Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 174

thuvienhoclieu.

com
DẠNG 12: HÌNH HỌC TỔNG HỢP
A.Bài toán
Bài 1: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , CD , DA . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông
b) Chứng minh DF ⊥CE và Δ MAD cân
c) Tính diện tích Δ MDC theo a .
Bài 2:Cho hình vuông ABCD , trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE= AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần
lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng AC=2 EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM A N
Bài 3:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE ; ACF , lại
dựng hình bình hành AEPF . Chứng minh rằng PBC là tam giác đều
Bài 4: Cho tam giác ABC có BC=15 cm, AC =20 cm , AB=25 cm.
a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC
b) Gọi CD là đường phân giác của Δ ACH . Chứng minh Δ BCD cân
c) Chứng minh: BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Bài 5:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của
BC và AC.Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường
thẳng song song với OM, qua B kẻ đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau
tại H.
a) Nối MN , ΔAHB đồng dạng với tam giác nào?
b) Gọi G là trọng tâm ΔABC , chứng minh ΔAHG đồng dạng với Δ MOG ?
c) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?
Bài 6:Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
của AB và BC.
a) Tính diện tích tứ giác AMND .
b) Phân giác góc CDM cắt BC tại E . Chứng minh DM =AM +CE
Bài 7:Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BD , CE là hai đường cao của tam giác cắt
nhau tại điểm H. Chứng minh rằng:
a) HD . HB=HE . HC
b) Δ HDE ∼ Δ HCB
c) BH . BD +CH .CE=B C 2
Bài 8:Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song
song với các cạnh AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M
trên AC sao cho hình bình hành BEMF có diện tích lớn nhất
Bài 9:Cho tam giác ABC . Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia
BA ,CA sao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường
thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng
minh rằng AB=CK
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M bất kỳ, sao
cho M khác A và C . Trên cạnh ABlấy điểm E sao cho AE=CM
a) Gọi O là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh Δ OEM vuông cân
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
b) Đường thẳng qua A và song song với ME , cắt tia BM tại N. Chứng minh :
CN ⊥ AC
c) Gọi H là giao điểm của OM và AN . Chứng minh rằng tích AH . AN không phụ
thuộc vào vị trí điểm M trên cạnh AC.
Bài 11:Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H
HD HE HF
a) Tính tổng AD + BE + CF
b) Chứng minh : BH . BE+ CH . CF=B C 2
c) Chứng minh: H cách đều ba cạnh tam giác ¿
d) Trên các đoạn HB , HC lấy các điểm M , N tùy ý sao cho HM =CN . Chứng minh
đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng ABvẽ tia Ax , By cùng vuông góc với AB. Trên tia Axlấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D.
a) Chứng minh A B2=4. AC . BD
b) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC=CM
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại I. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH.
Bài 13: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại
H.
a) Chứng minh rằng: BD . DC=DH . DA
HD HE HF
b) Chứng minh rằng: AD + BE + CF =1.
c) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF
d) Gọi M , N , P ,Q , I , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , CA , AB,
EF , FD , DE . Chứng minh rằng ba đường thẳng MQ ,∋, PK đồng quy tại một
điểm
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A có AB= AC=b ; BC=a . Đường phân giác BDcủa
tam giác ABC có độ dài bằng cạnh bên của tam giác ABC . Chứng minh rằng:
1 1 b
− =
b a ( a+b )2 .
Bài 15: Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD ¿ . Gọi O là giao điểm của AC và BD; các
đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và
AC tương ứng ở F và E. Chứng minh: EF /¿ AB
a) A B2=EF . CD
b) Gọi S1 , S 2 , S3và S4 theo thứ tự là diện tích của tam giác OAB , OCD , OAD và OBC .
Chứng minh S1 . S 2=S 3 . S 4
Bài 16: Cho tam giác ABC (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho AH =10 cm , BK =12 cm . Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để
tam giác BCI là tam giác đều ?
Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN
cắt tia DA tại E, tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3
lần diện tích hình vuông ABCD.
Bài 18: Hình vuông ABCDcó E và F thuộc tia đối CB và DC sao cho DF =BE . Từ E
kẻ đường song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường này
giao tại I. Tứ giác AFIElà hình gì ?
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.
Đường thẳng kẻ qua E, song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của
góc A là AD = d. Chứng minh rằng: + = √ .
1 1 2
b c d
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB,
AH, AC lần lượt tại I, E, K
a) Chứng minh : BM vuông góc với AN
b) Chứng minh : ME . NK =MI . NE
c) Biết diện tích của tam giác ABC là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác
AIK theo S .
Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có ^A=2 00 . Trên AB lấy điểm D sao cho
AD=BC . Tính số đo ^BDC ?
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có BC=akhông đổi. Gọi I là trung điểm của
BC . Lấy P ∈ ABvà Q ∈ AC sao cho ^
PIQ= ^
ABC . Vẽ ( K ∈ AC )
a) Chứng minh rằng tích BP. CQ không đổi.
b) Chứng minh rằng PI là tia phân giác của góc ^ BPQ, QI là tia phân giác của
^
PQC
c) Gọi chu vi tam giác APQlà b , chứng minh rằng b=2. AK . Tính b theo a khi
^
BAC=6 0
0

Bài 23:
a) Cho tam giác ABC , gọi M, N lần lượt là trung diểm của BC , AC . Gọi O, G, H
lần lượt là giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung
tuyến của tam giác ABC. Tính tỉ số GH :GO
b) Cho hình thang ABCDcó hai đáy AB=2 a , CD=a . Hãy dựng điểm M trên
đường thẳng CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có
diện tích bằng nhau.
Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc ^ ABC=6 0 . Hai đường chéo cắt nhau tại O, E
0

thuộc tia BC sao cho BEbằng ba phần tư BC , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng AB
và CD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CGsong song với FH
3 2
a) Chứng minh rằng : BG . DH = 4 B C
b) Tính số đo góc GOH
Bài 25: Cho tam giác ABC , ba điểm M , N , Plần lượt thuộc các cạnh BC , CA , ABsao
AP
∧BM
cho BM = CN = AB 1 Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng
< .
BC CA BC 2
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
^ ^
Bài 26: Tứ giác ABCDcó B+ D=18 0 0và CB=CD . Chứng minh AC là tia phân giác
của góc A.
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba
phần bằng nhau. Tính các góc của tam giác đó.
Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , BC . Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông.
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
Bài 29: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Qua điểm D thuộc cạnh BC , vẽ
đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng ABvà AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE + DF=2 AM
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung
điểm của EF
Ký hiệu S X là diện tích của hình X . Chứng minh S2FDC ≥ 16 S AMC . S FNA
Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với
hình bình hành. Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D
đến đường thẳng xy. Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt
cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’,
BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’
+CC’ = 3GG’.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của
tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
  9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm
trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME  AB, MF  AD .
a) Chứng minh DE = CF; DE  CF
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH  AC . Gọi M là trung điểm của AH, K
là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB
1
S DEF  S ABC
và AC lần lượt lấy hai điểm E và F.Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào
của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ
đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng
song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt
cạnh AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.

Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A  90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ
0

BD  CM , BD cắt CA ở E. Chứng minh rằng:


a) EB.ED = EA.EC;
b) BD.BE  CA.CE  BC
2


c) ADE  45
0

Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở
K.Đường thẳng kẻ qua E,song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
b) AKF CAF , AF  FK .FC ;
2

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc
  BDC
BAC 

BKC 
ACE và DBE cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, K là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ
tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
 
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA  MB, NC  ND
Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một
đường thẳng song song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ
dài EF, biết rằng DE = 10.
Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên cạnh
BC. Đường thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I và
song song với AB cắt AM, AC theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là
2
OD  OF
giao điểm của AE và DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình
bình hành.
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD
IA KB

cắt các đường thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song
với hai cạnh kia. Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
AH AK

a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc
đoạn thẳng BC.
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác
ABC.
a 3
MA  MB  MC 
Chứng minh rằng: 2
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N
sao cho DN = BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF  90 ;
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung


điểm của AF )
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D
trên cạnh BC sao cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính AHM .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH ;
3

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên
 
đoạn CH lấy điểm N sao cho AMC  ANB  90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0

Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác
ABD và ACF lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K
là giao điểm của AC và BF.
b) AH  BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D
và E. và cắt cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song
song với BC cắt AH ở I. Cmr: FI = DC
Bài 56: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua
điểm I thuộc AD vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao
điểm của HK và AM. Cmr : NI vuông góc với BC.
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H
cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm
của BC. Cmr: HM vuông góc với PQ.
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC.
Cmr: MN là tia phân giác của góc KNE .

thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song
với cạnh BC, cắt đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường
thẳng song song với AD, cắt đường chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ
đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.
c) DC  AB.MI
2
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường
chéo BD ở E và cắt các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:
a) AE  EK .EG ;
2

1 1 1
 
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB
sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H 
AB; K  AC). Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK có giá
trị không đổi.
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH
tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh
điều ấy.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia
trong các cạnh AB, BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE  DF.
2
AB  CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo
thứ tự là trung điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao
điểm của BF và CE. Tính diện tích tứ giác EMFN theo S.
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh
CD sao cho CN =2 ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr:
1
S APQ  S AMN
2
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường
thẳng quay quanh M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi S1 , S2 theo thứ tự là diện
tích của tam giác MOA, MOB.
1 1

Cmr: S1 S 2 không đổi.
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo tỉ số 1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo
tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao
điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.

thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K
sao cho
AH = HK. Vẽ KE  BC  E  AC  .

a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH

b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK  HC .
A  900
Bài 70: Cho tam giác ABC, , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt

AH tại I. Giả sử BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .

Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A  120 , AB  3cm, AC  6cm. Tính độ dài đường
0

phân giác AD.


1 1 1
 
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính

BAC .
Bài 72: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm , các đường trung tuyến BD và
CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC.
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và
trên tia CD lấy điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc
với MA tại M và đường vuông góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
b) CF vuông góc với CA.
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường
thẳng d bất kỳ qua O. Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách
từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường thẳng d là một số không đổi.
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD  BC  D  BC  , OE  CA  E  CA  , OF  AB  F  AB 
.
Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

 
Bài 76: Cho hình thang vuông ABCD có A  D  90 ,
0

AB  7cm, DC  13cm, BC  10cm . Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N.
Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D.
FD EA

Đường phân giác BE cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và
D ( lần lượt theo thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng
minh: BI .IC  AI .IE và CE  CF
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A, dựng hai tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao
cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE
và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC.
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.

thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các
đoạn thẳng BD = 2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC
tại K. Tính độ dài KD.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác.
Biết AC = 9cm, AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm 2. Tính diện tích tam
giác ADM.
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC,
vẽ đường thẳng song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị
không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là
trung điểm của EF
Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường
thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM  AI 
 
b) BN  BI  .
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy
 
B
các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D. Gọi
I, K theo thứ tự là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao điểm của DI và AB, F
là giao điểm của DK và AC. Cmr: EF //IK.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G,

H thứ tự thuộc cạnh BC, CD sao cho GOH  45 . Gọi M là trung điểm của AB.
0

Cmr:
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;
b) MG //AH
Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E  AB, F  AC , D  BC .
Tính diện tích của hình bình hành, biết rằng S EBD  3cm , S FDC  12cm .
2 2

Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AD, DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD.
Tính S EIHD
Bài 89: Cho hình thang ABCD  AB / / CD, AB  CD  . Gọi O là giao điểm của AC với
BD và I là giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.
OA  OB IA  IB

a) Chứng minh: OC  OD IC  ID .
b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.

thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện
tích tứ giác IAOB theo S.
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là
giao điểm của GF với BC, EF với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và
EG  3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH
b) Chứng minh: AE  DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH

Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH
2

b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC


c) Chứng minh: HJ .HC.EK  EI .EF.HK
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị.

Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
 D  AB  ; qua
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại
1
BD  EC
E . Chứng minh: 2 .
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và
đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q . Chứng minh PQ // CD .
A  900
Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có , E là giao điểm của hai
đường chéo, F là hình chiếu của E lên AB.
a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD .
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
Bài 94: Cho hình bình hành ABCDcó góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình
hành các tam giác đều BCEvà DCF . Tính số đo ^
EAF
Bài 95: Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA ' , BB ' , CC ' và H là trực tâm
a) Chứng minh BC ' . BA+CB ' . CA=B C 2
HB . HC HA . HB HC . HA
b) Chứng minh rằng: AB . AC + BC . AC + BC . AB =1
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt
AB , AC lần lượt tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của MN .
Bài 96: Cho hình vuông ABCDvà 2018đường thẳng cùng có tính chất chia hình
2
vuông này thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng 3 . Chứng minh rằng có ít nhất
505đường thẳng trong 2018 đường thẳng trên đồng quy.

thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N
4) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
5) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
6) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên
cạnh BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là
trung điểm của CH đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB
(C khác A và B). Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao
cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuông góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên
đoạn thẳng AB để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB
không phụ thuộc vào vị trí điểm C
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và
BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống
AC. Chứng minh ^ HDI =45
0

Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân
giác trong của tam giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^
xMy=60 quay
0

quanh đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
^
b) DM là phân giác của BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADEkhông đổi khi ^
xMy quay quanh M
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD=HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.
Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC.
Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại
D, cắt tia BA tại E.

thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD +
CM.CA có giá trị không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH, CH. Chứng minh CQ ⊥ PD .
Bài 105: Cho tam giác ABC có AB  AC  BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài
các cạnh của tam giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ
dài là một số chẵn.
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh
· 0
BC lấy điểm D sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy
điểm E sao cho DE = DC (E và A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD,
BM và CE đồng qui tại K ( K  AM ; D  BC ;E  AB) . Hai tam giác AKE và BKE có
diện tích là 10 và 20. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ
lấy điểm P (P khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt
cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của
AC và BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với
đường thẳng đi qua F vuông góc với BC. So sánh GA và GB
Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A ( ^A< 9 00 ), có BH là đường cao, BD là phân
BH
giác của góc ^
ABH ( H , D ∈ AC ). Chứng minh rằng:
CD
>1.

b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A ( D ∈ BC ) .
Gọi k a là khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác
trong của góc B ( E ∈ AC )và k b là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là
phân giác trong của góc C ( F ∈ AB ) và k c là khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB).
Gọi h a , hb , hc tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác đã cho.
ka kb k c
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức h + h + h
a b c

Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có A  90 . Dựng các tam giác vuông cân tại A
0

là BAM và DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa
mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.

Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A  120 . Đường phân giác của góc D đi
0

qua trung điểm I của cạnh AB.


a) Chứng minh: AB=2 AD .
b) Kẻ AH ⊥ DC (H ∈ DC ). Chứng minh: DI =2 AH .
c) Chứng minh: AC ⊥ AD .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại
điểm F.

thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
CE BE
a) Chứng minh: A B2= AE. AF. b) Chứng minh: CF = BF .
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD ( ^A= ^ 0
D=9 0 ) và DC=2 AB, H là hình chiếu
của D trên AC và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: BM ⊥ MD .
Bài 115: Cho hình bình hành ABCDcó góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình
hành các tam giác đều BCEvà DCF . Tính số đo ^
EAF
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại

O.Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM  90 (I và M
0

không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K
là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh BIO  CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
 
2) Chứng minh BKM  BCO
1 1 1
2
 2
 2
Chứng minh CD AM AN
ABC  AB  AC  ,
Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt
Bài 117:
AB AC
 .
các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE
Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a  12cm, BC  b  9cm. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH
c) Tính diện tích tam giác AHB
Bài 119: Cho tam giác đều ABC. Gọi
M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và

BC sao cho BM  BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính
các góc của tam giác ICG.
Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng: CE  DF
b) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM  AD
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.
a) Chứng minh rằng EC  BH; EC  BH
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm
của BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
Bài 122: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.

Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong xOy  m (0  m  90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0

chiếu của M trên Ox,Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ
a) Chứng minh HK  PQ

b) Tính số đo HPQ theo m
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AI  AM.

thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng: CM  BI
b) Trên BC lấy điểm P sao cho BP  2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường
 0
thẳng BC có chứa điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB  60 . Tia Px cắt tia CA tại

D. Tính số đo CBD
Bài 125: Cho hình thang ABCD 
AB / /CD  ,
hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. Một đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt
1 1 2
  .
tại E và F. Chứng minh rằng AB CD EF
Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh
AB, BC sao cho AN  CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD

là tia phân giác của AKC

Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy  60
0

quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx,My luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt
tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE 
a) 4
 
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt
By
tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD (M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA  AC.BD
b) Chứng minh tam giác AMB vuông
c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN / /AC
Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB.
Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ, qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O
cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD  a
 
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
c) Vẽ 
OH  CD H  CD .  Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của
AH và DO, F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm E,I,F thẳng
hàng
d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A   đường cao   Trên
AC  AB , AH H  BC .

tia HC lấy điểm D sao cho HD  HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m  AB

thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác

BHM, BEC đồng dạng. Tính số đo của AHM
GB HD

3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH  HC
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với AC(H  AC). Gọi M là
trung điểm của AH,K là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM  MK .
Bài 132:
Một trường học được xây dựng trên khu
đất hình chữ nhật ABCD có AB  50m, A M B
BC  200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp
giáp đường chính, người ra sử dụng hai I K
lô đất hình vuông AMEH, BMIK để xây H
dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện E
tích còn lại để xây phòng học và các
công trình khác (như hình vẽ). Tính diện
tích lớn nhất còn lại để xây phòng học
và các cong trình khác. D C
Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm, AD  6cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC
a) Tính diện tích tứ giác ABCH
b) Chứng minh AM  MN.
Bài 134: Cho hình vuông ABCD ; Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB
lấy F sao cho AE=CF
a) Chứng minh Δ EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O ,C , I thẳng hàng
Bài 135:Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD= AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Bài 136:Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
cạnh AB vẽ tia Ax , By cùng vuông góc với AB. Trên tia Axlấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D
a) Chứng minh A B2=4 AC . BD
b) Kẻ OM ⊥ CDtại M. Chứng minh AC=CM .
c) Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất
Bài 137:Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , BC . Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh Δ APM là tam giác vuông
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.
Bài 138:Cho hình thang cân ABCDcó ^ ACD=6 0 , Olà giao điểm của hai đường chéo.
0

Gọi E , F , Gtheo thứ tụ là trung điểm của OA , OD , BC . Tam giác EFG là tam giác
gì ? Vì sao?
thuvienhoclieu.com Trang 15
thuvienhoclieu.com
Bài 139:Cho hình bình hành ABCDcó E , F thứ tự là trung điểm của AB ,CD .
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC , BD , EFđồng quy
b) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N . Chứng minh rằng
EMFN là hình bình hành
Bài 140:Cho đoạn thẳng AB=a . Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một
phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I là
trung điểm của CD .
a) Tính khoảng cách từ I đến AB
b) Khi điểm M di chuyển trên đoạn thẳng ABthì điểm I di chuyển trên đường
nào ?
Bài 141:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CD , AB< CD). Gọi N và M theo thứ tự là trung
điểm của các đường chéo AC , BD . Chứng minh rằng:
1) MN /¿ AB
CD −AB
2) MN = 2
Bài 142:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CDvà AB<CD ¿ ; Gọi O là giao điểm hai đường
chéo AC, BD . Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E, cắt CD
tại A’ ; đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD tại B' .
Gọi diện tích các tam giác OAB , OCD , ACD , ABC lần lượt là S1 , S 2 , S3 , S 4. Chứng
minh:
a) EF /¿ AB
AB BE
b) CD = BD và A B2=EF . CD
S1 S2
c) S + S =1
4 3

Bài 143: Cho hình bình hành ABCD . Với AB=a , AD=b . Từ đỉnh A, kẻ một đường
thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BDtại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC tại G.
a) Chứng minh : A E2=EF . EG
b) Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF . DG
không đổi
Bài 144:Cho hình thang ABCD ( AB/¿ CD ¿ có AB<CD . Qua A và Bkẻ các đường
thẳng song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm
của AK và BD, F là giao điểm của BI và AC. Chứng minh rằng:
a) EF /¿ AB
b) A B2=CD . EF
Bài 145:Cho tam giác ABC vuông tại A , Dlà điểm di động trên cạnh BC. Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB , AC
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3 AD + 4 EF đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 146:Trong tam giác ABC , các điểm A , E , F tương ứng nằm trên các cạnh
BC , CA , ABsao cho ^
AFE= ^ ^
BFD ; B ^ ; CED=
DF =CDE ^ ^ AEF
^
a) Chứng minh rằng: BDF= BAC ^
b) Cho AB=5 , BC =8 , CA=7. Tính độ dài đoạn BD .
Bài 147:Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương
và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Bài 148:Cho tam giác ABC , đường cao AH, vẽ phân giác Hx của góc ^ AHBvà phân
^
giác Hy của AHC . Kẻ AD vuông góc với Hx , AE vuông góc với Hy

thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
Chứng minh rằng tứ giác ADHElà hình vuông.
Bài 149:Cho hình bình hành ABCDcó đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD . Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng : CH .CD=CB . CK
c) Chứng minh rằng: AB. AH + AD . AK = A C 2
Bài 150: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là
trung điểm của BD , BC , DC
a) Chứng minh APQRlà hình thang cân
b) Biết AB=6 cm , AC =8 cm . Tính độ dài của AR
Bài 151: Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M,
cắt đường chéo AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
1 1 1
= +
BN BM BK
Bài 152: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng không chứa A bờ
^ 1^
BC , vẽ tia Cx sao cho BCx= BAC .Cx cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng minh
2
rằng:
a) Δ ABD ∼ Δ CED
b) 2
A E > AB . AC
c) 2
4 AB . AC =4 A I − D E
2

d) Trung trực của BC đi qua E

Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ AH có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và
KE
a) Chứng minh Δ ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và
AQ. Chứng minh H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, ^A=4 5 0;
^B=6 0 0 và chiều cao của hình thang bằng 18m
Bài 155: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông
MNPQ có M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F
lần lượt là giao điểm của BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng
a) DE song song với AC
b) DE=DF ; AE= AF
Bài 156: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB= AC ). M là trung điểm của AC, trên BM
lấy điểm N sao cho NM =MA ; CN cắt ABtại E. Chứng minh :
a) Tam giác BNEđồng dạng với tam giác BAN
NC NB
b) = +1
AN AB
Bài 157: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ C
vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng minh
rằng:
a ¿ OA . OB=OC .OH
^ có số đo không đổi
b) OHA
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
c) Tổng BM . BH +CM . CA không đổi
Bài 158: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường caao BD , CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh Δ ABD ∼ Δ ACE
b) Chứng minh BH . HD=CH . HE
c) Nối D với E, cho biết BC=a , AB= AC =b . Tính độ dài đoạn thẳng DE theo a
Bài 159: Cho hình bình hành ABCD( AC> BD). Gọi G, H lần lượt là hình chiếu của
C lên AB và AD. Chứng minh
a) Δ ABC ∼ Δ HCG
b) 2
A C =AB . AG + AD . AH
Bài 160: Cho hình vuông ABCD , M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt
phẳng bờ ABchứa C dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường thẳng d song song
với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F.
a) Chứng minh rằng BM =ND
b) Chứng minh rằng N , D ,C thẳng hàng
c) EMFN là hình gì ?
d) Chứng minh: DF + BM =FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi
vị trí trên BC.
Bài 161: Cho hình chữ nhật ABCD . Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của C qua P.
a) Tứ giác AMDBlà hình gì ?
b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh
EF /¿ AC và ba điểm E , F , Pthẳng hàng
c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc
vào vị trí điểm P
PD 9
d) Giả sử CP⊥ BD và CP=2 , 4 cm, PB = 16 . Tính các cạnh của hình chữ nhật
ABCD.
Bài 162: Cho hình thang ABCDvuông tại A và D . Biết CD=2 AB=2 AD và BC=a √2
.Gọi E là trung điểm của CD .
a) Tứ giác ABEDlà hình gì ? Tại sao ?
b) Tính diện tích hình thang ABCDtheo a
c) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC .
Tính góc ^HDI
Bài 163: Cho tam giác ABC . Gọi I là một điểm di chuyển trên cạnh BC . Qua I, kẻ
đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh ABtại M. Qua I , kẻ đường thẳng song
song với cạnh ABcắt cạnh AC tại N
1) Gọi O là trung điểm của AI . Chứng minh rằng ba điểm M ,O , N thẳng hàng
2) Kẻ MH , NK , ADvuông góc với BC lần lượt tại H , K , D . Chứng minh rằng
MH + NK = AD
3) Tìm vị trí của điểm I để MN song song với BC .
Bài 164: Cho tam giác ABC , các góc Bvà C nhọn. Hai đường cao BEvà CF cắt nhau
tại H. Chứng minh rằng:
a) AB. AF= AC . AE
b) Δ AEF ∼ Δ ABC
c) BH . BE+ CH . CF=B C
2

thuvienhoclieu.com Trang 18
thuvienhoclieu.com
Bài 165: Cho hình vuông ABCDcó hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên
cạnh AB lấy M ( 0< MB < MA )và trên cạnh BC lấy N sao cho ^
MON=9 0 . Gọi E là giao
0

điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.
a) Chứng minh Δ MON vuông cân
b) Chứng minh MN song song với BE
c) Chứng minh CK vuông góc với BE
KC KN CN
d)Qua K vẽ đường song song với OM cắt BC tại H. Chứng minh: KB + KH + BH =1
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD;
I và J thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng DH và BC . Tính số đo của góc ^
AIJ
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH
lấy điểm N sao cho ^ AMC=^ ANB=9 0 . Chứng minh rằng AM =AN
0

Bài 167: Cho hình bình hành ABCD ( AC >BD ) , hình chiếu vuông góc của C lên
AB , AD lần lượt là E và F . Chứng minh:
1) CE .CD=CB . CF và ΔABC đồng dạng với Δ FCE
2) AB. AE+ AD . AF= A C 2
Bài 168: Cho hình vuông ABCDcó hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường
thẳng kẻ qua A cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao của OM
và DN . Chứng minh CK vuông góc với BN.
Bài 169: Cho tam giác nhọn ABC . Các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại H. Chứng
minh rằng:
a) Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
b) BH . BE+ CH . CF=B C 2
2
BC
c) AD . HD ≤
4
d) Gọi I , K , Q , R lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống AB , AD,CF , BC
. Chứng minh bốn điểm I , K , Q , R cùng nằm trên một đường thẳng.
Bài 170: Cho tam giác ABC . Trên tia đối của các tia BA ,CA lấy theo thứ tự các điểm
D , Esao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường thẳng
song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
AB=CK
Bài 171: Cho tam giác ABC nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: Δ HED ∼ Δ HBC
b) Chứng minh rằng: Δ ADE ∼ Δ ABC
c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB
tại I, cắt AC tại K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân
Bài 172: Cho tam giác ABC có ^BAC=12 0 . Các phân giác AD , BEvà CF
0

1 1 1
a) Chứng minh rằng AD = AB + AC
b)Tính ^
FDE
Bài 173: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB= AC ). Trên cạnh ABlấy điểm M sao cho
BM =2 MA , trên nửa mặt phẳng bờ ABkhông chứa điểm C vẽ đường thẳng Bx vuông
1
góc với AB , trên Bx lấy điểm N sao cho BN = 2 AB . Đường thẳng MC cắt NA tại E ,
đường thẳng BEcắt đường thẳng AC tại F .
a) Chứng minh AF= AM .
b) Gọi H là trung điểm của FC . Chứng minh EH =BM

thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong ^ 0
xOy=m (0< m< 90). Gọi P, Q lần lượt là hình
chiếu của M trên Ox , Oy . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM , PQ
a) Chứng minh HK ⊥ PQ
b) Tính số đo ^HPQ theo m
Bài 176: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB ). Vẽ đường cao AH ( H ∈ BC ) . Trên
tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH =HA . Qua K kẻ đường thẳng song song
với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh : Tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác BHQ đồng dạng với tam giác
BPC .
AH BC
c) Tia AQcắt BC tại I. Chứng minh HB − IB =1.
Bài 177: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC> AB), đường cao AH . Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C , vẽ hình vuông AHKE . Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh Δ ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB , gọi I là giao điểm của BPvà AQ .
Chứng minh H , I , Ethẳng hàng.
c) Tứ giác HEKQ là hình gì ?
Bài 178: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB/¿ CD ), biết AB=42cm , ^A=4 50 ; B=6
^ 0
0 ,
chiều cao của hình thang bằng 18 cm
Bài 179: Cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kỳ ( CM < CD )
, vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa Bvà C), DPcắt BM tại H, MP cắt BD tại K.
a) Chứng minh: DH vuông góc với BM .
PC PH KP
b) Tính Q= BC + DH + MK
c) Chứng minh: MP . MK + DK . BD=D M 2
Bài 180: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
CM .CE
b) Chứng minh =a
CF
c) Tính diện tích ΔMDC theo a
Bài 181: Cho tam giác ABC có AB=2 a ; AC=3 a ; BC =4 a . Đường phân giác ADvà BE
cắt nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo a
b) Chứng minh IG/¿ AC
c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác EIGM và Δ ABC
Bài 182: Cho hình bình hành ABCDcó AB=2 BC , đường phân giác các góc C và D
cắt nhau tại M. Chứng minh A , M , Bthẳng hàng
Bài 183: Cho tam giác ABC đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh
AB , AC lần lượt tại D và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE và BE. Gọi O là
trọng tâm của tam giác ADE .
a) Chứng minh Δ OMN ∼ Δ OEC
b) Chứng minh ON vuông góc với NC .

thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
Bài 184: Cho hình chữ nhật ABCDcó AB=8 cm , AD=6 cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DH , BC
c) Tính diện tích tứ giác ABCH
d) Chứng minh AM ⊥ MN .
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối
tia CB lấy F sao cho AE = CF
a) Chứng minh Δ EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, I, C thẳng hàng
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
Bài 187: Cho ΔABC vuông tại A, có AB=15 cm , AC =20 cm . Kẻ đường cao AH và
trung tuyến AM
a) Chứng minh Δ ABC ∼ Δ HBA
b) Tính BC; AH; BH; CH
c) Tính diện tích Δ AHM
Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC ⟩ AB ) . Vẽ đường cao AH ( H ∈BC ).
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song
song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.
b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn
thẳng AK.
Bài 189: Cho tam giác ABC có ^A> B^ . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
H^ A C=A B^ C . Đường phân giác của góc B ^ A H cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB
kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF // AE.
Bài 190: Từ đỉnh A của ΔABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác
trong và ngoài tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân
giác trong và ngoài tương ứng của góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O
đến AB và AC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác
B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH
cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu S ABM , S DCM lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
a) Chứng minh tổng (S ABM +S DCM ) không đổi.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để (S2 ABM + S 2DCM ) đạt giá trị nhỏ
nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó theo a.
Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N.
a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
b) Chứng minh ΔCBH đồng dạng với Δ EAH
c) Biết diện tích ΔCBH gấp bốn lần diện tích Δ EAH .Chứng minh rằng: AC = 2EF.
1 1 1
d) Chứng minh rằng: 2
= 2
+ 2.
AD AM A N
Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và
N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
1 1 2
b) Chứng minh rằng AB + CD = MN .
c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Bài 194: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H∈BC). Trên tia
đối của tia HB lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với
BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.
GB HD
Chứng minh: =
BC AH + HC
Bài 195: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB< AC ), kẻ đường cao AH và đường
trung tuyến AM ( H , M ∈ BC ). Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của H trên AB , AC .
1. Chứng minh rằng:
a) D E2=BH . HC .
b) A H 2= AD . DB + AE. EC
c) DE vuông góc với AM .
2. Giả sử diện tích tam giác ABC bằng 2 lần diện tích tứ giác ADHE . Chứng minh
tam giác ABC vuông cân.
Bài 196: Cho hình chữ nhật ABCD , AB=2 AD . Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh
BC lấy điểm P sao cho AM =CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung
điểm của CH , đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
d) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
e) Khi M là trung điểm của AD . Chứng minh BQvuông góc với NP
1 1 1
f) Đường thẳng APcắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng 2
= 2
+ 2
AB A P 4AF
Bài 197: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ
C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt
tia BA tại E.
d) Chứng minh : EA . EB=ED . EC
e) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng
BM . BD +CM . CA có giá trị không đổi
f) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Gọi P , Qlần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH , CH . Chứng minh CQ ⊥ PD
Bài 198: Cho tam giác ABC vuông ở A có AM là phân giác ( M ∈ BC ). Đường thẳng
qua M và vuông góc với BC cắt đường thẳng ABtại N. Chứng minh rằng MN =MC
Bài 199:Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng 20 cm . Trên cạnh CD lấy điểm M .
Đường thẳng vuông góc với BM tại M cắt ADtại N.
a) Cho MC=15 cm . Tính diện tích tam giác BMN

thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
b) Xác định vị trí của M trên cạnh CD để ND có độ dài lớn nhất.
Bài 200: Cho hình vuông ABCDcó AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC ( M ≠ B , C ) . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao
cho BE=CM .
a) Chứng minh : Δ OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME /¿ BN
c) Từ C kẻ CH ⊥ BN ( H ∈ BN ). Chứng minh rằng ba điểm O , M , H thẳng hàng.
Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao AE , BF , CGcắt nhau
tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với HM,a
cắt AB , AC lần lượt tại I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK , bcắt AH, AB theo
thứ tự tại N và D. Chứng minh NC =ND , HI=HK
AH BH CH
c) Chứng minh HE + HF + HG >6
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ' , BB ' , CC ' , H là trực tâm.
HA ' HB ' HC '
a) Tính tổng AA ' + BB' + CC '
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC ; ℑ ,∈¿thứ tự là phân giác của góc AIC
và góc AIB. Chứng minh rằng: AN . BI . CM=BN . IC . AM
( AB+ BC +CA )2
c) Chứng minh rằng: ≥4
AA ' 2+ BB ' 2 +CC ' 2

Bài 203: 1) Cho hình vuông ABCD , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong
nửa mặt phẳng bờ AB chứa C, dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường
thẳng d song song với AB, d cắt AH tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
a) Chứng minh rằng BM  ND.
b) Tứ giác EMFN là hình gì
c) Chứng minh chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC
2) Cho tam giác ABC có ^ BAC=9 0 , ^
0 0
ABC=2 0 . Các điểm E và F lần lượt nằm
trên các cạnh AC, AB sao cho ^ABE=1 0 và ^
0 ^
ACF=3 0 . Tính CFE
0

Bài 204: Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  có AD là tia phân giác của

BAC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của
BN và DM , F là giao điểm của CM và DN .
1) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC.
2) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh ANB đồng dạng với
NFA và H là trực tâm AEF
3) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao
BI AO DM
điểm của BK và AD là I . Chứng minh : + +
KI
>9
KO KM

B. HƯỚNG DẪN
thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com
Bài 1: Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC , CD , DA . M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình vuông
b) Chứng minh DF ⊥CE và Δ MAD cân
c) Tính diện tích ΔMDC theo a .
Lời giải

A E B

H M F

D G C
a) Chứng minh EFGH là hình thoi
Chứng minh có 1 góc vuông nên EFGH là hình vuông
b) ΔBEC= ΔCFD ⇒ ^ ECB= ^
FDC mà Δ CDF vuông tại C nên:
^ +^
⇒ CDF DFC=9 0 ⇒ ^
0
DFC+ ^ECB=9 0 ⇒ ΔCMF vuông tại M hay CE ⊥ DF
0

Gọi N là giao điểm của AGvà DF . Chứng minh tương tự: AG ⊥ DF


⇒ GN /¿ CM mà G là trung điểm của DC nên N là trung điểm DM .
Trong ΔMAD có AN vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến
⇒ Δ MADcân tại A
CD CM
c) Δ CMD ∼ Δ FCD ( g . g)⇒ FD = FC

( ) ( )
S CMD CD 2 CD
2
Do đó : S = ⇒ S CMD = . S FCD
FCD FD FD
1 1 2
Mà S FCD= 2 CF . CD= 4 C D .
2
CD 1 2
Vậy CMD
S = 2
. CD
4
FD
Trong Δ DCF theo định lý Pytago ta có:
D F2=C D2+ C F2 =C D2 + ( 1
2 ) 1 5
B C2 =C D 2+ C D 2= C D2
4 4

thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
2
CD 1 2 1 2
S MCD = . CD = a
Do đó: 5
CD
2 4 5
4
Bài 2:Cho hình vuông ABCD , trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy điểm
F sao cho AE= AF . Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và BC lần
lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng AC=2 EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM A N
Lời giải

A E B

H
F

D M C

N
1) Ta có: ^
DAM= ^ ABF (cùng phụ với ^
BAH ¿
^ ^
AB= AD (¿); BAF= ADM =9 0 (ABCD là hình vuông)
0

⇒ Δ ADM =Δ BAF ( g . c . g )
⇒ DM = AF , mà AF= AE(¿) nên AE=DM
Lại có: AE/¿ DM (vì AB/¿ DC ¿
Suy ra tứ giác AEMDlà hình bình hành . Mặt khác ^ 0
DAE=9 0 (¿)
Vậy tứ giác AEMDlà hình chữ nhật
2) Ta có Δ ABH ∼ Δ FAH (g . g)
AB BH BC BH
⇒ = hay = ( AB=BC ; AE=AF )
AF AH AE AH
HAB= ^
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^ ABH ¿
⇒ Δ CBH ∼ Δ AEH ( c . g . c)

( ) ( )
S CBH BC 2 S CBH BC
2
2 2
⇒ = , mà =4 (¿)⇒ =4 ⇒ B C =( 2 AE )
S EAH AE S EAH AE
⇒ BC =2 AE ⇒ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD=2 EF hay AC=2 EF (dfcm)
3) Do AD /¿CN (¿). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM AD CN
⇒ = ⇒ =
CN MN AM MN
Lại có: MC /¿ AB ( ¿ ) . Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:

thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
MN MC AB MC AD MC
= ⇒ = hay AN = MN
AN AB AN MN

( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM C N +C M M N
⇒ + = + = 2
= 2
=1(Pytago)
AM AN MN MN MN MN

( )( )
2 2
AD AD 1 1 1
⇒ + =1 ⇒ 2
+ 2
= 2
(dfcm)
AM AN AM AN AD

Bài 3:Cho tam giác ABC nhọn. Dựng ra phía ngoài hai tam giác đều ABE ; ACF , lại
dựng hình bình hành AEPF . Chứng minh rằng PBC là tam giác đều
Lời giải

A
1 2
3
E 1
2
P F

B C
Ta có: AEPF là hình bình hành nên ^
AEP= ^
AFP
Xét ΔEPB và Δ FPC có:
EB=FP ( ¿ AE ) ; EP=FC ( ¿ AF ) ; ^
PEB= ^PFC ( vi6 0 − ^
AEP=6 0 −^
0 0
AFP )
⇒ Δ EPB=Δ FPC ( c . g . c ) ⇒ PB=PC (1)
Ta có: EAP + AEP=18 0 ⇒ ^
^ ^ 0
A3+ ^
E1=6 0 mà ^
0
E1 + ^
E2 =6 0 ⇒ ^
0 ^2
A 3= E
⇒ Δ EPB=Δ ABC (cgc )⇒ PB=BC ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra PB=PC =BC . Vậy Δ PBC đều
Bài 4:Cho tam giác ABC có BC=15 cm, AC =20 cm , AB=25 cm.
a) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC
b) Gọi CD là đường phân giác của ΔACH . Chứng minh Δ BCD cân
Chứng minh: BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com

B A
H D
a) Dùng định lý Pytago đảo chứng minh được: Δ ABC vuông tại C
1 1 AC . BC 20.15
Ta có: S ABC = 2 AC . BC = 2 AB . CH ⇒ CH = AB = 25 =12 cm .
b) Dễ dàng tính được: HA=16 cm, BH =9 cm
CD là tia phân giác của ΔACH nên suy ra AD=10 cm , HD=6 cm.
Do đó: BC=BD ( ¿ 15 cm )
Vậy Δ BDC cân tại B
c) Xét các Δvuông: CBH , CAH
Ta có:
2 2 2
BC =B H + C H (Pytago)C D2= D H 2 +C H 2 ( Pytago ) B D 2=B C 2=B H 2+C H 2 ( Pytago )
Từ đó suy ra BC 2 +C D2 + B D2=3 C H 2 +2 B H 2 + D H 2
Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các điểm M,N thứ tự là trung điểm của
BC và AC.Các đường trung trực của BC và AC cắt nhau tại O.Qua A kẻ đường
thẳng song song với OM, qua B kẻ đường thẳng song song với ON, chúng cắt nhau
tại H.
d) Nối MN , ΔAHB đồng dạng với tam giác nào?
e) Gọi G là trọng tâm ΔABC , chứng minh ΔAHG đồng dạng với Δ MOG ?
f) Chứng minh ba điểm H , O , G thẳng hàng ?

Lời giải
ý a : 2 ®iÓm
Chøng minh ®îc 1 1.0
cÆp gãc b»ng
nhau
Nªu ®îc cÆp gãc 0,5
b»ng nhau cßn l¹i
ChØ ra ®îc hai 0,5
tam gi¸c ®ång d¹ng
ý b : 2 ®iÓm
Tõ hai tam gi¸c 0,5
®ång d¹ng ë ý a
suy ra ®óng tØ sè
cÆp c¹nh AH /
thuvienhoclieu.com Trang 27
thuvienhoclieu.com
OM
TÝnh ®óng tØ sè 0,5
cÆp c¹nh AG /
GM
ChØ ra ®îc cÆp 0,5
gãc b»ng nhau
KÕt luËn ®óng 2 0,5 A
tam gi¸c ®ång d¹ng
ý c : 2 ®iÓm

H
N

- Tõ hai tam gi¸c ®ång 0,5


d¹ng ë c©u b suy ra gãc
AGH = gãc MGO (1)
- MÆt kh¸c gãc MGO + 0,5
Gãc AGO = 1800(2)
- Tõ (1) vµ (2) suy ra gãc 0,5
AGH + gãc AGO = 1800
- Do đó H, G, O thẳng 0,5
hàng
Bài 6:Cho hình vuông ABCDcó cạnh bằng a . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm
của AB và BC.
c) Tính diện tích tứ giác AMND .
d) Phân giác góc CDM cắt BC tại E . Chứng minh DM =AM +CE
A M B

E
N

C
D

K
Lời giải
a) S AMND =S ABCD −S BMN −S NCD
a
Ta có: ΔBMN vuông tại B có BM =BN = 2 =CN
2 2 2
1 a a 1 a a a 5a
ΔNCD vuông tại C có DC=a ⇒ S AMND =a2 − . . − a . =a2− − =
2 2 2 2 2 8 4 8
b) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AM .
Dễ dàng chứng minh được Δ ADM =Δ CDK ( c . g . c ) ⇒ AM =CK ; DM =DK ( 1 )
Và ^
ADM=CDK ^

thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com
^ ^ ^ ^ ^ =^
Ta có: ADE= ADM + MDE= EDC + CDK EDK (Vi ^MDE= ^
EDC)
^ ^
Mặt khác ADE= DEK (so le trong)
⇒^EDK = ^
DEK . Vậy ΔDKE cân tại K⇒ DK =KE=CK +CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra DM =AM +CE
Bài 7:
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BD , CE là hai đường cao của tam giác cắt nhau
tại điểm H. Chứng minh rằng:
d) HD . HB=HE . HC
e) Δ HDE ∼ Δ HCB
f) BH . BD +CH .CE=B C 2
B.Lời giải
Bài 1: .
Lời giải

A
D

E
H
C
B F
a) Chứng minh ΔBHE ∼ ΔCHD vì ^E= ^
D=9 0 ; ^
0
EBH = ^
DCH (cùng phụ góc A)
HE HB
⇒ = ⇒ HD . HB=HE . HC
HD HC
HE HB HE HD ^ (đối đỉnh)⇒ Δ HDE ∼ Δ HCB
b) Từ HD = HC ⇒ HB = HC và ^ EHD=CHB
c) Vì H là giao điểm của hai đường cao BDvà CE nên H là trực tâm của tam giác
⇒ AH là đường cao thứ ba. Gọi F là giao điểm của AH với BC .
Ta có: AF ⊥ BC
BH BF
Δ BHF ∼ Δ BCD(g . g)⇒ = ⇒ BH . BD=BF . BC ( ¿)
BC BD
CH CF
Δ CHF ∼ Δ BCE (g . g)⇒ = ⇒ CH . CE=CF . BC ¿
CB CE
Cộng theo vế ( ¿ ) , ¿

Bài 8:

thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
Cho tam giác ABC. Từ điểm M thuộc cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với
các cạnh AB và BC cắt BC tại E và AB tại F. Hãy xác định vị trí của M trên AC
sao cho hình bình hành BEMF có diện tích lớn nhất
Lời giải

F I M
y

B H E C
Ta có tứ giác BEMF là hình bình hành . Kẻ AH  BC , AH cắt MF tại I
AI  MF . Gọi S ' là diện tích hình bình hành BEMF và S là diện tích tam giác
ABC
1
S  BC. AH
S '  IH .MF và 2
S' IH .MF MF IH
 2 . 1
S 1 BC. AH BC AH
Ta có: 2
Đặt AM  x, MC  y
MF AM x IH MC y
  ;  
Vì MF / / BC nên ta có: BC AC x  y AH AC x  y
S' x y 2 xy
 2. . 
S x  y x  y  x  y 2
Thay vào (1) ta có:
x  y  2 xy   x  y   4 xy
2
Vì x, y là hai số không âm nên ta có:
S' 2 xy 2 xy 1 S' 1 1
       S '  S
S  x  y 2 4 xy 2 S 2 2

thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com
Dấu "  " xảy ra khi x  y, tức là khi M là trung điểm cạnh AC thì diện tích hình
1
S
bình hành BEMF đạt giá trị lớn nhất là 2 không đổi
Bài 9:
Cho tam giác ABC . Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc tia đối của các tia BA ,CA
sao cho BD=CE=BC . Gọi O là giao điểm của BEvà CD. Qua O vẽ đường thẳng
song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K. Chứng minh
rằng AB=CK

Lời giải

A
2 K
1

1 C
B 1
O

E
M

D
Vẽ hình bình hành ABMC ta có: AB=CM
Để chứng minh AB=KC ta cần chứng minh KC =CM .
Thật vậy, xét tam giác BCEcó BC=CE ( ¿ ) ⇒ ΔCBEcân tại C⇒ B^1= E^
Vì góc C 1là góc ngoài của tam giác BCE
⇒C^1= ^
B 1+ ^ ^1= 1 C
E ⇒B ^1 mà AC /¿ BM (ta vẽ)⇒ C
^1=C
^ ^1= 1 C
BM ⇒ B ^ BM nên BO là tia phân
2 2
^ . Hoàn toàn tương tự ta có CD là tia phân giác của ^
giác của CBM BCM . Trong tam
giác BCM, OB, CO, MO đồng quy tại O
^
⇒ MO là tia phân giác của CMB
Mà ^ BAC , ^BMC là hai góc đối của hình bình hành BMCA ⇒ MO /¿với tia phân giác
của góc A theo giả thiết tia phân giác của góc A còn song song với OK
⇒ K , O , M thẳng hàng
Ta lại có: M^1= 1 ^
BMC(cmt ); ^
A=^
M⇒M^1= ^
A 2mà ^ ^1 (2 góc đồng vị)
A 2= K
2
⇒K^= ^ M 1 ⇒ ΔCKM cân tại C⇒ CK =CM .
1

Kết hợp AB=CM ⇒ AB=CK ( dfcm )

Bài 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M bất kỳ, sao
cho M khác A và C . Trên cạnh ABlấy điểm E sao cho AE=CM
thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com
a) Gọi O là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh Δ OEM vuông cân
b) Đường thẳng qua A và song song với ME , cắt tia BM tại N. Chứng minh :
CN ⊥ AC
c) Gọi H là giao điểm của OM và AN . Chứng minh rằng tích AH . AN không phụ
thuộc vào vị trí điểm M trên cạnh AC.
Lời giải

H
A N

E M
C

O
B
a. Vì tam giác ABC vuông cân tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên AO là
^ ^
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Suy ra OA=OC=OB và OAB= ACO=4 5
0

^ ^
Xét ΔOEA và ΔOMC có: OA=OC ; OAB= 0
ACO=4 5 ; AE=CM ( ¿ )
⇒ Δ OEA=Δ OMC ( c . g . c ) ⇒ OE=OM ∧ ^EOA= ^ MOC (1)
Vì AO là đường trung tuyến của tam giác cân ABC nên AO cũng là đường cao
⇒ AO ⊥ BC ⇒ ^AOM + ^ MOC= ^
0
AOC=9 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : ^AOM + ^
AOE= ^EOM =9 0
0

Vì OE=OM ∧ ^ EOM=9 0 nên Δ OEM vuông cân tại O


0

BM BE
b. Vì ME /¿ AN nên theo định lý Ta – let ta có: MN = EA (3)
Vì tam giác ABC cân tại A nên AB= AC , mà AE=CM nên BE= AM
Do đó, ở (3) ta thay BE bởi AM , thay EA bởi MC ta được:
BM AM
= (4)⇒ AB/¿ CN (Theo định lý Ta let đảo)
MN MC
Mà AB⊥ AC ⇒ CN ⊥ AC
^ ^
c. Từ ME /¿ AN ⇒ OME= OHA (cặp góc đồng vị)
^
Mà OME=4 5 (vì 0
ΔOEM vuông cân tại O) suy ra OHA=4^ 5 =^
0
ACB
^ ^ ^ ^
Hay MHA= ACB . Kết hợp với OMC= AHM (đối đỉnh) (1)
OM MC ^ CMH ^ (hai góc đối đỉnh)
⇒ = , kết hợp OMA=
AM MH
⇒ ΔOMA ∼ ΔCMH (c . g . c)⇒ ^ OAM= ^
MHC (2)
^ ^ ^
Từ (1) và (2) suy ra AHC= MHA+ MHC=90 , suy ra CH ⊥ AN
0

Xét tam giác AHC và tam giác CAN sẽ đồng dạng theo trường hợp góc góc
AH AC
⇒ = ⇒ AH . AN =AC . HC không đổi
HC AN
Bài 11: Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 32
thuvienhoclieu.com

A
E
F H
N
M
B D C

O
HD S HBC
a) Trước hết chứng minh AD = S
ABC

HE S HCA HF S HAB
Tương tự ta có: BE = S ; CF = S
ABC ABC

HD HE HF S HBC + S HCA + S HAB HD HE HF


Nên AD + BE + CF = S ABC
=1⇒ + +
AD BE CF
=1

b) Trước hết chứng minh Δ BDH ∼ Δ BEC ⇒ BH . BE=BD . BC


Và Δ CDH ∼ Δ CFB ⇒ CH .CF=CD .CB
2
⇒ BH . BE+CH . CF=BC . ( BD+ CD ) =B C (dfcm)
c) Chứng minh Δ AEF ∼ Δ ABC ⇒ ^AEF= ^ABC
^ CBA
Và Δ CDE ∼ Δ CAB ⇒ CED= ^ ⇒^ AEF =^
CED
Mà EB ⊥ AC nên EBlà phân giác của góc ¿
Tương tự : DA, FC là phân giác của các góc EDF và DFE
Vậy H là giao điểm các đường phân giác của tam giác ¿
Nên H cách đều ba cạnh của tam giác ¿ (đpcm)
d) Gọi O là giao điểm của các đường trung trực của hai đoạn MN và HC , ta có
^=^
Δ OMH =Δ ONC ( c . c . c ) ⇒ OHM OCN (1)
Mặt khác ta cũng có ΔOCH cân tại O nên OHC=^ OCH ^ (2)
^ OCH
Từ ( 1 )và ( 2 )ta có: OHC= ^ ⇒ HO là phân giác của góc ^
BHC
Vậy O là giao điểm của trung trực đoạn HC và phân giác của ^ BHC nên O là
điểm cố định
Hay trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định là O.
Bài 12: Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
ABvẽ tia Ax , By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng
vuông góc với OC cắt tia By tại D.
a) Chứng minh A B2=4. AC . BD
b) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC=CM

thuvienhoclieu.com Trang 33
thuvienhoclieu.com
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại I. Chứng minh BC đi qua trung điểm MH.
y
x

I
D
M
C
K

A H O B
Lời giải

a) Chứng minh Δ OAC ∼ Δ DBO ( g . g )


OA AC AB AB 2
⇒ = ⇒ OA .OB= AC . BD⇒ . =AC . BD ⇒ A B =4. AC . BD (dfcm)
DB OB 2 2
OC AC
b) Theo câu a ta có Δ OAC ∼ Δ DBO ( g . g ) ⇒ OD = OB
OC AC OC OD
Mà OA=OB ⇒ OD = OA ⇒ AC = OA
^ ^
Chứng minh Δ OCD ∼ Δ ACO ( c . g . c ) ⇒ OCD= ACO
Chứng minh Δ OAC =Δ OMC ( c h−gn ) ⇒ AC =MC (dfcm)
c) Ta có: ΔOAC =ΔOMC ⇒OA =OM ; CA=CM ⇒ OC là trung trực của AM
⇒ OC ⊥ AM
Mặt khác : OA=OM=OB ⇒ Δ AMB vuông tại M
⇒ OC /¿ BM (Vì cùng vuông góc với AM ¿ hay OC /¿ BI
Chứng minh được C là trung điểm của AI
MK BK KH
Do MH ¿ / AI theo hệ quả Ta let ta có: IC = BC = AC
Mà IC= AC ⇒ MK =HK ⇒ BC đi qua trung điểm của MH (đpcm)
Bài 13: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD , BE ,CF cắt nhau tại
H.
e) Chứng minh rằng: BD . DC=DH . DA
HD HE HF
   1.
f) Chứng minh rằng: AD BE CF
g) Chứng minh rằng: H là giao điểm các đường phân giác của tam giác DEF
h) Gọi M , N , P, Q, I , K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC , CA, AB ,
EF , FD, DE. Chứng minh rằng ba đường thẳng MQ, NI , PK đồng quy tại
một điểm
Lời giải
BD DH
BDH ADC ( g .g )    BD.DC  DH .DA
a) Chỉ ra được AD DC

thuvienhoclieu.com Trang 34
thuvienhoclieu.com
1
S HBC 2 HD.BC HD
 
S ABC 1 AD.BC AD
b) Ta có: 2
HE S HAC HF S HAB
 ; 
Tương tự BE S ABC CF S ABC
HD HE HF S HBC  S HAC  S HAB S ABC
    1
Do đó: AD BE CF S ABC S ABC

c) Chứng minh được


AEF ABC  c.g.c    AEF  ABC
   
Tương tự: DEC  ABC. Do đó: AEF  DEC
     
Mà AEF  HEF  DEC  HED  90 nên HEF
0
 HED
 EH là phân giác ngoài của góc EFD
Do đó H là giao các đường phân giác của tam giác DEF
1
EM  BC
d) Do BEC vuông tại E, M là trung điểm BC nên 2 (trung tuyến
1
FM  BC
ứng với cạnh huyền), Tương tự: 2
Do đó: EMF cân tại M, mà Q là trung điểm EF nên MQ  EF
 MQ là đường trung trực của EF hay MQ là đường trung trực của tam giác
DEF .
Hoàn toàn tương tự, chứng minh được NI và PK cũng là đường trung trực của tam
giác DEF nên ba đường thẳng MQ, NI , PK đồng quy tại một điểm.
Bài 14: Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  b; BC  a. Đường phân giác
BD của tam giác ABC có độ dài bằng cạnh bên của tam giác ABC. Chứng minh
rằng:
1 1 b
 
b a  a  b 2
.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 35
thuvienhoclieu.com

A
H
D

B
C
Vẽ BH là đường cao của tam giác ABC
Tam giác BAD cân tại B  BA  BD  có BH là đường cao nên cũng là đường trung
tuyến
AD
 AH 
2
Tam giác ABC có BD là đường phân giác, ta có:
DA AB b DA DC DA  DC AC b b2
        DA 
DC BC a b a ab a b a b a b
Tam giác HAB vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
AD 2
AB  BH  AH  BH  b 
2 2 2 2 2
(1)
4
Tam giác HBC vuông tại H, theo định lý Pytago, ta có:
2
 AD 
BC  BH  HC  BH  BC   AC  AH 
2
2 2 2 2 2
 a  b 
2

 2 
AD 2
 BH  a  b  b. AD 
2 2 2
(2)
4
Từ (1) và (2) ta có:
AD 2 AD 2
b 
2
 a  b  b. AD 
2 2
 b2  a 2  b. AD  b2
4 4
ab 2
a b b 1 1 b
 b  a b  a       
ab a  b  b a a  b 
2 2
ab
Vậy bài toán được chứng minh
Bài 15: Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD;
các đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD
và AC tương ứng ở F và E. Chứng minh:
EF / / AB

thuvienhoclieu.com Trang 36
thuvienhoclieu.com
c) AB  EF .CD
2

d) Gọi S1 , S2 , S3 và S4 theo thứ tự là diện tích của tam giác OAB, OCD, OAD và
OBC . Chứng minh S1.S2  S3 .S4
Lời giải

A B
O K
E H F

D B1 A1 C
 OE OA
 OB  OC

 OF  OB
a) Do AE / / BC và BF / / AD  OA OD
OA OB OE OF
   EF / / AB
Mặt khác AB / / CD ta lại có: OC OD nên OB OA
b) ABCA1 và ABB1D là hình bình hành  A1C  DB1  AB
EF AB
  AB 2  EF .CD
Vì EF / / AB / / CD nên AB DC
1 1 1 1
S1  AH .OB; S 2  CK .OD; S3  AH .OD; S 4  .OK .OD
c) Ta có: 2 2 2 2
1 1
S1 2 . AH .OB AH S3 2 . AH .OD AH
   ;  
S4 1 .CK .OB CK S2 1 .CK .OD CK
2 2
S S
 1  3  S1.S2  S3 .S4
S4 S2
Bài 16: Cho tam giác ABC (cân tại A) vẽ đường cao AH, đường cao BK
a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? Giải thích tại sao ?
b) Cho AH  10cm, BK  12cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
c) Gọi I là giao điểm của AH và BK, hãy tìm điều kiện của tam giác ABC để
tam giác BCI là tam giác đều ?

thuvienhoclieu.com Trang 37
thuvienhoclieu.com
Lời giải

K
I

C
B H
a) Các cặp tam giác vuông đồng dạng là :
 
ABH ACH (Vì có BAH  CAH )
 
ABH BCK (vì có ABH  BCK )
ACH BCK (vì cùng đồng dạng với ABH )
AB AH 10 5
ABH BCK    
b) Từ BC BK 12 6
AB 5 3
   BH  AB
2 BH 6 5 (H là chân đường cao, trung tuyến)
Ta lại có: AB  BH  AH (Định lý Pytago)
2 2 2

2
3 
 AB   AB   10 2  AB  12,5cm
2

5 
 AC  AB  12,5cm ; BC  15cm
c) Chỉ ra được BIC cân tại I
  600
BIC cân tại I trở thành tam giác đều khi IBC
   
Mà IBC  HAB  HAB  60  BAC  120 .
0 0


Vậy để BIC là tam giác đều thì ABC phải cân tại A và A  120
0

Bài 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a và điểm N trên cạnh AB. Cho biết tia CN
cắt tia DA tại E, tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng EF.
a) Chứng minh CE = CF;
b) Chứng minh B, D, M thẳng hàng;
c) Chứng minh EAC đồng dạng với MBC;
d) Xác định vị trí điểm N trên cạnh AB sao cho tứ giác ACFE có diện tích gấp 3
lần diện tích hình vuông ABCD.

thuvienhoclieu.com Trang 38
thuvienhoclieu.com
Lời giải
a) Chứng minh được
CDE = CBF (g.c.g)
 CE = CF.
1
AM  MC  EF
b) Chỉ ra 2  M thuộc đường trung trực BD của đoạn AC. Vậy B,
D, M thẳng hàng
c) Chỉ ra ACE = BCM  EAC ~ MBC (g.g).
Chỉ ra CAE = CBM
d) Đặt BN = x  AN = a – x.
1 1
DC.AE  CE 2
*)Tính SAEFC = SACE + SECF = 2 2
- Tính AE: Lý luận để có
AE AN AE AN AE ax
      AE.a  AE(a  x)  a(a  x)
ED DC AE  AD DC AE  a a
a(a  x)
 AE 
x
- Tính CE2: Lý luận để có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a + AE)2
a a  x  
2
 a4
CE  a   a 
2 2
 a  2
2

  x  x
a 3 a  x 
2
Do đó SAEFC = 2x
*) Tính SABCD = a2.
Lý luận với SAEFC = 3SABCD để có
a
x
6x2 – ax – a2 = 0  (2x – a)(3x + a) = 0  2 (vì a, x > 0).
KL: N là trung điểm của AB thì SAEFC = 3SABCD.
Bài 18: Hình vuông ABCD có E và F thuộc tia đối CB và DC sao cho DF  BE.
Từ E kẻ đường song song với AF và từ F kẻ đường song song với AE. Hai đường
này giao tại I. Tứ giác AFIE là hình gì ?
Lời giải
Ta có AE song song với FI (gt); AF song song với EI (gt)
 AFEI là hình bình hành (các cặp cạnh đối song song ) (1)
 
Chứng minh ADF  ABE (c.g.c)  FAD  BAE
  DAE
BAE   90 0
( gt )    DAE
FAD   90 0
(2)

Từ (1) và (2) suy ra AFIE là hình chữ nhật
Ta lại có : AF  AE (vì hai tam giác bằng nhau theo cmt) nên AFIE là hình vuông.
Bài 19:
19.1: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC. Qua A kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F. Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K.
Đường thẳng kẻ qua E, song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh:
a) Tứ giác EGFK là hình thoi.
b) AF2 = FK.FC
c) Chu vi tam giác EKC không đổi khi E thay đổi trên BC.
thuvienhoclieu.com Trang 39
thuvienhoclieu.com
19.2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = c, AC = b và đường phân giác của
1 1 2
 
góc A là AD = d. Chứng minh rằng: b c d .
Lời giải
19.1a) Xét ABE và ADF có: ABE  
= ADF (=900) AB = AD (ABCD là hình
vuông)

BAE 
= DAF  ) Do đó ABE = ADF (g-c-g)  AE = AF
(cùng phụ DAE
 AEF vuông cân tại A. Mà AI là trung tuyến của ...  AI cũng là đường cao
của AEF  AI  EF hay GK  EF
Xét IEG và IFK có:

GIE 
= KIF (đối đỉnh)
IE = IF (gt)

IEG 
= IFK (so le trong)
Do đó  IEG 
= IFK (g-c-g)
 IG = IK
Tứ giác EGFK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (IE=IF(gt);
IG=IK(cmt) đồng thời vuông góc với nhau (GK  EF) nên là hình thoi.
 
b) Xét AFK và CAF có: KAF = FCA (=450)
F : góc chung
Do đó AFK ∽ CAF (g-g)
AF KF

 CF AF  AF2 = KF.CF.
c) Đặt a là độ dài cạnh hình vuông ABCD  a không đổi
ABE = ADF (theo a)  BE = DF
Ta có: EGFK là hình thoi (theo a) nên KE = KF = KD + DF = KD + BE
Chu vi EKC là: CEKC = KC + EK + EC = KC + KD + BE + CE = CD + BE = 2a
không đổi.
19.2:
Kẻ DE  AB, DF  AC , E  AB, F  AC
Dễ thấy AEDF là hình chữ nhật
Mà AD là tia phân giác EAF

Nên AEDF là hình vuông
Biến đổi qua Pi-ta-go ta được:
AD
DE = DF = 2
Vì AB // DF (cùng vuông góc với AC)
 DFC ∽ BAC (tính chất đồng dạng)
DF CD

 AB BC (1)
DE BD

Tương tự chứng minh AC CD (2)

thuvienhoclieu.com Trang 40
thuvienhoclieu.com
DF DE CD+BD
 
Cộng hai vế tương ứng của (1) và (2) ta được: AB AC BC
AD AD
2  2  BC AD  1 1  1 1 2 1 1 2
   1    
 AB AC BC  2  AB AC   AB AC AD  b c d
(đpcm)
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác AHB và AHC. MN cắt AB,
AH, AC lần lượt tại I, E, K
d) Chứng minh : BM vuông góc với AN
e) Chứng minh : ME.NK  MI .NE
f) Biết diện tích của tam giác ABC là S. Tính diện tích lớn nhất của tam giác
AIK theo S .
Lời giải

F
K
M P N
I
E

B C
H D
a) Gọi F là giao điểm của BM và AN
  
ABH  HAC (cùng phụ với BAH )
  
ABF  CAN
1  1 
 ABF  ABH ; CAN  BAH 
 2 2 
 
   900 (vì CAN  BAF  90 )
0
ABF  BAF
ABF vuông tại F  BM  AN

b) Gọi P là giao điểm của BM và CN  AP là phân giác BAC nên AP là phân
giác AIK
Chứng minh tương tự câu a ta có: CN  AM
P là trực tâm AMN  AP  IK ; AP là đường cao AIK
AIK vuông cân tại A  AI  AK .
Áp dụng tính chất đường phân giác vào AIE và AEK ta có:

thuvienhoclieu.com Trang 41
thuvienhoclieu.com
MI AI NK AK MI NK
 ;    ( Do AI  AK )
ME AE NE AE ME NE
 ME.NK  MI .NE
1
AD  BC
c) Gọi D là trung điểm BC; 2
AMI  AMH ( g .c.g )  AI  AH
1 1
S AIK  AI . AK  AH 2
2 2
1 1
S ABC  AH .BC  AH .2 AD  AH . AD
2 2
1 1
AH  AD  S AIK  S ABC  S AIK  S
Vì 2 2
1
S
Vậy diện tích lớn nhất của AIK là 2

Bài 21: Cho tam giác ABC cân tại A, có A  20 . Trên AB lấy điểm D sao cho
0

 ?
AD  BC. Tính số đo BDC
Lời giải

D
E

B C
Ở miền trong tam giác ABC ta dựng tam giác đều BCE khi đó:
  CAE
ABE  ACE  c.c.c   BAE   100

ABE  200 và 
AEB  1500 suy ra
ADC  BEA  c.g.c      1500  BDC
ADC  BEA   300
Bài 22: Cho tam giác ABC cân tại A, có BC  a không đổi. Gọi I là trung điểm
của BC. Lấy P  AB và Q  AC sao cho PIQ  ABC . Vẽ IK  AC 
  K  AC 

a) Chứng minh rằng tích BP.CQ không đổi.

thuvienhoclieu.com Trang 42
thuvienhoclieu.com

b) Chứng minh rằng PI là tia phân giác của góc BPQ , QI là tia phân giác của

PQC
c) Gọi chu vi tam giác APQ là b, chứng minh rằng b  2. AK . Tính b theo a

khi BAC  60
0

Lời giải

P M
1
2 Q
2
1
K
N
C
B I
  
a) Theo tính chất góc ngoài tam giác thì PIC  B  P1
    
Mặt khác , PIC  PIQ  QIC  B  QIC.
 
