Professional Documents
Culture Documents
Quantitative
Quantitative
KHOA DƯỢC
QUANTIFICATION METHODS
1. Một số thông số
2. Calibration methods
• Sử dụng chuẩn ngoại
• Thêm chuẩn
6000000
thẳng (R) 4000000
- Dựa vào đường 2000000
Allopurinol – USP 41
Cephalexin – DĐVN V
Với As, Ar là diện tịch pic từ SKD mẫu thử, mẫu chuẩn
Cs, Cr là nồng độ mẫu thử, mẫu chuẩn
Cs = ?
3. PP thêm chuẩn
- Khi nền mẫu thử phức tạp bao gồm những chất làm
ảnh hưởng đến đáp ứng của detector với chất cần
phân tích.
Dùng các dung dịch chuẩn tinh khiết để làm đường
chuẩn: kết quả không đúng.
- Giải pháp: thêm chất chuẩn với những lượng đã biết
khác nhau vào mẫu thử. Xây dựng đường chuẩn.
3. PP thêm chuẩn
A B C
5-Dec-23 H01024-Quantification methods 34
CALIBRATION METHODS
3. PP thêm chuẩn
BUT
3. PP thêm chuẩn
WHY?
3. PP thêm chuẩn
Ví dụ: Một mẫu thử chứa chất X chưa biết nồng độ (dd
A0) có nồng độ ?.
DD thử A1: pha loãng 5.00 ml Ao thành 10.00 ml A1
DD thử A2, A3 và A4: trộn 5.00 ml Ao với 0.25, 0.50 và
0.75 ml dd chuẩn X 15 ng/ml, pha loãng thành 10 ml. Tính
C của X trong Ao Kết quả phân tích:
DD C của chất X (ng/ml) Peak area (mAu*s)
A1 Z 99151
A2 Z +? 149987
A3 Z+? 200132
A4 Z+? 249889
3. PP thêm chuẩn
Ví dụ: Dựng đường hồi quy tuyến tính
x: concentration chuẩn thêm vào mẫu (ng/ml)
Mẫu thử:
Y=0
x=0.494 ng/ml
C dd thử
ban đầu = 2x
= 0.99 ng/ml
5-Dec-23 H01024-Quantification methods 38
CALIBRATION METHODS
% = × 100
∑
Trong đó: A là diện tích peak chất quan tâm
Ai là diện tích peak xuất hiện trong sắc ký đồ
5-Dec-23 H01024-Quantification methods 39
CALIBRATION METHODS