Professional Documents
Culture Documents
Chương 6: Thẩm Định Phi Tài Chính
Chương 6: Thẩm Định Phi Tài Chính
1
THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
2
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI
Liệu sản phẩm của dự án có thể tìm được thị trường tiêu thụ
đủ lớn hay không?
4
6.1.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH TẾ-
XÃ HỘI LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN
Đối thủ
Tiềm tàng
Áp lực Áp lực
từ Canh tranh từ
người bán Hiện tại người mua
Sản phẩm
Thay thế 6
6.1.2. THẨM ĐỊNH TÍNH HIỆN THỰC
CỦA SẢN PHẨM
Những yếu tố bất thường nào có thể gây trở ngại cho việc
tạo ra sản phẩm?
Sản phẩm của dự án phải được sản xuất ra và hướng đến thỏa
mãn một số nhu cầu cụ thể nào đó? 7
PHÂN BIỆT CÁC LOẠI SẢN PHẨM
Quy mô thị trường hiện tại của dự án lớn như thế nào?
Quy mô thị trường tiềm năng của dự án lớn như thế nào?
10
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
11
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG CÒN TRỐNG
12
XÁC ĐỊNH QUY MÔ CỦA THỊ TRƯỜNG
HIỆN TẠI VÀ TRONG TƯƠNG LAI
Trường hợp sản phẩm của dự án là các sản phẩm là sản phẩm hiện có
trên thị trường
Nguyên tắc: dựa vào các số liệu trong quá khứ để dự báo nhu cầu
trong tương lai.
Mức TTHT = ∑ SX trong nước + ∑ NK – ∑XK – ∑Tồn kho
Các phương pháp chính:
Trường hợp sản phẩm của dự án là sản phẩm cải tiến hoặc sản phẩm mới trên
thị trường.
Phương pháp:
Dựa vào kết quả phân tích thị trường để xác định nhu cầu thị trường đối với
sản phẩm.
Dựa vào các thông tin trong quá khứ của sản phẩm tương tự ở thị trường
nước ngoài.
14
PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
TRONG KHU VỰC ĐẶT DỰ ÁN
16
MARKETING MIX &
CÁC LÝ THUYẾT KINH TẾ
17
CÁC YẾU TỐ HIỆU QUẢ CỦA
CHIẾN LƯỢC MARKETING
18
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
19
CHIẾN LƯỢC GIÁ
20
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Để xác định kênh phân phối hợp lý, cần dựa vào các căn cứ sau:
21
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Kênh ngắn:
Kênh dài:
E-commerce:
22
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG
Quảng cáo
23
DỰ KIẾN DOANH THU TIÊU THỤ
Đây là kết quả cuối cùng của nội dung phân tích thị trường.
Các yếu tố ảnh hưởng:
Công suất dự kiến của nhà máy
Công nghệ lựa chọn
Quy mô của nguồn nguyên liệu
Chiến lược marketing dự kiến
24
THẨM ĐỊNH KĨ THUẬT CÔNG NGHỆ
25
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI
1. Thẩm định khả năng đảm bảo nhu cầu đầu vào của dự án.
2. Phân tích phương án, địa điểm mặt bằng.
3. Xác định công suất của dự án.
4. Phân tích kỹ thuật công nghệ và lựa chọn máy móc thiết bị.
5. Phân tích tác động môi trường của dự án và giải pháp xử lý.
6. Phân tích nhà xưỡng và các phương án thiết kế và giải pháp
xây dựng.
7. Xây dựng lịch trình thực hiện dự án.
27
THẨM ĐỊNH CÁC RỦI RO CƠ BẢN
Thẩm định tính hiện thực về nhu cầu đầu vào và các giải
pháp đảm bảo.
Thẩm định tính hiện thực của các phương án mặt bằng, chọn
mua máy móc thiết bị và giải pháp môi trường.
Thẩm định tính hiện thực về lịch trình thực hiện dự án.