Suy ra P1  QIC  BPI CIQ
BP CI a2
   BP.CQ  BI .CI 
BI CQ 4 không đổi
PI BP PI BP  P

BPI CIQ      BPI IPQ  P1 2
b) Từ QI CI QI BI

Do đó PI là tia phân giác của BPQ

Chứng minh tương tự , cũng có QI là tia phân giác PQC
IM  PQ  M  PQ  , IN  AB  N  AB .
c) Kẻ Vì PI , QI , AI là các tia phân
giác và ABC cân tại A nên suy ra
IM  IN  IK , AN  AK , PM  PN , QK  QM

thuvienhoclieu.com Trang 43
thuvienhoclieu.com
b  AP  PQ  AQ  AP   PM  QM   AQ
 AP  PN  AQ  QK  AN  AK  2. AK
CI a
 CK  
Nếu BAC  60 thì AB  BC  CA  a và
0
2 4
 a  3a
b  2. AK  2. AC  CK   2. a   
Suy ra  4  2 (đơn vị dài)
Bài 23:
a) Cho tam giác ABC , gọi M, N lần lượt là trung diểm của BC , AC. Gọi O, G,
H lần lượt là giao điểm ba đường trung trực, ba đường cao, ba đường trung
tuyến của tam giác ABC. Tính tỉ số GH : GO
b) Cho hình thang ABCD có hai đáy AB  2a, CD  a. Hãy dựng điểm M trên
đường thẳng CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang làm hai phần có
diện tích bằng nhau.
Lời giải
a)
A

H M

G
O
C
B N
Ta có: OM / / AH (vì cùng vuông góc với BC)
ON / / BH (vì cùng vuông góc với AC)
NM / / AB (đường trung bình của tam giác)
Xét ABH và MNO
 
Có: BAH  NMO (góc có cạnh tương ứng song song)
 
ABH  MNO (góc có cạnh tương ứng song song)
NM OM 1
 ABH MNO  g.g    
BA AH 2
Xét AGH và MOG có:

GAH 
 GMO (so le trong) (1)
GM 1

GA 2 (tính chất trọng tâm ) (2)

thuvienhoclieu.com Trang 44
thuvienhoclieu.com
OM 1
 (cmt )
AH 2
1 ; 2 ; 3  AHG MOG  c.g.c   
Từ      
 (4)
AGH  MGO
Mặt khác : A, G , M thẳng hàng (5)
GH AH
 2
Từ (4),(5)  H , G , O thẳng hàng và GO OM
b)

D a C K M

N
x

A H B
Gọi h là đường cao của hình thang ABCD
Giả sử đã dựng được điểm M thuộc CD sao cho đường thẳng AM cắt hình thang
thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Gọi N là giao điểm của AM và BC
Đặt S1  S ADCN ; S 2  S ANB ; S  S ABCD .
 s1  s2  s
  S2  S : 2 (1)
 s1  s2
Ta có:
Kẻ đường cao NH của tam giác ANB và đặt NH  x ta có:
1 3ah
s   2a  a  h 
2 2
1
s2  .2a.x  ax
2
1 3ah 3h
ax  . x
Thay vào (1) : 2 2 4
NB 1
 
Áp dụng định lý Talet NC 3 suy ra cách dựng:
1
NC  BC
Chia đoạn BC làm 4 phần bằng nhau, lấy điểm N trên BC sao cho 4
Đường thẳng AN cắt đường thẳng CD tại điểm M cần dựng

Bài 24: Cho hình thoi ABCD có góc ABC  60 . Hai đường chéo cắt nhau tại O, E
0

thuộc tia BC sao cho BE bằng ba phần tư BC , AE cắt CD tại F. Trên đoạn thẳng
AB và CD lần lượt lấy hai điểm G và H sao cho CG song song với FH

thuvienhoclieu.com Trang 45
thuvienhoclieu.com
3
BG.DH  BC 2
a) Chứng minh rằng : 4
b) Tính số đo góc GOH
Lời giải
AH D
G

O
F

B
C E
BC BG
   BC.DF  DH .BG
a) Chứng minh BCG DHF DH DF
Theo định lý Ta let tính được:
3 3 3
DF  DC  BC  BG.DH  BC 2
4 4 4
b) Theo định lý Pytago tính được:
3 BG BO
BO 2  BC 2  CO 2  BC 2  BG.DH  BO 2  BO 2  BO.DO  
4 DO DH
  
Ta có GBO  HDO  30 . Nên BGO DOH  GHO  30
0 0

c) Tính số đo góc GOH


Bài 25: Cho tam giác ABC , ba điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , CA, AB sao cho
BM CN AP BM 1
  &  .
BC CA AB BC 2 Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng
A

P
G N
K

B M I Q C
Lời giải
NQ / / AB Q  AB 
Qua N kẻ , theo định lý Talet ta có:

thuvienhoclieu.com Trang 46
thuvienhoclieu.com
QC CN QC BM
 ( gt )    QC  BM
BC CA BC BC
QN CQ QN AP
 ( gt )    AB  QN
AB CB AB AB
Gọi I , K là trung điểm của MQ và MN. Suy ra IK là đường trung bình của tam
QN AP
IK / / QN , IK   IK / / AP; IK 
giác MNQ , vậy 2 2
GI GK KI 1
  
Gọi G là giao điểm của AI và PK , theo Ta let ta có: GA GP PA 2
Suy ra G là trọng tâm của tam giác MNP và G là trọng tâm của tam giác ABC
 
Bài 26: Tứ giác ABCD có B  D  180 và CB  CD. Chứng minh AC là tia phân
0

giác của góc A.


Lời giải

1
2 1 2
A D E
Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE  BA
     
Ta có: B  D1  180 và D1  D2  180  B  D2
0 0

 
Xét CBA và CDE có: CB  CD( gt ); B  D2 ; BA  DE
 CBA  CDE  c.g.c    
A1  E 1; CA  CE
 
Xét CAE có CA  CE nên là tam giác cân  A2  E (2)
 
Từ (1) và (2) suy ra A1  A2  AC là tia phân giác của góc A
Bài 27: Một tam giác có đường cao và đường trung tuyến chia góc ở đỉnh thành ba
phần bằng nhau. Tính các góc của tam giác đó.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 47
thuvienhoclieu.com

A
3
1 2
K
2
B 1 3
H M C
Kẻ MH  BC. Khi đó AMH  AKM (cạnh huyền – góc nhọn)
 MK  MH (1)
Xét ABM có AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên nó cân tại A
1 1
 MH  BH  BM  MC (2)
 AH cũng là đường trung tuyến 2 2
1
 MK  MC  MKC
Từ (1) và (2) 2 là nửa tam giác đều
  
Do đó: C  30  M 3  60  HMK  120
0 0 0

 M
M   1 MHK
 1
 .1200  600
Vì AHM  AKM nên
1 2
2 2
  
Suy ra A3  30  A  3. A3  3.30  90
0 0 0

 0 
Vậy ABC vuông tại A, B  60 ; C  30
0

Bài 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông.
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân.

thuvienhoclieu.com Trang 48
thuvienhoclieu.com

A M B
P

N
I
H

D C
Lời giải
a) Chứng minh
ADM  BAN  c.g.c    
A1  D1

 
Mà D1  M 1  90 (ADM vuông tại A)
0

  
Do đó: A1  M 1  90  APM  90 . Hay APM vuông tại A
0 0

4 5 2 5 4
AP  cm, AM  cm  S APM   cm2 
b) Tính được: 5 5 5
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành
 AN / / CI mà AN  DM nên CI  DM
Hay CH là đường cao trong tam giác CPD 1
Vận dụng định lý về đường trung bình trong ADP chứng minh được H là trung
điểm của DP  CH là trung tuyến trong CPD (2)

Từ   và   suy ra CPD cân tại C.


1 2

Bài 29: Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Qua điểm D thuộc cạnh BC ,
vẽ đường thẳng song song với AM cắt đường thẳng AB và AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh DE  DF  2 AM
b) Đường thẳng qua A song song với BC cắt EF tại N. Chứng minh N là trung
điểm của EF
c) Ký hiệu S X là diện tích của hình X . Chứng minh S FDC  16 S AMC .S FNA
2

Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 49
thuvienhoclieu.com
F

A
N

C
B D M
DF DC
  do AM / / DF 
a) Lập luận được: AM MC (1)
DE BD
 (do AM / / DE )
AM BM (2)
DE  DF BD  DC BC
    2( MB  MC )
Từ (1) và (2) AM BM BM
 DE  DF  2 AM
b) AMDN là hình bình hành
NE AE

Ta có: ND AB
NF FA DM AE NE NF
      NE  NF
ND AC BM AB ND ND
2 2
S AMC  AM   ND 
AMC FDC       Do AM  ND 
c) S FDC  FD   FD 
2
S  FN 
FNA FDC  FNA   
S FDC  FD 
2 2 4
S AMC S FNA  ND   FN  1  ND FN  1
.   .      
Do đó FDC FDC  FD 
S S  FD  16  FD FD  16
 S FDC
2
 16S AMC .S FNA

Do 
x  y  0   x  y   4 xy   x  y   16 x 2 y 2 với x  0; y  0)
2 2 4

Bài 30: Cho hình bình hành ABCD và đường thẳng xy không có điểm chung với
hình bình hành. Gọi AA’, BB’, CC’, DD’ là các đường vuông góc kẻ từ A, B, C, D
đến đường thẳng xy. Tìm hệ thức liên hệ độ dài giữa AA’, BB’, CC’ và DD’ .
A B
Lời giải
HD: C/m:
AA ' CC '  BB ' DD '  2OO '
O
D C

y
C' B'thuvienhoclieu.com Trang 50
A' O'
x D'
thuvienhoclieu.com
Bài 31: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và một đường thẳng d không cắt
cạnh nào của tam giác. Từ các đỉnh A, B, C và trọng tâm G ta kẻ các đoạn AA’,
BB’, CC’ và GG’ vuông góc với đường thẳng d. Chứng minh hệ thức: AA’ + BB’
+CC’ = 3GG’.
Lời giải
HD: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và GC.
A Kẻ MM '  d và NN '  d .
1
MM '   AA ' BB '1
M Chỉ ra: 2 ;
G
1
N GG '   MM ' NN ' 2 
B C 2 ;
d
1
NN '  GG ' CC ' 3
N' C' 2
G'
B' M' A' Từ (1), (2) và (3) biến đổi suy ra đpcm.
Bài 32: Cho tam giác ABC có ba đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi H là trực tâm của
tam giác đó.
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC ' ;
AA ' BB ' CC '
  9
b) Chứng minh: HA' HB ' HC ' ;
Lời giải
HA ' HB ' HC '
  1
a) Chứng minh: AA' BB ' CC '
HA ' S HBC HB ' S HAC HC ' S HAB
A  ;  ; 
Ta có: AA ' S ABC BB ' S ABC CC ' S ABC
B'
C' Suy ra
HA ' HB ' SHCH' S S S
   HBC  HAC  HAB  ABC  1
AA' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC S ABC

 a  b  c  
1 1 1
  9
B A' Cb)C/ m BĐT phụ : a b c
Dấu «= »  a  b  c  0
* Chú ý: Dấu «= »  ABC đều.
Bài 33: Cho tam giác ABC (AC > AB). Lấy các điểm D, E tùy ý theo thứ tự nằm
trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng
DE, BC. Cmr: Tỉ số KE : KD không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E.
Lời giải A

D
E
K
KE
B C
HD: Để làm xuất hiện một tỉ số bằng KD ta vẽ qua D đường thẳng DG // AC.
KE KC EC
 
Theo hệ quả của đl Talet, ta có: KD KG DG
Mà BD = EC (gt)

thuvienhoclieu.com Trang 51
thuvienhoclieu.com
KE BD
 1
Do đó, KD DG
DB DG DB AB
   2
Mặt khác, BA AC DG AC
KE AB

Từ (1) và (2) suy ra KD AC ( không đổi) (đpcm)
Bài 34: Cho hình vuông ABCD. M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ
ME  AB, MF  AD .
a) Chứng minh DE = CF; DE  CF
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
Lời giải
A E B a) Chứng minh DE = CF; DE  CF
H
HD: C/m được EB  EM  AF . Suy ra AE  DF
Khi đó, AED  DFC  c.g.c  . Suy ra DE  CF .
F I
1 M
Ta lại có:
  1800J F
FJD  D
1  
  180 0  
1 
 1  90 0
AED  D 
Suy ra DE  CF tại J.
1
D
b) Chứng minh rằng ba Cđường thẳng DE, BF, CM đồng quy.
Tương tự, c/m được EC  BF
Ta có MA  MC ( BD là trục đối xứng của hình vuông ) và MA  EF
( AEMF là hcn )
Do đó, MC  EF . Suy ra MFC  FDE (c.c.c) .
 
Suy ra FED  MCF
 
Ta lại có : FED  EFC  90 ( EFJ vuông tại J )
0

 
Vì thế MCF  EFC  90
0


Gọi H là giao điểm của CM và EF thì EHC  90
0

Xét EFC có ED, FB, CM là ba đường cao nên chúng đồng quy.
c) Xác định vị trí của điểm M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất?
2
 x y
xy   
C/m BĐT phụ:  2  . Dấu “ =”  x  y
2 2
 AE  AF   AB  1
S AEMF  AE.AF       S ABCD
Áp dụng BĐT trên, ta có:  2   2  4
( không đổi )
Dấu “ =”  AE  AF  ME  MF  M là trung điểm của BD.
1
S ABCD
Suy ra GTLN ( S AEMF ) 4  M là trung điểm của BD.
Bài 35: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH  AC . Gọi M là trung điểm của AH, K
là trung điểm
của CD, N là trung điểm của BH.

thuvienhoclieu.com Trang 52
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;
b) Tính góc BMK.
Lời giải
A B

M N

D H
K C

a) Chứng minh tứ giác MNCK là hình bình hành;


HD: Ta c/m: MN / / CK và MN  CK
b) Tính góc BMK.
+ C/m N là trực tâm của tam giác BMC (?)
+ Suy ra NC  MB mà MK / / NC ? 

KL: MK  MB hay BMK  90
0

Bài 36: Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Trên hai cạnh AB
1
S DEF  S ABC
và AC lần lượt lấy hai điểm E và F. Chứng minh rằng 2 .Với vị trí nào
của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
Lời giải
1
S DEF  S ABC
Chứng minh rằng 2 .
Với vị trí nào của hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
A HD: ( Vẽ điểm phụ )
F Gọi I là điểm đối xứng của E qua D.

E
C/m được: BED  CID  c.g.c  . Suy ra S BED  SCID
B C Ta lại có: S DEF  S DFI  S DICF
D Suy ra S DEF  S DFC  SCID  SDFC  SDBE 1
I
Ta lại có : S DEF  SAFDE  2 
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được :
2 S DEF  S DFC  S BED  S AEDF  S ABC
1
S DEF  S ABC
Do đó, 2 (đpcm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi EF trùng với AC hoặc AB.
1
GTLN  S DEF   S ABC
Khi đó, 2
Bài 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB, đáy lớn là CD. Qua A kẻ
đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD ở E, qua B kẻ đường thẳng
song song với AD cắt đường chéo AC ở F.
a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.

thuvienhoclieu.com Trang 53
thuvienhoclieu.com
Lời giải
A B

E F 1
1
2 2
C

a) Chứng minh rằng tứ giác DEFC là hình thang cân;


OE OA
 1
Vì AE // BC (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OB OC
OB OF
 2
Vì BF // AD (gt) nên theo đl Ta-let ta có: OD OA
OE OB OA OF OE OF
   
Từ (1) và (2) suy ra OB OD OC OA hay OD OC
Theo đl Ta – let đảo suy ra EF // DC. Do đó, DEFC là hình thang (3)
Ta c/m được ABC  ABD  c.c.c 
   
  nên C2  D2  4   
Suy ra C1  D1 mà
BCD ADC ?
Từ (3) và (4) suy ra EFCD là hình thang cân.
b) Tính độ dài EF nếu biết AB = 5cm, CD = 10cm.
EF OE

Vì AB // CD và EF // CD nên AB // EF. Theo đl Ta-let ta có: AB OB mà
OE OA

OB OC (cmt)
EF OA
 5 
Suy ra AB OC .
AB OA
 6 
Vì AB // CD nên theo đl Ta-let ta có CD OC
EF AB

Từ (5) và (6) suy ra AB CD
AB 2 52
EF    2,5  cm 
Suy ra CD 10
Bài 38: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt
cạnh AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt cạnh AC ở E.
a) Chứng minh DE // BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
A
Lời giải

D E

a) Chứng minh DE // BC. B C


DB MB EC MC
 1 M  2
Theo t/c tia phân giác của tam giác, ta có: DA MA và EA MA

thuvienhoclieu.com Trang 54
thuvienhoclieu.com
Mà MB  MC  gt 3
DB EC

Từ (1), (2) và (3) suy ra DA EA . Theo đl Ta-let đảo suy ra DE / / BC
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh ID = IE.
DI AI EI AI
 4  5 
Vì DE / / BC (cmt) nên DI / / BM và IE / / MC . Do đó, BM AM và MC AM
Từ (3), (4) và (5) suy ra ID = IE (đpcm)

Bài 39: Cho tam giác vuông cân ABC, A  90 .Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ
0

BD  CM , BD cắt CA ở E. Chứng minh rằng:


a) EB.ED = EA.EC;
b) BD.BE  CA.CE  BC
2


c) ADE  45
0
E
Lời giải
A
a) EB.ED = EA.EC; D
C/m: EAB đồng dạng EDC (g.g)
M
EA EB
  EA.EC  EB.ED
Suy ra ED EC (đpcm)
b) BD.BE  CA.CE  BC
2

Chỉ ra M là trực tâm của tam giác EBC nên EM  BCB tại H. C
H
BE BH
 
C/m: EHB đồng dạng CDB (g.g) nên BC BD BE.BD  BH .BC 1
EC HC
  CE.CA  HC.BC  2 
Tương tự, C/m: EHC đồng dạng BAC (g.g) nên BC AC
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế, ta được:
BD.BE  CA.CE   BH  HC .BC  BC 2

ADE  450
c)
EA ED
EA.EC  EB.ED 

Theo câu a, ta có: EB EC
Từ đó c/m được EAD đồng dạng EBC (c.g.c)
  ECB
EDA   ACB  450
Suy ra ( Vì tam giác ABC vuông cân tại A).
Bài 40: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm trên cạnh BC.Qua E kẻ tia Ax
vuông góc với AE, Ax cắt CD tại F.Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở
K.Đường thẳng kẻ qua E,song song với AB cắt AI ở G. Chứng minh rằng:
a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;
b) AKF CAF , AF  FK .FC ;
2

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.

Lời giải A B

thuvienhoclieu.com G E Trang 55
thuvienhoclieu.com

a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi;


C/m: BAE  DAF  cgv  gnk 
Suy ra AE  AF .
Xét tam giác AEF cân tại A có AI là đường trung tuyến nên cũng là đường cao.
Do đó, GK  EF tại I (1)
Ta lại c/m được IEG  IKF  g.c.g  . Do đó, GE  FK mà GE // FK (gt)
Suy ra EKFG là hình bình hành (2)
Từ (1) và (2) suy ra EKFG là hình thoi.

b) AKF CAF , AF  FK .FC


2

  
Ta có: KAF  ACF  45 và F chung. Do đó, AKF đồng dạng CAF (g.g)
0

AF KF
  AF2  KF .CF
Suy ra CF AF .

c) Khi E thay đổi trên BC, chứng minh: EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC
không đổi.
Vì EKFG là hình thoi nên KE  KF  KD  DF  KD  BE
Chu vi của tam giác EKC là : KC  EC  EK  KC  CE  BE  KD
=  KC  KD    BE  EC   CD  BC  2BC ( không
đổi )
KL : ....
Bài 41: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác của các góc
  BDC
BAC 

BKC 
ACE và DBE cắt nhau ở K. Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AB và CK, của CD và BK.
Sử dụng tính chất góc ngoài của tam giác, ta lần lượt có :
 B
K   A  C
1 1  
 M
 1
1 K
 C
K 
2
 B
D 2  2
 N
1 A

        
Từ (1) và (2) suy ra 2K  A  D  B2  C1  B1  C2  A  D N
D
M
   
( Vì theo gt B1  B2 , C1  C2 ) 1
1
2
    BDC
 E 1
  A D
K 
BKC 
BAC 1 2

Do đó, 2 . Vậy, 2 B
C

thuvienhoclieu.com Trang 56
thuvienhoclieu.com
Bài 42: Cho hình thang ABCD có AB // CD, AB < CD. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo, K là giao điểm của AD và BC. Đường thẳng KO cắt AB, CD theo thứ
tự ở M, N. Cmr:
MA MB MA MB
 
a) ND NC ; b) NC ND
c) MA  MB, NC  ND
K

Lời giải
: A M B
MA MB
 O
a) ND NC . D C

Áp dụng đl Ta-let vào tam giác KND, KNC với AB


N // CD, ta có:
MA KM MB KM
 , 
ND KN NC KN
MA MB
 1
Suy ra ND NC
MA MB

b) NC ND
Áp dụng đl Ta-let vào tam giác ONC, OND với AB // CD, ta có:
MA OM MB OM
 , 
NC ON ND ON
MA MB
 2
Suy ra NC ND
c) MA  MB, NC  ND
MA2 MB 2

Nhân từng vế (1) với (2) ta được: ND.NC NC.ND
Suy ra MA  MB hay MA  MB . Từ đó suy ra NC  ND .
2 2

Bài 43: Cho hình thang ABCD (AB // CD). AB = 28, CD=70, AD=35, vẽ một
đường thẳng song song với hai cạnh đáy, cắt AD,BC theo thứ tự ở E và F. Tính độ
dài EF, biết rằng DE = 10.
Lời giải
A B

HD: Kẻ AK // BC, cắt EF tại I.


E I F
Lần lượt tính được EI = 30, EF =
58. D K C

Bài 44: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kỳ trên
cạnh BC. Đường thẳng qua I và song song với AC cắt AB ở K. Đường thẳng qua I
và song song với AB cắt AM, AC theo thứ tự ở D, E. Chứng minh rằng DE =BK.
Lời giải A

E
G
K D

B I M C
thuvienhoclieu.com Trang 57
thuvienhoclieu.com

Chứng minh rằng DE =BK.


BK BA DE MG MG BA
 1    2
Kẻ MG // IE, ta có: KI AC và AE AG GC AC ( vì AG  GC )
BK DE

Từ (1) và (2) suy ra KI AE mà KI  AE suy ra DE  BK (đpcm)
Bài 45: Tứ giác ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của CD,CB. Gọi O là
2
OD  OF
giao điểm của AE và DF ; OA = 4OE; 3 . Chứng minh rằng ABCD là hình
bình hành.
Lời giải
Kẻ EI // DA, lấy K là trung điểm của CF.
Đặt OD = 2a, OF = 3a. Tính được OI = 0,5a,
A B IF = 2,5a, EK = 2,5a. Từ đó c/m được EIKF
là hình
F bình hành nên FK // IE // AD. Suy ra BC //
O I
AD.
D
K

E
C Ta lại c/m BC = AD ( = 4EI )
Suy ra ABCD là hình bình hành (đpcm)
Bài 46: Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh đối AB, CD của tứ giác ABCD
IA KB

K
cắt các đường thẳng AD, BC theo thứ tự ở I, K. Cmr: ID KC .
Lời giải
I
Gọi N, M lần lượt là trung điểm của AB, CD.
F B IA AE BF KB
N
  
A
E
Vẽ AE, BF // DC. Ta có : ID DM MC KC
(đpcm)
D M
C

Bài 47: Qua M thuộc cạnh BC của tam giác ABC vẽ các đường thẳng song song
với hai cạnh kia. Chúng cắt các đường thẳng AB, AC theo thứ tự ở H, K. Cmr:
AH AK

a)Tổng AB AC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
b)Xét trường hợp tương tự khi M chạy trên đường thẳng BC nhưng không thuộc
đoạn thẳng BC.
Lời giải
AH AK CM BM BC
    1
A
a) Ta có : AB AC CB BC BC
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M trên cạnh BC.
H
K
AK AH
 1
b) + Nếu M thuộc tia đối của tia CB thì AC AB
AH AK
B M C  1
+ Nếu M thuộc tia đối của tia BC thì AB AC
( Chú ý : Vẽ hình theo từng trường hợp rồi giải )

thuvienhoclieu.com Trang 58
thuvienhoclieu.com
Bài 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a, M là một điểm bất kỳ ở trong tam giác
ABC.
a 3
MA  MB  MC 
Chứng minh rằng: 2
Lời giải
Kẻ MH  AB; MK  BC ; MI  AC.
A
Ta có : MA  MB  MC  MH  MK  MI (1)
Ta lại có :
H I 2S MAB 2S MBC 2S MAC 2
MH  MK  MI       SMAB  SMBC  SMAC 
M AB BC AC a
2
2 2 a 3 a 3
  S ABC   
a a 4 2 (2)
B K C
a 3
MA  MB  MC 
Từ (1) và (2) suy ra 2 (đpcm)
Bài 49: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N
sao cho DN = BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM
cắt nhau tại F. Cmr:
a) Tứ giác ANFM là hình vuông;
 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và ACF  90 ;
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung


điểm của AF )
Lời giải
a)Tứ giác ANFM là hình vuông
Xét DAN và BAM có AD = AB (gt),

ADN  
ABM  900 , BM = DN (gt)
A B
Suy ra DAN = BAM (c.g.c)
 
Khi đó, AM  AN và NAD  MAB .
Ta có:

NAM 
H NAD 
 DAM  C  DAM
 MAB  
 DAB  900 .
D
N Tứ giác ANFM có MF // AN, AM // NF và
O

NAM  900
M

nên tứ giác ANFM là hình chữ nhật.


Mặt khác, AN = AM
Suy ra ANFM là hình vuông.
F K 
b) Điểm F nằm trên tia phân giác của MCN và

ACF  900
Kẻ FH  CN và FK  BM .
Suy ra tứ giác CHFK là hình chữ nhật, do đó
FH  FK
 
Suy ra NFH  MFK ( cặp góc có các cạnh tương
ứng vuông góc)
 
Xét HFN và KFM có : NFH  MFK (cmt), NF
= MF ( ?)

thuvienhoclieu.com Trang 59
thuvienhoclieu.com

NHF 
 MKF  900
Do đó, HFN = KFM (ch-gn)
Suy ra FH = FK
 
Vậy, CF là tia phân giác của MCN , nghĩa là F thuộc tia phân giác của MCN

Do tứ giác ABCD là hình vuông nên CA là phân giác của NCB .

