Professional Documents
Culture Documents
HSG Toan 8 Dang 12 HINH HOC TONG HOP
HSG Toan 8 Dang 12 HINH HOC TONG HOP
com
DẠNG 12: HÌNH HỌC TỔNG HỢP
A.Bài toán
Bài 1: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , CD , DA . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông
b) Chứng minh DF ⊥CE và Δ MAD cân
c) Tính diện tích Δ MDC theo a .
Bài 2:Cho hình vuông ABCD , trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE= AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần
lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng AC=2 EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM A N
Bài 3:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE ; ACF , lại
dựng hình bình hành AEPF . Chứng minh rằng PBC là tam giác đều
Bài 4: Cho tam giác ABC có BC=15 cm, AC =20 cm , AB=25 cm.
a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC
b) Gọi CD là đường phân giác của Δ ACH . Chứng minh Δ BCD cân
c) Chứng minh: BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Bài 5:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của
BC và AC.Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường
thẳng song song với OM, qua B kẻ đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau
tại H.
a) Nối MN , ΔAHB đồng dạng với tam giác nào?
b) Gọi G là trọng tâm ΔABC , chứng minh ΔAHG đồng dạng với Δ MOG ?
c) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Bài 6:Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
của AB và BC.
a) Tính diện tích tứ giác AMND .
b) Phân giác góc CDM cắt BC tại E . Chứng minh DM =AM +CE
Bài 7:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BD , CE là hai đường cao của tam giác cắt
nhau tại điểm H. Chứng minh rằng:
a) HD . HB=HE . HC
b) Δ HDE ∼ Δ HCB
c) BH . BD +CH .CE=B C 2
Bài 8:Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song
song với các cạnh AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M
trên AC sao cho hình bình hành BEMF có diện tích lớn nhất
Bài 9:Cho tam giác ABC . Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia
BA ,CA sao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường
thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng
minh rằng AB=CK
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M bất kỳ, sao
cho M khác A và C . Trên cạnh ABlấy điểm E sao cho AE=CM
a) Gọi O là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh Δ OEM vuông cân
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
b) Đường thẳng qua A và song song với ME , cắt tia BM tại N. Chứng minh :
CN ⊥ AC
c) Gọi H là giao điểm của OM và AN . Chứng minh rằng tích AH . AN không phụ
thuộc vào vị trí điểm M trên cạnh AC.
Bài 11:Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H
HD HE HF
a) Tính tổng AD + BE + CF
b) Chứng minh : BH . BE+ CH . CF=B C 2
c) Chứng minh: H cách đều ba cạnh tam giác ¿
d) Trên các đoạn HB , HC lấy các điểm M , N tùy ý sao cho HM =CN . Chứng minh
đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng ABvẽ tia Ax , By cùng vuông góc với AB. Trên tia Axlấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D.
a) Chứng minh A B2=4. AC . BD
b) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC=CM
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại I. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH.
Bài 13: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại
H.
a) Chứng minh rằng: BD . DC=DH . DA
HD HE HF
b) Chứng minh rằng: AD + BE + CF =1.
c) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF
d) Gọi M , N , P ,Q , I , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , CA , AB,
EF , FD , DE . Chứng minh rằng ba đường thẳng MQ ,∋, PK đồng quy tại một
điểm
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A có AB= AC=b ; BC=a . Đường phân giác BDcủa
tam giác ABC có độ dài bằng cạnh bên của tam giác ABC . Chứng minh rằng:
1 1 b
− =
b a ( a+b )2 .
Bài 15: Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD ¿ . Gọi O là giao điểm của AC và BD; các
đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và
AC tương ứng ở F và E. Chứng minh: EF /¿ AB
a) A B2=EF . CD
b) Gọi S1 , S 2 , S3và S4 theo thứ tự là diện tích của tam giác OAB , OCD , OAD và OBC .
Chứng minh S1 . S 2=S 3 . S 4
Bài 16: Cho tam giác ABC (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho AH =10 cm , BK =12 cm . Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để
tam giác BCI là tam giác đều ?
Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN
cắt tia DA tại E, tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3
lần diện tích hình vuông ABCD.
Bài 18: Hình vuông ABCDcó E và F thuộc tia đối CB và DC sao cho DF =BE . Từ E
kẻ đường song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này
giao tại I. Tứ giác AFIElà hình gì ?
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.
Đường thẳng kẻ qua E, song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của
góc A là AD = d. Chứng minh rằng: + = √ .
1 1 2
b c d
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB,
AH, AC lần lượt tại I, E, K
a) Chứng minh : BM vuông góc với AN
b) Chứng minh : ME . NK =MI . NE
c) Biết diện tích của tam giác ABC là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác
AIK theo S .
Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có ^A=2 00 . Trên AB lấy điểm D sao cho
AD=BC . Tính số đo ^BDC ?
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có BC=akhông đổi. Gọi I là trung điểm của
BC . Lấy P ∈ ABvà Q ∈ AC sao cho ^
PIQ= ^
ABC . Vẽ ( K ∈ AC )
a) Chứng minh rằng tích BP. CQ không đổi.
b) Chứng minh rằng PI là tia phân giác của góc ^ BPQ, QI là tia phân giác của
^
PQC
c) Gọi chu vi tam giác APQlà b , chứng minh rằng b=2. AK . Tính b theo a khi
^
BAC=6 0
0
Bài 23:
a) Cho tam giác ABC , gọi M, N lần lượt là trung diểm của BC , AC . Gọi O, G, H
lần lượt là giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung
tuyến của tam giác ABC. Tính tỉ số GH :GO
b) Cho hình thang ABCDcó hai đáy AB=2 a , CD=a . Hãy dựng điểm M trên
đường thẳng CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có
diện tích bằng nhau.
Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc ^ ABC=6 0 . Hai đường chéo cắt nhau tại O, E
0
thuộc tia BC sao cho BEbằng ba phần tư BC , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB
và CD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CGsong song với FH
3 2
a) Chứng minh rằng : BG . DH = 4 B C
b) Tính số đo góc GOH
Bài 25: Cho tam giác ABC , ba điểm M , N , Plần lượt thuộc các cạnh BC , CA , ABsao
AP
∧BM
cho BM = CN = AB 1 Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng
< .
BC CA BC 2
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
^ ^
Bài 26: Tứ giác ABCDcó B+ D=18 0 0và CB=CD . Chứng minh AC là tia phân giác
của góc A.
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba
phần bằng nhau. Tính các góc của tam giác đó.
Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , BC . Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông.
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
Bài 29: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Qua điểm D thuộc cạnh BC , vẽ
đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng ABvà AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE + DF=2 AM
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung
điểm của EF
Ký hiệu S X là diện tích của hình X . Chứng minh S2FDC ≥ 16 S AMC . S FNA
Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với
hình bình hành. Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D
đến đường thẳng xy. Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt
cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’,
BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’
+CC’ = 3GG’.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của
tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm
trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME AB, MF AD .
a) Chứng minh DE = CF; DE CF
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC . Gọi M là trung điểm của AH, K
là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB
1
S DEF S ABC
và AC lần lượt lấy hai điểm E và F.Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào
của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ
đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng
song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt
cạnh AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A 90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ
0
c) ADE 45
0
Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở
K.Đường thẳng kẻ qua E,song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
b) AKF CAF , AF FK .FC ;
2
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc
BDC
BAC
BKC
ACE và DBE cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, K là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ
tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA MB, NC ND
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một
đường thẳng song song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ
dài EF, biết rằng DE = 10.
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh
BC. Đường thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và
song song với AB cắt AM, AC theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là
2
OD OF
giao điểm của AE và DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình
bình hành.
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD
IA KB
cắt các đường thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song
với hai cạnh kia. Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
AH AK
a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc
đoạn thẳng BC.
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác
ABC.
a 3
MA MB MC
Chứng minh rằng: 2
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N
sao cho DN = BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF 90 ;
0
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên
đoạn CH lấy điểm N sao cho AMC ANB 90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác
ABD và ACF lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K
là giao điểm của AC và BF.
b) AH BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D
và E. và cắt cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song
song với BC cắt AH ở I. Cmr: FI = DC
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua
điểm I thuộc AD vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao
điểm của HK và AM. Cmr : NI vuông góc với BC.
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H
cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm
của BC. Cmr: HM vuông góc với PQ.
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC.
Cmr: MN là tia phân giác của góc KNE .
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song
với cạnh BC, cắt đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường
thẳng song song với AD, cắt đường chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ
đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.
c) DC AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường
chéo BD ở E và cắt các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:
a) AE EK .EG ;
2
1 1 1
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB
sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H
AB; K AC). Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá
trị không đổi.
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH
tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh
điều ấy.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia
trong các cạnh AB, BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE DF.
2
AB CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo
thứ tự là trung điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao
điểm của BF và CE. Tính diện tích tứ giác EMFN theo S.
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh
CD sao cho CN =2 ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr:
1
S APQ S AMN
2
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường
thẳng quay quanh M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi S1 , S2 theo thứ tự là diện
tích của tam giác MOA, MOB.
1 1
Cmr: S1 S 2 không đổi.
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo tỉ số 1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo
tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao
điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K
sao cho
AH = HK. Vẽ KE BC E AC .
a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH
b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK HC .
A 900
Bài 70: Cho tam giác ABC, , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt
AH tại I. Giả sử BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A 120 , AB 3cm, AC 6cm. Tính độ dài đường
0
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A D 90 ,
0
AB 7cm, DC 13cm, BC 10cm . Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N.
Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D.
FD EA
Đường phân giác BE cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và
D ( lần lượt theo thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng
minh: BI .IC AI .IE và CE CF
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A, dựng hai tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao
cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE
và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các
đoạn thẳng BD = 2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC
tại K. Tính độ dài KD.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác.
Biết AC = 9cm, AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm 2. Tính diện tích tam
giác ADM.
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC,
vẽ đường thẳng song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị
không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là
trung điểm của EF
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường
thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM AI
b) BN BI .
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy
B
các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi
I, K theo thứ tự là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F
là giao điểm của DK và AC. Cmr: EF //IK.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G,
H thứ tự thuộc cạnh BC, CD sao cho GOH 45 . Gọi M là trung điểm của AB.
0
Cmr:
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;
b) MG //AH
Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E AB, F AC , D BC .
Tính diện tích của hình bình hành, biết rằng S EBD 3cm , S FDC 12cm .
2 2
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AD, DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD.
Tính S EIHD
Bài 89: Cho hình thang ABCD AB / / CD, AB CD . Gọi O là giao điểm của AC với
BD và I là giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.
OA OB IA IB
a) Chứng minh: OC OD IC ID .
b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
c) Giả sử 3AB CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện
tích tứ giác IAOB theo S.
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là
giao điểm của GF với BC, EF với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
; CE
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG CE 2CD và
EG 3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
b) Chứng minh: AE DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
90.3.a) Chứng minh: KD KI .KH
2
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N
4) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
5) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
6) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên
cạnh BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là
trung điểm của CH đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB
(C khác A và B). Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao
cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuông góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên
đoạn thẳng AB để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB
không phụ thuộc vào vị trí điểm C
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và
BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống
AC. Chứng minh ^ HDI =45
0
Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân
giác trong của tam giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^
xMy=60 quay
0
quanh đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
^
b) DM là phân giác của BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADEkhông đổi khi ^
xMy quay quanh M
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD=HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC.
Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại
D, cắt tia BA tại E.
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD +
CM.CA có giá trị không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH, CH. Chứng minh CQ ⊥ PD .
Bài 105: Cho tam giác ABC có AB AC BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài
các cạnh của tam giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ
dài là một số chẵn.
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh
· 0
BC lấy điểm D sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy
điểm E sao cho DE = DC (E và A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD,
BM và CE đồng qui tại K ( K AM ; D BC ;E AB) . Hai tam giác AKE và BKE có
diện tích là 10 và 20. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ
lấy điểm P (P khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt
cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1
b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của
AC và BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với
đường thẳng đi qua F vuông góc với BC. So sánh GA và GB
Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A ( ^A< 9 00 ), có BH là đường cao, BD là phân
BH
giác của góc ^
ABH ( H , D ∈ AC ). Chứng minh rằng:
CD
>1.
b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A ( D ∈ BC ) .
Gọi k a là khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác
trong của góc B ( E ∈ AC )và k b là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là
phân giác trong của góc C ( F ∈ AB ) và k c là khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB).
Gọi h a , hb , hc tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác đã cho.
ka kb k c
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức h + h + h
a b c
Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A 90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A
0
là BAM và DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa
mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.
Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A 120 . Đường phân giác của góc D đi
0
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
CE BE
a) Chứng minh: A B2= AE. AF. b) Chứng minh: CF = BF .
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD ( ^A= ^ 0
D=9 0 ) và DC=2 AB, H là hình chiếu
của D trên AC và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: BM ⊥ MD .
Bài 115: Cho hình bình hành ABCDcó góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình
hành các tam giác đều BCEvà DCF . Tính số đo ^
EAF
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại
O.Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 90 (I và M
0
không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K
là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh BIO CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
2) Chứng minh BKM BCO
1 1 1
2
2
2
Chứng minh CD AM AN
ABC AB AC ,
Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt
Bài 117:
AB AC
.
các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE
Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 12cm, BC b 9cm. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Tính diện tích tam giác AHB
Bài 119: Cho tam giác đều ABC. Gọi
M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và
BC sao cho BM BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính
các góc của tam giác ICG.
Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng: CE DF
b) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM AD
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.
a) Chứng minh rằng EC BH; EC BH
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm
của BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
Bài 122: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong xOy m (0 m 90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0
chiếu của M trên Ox,Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ
a) Chứng minh HK PQ
b) Tính số đo HPQ theo m
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AI AM.
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng: CM BI
b) Trên BC lấy điểm P sao cho BP 2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường
0
thẳng BC có chứa điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB 60 . Tia Px cắt tia CA tại
D. Tính số đo CBD
Bài 125: Cho hình thang ABCD
AB / /CD ,
hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. Một đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt
1 1 2
.
tại E và F. Chứng minh rằng AB CD EF
Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh
AB, BC sao cho AN CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD
là tia phân giác của AKC
Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy 60
0
quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx,My luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt
tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE
a) 4
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt
By
tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD (M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA AC.BD
b) Chứng minh tam giác AMB vuông
c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN / /AC
Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB.
Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ, qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O
cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD a
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
c) Vẽ
OH CD H CD . Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của
AH và DO, F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm E,I,F thẳng
hàng
d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao Trên
AC AB , AH H BC .
tia HC lấy điểm D sao cho HD HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m AB
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác
BHM, BEC đồng dạng. Tính số đo của AHM
GB HD
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH HC
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với AC(H AC). Gọi M là
trung điểm của AH,K là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM MK .
Bài 132:
Một trường học được xây dựng trên khu
đất hình chữ nhật ABCD có AB 50m, A M B
BC 200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp
giáp đường chính, người ra sử dụng hai I K
lô đất hình vuông AMEH, BMIK để xây H
dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện E
tích còn lại để xây phòng học và các
công trình khác (như hình vẽ). Tính diện
tích lớn nhất còn lại để xây phòng học
và các cong trình khác. D C
Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, AD 6cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC
a) Tính diện tích tứ giác ABCH
b) Chứng minh AM MN.
Bài 134: Cho hình vuông ABCD ; Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB
lấy F sao cho AE=CF
a) Chứng minh Δ EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O ,C , I thẳng hàng
Bài 135:Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD= AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Bài 136:Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
cạnh AB vẽ tia Ax , By cùng vuông góc với AB. Trên tia Axlấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D
a) Chứng minh A B2=4 AC . BD
b) Kẻ OM ⊥ CDtại M. Chứng minh AC=CM .
c) Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất
Bài 137:Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , BC . Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh Δ APM là tam giác vuông
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
Bài 138:Cho hình thang cân ABCDcó ^ ACD=6 0 , Olà giao điểm của hai đường chéo.
0
Gọi E , F , Gtheo thứ tụ là trung điểm của OA , OD , BC . Tam giác EFG là tam giác
gì ? Vì sao?
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
Bài 139:Cho hình bình hành ABCDcó E , F thứ tự là trung điểm của AB ,CD .
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC , BD , EFđồng quy
b) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N . Chứng minh rằng
EMFN là hình bình hành
Bài 140:Cho đoạn thẳng AB=a . Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một
phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là
trung điểm của CD .
a) Tính khoảng cách từ I đến AB
b) Khi điểm M di chuyển trên đoạn thẳng ABthì điểm I di chuyển trên đường
nào ?
Bài 141:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CD , AB< CD). Gọi N và M theo thứ tự là trung
điểm của các đường chéo AC , BD . Chứng minh rằng:
1) MN /¿ AB
CD −AB
2) MN = 2
Bài 142:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CDvà AB<CD ¿ ; Gọi O là giao điểm hai đường
chéo AC, BD . Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD
tại A’ ; đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại B' .
Gọi diện tích các tam giác OAB , OCD , ACD , ABC lần lượt là S1 , S 2 , S3 , S 4. Chứng
minh:
a) EF /¿ AB
AB BE
b) CD = BD và A B2=EF . CD
S1 S2
c) S + S =1
4 3
Bài 143: Cho hình bình hành ABCD . Với AB=a , AD=b . Từ đỉnh A, kẻ một đường
thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BDtại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC tại G.
a) Chứng minh : A E2=EF . EG
b) Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF . DG
không đổi
Bài 144:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CD ¿ có AB<CD . Qua A và Bkẻ các đường
thẳng song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm
của AK và BD, F là giao điểm của BI và AC. Chứng minh rằng:
a) EF /¿ AB
b) A B2=CD . EF
Bài 145:Cho tam giác ABC vuông tại A , Dlà điểm di động trên cạnh BC. Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB , AC
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3 AD + 4 EF đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 146:Trong tam giác ABC , các điểm A , E , F tương ứng nằm trên các cạnh
BC , CA , ABsao cho ^
AFE= ^ ^
BFD ; B ^ ; CED=
DF =CDE ^ ^ AEF
^
a) Chứng minh rằng: BDF= BAC ^
b) Cho AB=5 , BC =8 , CA=7. Tính độ dài đoạn BD .
Bài 147:Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương
và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Bài 148:Cho tam giác ABC , đường cao AH, vẽ phân giác Hx của góc ^ AHBvà phân
^
giác Hy của AHC . Kẻ AD vuông góc với Hx , AE vuông góc với Hy
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
Chứng minh rằng tứ giác ADHElà hình vuông.
Bài 149:Cho hình bình hành ABCDcó đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD . Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng : CH .CD=CB . CK
c) Chứng minh rằng: AB. AH + AD . AK = A C 2
Bài 150: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là
trung điểm của BD , BC , DC
a) Chứng minh APQRlà hình thang cân
b) Biết AB=6 cm , AC =8 cm . Tính độ dài của AR
Bài 151: Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M,
cắt đường chéo AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
1 1 1
= +
BN BM BK
Bài 152: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng không chứa A bờ
^ 1^
BC , vẽ tia Cx sao cho BCx= BAC .Cx cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh
2
rằng:
a) Δ ABD ∼ Δ CED
b) 2
A E > AB . AC
c) 2
4 AB . AC =4 A I − D E
2
Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ AH có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và
KE
a) Chứng minh Δ ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và
AQ. Chứng minh H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ^A=4 5 0;
^B=6 0 0 và chiều cao của hình thang bằng 18m
Bài 155: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông
MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F
lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng
a) DE song song với AC
b) DE=DF ; AE= AF
Bài 156: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB= AC ). M là trung điểm của AC, trên BM
lấy điểm N sao cho NM =MA ; CN cắt ABtại E. Chứng minh :
a) Tam giác BNEđồng dạng với tam giác BAN
NC NB
b) = +1
AN AB
Bài 157: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C
vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng minh
rằng:
a ¿ OA . OB=OC .OH
^ có số đo không đổi
b) OHA
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
c) Tổng BM . BH +CM . CA không đổi
Bài 158: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường caao BD , CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh Δ ABD ∼ Δ ACE
b) Chứng minh BH . HD=CH . HE
c) Nối D với E, cho biết BC=a , AB= AC =b . Tính độ dài đoạn thẳng DE theo a
Bài 159: Cho hình bình hành ABCD( AC> BD). Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của
C lên AB và AD. Chứng minh
a) Δ ABC ∼ Δ HCG
b) 2
A C =AB . AG + AD . AH
Bài 160: Cho hình vuông ABCD , M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt
phẳng bờ ABchứa C dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường thẳng d song song
với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F.
a) Chứng minh rằng BM =ND
b) Chứng minh rằng N , D ,C thẳng hàng
c) EMFN là hình gì ?
d) Chứng minh: DF + BM =FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi
vị trí trên BC.
Bài 161: Cho hình chữ nhật ABCD . Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của C qua P.
a) Tứ giác AMDBlà hình gì ?
b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh
EF /¿ AC và ba điểm E , F , Pthẳng hàng
c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc
vào vị trí điểm P
PD 9
d) Giả sử CP⊥ BD và CP=2 , 4 cm, PB = 16 . Tính các cạnh của hình chữ nhật
ABCD.
Bài 162: Cho hình thang ABCDvuông tại A và D . Biết CD=2 AB=2 AD và BC=a √2
.Gọi E là trung điểm của CD .
a) Tứ giác ABEDlà hình gì ? Tại sao ?
b) Tính diện tích hình thang ABCDtheo a
c) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC .
Tính góc ^HDI
Bài 163: Cho tam giác ABC . Gọi I là một điểm di chuyển trên cạnh BC . Qua I, kẻ
đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh ABtại M. Qua I , kẻ đường thẳng song
song với cạnh ABcắt cạnh AC tại N
1) Gọi O là trung điểm của AI . Chứng minh rằng ba điểm M ,O , N thẳng hàng
2) Kẻ MH , NK , ADvuông góc với BC lần lượt tại H , K , D . Chứng minh rằng
MH + NK = AD
3) Tìm vị trí của điểm I để MN song song với BC .