28
6.2.1. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO
Các thiết bị hỗ trợ không liên quan đến quá trình sản xuất
29
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO
30
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU ĐẦU VÀO
Nguồn nguyên liệu có dùng cho mục đích khác hay không?
Xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp
Lựa chọn công nghệ có thể sử dụng nhiều nguồn nguyên liệu
32
6.2.2. PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN
ĐỊA ĐIỂM MẶT BẰNG
Các yếu tố cần được xem xét:
Địa điểm mặt bằng có phù hợp với bản chất sản phẩm của dự án
không (sản xuất, vận chuyển, tiêu thụ….)?
Chính sách của nhà nước có những ưu đãi liên quan đến địa điểm mặt
bằng hay không?
Khả năng xử lý chất thải chống ô nhiểm và tình hình ô nhiểm môi
trường hiện tại?
Cần có nhiều địa điểm để lựa chọn và xây dựng một nhóm các tiêu
chí để lựa chọn địa điểm phù hợp nhất
……
33
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN MẶT BẰNG
Các yếu tố liên quan đến thị trường đầu vào và đầu ra
35
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT THIẾT KẾ
CỦA DỰ ÁN
Phân biệt công suất thiết kế và công suất thực tế huy động?
Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất thiết kế của dự án:
36
6.2.4. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ
Mối quan hệ giữa việc khả thi về công nghệ và khả thi về tài chính.
37
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN
MÁY MÓC THIẾT BỊ
38
6.2.5. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ
Mô tả những tác động của máy móc, công nghệ, các nguyên vật
liệu sẽ sử dụng trong dự án đối với môi trường.
Dự đoán mức độ tác động của những ô nhiểm đó đến môi
trường.
39
6.2.6. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC
40
6.2.7. XÂY DỰNG LỊCH TRÌNH
THỰC HIỆN DỰ ÁN
Sơ đồ Gant.
41
SƠ ĐỒ GANT
Định nghĩa: là kỹ thuật trình bày quá trình thực hiện các công việc
của dự án trong thực cũng như kế hoạch của dự án theo một trình tự
thời gian.
Mục đích:
Xây dựng tiến độ hợp lý cho dự án.
Thấy được mối quan hệ giữa các công việc khác nhau.
42
CẤU TRÚC CỦA SƠ ĐỒ GANT
Trục hoành thể hiện thời gian thực hiện từng công việc của dự án.
Vị trí đoạn thẳng thể hiện quan hệ thứ tự trước sau giữa các công
việc.
43
VÍ DỤ
46
THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ
47
CÁC CÂU HỎI CẦN ĐƯỢC TRẢ LỜI
49
TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN
50
CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỰ ÁN TRONG
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Mô hình ma trận
51
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
YÊU CẦU NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN
52
DỰ TRÙ NHÂN SỰ VÀ THÙ LAO
53
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO
NHU CẦU NHÂN SỰ CHO DỰ ÁN
54
DỰ TRÙ THÙ LAO
55
XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG
Xây dựng chính sách tuyển dụng phù hợp với yêu cầu của dự án.
56
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ
Xác định thời gian cần thiết để đào tạo tay nghề cho công nhân.
Xác định nơi đào tạo (trong nước hay ngoài nước), cơ quan đảm trách việc đào tạo
Xác định thời điểm nào việc đào tạo hoàn tất để công trình đầu tư có thể bắt đầu hoạt động
Xác định nhu cầu về việc thuê chuyên gia nước ngoài sang đào tạo
Xác định phương thức, cách thức tổ chức tuyển dụng công nhân viên
Giải quyết việc ăn ở của công nhân trong thời gian học nghề ra sao?
Chi phí dự kiến dùng để đào tạo lực lượng công nhân, đội ngủ cán bộ kỹ thuật và các lỉnh vực
chuyên môn khác là bao nhiêu? Chi phí này nên được tính toán cụ thể, có thể gồm chi phí trả
bằng ngoại tệ và chi phí trả bằng tiền VND. 57
XÁC ĐỊNH CÁC CHI PHÍ NHÂN SỰ
CỦA DỰ ÁN
Tiền lương
58