Suy ra ACF  90 ( hai tia phân giác của hai góc kề bù ).
0

c) Ba điểm B, O, D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung


điểm của AF )
Hình vuông ANFM có hai đường chéo AF và MN cắt nhau tại O nên O là trung
điểm của AF cũng là trung điểm của MN.
  900 , ON  OM  OC  MN  OA
C
Xét CMN có 2
Do đó O nằm trên đường trung trực của AC, suy ra O thuộc BD là đường trung
trực của AC, nghĩa là ba điểm O, B, D thẳng hàng.
Ta có: BD  AC ( t/c đường chéo của hình vuông )
CF  AC (cmt )
Khi đó, OB // CF
Vậy tứ giác BOFC là hình thang.
Bài 50: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM. Lấy điểm D
trên cạnh BC sao cho BD = 2DC. Cmr: BM vuông góc với AD.
Lời giải
K
BA BD

A
Kẻ CK // AD ( hình vẽ). Ta có : AK DC .
Ta lại có : BA  AC  2 AM (gt)
Suy ra AK  AM . Từ đó c/m được
M
CAK  BAM  c.g.c 
 
B D C nên ABM  ACK
   
Suy ra ABM  BAD  ACK  K  90 . Vậy, AD  BM .
0

Bài 51: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD = HA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a) Chứng minh rằng : AE = AB ;
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính 
AHM .
Lời giải
a) Chứng minh rằng : AE = AB
Kẻ EF  AH , suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
A
 EF  HD mà AH  HD (gt)  EF  AH .
 
Xét HBA và FAE có H  F  90 , EF  AH (cmt)
0

F E   HAB
 
FEA ( cùng phụ với FAE )
Do đó,  HBA =  FAE (g.c.g)
M
Suy ra AE  AB
B H D 
AHM .
b) Gọi M là trung điểm của BE. Tính
C

thuvienhoclieu.com Trang 60
thuvienhoclieu.com
BE
AM 
Do tam giác ABE vuông cân tại A nên 2 .
BE
MD 
Lại có tam giác BDE vuông tại D, có DM là đường trung tuyến nên 2
Suy ra AM  MD .
Xét AHM và DHM có HM cạnh chung, AM  MD (cmt), AH  HD (gt).
Do đó, AHM = DHM (c.c.c)

AHD 900
 
MHA  MHD    450
Suy ra 2 2 .
Bài 52: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH ;
3

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh: BD.CE.BC  AH :
3

C/m được HAB đồng dạng HCA (g.g)


AH HB
  AH 2  HB.HC
Suy ra HC AH . A

C/m được BHD đồng dạng BHA (g.g) D


BD HB
  BH 2  BD. AB B C
Suy ra BH AB . H
C/m được CEH đồng dạng CHA (g.g)
CE CH
  CH 2  CE.CA
Suy ra CH CA .
Mặt khác, tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao, ta có:
AH .BC  AB. AC   2S ABC 
Từ các điều kiện trên, ta có: AH  HB.HC
2

 AH 4  BH 2 .HC 2  BD. AB.CE. AC   BD.CE .  AB. AC   BD.CE.BC. AH


 AH 3  BD.CE.BC (đpcm)

b) Giả sử diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tứ giác ADHE, chứng tỏ
tam giác ABC vuông cân.
BC
AM 
Gọi M là trung điểm của BC suy ra 2 .
A  D
 E
  900
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( vì ) nên S ADHE  2S ADH mà
S ABC  2 S ADHE (gt)
S ADH 1
S ABC  4 S ADH   1
Do đó, S ABC 4 .
Ta lại c/m được DAH đồng dạng ABC (g.g)
2 2
S  AH   AM  1
 ADH       2
S ABC  BC   BC  4

thuvienhoclieu.com Trang 61
thuvienhoclieu.com
Từ (1) và (2) suy ra AH  AM  H  M  ABC vuông cân tại A.

Vậy, nếu S ABC  2 S ADHE


thì tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 53: Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H, trên cạnh BH lấy điểm M và trên
 
đoạn CH lấy điểm N sao cho AMC  ANB  90 . Chứng minh rằng: AM = AN.
0

Lời giải
Gọi BD và CI là hai đường cao của
A
tam giác ABC
+ C/m: AIN đồng dạng ANB  g .g  ,
D
I

suy ra: AN  AI . AB 1


2
H

+ C/m: ADM đồng dạng AMC  g.g  ,


M N

suy ra: AM  AD. AC  2 


2

B C
Mặt khác, IAC đồng dạng DAB
(g.g)
AI AD

Suy ra AC AB hay
AI . AB  AD. AC 3
Từ (1), (2) và (3) suy ra AM  AN  AM  AN
2 2

(đpcm)
Bài 54: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác
ABD và ACF lần lượt vuông cân tại B và C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K
là giao điểm của AC và BF.
b) AH  BH .CK
2
Cmr: a) AH =AK ;
Lời giải

A
D K
H

B
C
a) Cmr: AH =AK
AH AC AH AC AH AC
   
Ta có: BD // CA HB BD mà BD  AB nên HB AB AH  HB AC  AB
AH AC AC. AB
   AH  1
AB AC  AB AC  AB
AB. AC
AK  2
Cũng từ CE // AB và CE = AB, tương tự như trên, ta tính được AB  AC
Từ (1) và (2) suy ra AH  AK
b) AH  BH .CK
2

AH AC CK AC AH CK
     AH . AK  BH .CK  AH 2  BH .CK
Ta có: HB AB và AK AB BH AK ( Vì
AH  AK )

thuvienhoclieu.com Trang 62
thuvienhoclieu.com
Bài 55: Cho tam giác ABC, một đường thẳng cắt các cạnh BC, AC theo thứ tự ở D
và E. và cắt cạnh BA ở F. Vẽ hình bình hành BDEH. Đường thẳng qua F và song
song với BC cắt AH ở I. Cmr: FI = DC
Lời giải
Gọi K là giao điểm của AC và FI, M là giao điểm của AB và EH.
F FI MH DC DE
I  1  2
A Ta có: FK ME ; FK FE ;
BD FD BD  ME FD  FE MH DE
     3
ME FE ME FE ME FE
H E FI DC

Từ (1), (2) và (3) suy ra FK FK nên FI  DC (đpcm)
Bài
B 56: Cho D tamCgiác ABC, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM. Qua
điểm I thuộc AD vẽ IH vuông góc với AB, IK vuông góc với AC. Gọi N là giao
điểm của HK và AM. Cmr : NI vuông góc với BC.
Lời giải
Qua N kẻ EF // BC, c/m được NE = NF (?)(1)
A Kẻ EG // HK, c/m được KG = KF (?) (2)
G
C/m AH = AK, AE = AG ( Vì AHI  AKI (ch-
gn),
E
K
F
N
H
cân có EG//HG
nên AEG cũng cân) do đó EH = GK (3)
I Từ (2) và (3) suy ra EH = KF, IHE  IKF (c.g.c)
 IE  IF (4)
B D M C
Từ (1) và (4) suy ra IEF cân tại I, có IN là đường
trung tuyến
nên IN  EF
Do đó, IN  BC
Bài 57: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Một đường thẳng đi qua H
cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở P và Q sao cho HP = HQ. Gọi M là trung điểm
của BC. Cmr: HM vuông góc với PQ.
Lời giải
Qua C kẻ đường thẳng song song với PQ, cắt AB ở N, cắt AH ở K.
Do HP = HQ nên KN = KC (?). Từ đó, KM là đường trung bình của CBN
Suy ra KM // NB và KM  CH .
Khi đó, M là trực tâm của CHK nên HM  NC
A Suy ra HM  PQ
H Q
P

M
B C

thuvienhoclieu.com Trang 63
thuvienhoclieu.com
Bài 58: Hình chữ nhật ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC.
Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc tia đối của tia DC, K là giao điểm của EM và AC.
A B
Cmr: MN là tia phân giác của góc KNE .
Lời giải
K
Gọi I là giao điểm của MN và AC, H là giao điểm của
KN và DC. M N
C/m MI = NI (?) rồi suy ra EC = CH (?) DC 2
 AB.MI I

Lí luận chỉ ra NEH cân tại N ( ?) rồi suy ra NC là tia


  
phân giác của ENH mà MN  NC , ENH và KNE kề bùE

Suy ra NM là tia phân giác của KNE D C H

Bài 59: Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Từ đỉnh D kẻ đường thẳng song song
với cạnh BC, cắt đường chéo AC tại M và cắt cạnh đáy AB tại K. Từ C kẻ đường
thẳng song song với AD, cắt đường chéo BD tại I và cắt cạnh AB tại F. Qua F kẻ
đường thẳng song song với AC, cắt cạnh bên BC tại P.
Cmr: a) MP / / AB . b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng. c)
DC 2  AB.MI
Lời giải
a) MP / / AB .
CP AF
FP / / AC 

Ta có: PB FB ; A B
F K
CM DC
AK / / DC  
AM AK
Tứ giác ADCF là hình bình hành nên AF = DC M I
P
Tứ giác BCDK là hình bình hành nên FB = AK
CP CM
  MP / / AB 1 D C
Từ các điều kiện ở trên ta có: PB AM
b) Ba điểm M, I, P thẳng hàng.
CP CM DC DC
  
Ta có: PB AM AK FB ( Vì AK = FB ) ;
DC DI CP DI
FB / / DC      IP / / DC
FB IB PB IB hay IP / / AB  2 
Từ (1) và (2) theo tiên đề Ơ-clit suy ra ba điểm M, I, P thẳng hàng.

c) DC  AB.MI
2

C/m MDC đồng dạng KMA ( ?)


AK AM AK  DC AM  MC AB AC
      3
DC MC DC MC DC MC
AC AF AC DC
MI / /AF      4
MC MI MC MI
AB DC
  DC 2  AB.MI
Từ (3) và (4) suy ra DC MI (đpcm)
Bài 60: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt đường
chéo BD ở E và cắt các đường thẳng BC, DC theo thứ tự ở K, G. CMR:
a) AE  EK .EG ;
2

thuvienhoclieu.com Trang 64
thuvienhoclieu.com
1 1 1
 
b) AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
Lời giải
a) AE  EK .EG
2

EK EB AE
   AE 2  EK .EG A B
C/m AE ED EG ( ?)
1 1 1 AE AE E
    1
b) Ta có: AE AK AG AK AG K

AE DE AE BE AE AE DE BE BD
 ;      1 G
Ta có: AK DB AG BD nên AK AG BD BD BD D C

1 1 1
 
Vậy, AE AK AG (đpcm)

c) Khi đường thẳng thay đổi nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị
không đổi.
BK AB BK CK KC CG AD KC
 ?    1  ?     2
Ta có: KC CG AB CG và AD DG DG CG
BK AD
  BK .DG  AB. AD
Từ (1) và (2) ta được AB DG (không đổi)
Vậy, ...
Bài 61: Cho tam giác ABC đều, các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AC, AB
sao cho
AD = BE. Gọi M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MH // CD, MK //BE (H 
AB; K  AC). Cmr: Khi M chuyển động trên cạnh BC thì tổng MH + MK A
có giá
trị không đổi.
Lời giải
MH MK BM MC E
    1 ? 
Ta có : CD BE BC BC
D
C/m ACD  CEB ( ?)  CD  BE H K

MH MK MH MK
    1  MH  MK  CD
Khi đó, CD BE CD CD ( không đổi) ( ?)
B M C
Bài 62: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH
tại I
a) Chứng minh: tam giác ADI cân.
b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh
điều ấy.
Lời giải
a) Chứng minh: tam giác ADI cân…. A
 
Ta có: AID  BIH ( hai góc đối đỉnh ) D
  HBI
BIH   900
( tam giác HBI vuông tại H ) I
AIB  IBH
  900 B C
Suy ra H K

thuvienhoclieu.com Trang 65
thuvienhoclieu.com
 
Mặt khác, ADI  IBA  90 ( tam giác ABD vuông tại A )
0

 
ABI  HBI ( BD là phân giác )
Suy ra AID  ADI , do đó tam giác AID cân tại A.

b) Chứng minh: AD.BD  BI .DC
    
Xét IAB và DCB có ABI  CBD, IAB  DCB ( cùng phụ với ABC )
AB BI
 
Do đó, IAB đồng dạng DCB BC BD (1)
AB AD

Mặt khác, ABC có BD là đường phân giác nên BC DC (2)
BI AD
  AD.BD  BI .DC
Từ (1) và (2) suy ra BD DC
c) Từ D kẻ DK vuông góc BC tại K. Tứ giác ADKI là hình gì? Chứng minh điều
ấy.

Vì BD là tia phân giác của ABC nên DA = DK (?)
Mà IA = DA ( câu a) nên IA = DK.
Tứ giác ADKI có IA = DK và IA // DK ( cùng vuông góc với BC )
Suy ra ADKI là hình bình hành
Ta lại có: IA = DA ( câu a)
Suy ra ADKI là hình thoi.
Bài 63: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, các điểm D, E, F theo thứ tự chia
trong các cạnh AB, BC, CA theo cùng một tỉ số. Cmr: AE = DF; AE  DF.
Lời giải A
+ Cmr: AE = DF
HE BE AD D
 
Vẽ EH  AB . Ta có : AC BC AB , mà AC  AB nên HE  ADH. F
AD BE CF
 
Từ giả thiết AB BC CA mà AC  AB nên AD  CF . B E C
Suy ra được AD  EH  BH nên AH  AF .
Ta c/m được AHE  FAD (c.g.c)  AE  DF .
+ Cmr: AE  DF
(HS tự giải )
2
AB  CD
Bài 64: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích S, 3 . Gọi E,F theo
thứ tự là trung điểm của AB,CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao
điểm của BF và CE. Tính diện tích tứ giác EMFN theo S.
Lời giải
Đặt S AEM  x ( ĐK: x  0 )
MF MD DF 3 3
   SEMF  x
Do MA ME AE 2 nên 2 (1)
3 3 9
S AMD  x; S DMF  .S AMD  x
2 2 4
25
S AEFD  x A E B
Từ đó, 4 (2) x
M N

thuvienhoclieu.com Trang 66
D F C
thuvienhoclieu.com
6
SEMF  S AEFD
Từ (1) và (2) suy ra 25 .
6
SENF  S BEFC
Tương tự, 25 .
6 6
SEMFN  S ABCD  S
Suy ra 25 25
Bài 65: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của BC. Điểm N trên cạnh
CD sao cho CN =2 ND. Gọi giao điểm của AM, AN với BD là P, Q. Cmr:
1
S APQ  S AMN
2
Lời giải
1
S APQ 
S AMN
Cmr: 2
S APQ S APQ S APN AQ AP
    ? 
Trước hết ta có: S AMN S APN S AMN AN AM A B

AQ AP P
,
Do đó, ta cần tính: AN AM Q M
AQ AB AQ 3 AQ 3
  3 ?     
Ta có: QN DN AQ  QN 4 AN 4 D N C
AP AD AP 2 AP 2
 2   
Và PM BM AP  PM 3 AM 3
S APQ AQ AP 3 2 1 1
     S  S AMN
Do đó, S AMN AN AM 4 3 2
APQ
2 .
Bài 66: Cho góc xOy và điểm M cố định thuộc miền trong của góc. Một đường
thẳng quay quanh M cắt tia Ox, Oy theo thứ tự ở A,B. Gọi S1 , S2 theo thứ tự là diện
tích của tam giác MOA, MOB.
1 1
 B
Cmr: S1 S 2 không đổi.
K
M
Lời giải
Vẽ MK / / OA , ta có : O
OK AM S S A
  MOK  MOA
OB AB S MOB S AOB
S S1 S S 1 1 1 1
 MOK   1 2   
S2 S1  S 2 S1S 2 S MOK S1 S 2 S MOK ( không đổi )
S MOK
( Vì M cố định nên K cố định, do đó không đổi )
Bài 67: Cho tam giác ABC. Các điểm D,E,F theo thứ tự chia trong các cạnh AB,
BC, CA theo tỉ số 1:2. Các điểm I, K theo thứ tự chia trong các cạnh ED, FE theo
tỉ số 1:2. Chứng minh: IK //BC.
Lời giải
Chứng minh: IK //BC.
Gọi M là trung điểm của AF, N là giao điểm của DM và EF
AD AM  1
  
Ta có: DB MC  2  nên DM // BC ( đl Ta-let đảo ) (1) A

D M
thuvienhoclieu.com NTrang 67
F
thuvienhoclieu.com
MN // EC mà MF = FC nên EF = FN
EK EK EF 2 1 1 EI 1
     
Ta có : EN EF EN 3 2 3 mà ED 3
EK EI

Do đó, EN ED suy ra IK // DN ( đl Ta-let đảo ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IK // BC (đpcm ).
Bài 68: Cho hình thang ABCD (AB//CD), M là trung điểm của CD. Gọi I là giao
điểm của AM và BD, K là giao điểm của BM và AC.
a) Chứng minh IK// AB.
b) Đường thẳng IK cắt AD, BC theo thứ tự ở E, F. Cmr: EI =IK = KF.
Lời giải
a) Chứng minh IK// AB. A B
MI ID DM MC MK
     IK / / AB F
Ta có: IA IB AB AB KB ( đl Ta-let đảo ) E
I K
D C
b) Cmr: EI =IK = KF.
EI IK  AI 
  
Ta có : DM MC  AM  mà DM = MC nên EI = IK.
C/m tương tự, IK = KF.
Vậy, EI =IK = KF ( đpcm)
Bài 69: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia HC lấy điểm K
sao cho
AH = HK. Vẽ KE  BC  E  AC  .

a) Gọi M là trung điểm của BE. Tính BHM .
GB AH

b) Gọi G là giao điểm của AM vói BC. Chứng minh: BC HK  HC .
Lời giải

a) Tính BHM .
1
AM  BE  MK ?  A
Ta có: 2

C/m được MAH  MKH  c.c.c  I E


1 M
 
AHM  KHM  AHK  450
2
 0 
 BHM  180  MHK  1800  450  1350 B H G K C
GB AH

b) Chứng minh: BC HK  HC
Kẻ EI // BC  I  AH  , C/m được IHKE là hình chữ nhật.
 IE  HK  AH  AIE  BHA  cgv  gn   AB  AE

Tam giác ABE vuông cân tại A có BM = ME nên AG là tia phân giác của BAC
BG AB BG AB
   1
Do đó, GC AC BC AB  AC
HK AE HK AE
  
Vì KE // AH nên HC AC HK  HC AE  AC

thuvienhoclieu.com Trang 68
thuvienhoclieu.com
AH AB
 2
Hay HK  HC AB  AC ( Vì AH = HK, AB = AE )
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.

Bài 70: Cho tam giác ABC, A  90 , đường cao AH, đường trung tuyến BM cắt
0


AH tại I. Giả sử BH = AC. Chứng minh: CI là tia phân giac của ACB .
Lời giải

Chứng minh: CI là tia phân giác của ACB .
Kẻ MK  BC tại K.
IB BH AC
  1 A
Vì IH // MK nên IM HK HK ( Vì BH = AC )
C/m được ABC đồng dạng HAC (g.g )
BC AC
 M
Do đó, AC HC I
BC AC BC AC
    2
2CM 2 HK CM HK
IB CB
 B H K C
Từ (1) và (2) suy ra IM CM

ACB
Hay CI là tia phân giac của .

Bài 71: a) Cho tam giác ABC có A  120 , AB  3cm, AC  6cm. Tính độ dài đường
0

phân giác AD.


1 1 1
 
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính

BAC .
Lời giải
a) Tính độ dài đường phân giác AD.
A
Kẻ DE // AB, c/m ADE đều x
E
Đặt AD  DE  EA  x  0
x
DE CE x 6 x
   B
Ta có : AB CA 3 6 D
C
Giải ra x  2cm . Vậy, AD  2cm.
1 1 1
 
b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn AD AB AC . Tính

BAC .
Kẻ DE //AB. Đặt DE  EA  x  0 . Ta có :
DE CE x AC  x x
    1
AB CA AB AC AC
x x 1 1 1
  1   1
AB AC AB AC x
1 1 1
 
Theo đề bài, ta có : AD AB AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra AD  x . Khi đó, ADE đều suy ra BAC  120 .
0

Bài 72: Cho tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm , các đường trung tuyến BD và
CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC.

thuvienhoclieu.com Trang 69
thuvienhoclieu.com
Lời giải
Gọi G là giao điểm của BD và CE. Đặt GD = x, GE = y thì GB = 2x, GC = 2y.
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGE, CGD ta có :
A
EG 2  BG 2  EB 2  9  y 2  4 x 2  9
Và DG  CG  DB  16  x  4 y  16
2 2 2 2 2

x 2  y 2  5 1 E
Suy ra y G D
Áp dụng định lý Pytago cho các tam giác vuông BGC, ta có : x
BC 2  BG 2  CG 2   2 x    2 y   4  x 2  y 2   2 
2 2 B 2x
2y

Từ (1) và (2) suy ra BC  4.5  20  BC  2 5 (cm)


2

C
Bài 73: Cho hình vuông ABCD. Trên tia BC lấy điểm M nằm ngoài đoạn BC và
trên tia CD lấy điểm N nằm ngoài đoạn CD sao cho BM = DN. Đường vuông góc
với MA tại M và đường vuông góc với NA tại N cắt nhau ở F. Chứng minh:
a) AMFN là hình vuông;
b) CF vuông góc với CA.
Lời giải
a) AMFN là hình vuông;
Theo đl Pi-ta-go, trong tam giác vuông CMN ta có :
MN 2  CM 2  CN 2
CM 2   BM  BC   BM 2  BC 2  2 BM .BC
2

CN 2  CD  DN   CD 2  DN 2  2CD.DN
2

Mà BM  DN , AB  BC  CD  DA (gt) B
A
Do đó, MN  CM  CN  BM  AB  DN  AD  AM  AN
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Theo đl Pi-ta-go đảo, suy ra tam giác AMN vuông tại A.


Tứ giác AMFN có ba góc vuông nên là hình chữ nhật.
Ta c/m: ABM  ADN (c.g.c) suy ra AM  AN . N H
C
D
Khi đó, AMFN là hình vuông.
M

b) CF vuông góc với CA.


Kẻ FH  DN , FK  CM kéo dài.
C/m : HFN  KFM ( ch-gn)  FH  FK K
 F
Do đó, F nằm trên tia phân giác của NCM
Khi đó, CF và CA là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
Vậy, CF  CA ( đpcm ).
Bài 74: Cho hình vuông ABCD có giao điểm các đường chéo là O. Kẻ đường
thẳng d bất kỳ qua O. Chứng minh rằng: Tổng các bình phương các khoảng cách
từ bốn đỉnh của hình vuông đến đường thẳng d là một số không đổi.
Lời giải
A
Gọi chân các đường vuông góc kẻ từ các đỉnh B

A, B, C, D của hình vuông đến đường thẳng d qua O d


N
lần lượt là M, N, P, Q. Vì do đối xứng ta có :
AM  CP, BN  DQ, AO  OC , BO  DO P

AM 2  BN 2  CP 2  DQ 2  2  AM 2  BN 2  1 O
M
C/m : AOM  OBN ?  , suy ra BN  OM .
Q

thuvienhoclieu.com D CTrang 70
thuvienhoclieu.com
2
 AB 2  1
AM  BN  AM  OM  OA     AB  2 
2 2 2 2 2 2

Do đó,  2  2
1
AM 2  BN 2  CP 2  DQ 2  2. . AB 2  AB 2
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( không đổi )
Bài 75: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ một điểm O ở trong tam giác vẽ
OD  BC  D  BC  , OE  CA  E  CA  , OF  AB  F  AB 
.
Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Lời giải
x  y
2
A
x y2 2

a) Chứng minh BĐT: 2 E
F
x  y
2

x2  y 2   2  x 2  y 2   x 2  2 xy  y 2 I
Ta có: 2
O
x 2  2 xy  y 2  0   x  y   0
2

( đúng )
x  y
2
B H D C
x2  y 2 
Vậy, 2 . Dấu “=”  x  y .

b) Tìm vị trí của điểm O để tổng OD  OE  OF đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2 2

Kẻ AH  BC tại H, OI  AH tại I.
Ta có: OE  OF  OE  AE  OA  AI
2 2 2 2 2 2

Mặt khác, OD  IH
 IH  IA
2
AH 2
OD  OE  OF  IH  AI
2 2 2 2 2
 
Suy ra 2 2 ( không đổi )
AH
 OA  AI  IH  
Dấu “=” 2 O là trung điểm của AH.
AH 2
GTNN OD 2  OE 2  OF 2   
Suy ra 2 O là trung điểm của AH.
x  y
2

x y
2 2

* Chú ý: BĐT 2 .Dấu “=”  x  y
A  D  90 ,   0
Bài 76: Cho thang hình
vuông ABCD có
AB  7cm, DC  13cm, BC  10cm . Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AD ở N.
Gọi M là trung điểm của BC. Tính MN.
Lời giải
Kẻ MH  AD, BK  CD .
C/m: MH là đường trung bình của tứ giác ABCD .
1 1 A B
MH   AB  CD   7  13  10  cm 
Do đó, 2 2 .
Ta có: DK  AB  7 cm, KC  CD  DK  13  7  6cm ,
H
BK  BC 2  CK 2  102  62  8  cm  M
.
C/m: MHN đồng dạng BKC (g.g) N

D K C

thuvienhoclieu.com Trang 71
thuvienhoclieu.com
MN MH MH .BC 10.10
  MN    12,5  cm 
Do đó, BC BK BK 8

Bài 77: Cho tam giác ABC vuông tại A. Dựng AD vuông góc với BC tại D.
A
FD EA

E
Đường phân giác BE cắt AD tại F. Chứng minh: FA EC
Lời giải
FD BD
 1 F
Ta có: BF là đường phân giác của ABD , do đó FA BA
B D C
EA BA
 2
BE là đường phân giác của ABC , do đó EC BC
DB BA
  3
C/m: DBA đồng dạng ABC (g.g), do đó AB BC
FD EA

Từ (1), (2) và (3) suy ra FA EC (đpcm)
Bài 78: Cho tam giác ABC. Kẻ phân giác trong và ngoài của góc B cắt AC ở I và
D ( lần lượt theo thứ tự A, I, C, D ). Từ I và D kẻ đường thẳng song song với BC
cắt AB ở M và N.
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm.
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F. Chứng
minh: BI .IC  AI .IE và CE  CF
Lời giải
a) Tính AB và MN, biết MI = 12cm, BC = 20cm. A
+C/m:  MIB cân tại M  MB  MI  12cm
Vì MI // BC nên theo hệ quả của định lý Ta-lét ta có: E
AM IM 12 3 AB  12 3 M I
      AB  30cm
AB BC 20 5 AB 5 B C
DA BA 30 3
  
BD là phân giác ngoài của ABC , ta có: DC BC 20 2
F
Mặt khác, BC // MN nên theo đl Ta-lét ta có:
AN AD 3 AB 1 N
     BN  60cm  MN  72cm D
BN CD 2 BN 2
b) Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt BI tại E và cắt BD tại F.
Chứng minh: BI .IC  AI .IE và CE  CF
IE IC
  IB.IC  IA.IE
Vì CE // BA (gt) nên IB IA
CE IC BM 12 2
   
Ta lại tính được AB IA MA 18 3 (1)
CF DC BC 20 2
   
AB DA BA 30 3 (2)
CE CF
  CE  CF
Từ (1) và (2) suy ra AB AB (đpcm)
Bài 79: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A, dựng hai tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao
cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của BE
và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC.
thuvienhoclieu.com Trang 72
thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL.
b) Đường thẳng qua G song song với BC cắt AD, AE theo thứ tự tại I, J. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của G lên BC. Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Lời giải
a) Chứng minh rằng CA = CK ; BA = BL. A
 
BAD cân nên BAD  BDA .
    
Mặt khác AKC  BKD  90  BDA  90  BAD  KAC ;
0 0

Suy ra ACK cân tại C hay CA = CK. B K H L C


Tương tự, BA=BL.
b) Chứng minh IHJ là tam giác vuông cân.
Từ giả thiết ta có IJ//BC, BD//GH//CE. Áp dụng Thales: I G J
IG DG BH GH GH
     D
CK DC BC CE CK IG = GH (1). x
E
Tương tự, GJ = GH (2).
y
Hơn nữa, do IJ//BC và HG  BC suy ra HG  IJ (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ta IHJ là tam giác vuông cân tại H.
Bài 80: Cho tam giác ABC, đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành các
đoạn thẳng BD = 2cm, DC = 4cm. Đường trung trực của AD cắt đường thẳng BC
tại K. Tính độ dài KD.
Lời giải
Cách 1: Vẽ đường phân giác ngoài tại A, cắt đường BC A
EB AB DB 2 1
   
tại E. Ta có: EC AC DC 4 2
Suy ra EB  BC  6cm, ED  8cm. H
ED
KD   4cm.
Khi đó, 2
Cách 2: E K B D C
  
Ta có : ADK  DAB  BAK ( Vì KAD cân tại K ).
  
Mặt khác ADK  DAC  C ( T/c góc ngoài )
 
 DAC
Mà DAB ( Vì AD là phân giác )
 
Do đó, BAK  C
Từ đó c/m được KAB đồng dạng với KCA (g.g )
KB AB AB DB 2 1 1
    KB  KA
Suy ra KA AC mà AC DC 4 2 nên 2
1
KB  KD
Do đó, 2 . Từ đó tính KD  4cm.
Bài 81: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, AD là đường phân giác.
Biết AC = 9cm, AB = 6cm, diện tích tam giác ABC là 24cm 2. Tính diện tích tam
giác ADM. A
Lời giải
Theo t/c đường phân giác trong tam giác ta có:
DB DC DB DC
    k k  0
AB AC 6 9
Suy ra DB  6k , DC  9k

thuvienhoclieu.com B D M C Trang 73
thuvienhoclieu.com
Ta có: BC  DB  DC  6 k  9 k  15k
1 15k
BM  BC 
Do đó, 2 2
15k 3k
DM  BM  DB   6k 
Suy ra 2 2
S ADM DM 3k 1
  :15k 
Từ đó suy ra S ABC BC 2 10
1 1
S ADM  S ABC  .24  2, 4  cm2 
Vậy, 10 10
Bài 82: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Qua điểm D thuộc cạnh BC,
vẽ đường thẳng song song với AM, cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F.
a)Chứng minh khi điểm D chuyển động trên cạnh BC thì tổng DE + DF có giá trị
không đổi.
b)Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt EF ở K. Chứng minh rằng K là
trung điểm của EF
F
Lời giải
DE DF BD DC BC
     2 ?  A
a) Ta có: AM AM BM MC BM K

Suy ra DE  DF  2 AM ( không đổi ) E


FK KE  KA 
    EK  FK
b) C/m AM AM  MC 
Vậy, K là trung điểm của EF. B D M C

Bài 83: Cho các tam giác ABC, I là giao điểm của ba đường phân giác. Đường
thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự ở M, N. Cmr:
a) Tam giác AIM đồng dạng với tam giác ABI.
2
AM  AI 
 
b) BN  BI  .
Lời giải
  
a) Ta có : M 1  A2  I1
A
 
  90  C
M   A B  A
0  B

1 1 2 1
Mà 2 2 1 2
M

Suy ra I  B
1

1 1
1
ABI  g.g  I
Do đó, AIM đồng dạng
1
AM AI 2
  AI 2  AM . AB 2 1
b) Từ câu a, suy ra AI AB (1) B N C
BI  BN . AB  2 
2
Tương tự,
AI 2 AM
2

Từ (1) và (2) suy ra BI BN (đpcm )
Bài 84: Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 2a, M là trung điểm của BC. Lấy
 
B
các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho DME .
a) Cmr: BD.CE không đổi.
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
y
A
thuvienhoclieu.com Trang 74
x E
thuvienhoclieu.com
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Lời giải
a) Cmr: BD.CE không đổi.
     