Bài 164: Cho tam giác ABC , các góc Bvà C nhọn. Hai đường cao BEvà CF cắt nhau
tại H. Chứng minh rằng:
a) AB. AF= AC . AE
b) Δ AEF ∼ Δ ABC
c) BH . BE+ CH . CF=B C
2
thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
Bài 165: Cho hình vuông ABCDcó hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên
cạnh AB lấy M ( 0< MB < MA )và trên cạnh BC lấy N sao cho ^
MON=9 0 . Gọi E là giao
0
điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
a) Chứng minh Δ MON vuông cân
b) Chứng minh MN song song với BE
c) Chứng minh CK vuông góc với BE
KC KN CN
d)Qua K vẽ đường song song với OM cắt BC tại H. Chứng minh: KB + KH + BH =1
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD;
I và J thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng DH và BC . Tính số đo của góc ^
AIJ
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH
lấy điểm N sao cho ^ AMC=^ ANB=9 0 . Chứng minh rằng AM =AN
0
Bài 167: Cho hình bình hành ABCD ( AC >BD ) , hình chiếu vuông góc của C lên
AB , AD lần lượt là E và F . Chứng minh:
1) CE .CD=CB . CF và ΔABC đồng dạng với Δ FCE
2) AB. AE+ AD . AF= A C 2
Bài 168: Cho hình vuông ABCDcó hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường
thẳng kẻ qua A cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao của OM
và DN . Chứng minh CK vuông góc với BN.
Bài 169: Cho tam giác nhọn ABC . Các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H. Chứng
minh rằng:
a) Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
b) BH . BE+ CH . CF=B C 2
2
BC
c) AD . HD ≤
4
d) Gọi I , K , Q , R lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống AB , AD,CF , BC
. Chứng minh bốn điểm I , K , Q , R cùng nằm trên một đường thẳng.
Bài 170: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của các tia BA ,CA lấy theo thứ tự các điểm
D , Esao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường thẳng
song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
AB=CK
Bài 171: Cho tam giác ABC nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: Δ HED ∼ Δ HBC
b) Chứng minh rằng: Δ ADE ∼ Δ ABC
c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB
tại I, cắt AC tại K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân
Bài 172: Cho tam giác ABC có ^BAC=12 0 . Các phân giác AD , BEvà CF
0
1 1 1
a) Chứng minh rằng AD = AB + AC
b)Tính ^
FDE
Bài 173: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB= AC ). Trên cạnh ABlấy điểm M sao cho
BM =2 MA , trên nửa mặt phẳng bờ ABkhông chứa điểm C vẽ đường thẳng Bx vuông
1
góc với AB , trên Bx lấy điểm N sao cho BN = 2 AB . Đường thẳng MC cắt NA tại E ,
đường thẳng BEcắt đường thẳng AC tại F .
a) Chứng minh AF= AM .
b) Gọi H là trung điểm của FC . Chứng minh EH =BM
thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong ^ 0
xOy=m (0< m< 90). Gọi P, Q lần lượt là hình
chiếu của M trên Ox , Oy . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM , PQ
a) Chứng minh HK ⊥ PQ
b) Tính số đo ^HPQ theo m
Bài 176: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ). Vẽ đường cao AH ( H ∈ BC ) . Trên
tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH =HA . Qua K kẻ đường thẳng song song
với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh : Tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác BHQ đồng dạng với tam giác
BPC .
AH BC
c) Tia AQcắt BC tại I. Chứng minh HB − IB =1.
Bài 177: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC> AB), đường cao AH . Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C , vẽ hình vuông AHKE . Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh Δ ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB , gọi I là giao điểm của BPvà AQ .
Chứng minh H , I , Ethẳng hàng.
c) Tứ giác HEKQ là hình gì ?
Bài 178: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB/¿ CD ), biết AB=42cm , ^A=4 50 ; B=6
^ 0
0 ,
chiều cao của hình thang bằng 18 cm
Bài 179: Cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kỳ ( CM < CD )
, vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa Bvà C), DPcắt BM tại H, MP cắt BD tại K.
a) Chứng minh: DH vuông góc với BM .
PC PH KP
b) Tính Q= BC + DH + MK
c) Chứng minh: MP . MK + DK . BD=D M 2
Bài 180: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
CM .CE
b) Chứng minh =a
CF
c) Tính diện tích ΔMDC theo a
Bài 181: Cho tam giác ABC có AB=2 a ; AC=3 a ; BC =4 a . Đường phân giác ADvà BE
cắt nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo a
b) Chứng minh IG/¿ AC
c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác EIGM và Δ ABC
Bài 182: Cho hình bình hành ABCDcó AB=2 BC , đường phân giác các góc C và D
cắt nhau tại M. Chứng minh A , M , Bthẳng hàng
Bài 183: Cho tam giác ABC đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh
AB , AC lần lượt tại D và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE và BE. Gọi O là
trọng tâm của tam giác ADE .
a) Chứng minh Δ OMN ∼ Δ OEC
b) Chứng minh ON vuông góc với NC .
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
Bài 184: Cho hình chữ nhật ABCDcó AB=8 cm , AD=6 cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DH , BC
c) Tính diện tích tứ giác ABCH
d) Chứng minh AM ⊥ MN .
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối
tia CB lấy F sao cho AE = CF
a) Chứng minh Δ EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, I, C thẳng hàng
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
Bài 187: Cho ΔABC vuông tại A, có AB=15 cm , AC =20 cm . Kẻ đường cao AH và
trung tuyến AM
a) Chứng minh Δ ABC ∼ Δ HBA
b) Tính BC; AH; BH; CH
c) Tính diện tích Δ AHM
Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC ⟩ AB ) . Vẽ đường cao AH ( H ∈BC ).
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song
song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.
b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn
thẳng AK.
Bài 189: Cho tam giác ABC có ^A> B^ . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
H^ A C=A B^ C . Đường phân giác của góc B ^ A H cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB
kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF // AE.
Bài 190: Từ đỉnh A của ΔABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác
trong và ngoài tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân
giác trong và ngoài tương ứng của góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O
đến AB và AC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác
B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH
cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu S ABM , S DCM lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
a) Chứng minh tổng (S ABM +S DCM ) không đổi.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để (S2 ABM + S 2DCM ) đạt giá trị nhỏ
nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó theo a.
Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N.
a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
b) Chứng minh ΔCBH đồng dạng với Δ EAH
c) Biết diện tích ΔCBH gấp bốn lần diện tích Δ EAH .Chứng minh rằng: AC = 2EF.
1 1 1
d) Chứng minh rằng: 2
= 2
+ 2.
AD AM A N
Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và
N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
1 1 2
b) Chứng minh rằng AB + CD = MN .
c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Bài 194: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H∈BC). Trên tia
đối của tia HB lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với
BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.
GB HD
Chứng minh: =
BC AH + HC
Bài 195: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB< AC ), kẻ đường cao AH và đường
trung tuyến AM ( H , M ∈ BC ). Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB , AC .
1. Chứng minh rằng:
a) D E2=BH . HC .
b) A H 2= AD . DB + AE. EC
c) DE vuông góc với AM .
2. Giả sử diện tích tam giác ABC bằng 2 lần diện tích tứ giác ADHE . Chứng minh
tam giác ABC vuông cân.
Bài 196: Cho hình chữ nhật ABCD , AB=2 AD . Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh
BC lấy điểm P sao cho AM =CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung
điểm của CH , đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
d) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
e) Khi M là trung điểm của AD . Chứng minh BQvuông góc với NP
1 1 1
f) Đường thẳng APcắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng 2
= 2
+ 2
AB A P 4AF
Bài 197: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ
C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt
tia BA tại E.
d) Chứng minh : EA . EB=ED . EC
e) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng
BM . BD +CM . CA có giá trị không đổi
f) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Gọi P , Qlần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH , CH . Chứng minh CQ ⊥ PD
Bài 198: Cho tam giác ABC vuông ở A có AM là phân giác ( M ∈ BC ). Đường thẳng
qua M và vuông góc với BC cắt đường thẳng ABtại N. Chứng minh rằng MN =MC
Bài 199:Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng 20 cm . Trên cạnh CD lấy điểm M .
Đường thẳng vuông góc với BM tại M cắt ADtại N.
a) Cho MC=15 cm . Tính diện tích tam giác BMN
thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
b) Xác định vị trí của M trên cạnh CD để ND có độ dài lớn nhất.
Bài 200: Cho hình vuông ABCDcó AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC ( M ≠ B , C ) . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao
cho BE=CM .
a) Chứng minh : Δ OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME /¿ BN
c) Từ C kẻ CH ⊥ BN ( H ∈ BN ). Chứng minh rằng ba điểm O , M , H thẳng hàng.
Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao AE , BF , CGcắt nhau
tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM,a
cắt AB , AC lần lượt tại I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK , bcắt AH, AB theo
thứ tự tại N và D. Chứng minh NC =ND , HI=HK
AH BH CH
c) Chứng minh HE + HF + HG >6
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ' , BB ' , CC ' , H là trực tâm.
HA ' HB ' HC '
a) Tính tổng AA ' + BB' + CC '
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC ; ℑ ,∈¿thứ tự là phân giác của góc AIC
và góc AIB. Chứng minh rằng: AN . BI . CM=BN . IC . AM
( AB+ BC +CA )2
c) Chứng minh rằng: ≥4
AA ' 2+ BB ' 2 +CC ' 2
Bài 203: 1) Cho hình vuông ABCD , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong
nửa mặt phẳng bờ AB chứa C, dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường
thẳng d song song với AB, d cắt AH tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
a) Chứng minh rằng BM ND.
b) Tứ giác EMFN là hình gì
c) Chứng minh chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC
2) Cho tam giác ABC có ^ BAC=9 0 , ^
0 0
ABC=2 0 . Các điểm E và F lần lượt nằm
trên các cạnh AC, AB sao cho ^ABE=1 0 và ^
0 ^
ACF=3 0 . Tính CFE
0
Bài 204: Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC có AD là tia phân giác của
BAC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của
BN và DM , F là giao điểm của CM và DN .
1) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC.
2) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh ANB đồng dạng với
NFA và H là trực tâm AEF
3) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao
BI AO DM
điểm của BK và AD là I . Chứng minh : + +
KI
>9
KO KM
B. HƯỚNG DẪN
thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com
Bài 1: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , CD , DA . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông
b) Chứng minh DF ⊥CE và Δ MAD cân
c) Tính diện tích ΔMDC theo a .
Lời giải
A E B
H M F
D G C
a) Chứng minh EFGH là hình thoi
Chứng minh có 1 góc vuông nên EFGH là hình vuông
b) ΔBEC= ΔCFD ⇒ ^ ECB= ^
FDC mà Δ CDF vuông tại C nên:
^ +^
⇒ CDF DFC=9 0 ⇒ ^
0
DFC+ ^ECB=9 0 ⇒ ΔCMF vuông tại M hay CE ⊥ DF
0
( ) ( )
S CMD CD 2 CD
2
Do đó : S = ⇒ S CMD = . S FCD
FCD FD FD
1 1 2
Mà S FCD= 2 CF . CD= 4 C D .
2
CD 1 2
Vậy CMD
S = 2
. CD
4
FD
Trong Δ DCF theo định lý Pytago ta có:
D F2=C D2+ C F2 =C D2 + ( 1
2 ) 1 5
B C2 =C D 2+ C D 2= C D2
4 4
thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
2
CD 1 2 1 2
S MCD = . CD = a
Do đó: 5
CD
2 4 5
4
Bài 2:Cho hình vuông ABCD , trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE= AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần
lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng AC=2 EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM A N
Lời giải
A E B
H
F
D M C
N
1) Ta có: ^
DAM= ^ ABF (cùng phụ với ^
BAH ¿
^ ^
AB= AD (¿); BAF= ADM =9 0 (ABCD là hình vuông)
0
⇒ Δ ADM =Δ BAF ( g . c . g )
⇒ DM = AF , mà AF= AE(¿) nên AE=DM
Lại có: AE/¿ DM (vì AB/¿ DC ¿
Suy ra tứ giác AEMDlà hình bình hành . Mặt khác ^ 0
DAE=9 0 (¿)
Vậy tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Ta có Δ ABH ∼ Δ FAH (g . g)
AB BH BC BH
⇒ = hay = ( AB=BC ; AE=AF )
AF AH AE AH
HAB= ^
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^ ABH ¿
⇒ Δ CBH ∼ Δ AEH ( c . g . c)
( ) ( )
S CBH BC 2 S CBH BC
2
2 2
⇒ = , mà =4 (¿)⇒ =4 ⇒ B C =( 2 AE )
S EAH AE S EAH AE
⇒ BC =2 AE ⇒ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD=2 EF hay AC=2 EF (dfcm)
3) Do AD /¿CN (¿). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM AD CN
⇒ = ⇒ =
CN MN AM MN
Lại có: MC /¿ AB ( ¿ ) . Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
MN MC AB MC AD MC
= ⇒ = hay AN = MN
AN AB AN MN
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM C N +C M M N
⇒ + = + = 2
= 2
=1(Pytago)
AM AN MN MN MN MN
( )( )
2 2
AD AD 1 1 1
⇒ + =1 ⇒ 2
+ 2
= 2
(dfcm)
AM AN AM AN AD
Bài 3:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE ; ACF , lại
dựng hình bình hành AEPF . Chứng minh rằng PBC là tam giác đều
Lời giải
A
1 2
3
E 1
2
P F
B C
Ta có: AEPF là hình bình hành nên ^
AEP= ^
AFP
Xét ΔEPB và Δ FPC có:
EB=FP ( ¿ AE ) ; EP=FC ( ¿ AF ) ; ^
PEB= ^PFC ( vi6 0 − ^
AEP=6 0 −^
0 0
AFP )
⇒ Δ EPB=Δ FPC ( c . g . c ) ⇒ PB=PC (1)
Ta có: EAP + AEP=18 0 ⇒ ^
^ ^ 0
A3+ ^
E1=6 0 mà ^
0
E1 + ^
E2 =6 0 ⇒ ^
0 ^2
A 3= E
⇒ Δ EPB=Δ ABC (cgc )⇒ PB=BC ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra PB=PC =BC . Vậy Δ PBC đều
Bài 4:Cho tam giác ABC có BC=15 cm, AC =20 cm , AB=25 cm.
a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC
b) Gọi CD là đường phân giác của ΔACH . Chứng minh Δ BCD cân
Chứng minh: BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com
B A
H D
a) Dùng định lý Pytago đảo chứng minh được: Δ ABC vuông tại C
1 1 AC . BC 20.15
Ta có: S ABC = 2 AC . BC = 2 AB . CH ⇒ CH = AB = 25 =12 cm .
b) Dễ dàng tính được: HA=16 cm, BH =9 cm
CD là tia phân giác của ΔACH nên suy ra AD=10 cm , HD=6 cm.
Do đó: BC=BD ( ¿ 15 cm )
Vậy Δ BDC cân tại B
c) Xét các Δvuông: CBH , CAH
Ta có:
2 2 2
BC =B H + C H (Pytago)C D2= D H 2 +C H 2 ( Pytago ) B D 2=B C 2=B H 2+C H 2 ( Pytago )
Từ đó suy ra BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của
BC và AC.Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường
thẳng song song với OM, qua B kẻ đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau
tại H.
d) Nối MN , ΔAHB đồng dạng với tam giác nào?
e) Gọi G là trọng tâm ΔABC , chứng minh ΔAHG đồng dạng với Δ MOG ?
f) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Lời giải
ý a : 2 ®iÓm
Chøng minh ®îc 1 1.0
cÆp gãc b»ng
nhau
Nªu ®îc cÆp gãc 0,5
b»ng nhau cßn l¹i
ChØ ra ®îc hai 0,5
tam gi¸c ®ång d¹ng
ý b : 2 ®iÓm
Tõ hai tam gi¸c 0,5
®ång d¹ng ë ý a
suy ra ®óng tØ sè
cÆp c¹nh AH /
thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com
OM
TÝnh ®óng tØ sè 0,5
cÆp c¹nh AG /
GM
ChØ ra ®îc cÆp 0,5
gãc b»ng nhau
KÕt luËn ®óng 2 0,5 A
tam gi¸c ®ång d¹ng
ý c : 2 ®iÓm
H
N
E
N
C
D
K
Lời giải
a) S AMND =S ABCD −S BMN −S NCD
a
Ta có: ΔBMN vuông tại B có BM =BN = 2 =CN
2 2 2
1 a a 1 a a a 5a
ΔNCD vuông tại C có DC=a ⇒ S AMND =a2 − . . − a . =a2− − =
2 2 2 2 2 8 4 8
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AM .
Dễ dàng chứng minh được Δ ADM =Δ CDK ( c . g . c ) ⇒ AM =CK ; DM =DK ( 1 )
Và ^
ADM=CDK ^
thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com
^ ^ ^ ^ ^ =^
Ta có: ADE= ADM + MDE= EDC + CDK EDK (Vi ^MDE= ^
EDC)
^ ^
Mặt khác ADE= DEK (so le trong)
⇒^EDK = ^
DEK . Vậy ΔDKE cân tại K⇒ DK =KE=CK +CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra DM =AM +CE
Bài 7:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BD , CE là hai đường cao của tam giác cắt nhau
tại điểm H. Chứng minh rằng:
d) HD . HB=HE . HC
e) Δ HDE ∼ Δ HCB
f) BH . BD +CH .CE=B C 2
B.Lời giải
Bài 1: .
Lời giải
A
D
E
H
C
B F
a) Chứng minh ΔBHE ∼ ΔCHD vì ^E= ^
D=9 0 ; ^
0
EBH = ^
DCH (cùng phụ góc A)
HE HB
⇒ = ⇒ HD . HB=HE . HC
HD HC
HE HB HE HD ^ (đối đỉnh)⇒ Δ HDE ∼ Δ HCB
b) Từ HD = HC ⇒ HB = HC và ^ EHD=CHB
c) Vì H là giao điểm của hai đường cao BDvà CE nên H là trực tâm của tam giác
⇒ AH là đường cao thứ ba. Gọi F là giao điểm của AH với BC .
Ta có: AF ⊥ BC
BH BF
Δ BHF ∼ Δ BCD(g . g)⇒ = ⇒ BH . BD=BF . BC ( ¿)
BC BD
CH CF
Δ CHF ∼ Δ BCE (g . g)⇒ = ⇒ CH . CE=CF . BC ¿
CB CE
Cộng theo vế ( ¿ ) , ¿
Bài 8:
thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với
các cạnh AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC
sao cho hình bình hành BEMF có diện tích lớn nhất
Lời giải
F I M
y
B H E C
Ta có tứ giác BEMF là hình bình hành . Kẻ AH BC , AH cắt MF tại I
AI MF . Gọi S ' là diện tích hình bình hành BEMF và S là diện tích tam giác
ABC
1
S BC. AH
S ' IH .MF và 2
S' IH .MF MF IH
2 . 1
S 1 BC. AH BC AH
Ta có: 2
Đặt AM x, MC y
MF AM x IH MC y
;
Vì MF / / BC nên ta có: BC AC x y AH AC x y
S' x y 2 xy
2. .
S x y x y x y 2
Thay vào (1) ta có:
x y 2 xy x y 4 xy
2
Vì x, y là hai số không âm nên ta có:
S' 2 xy 2 xy 1 S' 1 1
S ' S
S x y 2 4 xy 2 S 2 2
thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com
Dấu " " xảy ra khi x y, tức là khi M là trung điểm cạnh AC thì diện tích hình
1
S
bình hành BEMF đạt giá trị lớn nhất là 2 không đổi
Bài 9:
Cho tam giác ABC . Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia BA ,CA
sao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường thẳng
song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
rằng AB=CK
Lời giải
A
2 K
1
1 C
B 1
O
E
M
D
Vẽ hình bình hành ABMC ta có: AB=CM
Để chứng minh AB=KC ta cần chứng minh KC =CM .
Thật vậy, xét tam giác BCEcó BC=CE ( ¿ ) ⇒ ΔCBEcân tại C⇒ B^1= E^
Vì góc C 1là góc ngoài của tam giác BCE
⇒C^1= ^
B 1+ ^ ^1= 1 C
E ⇒B ^1 mà AC /¿ BM (ta vẽ)⇒ C
^1=C
^ ^1= 1 C
BM ⇒ B ^ BM nên BO là tia phân
2 2
^ . Hoàn toàn tương tự ta có CD là tia phân giác của ^
giác của CBM BCM . Trong tam
giác BCM, OB, CO, MO đồng quy tại O
^
⇒ MO là tia phân giác của CMB
Mà ^ BAC , ^BMC là hai góc đối của hình bình hành BMCA ⇒ MO /¿với tia phân giác
của góc A theo giả thiết tia phân giác của góc A còn song song với OK
⇒ K , O , M thẳng hàng
Ta lại có: M^1= 1 ^
BMC(cmt ); ^
A=^
M⇒M^1= ^
A 2mà ^ ^1 (2 góc đồng vị)
A 2= K
2
⇒K^= ^ M 1 ⇒ ΔCKM cân tại C⇒ CK =CM .
1
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M bất kỳ, sao
cho M khác A và C . Trên cạnh ABlấy điểm E sao cho AE=CM
thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com
a) Gọi O là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh Δ OEM vuông cân
b) Đường thẳng qua A và song song với ME , cắt tia BM tại N. Chứng minh :
CN ⊥ AC
c) Gọi H là giao điểm của OM và AN . Chứng minh rằng tích AH . AN không phụ
thuộc vào vị trí điểm M trên cạnh AC.
