B.12.12. Give the major product formed when each of the following alcohols is
heated in the presence of H2SO4:

52
3. Hydro hóa alkyne
Xúc tác Lindlar → cis - alkene
Na hoặc Li/ NH3 (lỏng) → trans - alkene

The Lindlar catalyst is a finely divided palla-dium metal that has been precipitated onto a calcium carbonate support and
then deactivated by treatment with lead acetate and quinoline, an aromatic amine

53
4. Phản ứng Wittig

This reaction proved so useful that Wittig received the Nobel Prize in Chemistry in 1979 for this discovery 54
Mc.p749 55
L. 7.38. Predict the products of the following reactions. When more than
one product is expected, predict which will be the major product

56
d)

e)

f)

57
Trình bày 2 phương pháp tổng hợp các chất sau

a) b)

c) d)

58
59
60
3.7. Hoàn thành các phản ứng sau đây, xác định tất cả các đồng phân lập thể
(nếu có) của sản phẩm từ phản ứng:

61
3.8

62
3.12. Xác định đồng phân hình học của các alkene được sử dụng để điều chế ra
các hợp chất sau đây, cùng với các điều kiện thực hiện phản ứng thích hợp:

d)

63

You might also like