Ta có: DMC  DME  CME và DMC  B  BDM
   
Mà DME B nên CME  BDM
Do đó, BDM đồng dạng CME (g.g)
BD MB
  BD.CE  CM .BM  a 2
Suy ra CM CE ( không đổi ).
b) Cmr: DM là tia phân giác của góc BDE
DM DB DM BD
  
Từ BDM đồng dạng CME ( câu a ) ta suy ra ME CM ME BM ( Vì
CM  BM )
Do đó, DME đồng dạng DBM (c.g.c)
 
 BDM
Suy ra MDE
Vậy, DM là tia phân giác của góc BDE.
c) Tính chu vi tam giác AED nếu ABC là tam giác đều.
Từ câu b, suy ra DM là tia phân giác của góc BDE, EM là tia phân giác của góc
CED.
Kẻ MH  AB, MI  DE , MK  AC .
Ta có: DH  DI , EI  EK
Do đó, C ADE  AI  AK  2 AK
MC a
CK   , AC  2a
Ta lại có 2 2 nên AK  1,5a
Vậy, chu vi của tam giác AED là 3a.
Bài 85: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC, điểm M nằm giữa A và D.
Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của MB và MC. Gọi E là giao
A điểm của DI và
AB, F là giao điểm của DK và AC. Cmr: EF //IK.
Lời giải
Cmr: EF //IK. N

Gọi N là trung điểm của AM.


M
ID KD  ND  E F
  
C/m: IE KF  NA  (?) I K
Theo đl Ta –lét đảo suy ra EF //IK (đpcm ) B D C
* Chú ý: Có thể thay điều kiện:I, K là trung điểm của MB, MC bởi điều kiện
tổng quát hơn là I, K chia trong MB, MC theo cùng một tỉ số.
Bài 86: Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy điểm G,

H thứ tự thuộc cạnh BC, CD sao cho GOH  45 . Gọi M là trung điểm của AB.
0

Cmr:
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB;
b) MG //AH
Lời giải
a) Tam giác HOD đồng dạng với tam giác OGB
  
Ta có: HOD  BOG  180  GOH  180  45  135
0 0 0 0

  BOG
OGB  
 1800  OBG  1800  450  1350

thuvienhoclieu.com Trang 75
thuvienhoclieu.com
 
Do đó, HOD  OGB  135
0

Từ đó suy ra HOD đồng dạng OGB (g.g) (?) M B


A
b) MG //AH:
HD DO

Từ câu a, suy ra OB BG O
G
Đặt BM  a thì AD  2a, OB  OD  a 2
Ta có: HD.BG  OB.OD  a 2.a 2  2a.a  AD.BM C
D H
HD BM
 
AD BG
Từ đó, c/m được ADH đồng dạng GMB (c.g.c) (?)
 
AHD  GMB 
 HAB 
 GMB  MG / / AH
Suy ra (đpcm ).
Bài 87: Cho tam giác ABC và hình bình hành AEDF có E  AB, F  AC , D  BC .
Tính diện tích của hình bình hành, biết rằng S EBD  3cm , S FDC  12cm .
2 2

Lời giải
C/m: EBD đồng dạng FDC (g.g) (?)
2 2
S EBD  BE   ED  A
   
Suy ra S FDC  DF   FC  . Mà F
2
S EBD 3 1 1
    E
S FDC 12 4  2  .
BE ED 1 B C
 
Do đó DF FC 2 D
1
FC
Suy ra AE = DF = 2DE , AF = ED= 2
1
S ADE  2 S BED  2.3  6  cm 2  S ADF  2 S FDC  6  cm  S AEDF  S ADE  S ADF  12  cm 2 
2

Vậy ; ;
Tổng quát, nếu S BED  m, S FDC  n thì S AEDF  2 mn
Bài 88: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 2. Gọi E, F theo thứ tự là
trung điểm của AD, DC. Gọi I, H theo thứ tự là giao điểm của AF với BE, BD.
Tính S EIHD
Lời giải
Trước hết tính S AIE , S DHF A B
Ta c/m AF  BE (?)
S AIE AE 2 1 I
 2
 ?E
Ta có:  AIE đồng dạng  ADF (g.g) (?) nên S ADF AF 5
H
1
S ADF  1cm 2 ?   S AIE  cm 2 D H/ F C
Ta có: 5
1
Vì HH ' F đồng dạng ADF (g.g) (?) có tỉ số đồng dạng là 3 nên ta tính được
2
HH '  cm
3
1 7
S DHF  cm 2 S EIHD  cm2
Do đó, 3 . Từ đó suy ra 15 .
thuvienhoclieu.com Trang 76
thuvienhoclieu.com
Bài 89: Cho hình thang ABCD  AB / /CD, AB  CD 
. Gọi O là giao điểm của AC với
BD và I là giao điểm của DA với CB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.
OA  OB IA  IB

a) Chứng minh: OC  OD IC  ID .
b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.
c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích
tứ giác IAOB theo S.
I
Lời giải
OA  OB IA  IB
 B
a) Chứng minh: OC  OD IC  ID . A M

Chứng minh được: OAB đồng dạng với OCD 


g  g
O
AB OA OB OA  OB
   1
Suy ra CD OC OD OC  OD
Chứng minh được: IAB đồng dạng với IDC 
g  g D N
C

AB IA IB IA  IB
   2
Suy ra CD ID IC ID  IC
OA  OB IA  IB
1  2 
Từ và suy ra OC  OD IC  ID

b) Chứng minh: Bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.


AB OA AM OA
    3
và BAC  DCA ( vì AB / /CD, so le trong )  
  4
Ta có: CD OC CN OC
Từ   và   suy ra OAM đồng dạng với OCN  c  g  c 
3 4

Do đó AOM  CON . Suy ra M , O, N thẳng hàng  


  *
AB IA AM IA
   5 
và I  chung  
 6
Ta lại có: CD ID DN ID
Từ 5   6 
và IAM
suy ra IDN  c  g  c 
đồng dạng với
Do đó AMI  DNI . Suy ra M , I , N thẳng hàng  
  **

Từ   và   suy ra bốn điểm I ; O; M ; N thẳng hàng.


* **

c) Giả sử 3AB  CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S
OB AB 1 S 1 S AOB 1 S 1 1
   AOB     AOB   S AOB  S ABD
Ta có OD CD 3 S AOD 3 S AOB  S AOD 1  3 S ABD 4 4
S ABD AB 1 S ABD 1 S 1 1
     ABD   S ABD  S ABCD
Ta lại có S BDC CD 3 S ABD  S BDC 1  3 S ABCD 4 4
1 1
S AOB  S ABCD  S  7 
Do đó 16 16
2
S IAB  AB  1 S IAB 1 S 1 1 1
      IAB   S IAB  S ABCD  S 8 
Mặt khác S ICD  CD  9 S ICD  S IAB 9  1 S ABCD 8 8 8

thuvienhoclieu.com Trang 77
thuvienhoclieu.com
1 1 3
S IAOB  S IAB  S AOB  S  S  S
Từ   và   suy ra
7 8 8 16 16 .
Bài 90: Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm E. Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với BE tại F, nó cắt DC tại G. Gọi H, I, J, M, K lần lượt là
giao điểm của GF với BC, EF với HD, EA với HC, AB với HD, AE với DH.
DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và
EG  3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH
b) Chứng minh: AE  DH
c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH

Từ đó có nhận xét gì về AFD và ADH .
90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH
2

b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC


c) Chứng minh: HJ .HC.EK  EI .EF.HK
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị.
Lời giải H

I
A M B

K
J

G
C
D E

DG GF BC.EF
 ; CE 
90.1.a) Chứng minh: AD EF GF . Từ đó suy ra DG  CE  2CD và
EG  3CD
DG DA DG GF
   
+ C/ m: DGA đồng dạng FGE (g.g) FG FE AD EF . Từ đó, ta có:
DA.GF
DG  1
EF
CE CB CB.FE
   CE  2
+ C/ m: CEB đồng dạng FEG (g.g) FE FG FG
DA.GF CB.FE  GF EF 
DG  CE    CD.   
Từ (1) và (2) suy ra EF FG  EF GF  ( Vì AD  BC  CD )

thuvienhoclieu.com Trang 78
thuvienhoclieu.com
GF EF
 DG  CE  CD.2 .  2CD
EF GF ( BĐT Cô-si cho hai số không
âm ).
GF EF

  GF  EF  FGE
Dấu “=” EF GF cân tại F. Vì DG  CE  2CD nên EG  3CD
S ABCD
b) Tìm GTLN của S AEG
S ABCD AD.CD 2CD 2CD 2
     S ABCD  2
S AEG 1 EG 3CD 3
AD.EG GTLN     FGE
2  S AEG  3
Ta có: . Suy ra cân tại
F.
90.2.a) Chứng minh: BHA  CEB và DAE  CDH
+ C/m: BHA  CEB  g.c.g  (

BAH 
 CBE cùng phụ với 
ABF )
 BH  CE  CH  DE
+ C/ m:DAE  CDH  c.g .c 
b) Chứng minh: AE  DH
  
DHC 
ADK  AD / / CH , slt 
Vì DAE  CDH (cmt) nên AED  DHC , mà
Do đó, 
AED  
ADK .
   
Xét ADK có: DAK  ADK  DAE  AED  90 ( Vì ADE vuông tại D ).
0


Suy ra AKD  90  AE  DH tại K.
0

c) Chứng minh: AI / / DJ / / GB
Ta C/m được: + I là trực tâm của tam giác HAE suy ra AI  HE 3
+ J là trực tâm của tam giác HDE suy ra DJ  HE  4 
+ B là trực tâm của tam giác HGE suy ra   GB  HE 5
Từ (3), (4) và (5) suy ra AI / / DJ / / GB .
d) Chứng minh: AFB đồng dạng với ABH ; AFD đồng dạng với ADH

Từ đó có nhận xét gì về AFD và 
ADH .
+ C/m được: AFB đồng dạng với ABH (g.g)
AF AB AF AD
   
AB AH AD AH ( Vì AB  AD ).
AF AD

  cmt 
Xét AFD và  ADH A
có: - chung và AD AH

Do đó, AFD đồng dạng ADH (c.g.c). Suy ra AFD = ADH
90.3.a) Chứng minh: KD  KI .KH
2

KD KJ
AI / / DJ  cmt   6
Vì nên KI KA
KH KJ
 7 
Vì AD / / HJ ( cùng vuông góc với GE ) nên KD KA
KD KH
  KD 2  KH .KI
Từ (6) và (7) suy ra KI KD
b) Chứng minh: EJ.EK .HJ  HK .HD.EC

thuvienhoclieu.com Trang 79
thuvienhoclieu.com
+ C/m: ECJ đồng dạng EKD (g.g)
EC CJ EJ EJ.EK
   ED  8 
Suy ra EK KD ED EC
+ C/m: HCD đồng dạng HKJ (g.g)
HC CD HD HD.HK
   HC  9 
Suy ra HK KJ HJ HJ

Mà DE  HC  cmt 10 
EJ.EK HD.HK
  EJ.EK .HJ  HD.HK .EC
Từ (8), (9) và (10) suy ra EC HJ .
c) Chứng minh: HJ .HC .EK  EI .EF.HK
+ C/m: HJK đồng dạng HDC (g.g)
HJ HK
  HJ .HC  HK .HD  HJ .HC.EK  HK .HD.EK 11
Suy ra HD HC
EKI  g .g 
+ C/m: EFA đồng dạng
EF FA EA
   EF.EI  EK .EA  HD.EK 12 
Suy ra EK KI EI ( Vì EA  DH  cmt  )
Từ (11) và (12) suy ra HJ .HC.EK  EI .EF.HK (đpcm)
BM
90.4. Chứng minh: Khi E thay đổi trên tia đối của tia CD thì CJ là không đổi.
MB HB
 1
C/m: HMB đồng dạng EJC (g.g). Suy ra CJ EC ( Vì HB = EC (cmt) )
MB
1
Vậy, khi E di chuyển trên tia đối của tia CD thì CJ không đổi.
90.5. Qua bài này, các em hãy khai thác thêm nhiều tính chất mới thú vị. ( HS
tự giải)

Bài 91: Cho ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác ACB
 D  AB  ; qua
D kẻ đường vuông góc với CD , đường này cắt đường thẳng CB tại
1
BD  EC
E . Chứng minh: 2 .
Lời giải
Gọi K là trung điểm cạnh EC .
Ta có: DEC vuông tại D (gt) có K là trung điểm cạnh huyền EC A

EC
 DK 
2 và DK  KC
 KCD cân tại K

 KCD 
 KDC . D
  
Vì ACD  BCD (gt CD là đường phân giác ACB )

KDC 
 KCD  ACD
nên .
  
Ta lại có: BKD  KCD  KDC (góc ngoài tại điểm K của KCDE) B K C

 KCD ACD
 
ACB  DBC (gt ABC cân tại A )

thuvienhoclieu.com Trang 80
thuvienhoclieu.com
EC
 DB  DK 
 DKB cân tại D 2 . (đpcm)
Bài 92: Cho tứ giác ABCD . Đường thẳng qua A song song với BC , cắt BD tại P và
đường thẳng qua B song song với AD cắt AC tại Q . Chứng minh PQ // CD .
Lời giải B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . A
Áp dụng hệ quả định lý Talet, ta có: O
OA OP Q
  P
- AP // BC (gt) OC OB
OQ OB
 
- BQ // AD (gt) OA OD D C

OA OQ OP OB
   
OC OA OB OD
OQ OP
 
OC OD
 PQ // CD (định lý Talet đảo). (đpcm)

Bài 93: Cho hình thang ABCD, đáy AD và BC, có A  90 , E là giao điểm của hai
0

đường chéo, F là hình chiếu của E lên AB.


a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD .
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
Lời giải
a) Chứng minh ∆ BFC ∆ AFD . B C
BC EB
 E
Vì BC // AD nên ta có AD ED (1) F
K
FB EB
 A D
EF // AD nên ta có FA ED (2)
BC FB

Từ (1) và (2) suy ra AD FA ;
A  B
 ( 900 )
Lại có . Suy ra ∆BFC ∆ AFD (c-g-c)
b) Gọi K là giao điểm của AC và DF. Chứng minh KE.FC = CE.FK.
   
∆ BFC ∆ AFD  BFC  DFA  CFE  DFE
Hay FE là phân đường giác của ∆CFK
FK FC
   KE.FC  CE.FK
KE CE (đpcm).
Bài 94: Cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoài hình bình

hành các tam giác đều BCE và DCF . Tính số đo EAF
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 81
thuvienhoclieu.com

A D

C
B
F

E
 
Chứng minh được ABE  ECF
ABE  FCE  c.g .c   AE  EF
Chứng minh được
Tương tự: AF  EF
 AE  EF  AF  AEF đều  EAF   600
Bài 95: Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AA ', BB ', CC ' và H là trực tâm
a) Chứng minh BC '.BA  CB '.CA  BC
2

HB.HC HA.HB HC.HA


  1
b) Chứng minh rằng: AB . AC BC . AC BC . AB
c) Gọi D là trung điểm của BC. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với DH cắt
AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh H là trung điểm của MN .
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 82
thuvienhoclieu.com

B'
N
C' H
M

B A' D C
BH BC '
BHC ' BAB '    BH .BB '  BC '.BA (1)
a) Chứng minh AB BB '
BH BA '
BHA ' BCB '    BH .BB '  BC.BA ' (2)
Chứng minh BC BB '
Từ (1) và (2)  BC '.BA  BA '.BC
Tương tự : CB '.CA  CA '.BC
 BC '.BA  CB '.CA  BA '.BC  CA '.BC   BA ' A ' C .BC  BC 2
BH BC ' BH .CH BC '.CH S BHC
   
b) Có AB BB ' AB . AC BB '. AC S ABC
AH .BH S AHB AH .CH S AHC
 ; 
Tương tự: CB .CA S ABC CB. AB S ABC
HB.HC HA.HB HC.HA S ABC
    1
AB. AC AC.BC BC. AB S ABC
HM AH
AHM CDH  g .g    (3)
c) Chứng minh HD CD
AH HN
AHN BDH  g.g    (4)
Chứng minh BD HD
Bài 96: Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng cùng có tính chất chia hình
2
.
vuông này thành hai tứ giác có tỉ số diện tích bằng 3 Chứng minh rằng có ít nhất
505 đường thẳng trong 2018 đường thẳng trên đồng quy.
Lời giải
Gọi E , F , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC , AD. Lấy các điểm I , G trên
EF và K , H trên PQ thỏa mãn:
thuvienhoclieu.com Trang 83
thuvienhoclieu.com
IE HP GF KQ 2
   
IF HQ GE KP 3
Xét d là một trong các đường thẳng bất kỳ đã cho cắt hai đoạn thẳng AD, BC , EF
lần lượt tại M , N , G '. Ta có:
AB. BM  AN 
S ABMN 2 2 2 EG ' 2
      G  G'
SCDNM 3 CD.CM  DN  3 G'F 3
2 hay d qua G.
Từ lập luận trên suy ra mỗi đường thẳng thỏa mãn yêu cầu của đề bài đều đi qua
một trong 4 điểm G, H , I , K
Do có 2018 đường thẳng đi qua 1 trong 4 điểm G, H , I , K theo nguyên lý Dirichle
 2018 
 4   1  505
phải tồn tại ít nhất đường thẳng cùng đi qua một điểm trong 4
điểm trên.
Vậy có ít nhất 505 đường thẳng trong số 2018 đường thẳng đã cho đồng quy.
Bài 97: Cho hình vuông ABCD trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE= AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N
1) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật
2) Biết diện tích tam giác BCH gấp bốn lần diện tích tam giác AEH . Chứng
minh rằng
AC = 2EF
1 1 1
3) Chứng minh rằng : 2
= 2
+ 2
AD AM AN
Lời giải
Lời giải
A E B

H
F

D M C

N
a) Ta có: ^
DAM= ^ABF (cùng phụ với ^
BAH )
^ ^
AB = AD (gt) ; BAF= ADM=90 (ABCD là hình vuông)
0

❑ ∆ ADM =∆ BAF(g . c . g)

❑ DM = AF , m à AF= AE ( ¿ ) n ê n AE=DM

Lại có: AE //DM ( vì AB // DC)
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành . Mặt khác : ^ 0
DAE=90 (¿)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật

thuvienhoclieu.com Trang 84
thuvienhoclieu.com
b) Ta có: ∆ ABH ∆ FAH ( g . g)
AB BH BC BH
❑= hay = ( AB=BC ; AE= AF)
⇒ AF AH AE AH
Lại có: ^ HBC (cùng phụ với ^
HAB= ^ ABH )
❑ ∆ CBH ∆ AEH (c . g . c)

( )
SCBH BC 2 SCBH 2 2
❑ = ,mà =4 ( ¿ ) ❑ BC =( 2 AE )
⇒ S AE S EAH ⇒
EAH
❑ BC=2 AE❑ E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD.
⇒ ⇒
Do đó: BD = 2 EF hay AC = 2 EF (đpcm)
c) Do AD // CN. Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
AD AM AD CN
❑ = ❑ =
⇒ CN MN ⇒ AM MN
Lại có: MC //AB (gt). Áp dụng hệ quả định lý Ta let ta có:
MN MC AB MC AD MC
= ❑ = hay =
AN AB ⇒ AN MN AN MN

( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2
AD AD CN CM CN +CM MN
❑ + = + = 2
= 2
=1( Pytago)
⇒ AM AN MN MN MN MN

( )( )
2 2
AD AD 1 1 1
❑ + =1❑ 2
+ 2
= 2
(đ pcm)
⇒ AM AN ⇒ AM AN AD
Bài 98: Cho hình chữ nhật ABCD , AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên
cạnh BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là
trung điểm của CH đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP.
1 1 1
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng : 2
= 2+ 2
AB AP 4 AF
Lời giải

A B
K
M N
E

P
H Q
D C

a)Chứng minh được DH // BK (1)


Chứng minh được ∆ AHD=∆ CKB ❑ ⇒
DH =BK (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b)Gọi E là trung điểm BK chứng minh được QE là đường trung bình∆ KBC nên
QE // BC ❑ QE ⊥ AB (vì BC ⊥ AB ¿ và QE = 1 BC = 1 AD
⇒ 2 2
Chứng minh AM = QE và AM // QE ❑ ⇒
AMQE là hình bình hành
Chứng minh AE // NP // MQ (3)
Xét∆ AQB có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên E là trực tâm của tam
giác nên AE là đường cao thứ ba của tam giác AE ⊥ BQ ❑⇒
BQ ⊥ NP
c)

thuvienhoclieu.com Trang 85
thuvienhoclieu.com
A B

G D C F

Vẽ tia Ax vuông góc với AF. Gọi giao của Ax với CD là G.


^ B
Chứng minh GAD= ^AP (cùng phụ với ^
PAD ¿ ❑ ∆ ABP ∆ ADG(g . g)

AP AB 1
❑ = =2❑ AG= AP
⇒ AG AD ⇒ 2
Ta có: ∆ AGF vuông tại A có AD ⊥ GF nên AG. AF = AD.GF = 2 S AGF
2 2 2 2
❑ AG . AF = AD . GF (1)

Ta chia hai vế của (1) cho AD 2 . AG 2 . AF 2 m à AG 2 + AF2=GF 2(đl Pytago)


1 1 1 1 1 1
❑ = + ❑ = +
( ) ( )
2 2 2 ⇒ 2 2 2
⇒ AD AG AF 1 1 AF
AB AP
2 2
4 4 1 1 1 1
❑ 2
= 2
+ 2
❑ 2
= 2+ 2
⇒ AB AP AF ⇒ AB AP 4 AF
Bài 99: Cho đoạn thẳng AB dài a(cm) . Lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn thẳng AB
(C khác A và B). Vẽ tia Cx vuông góc với AB. Trên tia Cx lấy hai điểm D và E sao
cho CD = CA và CE = CB.
a) Chứng minh AE vuôn góc với BD
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AE và BD. Tìm vị trí của điểm C trên
đoạn thẳng AB để đa giác CMEDN có diện tích lớn nhất
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng khoảng cách từ I đến AB
không phụ thuộc vào vị trí điểm C.
Lời giải
E

H
D
M I

N
A M' C J N' B
a) Gọi H là giao điểm của BD và AE
∆ ACE=∆ DCB ( c . g . c )❑ ^ ^
E= B

^ ^ 0
Suy ra∆ DHE ∆ DCB ( g . g ) ❑ DHE=¿ CDB=90

¿
b) Ta có:
1 1 1 1 1
SCMEDN =SCME + S CDN = S ACE + S BCD= . AC .CE + . CB .CD= AC . CB
2 2 4 4 2

( AC +CB )2 a2
Mặt khác, theo bđt AM-GM ta có: AC .CB ≤ =
4 4
2
a
Suy ra SCMEDN ≥ . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AC = CB hay C là trung điểm
8
AB
c) Gọi J,M’,N’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của I,M,N lên AB

thuvienhoclieu.com Trang 86
thuvienhoclieu.com
'
M M + NN '
Ta có: IJ là đường trung bình của hình thang MNN’M’ nên IJ ¿ (1)
2
Ta lại có MM’ là đường trung bình của∆ ACE và NN’ là đường trung bình ∆ BCD nên
' CE CB ' CD AC
MM= = và NN= = (2)
2 2 2 2
AC CB
+
Từ (1) và (2) suy ra IJ = 2 2 = AB = a
2 4 4
Vậy khoảng cách của điểm I đến đoạn AB không phụ thuộc vào vị trí của điểm C.
Bài 100: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD = 2AB = 2AD và
BC=a √ 2
a) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
b) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống
AC. Chứng minh ^ HDI =45
0

Lời giải
A B
H
I

D E C

a) Gọi E là trung điểm của CD, chỉ ra ABED là hình vuông và BEC là tam giác
vuông cân
Từ đó suy ra AB = AD = a; BC = 2a
( AB+CD ) . AD ( a+ 2 a ) .a 3 a 2
Diện tích của hình thang ABCD là S= = =
2 2 2
ADH= ^
b) ^ ACD ( 1 ) (hai góc nhọn có cặp cạnh tương ứng vuông góc)
Xét hai tam giác ADC và IBD vuông tại D và B có:
AD IB 1
= =
DC BC 2
Do đó hai tam giác ADC và IBD đồng dạng
Suy ra ^
ACD=^ BDI (2)
❑ ^
ADH =B^ DI
Từ (1), (2) ⇒
Mà ^
ADH + ^BDH=45 ❑ ^ BDI + ^
0 0
BDH =45 hay ^
HDI =45
0

Bài 101: Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Độ dài các đường phân
giác trong của tam giác kẻ từ các đỉnh A,B,C lần lượt là l a ; l b ; l c .Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
la lb lc a b c
Lời giải
M

B
D C

Gọi AD là đường phân giác trong góc A, qua C kẻ đường thẳng song song
với AD cắt đường thẳng AB tại M
BAD=^
Ta có: ^ AMC (hai góc ở vị trí đồng vị)
thuvienhoclieu.com Trang 87
thuvienhoclieu.com
^ ^
DAC= ACM (hai góc ở vị trí so le trong)
Mà ^BAD=^ DAC nên ^ AMC=^ ACM hay ∆ ACM cân tại A, suy ra AM = AC = b
AD BA c
Do AD // CM nên CM = BM = b+c

Mà CM < AM + AC = 2b ❑
c
⇒ b+ c
> ❑ > ( )
AD 1 1 1 1
+ (1)
2 b ⇒ la 2 b c
1 1 1 1
b
( ) ( )
1 1 1 1
Tương tự ta có: l > 2 c + a (2); l > 2 a + b (3) ;
c

Cộng (1);(2);(3) vế theo vế ta có điều phải chứng minh.


Bài 102: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, M là trung điểm của BC. ^
xMy=60 quay
0

quanh đỉnh M cố định sao cho hai tia Mx; My cắt AB, AC lần lượt tại D và E.
Chứng minh rằng:
a)∆ BDM ∆ CME và tích BD.CE không phụ thuộc vào vị trí của ^
xMy
^
b) DM là phân giác của BDE
c) BD.ME + CE.MD > a.DE
d) Chu vi ∆ ADEkhông đổi khi ^ xMy quay quanh M
Lời giải
A
x

y
D I
E
H K

B M C

a) Ta có: ^ ^ +^ BDM ❑ ^
BDM =^
0 0
DMC=60 + CME=60 CME

Suy ra :∆ BMD ∆ CEM ( g . g ) v ì ^


DBM = ^
MCE=60 ; ^
0
BDM =^
CME(cmt)
BD CM 2
Suy ra BM = CE ❑

BD . CE=BM . CM =a (không đổi)
BD CM BD BM
b) Vì∆ BMD ∆ CEM ❑⇒ MD
=
EM
hay =
MD ME
Lại có: ^
DBM= ^
0
DME=60 ❑ ∆ BMD ∆ MED ( c . g . c )

^ ^
❑ BDM= EDM suy ra DM là phân giác của ^
BDE

BD BM
c) Vì ∆ BMD ∆ MED❑ = ❑ BD . ME=a . DM (1)
⇒ DM ME ⇒
Tương tự chứng minh được: ∆ CEM ∆ MED ❑ ⇒
CE . MD=a . ME (2)
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được:
BD.ME+CE.MD = a.DM + a.ME = a.(DM + ME) < a.DE
d) Kẻ MH, MI, MK lần lượt vuông góc với AB, DE, AC tại H,I,K suy ra
MH = MI = MK
Suy ra DI = DH, EI = EK. Suy ra chu vi ∆ ADE=2 AH
a 3a
Vì ^
HBM=60 và BM = a nên BH = ❑
0
2⇒
AH = . Suy ra chu vi tam giác ADE không
2
đổi và bằng 3a
Bài 103: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC> AB), đường cao AH. Trên tia HC
lấy HD=HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E
a) Chứng minh AE = AB
b) Gọi M là trung điểm của BE . Tính góc AHM.
thuvienhoclieu.com Trang 88
thuvienhoclieu.com
Lời giải
A

E
F
M
C
B H D
a) Kẻ EF ⊥ AH suy ra tứ giác HDEF là hình chữ nhật
❑ EF=HD mà HD = AH (gt) ❑ EF= AH
⇒ ⇒

Xét ∆ HBA và ∆ FAE có: ^ ^


H= F=90
0
; AH =EF ; ^ ^ ( cùng phụ ^
FEA =BAH FAE )
Do đó:∆ HBA =∆ FAE ( g . g ) ❑

AE= AB
1
b) Ta có∆ BAE vuông tại A❑

AM = BE
2
1
∆ BDE vuông tại D❑ DM = BE
⇒ 2
Do đó: AM = DM
Xét ∆ AHM và ∆ DHM có:
AM = MD
AH = HD
HM là cạnh chung
^
AHD
❑ ∆ AHM =∆ DHM ❑ ^
AHM =^
MHD= =45 0
⇒ ⇒ 2
Vậy ^ AHM =45 0

Bài 104: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC.
Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại
D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB = ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD +
CM.CA có giá trị không đổi
c) Kẻ DH ⊥ BC ( H ∈ BC ¿ .Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH, CH. Chứng minh CQ ⊥ PD .
Lời giải

A
D
M

Q
B
P I H C
EB ED
a) Chứng minh ∆ EBD ∆ ECA ( g . g ) ❑
⇒ EC
= ❑ EA . EB=ED . EC
EA ⇒
b) Kẻ MI ⊥ BC (I∈ BC ¿. Ta có : ∆ BIM ∆ BDC ( g . g )
BM BI
= ❑ ❑ BM . BD=BI . BC (1)
BC BD ⇒ ⇒
CM CI
Tương tự: ∆ ACB ∆ ICM ( g . g ) ❑
⇒ BC
= ❑ CM . CA=CI .CB(2)
CA ⇒
Từ (1) và (2) suy ra BM.BD + CM.CA = BI.BC + CI.BC = BC.(BI + CI) = BC2
(Không đổi)
thuvienhoclieu.com Trang 89
thuvienhoclieu.com
c) ∆ BHD ∆ DHC (g . g)
BH BD 2 BP BD BP BD
= ❑ ❑ = ❑ =
⇒ DH DC ⇒ 2 DQ DC ⇒ DQ DC
^
Chứng minh được: ∆ DPB ∆ CQD ( g . g ) ❑ ^
BDP=CDQ

Mà ^BDP+ ^
PDC=90 ❑ ^ DCQ+ ^
0 0
PDC =90 ❑ CQ ⊥ PD
⇒ ⇒

Bài 105: Cho tam giác ABC có AB  AC  BC và chu vi bằng 18cm. Tính độ dài
các cạnh của tam giác ABC, biết các độ dài đều là số nguyên dương và BC có độ
dài là một số chẵn.
Lời giải
Vì AB  AC  BC nên 2 BC  AB  AC  3BC  AB  AC  BC  18  BC  6 1
Theo BĐT tam giác ta có: BC  AB  AC  2 BC  AB  AC  BC  18  BC  9  2 
Từ 1 và  2  suy ra 6  BC  9 mà BC có độ dài là một số chẵn. Do đó BC  8cm .
Tương tự, c/m được 2  AB  AC  8 và AB  AC  10
Suy ra AB  3cm, AC  7cm hoặc AB  4cm, AC  6cm
Vậy, AB  3cm, AC  7cm, BC  8cm hoặc AB  4cm, AC  6cm, BC  8cm .
Bài 106: Cho tam giác ABC có AC = 3AB và số đo của góc A bằng 600. Trên cạnh
· 0
BC lấy điểm D sao cho ADB = 30 . Trên đường thẳng vuông góc với AD tại D lấy
điểm E sao cho DE = DC (E và A cùng phía với BC). Chứng minh rằng AE//BC.
Lời giải
Chứng minh rằng AE//BC. A
E

Gọi K là giao điểm của AC và DE.