Lời giải
H
A N
E M
C
O
B
a. Vì tam giác ABC vuông cân tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên AO là
^ ^
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Suy ra OA=OC=OB và OAB= ACO=4 5
0
^ ^
Xét ΔOEA và ΔOMC có: OA=OC ; OAB= 0
ACO=4 5 ; AE=CM ( ¿ )
⇒ Δ OEA=Δ OMC ( c . g . c ) ⇒ OE=OM ∧ ^EOA= ^ MOC (1)
Vì AO là đường trung tuyến của tam giác cân ABC nên AO cũng là đường cao
⇒ AO ⊥ BC ⇒ ^AOM + ^ MOC= ^
0
AOC=9 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : ^AOM + ^
AOE= ^EOM =9 0
0
BM BE
b. Vì ME /¿ AN nên theo định lý Ta – let ta có: MN = EA (3)
Vì tam giác ABC cân tại A nên AB= AC , mà AE=CM nên BE= AM
Do đó, ở (3) ta thay BE bởi AM , thay EA bởi MC ta được:
BM AM
= (4)⇒ AB/¿ CN (Theo định lý Ta let đảo)
MN MC
Mà AB⊥ AC ⇒ CN ⊥ AC
^ ^
c. Từ ME /¿ AN ⇒ OME= OHA (cặp góc đồng vị)
^
Mà OME=4 5 (vì 0
ΔOEM vuông cân tại O) suy ra OHA=4^ 5 =^
0
ACB
^ ^ ^ ^
Hay MHA= ACB . Kết hợp với OMC= AHM (đối đỉnh) (1)
OM MC ^ CMH ^ (hai góc đối đỉnh)
⇒ = , kết hợp OMA=
AM MH
⇒ ΔOMA ∼ ΔCMH (c . g . c)⇒ ^ OAM= ^
MHC (2)
^ ^ ^
Từ (1) và (2) suy ra AHC= MHA+ MHC=90 , suy ra CH ⊥ AN
0
Xét tam giác AHC và tam giác CAN sẽ đồng dạng theo trường hợp góc góc
AH AC
⇒ = ⇒ AH . AN =AC . HC không đổi
HC AN
Bài 11: Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 32
thuvienhoclieu.com
A
E
F H
N
M
B D C
O
HD S HBC
a) Trước hết chứng minh AD = S
ABC
HE S HCA HF S HAB
Tương tự ta có: BE = S ; CF = S
ABC ABC
thuvienhoclieu.com Trang 33
thuvienhoclieu.com
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại I. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH.
y
x
I
D
M
C
K
A H O B
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 34
thuvienhoclieu.com
1
S HBC 2 HD.BC HD
S ABC 1 AD.BC AD
b) Ta có: 2
HE S HAC HF S HAB
;
Tương tự BE S ABC CF S ABC
HD HE HF S HBC S HAC S HAB S ABC
1
Do đó: AD BE CF S ABC S ABC
thuvienhoclieu.com Trang 35
thuvienhoclieu.com
A
H
D
B
C
Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC
Tam giác BAD cân tại B BA BD có BH là đường cao nên cũng là đường trung
tuyến
AD
AH
2
Tam giác ABC có BD là đường phân giác, ta có:
DA AB b DA DC DA DC AC b b2
DA
DC BC a b a ab a b a b a b
Tam giác HAB vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
AD 2
AB BH AH BH b
2 2 2 2 2
(1)
4
Tam giác HBC vuông tại H, theo định lý Pytago, ta có:
2
AD
BC BH HC BH BC AC AH
2
2 2 2 2 2
a b
2
2
AD 2
BH a b b. AD
2 2 2
(2)
4
Từ (1) và (2) ta có:
AD 2 AD 2
b
2
a b b. AD
2 2
b2 a 2 b. AD b2
4 4
ab 2
a b b 1 1 b
b a b a
ab a b b a a b
2 2
ab
Vậy bài toán được chứng minh
Bài 15: Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD;
các đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD
và AC tương ứng ở F và E. Chứng minh:
EF / / AB
thuvienhoclieu.com Trang 36
thuvienhoclieu.com
c) AB EF .CD
2
d) Gọi S1 , S2 , S3 và S4 theo thứ tự là diện tích của tam giác OAB, OCD, OAD và
OBC . Chứng minh S1.S2 S3 .S4
Lời giải
A B
O K
E H F
D B1 A1 C
OE OA
OB OC
OF OB
a) Do AE / / BC và BF / / AD OA OD
OA OB OE OF
EF / / AB
Mặt khác AB / / CD ta lại có: OC OD nên OB OA
b) ABCA1 và ABB1D là hình bình hành A1C DB1 AB
EF AB
AB 2 EF .CD
Vì EF / / AB / / CD nên AB DC
1 1 1 1
S1 AH .OB; S 2 CK .OD; S3 AH .OD; S 4 .OK .OD
c) Ta có: 2 2 2 2
1 1
S1 2 . AH .OB AH S3 2 . AH .OD AH
;
S4 1 .CK .OB CK S2 1 .CK .OD CK
2 2
S S
1 3 S1.S2 S3 .S4
S4 S2
Bài 16: Cho tam giác ABC (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho AH 10cm, BK 12cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để
tam giác BCI là tam giác đều ?
thuvienhoclieu.com Trang 37
thuvienhoclieu.com
Lời giải
K
I
C
B H
a) Các cặp tam giác vuông đồng dạng là :
ABH ACH (Vì có BAH CAH )
ABH BCK (vì có ABH BCK )
ACH BCK (vì cùng đồng dạng với ABH )
AB AH 10 5
ABH BCK
b) Từ BC BK 12 6
AB 5 3
BH AB
2 BH 6 5 (H là chân đường cao, trung tuyến)
Ta lại có: AB BH AH (Định lý Pytago)
2 2 2
2
3
AB AB 10 2 AB 12,5cm
2
5
AC AB 12,5cm ; BC 15cm
c) Chỉ ra được BIC cân tại I
600
BIC cân tại I trở thành tam giác đều khi IBC
Mà IBC HAB HAB 60 BAC 120 .
0 0
Vậy để BIC là tam giác đều thì ABC phải cân tại A và A 120
0
Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN
cắt tia DA tại E, tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3
lần diện tích hình vuông ABCD.
thuvienhoclieu.com Trang 38
thuvienhoclieu.com
Lời giải
a) Chứng minh được
CDE = CBF (g.c.g)
CE = CF.
1
AM MC EF
b) Chỉ ra 2 M thuộc đường trung trực BD của đoạn AC. Vậy B,
D, M thẳng hàng
c) Chỉ ra ACE = BCM EAC ~ MBC (g.g).
Chỉ ra CAE = CBM
d) Đặt BN = x AN = a – x.
1 1
DC.AE CE 2
*)Tính SAEFC = SACE + SECF = 2 2
- Tính AE: Lý luận để có
AE AN AE AN AE ax
AE.a AE(a x) a(a x)
ED DC AE AD DC AE a a
a(a x)
AE
x
- Tính CE2: Lý luận để có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a + AE)2
a a x
2
a4
CE a a
2 2
a 2
2
x x
a 3 a x
2
Do đó SAEFC = 2x
*) Tính SABCD = a2.
Lý luận với SAEFC = 3SABCD để có
a
x
6x2 – ax – a2 = 0 (2x – a)(3x + a) = 0 2 (vì a, x > 0).
KL: N là trung điểm của AB thì SAEFC = 3SABCD.
Bài 18: Hình vuông ABCD có E và F thuộc tia đối CB và DC sao cho DF BE.
Từ E kẻ đường song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường
này giao tại I. Tứ giác AFIE là hình gì ?
Lời giải
Ta có AE song song với FI (gt); AF song song với EI (gt)
AFEI là hình bình hành (các cặp cạnh đối song song ) (1)
Chứng minh ADF ABE (c.g.c) FAD BAE
DAE
BAE 90 0
( gt ) DAE
FAD 90 0
(2)
Mà
Từ (1) và (2) suy ra AFIE là hình chữ nhật
Ta lại có : AF AE (vì hai tam giác bằng nhau theo cmt) nên AFIE là hình vuông.
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.
Đường thẳng kẻ qua E, song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
thuvienhoclieu.com Trang 39
thuvienhoclieu.com
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của
1 1 2
góc A là AD = d. Chứng minh rằng: b c d .
Lời giải
19.1a) Xét ABE và ADF có: ABE
= ADF (=900) AB = AD (ABCD là hình
vuông)
BAE
= DAF ) Do đó ABE = ADF (g-c-g) AE = AF
(cùng phụ DAE
AEF vuông cân tại A. Mà AI là trung tuyến của ... AI cũng là đường cao
của AEF AI EF hay GK EF
Xét IEG và IFK có:
GIE
= KIF (đối đỉnh)
IE = IF (gt)
IEG
= IFK (so le trong)
Do đó IEG
= IFK (g-c-g)
IG = IK
Tứ giác EGFK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (IE=IF(gt);
IG=IK(cmt) đồng thời vuông góc với nhau (GK EF) nên là hình thoi.
b) Xét AFK và CAF có: KAF = FCA (=450)
F : góc chung
Do đó AFK ∽ CAF (g-g)
AF KF
CF AF AF2 = KF.CF.
c) Đặt a là độ dài cạnh hình vuông ABCD a không đổi
ABE = ADF (theo a) BE = DF
Ta có: EGFK là hình thoi (theo a) nên KE = KF = KD + DF = KD + BE
Chu vi EKC là: CEKC = KC + EK + EC = KC + KD + BE + CE = CD + BE = 2a
không đổi.
19.2:
Kẻ DE AB, DF AC , E AB, F AC
Dễ thấy AEDF là hình chữ nhật
Mà AD là tia phân giác EAF
Nên AEDF là hình vuông
Biến đổi qua Pi-ta-go ta được:
AD
DE = DF = 2
Vì AB // DF (cùng vuông góc với AC)
DFC ∽ BAC (tính chất đồng dạng)
DF CD
AB BC (1)
DE BD
Tương tự chứng minh AC CD (2)
thuvienhoclieu.com Trang 40
thuvienhoclieu.com
DF DE CD+BD
Cộng hai vế tương ứng của (1) và (2) ta được: AB AC BC
AD AD
2 2 BC AD 1 1 1 1 2 1 1 2
1
AB AC BC 2 AB AC AB AC AD b c d
(đpcm)
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB,
AH, AC lần lượt tại I, E, K
d) Chứng minh : BM vuông góc với AN
e) Chứng minh : ME.NK MI .NE
f) Biết diện tích của tam giác ABC là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác
AIK theo S .
Lời giải
F
K
M P N
I
E
B C
H D
a) Gọi F là giao điểm của BM và AN
ABH HAC (cùng phụ với BAH )
ABF CAN
1 1
ABF ABH ; CAN BAH
2 2
900 (vì CAN BAF 90 )
0
ABF BAF
ABF vuông tại F BM AN
b) Gọi P là giao điểm của BM và CN AP là phân giác BAC nên AP là phân
giác AIK
Chứng minh tương tự câu a ta có: CN AM
P là trực tâm AMN AP IK ; AP là đường cao AIK
AIK vuông cân tại A AI AK .
Áp dụng tính chất đường phân giác vào AIE và AEK ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 41
thuvienhoclieu.com
MI AI NK AK MI NK
; ( Do AI AK )
ME AE NE AE ME NE
ME.NK MI .NE
1
AD BC
c) Gọi D là trung điểm BC; 2
AMI AMH ( g .c.g ) AI AH
1 1
S AIK AI . AK AH 2
2 2
1 1
S ABC AH .BC AH .2 AD AH . AD
2 2
1 1
AH AD S AIK S ABC S AIK S
Vì 2 2
1
S
Vậy diện tích lớn nhất của AIK là 2
Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có A 20 . Trên AB lấy điểm D sao cho
0
?
AD BC. Tính số đo BDC
Lời giải
D
E
B C
Ở miền trong tam giác ABC ta dựng tam giác đều BCE khi đó:
CAE
ABE ACE c.c.c BAE 100
ABE 200 và
AEB 1500 suy ra
ADC BEA c.g.c 1500 BDC
ADC BEA 300
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có BC a không đổi. Gọi I là trung điểm
của BC. Lấy P AB và Q AC sao cho PIQ ABC . Vẽ IK AC
K AC
thuvienhoclieu.com Trang 42
thuvienhoclieu.com
b) Chứng minh rằng PI là tia phân giác của góc BPQ , QI là tia phân giác của
PQC
c) Gọi chu vi tam giác APQ là b, chứng minh rằng b 2. AK . Tính b theo a
khi BAC 60
0
Lời giải
P M
1
2 Q
2
1
K
N
C
B I
a) Theo tính chất góc ngoài tam giác thì PIC B P1
Mặt khác , PIC PIQ QIC B QIC.
Suy ra P1 QIC BPI CIQ
BP CI a2
BP.CQ BI .CI
BI CQ 4 không đổi
PI BP PI BP P
BPI CIQ BPI IPQ P1 2
b) Từ QI CI QI BI
Do đó PI là tia phân giác của BPQ
Chứng minh tương tự , cũng có QI là tia phân giác PQC
IM PQ M PQ , IN AB N AB .
c) Kẻ Vì PI , QI , AI là các tia phân
giác và ABC cân tại A nên suy ra
IM IN IK , AN AK , PM PN , QK QM
Có
thuvienhoclieu.com Trang 43
thuvienhoclieu.com
b AP PQ AQ AP PM QM AQ
AP PN AQ QK AN AK 2. AK
CI a
CK
Nếu BAC 60 thì AB BC CA a và
0
2 4
a 3a
b 2. AK 2. AC CK 2. a
Suy ra 4 2 (đơn vị dài)
Bài 23:
a) Cho tam giác ABC , gọi M, N lần lượt là trung diểm của BC , AC. Gọi O, G,
H lần lượt là giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung
tuyến của tam giác ABC. Tính tỉ số GH : GO
b) Cho hình thang ABCD có hai đáy AB 2a, CD a. Hãy dựng điểm M trên
đường thẳng CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có
diện tích bằng nhau.
Lời giải
a)
A
H M
G
O
C
B N
Ta có: OM / / AH (vì cùng vuông góc với BC)
ON / / BH (vì cùng vuông góc với AC)
NM / / AB (đường trung bình của tam giác)
Xét ABH và MNO
Có: BAH NMO (góc có cạnh tương ứng song song)
ABH MNO (góc có cạnh tương ứng song song)
NM OM 1
ABH MNO g.g
BA AH 2
Xét AGH và MOG có:
GAH
GMO (so le trong) (1)
GM 1
GA 2 (tính chất trọng tâm ) (2)
thuvienhoclieu.com Trang 44
thuvienhoclieu.com
OM 1
(cmt )
AH 2
1 ; 2 ; 3 AHG MOG c.g.c
Từ
(4)
AGH MGO
Mặt khác : A, G , M thẳng hàng (5)
GH AH
2
Từ (4),(5) H , G , O thẳng hàng và GO OM
b)
D a C K M
N
x
A H B
Gọi h là đường cao của hình thang ABCD
Giả sử đã dựng được điểm M thuộc CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang
thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Gọi N là giao điểm của AM và BC
Đặt S1 S ADCN ; S 2 S ANB ; S S ABCD .
s1 s2 s
S2 S : 2 (1)
s1 s2
Ta có:
Kẻ đường cao NH của tam giác ANB và đặt NH x ta có:
1 3ah
s 2a a h
2 2
1
s2 .2a.x ax
2
1 3ah 3h
ax . x
Thay vào (1) : 2 2 4
NB 1
Áp dụng định lý Talet NC 3 suy ra cách dựng:
1
NC BC
Chia đoạn BC làm 4 phần bằng nhau, lấy điểm N trên BC sao cho 4
Đường thẳng AN cắt đường thẳng CD tại điểm M cần dựng
Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc ABC 60 . Hai đường chéo cắt nhau tại O, E
0
thuộc tia BC sao cho BE bằng ba phần tư BC , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng
AB và CD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CG song song với FH
thuvienhoclieu.com Trang 45
thuvienhoclieu.com
3
BG.DH BC 2
a) Chứng minh rằng : 4
b) Tính số đo góc GOH
Lời giải
AH D
G
O
F
B
C E
BC BG
BC.DF DH .BG
a) Chứng minh BCG DHF DH DF
Theo định lý Ta let tính được:
3 3 3
DF DC BC BG.DH BC 2
4 4 4
b) Theo định lý Pytago tính được:
3 BG BO
BO 2 BC 2 CO 2 BC 2 BG.DH BO 2 BO 2 BO.DO
4 DO DH
Ta có GBO HDO 30 . Nên BGO DOH GHO 30
0 0
P
G N
K
B M I Q C
Lời giải
NQ / / AB Q AB
Qua N kẻ , theo định lý Talet ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 46
thuvienhoclieu.com
QC CN QC BM
( gt ) QC BM
BC CA BC BC
QN CQ QN AP
( gt ) AB QN
AB CB AB AB
Gọi I , K là trung điểm của MQ và MN. Suy ra IK là đường trung bình của tam
QN AP
IK / / QN , IK IK / / AP; IK
giác MNQ , vậy 2 2
GI GK KI 1
Gọi G là giao điểm của AI và PK , theo Ta let ta có: GA GP PA 2
Suy ra G là trọng tâm của tam giác MNP và G là trọng tâm của tam giác ABC
Bài 26: Tứ giác ABCD có B D 180 và CB CD. Chứng minh AC là tia phân
0
1
2 1 2
A D E
Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE BA
Ta có: B D1 180 và D1 D2 180 B D2
0 0
Xét CBA và CDE có: CB CD( gt ); B D2 ; BA DE
CBA CDE c.g.c
A1 E 1; CA CE
Xét CAE có CA CE nên là tam giác cân A2 E (2)
Từ (1) và (2) suy ra A1 A2 AC là tia phân giác của góc A
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba
phần bằng nhau. Tính các góc của tam giác đó.
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 47
thuvienhoclieu.com
A
3
1 2
K
2
B 1 3
H M C
Kẻ MH BC. Khi đó AMH AKM (cạnh huyền – góc nhọn)
MK MH (1)
Xét ABM có AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên nó cân tại A
1 1
MH BH BM MC (2)
AH cũng là đường trung tuyến 2 2
1
MK MC MKC
Từ (1) và (2) 2 là nửa tam giác đều
Do đó: C 30 M 3 60 HMK 120
0 0 0
M
M 1 MHK
1
.1200 600
Vì AHM AKM nên
1 2
2 2
Suy ra A3 30 A 3. A3 3.30 90
0 0 0
0
Vậy ABC vuông tại A, B 60 ; C 30
0
Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông.
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
thuvienhoclieu.com Trang 48
thuvienhoclieu.com
A M B
P
N
I
H
D C
Lời giải
a) Chứng minh
ADM BAN c.g.c
A1 D1
Mà D1 M 1 90 (ADM vuông tại A)
0
Do đó: A1 M 1 90 APM 90 . Hay APM vuông tại A
0 0
4 5 2 5 4
AP cm, AM cm S APM cm2
b) Tính được: 5 5 5
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành
AN / / CI mà AN DM nên CI DM
Hay CH là đường cao trong tam giác CPD 1
Vận dụng định lý về đường trung bình trong ADP chứng minh được H là trung
điểm của DP CH là trung tuyến trong CPD (2)
Bài 29: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Qua điểm D thuộc cạnh BC ,
vẽ đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng AB và AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE DF 2 AM
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung
điểm của EF
c) Ký hiệu S X là diện tích của hình X . Chứng minh S FDC 16 S AMC .S FNA
2
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 49
thuvienhoclieu.com
F
A
N
C
B D M
DF DC
do AM / / DF
a) Lập luận được: AM MC (1)
DE BD
(do AM / / DE )
AM BM (2)
DE DF BD DC BC
2( MB MC )
Từ (1) và (2) AM BM BM
DE DF 2 AM
b) AMDN là hình bình hành
NE AE
Ta có: ND AB
NF FA DM AE NE NF
NE NF
ND AC BM AB ND ND
2 2
S AMC AM ND
AMC FDC Do AM ND
c) S FDC FD FD
2
S FN
FNA FDC FNA
S FDC FD
2 2 4
S AMC S FNA ND FN 1 ND FN 1
. .
Do đó FDC FDC FD
S S FD 16 FD FD 16
S FDC
2
16S AMC .S FNA
Do
x y 0 x y 4 xy x y 16 x 2 y 2 với x 0; y 0)
2 2 4
Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với
hình bình hành. Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D
đến đường thẳng xy. Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
A B
Lời giải
HD: C/m:
AA ' CC ' BB ' DD ' 2OO '
O
D C
y
C' B'thuvienhoclieu.com Trang 50
A' O'
x D'
thuvienhoclieu.com
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt
cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’,
BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’
+CC’ = 3GG’.
Lời giải
HD: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và GC.
A Kẻ MM ' d và NN ' d .
1
MM ' AA ' BB '1
M Chỉ ra: 2 ;
G
1
N GG ' MM ' NN ' 2
B C 2 ;
d
1
NN ' GG ' CC ' 3
N' C' 2
G'
B' M' A' Từ (1), (2) và (3) biến đổi suy ra đpcm.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của
tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Lời giải
HA ' HB ' HC '
1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC '
HA ' S HBC HB ' S HAC HC ' S HAB
A ; ;
Ta có: AA ' S ABC BB ' S ABC CC ' S ABC
B'
C' Suy ra
HA ' HB ' SHCH' S S S
HBC HAC HAB ABC 1
AA' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC S ABC
a b c
1 1 1
9
B A' Cb)C/ m BĐT phụ : a b c
Dấu «= » a b c 0
* Chú ý: Dấu «= » ABC đều.
Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm
trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
Lời giải A
D
E
K
KE
B C
HD: Để làm xuất hiện một tỉ số bằng KD ta vẽ qua D đường thẳng DG // AC.
KE KC EC
Theo hệ quả của đl Talet, ta có: KD KG DG
Mà BD = EC (gt)
thuvienhoclieu.com Trang 51
thuvienhoclieu.com
KE BD
1
Do đó, KD DG
DB DG DB AB
2
Mặt khác, BA AC DG AC
KE AB
Từ (1) và (2) suy ra KD AC ( không đổi) (đpcm)
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME AB, MF AD .
a) Chứng minh DE = CF; DE CF
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Lời giải
A E B a) Chứng minh DE = CF; DE CF
H
HD: C/m được EB EM AF . Suy ra AE DF
Khi đó, AED DFC c.g.c . Suy ra DE CF .
F I
1 M
Ta lại có:
1800J F
FJD D
1
180 0
1
1 90 0
AED D
Suy ra DE CF tại J.
1
D
b) Chứng minh rằng ba Cđường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
Tương tự, c/m được EC BF
Ta có MA MC ( BD là trục đối xứng của hình vuông ) và MA EF
( AEMF là hcn )
Do đó, MC EF . Suy ra MFC FDE (c.c.c) .
Suy ra FED MCF
Ta lại có : FED EFC 90 ( EFJ vuông tại J )
0
Vì thế MCF EFC 90
0
Gọi H là giao điểm của CM và EF thì EHC 90
0
Xét EFC có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
2
x y
xy
C/m BĐT phụ: 2 . Dấu “ =” x y
2 2
AE AF AB 1
S AEMF AE.AF S ABCD
Áp dụng BĐT trên, ta có: 2 2 4
( không đổi )
Dấu “ =” AE AF ME MF M là trung điểm của BD.
1
S ABCD
Suy ra GTLN ( S AEMF ) 4 M là trung điểm của BD.
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH AC . Gọi M là trung điểm của AH, K
là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
thuvienhoclieu.com Trang 52
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Lời giải
A B
M N
D H
K C
Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB
1
S DEF S ABC
và AC lần lượt lấy hai điểm E và F. Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào
của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
Lời giải
1
S DEF S ABC
Chứng minh rằng 2 .
Với vị trí nào của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
A HD: ( Vẽ điểm phụ )
F Gọi I là điểm đối xứng của E qua D.
E
C/m được: BED CID c.g.c . Suy ra S BED SCID
B C Ta lại có: S DEF S DFI S DICF
D Suy ra S DEF S DFC SCID SDFC SDBE 1
I
Ta lại có : S DEF SAFDE 2
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được :
2 S DEF S DFC S BED S AEDF S ABC
1
S DEF S ABC
Do đó, 2 (đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi EF trùng với AC hoặc AB.
1
GTLN S DEF S ABC
Khi đó, 2
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ
đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng
song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
thuvienhoclieu.com Trang 53
thuvienhoclieu.com
Lời giải
A B
E F 1
1
2 2
C
D E
thuvienhoclieu.com Trang 54
thuvienhoclieu.com
Mà MB MC gt 3
DB EC
Từ (1), (2) và (3) suy ra DA EA . Theo đl Ta-let đảo suy ra DE / / BC
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
DI AI EI AI
4 5
Vì DE / / BC (cmt) nên DI / / BM và IE / / MC . Do đó, BM AM và MC AM
Từ (3), (4) và (5) suy ra ID = IE (đpcm)
Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A 90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ
0
c) ADE 45
0
E
Lời giải
A
a) EB.ED = EA.EC; D
C/m: EAB đồng dạng EDC (g.g)
M
EA EB
EA.EC EB.ED
Suy ra ED EC (đpcm)
b) BD.BE CA.CE BC
2
Chỉ ra M là trực tâm của tam giác EBC nên EM BCB tại H. C
H
BE BH
C/m: EHB đồng dạng CDB (g.g) nên BC BD BE.BD BH .BC 1
EC HC
CE.CA HC.BC 2
Tương tự, C/m: EHC đồng dạng BAC (g.g) nên BC AC
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế, ta được:
BD.BE CA.CE BH HC .BC BC 2
ADE 450
c)
EA ED
EA.EC EB.ED
Theo câu a, ta có: EB EC
Từ đó c/m được EAD đồng dạng EBC (c.g.c)
ECB
EDA ACB 450
Suy ra ( Vì tam giác ABC vuông cân tại A).
Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở
K.Đường thẳng kẻ qua E,song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
b) AKF CAF , AF FK .FC ;
2
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.
Lời giải A B
thuvienhoclieu.com G E Trang 55
thuvienhoclieu.com
Ta có: KAF ACF 45 và F chung. Do đó, AKF đồng dạng CAF (g.g)
0
AF KF
AF2 KF .CF
Suy ra CF AF .
c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.
Vì EKFG là hình thoi nên KE KF KD DF KD BE
Chu vi của tam giác EKC là : KC EC EK KC CE BE KD
= KC KD BE EC CD BC 2BC ( không
đổi )
KL : ....
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc
BDC
BAC
BKC
ACE và DBE cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AB và CK, của CD và BK.
Sử dụng tính chất góc ngoài của tam giác, ta lần lượt có :
B
K A C
1 1
M
1
1 K
C
K
2
B
D 2 2
N
1 A
Từ (1) và (2) suy ra 2K A D B2 C1 B1 C2 A D N
D
M
( Vì theo gt B1 B2 , C1 C2 ) 1
1
2
BDC
E 1
A D
K
BKC
BAC 1 2
Do đó, 2 . Vậy, 2 B
C
thuvienhoclieu.com Trang 56
thuvienhoclieu.com
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, K là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ
tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA MB, NC ND
K
Lời giải
: A M B
MA MB
O
a) ND NC . D C
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một
đường thẳng song song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ
dài EF, biết rằng DE = 10.
Lời giải
A B
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên
cạnh BC. Đường thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I
và song song với AB cắt AM, AC theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Lời giải A
E
G
K D
B I M C
thuvienhoclieu.com Trang 57
thuvienhoclieu.com
E
C Ta lại c/m BC = AD ( = 4EI )
Suy ra ABCD là hình bình hành (đpcm)
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD
IA KB
K
cắt các đường thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Lời giải
I
Gọi N, M lần lượt là trung điểm của AB, CD.
F B IA AE BF KB
N
A
E
Vẽ AE, BF // DC. Ta có : ID DM MC KC
(đpcm)
D M
C
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song
với hai cạnh kia. Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK
a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc
đoạn thẳng BC.
Lời giải
AH AK CM BM BC
1
A
a) Ta có : AB AC CB BC BC
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
H
K
AK AH
1
b) + Nếu M thuộc tia đối của tia CB thì AC AB
AH AK
B M C 1
+ Nếu M thuộc tia đối của tia BC thì AB AC
( Chú ý : Vẽ hình theo từng trường hợp rồi giải )
thuvienhoclieu.com Trang 58
thuvienhoclieu.com
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác
ABC.
a 3
MA MB MC
Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Kẻ MH AB; MK BC ; MI AC.
A
Ta có : MA MB MC MH MK MI (1)
Ta lại có :
H I 2S MAB 2S MBC 2S MAC 2
MH MK MI SMAB SMBC SMAC
M AB BC AC a
2
2 2 a 3 a 3
S ABC
a a 4 2 (2)
B K C
a 3
MA MB MC
Từ (1) và (2) suy ra 2 (đpcm)
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N
sao cho DN = BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF 90 ;
0
thuvienhoclieu.com Trang 59
thuvienhoclieu.com
NHF
MKF 900
Do đó, HFN = KFM (ch-gn)
Suy ra FH = FK
Vậy, CF là tia phân giác của MCN , nghĩa là F thuộc tia phân giác của MCN
Do tứ giác ABCD là hình vuông nên CA là phân giác của NCB .
Suy ra ACF 90 ( hai tia phân giác của hai góc kề bù ).
0
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính
AHM .
Lời giải
a) Chứng minh rằng : AE = AB
Kẻ EF AH , suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
A
EF HD mà AH HD (gt) EF AH .
Xét HBA và FAE có H F 90 , EF AH (cmt)
0
F E HAB
FEA ( cùng phụ với FAE )
Do đó, HBA = FAE (g.c.g)
M
Suy ra AE AB
B H D
AHM .
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính
C
thuvienhoclieu.com Trang 60
thuvienhoclieu.com
BE
AM
Do tam giác ABE vuông cân tại A nên 2 .
BE
MD
Lại có tam giác BDE vuông tại D, có DM là đường trung tuyến nên 2
Suy ra AM MD .
Xét AHM và DHM có HM cạnh chung, AM MD (cmt), AH HD (gt).
Do đó, AHM = DHM (c.c.c)
AHD 900
MHA MHD 450
Suy ra 2 2 .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh: BD.CE.BC AH ;
3
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh: BD.CE.BC AH :
3
b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
BC
AM
Gọi M là trung điểm của BC suy ra 2 .
A D
E
900
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì ) nên S ADHE 2S ADH mà
S ABC 2 S ADHE (gt)
S ADH 1
S ABC 4 S ADH 1
Do đó, S ABC 4 .
Ta lại c/m được DAH đồng dạng ABC (g.g)
2 2
S AH AM 1
ADH 2
S ABC BC BC 4
thuvienhoclieu.com Trang 61
thuvienhoclieu.com
Từ (1) và (2) suy ra AH AM H M ABC vuông cân tại A.
Lời giải
Gọi BD và CI là hai đường cao của
A
tam giác ABC
+ C/m: AIN đồng dạng ANB g .g ,
D
I
B C
Mặt khác, IAC đồng dạng DAB
(g.g)
AI AD
Suy ra AC AB hay
AI . AB AD. AC 3
Từ (1), (2) và (3) suy ra AM AN AM AN
2 2
(đpcm)
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác
ABD và ACF lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K
là giao điểm của AC và BF.
b) AH BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Lời giải
A
D K
H
B
C
a) Cmr: AH =AK
AH AC AH AC AH AC
Ta có: BD // CA HB BD mà BD AB nên HB AB AH HB AC AB
AH AC AC. AB
AH 1
AB AC AB AC AB
AB. AC
AK 2
Cũng từ CE // AB và CE = AB, tương tự như trên, ta tính được AB AC
Từ (1) và (2) suy ra AH AK
b) AH BH .CK
2
AH AC CK AC AH CK
AH . AK BH .CK AH 2 BH .CK
Ta có: HB AB và AK AB BH AK ( Vì
AH AK )
thuvienhoclieu.com Trang 62
thuvienhoclieu.com
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D
và E. và cắt cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song
song với BC cắt AH ở I. Cmr: FI = DC
Lời giải
Gọi K là giao điểm của AC và FI, M là giao điểm của AB và EH.
F FI MH DC DE
I 1 2
A Ta có: FK ME ; FK FE ;
BD FD BD ME FD FE MH DE
3
ME FE ME FE ME FE
H E FI DC
Từ (1), (2) và (3) suy ra FK FK nên FI DC (đpcm)
Bài
B 56: Cho D tamCgiác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua
điểm I thuộc AD vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao
điểm của HK và AM. Cmr : NI vuông góc với BC.
Lời giải
Qua N kẻ EF // BC, c/m được NE = NF (?)(1)
A Kẻ EG // HK, c/m được KG = KF (?) (2)
G
C/m AH = AK, AE = AG ( Vì AHI AKI (ch-
gn),
E
K
F
N
H
cân có EG//HG
nên AEG cũng cân) do đó EH = GK (3)
I Từ (2) và (3) suy ra EH = KF, IHE IKF (c.g.c)
IE IF (4)
B D M C
Từ (1) và (4) suy ra IEF cân tại I, có IN là đường
trung tuyến
nên IN EF
Do đó, IN BC
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H
cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm
của BC. Cmr: HM vuông góc với PQ.
Lời giải
Qua C kẻ đường thẳng song song với PQ, cắt AB ở N, cắt AH ở K.
Do HP = HQ nên KN = KC (?). Từ đó, KM là đường trung bình của CBN
Suy ra KM // NB và KM CH .
Khi đó, M là trực tâm của CHK nên HM NC
A Suy ra HM PQ
H Q
P
M
B C
thuvienhoclieu.com Trang 63
thuvienhoclieu.com
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC.
A B
Cmr: MN là tia phân giác của góc KNE .
Lời giải
K
Gọi I là giao điểm của MN và AC, H là giao điểm của
KN và DC. M N
C/m MI = NI (?) rồi suy ra EC = CH (?) DC 2
AB.MI I
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song
với cạnh BC, cắt đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường
thẳng song song với AD, cắt đường chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ
đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng. c)
DC 2 AB.MI
Lời giải
a) MP / / AB .
CP AF
FP / / AC
Ta có: PB FB ; A B
F K
CM DC
AK / / DC
AM AK
Tứ giác ADCF là hình bình hành nên AF = DC M I
P
Tứ giác BCDK là hình bình hành nên FB = AK
CP CM
MP / / AB 1 D C
Từ các điều kiện ở trên ta có: PB AM
b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
CP CM DC DC
Ta có: PB AM AK FB ( Vì AK = FB ) ;
DC DI CP DI
FB / / DC IP / / DC
FB IB PB IB hay IP / / AB 2
Từ (1) và (2) theo tiên đề Ơ-clit suy ra ba điểm M, I, P thẳng hàng.
c) DC AB.MI
2
thuvienhoclieu.com Trang 64
thuvienhoclieu.com
1 1 1
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
Lời giải
a) AE EK .EG
2
EK EB AE
AE 2 EK .EG A B
C/m AE ED EG ( ?)
1 1 1 AE AE E
1
b) Ta có: AE AK AG AK AG K
AE DE AE BE AE AE DE BE BD
; 1 G
Ta có: AK DB AG BD nên AK AG BD BD BD D C
1 1 1
Vậy, AE AK AG (đpcm)
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
BK AB BK CK KC CG AD KC
? 1 ? 2
Ta có: KC CG AB CG và AD DG DG CG
BK AD
BK .DG AB. AD
Từ (1) và (2) ta được AB DG (không đổi)
Vậy, ...
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB
sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H
AB; K AC). Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK A
có giá
trị không đổi.
Lời giải
MH MK BM MC E
1 ?
Ta có : CD BE BC BC
D
C/m ACD CEB ( ?) CD BE H K
MH MK MH MK
1 MH MK CD
Khi đó, CD BE CD CD ( không đổi) ( ?)
B M C
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH
tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh
điều ấy.
Lời giải
a) Chứng minh: tam giác ADI cân…. A
Ta có: AID BIH ( hai góc đối đỉnh ) D
HBI
BIH 900
( tam giác HBI vuông tại H ) I
AIB IBH
900 B C
Suy ra H K
thuvienhoclieu.com Trang 65
thuvienhoclieu.com
Mặt khác, ADI IBA 90 ( tam giác ABD vuông tại A )
0
ABI HBI ( BD là phân giác )
Suy ra AID ADI , do đó tam giác AID cân tại A.
b) Chứng minh: AD.BD BI .DC
Xét IAB và DCB có ABI CBD, IAB DCB ( cùng phụ với ABC )
AB BI
Do đó, IAB đồng dạng DCB BC BD (1)
AB AD
Mặt khác, ABC có BD là đường phân giác nên BC DC (2)
BI AD
AD.BD BI .DC
Từ (1) và (2) suy ra BD DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều
ấy.
Vì BD là tia phân giác của ABC nên DA = DK (?)
Mà IA = DA ( câu a) nên IA = DK.
Tứ giác ADKI có IA = DK và IA // DK ( cùng vuông góc với BC )
Suy ra ADKI là hình bình hành
Ta lại có: IA = DA ( câu a)
Suy ra ADKI là hình thoi.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia
trong các cạnh AB, BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE DF.
Lời giải A
+ Cmr: AE = DF
HE BE AD D
Vẽ EH AB . Ta có : AC BC AB , mà AC AB nên HE ADH. F
AD BE CF
Từ giả thiết AB BC CA mà AC AB nên AD CF . B E C
Suy ra được AD EH BH nên AH AF .
Ta c/m được AHE FAD (c.g.c) AE DF .
+ Cmr: AE DF
(HS tự giải )
2
AB CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo
thứ tự là trung điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao
điểm của BF và CE. Tính diện tích tứ giác EMFN theo S.
Lời giải
Đặt S AEM x ( ĐK: x 0 )
MF MD DF 3 3
SEMF x
Do MA ME AE 2 nên 2 (1)
3 3 9
S AMD x; S DMF .S AMD x
2 2 4
25
S AEFD x A E B
Từ đó, 4 (2) x
M N
thuvienhoclieu.com Trang 66
D F C
thuvienhoclieu.com
6
SEMF S AEFD
Từ (1) và (2) suy ra 25 .
6
SENF S BEFC
Tương tự, 25 .
6 6
SEMFN S ABCD S
Suy ra 25 25
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh
CD sao cho CN =2 ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr:
1
S APQ S AMN
2
Lời giải
1
S APQ
S AMN
Cmr: 2
S APQ S APQ S APN AQ AP
?
Trước hết ta có: S AMN S APN S AMN AN AM A B
AQ AP P
,
Do đó, ta cần tính: AN AM Q M
AQ AB AQ 3 AQ 3
3 ?
Ta có: QN DN AQ QN 4 AN 4 D N C
AP AD AP 2 AP 2
2
Và PM BM AP PM 3 AM 3
S APQ AQ AP 3 2 1 1
S S AMN
Do đó, S AMN AN AM 4 3 2
APQ
2 .
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường
thẳng quay quanh M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi S1 , S2 theo thứ tự là diện
tích của tam giác MOA, MOB.
1 1
B
Cmr: S1 S 2 không đổi.
K
M
Lời giải
Vẽ MK / / OA , ta có : O
OK AM S S A
MOK MOA
OB AB S MOB S AOB
S S1 S S 1 1 1 1
MOK 1 2
S2 S1 S 2 S1S 2 S MOK S1 S 2 S MOK ( không đổi )
S MOK
( Vì M cố định nên K cố định, do đó không đổi )
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo tỉ số 1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo
tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Lời giải
Chứng minh: IK //BC.
Gọi M là trung điểm của AF, N là giao điểm của DM và EF
AD AM 1
Ta có: DB MC 2 nên DM // BC ( đl Ta-let đảo ) (1) A
D M
thuvienhoclieu.com NTrang 67
F
thuvienhoclieu.com
MN // EC mà MF = FC nên EF = FN
EK EK EF 2 1 1 EI 1
Ta có : EN EF EN 3 2 3 mà ED 3
EK EI
Do đó, EN ED suy ra IK // DN ( đl Ta-let đảo ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IK // BC (đpcm ).
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao
điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Lời giải
a) Chứng minh IK// AB. A B
MI ID DM MC MK
IK / / AB F
Ta có: IA IB AB AB KB ( đl Ta-let đảo ) E
I K
D C
b) Cmr: EI =IK = KF.
EI IK AI
Ta có : DM MC AM mà DM = MC nên EI = IK.
C/m tương tự, IK = KF.
Vậy, EI =IK = KF ( đpcm)
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K
sao cho
AH = HK. Vẽ KE BC E AC .
a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH
b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK HC .
Lời giải
a) Tính BHM .
1
AM BE MK ? A
Ta có: 2
thuvienhoclieu.com Trang 68
thuvienhoclieu.com
AH AB
2
Hay HK HC AB AC ( Vì AH = HK, AB = AE )
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
Bài 70: Cho tam giác ABC, A 90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt
0
AH tại I. Giả sử BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Lời giải
Chứng minh: CI là tia phân giác của ACB .
Kẻ MK BC tại K.
IB BH AC
1 A
Vì IH // MK nên IM HK HK ( Vì BH = AC )
C/m được ABC đồng dạng HAC (g.g )
BC AC
M
Do đó, AC HC I
BC AC BC AC
2
2CM 2 HK CM HK
IB CB
B H K C
Từ (1) và (2) suy ra IM CM
ACB
Hay CI là tia phân giac của .
Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A 120 , AB 3cm, AC 6cm. Tính độ dài đường
0
Bài 72: Cho tam giác ABC có AB 6cm, AC 8cm , các đường trung tuyến BD và
CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC.
thuvienhoclieu.com Trang 69
thuvienhoclieu.com
Lời giải
Gọi G là giao điểm của BD và CE. Đặt GD = x, GE = y thì GB = 2x, GC = 2y.
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGE, CGD ta có :
A
EG 2 BG 2 EB 2 9 y 2 4 x 2 9
Và DG CG DB 16 x 4 y 16
2 2 2 2 2
x 2 y 2 5 1 E
Suy ra y G D
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGC, ta có : x
BC 2 BG 2 CG 2 2 x 2 y 4 x 2 y 2 2
2 2 B 2x
2y
C
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và
trên tia CD lấy điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc
với MA tại M và đường vuông góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
b) CF vuông góc với CA.
Lời giải
a) AMFN là hình vuông;
Theo đl Pi-ta-go, trong tam giác vuông CMN ta có :
MN 2 CM 2 CN 2
CM 2 BM BC BM 2 BC 2 2 BM .BC
2
CN 2 CD DN CD 2 DN 2 2CD.DN
2
Mà BM DN , AB BC CD DA (gt) B
A
Do đó, MN CM CN BM AB DN AD AM AN
2 2 2 2 2 2 2 2 2
AM 2 BN 2 CP 2 DQ 2 2 AM 2 BN 2 1 O
M
C/m : AOM OBN ? , suy ra BN OM .
Q
thuvienhoclieu.com D CTrang 70
thuvienhoclieu.com
2
AB 2 1
AM BN AM OM OA AB 2
2 2 2 2 2 2
Do đó, 2 2
1
AM 2 BN 2 CP 2 DQ 2 2. . AB 2 AB 2
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( không đổi )
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD BC D BC , OE CA E CA , OF AB F AB
.
Tìm vị trí của điểm O để tổng OD OE OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2
Lời giải
x y
2
A
x y2 2
a) Chứng minh BĐT: 2 E
F
x y
2
x2 y 2 2 x 2 y 2 x 2 2 xy y 2 I
Ta có: 2
O
x 2 2 xy y 2 0 x y 0
2
( đúng )
x y
2
B H D C
x2 y 2
Vậy, 2 . Dấu “=” x y .
b) Tìm vị trí của điểm O để tổng OD OE OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2
Kẻ AH BC tại H, OI AH tại I.
Ta có: OE OF OE AE OA AI
2 2 2 2 2 2
Mặt khác, OD IH
IH IA
2
AH 2
OD OE OF IH AI
2 2 2 2 2
Suy ra 2 2 ( không đổi )
AH
OA AI IH
Dấu “=” 2 O là trung điểm của AH.
AH 2
GTNN OD 2 OE 2 OF 2
Suy ra 2 O là trung điểm của AH.
x y
2
x y
2 2
* Chú ý: BĐT 2 .Dấu “=” x y
A D 90 , 0
Bài 76: Cho thang hình
vuông ABCD có
AB 7cm, DC 13cm, BC 10cm . Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N.
Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Lời giải
Kẻ MH AD, BK CD .
C/m: MH là đường trung bình của tứ giác ABCD .
1 1 A B
MH AB CD 7 13 10 cm
Do đó, 2 2 .
Ta có: DK AB 7 cm, KC CD DK 13 7 6cm ,
H
BK BC 2 CK 2 102 62 8 cm M
.