· 0 · 0 H
Vì: ADB = 30 ; ADK = 90
· 0 K
Suy ra KDC = 60
B C
Và  DEC đều D

DK AB 1
= Þ
=
Nên ABCDKC (g.g) DC AC 3 .
1 1 KD 1
DK = DC = DE Þ = (1)
Do đó 3 3 KE 2 .
1 KH 1
DH = DE Þ =
Kẻ CHDE (HDE) thì 2 KD 2 ;
Mặt khác AD//CH (cùng vuông góc với DH) ;
KC KH 1
= =
Nên theo Talet ta có: KA KD 2 (2).
· ·
AKE = CKD
Từ (1), (2) và do nên theo Talet AE//CD.
Bài 107: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC và các đường thẳng AD,
BM và CE đồng qui tại K ( K  AM ; D  BC ;E  AB) . Hai tam giác AKE và BKE có
diện tích là 10 và 20. Tính diện tích tam giác ABC
Lời giải
Tính diện tích tam giác ABC.
+ Gọi h là khoảng cách từ K đến AB, ta có:
S AKE AE  h / 2 AE AE 1
   
S BKE BE  h / 2 BE BE 2 .
A

thuvienhoclieu.com Trang 90
E 10
thuvienhoclieu.com
S ACE 1
  S BCE  2 S ACE
+ Suy ra: BCE 2
S
S AKM MA
  1  SAKM  S CKM
+ Tương tự: S CKM MB

Đặt x  SAKM  S CKM , ta có:


S ABM  SCBM  20  10  x  x  S BCK  S BCK  30
Do đó, S BCK  S BEK  20  30  50
Mà BE = 2AE  S AEC  25  S ABC  75 (đvdt)
Bài 108: Cho tam giác ABC. Gọi Q là điểm trên cạnh BC (Q khác B, C). Trên AQ
lấy điểm P (P khác A, Q). Hai đường thẳng qua P song song với AC, AB lần lượt
cắt AB, AC tại M, N.
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB . AC . AQ 27 .
Lời giải
AM AN PQ
   1.
a) Chứng minh rằng: AB AC AQ
Gọi E, F là giao điểm của NP, MP với BC.
Do NE//AB, MF//AC nên theo Thales ta có: A
AM FC AN BE
 ;  N
AB BC AC BC M

PQ EQ FQ EQ  FQ EF
    . P
AQ BQ QC BQ  QC BC
AM AN PQ FC BE EF
     1
Từ đó: AB AC AQ BC BC BC (đpcm). B E Q F C

AM . AN .PQ 1

b) Xác định vị trí điểm Q để AB. AC . AQ 27 .
AM AN PQ
, ,
Áp dụng câu a) và BĐT Cauchy cho 3 số dương: AB AC AQ :
AM AN PQ AM AN PQ AM AN PQ 1
   33 . .  . . 
1= AB AC AQ AB AC AQ AB AC AQ 27 .
AM AN PQ 1
   
Dấu “=” xảy ra AB AC AQ 3 .
Khi đó MN//BC. Vì AQ đi qua trung điểm MN nên Q là trung điểm của BC.
AM . AN .PQ 1

Vậy, khi Q là trung điểm của BC thì AB. AC. AQ 27 .
Bài 109: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của
AC và BD. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD với
đường thẳng đi qua F vuông góc với BC. So sánh GA và GB.
Lời giải
So sánh GA và GB.
Gọi I là trung điểm của AB.
thuvienhoclieu.com Trang 91
thuvienhoclieu.com
Nối EF, EI, IF, ta có IE là đường trung bình của ∆ABC  IE // BC
Mà GF  BC  GF IE (1) A I
B
Chứng minh tương tự GE  IF (2)
Từ (1) và (2)  G là trực tâm của ∆EIF
 IG  EF (3) G
F E
Dễ chứng minh EF // AB (4)
Từ (3) và (4)  
IG AB
Vậy ∆AGB cân tại G  GA = GB. D
C

Bài 110: a) Cho tam giác ABC cân tại A


 A  90  , có BH là đường cao, BD là
0

BH

ABH  H , D  AC  1
phân giác của góc . Chứng minh rằng: CD .
b) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác trong của góc A  D  BC 
. Gọi ka là khoảng cách từ D đến AB ( hoặc AC). Tương tự, gọi BE là phân giác
trong của góc B  E  AC  và kb là khoảng cách từ E đến BA ( hoặc BC), gọi CF là
phân giác trong của góc C  F  AB  và kc là khoảng cách từ F đến CA ( hoặc CB).
Gọi ha , hb , hc tương ứng là 3 chiều cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác đã cho.
k a kb k c
 
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức h a hb hc
Lời giải
BH
1
a) Chứng minh rằng: CD
Kẻ DK vuông góc với AC tại D, K  AB , kẻ DL vuông góc với BC tại L,
Gọi O là giao điểm của DL và BH.
   1
DBC  DBH  HBC   AKD  900  C 
Ta có 2
1

 900  A  900  C
2

  1 900  1800  2C
2  
   900  C
 
  450

Suy ra tam giác BDL vuông cân tại L  BL  DL .


C/m: BLO  DLC  cgv  gnk 
Suy ra BO = DC
Mà BH = BO + OH > BO. Do đó, BH > DC
BH
1
Suy ra CD (đpcm)
k a kb k c
 
b). Tìm giá trị bé nhất của biểu thức h a hb hc
A
Đặt BC  a, AC  b, AC  b .
1
a.ha 1
F'
S ABC 
Ta có 2
kc
1 E
S ABC  S ABD  S ADC  b  c .ka  2  F
Mặt khác, 2
ka a ha kb

Từ (1) và (2) suy ra ha b  c
D'
ka
B A' D E' C
thuvienhoclieu.com Trang 92
thuvienhoclieu.com
kb b kc c
 , 
Tương tự, bh c  a hc a  b
k a kb k c a b c 3
     
Suy ra ha hb hc b  c c  a a  b 2 ( theo câu a)
k k k  3
GTNN  a  b  c    a  b  c
Suy ra  ha hb hc  2 . Lúc đó tam giác ABC đều.
A  900
Bài 111: Cho hình bình hành ABCD có . Dựng các tam giác vuông cân tại A
là BAM và DAN (B và N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng thuộc nửa
mặt phẳng bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.
Lời giải
ABCD là hình bình hành nên

DAB 
 CDA  1800
Từ giả thiết ta lại có

MAN 
 DAB 
 MAB 
 DAN  1800
 
Suy ra MAN  CDA
Từ đó MAN  CDA (c.g.c) .
  
Do đó AMN  DCA  BAC .
Lại có AB  AM
Suy ra MN  AC.

Bài 112: Cho hình bình hành ABCD có A  120 . Đường phân giác của góc D đi
0

qua trung điểm I của cạnh AB.


a) Chứng minh: AB  2 AD .
b) Kẻ AH  DC ( H  DC ) . Chứng minh: DI  2 AH .
c) Chứng minh: AC  AD .
Lời giải

A I B

C
D H M

a) Chứng minh: AB  2 AD
Ta có: AB = 2AI (Vì I là trung điểm của AB ) (1)
  
Ta lại có: ADI  IDC ( Vì DI là phân giác của ADC ),
 
mà AID  IDC ( Vì AB // DC, slt)
Do đó, ADI  AID suy ra ADI cân tại A nên AD  AI  2 
Từ (1) và (2) suy ra AB  2 AD
b) Kẻ AH  DC ( H  DC ) . Chứng minh: DI  2 AH
Gọi M là trung điểm của DC, E là giao điểm của AM và DI.

thuvienhoclieu.com Trang 93
thuvienhoclieu.com
 1 
DA  DM   AB 
Ta có  2  và 
ADM  600 nên tam giác ADM đều.
Suy ra DI là đường phân giác nên cũng là đường cao.
Do đó, DI  AM tại E.
Vì ADM đều có AH, DE là hai đường cao nên AH  DE 3
Vì ADI cân tại A, có AE  DI tại E nên DI  2 DE  4 
Từ (3) và (4) suy ra DI  2 AH .
c) Chứng minh: AC  AD
1
AM  DM  DC
Xét tam giác ADC có AM là đường trung tuyến và 2 nên

DAC  900 . Vậy, AC  AD .
Bài 113: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, kẻ các đường cao BD và CE. Qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với cạnh AC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại
điểm F.
CE BE

b) Chứng minh: AB  AE.AF .
2
b) Chứng minh: CF BF .
Lời giải
A

E D

B C

a) Chứng minh hệ thức: AB  AE.AF .


2

Ta có : BD / / FC ( cùng vuông góc với AC )


AD AB

Suy ra AC AF (1)
Ta lại có: AB  AC và AE  AD (?) (2)
AE AB

Từ (1) và (2) suy ra AB AF , do đó AB  AE.AF .
2

CE BE

b) Chứng minh: CF BF .
BCE  CBD  ch  gn 
+ C/m :
 
Suy ra BCE  DBC
 
+ Mặt khác, DBC  BCF ( Vì BD // FC, slt )
 
Suy ra BCE  BCF
Khi đó CB là đường phân giác của ECF .
CE BE

Suy ra CF BF ( đpcm )

thuvienhoclieu.com Trang 94
thuvienhoclieu.com
 
Bài 114: Cho hình thang vuông ABCD ( A  D  90 ) và DC  2 AB , H là hình chiếu
0

của D trên AC và M là trung điểm của đoạn HC. Chứng minh: BM  MD .


Lời giải

A B

K
M

D C

Gọi K là trung điểm của DH.


C/m: MK là đường trung bình của DHC .
1
KM  DC 1
Suy ra KM / / DC và 2
1
AB  DC
Ta lại có: 2 và AB // DC (gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB  KM và AB / / KM
Do đó, ABMK là hình bình hành, cho ta BM / / AK (3)
Vì MK / / AB và AB  AD( gt ) nên MK  AD
Trong tam giác ADM có MK  AD và DH  AM nên K là trực tâm của tam giác
ADM, do đó AK  DM (4)
Từ (3) và (4) suy ra BM  MD (đpcm)
Bài 115: Cho hình bình hành ABCD có góc ABC nhọn. Vẽ ra phía ngoiaf hình bình

hành các tam giác đều BCE và DCF. Tính số đo EAF
Lời giải
A D

C
B
F

E
 
Chứng minh được ABE  ECF
ABE  FCE  c.g.c   AE  EF
Chứng minh được
Tương tự: AF  EF

 AE  EF  AF  AEF đều  EAF  60 0
Bài 116: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại

O.Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM  90 (I và M
0

thuvienhoclieu.com Trang 95
thuvienhoclieu.com
không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD , K
là giao điểm của OM và BN.
3) Chứng minh BIO  CMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a
 
4) Chứng minh BKM  BCO
1 1 1
2
 2
 2
Chứng minh CD AM AN
Lời giải
A I B

O M K

E D C N

1)
  MCO
IBO   450   (Tính chất đường chéo hình vuông)
BO  CO (tính chất đường chéo hình vuông)
  COM
 
BOI (cùng phụ với BOM)
 BIO  CMO g.c.g 
 S BIO  S CMO
mà S BMOI  S BOI  S BMO
1 1
S BMOI  S CMO  S BMO  S BOC  S ABCD  a 2
Do đó: 4 4
2) Ta có: BIO  CMO(cmt)  CM  BI  BM  AI
BM AM IA AM
    IM / /BN
Vì CN / /AB nên CM MN IB MN
OI  OM  BIO  CMO   IOM   0
Ta có: cân tại O  IMO  MIO  45
  0  
Vì IM / /BN  BKM  IMO  45  BKM  BCO
3) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E.
Chứng minh  
ADE  ABM g.c.g  AE  AM

Ta có: ANE vuông tại A có AD  NE


AD.NE AN.AE
 AD.NE  AN.AE   AD.NE    AN.AE 
2 2
S AEN  
2 2
Áp dụng định lý Pytago vào ANE ta có: AN  AE  NE
2 2 2

AN 2  AE 2 1 1 1 1
 
 AD 2 . AN 2  AE 2  AN 2 .AE 2 
2
AN .AE 2

AD 2
 2
AE AN
 2

AD 2
1 1 1
CD  AD   
Mà AE  AM và
2
CD AM AN 2
2

thuvienhoclieu.com Trang 96
thuvienhoclieu.com
ABC  AB  AC  ,
Cho tam giác trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt
Bài 117:
AB AC
 .
các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức AD AE
Lời giải
A

E d
G
D
I
M
B C
K
Gọi M là trung điểm của BC
AB AI
 (1)
Qua B vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại I, ta có: AD AG
AC AK
 (2)
Qua C vẽ đường thẳng song song với d cắt AM tại K, ta có: AE AG
AB AC AI  AK
  (3)
Từ (1) và (2) suy ra AD AE AG
AI  AK  AM  MI   AM  MK   2AM 4 
 
Mặt khác :
(Vì MI  MK do BMI  CMK)
AB AC 2AM 2AM
   3
AD AE AG 2
AM
3

Từ (3) và (4) suy ra


Bài 118: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a  12cm, BC  b  9cm. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD
d) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD
e) Tính độ dài đoạn thẳng AH
f) Tính diện tích tam giác AHB
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 97
thuvienhoclieu.com
A B

H
D C
a) Chứng minh được AHB BCD(g.g)
AH AB a.b
AHB BCD(cmt)    AH 
b) BC BD BD
BD  AD 2  AB2  225  15  cm 
Áp dụng định lý Pytago được:
12.9
AH   7, 2(cm)
Từ đó tính được: 15
AH 7.2
k 
c) AHB BCD theo tỉ số BC 9
Gọi S,S' lần lượt là diện tích của BCD và AHB , ta có: S  54cm
2

2 2
S'  7.2   7.2 
 k2     S'   2
 .54  34, 56(cm )
S  9   9 
2
Vậy diện tích tam giác AHB bằng 34, 56(cm )
Bài 119: Cho tam giác đều ABC. Gọi
M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và

BC sao cho BM  BN. Gọi G là trọng tâm BMN và I là trung điểm của AN. Tính
các góc của tam giác ICG.
Lời giải
B

G
M N
P

I K

A C
Ta có BMN là tam giác đều , nên G là trọng tâm của BMN. Gọi P là trung điểm
của MN,
GP 1

Ta có: GN 2 (tính chất trọng tâm tam giác đều)
PI PI 1 GP PI 1
    (1)
Lại có: MA NC 2 suy ra GN NC 2
   0 0 0
Mặt khác: GPI  GPM  MPI  90  60  150
   0 0 0  
Và GNC  GNP  PNC  30  120  150 , do đó : GPI  GNC (2)
1
  NGC
 GI  GC
GPI GNC(c.g.c)  PGI 2
Từ (1) và (2) suy ra và
thuvienhoclieu.com Trang 98
thuvienhoclieu.com
  60
IGC 0
IGC
  PGN
  60 0


1 1
GI  GK  GC, IK  GC
Gọi K là trung điểm của GC thì 2 suy ra GIK đều nên 2
Điều này chứng tỏ GIC vuông tại I
  90 0 ; IGC
GIC   60 0 ; GCI
  30 0
Vậy
Bài 120: Cho hình vuông ABCD, gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, BC.
c) Chứng minh rằng: CE  DF
d) Gọi M là giao điểm của CE và DF. Chứng minh rằng: AM  AD
Lời giải

A E B

M F

1
1 N 2
D K C
CBE  DFC  c.g.c   C
 D
a) Chứng minh được 1 1

   
Lại có: C1  C 2  90  D1  C 2  90  CE  DF
0 0

b) Gọi K là trung điểm của CD. Chứng mnh được tứ giác AECK là hình bình
hành suy ra AK / /CE
Gọi N là giao điểm của AK và DF.DCM có DK  KC và KN / /CM nên N là trung
điểm của DM. Vì CM  DM( câu a), KN / /CM  KN  DM
Tam giác ADM có AN là đường cao đồng thời là trung tuyến nên là tam giác cân
tại A.
 AM  AD
Bài 121: Cho tam giác ABC. Vẽ ở ngoài tam giác các hình vuông ABDE, ACFH.
a) Chứng minh rằng EC  BH; EC  BH
b) Gọi M, N thứ tự là tâm của các hình vuông ABDE, ACFH. Gọi I là trung điểm
của BC. Tam giác MNI là tam giác gì ? Vì sao ?
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 99
thuvienhoclieu.com
H

E
N F
A
M

B C
I

a) Chứng minh được:   


EAC  BAH c.g.c  EC  BH, AEC 
 ABH

Gọi K và O thứ tự là giao điểm của EC với BA và BH


     
Xét AEK và OBK có: AEK  OBK; AKE  OKB  EAK  BOK

 BOK  90 0. Vậy EC  BH
1 1
MI / /EC; MI  EC; IN / /BH; IN  BH
b) Ta có: 2 2
Mà EC  BH và EC  BH nên MI  IN và MI  IN
Vậy tam giác MIN vuông cân tại I
Bài 122: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.

Lời giải
A B
H
M P

D N K C
Kẻ PH  AD; PK  CD; PM / /CD; PN / /AD
Chứng minh HMP KNP(g.g)
PH PM PH DN
   
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)
DN PN
DNP DCB g.g   
Chứng minh DC BC
DN DC PH DC
    (dfcm)
PN BC PK BC


Bài 123: Gọi M là diểm nằm trong xOy  m (0  m  90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0

chiếu của M trên Ox,Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM,PQ
c) Chứng minh HK  PQ

thuvienhoclieu.com Trang 100


thuvienhoclieu.com

d) Tính số đo HPQ theo m
Lời giải

P
M
K

H
Q y
O
1
PH  OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2
1
QH  OM
MQO vuông tại Q, đường trung tuyến 2
 PH  QH  HPQ cân tại H  HK  PQ
   
b) MHQ  2MOQ; MHP  2MOP

 PHQ  2.POQ 
 2.m 0  PHK 
 m 0  HPQ  90 0  m 0
Bài 124: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B.
Trên tia đối của tia AC lấy điểm I sao cho AI  AM.
c) Chứng minh rằng: CM  BI
d) Trên BC lấy điểm P sao cho BP  2CP. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường
 0
thẳng BC có chứa điểm A, vẽ tia Px sao cho xPB  60 . Tia Px cắt tia CA tại

D. Tính số đo CBD
Lời giải
a)
I
A

M
C
B H
Tia IM cắt BC tại H
  450 , IAM
ABC vuông cân tại A nên C  0
vuông cân tại M nên I  45
  I  90 0  H
IHC có C   900  IH  BC

Chứng minh được M là trực tâm IBC  CM  BI


b)

thuvienhoclieu.com Trang 101


thuvienhoclieu.com
y
D
E
x A

K
C
B P
Gọi E là điểm đối xứng với B qua PD  EP  PB  2PC
 BPE cân tại P nên đường trung trực của PD cũng là phân giác

 BPD 
 DPE 
 60 0  EPC  600
Chứng minh được EPC vuông tại C
Chứng minh được CD là phân giác của PCE
Chứng minh được ED là phân giác ngoài tại đỉnh E của PCE
 
Chứng minh được yEP  150  DEP  75
0 0

 0  0
Chứng minh được PBD  75 hay CBD  75
Bài 125: Cho hình thang ABCD 
AB / /CD  ,
hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại
O. Một đường thẳng d qua O song song với 2 đáy cắt hai cạnh bên AD, BC lần lượt
1 1 2
  .
tại E và F. Chứng minh rằng AB CD EF
Lời giải
A B

E O F

D C
OE OD
OE / /AB  
Xét ABD có AB DB (Hệ quả định lý Talet) (1)
OF OB
OF / /DC  
Xét ABC có CD BD (hệ quả định lý Talet ) (2)
OF OC
OF / /AB  
Xét ABC có AB AC (hệ quả định lý Ta let ) (3)
OE AO
OE / /DC  
Xét ABD có DC AC (Hệ quả định lý Ta let ) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra

thuvienhoclieu.com Trang 102


thuvienhoclieu.com
OE OF OF OE OD OB OC AO
      
AB CD AB DC DB BD AC AC
OE OF OF OE OD OB OC AO
       
AB AB CD DC DB BD AC AC
EF EF BD AC EF EF 1 1 2
      2  
AB DC BD AC AB DC AB CD EF
Bài 126: Cho hình bình hành ABCD. Các điểm M, N theo thứ tự thuộc các cạnh
AB, BC sao cho AN  CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD

là tia phân giác của AKC
Lời giải
A M
B
I
K

J
N
D
C
Kẻ DI, DJ lần lượt vuông góc với AK,CK
1 1
S AND  AN.DI  S ABCD
Ta có: 2 2 (Do chung đáy AD, cùng chiều cao hạ từ N) (1)
1 1
S CDM  CM.DJ  S ABCD
2 2 (Do chung đáy CD, cùng chiều cao hạ từ M ) (2)
1 1
AN.DI  CM.DJ  DI  DJ
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 (Vì AN  CM)
  JKD
 DIK  DJK (cạnh huyền-cạnh góc vuông)  IKD 

 KD là tia phân giác AKC

Bài 127: Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy  60
0

quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx,My luôn cắt các cạnh AB và AC lần lượt
tại D và E. Chứng minh
BC 2
BD.CE 
d) 4
 
e) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED
f) Chu vi tam giác ADE không đổi.

Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 103


thuvienhoclieu.com
B
x
y
D
1 2
E

2
1 3
A C
a) Chứng minh BMD CEM
BC BC 2
BM  CM  , BD.CE 
Vì 2 nên ta có: 4
  
b) Chứng minh BMD MED  D1  D 2 , do đó DM là tia phân giác BDE

Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác CED
c) Gọi H,I,K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH  DI,EI  EK Suy ra chu vi ADE  2AH không đổi

Bài 128: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm C (C khác A). Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt
By
tại D. Từ O hạ đường vuông góc OM xuống CD (M thuộc CD)
2
a) Chứng minh OA  AC.BD
b) Chứng minh tam giác AMB vuông
c) Gọi N là giao điểm của BC và AD. Chứng minh MN / /AC
Lời giải
x
y

D
M

C
N

A O B
a) Xét ACO và BOD có:
 B
  90 0 ; COA
  
A  ODB (cùng phụ với DOB)
AO BD
ACO BOD g.g     AO.BO  AC.BD
Nên AC BO

thuvienhoclieu.com Trang 104


thuvienhoclieu.com
Mà AO  BO nên AO  AC.BD
2

b) Xét CMO và OMD có:


    
CMO  OMD  90 0 ; OCM  DOM (cùng phụ với COM)
CO OM
 CMO OMD   (1)
OD MD
CO AO CO OB
ACO BOD     (Do AO  OB)  2 
Mà OD OD OD BD
OM OB
  OMD OBD
Từ (1) và (2) ta có: MD BD

 MOD 
 BOD  OMD  OBD (cạnh huyền, góc nhọn)
 OM  OB  OA  AMB vuông tại M
CN AC
AB)  
c) Ta có: AC / /BD (cùng vuông góc với NB BD
Mà BD  MD ( OMD  OBD )
Tương tự ta chứng minh AC  CM
CN CM
  MN / /BD / /AC
Nên BN DM
Bài 129: Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax, By cùng vuông góc với AB.
Trên tia Ax lấy điểm D bất kỳ, qua O vẽ hai dường thẳng vuông góc với DO tại O
cắt By tại C
2
a) Chứng minh BC.AD  a
 
b) Chứng minh DO và CO lần lượt là tia phân giác của ADC và BCD
c) Vẽ 
OH  CD H  CD .  Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là giao điểm của
AH và DO, F là giao điểm của BH và CO. Chứng minh ba điểm E,I,F thẳng
hàng
d) Xác định vị trí của điểm D trên tia Ax để tích DO.CO có giá trị nhỏ nhất. Tìm
giá trị nhỏ nhất đó.

Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 105


thuvienhoclieu.com

x y

H C

D
I F
E

A O B
  
a) Chứng minh ADO  BOC (cùng phụ với AOD)
OA AD
ADO BOC gg     BC.AD  a 2
Chứng minh BC OB
OB OD
 . ODC BOC  c.g.c 
b) Chứng minh BC OC Từ đó chứng minh

Suy ra và kết luận CO là tia phân giác của BCD
Chỉ ra ADO ODC (cùng đồng dạng với BOC)

Chứng minh DO là tia phân giác của ADC
c) Chứng minh  vuông OBC   vuông OHC (cạnh huyền – góc nhọn)
 CB  CH
Chứng minh OC là đường trung trực HB
Tương tự chứng minh AD  DH và OD là trung trực của HA
Chứng minh EF là đường trung bình AHB  EF / /AB
DE DH AD
EH / /OC   
Chỉ ra EO HC BC
AD DI
AD / /BC  
BC IB
DE DI
 .
Suy ra EO IB Áp dụng định lý Ta let đảo cho DOB  EI / /OB
Theo tiên đề Oclit kết luận E,I,F thẳng hàng
d) Chỉ ra 2S DOC  OC.OD  OH.DC  a.DC nhỏ nhất
 DC nhỏ nhất  DC  Ax  ABCD là hình chữ nhật  AD  BC; CD  AB
2 2 2
Mà BC.AD  a  AD  a  AD  a
Xét tam giác vuông AHB có HO là đường trung tuyến thuộc cạnh huyền
AB
 OH  a
2
2
Suy ra GTNN của OD.OC bằng 2a khi và chỉ khi D  Ax và AD  a.

thuvienhoclieu.com Trang 106


thuvienhoclieu.com
Bài 130: Cho tam giác ABC vuông tại A  AC  AB  ,
đường cao   Trên
AH H  BC .

tia HC lấy điểm D sao cho HD  HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng: BEC ADC. Tính độ dài đoạn BE theo m  AB
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác

BHM, BEC đồng dạng. Tính số đo của AHM
GB HD

3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh : BC AH  HC
Lời giải

1
E
M 2
1 2
B C
H G D
  
4.1 CDE và CAB có: C chung; CDE  CAB  90
0

CD CE CD CA
 CDE CAB     .
CA CB CE CB
Hai tam giác ADC và BEC có:
CD CA
  (cmt)  ADC BEC(c.g.c)
C chung; CE CB
  0
Suy ra : BEC  ADC  135 (Vì AHD vuông cân tại H theo giả thiết)
 0
Nên AEB  45 , do đó ABE vuông cân tại A
Suy ra BE  AB 2  m 2
BM 1 BE 1 AD
 .  .
4.2 Ta có: BC 2 BC 2 AC (do BEC ADC)
Mà AD  AH 2 ( AHD vuông cân tại H)
BM 1 AD 1 AH 2 BH BH
 .  .   (Do..BHM CBA)
Nên BC 2 AC 2 AC AB 2 BE

BHM BEC(c.g.c)  BHM 
 BEC 
 135 0  AHM  45 0
Do đó:
4.3 Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là tia phân giác góc BAC
GB AB AB ED
   ABC DEC 
Suy ra GC AC mà AC DC
ED AH
ED / /AH  
Ta lại có: DC HC

thuvienhoclieu.com Trang 107


thuvienhoclieu.com
ED AH HD
HD  HC   
Mà DC HC HC
GB HD GB HD GB HD
     
GC HC GC  GB HC  HD BC HC  AH
Bài 131: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với AC(H  AC). Gọi M là
trung điểm của AH,K là trung điểm của CD. Chứng minh rằng: BM  MK .
Lời giải
A B

M O

H
D K C
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BH
Ta có M,O lần lượt là trung điểm của AH, BH nên: MO là đường trung bình HAB
1
MO  AB,MO / /AB
Vậy 2
1
AB  CD, AB / /CD,KC  CD
Mà 2
Do đó: MO  KC,MO / /KC, suy ra tứ giác MOCK là hình bình hành.
Từ đó có: CO / /MK
Ta có: MO / /KC,KC  CB  MO  CB
Tam giác MBC có MO  CB, BH  MC nên O là trực tâm MBC  CO  BM
Ta có: CO  BM và CO / /MK nên BM  MK
Bài 132:
Một trường học được xây dựng trên khu
đất hình chữ nhật ABCD có AB  50m, A M B
BC  200m. Ở phía chiều rộng AB tiếp
giáp đường chính, người ra sử dụng hai
lô đất hình vuông AMEH, BMIK để xây I K
dựng phòng làm việc và nhà để xe. Diện
H
tích còn lại để xây phòng học và các
công trình khác (như hình vẽ). Tính diện
E
tích lớn nhất còn lại để xây phòng học
và các cong trình khác.
D C
Lời giải
AM  a,MB  b  a  b   50 2
2

Đặt :

thuvienhoclieu.com Trang 108


thuvienhoclieu.com
a  b 
2
 0  a  2ab  b  0  a  b 2  2ab
2 2 2

 
2 a 2  b 2  a  b   50 2
2

 a 2  b 2  1250

Diện tích nhỏ nhất


 
S AMEH  S BIMK  1250 m 2

Diện tích lớn nhất còn lại:


 
10000  1250  8750 m 2

Bài 133: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm, AD  6cm. Gọi H là hình chiếu của
A trên BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DH, BC
a) Tính diện tích tứ giác ABCH
b) Chứng minh AM  MN.
Lời giải

A B
K
N

H
M
D C
a)
ABH DBA
Tính AH  4,8cm; BH  6, 4cm
Kẻ KC  BD. C / m KC  AH  4,8cm
1 1
S ABCH  S ABH  S BHC  AH.HB  CK.HB  30,72 cm 2
2 2
 
AH AD HD
AHD ABC    .
b) AB AC BC
AD DM AD AM
 ; ADM ACN  
AC CN AC AN
    AD AM
 MAD  NAC  NAM  CAD; 
AC AN
 ADC AMN(cgc)  AM  MN
Bài 134: Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối của tia BA lấy E, trên tia đối tia CB
lấy F sao cho AE  CF
a) Chứng minh EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, C , I thẳng hàng
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 109


thuvienhoclieu.com

E
I
B C
F

A D
ADE  CDF  cgc   EDF
a) Ta có cân tại D
 F
ADE  CDF  cgc   E 
Mặt khác 1 2

E E F
  900  F
 E
 F  900  EDF
  90 0
Mà 1 2 1 2 2 1

Vậy EDF vuông cân


b) Theo tính chất đường chéo hình vuông  CO là trung trực BD
1 1
 DI  EF BI  EF  DI  BI
Mà EDF vuông cân 2 , tương tự: 2
 I thuộc đường trung trực của DB  I thuộc đường thẳng CO
Hay O, C , I thẳng hàng.
Bài 135: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD  AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 110


thuvienhoclieu.com
B

A E C
AE  BD  x  0  x  a 
a) Đặt AB  AC  a không đổi ;
Áp dụng định lý Pytago với ADE vuông tại A có:
DE 2  AD 2  AE 2   a  x   x 2  2 x 2  2ax  a 2
2