C/m: MHN đồng dạng BKC (g.g) N
D K C
thuvienhoclieu.com Trang 71
thuvienhoclieu.com
MN MH MH .BC 10.10
MN 12,5 cm
Do đó, BC BK BK 8
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D.
A
FD EA
E
Đường phân giác BE cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Lời giải
FD BD
1 F
Ta có: BF là đường phân giác của ABD , do đó FA BA
B D C
EA BA
2
BE là đường phân giác của ABC , do đó EC BC
DB BA
3
C/m: DBA đồng dạng ABC (g.g), do đó AB BC
FD EA
Từ (1), (2) và (3) suy ra FA EC (đpcm)
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và
D ( lần lượt theo thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng
minh: BI .IC AI .IE và CE CF
Lời giải
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm. A
+C/m: MIB cân tại M MB MI 12cm
Vì MI // BC nên theo hệ quả của định lý Ta-lét ta có: E
AM IM 12 3 AB 12 3 M I
AB 30cm
AB BC 20 5 AB 5 B C
DA BA 30 3
BD là phân giác ngoài của ABC , ta có: DC BC 20 2
F
Mặt khác, BC // MN nên theo đl Ta-lét ta có:
AN AD 3 AB 1 N
BN 60cm MN 72cm D
BN CD 2 BN 2
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F.
Chứng minh: BI .IC AI .IE và CE CF
IE IC
IB.IC IA.IE
Vì CE // BA (gt) nên IB IA
CE IC BM 12 2
Ta lại tính được AB IA MA 18 3 (1)
CF DC BC 20 2
AB DA BA 30 3 (2)
CE CF
CE CF
Từ (1) và (2) suy ra AB AB (đpcm)
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A, dựng hai tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao
cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE
và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC.
thuvienhoclieu.com Trang 72
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL. A
BAD cân nên BAD BDA .
Mặt khác AKC BKD 90 BDA 90 BAD KAC ;
0 0
thuvienhoclieu.com B D M C Trang 73
thuvienhoclieu.com
Ta có: BC DB DC 6 k 9 k 15k
1 15k
BM BC
Do đó, 2 2
15k 3k
DM BM DB 6k
Suy ra 2 2
S ADM DM 3k 1
:15k
Từ đó suy ra S ABC BC 2 10
1 1
S ADM S ABC .24 2, 4 cm2
Vậy, 10 10
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC,
vẽ đường thẳng song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị
không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là
trung điểm của EF
F
Lời giải
DE DF BD DC BC
2 ? A
a) Ta có: AM AM BM MC BM K
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường
thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM AI
b) BN BI .
Lời giải
a) Ta có : M 1 A2 I1
A
90 C
M A B A
0 B
1 1 2 1
Mà 2 2 1 2
M
Suy ra I B
1
1 1
1
ABI g.g I
Do đó, AIM đồng dạng
1
AM AI 2
AI 2 AM . AB 2 1
b) Từ câu a, suy ra AI AB (1) B N C
BI BN . AB 2
2
Tương tự,
AI 2 AM
2
Từ (1) và (2) suy ra BI BN (đpcm )
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy
B
các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
y
A
thuvienhoclieu.com Trang 74
x E
thuvienhoclieu.com
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Lời giải
a) Cmr: BD.CE không đổi.
Ta có: DMC DME CME và DMC B BDM
Mà DME B nên CME BDM
Do đó, BDM đồng dạng CME (g.g)
BD MB
BD.CE CM .BM a 2
Suy ra CM CE ( không đổi ).
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
DM DB DM BD
Từ BDM đồng dạng CME ( câu a ) ta suy ra ME CM ME BM ( Vì
CM BM )
Do đó, DME đồng dạng DBM (c.g.c)
BDM
Suy ra MDE
Vậy, DM là tia phân giác của góc BDE.
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Từ câu b, suy ra DM là tia phân giác của góc BDE, EM là tia phân giác của góc
CED.
Kẻ MH AB, MI DE , MK AC .
Ta có: DH DI , EI EK
Do đó, C ADE AI AK 2 AK
MC a
CK , AC 2a
Ta lại có 2 2 nên AK 1,5a
Vậy, chu vi của tam giác AED là 3a.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D.
Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao
A điểm của DI và
AB, F là giao điểm của DK và AC. Cmr: EF //IK.
Lời giải
Cmr: EF //IK. N
Cmr:
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;
b) MG //AH
Lời giải
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB
Ta có: HOD BOG 180 GOH 180 45 135
0 0 0 0
BOG
OGB
1800 OBG 1800 450 1350
thuvienhoclieu.com Trang 75
thuvienhoclieu.com
Do đó, HOD OGB 135
0
Lời giải
C/m: EBD đồng dạng FDC (g.g) (?)
2 2
S EBD BE ED A
Suy ra S FDC DF FC . Mà F
2
S EBD 3 1 1
E
S FDC 12 4 2 .
BE ED 1 B C
Do đó DF FC 2 D
1
FC
Suy ra AE = DF = 2DE , AF = ED= 2
1
S ADE 2 S BED 2.3 6 cm 2 S ADF 2 S FDC 6 cm S AEDF S ADE S ADF 12 cm 2
2
Vậy ; ;
Tổng quát, nếu S BED m, S FDC n thì S AEDF 2 mn
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AD, DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD.
Tính S EIHD
Lời giải
Trước hết tính S AIE , S DHF A B
Ta c/m AF BE (?)
S AIE AE 2 1 I
2
?E
Ta có: AIE đồng dạng ADF (g.g) (?) nên S ADF AF 5
H
1
S ADF 1cm 2 ? S AIE cm 2 D H/ F C
Ta có: 5
1
Vì HH ' F đồng dạng ADF (g.g) (?) có tỉ số đồng dạng là 3 nên ta tính được
2
HH ' cm
3
1 7
S DHF cm 2 S EIHD cm2
Do đó, 3 . Từ đó suy ra 15 .
thuvienhoclieu.com Trang 76
thuvienhoclieu.com
Bài 89: Cho hình thang ABCD AB / /CD, AB CD
. Gọi O là giao điểm của AC với
BD và I là giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.
OA OB IA IB
a) Chứng minh: OC OD IC ID .
b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.
c) Giả sử 3AB CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích
tứ giác IAOB theo S.
I
Lời giải
OA OB IA IB
B
a) Chứng minh: OC OD IC ID . A M
AB IA IB IA IB
2
Suy ra CD ID IC ID IC
OA OB IA IB
1 2
Từ và suy ra OC OD IC ID
c) Giả sử 3AB CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S
OB AB 1 S 1 S AOB 1 S 1 1
AOB AOB S AOB S ABD
Ta có OD CD 3 S AOD 3 S AOB S AOD 1 3 S ABD 4 4
S ABD AB 1 S ABD 1 S 1 1
ABD S ABD S ABCD
Ta lại có S BDC CD 3 S ABD S BDC 1 3 S ABCD 4 4
1 1
S AOB S ABCD S 7
Do đó 16 16
2
S IAB AB 1 S IAB 1 S 1 1 1
IAB S IAB S ABCD S 8
Mặt khác S ICD CD 9 S ICD S IAB 9 1 S ABCD 8 8 8
thuvienhoclieu.com Trang 77
thuvienhoclieu.com
1 1 3
S IAOB S IAB S AOB S S S
Từ và suy ra
7 8 8 16 16 .
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là
giao điểm của GF với BC, EF với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
; CE
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG CE 2CD và
EG 3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
b) Chứng minh: AE DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
90.3.a) Chứng minh: KD KI .KH
2
I
A M B
K
J
G
C
D E
DG GF BC.EF
; CE
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG CE 2CD và
EG 3CD
DG DA DG GF
+ C/ m: DGA đồng dạng FGE (g.g) FG FE AD EF . Từ đó, ta có:
DA.GF
DG 1
EF
CE CB CB.FE
CE 2
+ C/ m: CEB đồng dạng FEG (g.g) FE FG FG
DA.GF CB.FE GF EF
DG CE CD.
Từ (1) và (2) suy ra EF FG EF GF ( Vì AD BC CD )
thuvienhoclieu.com Trang 78
thuvienhoclieu.com
GF EF
DG CE CD.2 . 2CD
EF GF ( BĐT Cô-si cho hai số không
âm ).
GF EF
GF EF FGE
Dấu “=” EF GF cân tại F. Vì DG CE 2CD nên EG 3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
S ABCD AD.CD 2CD 2CD 2
S ABCD 2
S AEG 1 EG 3CD 3
AD.EG GTLN FGE
2 S AEG 3
Ta có: . Suy ra cân tại
F.
90.2.a) Chứng minh: BHA CEB và DAE CDH
+ C/m: BHA CEB g.c.g (
BAH
CBE cùng phụ với
ABF )
BH CE CH DE
+ C/ m:DAE CDH c.g .c
b) Chứng minh: AE DH
DHC
ADK AD / / CH , slt
Vì DAE CDH (cmt) nên AED DHC , mà
Do đó,
AED
ADK .
Xét ADK có: DAK ADK DAE AED 90 ( Vì ADE vuông tại D ).
0
Suy ra AKD 90 AE DH tại K.
0
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
Ta C/m được: + I là trực tâm của tam giác HAE suy ra AI HE 3
+ J là trực tâm của tam giác HDE suy ra DJ HE 4
+ B là trực tâm của tam giác HGE suy ra GB HE 5
Từ (3), (4) và (5) suy ra AI / / DJ / / GB .
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH
Từ đó có nhận xét gì về AFD và
ADH .
+ C/m được: AFB đồng dạng với ABH (g.g)
AF AB AF AD
AB AH AD AH ( Vì AB AD ).
AF AD
cmt
Xét AFD và ADH A
có: - chung và AD AH
Do đó, AFD đồng dạng ADH (c.g.c). Suy ra AFD = ADH
90.3.a) Chứng minh: KD KI .KH
2
KD KJ
AI / / DJ cmt 6
Vì nên KI KA
KH KJ
7
Vì AD / / HJ ( cùng vuông góc với GE ) nên KD KA
KD KH
KD 2 KH .KI
Từ (6) và (7) suy ra KI KD
b) Chứng minh: EJ.EK .HJ HK .HD.EC
thuvienhoclieu.com Trang 79
thuvienhoclieu.com
+ C/m: ECJ đồng dạng EKD (g.g)
EC CJ EJ EJ.EK
ED 8
Suy ra EK KD ED EC
+ C/m: HCD đồng dạng HKJ (g.g)
HC CD HD HD.HK
HC 9
Suy ra HK KJ HJ HJ
Mà DE HC cmt 10
EJ.EK HD.HK
EJ.EK .HJ HD.HK .EC
Từ (8), (9) và (10) suy ra EC HJ .
c) Chứng minh: HJ .HC .EK EI .EF.HK
+ C/m: HJK đồng dạng HDC (g.g)
HJ HK
HJ .HC HK .HD HJ .HC.EK HK .HD.EK 11
Suy ra HD HC
EKI g .g
+ C/m: EFA đồng dạng
EF FA EA
EF.EI EK .EA HD.EK 12
Suy ra EK KI EI ( Vì EA DH cmt )
Từ (11) và (12) suy ra HJ .HC.EK EI .EF.HK (đpcm)
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
MB HB
1
C/m: HMB đồng dạng EJC (g.g). Suy ra CJ EC ( Vì HB = EC (cmt) )
MB
1
Vậy, khi E di chuyển trên tia đối của tia CD thì CJ không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị. ( HS
tự giải)
Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
D AB ; qua
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại
1
BD EC
E . Chứng minh: 2 .
Lời giải
Gọi K là trung điểm cạnh EC .
Ta có: DEC vuông tại D (gt) có K là trung điểm cạnh huyền EC A
EC
DK
2 và DK KC
KCD cân tại K
KCD
KDC . D
Vì ACD BCD (gt CD là đường phân giác ACB )
KDC
KCD ACD
nên .
Ta lại có: BKD KCD KDC (góc ngoài tại điểm K của KCDE) B K C
KCD ACD
ACB DBC (gt ABC cân tại A )
thuvienhoclieu.com Trang 80
thuvienhoclieu.com
EC
DB DK
DKB cân tại D 2 . (đpcm)
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và
đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q . Chứng minh PQ // CD .
Lời giải B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . A
Áp dụng hệ quả định lý Talet, ta có: O
OA OP Q
P
- AP // BC (gt) OC OB
OQ OB
- BQ // AD (gt) OA OD D C
OA OQ OP OB
OC OA OB OD
OQ OP
OC OD
PQ // CD (định lý Talet đảo). (đpcm)
Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A 90 , E là giao điểm của hai
0
thuvienhoclieu.com Trang 81
thuvienhoclieu.com
A D
C
B
F
E
Chứng minh được ABE ECF
ABE FCE c.g .c AE EF
Chứng minh được
Tương tự: AF EF
AE EF AF AEF đều EAF 600
Bài 95: Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA ', BB ', CC ' và H là trực tâm
a) Chứng minh BC '.BA CB '.CA BC
2
thuvienhoclieu.com Trang 82
thuvienhoclieu.com
B'
N
C' H
M
B A' D C
BH BC '
BHC ' BAB ' BH .BB ' BC '.BA (1)
a) Chứng minh AB BB '
BH BA '
BHA ' BCB ' BH .BB ' BC.BA ' (2)
Chứng minh BC BB '
Từ (1) và (2) BC '.BA BA '.BC
Tương tự : CB '.CA CA '.BC
BC '.BA CB '.CA BA '.BC CA '.BC BA ' A ' C .BC BC 2
BH BC ' BH .CH BC '.CH S BHC
b) Có AB BB ' AB . AC BB '. AC S ABC
AH .BH S AHB AH .CH S AHC
;
Tương tự: CB .CA S ABC CB. AB S ABC
HB.HC HA.HB HC.HA S ABC
1
AB. AC AC.BC BC. AB S ABC
HM AH
AHM CDH g .g (3)
c) Chứng minh HD CD
AH HN
AHN BDH g.g (4)
Chứng minh BD HD
Bài 96: Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng cùng có tính chất chia hình
2
.
vuông này thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng 3 Chứng minh rằng có ít nhất
505 đường thẳng trong 2018 đường thẳng trên đồng quy.
Lời giải
Gọi E , F , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC , AD. Lấy các điểm I , G trên
EF và K , H trên PQ thỏa mãn:
thuvienhoclieu.com Trang 83
thuvienhoclieu.com
IE HP GF KQ 2
IF HQ GE KP 3
Xét d là một trong các đường thẳng bất kỳ đã cho cắt hai đoạn thẳng AD, BC , EF
lần lượt tại M , N , G '. Ta có:
AB. BM AN
S ABMN 2 2 2 EG ' 2
G G'
SCDNM 3 CD.CM DN 3 G'F 3
2 hay d qua G.
Từ lập luận trên suy ra mỗi đường thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề bài đều đi qua
một trong 4 điểm G, H , I , K
Do có 2018 đường thẳng đi qua 1 trong 4 điểm G, H , I , K theo nguyên lý Dirichle
2018
4 1 505
phải tồn tại ít nhất đường thẳng cùng đi qua một điểm trong 4
điểm trên.
Vậy có ít nhất 505 đường thẳng trong số 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Lời giải
Lời giải
A E B
H
F
D M C
N
a) Ta có: ^
DAM= ^ABF (cùng phụ với ^
BAH )
^ ^
AB = AD (gt) ; BAF= ADM=90 (ABCD là hình vuông)
0
❑ ∆ ADM =∆ BAF(g . c . g)
⇒
❑ DM = AF , m à AF= AE ( ¿ ) n ê n AE=DM
⇒
Lại có: AE //DM ( vì AB // DC)
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác : ^ 0
DAE=90 (¿)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
thuvienhoclieu.com Trang 84
thuvienhoclieu.com
b) Ta có: ∆ ABH ∆ FAH ( g . g)
AB BH BC BH
❑= hay = ( AB=BC ; AE= AF)
⇒ AF AH AE AH
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^
HAB= ^ ABH )
❑ ∆ CBH ∆ AEH (c . g . c)
⇒
( )
SCBH BC 2 SCBH 2 2
❑ = ,mà =4 ( ¿ ) ❑ BC =( 2 AE )
⇒ S AE S EAH ⇒
EAH
❑ BC=2 AE❑ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD.
⇒ ⇒
Do đó: BD = 2 EF hay AC = 2 EF (đpcm)
c) Do AD // CN. Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM AD CN
❑ = ❑ =
⇒ CN MN ⇒ AM MN
Lại có: MC //AB (gt). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
MN MC AB MC AD MC
= ❑ = hay =
AN AB ⇒ AN MN AN MN
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM CN +CM MN
❑ + = + = 2
= 2
=1( Pytago)
⇒ AM AN MN MN MN MN
( )( )
2 2
AD AD 1 1 1
❑ + =1❑ 2
+ 2
= 2
(đ pcm)
⇒ AM AN ⇒ AM AN AD
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên
cạnh BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là
trung điểm của CH đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Lời giải
A B
K
M N
E
P
H Q
D C
thuvienhoclieu.com Trang 85
thuvienhoclieu.com
A B
G D C F
H
D
M I
N
A M' C J N' B
a) Gọi H là giao điểm của BD và AE
∆ ACE=∆ DCB ( c . g . c )❑ ^ ^
E= B
⇒
^ ^ 0
Suy ra∆ DHE ∆ DCB ( g . g ) ❑ DHE=¿ CDB=90
⇒
¿
b) Ta có:
1 1 1 1 1
SCMEDN =SCME + S CDN = S ACE + S BCD= . AC .CE + . CB .CD= AC . CB
2 2 4 4 2
( AC +CB )2 a2
Mặt khác, theo bđt AM-GM ta có: AC .CB ≤ =
4 4
2
a
Suy ra SCMEDN ≥ . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AC = CB hay C là trung điểm
8
AB
c) Gọi J,M’,N’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của I,M,N lên AB
thuvienhoclieu.com Trang 86
thuvienhoclieu.com
'
M M + NN '
Ta có: IJ là đường trung bình của hình thang MNN’M’ nên IJ ¿ (1)
2
Ta lại có MM’ là đường trung bình của∆ ACE và NN’ là đường trung bình ∆ BCD nên
' CE CB ' CD AC
MM= = và NN= = (2)
2 2 2 2
AC CB
+
Từ (1) và (2) suy ra IJ = 2 2 = AB = a
2 4 4
Vậy khoảng cách của điểm I đến đoạn AB không phụ thuộc vào vị trí của điểm C.
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và
BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống
AC. Chứng minh ^ HDI =45
0
Lời giải
A B
H
I
D E C
a) Gọi E là trung điểm của CD, chỉ ra ABED là hình vuông và BEC là tam giác
vuông cân
Từ đó suy ra AB = AD = a; BC = 2a
( AB+CD ) . AD ( a+ 2 a ) .a 3 a 2
Diện tích của hình thang ABCD là S= = =
2 2 2
ADH= ^
b) ^ ACD ( 1 ) (hai góc nhọn có cặp cạnh tương ứng vuông góc)
Xét hai tam giác ADC và IBD vuông tại D và B có:
AD IB 1
= =
DC BC 2
Do đó hai tam giác ADC và IBD đồng dạng
Suy ra ^
ACD=^ BDI (2)
❑ ^
ADH =B^ DI
Từ (1), (2) ⇒
Mà ^
ADH + ^BDH=45 ❑ ^ BDI + ^
0 0
BDH =45 hay ^
HDI =45
0
⇒
Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân
giác trong của tam giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Lời giải
M
B
D C
Gọi AD là đường phân giác trong góc A, qua C kẻ đường thẳng song song
với AD cắt đường thẳng AB tại M
BAD=^
Ta có: ^ AMC (hai góc ở vị trí đồng vị)
thuvienhoclieu.com Trang 87
thuvienhoclieu.com
^ ^
DAC= ACM (hai góc ở vị trí so le trong)
Mà ^BAD=^ DAC nên ^ AMC=^ ACM hay ∆ ACM cân tại A, suy ra AM = AC = b
AD BA c
Do AD // CM nên CM = BM = b+c
Mà CM < AM + AC = 2b ❑
c
⇒ b+ c
> ❑ > ( )
AD 1 1 1 1
+ (1)
2 b ⇒ la 2 b c
1 1 1 1
b
( ) ( )
1 1 1 1
Tương tự ta có: l > 2 c + a (2); l > 2 a + b (3) ;
c
quanh đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
^
b) DM là phân giác của BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADEkhông đổi khi ^ xMy quay quanh M
Lời giải
A
x
y
D I
E
H K
B M C
a) Ta có: ^ ^ +^ BDM ❑ ^
BDM =^
0 0
DMC=60 + CME=60 CME
⇒
E
F
M
C
B H D
a) Kẻ EF ⊥ AH suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
❑ EF=HD mà HD = AH (gt) ❑ EF= AH
⇒ ⇒
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC.
Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại
D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD +
CM.CA có giá trị không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH, CH. Chứng minh CQ ⊥ PD .
Lời giải
A
D
M
Q
B
P I H C
EB ED
a) Chứng minh ∆ EBD ∆ ECA ( g . g ) ❑
⇒ EC
= ❑ EA . EB=ED . EC
EA ⇒
b) Kẻ MI ⊥ BC (I∈ BC ¿. Ta có : ∆ BIM ∆ BDC ( g . g )
BM BI
= ❑ ❑ BM . BD=BI . BC (1)
BC BD ⇒ ⇒
CM CI
Tương tự: ∆ ACB ∆ ICM ( g . g ) ❑
⇒ BC
= ❑ CM . CA=CI .CB(2)
CA ⇒
Từ (1) và (2) suy ra BM.BD + CM.CA = BI.BC + CI.BC = BC.(BI + CI) = BC2
(Không đổi)
thuvienhoclieu.com Trang 89
thuvienhoclieu.com
c) ∆ BHD ∆ DHC (g . g)
BH BD 2 BP BD BP BD
= ❑ ❑ = ❑ =
⇒ DH DC ⇒ 2 DQ DC ⇒ DQ DC
^
Chứng minh được: ∆ DPB ∆ CQD ( g . g ) ❑ ^
BDP=CDQ
⇒
Mà ^BDP+ ^
PDC=90 ❑ ^ DCQ+ ^
0 0
PDC =90 ❑ CQ ⊥ PD
⇒ ⇒
Bài 105: Cho tam giác ABC có AB AC BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài
các cạnh của tam giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ
dài là một số chẵn.
Lời giải
Vì AB AC BC nên 2 BC AB AC 3BC AB AC BC 18 BC 6 1
Theo BĐT tam giác ta có: BC AB AC 2 BC AB AC BC 18 BC 9 2
Từ 1 và 2 suy ra 6 BC 9 mà BC có độ dài là một số chẵn. Do đó BC 8cm .
Tương tự, c/m được 2 AB AC 8 và AB AC 10
Suy ra AB 3cm, AC 7cm hoặc AB 4cm, AC 6cm
Vậy, AB 3cm, AC 7cm, BC 8cm hoặc AB 4cm, AC 6cm, BC 8cm .
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh
· 0
BC lấy điểm D sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy
điểm E sao cho DE = DC (E và A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Lời giải
Chứng minh rằng AE//BC. A
E
DK AB 1
= Þ
=
Nên ABCDKC (g.g) DC AC 3 .
1 1 KD 1
DK = DC = DE Þ = (1)
Do đó 3 3 KE 2 .
1 KH 1
DH = DE Þ =
Kẻ CHDE (HDE) thì 2 KD 2 ;
Mặt khác AD//CH (cùng vuông góc với DH) ;
KC KH 1
= =
Nên theo Talet ta có: KA KD 2 (2).
· ·
AKE = CKD
Từ (1), (2) và do nên theo Talet AE//CD.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD,
BM và CE đồng qui tại K ( K AM ; D BC ;E AB) . Hai tam giác AKE và BKE có
diện tích là 10 và 20. Tính diện tích tam giác ABC
Lời giải
Tính diện tích tam giác ABC.
+ Gọi h là khoảng cách từ K đến AB, ta có:
S AKE AE h / 2 AE AE 1
S BKE BE h / 2 BE BE 2 .
A
thuvienhoclieu.com Trang 90
E 10
thuvienhoclieu.com
S ACE 1
S BCE 2 S ACE
+ Suy ra: BCE 2
S
S AKM MA
1 SAKM S CKM
+ Tương tự: S CKM MB
PQ EQ FQ EQ FQ EF
. P
AQ BQ QC BQ QC BC
AM AN PQ FC BE EF
1
Từ đó: AB AC AQ BC BC BC (đpcm). B E Q F C
AM . AN .PQ 1
b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC . AQ 27 .
AM AN PQ
, ,
Áp dụng câu a) và BĐT Cauchy cho 3 số dương: AB AC AQ :
AM AN PQ AM AN PQ AM AN PQ 1
33 . . . .
1= AB AC AQ AB AC AQ AB AC AQ 27 .
AM AN PQ 1
Dấu “=” xảy ra AB AC AQ 3 .
Khi đó MN//BC. Vì AQ đi qua trung điểm MN nên Q là trung điểm của BC.
AM . AN .PQ 1
Vậy, khi Q là trung điểm của BC thì AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của
AC và BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với
đường thẳng đi qua F vuông góc với BC. So sánh GA và GB.
Lời giải
So sánh GA và GB.
Gọi I là trung điểm của AB.
thuvienhoclieu.com Trang 91
thuvienhoclieu.com
Nối EF, EI, IF, ta có IE là đường trung bình của ∆ABC IE // BC
Mà GF BC GF IE (1) A I
B
Chứng minh tương tự GE IF (2)
Từ (1) và (2) G là trực tâm của ∆EIF
IG EF (3) G
F E
Dễ chứng minh EF // AB (4)
Từ (3) và (4)
IG AB
Vậy ∆AGB cân tại G GA = GB. D
C
BH
ABH H , D AC 1
phân giác của góc . Chứng minh rằng: CD .
b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A D BC
. Gọi ka là khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác
trong của góc B E AC và kb là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là
phân giác trong của góc C F AB và kc là khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB).
Gọi ha , hb , hc tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác đã cho.
k a kb k c
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức h a hb hc
Lời giải
BH
1
a) Chứng minh rằng: CD
Kẻ DK vuông góc với AC tại D, K AB , kẻ DL vuông góc với BC tại L,
Gọi O là giao điểm của DL và BH.
1
DBC DBH HBC AKD 900 C
Ta có 2
1
900 A 900 C
2
1 900 1800 2C
2
900 C
450
A I B
C
D H M
a) Chứng minh: AB 2 AD
Ta có: AB = 2AI (Vì I là trung điểm của AB ) (1)
Ta lại có: ADI IDC ( Vì DI là phân giác của ADC ),
mà AID IDC ( Vì AB // DC, slt)
Do đó, ADI AID suy ra ADI cân tại A nên AD AI 2
Từ (1) và (2) suy ra AB 2 AD
b) Kẻ AH DC ( H DC ) . Chứng minh: DI 2 AH
Gọi M là trung điểm của DC, E là giao điểm của AM và DI.
thuvienhoclieu.com Trang 93
thuvienhoclieu.com
1
DA DM AB
Ta có 2 và
ADM 600 nên tam giác ADM đều.
Suy ra DI là đường phân giác nên cũng là đường cao.
Do đó, DI AM tại E.
Vì ADM đều có AH, DE là hai đường cao nên AH DE 3
Vì ADI cân tại A, có AE DI tại E nên DI 2 DE 4
Từ (3) và (4) suy ra DI 2 AH .
c) Chứng minh: AC AD
1
AM DM DC
Xét tam giác ADC có AM là đường trung tuyến và 2 nên
DAC 900 . Vậy, AC AD .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại
điểm F.
CE BE
b) Chứng minh: AB AE.AF .
2
b) Chứng minh: CF BF .
Lời giải
A
E D
B C
CE BE
b) Chứng minh: CF BF .
BCE CBD ch gn
+ C/m :
Suy ra BCE DBC
+ Mặt khác, DBC BCF ( Vì BD // FC, slt )
Suy ra BCE BCF
Khi đó CB là đường phân giác của ECF .
CE BE
Suy ra CF BF ( đpcm )
thuvienhoclieu.com Trang 94
thuvienhoclieu.com
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD ( A D 90 ) và DC 2 AB , H là hình chiếu
0
A B
K
M
D C
C
B
F
E
Chứng minh được ABE ECF
ABE FCE c.g.c AE EF
Chứng minh được
Tương tự: AF EF
AE EF AF AEF đều EAF 60 0
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại
O.Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 90 (I và M
0
thuvienhoclieu.com Trang 95
thuvienhoclieu.com
không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K
là giao điểm của OM và BN.
3) Chứng minh BIO CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
4) Chứng minh BKM BCO
1 1 1
2
2
2
Chứng minh CD AM AN
Lời giải
A I B
O M K
E D C N
1)
MCO
IBO 450 (Tính chất đường chéo hình vuông)
BO CO (tính chất đường chéo hình vuông)
COM
BOI (cùng phụ với BOM)
BIO CMO g.c.g
S BIO S CMO
mà S BMOI S BOI S BMO
1 1
S BMOI S CMO S BMO S BOC S ABCD a 2
Do đó: 4 4
2) Ta có: BIO CMO(cmt) CM BI BM AI
BM AM IA AM
IM / /BN
Vì CN / /AB nên CM MN IB MN
OI OM BIO CMO IOM 0
Ta có: cân tại O IMO MIO 45
0
Vì IM / /BN BKM IMO 45 BKM BCO
3) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E.
Chứng minh
ADE ABM g.c.g AE AM
AN 2 AE 2 1 1 1 1
AD 2 . AN 2 AE 2 AN 2 .AE 2
2
AN .AE 2
AD 2
2
AE AN
2
AD 2
1 1 1
CD AD
Mà AE AM và
2
CD AM AN 2
2
thuvienhoclieu.com Trang 96
thuvienhoclieu.com
ABC AB AC ,
Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt
Bài 117:
AB AC
.
các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE
Lời giải
A
E d
G
D
I
M
B C
K
Gọi M là trung điểm của BC
AB AI
(1)
Qua B vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại I, ta có: AD AG
AC AK
(2)
Qua C vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại K, ta có: AE AG
AB AC AI AK
(3)
Từ (1) và (2) suy ra AD AE AG
AI AK AM MI AM MK 2AM 4
Mặt khác :
(Vì MI MK do BMI CMK)
AB AC 2AM 2AM
3
AD AE AG 2
AM
3
thuvienhoclieu.com Trang 97
thuvienhoclieu.com
A B
H
D C
a) Chứng minh được AHB BCD(g.g)
AH AB a.b
AHB BCD(cmt) AH
b) BC BD BD
BD AD 2 AB2 225 15 cm
Áp dụng định lý Pytago được:
12.9
AH 7, 2(cm)
Từ đó tính được: 15
AH 7.2
k
c) AHB BCD theo tỉ số BC 9
Gọi S,S' lần lượt là diện tích của BCD và AHB , ta có: S 54cm
2
2 2
S' 7.2 7.2
k2 S' 2
.54 34, 56(cm )
S 9 9
2
Vậy diện tích tam giác AHB bằng 34, 56(cm )
Bài 119: Cho tam giác đều ABC. Gọi
M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và
BC sao cho BM BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính
các góc của tam giác ICG.
Lời giải
B
G
M N
P
I K
A C
Ta có BMN là tam giác đều , nên G là trọng tâm của BMN. Gọi P là trung điểm
của MN,
GP 1
Ta có: GN 2 (tính chất trọng tâm tam giác đều)
PI PI 1 GP PI 1
(1)
Lại có: MA NC 2 suy ra GN NC 2
0 0 0
Mặt khác: GPI GPM MPI 90 60 150
0 0 0
Và GNC GNP PNC 30 120 150 , do đó : GPI GNC (2)
1
NGC
GI GC
GPI GNC(c.g.c) PGI 2
Từ (1) và (2) suy ra và
thuvienhoclieu.com Trang 98
thuvienhoclieu.com
60
IGC 0
IGC
PGN
60 0
Mà
1 1
GI GK GC, IK GC
Gọi K là trung điểm của GC thì 2 suy ra GIK đều nên 2
Điều này chứng tỏ GIC vuông tại I
90 0 ; IGC
GIC 60 0 ; GCI
30 0
Vậy
Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
c) Chứng minh rằng: CE DF
d) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM AD
Lời giải
A E B
M F
1
1 N 2
D K C
CBE DFC c.g.c C
D
a) Chứng minh được 1 1
Lại có: C1 C 2 90 D1 C 2 90 CE DF
0 0
b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình
hành suy ra AK / /CE
Gọi N là giao điểm của AK và DF.DCM có DK KC và KN / /CM nên N là trung
điểm của DM. Vì CM DM( câu a), KN / /CM KN DM
Tam giác ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân
tại A.
AM AD
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.
a) Chứng minh rằng EC BH; EC BH
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm
của BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 99
thuvienhoclieu.com
H
E
N F
A
M
B C
I
Lời giải
A B
H
M P
D N K C
Kẻ PH AD; PK CD; PM / /CD; PN / /AD
Chứng minh HMP KNP(g.g)
PH PM PH DN
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)
DN PN
DNP DCB g.g
Chứng minh DC BC
DN DC PH DC
(dfcm)
PN BC PK BC
Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong xOy m (0 m 90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0
chiếu của M trên Ox,Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ
c) Chứng minh HK PQ
P
M
K
H
Q y
O
1
PH OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2
1
QH OM
MQO vuông tại Q, đường trung tuyến 2
PH QH HPQ cân tại H HK PQ
b) MHQ 2MOQ; MHP 2MOP
PHQ 2.POQ
2.m 0 PHK
m 0 HPQ 90 0 m 0
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AI AM.
c) Chứng minh rằng: CM BI
d) Trên BC lấy điểm P sao cho BP 2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường
0
thẳng BC có chứa điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB 60 . Tia Px cắt tia CA tại
D. Tính số đo CBD
Lời giải
a)
I
A
M
C
B H
Tia IM cắt BC tại H
450 , IAM
ABC vuông cân tại A nên C 0
vuông cân tại M nên I 45
I 90 0 H
IHC có C 900 IH BC
K
C
B P
Gọi E là điểm đối xứng với B qua PD EP PB 2PC
BPE cân tại P nên đường trung trực của PD cũng là phân giác
BPD
DPE
60 0 EPC 600
Chứng minh được EPC vuông tại C
Chứng minh được CD là phân giác của PCE
Chứng minh được ED là phân giác ngoài tại đỉnh E của PCE
Chứng minh được yEP 150 DEP 75
0 0
0 0
Chứng minh được PBD 75 hay CBD 75
Bài 125: Cho hình thang ABCD
AB / /CD ,
hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. Một đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt
1 1 2
.
tại E và F. Chứng minh rằng AB CD EF
Lời giải
A B
E O F
D C
OE OD
OE / /AB
Xét ABD có AB DB (Hệ quả định lý Talet) (1)
OF OB
OF / /DC
Xét ABC có CD BD (hệ quả định lý Talet ) (2)
OF OC
OF / /AB
Xét ABC có AB AC (hệ quả định lý Ta let ) (3)
OE AO
OE / /DC
Xét ABD có DC AC (Hệ quả định lý Ta let ) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra
J
N
D
C
Kẻ DI, DJ lần lượt vuông góc với AK,CK
1 1
S AND AN.DI S ABCD
Ta có: 2 2 (Do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
1 1
S CDM CM.DJ S ABCD
2 2 (Do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
1 1
AN.DI CM.DJ DI DJ
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 (Vì AN CM)
JKD
DIK DJK (cạnh huyền-cạnh góc vuông) IKD
KD là tia phân giác AKC
Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy 60
0
quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx,My luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt
tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE
d) 4
e) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
f) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Lời giải
2
1 3
A C
a) Chứng minh BMD CEM
BC BC 2
BM CM , BD.CE
Vì 2 nên ta có: 4
b) Chứng minh BMD MED D1 D 2 , do đó DM là tia phân giác BDE
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác CED
c) Gọi H,I,K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH DI,EI EK Suy ra chu vi ADE 2AH không đổi
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt
By
tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD (M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA AC.BD
b) Chứng minh tam giác AMB vuông
c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN / /AC
Lời giải
x
y
D
M
C
N
A O B
a) Xét ACO và BOD có:
B
90 0 ; COA
A ODB (cùng phụ với DOB)
AO BD
ACO BOD g.g AO.BO AC.BD
Nên AC BO
Lời giải
x y
H C
D
I F
E
A O B
a) Chứng minh ADO BOC (cùng phụ với AOD)
OA AD
ADO BOC gg BC.AD a 2
Chứng minh BC OB
OB OD
. ODC BOC c.g.c
b) Chứng minh BC OC Từ đó chứng minh
Suy ra và kết luận CO là tia phân giác của BCD
Chỉ ra ADO ODC (cùng đồng dạng với BOC)
Chứng minh DO là tia phân giác của ADC
c) Chứng minh vuông OBC vuông OHC (cạnh huyền – góc nhọn)
CB CH
Chứng minh OC là đường trung trực HB
Tương tự chứng minh AD DH và OD là trung trực của HA
Chứng minh EF là đường trung bình AHB EF / /AB
DE DH AD
EH / /OC
Chỉ ra EO HC BC
AD DI
AD / /BC
BC IB
DE DI
.
Suy ra EO IB Áp dụng định lý Ta let đảo cho DOB EI / /OB
Theo tiên đề Oclit kết luận E,I,F thẳng hàng
d) Chỉ ra 2S DOC OC.OD OH.DC a.DC nhỏ nhất
DC nhỏ nhất DC Ax ABCD là hình chữ nhật AD BC; CD AB
2 2 2
Mà BC.AD a AD a AD a
Xét tam giác vuông AHB có HO là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
AB
OH a
2
2
Suy ra GTNN của OD.OC bằng 2a khi và chỉ khi D Ax và AD a.
tia HC lấy điểm D sao cho HD HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m AB
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác
BHM, BEC đồng dạng. Tính số đo của AHM
GB HD
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH HC
Lời giải
1
E
M 2
1 2
B C
H G D
4.1 CDE và CAB có: C chung; CDE CAB 90
0
CD CE CD CA
CDE CAB .
CA CB CE CB
Hai tam giác ADC và BEC có:
CD CA
(cmt) ADC BEC(c.g.c)
C chung; CE CB
0
Suy ra : BEC ADC 135 (Vì AHD vuông cân tại H theo giả thiết)
0
Nên AEB 45 , do đó ABE vuông cân tại A
Suy ra BE AB 2 m 2
BM 1 BE 1 AD
. .
4.2 Ta có: BC 2 BC 2 AC (do BEC ADC)
Mà AD AH 2 ( AHD vuông cân tại H)
BM 1 AD 1 AH 2 BH BH
. . (Do..BHM CBA)
Nên BC 2 AC 2 AC AB 2 BE
BHM BEC(c.g.c) BHM
BEC
135 0 AHM 45 0
Do đó:
4.3 Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là tia phân giác góc BAC
GB AB AB ED
ABC DEC
Suy ra GC AC mà AC DC
ED AH
ED / /AH
Ta lại có: DC HC
M O
H
D K C
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BH
Ta có M,O lần lượt là trung điểm của AH, BH nên: MO là đường trung bình HAB
1
MO AB,MO / /AB
Vậy 2
1
AB CD, AB / /CD,KC CD
Mà 2
Do đó: MO KC,MO / /KC, suy ra tứ giác MOCK là hình bình hành.
Từ đó có: CO / /MK
Ta có: MO / /KC,KC CB MO CB
Tam giác MBC có MO CB, BH MC nên O là trực tâm MBC CO BM
Ta có: CO BM và CO / /MK nên BM MK
Bài 132:
Một trường học được xây dựng trên khu
đất hình chữ nhật ABCD có AB 50m, A M B
BC 200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp
giáp đường chính, người ra sử dụng hai
lô đất hình vuông AMEH, BMIK để xây I K
dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện
H
tích còn lại để xây phòng học và các
công trình khác (như hình vẽ). Tính diện
E
tích lớn nhất còn lại để xây phòng học
và các cong trình khác.
D C
Lời giải
AM a,MB b a b 50 2
2
Đặt :
2 a 2 b 2 a b 50 2
2
a 2 b 2 1250
Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, AD 6cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC
a) Tính diện tích tứ giác ABCH
b) Chứng minh AM MN.
Lời giải
A B
K
N
H
M
D C
a)
ABH DBA
Tính AH 4,8cm; BH 6, 4cm
Kẻ KC BD. C / m KC AH 4,8cm
1 1
S ABCH S ABH S BHC AH.HB CK.HB 30,72 cm 2
2 2
AH AD HD
AHD ABC .
b) AB AC BC
AD DM AD AM
; ADM ACN
AC CN AC AN
AD AM
MAD NAC NAM CAD;
AC AN
ADC AMN(cgc) AM MN
Bài 134: Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB
lấy F sao cho AE CF
a) Chứng minh EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, C , I thẳng hàng
Lời giải
E
I
B C
F
A D
ADE CDF cgc EDF
a) Ta có cân tại D
F
ADE CDF cgc E
Mặt khác 1 2
E E F
900 F
E
F 900 EDF
90 0
Mà 1 2 1 2 2 1
A E C
AE BD x 0 x a
a) Đặt AB AC a không đổi ;
Áp dụng định lý Pytago với ADE vuông tại A có:
DE 2 AD 2 AE 2 a x x 2 2 x 2 2ax a 2
2
2
a2 a2 a2
2 x ax a 2 x
2 2
4 2 2
a
DEmin DEmin2
x
Ta có 2
a
BD AE D, E
2 là trung điểm AB, AC
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất .
1 1 1 1
2 2 2 2
S ADE AD. AE AD.BD AD. AB AD . AD 2 AB. AD
Ta có:
2
1 AB AB 2 AB 2 1 AB AB 2 AB 2
AD 2
2
AD AD
2 2 4 8 2 4 2 8
AB 2 AB 2 3
S BDEC S ABC S ADE AB 2
Vậy 2 8 8 (Không đổi)
3
min S BDEC AB 2
Do đó 8 khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC
Bài 136:Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
cạnh AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D
a) Chứng minh AB 4 AC.BD
2
y
x
D
I
M
C
K
A B
H O
OA AC
OAC DBO ( g .g ) OA.OB AC .BD
a) Chứng minh DB OB
AB AB
. AC.BD AB 2 4 AC.BD (dfcm)
2 2
OC AC
OAC DBO ( g g )
b) Theo câu a ta có: OD OB
OC AC OC OD
OA OB
Mà OD OA AC OA
+) Chứng minh :
OAC DOC c.g.c
ACO OCM
+)Chứng minh : OAC OMC (ch gn) AC MC (dfcm)
c) Ta có OAC OMC OA OM ; CA CM OC là trung trực AM
OC AM ,
Mặt khác OA OM OB AMB vuông tại M
OC / / BM (vì cùng vuông góc với AM) hay OC / / BI
+)Xét ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi qua trung
điểm AI IC AC
MK BK KH
+) MH / / AI theo hệ quả định lý ta let ta có: IC BC AC
Mà IC AC MK HK BC đi qua trung điểm MH (dfcm)
d) Tứ giác ABCD là hình thang vuông
1
S ABDC AC BD . AB
2
Ta thấy AC , BD 0 , nên theo BĐT Cô si ta có:
AB 2 1
AC BD 2 AC.BD 2 AB S ABDC AB 2
4 2
I N
H
1
D C
Lời giả
a) Chứng minh ADM BAN (cgc) A1 D1
Mà D1 M 1 90 ( ADM vuông tại A)
0
Do đó: A1 M 1 90 APM 90 . Hay APM vuông tại P
0 0
4 5 2 5 4
AP (cm), AM cm, S APM (cm2 )
b) Tính được 5 5 5
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành
AN / / CI mà AN DM CI DM
Hay CH là đường cao trong CPD (1)
Vận dụng định lý về đường trung bình trong ADP chứng minh được H là trung
điểm DP suy ra CH là trung tuyến trong CPD(2)
Từ (1) và (2) suy ra CPD cân tại C
Bài 138:Cho hình thang cân ABCD có ACD 60 , O là giao điểm của hai đường
0
chéo. Gọi E , F , G theo thứ tụ là trung điểm của OA, OD, BC. Tam giác EFG là
tam giác gì ? Vì sao?