2
 a2  a2 a2
 2  x  ax   a  2  x    
2 2

 4 2 2
a
DEmin  DEmin2
x
Ta có 2
a
 BD  AE   D, E
2 là trung điểm AB, AC
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất .
1 1 1 1
2 2 2 2

S ADE  AD. AE  AD.BD  AD. AB  AD   . AD 2  AB. AD 
Ta có:
2
1 AB AB 2  AB 2 1 AB  AB 2 AB 2
   AD  2
2
AD      AD    
2 2 4  8 2 4  2 8
AB 2 AB 2 3
S BDEC  S ABC  S ADE    AB 2
Vậy 2 8 8 (Không đổi)
3
min S BDEC  AB 2
Do đó 8 khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC
Bài 136:Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
cạnh AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác
A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D
a) Chứng minh AB  4 AC.BD
2

b) Kẻ OM  CD tại M. Chứng minh AC  CM .


c) Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm
MH
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 111


thuvienhoclieu.com

y
x

D
I
M
C
K

A B
H O
OA AC
OAC DBO ( g .g )    OA.OB  AC .BD
a) Chứng minh DB OB
AB AB
 .  AC.BD  AB 2  4 AC.BD (dfcm)
2 2
OC AC
OAC DBO ( g  g )  
b) Theo câu a ta có: OD OB
OC AC OC OD
OA  OB    
Mà OD OA AC OA

+) Chứng minh :
OAC DOC  c.g.c    
ACO  OCM
+)Chứng minh : OAC  OMC (ch  gn)  AC  MC (dfcm)
c) Ta có OAC  OMC  OA  OM ; CA  CM  OC là trung trực AM
 OC  AM ,
Mặt khác OA  OM  OB  AMB vuông tại M
 OC / / BM (vì cùng vuông góc với AM) hay OC / / BI
+)Xét ABI có OM đi qua trung điểm AB, song song BI suy ra OM đi qua trung
điểm AI  IC  AC
MK BK KH
 
+) MH / / AI theo hệ quả định lý ta let ta có: IC BC AC
Mà IC  AC  MK  HK  BC đi qua trung điểm MH (dfcm)
d) Tứ giác ABCD là hình thang vuông
1
 S ABDC   AC  BD . AB
2
Ta thấy AC , BD  0 , nên theo BĐT Cô si ta có:
AB 2 1
AC  BD  2 AC.BD  2  AB  S ABDC  AB 2
4 2

thuvienhoclieu.com Trang 112


thuvienhoclieu.com
AB
 AC  BD   OA
Dấu "  " xảy ra 2
Vậy C thuộc tia Ax và cách điểm A một đoạn bằng OA.
Bài 137: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Gọi P là giao điểm của AN với DM
a) Chứng minh APM là tam giác vuông
b) Tính diện tích của tam giác APM
c) Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân
A M B
1 1
P

I N
H
1

D C
Lời giả
 
a) Chứng minh ADM  BAN (cgc)  A1  D1
 
Mà D1  M 1  90 ( ADM vuông tại A)
0

  
Do đó: A1  M 1  90  APM  90 . Hay APM vuông tại P
0 0

4 5 2 5 4
AP  (cm), AM  cm, S APM  (cm2 )
b) Tính được 5 5 5
c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H
Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành
 AN / / CI mà AN  DM  CI  DM
Hay CH là đường cao trong CPD (1)
Vận dụng định lý về đường trung bình trong ADP chứng minh được H là trung
điểm DP suy ra CH là trung tuyến trong CPD(2)
Từ (1) và (2) suy ra CPD cân tại C

Bài 138:Cho hình thang cân ABCD có ACD  60 , O là giao điểm của hai đường
0

chéo. Gọi E , F , G theo thứ tụ là trung điểm của OA, OD, BC. Tam giác EFG là
tam giác gì ? Vì sao?
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 113


thuvienhoclieu.com

A B
E

O
G

D C

Do ABCD là hình thang cân và ACD  60 suy ra OAB và OCD là các tam giác
0

đều
Chứng minh BFC vuông tại F
1
FG  BC
Xét BFC vuông tại F có: 2
1
EG  BC
Chứng minh BEC vuông tại E có 2
1 1
AOD  EF  AD  EF  BC
Xét EF là đường trung bình 2 2 (ABCD hthang
cân)
Suy ra EF  EG  FG  EFG đều
Bài 139:
Cho hình bình hành ABCD có E , F thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC , BD, EF đồng quy
b) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N . Chứng minh
rằng EMFN là hình bình hành
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 114


thuvienhoclieu.com

A E B
M

O
N
D F C
a)
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD, ta có O là trung
điểm của BD.
Chứng minh BEDF là hình bình hành
Có O là trung điểm của BD nên O cũng là trung điểm của EF
Vậy EF , BD, AC đồng quy tại O
1
OM  OA
a) Xét ABD có M là trọng tâm, nên 3
1
ON  OC
Xét BCD có N là trọng tâm, nên 3
Mà OA  OC nên OM  ON
Tứ giác EMFN có OM  ON , OE  OF nên là hình bình hành
Bài 140:Cho đoạn thẳng AB  a. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một
phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm theo thứ tự là C, D. Gọi I
là trung điểm của CD.
a) Tính khoảng cách từ I đến AB
b) Khi điểm M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì điểm I di chuyển trên đường
nào ?
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 115


thuvienhoclieu.com

P N
Q

L K
C
R I S
D

A HM F B
E
a) Kẻ CE , IH , DF cùng vuông góc với AB suy ra tứ giác CDFE là hình thang
vuông.
AM BM AB a a
CE  , DF   CE  DF    IH 
Chứng minh được: 2 2 2 2 4
b) Khi M di chuyển trên AB thì I di chuyển trên đoạn RS song song với AB và
a
cách AB một khoảng bằng 4 (R là trung điểm của AQ)
S là trung điểm của BQ, Q là giao điểm của BL và AN )
Bài 141: Cho hình thang ABCD ( AB / / CD, AB  CD ). Gọi N và M theo thứ tự là
trung điểm của các đường chéo AC , BD. Chứng minh rằng:
1) MN / / AB
CD  AB
MN 
2) 2
Lời giải

A B
P N M Q

D C
1) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD và BC
AP AN

Chứng minh được AD AC  PN / / AB (định lý Talet đảo)
Mà PM / / AB (đường trung bình)
thuvienhoclieu.com Trang 116
thuvienhoclieu.com
 P, M , N thẳng hàng (Tiên đề Ơ clit)
Vậy MN / / AB
2) Tương tự  P, M , N , Q thẳng hàng
AB  CD AB AB
PQ  (1); PM  (2); NQ  (3)
Rút ra ta được: 2 2 2
CD  AB
MN  PQ   PM  NQ  
Từ       suy ra
1, 2 , 3 2
Bài 142:Cho hình thang ABCD ( AB / / CD và AB  CD) ; Gọi O là giao điểm hai
đường chéo AC, BD. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD tại E,
cắt CD tại A’ ; đường thẳng qua B và song song với AD cắt AC tại F, cắt CD
tại B ' . Gọi diện tích các tam giác OAB, OCD, ACD, ABC lần lượt là
S1 , S 2 , S3 , S 4 . Chứng minh:
a) EF / / AB
AB BE

b) CD BD và AB 2  EF .CD
S1 S2
 1
c) 4 S S 3

Lời giải

A B

O F
E

D A' C
B'
OE OA
AE / / BC  
a) OB OC
OF OB
BF / / AD  
OA OC
OA OB OE OF
AB / / CD      EF / / AB
OC OD OB OA (Ta let đảo)
EB AB EB AB
AB / / DA '    
b) ED DA ' ED  EB AB  DA '
EB AB AB EF AB EF
    
AB  A ' C được: BD BD DC DB ' DC AB (Do AB  DB ')
 AB 2  EF .DC

thuvienhoclieu.com Trang 117


thuvienhoclieu.com
SOAB OA SOCD OA
 (1);  (2)
c) ABCS AC S ADC AC
(Tỷ số DT hai tam giác có cùng đáy bằng tỉ số đường cao)
Cộng (1) (2) vế theo vế ta có : đpcm
Bài 143:Cho hình bình hành ABCD. Với AB  a, AD  b. Từ đỉnh A, kẻ một đường
thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC tại
G.
a) Chứng minh : AE  EF .EG
2

b) Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF .DG
không đổi

Lời giải

A B

F
G
D C
EA EB AB
  (1)
a) Do AB / / CD nên ta có: EG ED DG
EF EB AD
  (2)
Do BF / / AD nên ta có: EA ED FB
EA EF
 
Từ (1) và (2) EG EA hay AE 2  EF .EG
AB FB
   BF .DG  AB. AD  a.b
b) Từ (1) và (2) DG AD (không đổi)

Bài 144:Cho hình thang ABCD ( AB / / CD) có AB  CD. Qua A và B kẻ các đường
thẳng song song với BC và AD lần lượt cắt CD ở K và I. Gọi E là giao điểm
của AK và BD, F là giao điểm của BI và AC. Chứng minh rằng:
a) EF / / AB
b) AB  CD.EF
2

thuvienhoclieu.com Trang 118


thuvienhoclieu.com

Lời giải
A B

E F

D K I C
a) Ta có: AB//CD nên theo hệ quả Ta let ta có:
AF AB AE AB
 (1)  (2)
FC IC EK DK
Mặt khác ta có:
Tứ giác ABCK là hình bình hành (do AB / / CD, BC / / AK ) nên AB = CK (3)
Tứ giác ABID là hình bình hành (do AB / / CD, BI / / AD ) nên AB  DI (4)
CK  DI  IC  DK 5 
Từ (3) (4) suy ra
AF AE
  EF / / DC  EF / / AB
Từ (1) (2) (5) suy ra FC EK
b) Ta có: AB // CD
AB AF
  (*)
CI CF (Do AB  DI nên AB  CI  DI  CI  CD )
Mặt khác AEF AKC ( EF / / KC )
AF EF AF EF
  KC  AB   **
AC KC mà AC AB
AB EF

Từ (*) và (**) suy ra CD AB hay AB 2  EF .CD (đpcm).
Bài 145:Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm di động trên cạnh BC. Gọi
E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm D lên AB, AC
a) Xác định vị trí của điểm D để tứ giác AEDF là hình vuông
b) Xác định vị trí của điểm D sao cho 3 AD  4 EF đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 119


thuvienhoclieu.com
C

F D

A E B
  
a) Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (vì E  A  F  90 )
0


Để tứ giác AEDF là hình vuông thì AD là tia phân giác của BAC
b) Do tứ giác AEDF là hình chữ nhật nên AD  EF
 3 AD  4 EF  7 AD
3 AD  4 EF nhỏ nhất  AD nhỏ nhất  D là hình chiếu vuông góc của A lên
BC
Bài 146:
Trong tam giác ABC , các điểm A, E , F tương ứng nằm trên các cạnh BC , CA, AB
     
sao cho AFE  BFD; BDF  CDE; CED  AEF
 
a) Chứng minh rằng: BDF  BAC
b) Cho AB  5, BC  8, CA  7. Tính độ dài đoạn BD.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 120


thuvienhoclieu.com

E
F
O

B D C
     
a) Đặt AFE  BFD   , BDF  CDE   ; CED  AEF  
      1800 *
BAC
Ta có:
Qua D, E , F lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BC , AC , AB cắt nhau
tại O. Suy ra O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác DEF

 OFD 
 OED 
 ODF  900 (1)
Ta có:

OFD 
   OED 
   ODF    2700 (2)
1 &  2         1800 **
    BDF
Từ    
* & **  BAC
b) Chứng minh tương tự câu a) ta có:
   ,C
B     AEF DBF DEC ABC

 BD BA 5  5BF  5BF  5BF
 BF  BC  8  BD  8  BD  8  BD  8
   
 CD CA 7  7CE  7CE  7CE
    CD   CD   CD 
 CE CB 8  8  8  8
 AE AB 5 7 AE  5 AF 7  7  CE   5 5  BF  7CE  5BF  24
 AF  AC  7   
   
 CD  BD  3 (3)
Ta lại có: CD  BD  8 (4)

thuvienhoclieu.com Trang 121


thuvienhoclieu.com
Từ (3) và (4)  BD  2,5
Bài 147:Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương
và số đo diện tích bằng số đo chu vi
Lời giải
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y, z trong đó cạnh huyền là z
( x, y, z là các số nguyên dương)
xy  2  x  y  z 1 x 2  y 2  z 2 (2)
Ta có: và
z 2   x  y   2 xy, thay (1) vào ta có:
2
Từ (2) suy ra
z2   x  y   4 x  y  z 
2

z2  4z   x  y   4 x  y 
2

z2  4z  4   x  y   4 x  y   4
2

 z  2   x  y  2
2 2

Suy ra z  2  x  y  2  z  x  y  4; thay vào   ta được:


1
xy  2  x  y  x  y  4 
xy  4 x  4 y  8
 x  4  y  4 8  1.8  2.4
Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là:
 x; y; z  5;12;13; 12;5;13;  6;8;10 ; 8;6;10 
Bài 148: Cho tam giác ABC , đường cao AH, vẽ phân giác Hx của góc  AHB và

phân giác Hy của AHC . Kẻ AD vuông góc với Hx , AE vuông góc với Hy
Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình vuông.
Lời giải

A
x y

D E

B H C
Tứ giác ADHE là hình vuông

thuvienhoclieu.com Trang 122


thuvienhoclieu.com

Hx là phân giác của AHB; Hy là phân giác của  AHB và 
AHC mà  AHC là hai góc
kề bù nên Hx  Hy
  
Hay DHE  90 , mặt khác: AHD  AEH  90 nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật
0 0

(1)

AHB 900 
AHC 900

AHD    45 0 
AHE    450
2 2 , Do 2 2

Hay HA là phân giác DHE (2)
Từ (1) và (2) ta có tứ giác ADHE là hình vuông.
Bài 149:
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là
hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD
a) Tứ giác BEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng : CH .CD  CB.CK
c) Chứng minh rằng: AB. AH  AD. AK  AC
2

Lời giải
H

B C
F

O
E
A D K
a) Ta có BE  AC ( gt ); DF  AC ( gt )  BE / / DF
Chứng minh BEO  DFO ( g .c.g )  BE  DF
Suy ra tứ giác BEDF là hình bình hành
   
b) Ta có : ABC  ADC  HBC  KDC
CH CK
CBH CDK ( g .g )    CH .CD  CK .CB
Chứng minh CB CD
AF AK
AFD AKC  g .g     AD. AK  AF . AC
c) Chứng minh AD AC
CF AH
CFD AHC ( g .g )  
Chứng minh CD AC
CF AH
CD  AB    AB. AH  CF .AC
Mà AB AC

thuvienhoclieu.com Trang 123


thuvienhoclieu.com
Suy ra AB. AH  AB. AH  CF . AC  AF . AC   CF  AF . AC  AC
2

Bài 150:Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Gọi P, Q, R lần lượt là
trung điểm của BD, BC , DC
a) Chứng minh APQR là hình thang cân
b) Biết AB  6cm, AC  8cm. Tính độ dài của AR
Lời giải
A
D

P R

C
B Q
a) PQ là đường trung bình tam giác BDC , suy ra PQ / / AR nên APQR là hình
thang.
1
AQ  BC
2 (trung tuyến tam giác vuông ABC)
1
PR  BC
2 (đường trung bình tam giác DBC)
Suy ra AQ  PR  APQR là hình thang cân
b) Tính được BC  10cm
Tính chất đường phân giác trong của ABC
DA BA DA BA
   
DC BC AC BC  BC
Thay số tính đúng AD  3cm, DC  5cm, DR  2,5cm
Kết quả AR  5,5cm
Bài 151: Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng qua B cắt cạnh CD tại M,
cắt đường chéo AC tại N và cắt đường thẳng AD tại K. Chứng minh:
1 1 1
 
BN BM BK
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 124


thuvienhoclieu.com
A B

D M C

K
AB//AC (hai cạnh đối diện hình bình hành). Theo định lý Talet có:
MN NC MN MC  AB MN  NB BM
     (1)
AB AN NB AB BN BN
KM KD MD BK  KM AB  MD BM AB  MD
      (2)
BK KA AB BK AB BK AB
BM BM AB  MC AB  MD MC  MD
    
Từ (1) và (2) BN BK AB AB AB
BM BM
 1
Mà MC  MD  CD  AB nên BN BK (Điều phải chứng minh)
Bài 152: Cho tam giác ABC phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng không chứa A bờ
  1 BAC
BCx  .
BC , vẽ tia Cx sao cho 2 Cx cắt AD tại E; I là trung điểm DE. Chứng
minh rằng:
e) ABD CED
f) AE 2  AB. AC
g) 4 AB. AC  4 AI 2  DE 2
h) Trung trực của BC đi qua E
Lời giải
A

C
B D
I

    1 BAC
 BCE  ;  
BAD   ADB  CDE
a) Xét ABD và CED có:  2  (đối đỉnh)
 ABD CED  g .g 

thuvienhoclieu.com Trang 125


thuvienhoclieu.com
b) Xét ABD và AEC có:
    1 BAC
 ;  
BAD  EAD   ABD  AEC  ABD  CED   ABD AEC  g .g 
 2 
AB AE
   AB. AC  AD. AE  AE 2  AD  AE 
AD AC
Vậy AE  AB. AC
2

c) Ta có:
4 AI  DE  4 AI  4 DI  4. AI  DI  AI  DI   4 AD. AI  IE   4 AD. AE
2 2 2 2

Mà AD. AE  AB. AC (câu b)  4 AB. AC  4 AI  DE


2 2

d)
)ABE ADC

BAD  ; AB  AD  AD. AE  AB. AC 
 DAC
Vì AE AC
 ABE ADC (c.g.c)   AEB  ACB
   
Xét BDE và ADC có: BDE  ADC (đối đỉnh); BED  ACD
 BDE ADC ( g .g )  DBE  
 DAC 
 BCE
 BEC cân tại E  Trung trực BC qua E
Bài 153: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa
mặt phẳng bờ AH có chứa C, vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và
KE
a) Chứng minh ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và
AQ. Chứng minh H, I, E thẳng hàng
c) Tứ giác HEKQ là hình gì? Chứng minh
Lời giải
a/ CM được BHA  PEA (g.c.g)
 AB = AP mà BAP   900 A E
(gt)
Vậy BPA vuông cân P
b/Ta có : HA = HK B
H
I C

 H nằm trên đường trung trực của AK K

Ta có : AE = KE Q

 E nằm trên đường trung trực của KA


PBK vuông có IB = IP (t/c đ/c hbh ABQP)
 IK  IP  IB (*)
Ta có ABQP là hbh(gt), có BA= AP ( BPA vuông cân tại A)  APQB là hình

thoi, mà BAP  90 (gt)
0

 APQB là hình vuông nên PI = IA(**).


Từ (*) và(**) suy ra IK = IA nên I nằm trên đường trung trực của AK
Vậy H, I, E thẳng hàng.
c/ Ta có APQB là hình vuông (cmt) nên AP = BQ
PB AQ
 IK 
mà IK = 2 2

thuvienhoclieu.com Trang 126


thuvienhoclieu.com
AKQ có AI = IQ(t/c đ/c hv)
AQ
IK 
Mà 2 (cmt)  AKQ vuông ở K
 AK  KQ mà AK  HE (EAHK là hv)  QK // HE
Vậy HEKQ là hình thang

Bài 154: Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm, A  45 ;
0

  600
B và chiều cao của hình thang bằng 18m
Lời giải
Qua A và B kẻ AA’ và BB’ vuông góc với CD.
Tứ giác ABB’A’là hcn và A’A = BB’ = 18m
 
A ' AB  900 , DAB  450  
A ' AD  450
Do đó A’AD vuông cân
D C
A' B'

 A’D = A’A = 18m


' BA  900 , CBA
B   600  B
 ' BC  300 A B

vì thế trong tam giác vuông B’BC


BC
ta có B’C = 2 . Theo định lí Pi ta go, ta có:
B’C2 = BC2 – B’B2
 B’C2 = 4B’C2 – B’B2
 3B’C2 = B’B2
B ' B 18

 B’C = 3 3 (cm)
18 18
 24 
Suy ra : CD = A’B’ – A’D – B’C = 42 – 18 - 3 3 (cm)
1 1 18 
 AB  CD . A ' A   42  24  18  498, 6
Vậy SABCD = 2 2 3 (cm2)
Bài 155: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ hình vuông
MNPQ có M
thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là giao điểm của
BN và MQ; CM và NP. Chứng minh rằng
c) DE song song với AC
d) DE  DF ; AE  AF

M N

F
E
1 2
C
B Q D P
Lời giả
thuvienhoclieu.com Trang 127
thuvienhoclieu.com
BE BQ BQ AB BD
   
a) Chứng minh được EN QP MQ AC DC  DE / / NC hay
DE / / AC
DE BD BD
DE / / AC    DE  .CN (1)
b) Do CN BC BC
CD
DF  .BM (2)
Tương tự: BC
DE BD CN
 .
Từ (1) và (2) suy ra DF CD BM
BD AB CN AC DE
   1  DE  DF
Mà CD AC và BM AB nên DF
   
Ta có: D1  DAC  DAB  D2  ADE  ADF  AE  AF

Bài 156: Cho tam giác vuông cân ABC ( AB  AC ).M là trung điểm của AC, trên
BM lấy điểm N sao cho NM  MA; CN cắt AB tại E. Chứng minh :
c) Tam giác BNE đồng dạng với tam giác BAN
NC NB
 1
d) AN AB
Lời giải

C
F
M
N

A E B
a) ANC vuông tại N (vì AM  MC  MN )

CNM 
 MNA 
 900 & BAN 
 NAC  90 0
   
Mà MNA  NAC  CNM  BAN
   
Mặt khác CNM  BNE (đối đỉnh)  BNE  BAN  BNE BAN
thuvienhoclieu.com Trang 128
thuvienhoclieu.com
b) Trên tia đối tia MN lấy điểm F sao cho FM  MN
Tứ giác ANCF là hình chữ nhật (vì có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường)
 CE / / AF   
AFB  ENB (đồng vị)  BAN BFA
FA BF NC AB  NB NC NB
       1(dfcm)
AN BA AN AB AN AB
Bài 157: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên AC. Từ
C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng
minh rằng:
a )OA.OB  OC.OH

b) OHA có số đo không đổi
c) Tổng BM .BH  CM .CA không đổi
Lời giải

A H
M

C
B K
OB OH
BOH COA  g .g     OA.OB  OH .OC
a) OC OA
OB OH OA OH
   
b) OC OA OC OB và O chung  OHA OBC

 OHA 
 OBC (không đổi)
c) Vẽ MK  BC ; BKM BHC ( g .g )
BM BK
   BM .BH  BK .BC (3)
BC BH

thuvienhoclieu.com Trang 129


thuvienhoclieu.com
CM CK
CKM CAB  g .g     CM .CA  BC .CK (4)
CB CA
Cộng từng vế của (3) và (4) ta có:
BM .BH  CM .CA  BK .BC  BC.CK  BC. BK  KC   BC 2 (Không đổi)

Bài 158: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường caao BD, CE cắt nhau tại
H
a) Chứng minh ABD ACE
b) Chứng minh BH .HD  CH .HE
c) Nối D với E, cho biết BC  a, AB  AC  b. Tính độ dài đoạn thẳng DE theo
a
Lời giải
A

D
E

B C
a) Xét ABD và ACE có: A chung;

ADB  
AEC  900  ABD ACE  g .g 
b) Xét BHE và CHD có:

BEH 
 CDH 
 900 ; BHE 
 CHD (đối đỉnh)
BH HE
 BHE CHD ( g .g )    BH .HD  CH .HE
CH HD

thuvienhoclieu.com Trang 130


thuvienhoclieu.com

D
E
H
C
F
B
c) Khi AB  AC  b thì ABC cân tại A
DE AD AD.BC
DE / / BC    DE 
Suy ra được BC AC AC
a
 AF  BC , FB  FC 
Gọi giao điểm của AH và BC là F 2
DC BC BC.FC a 2
DBC FAC    DC  
FC AC AC 2b
 a 
2
b   .a
AD.BC  AC  DC .BC 
 2b  a  2b 2  a 2 
 DE    
AC AC b 2b 2
Bài 159: Cho hình bình hành ABCD ( AC  BD ). Gọi G, H lần lượt là hình chiếu
của C lên AB và AD. Chứng minh
c) ABC HCG
d) AC 2  AB. AG  AD. AH
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 131


thuvienhoclieu.com

B C
F

E
A D H
CG BC BC
CBG CDH   
a) Chứng tỏ được CH DC BA
  
Và ABC  HCG (cùng bù với BAD)  ABC HCG
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B, D trên AC.
AF AD
AFD AHC    AF . AC  AD.AH
AH AC
AE AB
AEB AGC    AE. AC  AG. AB
AG AC
Cộng được : AF . AC  AE. AC  AD. AH  AG. AB
 AC. AF  AE   AD. AH  AG. AB
Chứng tỏ được: AE  FC. Thay được:
AC. AF  FC   AD. AH  AG. AB  AC 2  AD. AH  AG. AB
Bài 160: Cho hình vuông ABCD, M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong nửa mặt
phẳng bờ AB chứa C dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường thẳng d song
song với AB, d cắt AH ở E, cắt DC ở F.
e) Chứng minh rằng BM  ND
f) Chứng minh rằng N , D, C thẳng hàng
g) EMFN là hình gì ?
h) Chứng minh: DF  BM  FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M
thay đổi vị trí trên BC.
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 132


thuvienhoclieu.com

A B

d E M

N D F C

H
 
ABCD là hình vuông (gt)  A1  MAD  90 ( gt )
0
a) (1)
 
Vì AMHN là hình vuông (gt)  A2  MAD  90 (2)
0

 
Từ (1) và (2) suy ra A1  A2
 
Ta có: AND  AMB(c.g.c)  B  D1  90 và BM  ND
0

b) ABCD là hình vuông


D   90  D
0  D
  NDC
 
 NDC  900  900  1800
2 1 2
 N ; D; C thẳng hàng
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và MN của hình vuông AMHN
 O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN
 AH là đường trung trực của đoạn MN ,
mà E ; F  AH  EN  EM và FM  FN (3)

Tam giác vuông EOM  tam giác vuông


  M
FON OM  ON ; N1

3 
O  O   EM  NF  4 
1 2

Từ (3) và (4)  EM  NE  NF  FM  MENF là hình thoi (5)


d) Từ (5)  FM  FN  FD  DN mà DN  MB (cmt )  MF  DF  BM
Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vuông ABCD là a

thuvienhoclieu.com Trang 133


thuvienhoclieu.com
P  MC  CF  MF  MC  CF  BM  DF (ViMF  DF  MB )
 ( MC  MB )  CF  FD   BC  CD  a  a  2a
Hình vuông ABCD cho trước  a không đổi  p không đổi

Bài 161: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của C qua P.
e) Tứ giác AMDB là hình gì ?
f) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lân AB, AD. Chứng minh
EF / / AC và ba điểm E , F , P thẳng hàng
g) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc
vào vị trí điểm P
PD 9
CP  2,4cm,  .
Giả sử CP  BD và PB 16 Tính các cạnh của hình chữ nhật ABCD
Lời giải

D C

M P
F
I
E A B
a) Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD
 PO là đường trung bình tam giác CAM
 AM / / PO  AMDB là hình thang
 
b) Do AM / / BD nên OBA  MAE (đồng vị)
 
Tam giác AOB cân ở O nên OBA  OAB
Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì AIE cân ở I nên
  IEA
IAE 
 
Từ chứng minh trên : có FEA  OAB, do đó: EF / / AC (1)
Mặt khác IP là đường trung bình của MAC nên IP / / AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E , F , P thẳng hàng
MF AD
MAF DBA( g.g )  
c) FA AB Không đổi
PD 9 PD PB
    k  PD  9k , PB  16k
d) Nếu PB 16 9 16

thuvienhoclieu.com Trang 134


thuvienhoclieu.com
CP PB
CBD DCP ( g .g )  
Nếu CP  BD thì PD CP
 2,4 
2
Do đó:
CP 2
 PB.PD hay  9.16k 2  k  0,2
PD  9k  1,8(cm); PB  16k  3,2(cm) BD  5(cm)
Chứng minh BC  BP.BD  16 , do đó: BC  4cm, CD  3cm.
2

Bài 162: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD  2 AB  2 AD và


BC  a 2 .Gọi E là trung điểm của CD.
d) Tứ giác ABED là hình gì ? Tại sao ?
e) Tính diện tích hình thang ABCD theo a
f) Gọi I là trung điểm của BC , H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC.