Lời giải
A B
E
O
G
D C
Do ABCD là hình thang cân và ACD 60 suy ra OAB và OCD là các tam giác
0
đều
Chứng minh BFC vuông tại F
1
FG BC
Xét BFC vuông tại F có: 2
1
EG BC
Chứng minh BEC vuông tại E có 2
1 1
AOD EF AD EF BC
Xét EF là đường trung bình 2 2 (ABCD hthang
cân)
Suy ra EF EG FG EFG đều
Bài 139:
Cho hình bình hành ABCD có E , F thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC , BD, EF đồng quy
b) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N . Chứng minh
rằng EMFN là hình bình hành
Lời giải
A E B
M
O
N
D F C
a)
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD, ta có O là trung
điểm của BD.
Chứng minh BEDF là hình bình hành
Có O là trung điểm của BD nên O cũng là trung điểm của EF
Vậy EF , BD, AC đồng quy tại O
1
OM OA
a) Xét ABD có M là trọng tâm, nên 3
1
ON OC
Xét BCD có N là trọng tâm, nên 3
Mà OA OC nên OM ON
Tứ giác EMFN có OM ON , OE OF nên là hình bình hành
Bài 140:Cho đoạn thẳng AB a. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một
phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I
là trung điểm của CD.
a) Tính khoảng cách từ I đến AB
b) Khi điểm M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì điểm I di chuyển trên đường
nào ?
Lời giải
P N
Q
L K
C
R I S
D
A HM F B
E
a) Kẻ CE , IH , DF cùng vuông góc với AB suy ra tứ giác CDFE là hình thang
vuông.
AM BM AB a a
CE , DF CE DF IH
Chứng minh được: 2 2 2 2 4
b) Khi M di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đoạn RS song song với AB và
a
cách AB một khoảng bằng 4 (R là trung điểm của AQ)
S là trung điểm của BQ, Q là giao điểm của BL và AN )
Bài 141: Cho hình thang ABCD ( AB / / CD, AB CD ). Gọi N và M theo thứ tự là
trung điểm của các đường chéo AC , BD. Chứng minh rằng:
1) MN / / AB
CD AB
MN
2) 2
Lời giải
A B
P N M Q
D C
1) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC
AP AN
Chứng minh được AD AC PN / / AB (định lý Talet đảo)
Mà PM / / AB (đường trung bình)
thuvienhoclieu.com Trang 116
thuvienhoclieu.com
P, M , N thẳng hàng (Tiên đề Ơ clit)
Vậy MN / / AB
2) Tương tự P, M , N , Q thẳng hàng
AB CD AB AB
PQ (1); PM (2); NQ (3)
Rút ra ta được: 2 2 2
CD AB
MN PQ PM NQ
Từ suy ra
1, 2 , 3 2
Bài 142:Cho hình thang ABCD ( AB / / CD và AB CD) ; Gọi O là giao điểm hai
đường chéo AC, BD. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E,
cắt CD tại A’ ; đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD
tại B ' . Gọi diện tích các tam giác OAB, OCD, ACD, ABC lần lượt là
S1 , S 2 , S3 , S 4 . Chứng minh:
a) EF / / AB
AB BE
b) CD BD và AB 2 EF .CD
S1 S2
1
c) 4 S S 3
Lời giải
A B
O F
E
D A' C
B'
OE OA
AE / / BC
a) OB OC
OF OB
BF / / AD
OA OC
OA OB OE OF
AB / / CD EF / / AB
OC OD OB OA (Ta let đảo)
EB AB EB AB
AB / / DA '
b) ED DA ' ED EB AB DA '
EB AB AB EF AB EF
AB A ' C được: BD BD DC DB ' DC AB (Do AB DB ')
AB 2 EF .DC
b) Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF .DG
không đổi
Lời giải
A B
F
G
D C
EA EB AB
(1)
a) Do AB / / CD nên ta có: EG ED DG
EF EB AD
(2)
Do BF / / AD nên ta có: EA ED FB
EA EF
Từ (1) và (2) EG EA hay AE 2 EF .EG
AB FB
BF .DG AB. AD a.b
b) Từ (1) và (2) DG AD (không đổi)
Bài 144:Cho hình thang ABCD ( AB / / CD) có AB CD. Qua A và B kẻ các đường
thẳng song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm
của AK và BD, F là giao điểm của BI và AC. Chứng minh rằng:
a) EF / / AB
b) AB CD.EF
2
Lời giải
A B
E F
D K I C
a) Ta có: AB//CD nên theo hệ quả Ta let ta có:
AF AB AE AB
(1) (2)
FC IC EK DK
Mặt khác ta có:
Tứ giác ABCK là hình bình hành (do AB / / CD, BC / / AK ) nên AB = CK (3)
Tứ giác ABID là hình bình hành (do AB / / CD, BI / / AD ) nên AB DI (4)
CK DI IC DK 5
Từ (3) (4) suy ra
AF AE
EF / / DC EF / / AB
Từ (1) (2) (5) suy ra FC EK
b) Ta có: AB // CD
AB AF
(*)
CI CF (Do AB DI nên AB CI DI CI CD )
Mặt khác AEF AKC ( EF / / KC )
AF EF AF EF
KC AB **
AC KC mà AC AB
AB EF
Từ (*) và (**) suy ra CD AB hay AB 2 EF .CD (đpcm).
Bài 145:Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi
E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3 AD 4 EF đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
F D
A E B
a) Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì E A F 90 )
0
Để tứ giác AEDF là hình vuông thì AD là tia phân giác của BAC
b) Do tứ giác AEDF là hình chữ nhật nên AD EF
3 AD 4 EF 7 AD
3 AD 4 EF nhỏ nhất AD nhỏ nhất D là hình chiếu vuông góc của A lên
BC
Bài 146:
Trong tam giác ABC , các điểm A, E , F tương ứng nằm trên các cạnh BC , CA, AB
sao cho AFE BFD; BDF CDE; CED AEF
a) Chứng minh rằng: BDF BAC
b) Cho AB 5, BC 8, CA 7. Tính độ dài đoạn BD.
Lời giải
E
F
O
B D C
a) Đặt AFE BFD , BDF CDE ; CED AEF
1800 *
BAC
Ta có:
Qua D, E , F lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BC , AC , AB cắt nhau
tại O. Suy ra O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác DEF
OFD
OED
ODF 900 (1)
Ta có:
OFD
OED
ODF 2700 (2)
1 & 2 1800 **
BDF
Từ
* & ** BAC
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có:
,C
B AEF DBF DEC ABC
BD BA 5 5BF 5BF 5BF
BF BC 8 BD 8 BD 8 BD 8
CD CA 7 7CE 7CE 7CE
CD CD CD
CE CB 8 8 8 8
AE AB 5 7 AE 5 AF 7 7 CE 5 5 BF 7CE 5BF 24
AF AC 7
CD BD 3 (3)
Ta lại có: CD BD 8 (4)
z2 4z x y 4 x y
2
z2 4z 4 x y 4 x y 4
2
z 2 x y 2
2 2
A
x y
D E
B H C
Tứ giác ADHE là hình vuông
(1)
AHB 900
AHC 900
AHD 45 0
AHE 450
2 2 , Do 2 2
Hay HA là phân giác DHE (2)
Từ (1) và (2) ta có tứ giác ADHE là hình vuông.
Bài 149:
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là
hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng : CH .CD CB.CK
c) Chứng minh rằng: AB. AH AD. AK AC
2
Lời giải
H
B C
F
O
E
A D K
a) Ta có BE AC ( gt ); DF AC ( gt ) BE / / DF
Chứng minh BEO DFO ( g .c.g ) BE DF
Suy ra tứ giác BEDF là hình bình hành
b) Ta có : ABC ADC HBC KDC
CH CK
CBH CDK ( g .g ) CH .CD CK .CB
Chứng minh CB CD
AF AK
AFD AKC g .g AD. AK AF . AC
c) Chứng minh AD AC
CF AH
CFD AHC ( g .g )
Chứng minh CD AC
CF AH
CD AB AB. AH CF .AC
Mà AB AC
Bài 150:Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là
trung điểm của BD, BC , DC
a) Chứng minh APQR là hình thang cân
b) Biết AB 6cm, AC 8cm. Tính độ dài của AR
Lời giải
A
D
P R
C
B Q
a) PQ là đường trung bình tam giác BDC , suy ra PQ / / AR nên APQR là hình
thang.
1
AQ BC
2 (trung tuyến tam giác vuông ABC)
1
PR BC
2 (đường trung bình tam giác DBC)
Suy ra AQ PR APQR là hình thang cân
b) Tính được BC 10cm
Tính chất đường phân giác trong của ABC
DA BA DA BA
DC BC AC BC BC
Thay số tính đúng AD 3cm, DC 5cm, DR 2,5cm
Kết quả AR 5,5cm
Bài 151: Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M,
cắt đường chéo AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
1 1 1
BN BM BK
Lời giải
D M C
K
AB//AC (hai cạnh đối diện hình bình hành). Theo định lý Talet có:
MN NC MN MC AB MN NB BM
(1)
AB AN NB AB BN BN
KM KD MD BK KM AB MD BM AB MD
(2)
BK KA AB BK AB BK AB
BM BM AB MC AB MD MC MD
Từ (1) và (2) BN BK AB AB AB
BM BM
1
Mà MC MD CD AB nên BN BK (Điều phải chứng minh)
Bài 152: Cho tam giác ABC phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng không chứa A bờ
1 BAC
BCx .
BC , vẽ tia Cx sao cho 2 Cx cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng
minh rằng:
e) ABD CED
f) AE 2 AB. AC
g) 4 AB. AC 4 AI 2 DE 2
h) Trung trực của BC đi qua E
Lời giải
A
C
B D
I
1 BAC
BCE ;
BAD ADB CDE
a) Xét ABD và CED có: 2 (đối đỉnh)
ABD CED g .g
c) Ta có:
4 AI DE 4 AI 4 DI 4. AI DI AI DI 4 AD. AI IE 4 AD. AE
2 2 2 2
d)
)ABE ADC
BAD ; AB AD AD. AE AB. AC
DAC
Vì AE AC
ABE ADC (c.g.c) AEB ACB
Xét BDE và ADC có: BDE ADC (đối đỉnh); BED ACD
BDE ADC ( g .g ) DBE
DAC
BCE
BEC cân tại E Trung trực BC qua E
Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ AH có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và
KE
a) Chứng minh ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và
AQ. Chứng minh H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Lời giải
a/ CM được BHA PEA (g.c.g)
AB = AP mà BAP 900 A E
(gt)
Vậy BPA vuông cân P
b/Ta có : HA = HK B
H
I C
Ta có : AE = KE Q
600
B và chiều cao của hình thang bằng 18m
Lời giải
Qua A và B kẻ AA’ và BB’ vuông góc với CD.
Tứ giác ABB’A’là hcn và A’A = BB’ = 18m
A ' AB 900 , DAB 450
A ' AD 450
Do đó A’AD vuông cân
D C
A' B'
M N
F
E
1 2
C
B Q D P
Lời giả
thuvienhoclieu.com Trang 127
thuvienhoclieu.com
BE BQ BQ AB BD
a) Chứng minh được EN QP MQ AC DC DE / / NC hay
DE / / AC
DE BD BD
DE / / AC DE .CN (1)
b) Do CN BC BC
CD
DF .BM (2)
Tương tự: BC
DE BD CN
.
Từ (1) và (2) suy ra DF CD BM
BD AB CN AC DE
1 DE DF
Mà CD AC và BM AB nên DF
Ta có: D1 DAC DAB D2 ADE ADF AE AF
Bài 156: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB AC ).M là trung điểm của AC, trên
BM lấy điểm N sao cho NM MA; CN cắt AB tại E. Chứng minh :
c) Tam giác BNE đồng dạng với tam giác BAN
NC NB
1
d) AN AB
Lời giải
C
F
M
N
A E B
a) ANC vuông tại N (vì AM MC MN )
CNM
MNA
900 & BAN
NAC 90 0
Mà MNA NAC CNM BAN
Mặt khác CNM BNE (đối đỉnh) BNE BAN BNE BAN
thuvienhoclieu.com Trang 128
thuvienhoclieu.com
b) Trên tia đối tia MN lấy điểm F sao cho FM MN
Tứ giác ANCF là hình chữ nhật (vì có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường)
CE / / AF
AFB ENB (đồng vị) BAN BFA
FA BF NC AB NB NC NB
1(dfcm)
AN BA AN AB AN AB
Bài 157: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ
C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng
minh rằng:
a )OA.OB OC.OH
b) OHA có số đo không đổi
c) Tổng BM .BH CM .CA không đổi
Lời giải
A H
M
C
B K
OB OH
BOH COA g .g OA.OB OH .OC
a) OC OA
OB OH OA OH
b) OC OA OC OB và O chung OHA OBC
OHA
OBC (không đổi)
c) Vẽ MK BC ; BKM BHC ( g .g )
BM BK
BM .BH BK .BC (3)
BC BH
Bài 158: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường caao BD, CE cắt nhau tại
H
a) Chứng minh ABD ACE
b) Chứng minh BH .HD CH .HE
c) Nối D với E, cho biết BC a, AB AC b. Tính độ dài đoạn thẳng DE theo
a
Lời giải
A
D
E
B C
a) Xét ABD và ACE có: A chung;
ADB
AEC 900 ABD ACE g .g
b) Xét BHE và CHD có:
BEH
CDH
900 ; BHE
CHD (đối đỉnh)
BH HE
BHE CHD ( g .g ) BH .HD CH .HE
CH HD
D
E
H
C
F
B
c) Khi AB AC b thì ABC cân tại A
DE AD AD.BC
DE / / BC DE
Suy ra được BC AC AC
a
AF BC , FB FC
Gọi giao điểm của AH và BC là F 2
DC BC BC.FC a 2
DBC FAC DC
FC AC AC 2b
a
2
b .a
AD.BC AC DC .BC
2b a 2b 2 a 2
DE
AC AC b 2b 2
Bài 159: Cho hình bình hành ABCD ( AC BD ). Gọi G, H lần lượt là hình chiếu
của C lên AB và AD. Chứng minh
c) ABC HCG
d) AC 2 AB. AG AD. AH
Lời giải
B C
F
E
A D H
CG BC BC
CBG CDH
a) Chứng tỏ được CH DC BA
Và ABC HCG (cùng bù với BAD) ABC HCG
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B, D trên AC.
AF AD
AFD AHC AF . AC AD.AH
AH AC
AE AB
AEB AGC AE. AC AG. AB
AG AC
Cộng được : AF . AC AE. AC AD. AH AG. AB
AC. AF AE AD. AH AG. AB
Chứng tỏ được: AE FC. Thay được:
AC. AF FC AD. AH AG. AB AC 2 AD. AH AG. AB
Bài 160: Cho hình vuông ABCD, M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt
phẳng bờ AB chứa C dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường thẳng d song
song với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F.
e) Chứng minh rằng BM ND
f) Chứng minh rằng N , D, C thẳng hàng
g) EMFN là hình gì ?
h) Chứng minh: DF BM FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M
thay đổi vị trí trên BC.
Lời giải
A B
d E M
N D F C
H
ABCD là hình vuông (gt) A1 MAD 90 ( gt )
0
a) (1)
Vì AMHN là hình vuông (gt) A2 MAD 90 (2)
0
Từ (1) và (2) suy ra A1 A2
Ta có: AND AMB(c.g.c) B D1 90 và BM ND
0
Bài 161: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của C qua P.
e) Tứ giác AMDB là hình gì ?
f) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh
EF / / AC và ba điểm E , F , P thẳng hàng
g) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc
vào vị trí điểm P
PD 9
CP 2,4cm, .
Giả sử CP BD và PB 16 Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD
Lời giải
D C
M P
F
I
E A B
a) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD
PO là đường trung bình tam giác CAM
AM / / PO AMDB là hình thang
b) Do AM / / BD nên OBA MAE (đồng vị)
Tam giác AOB cân ở O nên OBA OAB
Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì AIE cân ở I nên
IEA
IAE
Từ chứng minh trên : có FEA OAB, do đó: EF / / AC (1)
Mặt khác IP là đường trung bình của MAC nên IP / / AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E , F , P thẳng hàng
MF AD
MAF DBA( g.g )
c) FA AB Không đổi
PD 9 PD PB
k PD 9k , PB 16k
d) Nếu PB 16 9 16
A B
H I
D E C
Bài 163: Cho tam giác ABC. Gọi I là một điểm di chuyển trên cạnh BC. Qua I, kẻ
đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh AB tại M. Qua I , kẻ đường thẳng
song song với cạnh AB cắt cạnh AC tại N
4) Gọi O là trung điểm của AI . Chứng minh rằng ba điểm M , O, N thẳng hàng
5) Kẻ MH , NK , AD vuông góc với BC lần lượt tại H , K , D. Chứng minh rằng
MH NK AD
6) Tìm vị trí của điểm I để MN song song với BC.
Lời giải
M O
N
B H D E I K C
1) Ta có: IM / / AC , IN / / AB AMIN là hình bình hành
MN cắt AI tại trung điểm mỗi đường. Mà O là trung điểm AI
M , O, N thẳng hàng (đpcm)
2) Kẻ OE vuông góc với BC. Chứng minh MHKN là hình thang vuông.
Ta có: O là trung điểm MN mà OE / / MH / / NK . Suy ra OE là đường trung bình
của hình thang vuông MNKH nên MH NK 2OE (1)
Xét ADI có O là trung điểm của AI và OE / / AD. Suy ra OE là đường trung bình
của ADI nên AD 2OE (2)
Từ (1) và (2) ta có: MH NK AD (dfcm)
E
F
H
B D C
AB AE
ABE ACF ( g .g ) AB. AF AC . AE
a) AC AF
AB AE AE AF
b) AC AF AB AC
AE AF
AEF ABC (c.g .c )
AEF , ABC có A chung và AB AC
c) Vẽ HD BC
BH BD
BHD BCE g .g BH .BE BC .BD (1)
BC BE
CH CD
CHD CBF g .g CH .CF BC .CD (2)
BC CF
Cộng từng vế (1) và (2) ta được:
BH .BE CH .CF BC. BD CD BC.BC BC 2
Bài 165: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên
cạnh AB lấy M 0 MB MA và trên cạnh BC lấy N sao cho MON 90 . Gọi E là
0
giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
A M B
O
N
K
D C E
H
a) Ta có : BOC 90 CON BON 90 ; vì
0 0
MON
900 BOM
BON
90 0 BOM
CON
BOC
MBO CBO 450
Ta có BD là phân giác ABC 2
BOC
NCO
DCO 450
Tương tự ta có: 2 . Vậy ta có : MBO NCO
Xét OBM và OCN có OB OC ; BOM CON ; MBO NCO
OBM OCN OM ON
Xét MON có MON 90 ; OM ON MON vuông cân
0
b) OBM OCN MB NC mà AB BC AB MB BC NC
AM BN
AM BM
MB NC
AN BN
AB / / CD AM / / CE
Ta có: NE NC
NB NO
0
BNK ONC (vì có BNK ONK ; BKN OCN 45 ) NK NC
BNO ; NB NO BNO KNC
CNK
Xét BNO; KNC có NK NC
NKC
NBO 450
Vậy ta có: BKC BKN CKN 45 45 90 CK BE
0 0 0
d) Vì KH / / OM mà MK OK MK KH NKH 90 mà
0
NKC
450 CKH
450 BKN
NKC
CKH 45 0
Xét BKC có BKN NKC KN là phân giác trong của BKC , mà KH KN
KC HC
BKC
KH là phân giác ngoài của KB HB
KN BN
Chứng minh tương tự ta có : KH BH
KC KN NC HC BN CN BH
..... 1
Vậy ta có KB KH BH HB BH BH BH
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD;
I và J thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng DH và BC. Tính số đo của góc AIJ
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH
lấy điểm N sao cho AMC ANB 90 . Chứng minh rằng AM AN
0
Lời giải
a)
A B
P
J
H
D I C
Gọi P là trung điểm của AH PI là đường trung bình của tam giác AHD
PI / / AD
Mà AD AB nên IP AB và P là trực tâm ABI
Từ đó ta có tứ giác BPIJ là hình bình hành BP / / IJ
Mà BP AI nên JI AI
Lời giải
B C
H
K
A D F
CE BC CE BC
EBC FDC ( g .g ) , DC AB
1) Chứng minh CF DC CF BA
Chứng minh ABC FCE ABC FCE
2) H, K là hình chiếu vuông góc của D, B lên AC
Chứng minh AB. AE AK . AC ; AD. AF AH . AC
Chứng minh KC AH
AB. AE AD. AF AC 2
Bài 168: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường
thẳng kẻ qua A cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao của
OM và DN . Chứng minh CK vuông góc với BN.
Lời giải
A I B
O
K
M
D C N
Trên cạnh AB lấy I sao cho IB CM .
Xét IBO và MCO có: IB CM ; IBO MCO 45 ; BO CO
0
BC 2
AD.HD
c) 4
d) Gọi I , K , Q, R lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống AB, AD ,
CF , BC . Chứng minh bốn điểm I , K , Q, R cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
A
I
K E
B D R C
AE AB
AEB AFC ( g .g )
a) Ta có: AF AC
AEF ABC c.g .c
Từ đó suy ra
BD BH
BDH BEC ( g .g ) BH .BE BC.BD (1)
b) BE BC
DH DB
DBH DAC ( g .g ) DH .DA DC .DB
c) Chứng minh được DC DA
DC DB
2
BC 2
DC.DB
Lại có: 4 4
2
BC
AD.HD
Do đó: 4
a) Từ giả thiết suy ra EI / / CF , EK / / BC , EQ / / AB, ER / / AD
Áp dụng định lý Talet ta có:
AI AE AK
* IK / / DF (3)
AF AC AD
BF BH BD
* IR / / DF (4)
BI BE BR
CR CE CQ
* RQ / / DF (5)
CD CA CF
Từ suy ra bốn điểm I , K , Q, R thẳng hàng
3 ; 4 ; 5
Bài 170: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của các tia BA, CA lấy theo thứ tự các
điểm D, E sao cho BD CE BC. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Qua O vẽ
đường thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K.
Chứng minh AB CK
Lời giải
A
K
1
B 1 C
1
O
1
M E
D
ABMC AB CM 1
Vẽ hình bình hành
1C
B 1 CMB
1 1
Ta có: 2 2 nên BO là tia phân giác của CBM
Tương tự CO là tia phân giác của BCM
Bài 171: Cho tam giác ABC nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: HED HBC
b) Chứng minh rằng: ADE ABC
c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB
tại I, cắt AC tại K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân
Lời giải
O
A N
D
K
E
HF
I
C
B M
HE HD
BHE CHD g .g HED HBC (c.g .c )
a) HB HC
AD AB
ABD ACE ( g .g ) ADE ABC (c.g .c )
b) AE AC
c) Kẻ KF CE. Gọi O là giao điểm của KF và HD O là trực tâm tam giác CHO
HK CO MH là đường trung bình của tam giác BCO
HB HO BEH OFH (cạnh huyền – góc nhọn)
HE HF HEI HFK gcg
HI HK MIK cân tại M (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
Bài 172: Cho tam giác ABC có BAC 120 . Các phân giác AD, BE và CF
0
1 1 1
a) Chứng minh rằng AD AB AC
b)Tính FDE
Bài 173: Cho tam giác vuông cân ABC AB AC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
cho BM 2MA , trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ đường thẳng Bx
1
BN AB
vuông góc với AB , trên Bx lấy điểm N sao cho 2 . Đường thẳng MC cắt NA
tại E , đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F .
a) Chứng minh AF AM .
b) Gọi H là trung điểm của FC. Chứng minh EH BM
Lời giải
K
F
A
E
M
N
B C
900 EH FC FH
FEC
2
AC AC 2 AC
FH FA AH BM EH BM dfcm
Mà 3 3 3
Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Lời giải
A B
H
M P
D N K C
Kẻ PH AD; PK CD; PM / /CD; PN / / AD
Chứng minh HMP KNP( g.g )
PH PM PH DN
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)
DN PN
DNP DCB g .g
Chứng minh DC BC
DN DC PH DC
(dfcm)
PN BC PK BC
Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong xOy m (0 m 90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0
chiếu của M trên Ox, Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM , PQ
a) Chứng minh HK PQ
b) Tính số đo HPQ theo m
thuvienhoclieu.com Trang 145
thuvienhoclieu.com
Lời giải
x
P
M
K
H
Q y
O
1
PH OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2
1
QH OM
MQO vuông tại Q, đường trung tuyến 2
PH QH HPQ cân tại H HK PQ
b) MHQ 2MOQ; MHP 2MOP
PHQ 2.POQ
2.m0 PHK
m 0 HPQ 900 m 0
K 1 B
H
Q
1
P A C
CK CA
PK / / AH CKP CAB
a) CP CB
BP AB 2
A E
P
I
B H C
K
Q
a) Chứng minh được: BHA PEA( g.c.g )
90 ( gt )
AB AP mà BAP
0
vậy BPA vuông cân
b) Ta có: HA HK H nằm trên đường trung trực của AK
Ta có: AE KE E nằm trên dường trung trực của KA
PBK vuông có IB IP (tính chất đường chéo hình bình hành ABQP)
IK IP IB *
Ta có ABQP là hình bình hành (giả thiết), có BA AP ( BPA vuông cân tại A)
thuvienhoclieu.com Trang 147
thuvienhoclieu.com
APQB là hình thoi, mà
BAP 900 gt
Bài 178: Tính diện tích hình thang ABCD AB / /CD , biết AB 42cm, A 45 ; B 60 ,
0 0
A' D C B'
A B
Qua A và B kẻ AA ' và BB ' vuông góc với CD.
Tứ giác ABB ' A ' là hình chữ nhật và AA ' BB ' 18cm, A ' AB 90
0
DAB 450
A ' AD 450 . Do đó A ' AD vuông cân A ' D A ' A 18cm
' BA 900 , CBA
B 600 B
' BC 300
BC
B 'C
vì thế trong tam giác vuông B ' BC ta có 2 .
Theo định lý Pytago ta có:
B ' C 2 BC 2 B ' B 2
B ' C 2 4B ' C 2 B ' B 2
3B ' C 2 B ' B 2
B ' B 18
B 'C (cm)
3 3
Suy ra :
18 18
CD A ' B ' A ' D B ' C 42 18 24 (cm)
3 3
1 1 18
S ABCD AB CD . A ' A . 42 24 .18 498, 6 cm 2
Vậy 2 2 3
Lời giải
A B
K H
N
P
D C M
a) Chứng minh được : DH vuông góc với BM
Chứng minh được: CD BC ; PC CM ; DCB BCM 90
0
DPC BMC c.g .c BHP 900
1
DM .PC
PC 2 S
MP BD PDM
BC 1 DM .BC S BDM
b) Chứng minh được: 2
1 1
.DB.KP DB.KP
PH 2 S PBM PH 2 S
; PBD
DH 1 .DB.MK S BDM DH 1 DB.MK S BDM
Tương tự 2 2
S S PBM S PBD
Q PDM 1.
S BDM
Bài 180: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
CM .CE
a
b) Chứng minh CF
c) Tính diện tích MDC theo a
Lời giải
A B
E
F
M
D C
a) BEC CFD c.g .c ECB FDC
CDF vuông tại C DFC
FDC
900 DFC
ECB 900 CMF vuông tại M
Hay CE DF
b) Xét CMF và CBE có: CMF CBE 90 ; MCF chung
0
CMF CBE ( g g )
CM CF CM .CE
BC
BC CE CF
CM .CE
a
Mà BC a do đó: CF
CD CM
CMD FCD ( g .g )
c) FD FC
2 2
S CMD CD CD
S CMD .S FCD
S
Do đó: FCD FD FD
1 1
SFCD .CF .CD CD 2
Mà: 2 4
CD 2 1
SCMD 2
. .CD 2 .
Vậy: FD 4
Trong DCF theo Pitago ta có:
1 1 5
DF 2 CD 2 CF 2 CD 2 BC 2 CD 2 CD 2 .CD 2
2 4 4
2
CD 1 1 1
S MCD . CD 2 CD 2 a 2
5
CD 2 4 5 5
Do đó: 4
Bài 181: Cho tam giác ABC có AB 2a; AC 3a; BC 4a. Đường phân giác AD
và BE cắt nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo a
b) Chứng minh IG / / AC
c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác EIGM và ABC
Lời giải
A
H
E
M
K I
G
BD DC B
D C
a) AB AC
BD DC BD DC BC 4a 4 8a
BD
AB AC AB AC AB AC 5a 5 5
EA EC EA EC AC 3a 1
b) AB BC AB BC AB BC 6a 2
EA a; EC 2a
IE EA a 1
IB AB 2a 2
GM 1
ABC
G là trọng tâm GB 2
GM IE 1
IG / / EM
GB IB 2 (ta let đảo ) IG / / AC
2
S BIG 2 4
c) BEM 3 9
S
S 0,5a 1 S BIG S BIG S BEM 4 1 2
EM 0,5a; BEM ; . .
Tính S ABC 3a 6 S ABC S BEM S ABC 9 6 27
S EIGM S BEM S AIG 1 2 5
S ABC S ABC 6 27 54
Bài 182: Cho hình bình hành ABCD có AB 2 BC , đường phân giác các góc C và
D cắt nhau tại M. Chứng minh A, M , B thẳng hàng
Lời giải
A N B
M
D P C
Gọi N là trung điểm AB, P là trung điểm CD
Chứng minh ANPD và NBCP là các hình thoi
Suy ra N là giao điểm của phân giác các góc C và D
Suy ra N trùng với M
Vậy A, M , B thẳng hàng
Bài 183: Cho tam giác ABC đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh
AB, AC lần lượt tại D và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE và BE. Gọi O
là trọng tâm của tam giác ADE.
a) Chứng minh OMN OEC
b) Chứng minh ON vuông góc với NC.
Lời giải
O
D E
M
B C
OM 1 OM 1
OA OE ,
a) OA 2 OE 2
MN 1 MN 1
BD EC ;
BD 2 EC 2
MN OM
EC OE OMN OEC 150 OMN OEC c.g .c
0
b)
thuvienhoclieu.com Trang 152
thuvienhoclieu.com
ON OC
Từ OMN OEC , ta có: ONM OCE ; MON EOC và OM OE
MON
EOC
NOC
MOE
ONC OME c.g.c ONC
OME 900
Suy ra ON NC
Bài 184: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8cm, AD 6cm. Gọi H là hình chiếu của A
trên BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DH , BC
e) Tính diện tích tứ giác ABCH
f) Chứng minh AM MN .
Lời giải
A B
K
N
H
M
D C
c)
ABH DBA
Tính AH 4,8cm; BH 6, 4cm
Kẻ KC BD. C / m KC AH 4,8cm
1 1
S ABCH S ABH S BHC
2
AH .HB CK .HB 30, 72 cm 2
2
AH AD HD
AHD ABC .
d) AB AC BC
AD DM AD AM
; ADM ACN
AC CN AC AN
MAD
NAC
NAM ; AD AM
CAD
AC AN
ADC AMN (cgc) AM MN
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối
tia CB lấy F sao cho AE = CF
a) Chứng minh EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, I, C thẳng hàng
Lời giải
A D
a) Chứng minh EDF vuông cân
Ta có ADE CDF (c.g.c) EDF cân tại D
Mặt khác ADE CDF (c.g.c) BED BFD
Mà BED DEF BFE 90 BFD DEF BFE 90 EDF 90
0 0 0
A E C
a) DE có độ dài nhỏ nhất
Đặt AB = AC = a không đổi ; AE BD x (0 x a)
Áp dụng định lý Pytago với ADE vuông tại A có:
Bài 187: Cho ABC vuông tại A, có AB 15 cm, AC 20 cm. Kẻ đường cao AH và
trung tuyến AM
a) Chứng minh ABC HBA
b) Tính BC; AH; BH; CH
c) Tính diện tích AHM
Lời giải
C
B H M
a) Xét ABC và HBA có: A H 90 ; B chung ABC HBA ( g.g )
0
K
1 B
H
P 1
A C
ˆ ˆ
Bài 189: Cho tam giác ABC có A B . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
ˆ ABC
HAC ˆ ˆ cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB
. Đường phân giác của góc BAH
kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF // AE.
Lời giải
ˆ HAC
ˆ Bˆ BAE ˆ EAH
ˆ CAE
ˆ
Ta có: CEA
CAE cân ở C CA = CE (1)
Qua H kẽ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K. Ta có:
BE MB MA FA
(2)
EH KH KH FH
BE AB
(3)
AE là phân giác của ABH EH AH
AB CA CE
CAH và CBA đồng dạng AH CH CH (theo (1)) (4)
pq
OH. OK 4
pq q
Vậy OH . OK đạt giá trị lớn nhất là 4 khi và chỉ khi x = 2 hay O là trung điểm
của BC
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác
B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH
cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu S ABM , S DCM lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
a) Chứng minh tổng ( S ABM S DCM ) không đổi.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để ( S ABM S DCM ) đạt giá trị nhỏ
2 2
H
M
D C K
1.
Vì BM DK , DM BK nên M là trực tâm BDK do đó KM DB
2.
Xét KHD và KCB có K chung và KHD KCB 90
0
KH KD
KHD KCB ( gg ) KC.KD KH .KB
KC KB
3a)
1 1 1 1
S S
AB.BM CD.CM a.BM a.CM
ABM DCM 2 2 2 2
1 1 2
a ( BM CM ) a
2 2
S S
Vậy ABM DCM không đổi
3b)
Với hai số thực x , y bất kỳ ta có 2( x y ) ( x y ) ( x y ) ( x y )
2 2 2 2 2
1
x2 y2 ( x y )2
2 .
Dấu bằng xảy ra khi x = y
D C
M
a) Ta có DAM = ABF (cùng phụ BAH )
AB = AD ( gt)
BAF = ADM = 900 (ABCD là hình vuông)
ΔADM = ΔBAF (g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt)
Nên. AE = DM
Lại có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành
0
Mặt khác. DAE = 90 (gt)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
b) Ta có ΔABH ΔFAH (g.g)
AB BH BC BH
= =
AF AH hay AE AH ( AB=BC, AE=AF)
Lại có HAB = HBC (cùng phụ ABH )
ΔCBH ΔEAH (c.g.c)
Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và
N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
1 1 2
b) Chứng minh rằng AB CD MN .
c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Lời giải
A B
O N
M
D C
OM OD ON OC
a) Lập luận để có AB BD , AB AC
OD OC
Lập luận để có DB AC
OM ON
AB AB OM = ON
OM DM OM AM
b) Xét ABD để có AB AD (1), xét ADC để có DC AD (2)
1 1 AM DM AD
1
Từ (1) và (2) OM.( AB CD ) AD AD
1 1
( ) 1
Chứng minh tương tự ON. AB CD
1 1 1 1 2
( )2
từ đó có (OM + ON). AB CD AB CD MN
b) AH AD.DB AE. EC
2
E
O
D
B H M C
1.
a) Chứng minh: DE BH .HC .
2
AH HB
AH 2 BH .CH
AHB CHA (g-g) CH HA
Lại có AH BC , HE AC , HD AB nên D H E 90 Tứ giác ADHE là hình
0
chữ nhật DE AH
thuvienhoclieu.com Trang 162
thuvienhoclieu.com
DE DH .CH
2
AH 2 = AD.DB AE.EC ( Định lý Pytago áp dụng vào tam giác vuông AEH ).
c) Chứng minh: DE AM .
Gọi O là giao điểm của AH và DE , Tứ giác ADHE là hình chữ nhật nên
OA OE OAE cân tại O HAE AED
ABC vuông tại A , có M là trung điểm của BC nên MA MB MC MAC cân
tại M MAC MCA
AED MAC
HAE
MCA 900 DE AM
S 1
S ABC 2 S ADHE 4 S ADE hay AED (1)
2. Theo giả thiết S ABC 4
S AED AE. AD ( AE. AC ).( AD. AB ) AH 4
Ta có S ABC AB. AC ( AB. AC ) 2 ( AB. AC ) 2
AH 4 AH 2 AM 2 1
(2)
( AH .BC ) 2 BC 2 BC 2 4
AH 2 AM 2
AH AM H M
Từ (1) và (2) BC 2 BC 2 nên ABC vuông cân tại A .
Bài 196: Cho hình chữ nhật ABCD, AB 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh
BC lấy điểm P sao cho AM CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung
điểm của CH, đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP
1 1 1
2
2
2
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng AB AP 4AF
Lời giải
A B
K
M N
E
P
H Q
D C
a) Chứng minh được DH / /BK(1)
Xét AQB có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên E là trực tâm của tam
giác nên AE là đường cao thứ ba của tam giác AE BQ BQ NP
c)
A B
G D C F
A
D
M
Q
B
P I H C
EB ED
EBD ECA g g EC EA EA.EB ED.EC
d) Chứng minh
MI BC I BC BIM BDC g.g
e) Kẻ . Ta có :
BM BI
BM.BD BI.BC (1)
BC BD
CM CI
ACB ICM g g CM.CA CI.BC (2)
Tương tự: BC CA
BM.BD CM.CA BI.BC CI.BC BC. BI CI BC 2
Từ (1) và (2) suy ra
(Không đổi)
f) BHD DHC(g.g)
BH BD 2BP BD BP BD
DH DC 2DQ DC DQ DC
thẳng qua M và vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại N. Chứng minh rằng
MN MC
Lời giải
N
C
B M
Kẻ MH AB tại H , MK AC tại K AHMK là hình vuông MH MK (1)
thuvienhoclieu.com Trang 165
thuvienhoclieu.com
MCA
MNA
Ta có: (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) (2)
Từ (1) và (2)
MHN MKC ch cgv MN MC
Bài 199: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 20cm. Trên cạnh CD lấy điểm M.
Đường thẳng vuông góc với BM tại M cắt AD tại N.
a) Cho MC 15cm. Tính diện tích tam giác BMN
b) Xác định vị trí của M trên cạnh CD để ND có độ dài lớn nhất.
Lời giải
A B
D M C
a) Hai tam giác vuông BCM và MDN có:
CBM DMN (cùng phụ với BMC)
ND MD
BCM MDN (*)
MC BC
MC.MD 15. 20 15
ND 3,75 cm
BC 20
AN AD ND 20 3,75 16, 25 cm
* ND MC.MD
BC
20
20
5
20
Từ
Độ dài ND lớn nhất là ND 5cm khi x 10 hay M là trung điểm của CD
Vậy để độ dài ND lớn nhất thì vị trí của M là trung điểm của CD.
Bài 200: Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao
M B,C
cho BE CM.
a) Chứng minh : OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME / /BN
CH BN H BN
c) Từ C kẻ . Chứng minh rằng ba điểm O,M,H thẳng hàng.
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 166
thuvienhoclieu.com
A E B
1
2
O 3 M
H
1
D C N
a) Xét OEB và OMC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có: OB=OC
Và
C
B1 1
450 , BE CM(gt) OEB OMC c.g.c
OE OM và O1 O 3
Lại có: O2 O 3 BOC 90 vì tứ giác ABCD là hình vuông
0
O
O EOM
90 0
2 1 kết hợp với OE OM OEM vuông cân tại O
b) Từ giả thiết tứ giác ABCD là hình vuông AB / /CD và AB = CD
AM BM
AB / /CD AB / /CN
+) MN MC (định lý Ta let) (*)
AM AE
ME / /BN
Ta có: MN EB (Ta let đảo)
c) Gọi H' là giao điểm của OM và BN
Từ ME / /BN OME OH' E (cặp góc so le trong)
Mà OME 45 vì OEM vuông cân tại O
0
B 450 C
MH' OMC BMH'(g.g)
1
OM MH'
,
OB MC kết hợp OMB CMH' (hai góc đối đỉnh)
OMB CMH'(c.g.c) OBM C 45 0
MH'
C BH'
BH' M MH'
C 90 0 CH' BN
Vậy
Mà
CH BN H BN H H'
hay 3 điểm O,M,H thẳng hàng (đpcm)
Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao AE, BF,CG cắt
nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với
HM, a cắt AB, AC lần lượt tại I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC
B E M C
D
CE CA
AEC BFC(g.g)
a) Ta có CF CB
CE CA
, C
Xét ABC và EFC có CF CB chung
ABC EFC(cgc)
b) Vì CN / /IK,HM IK HM CN M là trực tâm HNC
MN CH mà CH AD (H là trực tâm ABC) MN / /AD
Do M là trung điểm BC NC ND
IH AH HK AH
(Vi...IH / /DN) (Vi.....KH / /CN)
DN AN CN AN
IH IK
AH S AHC S ABH S AHC SABH SAHC SABH
HE S CHE S BHE SCHE S BHE S BHC
c) Ta có:
BH S BHC S BHA CH S BHC SAHC
;
HF S AHC HG S BHA
Tương tự ta có:
AH BH CH S AHC S ABH S BHC S BHA S BHC SAHC
6
HE HF HG S BHC S BHC S AHC SAHC S BHA SBHA
Dấu " " xảy ra khi ABC đều mà theo gt AB AC nên không xảy ra dấu bằng.
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ', BB ', CC ', H là trực tâm.
HA ' HB ' HC '
a) Tính tổng AA ' BB ' CC '
4
c) Chứng minh rằng: AA ' BB ' CC '
2 2 2
Lời giải
x
A
B'
C' M
N
C D
B A' I
1
S HAB 2 HA '.BC HA '
S ABC 1 . AA '.BC AA '
a) 2
S HAB HC ' S HAC HB '
;
S
Tương tự: ABC CC ' S ABC BB '
HA ' HB ' HC ' S HBC S HAB S HAC
1
AA ' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC , ABI , AIC :
BI AB AN AI CM IC
; ;
IC AC NB BI MA AI
BI AN CM AB AI IC AB IC
. . . . . 1
IC NB MA AC BI AI AC BI
BI . AN .CM BN .IC. AM
c) Vẽ Cx CC '. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
Chứng minh được góc BAD vuông, CD AC , AD 2.CC '
Xét 3 điểm B, C , D ta có : BD BC CD
BAD vuông tại A nên : AB 2 AD 2 BD 2
AB 2 4CC '2 BC AC
2
4CC '2 BC AC AB 2
2
Tương tự:
4 AA '2 AB AC BC 2
2
4 BB '2 AB BC AC 2
2
4
AA '2 BB '2 CC '2
Đẳng thức xảy ra
BC AC , AC AB, AB BC AB AC BC ABC đều
Bài 203: 1) Cho hình vuông ABCD , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong
nửa mặt phẳng bờ AB chứa C, dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường
thẳng d song song với AB, d cắt AH tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
d) Chứng minh rằng BM ND.
e) Tứ giác EMFN là hình gì
f) Chứng minh chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC
0
2) Cho tam giác ABC có BAC 90 , ABC 20 . Các điểm E và F lần lượt
0
nằm trên các cạnh AC, AB sao cho ABE 10 và ACF 30 . Tính CFE
0 0
Lời giải
A B
1
d 2 E
3 M
1
2
O
1 2
N D F C
H
4.1
A
MAD 90 0
(1)
a) Do ABCD là hình vuông nên 1
mà AMHN là hình vuông A2 MAD 90 (2)
0
Từ 1; 2 suy ra
A1
A2
AND AMB c. g .c D
B 900
Do đó, 1 và BM ND
b) Do ABCD là hình vuông D2 90
0
NDC D D 900 900 1800 N , D, C
1 2 thẳng hàng
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AH , MN của hình vuông AMHN .
O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN
AH là đường trung trực đoạn MN, mà E , F AH
EN EM và FM FN (3)
EOM FON OM ON ; N M
1
O
3
O
1 EM FN (4)
2
Từ
3 ; 4 EM NE NF FM MEMF
là hình thoi (5)
c) Từ (5) suy ra FM FN FD DN
Mà DN MB MF DF BM
Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vuông là a
Ta có:
P MC CF MF MC CF BM DF (Vì MF DF MB )
Lời giải
N
M H
E
LF
K C
B OD
1) *Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
0 0
+) Chứng minh AMD 90 ; AND 90 ; MAN 90
0