Tính góc HDI
Lời giải

A B

H I

D E C

Chỉ ra ABED là hình bình hành 


AB / / DE , AB  DE 
a)
Chỉ ra ABED là hình thoi (AB=AD)

Chỉ ra ABED là hình vuông



BAD  900 
b) Chỉ ra BEC vuông cân
Từ đó suy ra AB  AD  a, DC  2a
S
 AB  CD . AD  a  2a .a 3a 2
 
Diện tích của hình thang ABCD là : 2 2 2

ACH   ACD (1) (cùng phụ với góc HDC )
c)
Xét ADC và IBD vuông tại D và B có:
AD IB 1
   ADC IBC
DC BD 2
  2
ACD  BDI
Suy ra

thuvienhoclieu.com Trang 135


thuvienhoclieu.com
Từ 1 và  2  suy ra
 
ADH  BDI
    
Mà ADH  BDI  45  BDI  BDH  45 hay HDI  45
0 0 0

Bài 163: Cho tam giác ABC. Gọi I là một điểm di chuyển trên cạnh BC. Qua I, kẻ
đường thẳng song song với cạnh AC cắt cạnh AB tại M. Qua I , kẻ đường thẳng
song song với cạnh AB cắt cạnh AC tại N
4) Gọi O là trung điểm của AI . Chứng minh rằng ba điểm M , O, N thẳng hàng
5) Kẻ MH , NK , AD vuông góc với BC lần lượt tại H , K , D. Chứng minh rằng
MH  NK  AD
6) Tìm vị trí của điểm I để MN song song với BC.
Lời giải

M O
N

B H D E I K C
1) Ta có: IM / / AC , IN / / AB  AMIN là hình bình hành
 MN cắt AI tại trung điểm mỗi đường. Mà O là trung điểm AI
 M , O, N thẳng hàng (đpcm)
2) Kẻ OE vuông góc với BC. Chứng minh MHKN là hình thang vuông.
Ta có: O là trung điểm MN mà OE / / MH / / NK . Suy ra OE là đường trung bình
của hình thang vuông MNKH nên MH  NK  2OE (1)
Xét ADI có O là trung điểm của AI và OE / / AD. Suy ra OE là đường trung bình
của ADI nên AD  2OE (2)
Từ (1) và (2) ta có: MH  NK  AD (dfcm)

thuvienhoclieu.com Trang 136


thuvienhoclieu.com
3) Ta có: MN / / BC  MN là đường trung bình của ABC (do O là trung điểm
AI)  I là trung điểm BC (Vì MI / / AC , MA  MB )
Vậy để MN song song với BC thì I là trung điểm BC.
Bài 164: Cho tam giác ABC , các góc B và C nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt
nhau tại H. Chứng minh rằng:
d) AB. AF  AC. AE
e) AEF ABC
f) BH .BE  CH .CF  BC 2
Lời giải

E
F
H

B D C
AB AE
ABE ACF ( g .g )    AB. AF  AC . AE
a) AC AF
AB AE AE AF
  
b) AC AF AB AC
AE AF
  AEF ABC (c.g .c )
AEF , ABC có A chung và AB AC
c) Vẽ HD  BC
BH BD
BHD BCE  g .g     BH .BE  BC .BD (1)
BC BE
CH CD
CHD CBF  g .g     CH .CF  BC .CD (2)
BC CF
Cộng từng vế (1) và (2) ta được:
BH .BE  CH .CF  BC. BD  CD   BC.BC  BC 2
Bài 165: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Trên
cạnh AB lấy M  0  MB  MA  và trên cạnh BC lấy N sao cho MON  90 . Gọi E là
 0

giao điểm của AN với DC, gọi K là giao điểm của ON với BE.

thuvienhoclieu.com Trang 137


thuvienhoclieu.com
a) Chứng minh MON vuông cân
b) Chứng minh MN song song với BE
c) Chứng minh CK vuông góc với BE
KC KN CN
  1
d)Qua K vẽ đường song song với OM cắt BC tại H. Chứng minh: KB KH BH
Lời giải

A M B

O
N
K

D C E

H
  
a) Ta có : BOC  90  CON  BON  90 ; vì
0 0


MON 
 900  BOM 
 BON 
 90 0  BOM 
 CON

BOC
 
 MBO  CBO   450

Ta có BD là phân giác ABC 2

BOC

NCO 
 DCO   450  
Tương tự ta có: 2 . Vậy ta có : MBO  NCO
   
Xét OBM và OCN có OB  OC ; BOM  CON ; MBO  NCO
 OBM  OCN  OM  ON

Xét MON có MON  90 ; OM  ON  MON vuông cân
0

b) OBM  OCN  MB  NC mà AB  BC  AB  MB  BC  NC
AM BN
 AM  BM  
MB NC
AN BN
AB / / CD  AM / / CE  
Ta có: NE NC

thuvienhoclieu.com Trang 138


thuvienhoclieu.com
AM AN
   MN / / BE
Vậy ta có: MB NE (Theo định lý Talet đảo)
 
c) Vì MN / / BE  BKN  MNO  45 (đồng vị và có tam giác MON vuông cân)
0

NB NO
    0  
 BNK ONC (vì có BNK  ONK ; BKN  OCN  45 ) NK NC

BNO  ; NB  NO  BNO KNC
 CNK
Xét BNO; KNC có NK NC

 NKC 
 NBO  450
  
Vậy ta có: BKC  BKN  CKN  45  45  90  CK  BE
0 0 0


d) Vì KH / / OM mà MK  OK  MK  KH  NKH  90 mà
0


NKC 
 450  CKH 
 450  BKN 
 NKC 
 CKH  45 0
 
Xét BKC có BKN  NKC  KN là phân giác trong của BKC , mà KH  KN
KC HC
BKC  
 KH là phân giác ngoài của KB HB
KN BN

Chứng minh tương tự ta có : KH BH
KC KN NC HC BN CN BH
      .....  1
Vậy ta có KB KH BH HB BH BH BH
Bài 166: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD;

I và J thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng DH và BC. Tính số đo của góc AIJ
b) Cho tam giác ABC nhọn trực tâm H, trên đoạn BH lấy điểm M và trên đoạn CH
 
lấy điểm N sao cho AMC  ANB  90 . Chứng minh rằng AM  AN
0

Lời giải

a)
A B

P
J
H
D I C
Gọi P là trung điểm của AH  PI là đường trung bình của tam giác AHD
 PI / / AD
Mà AD  AB nên IP  AB và P là trực tâm ABI
Từ đó ta có tứ giác BPIJ là hình bình hành  BP / / IJ
Mà BP  AI nên JI  AI

thuvienhoclieu.com Trang 139


thuvienhoclieu.com
ABCD  AC  BD  ,
Bài 167: Cho hình bình hành hình chiếu vuông góc của C lên
AB, AD lần lượt là E và F . Chứng minh:
1) CE.CD  CB.CF và ABC đồng dạng với FCE
2) AB. AE  AD. AF  AC
2

Lời giải

B C
H

K
A D F
CE BC CE BC
EBC FDC ( g .g )   , DC  AB  
1) Chứng minh CF DC CF BA
 
Chứng minh ABC  FCE  ABC FCE
2) H, K là hình chiếu vuông góc của D, B lên AC
Chứng minh AB. AE  AK . AC ; AD. AF  AH . AC
Chứng minh KC  AH
 AB. AE  AD. AF  AC 2
Bài 168: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhâu tại O. Một đường
thẳng kẻ qua A cắt cạnh BC tại M và cắt đường thẳng CD tại N. Gọi K là giao của
OM và DN . Chứng minh CK vuông góc với BN.

Lời giải

A I B

O
K
M

D C N
Trên cạnh AB lấy I sao cho IB  CM .
 
Xét IBO và MCO có: IB  CM ; IBO  MCO  45 ; BO  CO
0

 IBO  MCO(c.g.c)  OI  OM , IOB   MOC



  BOM
 BOI  
 BOM 
 MOC 
 900  MOI  900

thuvienhoclieu.com Trang 140


thuvienhoclieu.com
 MOI vuông cân tại O nên OMI  
 OIM  450
BI CM CM NM
 (1)  (2)
Vì IB  CM , AB  CB nên BA CB và AB / / CN nên CB NA
BI NM
   IM / / BN  
(Talet đảo) do đó OKB  OMI  45 (đồng
0
Từ (1) và (2) BA NA
vị)
MC MO
OMC BMK ( g.g )  
MK MB
MC MO

 cmt   
Xét CMK và OMB có: MK MB và CMK  OMB (đối đỉnh)
 CMK OMB(c.g.c)  MKC  
 MOB mà

MBO 
 450  MKC  450
  MKB
 CKB  
 MKC  450  450  900
Vậy CK vuông góc với BN
Bài 169: Cho tam giác nhọn ABC . Các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H.
Chứng minh rằng:
a) Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
b) BH .BE  CH .CF  BC
2

BC 2
AD.HD 
c) 4
d) Gọi I , K , Q, R lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ E xuống AB, AD ,
CF , BC . Chứng minh bốn điểm I , K , Q, R cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
A

I
K E

B D R C
AE AB
AEB AFC ( g .g )  
a) Ta có: AF AC
AEF ABC  c.g .c 
Từ đó suy ra
BD BH
BDH BEC ( g .g )    BH .BE  BC.BD (1)
b) BE BC

thuvienhoclieu.com Trang 141


thuvienhoclieu.com
CD CH
CDH CFB ( g .g )    CH .CF  BC .CD (2)
CF BC
Từ (1) và (2) suy ra BH .BE  CH .CF  BC.BD  BC.CD  BC
2

DH DB
DBH DAC ( g .g )    DH .DA  DC .DB
c) Chứng minh được DC DA
 DC  DB 
2
BC 2
DC.DB  
Lại có: 4 4
2
BC
AD.HD 
Do đó: 4
a) Từ giả thiết suy ra EI / / CF , EK / / BC , EQ / / AB, ER / / AD
Áp dụng định lý Talet ta có:
AI AE AK
*    IK / / DF (3)
AF AC AD
BF BH BD
*    IR / / DF (4)
BI BE BR
CR CE CQ
*    RQ / / DF (5)
CD CA CF
Từ       suy ra bốn điểm I , K , Q, R thẳng hàng
3 ; 4 ; 5

Bài 170: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của các tia BA, CA lấy theo thứ tự các
điểm D, E sao cho BD  CE  BC. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Qua O vẽ
đường thẳng song song với tia phân giác của góc A, đường thẳng này cắt AC ở K.
Chứng minh AB  CK

Lời giải

A
K
1

B 1 C
1
O
1

M E
D
ABMC  AB  CM 1
Vẽ hình bình hành
  1C
B   1 CMB

1 1 
Ta có: 2 2 nên BO là tia phân giác của CBM

Tương tự CO là tia phân giác của BCM

thuvienhoclieu.com Trang 142


thuvienhoclieu.com

Do đó MO là tia phân giác của BMC
Suy ra OM song song với tia phân giác của A , suy ra K , O, M thẳng hàng
  1 BMC
M  1
 BAC 
K
1 1
Ta có: 2 2
Nên tam giác KMC cân tại C  CK  CM (2)
Từ (1) và (2) suy ra CK  AB

Bài 171: Cho tam giác ABC nhọn, BD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng: HED HBC
b) Chứng minh rằng: ADE ABC
c) Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM, cắt AB
tại I, cắt AC tại K. Chứng minh tam giác IMK là tam giác cân
Lời giải

O
A N
D
K
E
HF
I

C
B M
HE HD
BHE CHD  g .g     HED HBC (c.g .c )
a) HB HC
AD AB
ABD ACE ( g .g )    ADE ABC (c.g .c )
b) AE AC
c) Kẻ KF  CE. Gọi O là giao điểm của KF và HD  O là trực tâm tam giác CHO
 HK  CO  MH là đường trung bình của tam giác BCO
 HB  HO  BEH  OFH (cạnh huyền – góc nhọn)
 HE  HF  HEI  HFK  gcg 
 HI  HK  MIK cân tại M (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến)

Bài 172: Cho tam giác ABC có BAC  120 . Các phân giác AD, BE và CF
0

1 1 1
 
a) Chứng minh rằng AD AB AC

b)Tính FDE

thuvienhoclieu.com Trang 143


thuvienhoclieu.com
Lời giải
A
E
F
I C
D
B
K
a) Từ B kẻ BK / / AC cắt AD tại K, ta có tam giác ABK đều
Do đó:
AB DB DK AB  AD 1 1 1
    AC. AB  AD    
AC DC DA AD AD AB AC
BC. AB
BD 
b) Áp dụng tính chất đườn phân giác tính được AB  AC
AB. AC
AD 
Từ ( a ) suy ra AB  AC
DA CA EA
 
Suy ra DB CB 
EB nên DE là phân giác của BDA

Chứng minh tương tự được DF là phân giác ADC

Từ đó suy ra EDF  90
0

Bài 173: Cho tam giác vuông cân ABC  AB  AC  . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
cho BM  2MA , trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ đường thẳng Bx
1
BN  AB
vuông góc với AB , trên Bx lấy điểm N sao cho 2 . Đường thẳng MC cắt NA
tại E , đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F .
a) Chứng minh AF  AM .
b) Gọi H là trung điểm của FC. Chứng minh EH  BM
Lời giải

K
F
A
E
M
N
B C

a) Đường thẳng EC cắt đường thẳng BN tại K.

thuvienhoclieu.com Trang 144


thuvienhoclieu.com
AC  AB  gt  , KB  AB  gt   FC / / KB
Ta có:
AF AE 

NB EN  AF AC AF AC AB 2
     AF  1
AC AE  NB NK AB NK 2 NK

NK EN 
AC AM 1 AC 1 AB 1
     
BK MB 2 KN  NB 2 AB 2
KN 
2
2 AB 1 3
   4 AB  2 KN  AB  KN  AB (2)
2 KN  AB 2 2
AB 2 AB
 AF    AF  AM
Từ (1) và (2) 3 AB 3 (Đpcm)
 
b) Từ chứng minh trên suy ra AFB  AMC  ABF  ACM
   
Mà ABF  AFB  90  ACM  AFB  90
0 0

  900  EH  FC  FH
 FEC
2
AC AC 2 AC
FH  FA  AH     BM  EH  BM dfcm 
Mà 3 3 3
Bài 174: Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm
trên đường chéo đến hai cạnh kể (hai cạnh kề và đường chéo cùng đi qua một đỉnh
của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Lời giải
A B
H
M P

D N K C
Kẻ PH  AD; PK  CD; PM / /CD; PN / / AD
Chứng minh HMP KNP( g.g )
PH PM PH DN
   
PK PN PK PN (do PMDN là hình bình hành)
DN PN
DNP DCB  g .g   
Chứng minh DC BC
DN DC PH DC
    (dfcm)
PN BC PK BC

Bài 175: Gọi M là diểm nằm trong xOy  m (0  m  90). Gọi P, Q lần lượt là hình
0

chiếu của M trên Ox, Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM , PQ
a) Chứng minh HK  PQ

b) Tính số đo HPQ theo m
thuvienhoclieu.com Trang 145
thuvienhoclieu.com
Lời giải
x

P
M
K

H
Q y
O
1
PH  OM
a) MPO vuông tại P, đường trung tuyến 2
1
QH  OM
MQO vuông tại Q, đường trung tuyến 2
 PH  QH  HPQ cân tại H  HK  PQ
   
b) MHQ  2MOQ; MHP  2MOP

 PHQ  2.POQ 
 2.m0  PHK 
 m 0  HPQ  900  m 0

Bài 176: Cho tam giác ABC vuông tại A AC  AB 


. Vẽ đường cao AH  H  BC .
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH  HA. Qua K kẻ đường thẳng song
song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a) Chứng minh : Tam giác AKC đồng dạng với tam giác BPC
b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh tam giác BHQ đồng dạng với tam
giác BPC.
AH BC
 1
c) Tia AQ cắt BC tại I. Chứng minh HB IB .
Lời giải
I

K 1 B
H
Q

1
P A C
CK CA
PK / / AH  CKP CAB  
a) CP CB

Suy ra AKC BPC c.g .c  (1)


  
b) AKH vuông cân tại H  K1  45 . Từ (1)  K1  P1  45  BAP vuông cân tại A
0 0

 BP  AB 2

thuvienhoclieu.com Trang 146


thuvienhoclieu.com
BH AB
BHA BAC  
Chứng minh AB BC
BH 2 AB BH AB BH 2 AB
     
AB 2 BC 2 AB 2 BC 2 AB 2 BC
BH BP BH BQ
     BP  2 BQ 
BP 2 BC BP BC
BH BQ 
 ; PBC
BHQ và BPC có: BP BC chung  BHQ BPC  c.g.c 
c) BAP vuông cân tại A, AQ là trung tuyến nên cũng là phân giác  AI là phân
IC AC
ABC  (2)
giác ngoài của IB AB
AC AH
ABC HBA   (3)
AB HB
Từ (2) và (3) ta có:
IC AH IB  BC AH BC AH
    1 
IB HB IB HB IB HB
AH BC
   1 dfcm 
HB IB
Bài 177: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC  AB), đường cao AH . Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C , vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ.
Chứng minh H , I , E thẳng hàng.
c) Tứ giác HEKQ là hình gì ?
Lời giải

A E

P
I
B H C
K

Q
a) Chứng minh được: BHA  PEA( g.c.g )
  90 ( gt )
 AB  AP mà BAP
0
vậy BPA vuông cân
b) Ta có: HA  HK  H nằm trên đường trung trực của AK
Ta có: AE  KE  E nằm trên dường trung trực của KA
PBK vuông có IB  IP (tính chất đường chéo hình bình hành ABQP)
 IK  IP  IB *

Ta có ABQP là hình bình hành (giả thiết), có BA  AP ( BPA vuông cân tại A)
thuvienhoclieu.com Trang 147
thuvienhoclieu.com
 APQB là hình thoi, mà 
BAP  900  gt 

 APQB là hình vuông nên PI  IA **

Từ *** suy ra IK  IA nên I nằm trên đường trung trực của AK


Vậy H , I , E thẳng hàng
PB AQ
 cmt  IK   IK 
c) Ta có: APQB là hình vuông nên AP  BQ mà 2 2
AKQ có AI  IQ (tính chất đường chéo hình vuông)
AQ
IK  (cmt )  AKQ
Mà 2 vuông ở K
 AK  KQ mà AK  HE (EAHK là hình vuông)  QK / / HE
Vậy HEKQ là hình thang

Bài 178: Tính diện tích hình thang ABCD  AB / /CD  , biết AB  42cm, A  45 ; B  60 ,
 0  0

chiều cao của hình thang bằng 18cm


Lời giải

A' D C B'

A B
Qua A và B kẻ AA ' và BB ' vuông góc với CD.

Tứ giác ABB ' A ' là hình chữ nhật và AA '  BB '  18cm, A ' AB  90
0


DAB  450  
A ' AD  450 . Do đó A ' AD vuông cân  A ' D  A ' A  18cm
' BA  900 , CBA
B   600  B
 ' BC  300
BC
B 'C 
vì thế trong tam giác vuông B ' BC ta có 2 .
Theo định lý Pytago ta có:
B ' C 2  BC 2  B ' B 2
 B ' C 2  4B ' C 2  B ' B 2
 3B ' C 2  B ' B 2
B ' B 18
 B 'C   (cm)
3 3
Suy ra :
18 18
CD  A ' B ' A ' D  B ' C  42  18   24  (cm)
3 3
1 1  18 
S ABCD   AB  CD  . A ' A  .  42  24   .18  498, 6  cm 2 
Vậy 2 2  3

thuvienhoclieu.com Trang 148


thuvienhoclieu.com
Bài 179: Cho hình vuông ABCD , trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kỳ
CM  CD  , vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP cắt
BD tại K.
a) Chứng minh: DH vuông góc với BM .
PC PH KP
Q  
b) Tính BC DH MK
c) Chứng minh: MP.MK  DK .BD  DM
2

Lời giải
A B
K H
N
P

D C M
a) Chứng minh được : DH vuông góc với BM
 
Chứng minh được: CD  BC ; PC  CM ; DCB  BCM  90
0


 DPC  BMC  c.g .c   BHP  900
1
DM .PC
PC 2 S
MP  BD    PDM
BC 1 DM .BC S BDM
b) Chứng minh được: 2
1 1
.DB.KP DB.KP
PH 2 S PBM PH 2 S
  ;   PBD
DH 1 .DB.MK S BDM DH 1 DB.MK S BDM
Tương tự 2 2
S  S PBM  S PBD
 Q  PDM  1.
S BDM

c) Chứng minh: MCP MKD  g .g   MP.MK  MC.MD (1)


Chứng minh: DBC DKM ( g.g )  DK .BD  DC.DM  2 
Từ 1 &  2 
 MP.MK  DK .BD  DM .  MC  DC 
 MP.MK  DK .BD  DM 2

Bài 180: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF .
a) Chứng minh CE vuông góc với DF
CM .CE
a
b) Chứng minh CF
c) Tính diện tích MDC theo a
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 149


thuvienhoclieu.com

A B
E
F
M
D C
 
a) BEC  CFD c.g .c   ECB  FDC
CDF vuông tại C  DFC  
 FDC 
 900  DFC 
 ECB  900  CMF vuông tại M
Hay CE  DF
  
b) Xét CMF và CBE có: CMF  CBE  90 ; MCF chung
0

 CMF CBE ( g  g )
CM CF CM .CE
    BC
BC CE CF
CM .CE
a
Mà BC  a do đó: CF
CD CM
CMD FCD ( g .g )  
c) FD FC
2 2
S CMD  CD   CD 
   S CMD    .S FCD
S
Do đó: FCD  FD   FD 
1 1
SFCD  .CF .CD  CD 2
Mà: 2 4
CD 2 1
SCMD  2
. .CD 2 .
Vậy: FD 4
Trong DCF theo Pitago ta có:
1  1 5
DF 2  CD 2  CF 2  CD 2   BC 2   CD 2  CD 2  .CD 2
2  4 4
2
CD 1 1 1
S MCD  . CD 2  CD 2  a 2
5
CD 2 4 5 5
Do đó: 4

Bài 181: Cho tam giác ABC có AB  2a; AC  3a; BC  4a. Đường phân giác AD
và BE cắt nhau tại I. Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác ABC
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD theo a
b) Chứng minh IG / / AC
c) Tính tỉ số diện tích của tứ giác EIGM và ABC
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 150


thuvienhoclieu.com

A
H
E
M
K I
G
BD DC B
 D C
a) AB AC
BD DC BD  DC BC 4a 4 8a
      BD 
AB AC AB  AC AB  AC 5a 5 5
EA EC EA  EC AC 3a 1
    
b) AB BC AB  BC AB  BC 6a 2
EA  a; EC  2a
IE EA a 1
   
IB AB 2a 2
GM 1
ABC  
G là trọng tâm GB 2
GM IE 1
   IG / / EM
GB IB 2 (ta let đảo )  IG / / AC
2
S BIG  2  4
  
c) BEM  3  9
S
S 0,5a 1 S BIG S BIG S BEM 4 1 2
EM  0,5a; BEM   ;  .  . 
Tính S ABC 3a 6 S ABC S BEM S ABC 9 6 27
S EIGM S BEM  S AIG 1 2 5
   
S ABC S ABC 6 27 54
Bài 182: Cho hình bình hành ABCD có AB  2 BC , đường phân giác các góc C và
D cắt nhau tại M. Chứng minh A, M , B thẳng hàng
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 151


thuvienhoclieu.com

A N B
M

D P C
Gọi N là trung điểm AB, P là trung điểm CD
Chứng minh ANPD và NBCP là các hình thoi
Suy ra N là giao điểm của phân giác các góc C và D
Suy ra N trùng với M
Vậy A, M , B thẳng hàng
Bài 183: Cho tam giác ABC đều. Một đường thẳng song song với BC cắt cạnh
AB, AC lần lượt tại D và E. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DE và BE. Gọi O
là trọng tâm của tam giác ADE.
a) Chứng minh OMN OEC
b) Chứng minh ON vuông góc với NC.
Lời giải

O
D E
M

B C
OM 1 OM 1
OA  OE ,   
a) OA 2 OE 2
MN 1 MN 1
BD  EC ;   
BD 2 EC 2
MN OM
   
EC OE  OMN  OEC  150  OMN OEC  c.g .c 
0

b)
thuvienhoclieu.com Trang 152
thuvienhoclieu.com
ON OC
    
Từ  OMN  OEC , ta có: ONM  OCE ; MON  EOC và OM OE

 MON 
 EOC 
 NOC 
 MOE

ONC OME  c.g.c   ONC 
 OME  900
Suy ra ON  NC
Bài 184: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8cm, AD  6cm. Gọi H là hình chiếu của A
trên BD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DH , BC
e) Tính diện tích tứ giác ABCH
f) Chứng minh AM  MN .
Lời giải

A B
K
N

H
M
D C
c)
ABH DBA
Tính AH  4,8cm; BH  6, 4cm
Kẻ KC  BD. C / m KC  AH  4,8cm
1 1
S ABCH  S ABH  S BHC 
2

AH .HB  CK .HB  30, 72 cm 2
2

AH AD HD
AHD ABC    .
d) AB AC BC
AD DM AD AM
 ; ADM ACN  
AC CN AC AN

 MAD 
 NAC 
 NAM  ; AD  AM
 CAD
AC AN
 ADC AMN (cgc)  AM  MN
Bài 185: Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối
tia CB lấy F sao cho AE = CF
a) Chứng minh EDF vuông cân
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF.
Chứng minh O, I, C thẳng hàng
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 153


thuvienhoclieu.com
E
I
B C F

A D
a) Chứng minh EDF vuông cân
Ta có ADE  CDF (c.g.c)  EDF cân tại D
 
Mặt khác ADE  CDF (c.g.c)  BED  BFD
      
Mà BED  DEF  BFE  90  BFD  DEF  BFE  90  EDF  90
0 0 0

Vậy EDF vuông cân


b) Chứng minh O, C, I thẳng hàng
Theo tính chất đường chéo hình vuông  CO là trung trực BD
1
 DI  EF
Mà EDF vuông cân 2
1
BI  EF  DI  BI
Tương tự 2
 I thuộc đường trung trực của DB, nên I thuộc đường thẳng CO
Hay O, C, I thẳng hàng.
Bài 186: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển
trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí điểm D, E sao cho
a) DE có độ dài nhỏ nhất
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
Lời giải

A E C
a) DE có độ dài nhỏ nhất
Đặt AB = AC = a không đổi ; AE  BD  x (0  x  a)
Áp dụng định lý Pytago với ADE vuông tại A có:

thuvienhoclieu.com Trang 154


thuvienhoclieu.com
2 2 2 2
 
DE  AD  AE   a  x   x 2  2 x 2  2ax  a 2  2 x 2  ax  a 2
2
 a2  a2 a2
 2 x    
 4  2 2
a a
x  BD  AE 
Ta có DE nhỏ nhất  DE nhỏ nhất
2
2 2
Nên D, E là trung điểm AB, AC
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất
1 1 1 1
S ADE  . AD. AE  AD.BD  AD.  AB  AD    AD 2  AB. AD
2 2 2 2
 
Ta có:
1 AB AB 2  AB 2
   AD 2  2. . AD  
2 2 4  8
2
1 AB  AB 2 AB 2
   AD    
2 4  2 8
AB 2 AB 2 3
S BDEC  S ABC  S ADE    AB 2
Vậy 2 8 8 không đổi
3
min S BDEC  AB 2
Do đó 8 khi D,E lần lượt là trung điểm AB, AC

Bài 187: Cho ABC vuông tại A, có AB  15 cm, AC  20 cm. Kẻ đường cao AH và
trung tuyến AM
a) Chứng minh ABC HBA
b) Tính BC; AH; BH; CH
c) Tính diện tích AHM
Lời giải

C
B H M
 
a) Xét ABC và HBA có: A  H  90 ; B chung  ABC HBA ( g.g )
0

b) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC có


BC  AB 2  AC 2  152  20 2  625  25(cm)
AB AC BC 15 20 25
  hay  
Vì ABC   HBA nên HB HA BA HB HA 15
20.15 15.15
 AH   12 (cm) ; BH   9 (cm); HC  BC  BH  25  9  16 (cm)
25 25

thuvienhoclieu.com Trang 155


thuvienhoclieu.com
BC 25
c) HM  BM  BH   BH   9  3,5(cm)
2 2
1 1
S AHM  AH .HM  .12.3,5  21(cm 2 )
2 2
Bài 188: Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH  H  BC  .
 AC  AB 
Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho KH = HA. Qua K kẻ đường thẳng song
song với AH, cắt đường thẳng AC tại P.
a.Chứng minh: Tam giác ABC Đồng dạng với tam giác KPC.
b. Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn
thẳng AK.
Lời giải
I

K
1 B
H

P 1
A C

a) Chứng minh:  ABC   KPC ( g.g)


b) Gọi Q là trung điểm của BP. Chứng minh: QH là đường trung trực của đoạn
thẳng AK.
PB
AQ  KQ 
Ta có: 2 (Trung tuyến ứng với nửa cạnh huyền trong tam giác vuông).
Lại có: HK  HA (Giả thiết). Do đó: QH là đường trung trực của AK.

ˆ ˆ
Bài 189: Cho tam giác ABC có A  B . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
ˆ  ABC
HAC ˆ ˆ cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB
. Đường phân giác của góc BAH
kẽ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng: CF // AE.
Lời giải

ˆ  HAC
ˆ  Bˆ  BAE ˆ  EAH
ˆ  CAE
ˆ
Ta có: CEA
 CAE cân ở C  CA = CE (1)
Qua H kẽ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K. Ta có:
BE MB MA FA
   (2)
EH KH KH FH
BE AB
  (3)
AE là phân giác của  ABH EH AH
AB CA CE
  
 CAH và  CBA đồng dạng AH CH CH (theo (1)) (4)

thuvienhoclieu.com Trang 156


thuvienhoclieu.com
FA CE AH EH
    AE CF
Từ (2), (3), (4) FH CH hay FH CH (đpcm)
Bài 190: Từ đỉnh A của  ABC ta hạ các đường vuông góc AM, AN với phân giác
trong và ngoài tương ứng của góc B. Hạ các đường vuông góc AP, AQ với phân
giác trong và ngoài tương ứng của góc C.
a. Chứng minh rằng 4 điểm MNPQ thẳng hàng
b. Cho QN = 10 cm tính chu vi tam giác ABC
c. Cho điểm O chuyển động trên BC tìm vị trí của O sao cho tích khoảng cách từ O
đến AB và AC đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a) Gọi E = AB  MN và F = AC  PQ
ta thấy tứ giác AQCP và AMBN là hình chữ nhật
 E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC  EF // BC
  
Mà QPC  C4 (vì cùng bằng C3 ) nên PQ // BC  PQ thuộc EF (1)
Tương tự M,N thuộc đường thẳng EF (2)
Từ (1) và (2) suy ra M, N, P, Q thẳng hàng.
b) Ta có QN = QF + EF + EN (1)
Theo tính chất hình chữ nhật ta có
1
AC
QF = 2 (tính chất) (2)
1
NE = 2 BC (tính chất) (3)
1
BC
EF = 2 (Tính chất đường trung bình tam giác) (4)
1
Từ (1) (2) (3) và (4) ta có QN = 2 (AB + BC + CA)
Vậy QN = 10 cm thì chu vi của  ABC = 2QN = 20 cm
C) Kẻ BI vuông góc với AC và CJ vuông góc với AB
Vì OH // CJ, OK // BI nên theo định lí ta lét ta có
OH OK BO CO
   1
CJ BI BC BC
Đặt OH = x, BI = p và CJ = q
x OK
 1
Ta có 0  x  q ; 0  OK  p và q p
2
q  q  q2 q2
.OH .OK  x(q  x)   x  qx    x   
2

Do đó p  2 4 4

pq

 OH. OK 4
pq q
Vậy OH . OK đạt giá trị lớn nhất là 4 khi và chỉ khi x = 2 hay O là trung điểm
của BC

thuvienhoclieu.com Trang 157


J
thuvienhoclieu.com

Bài 191: Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác
B và C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH
cắt đường thẳng DC tại K.
1. Chứng minh KM vuông góc với DB.
2. Chứng minh rằng: KC.KD = KH.KB.
3. Ký hiệu S ABM , S DCM lần lượt là diện tích các tam giác ABM và DCM.
a) Chứng minh tổng ( S ABM  S DCM ) không đổi.
b) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để ( S ABM  S DCM ) đạt giá trị nhỏ
2 2

nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó theo a.


Lời giải
A B

H
M

D C K

1.
Vì BM  DK , DM  BK nên M là trực tâm BDK do đó KM  DB
2.
  
Xét KHD và KCB có K chung và KHD  KCB  90
0

KH KD
 KHD KCB ( gg )    KC.KD  KH .KB
KC KB
3a)
1 1 1 1
S S 
AB.BM  CD.CM  a.BM  a.CM
ABM DCM 2 2 2 2
1 1 2
 a ( BM  CM )  a
2 2
S S
Vậy ABM DCM không đổi
3b)
Với hai số thực x , y bất kỳ ta có 2( x  y )  ( x  y )  ( x  y )  ( x  y )
2 2 2 2 2

1
 x2  y2  ( x  y )2
2 .
Dấu bằng xảy ra khi x = y

thuvienhoclieu.com Trang 158


thuvienhoclieu.com
1 a4
2
S ABM  SCDM
2
 ( S ABM  S DCM ) 2 
Áp dụng ta có 2 8
Đẳng thức xảy ra khi S ABM  S DCM  BM  CM  M là trung điểm của BC
a4
2
( S ABM  SCDM
2
)
Vậy min 8 . Khi M là trung điểm của BC
Bài 192: Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E và trên cạnh AD lấy
điểm F sao cho AE = AF. Vẽ AH vuông góc với BF (H thuộc BF), AH cắt DC và
BC lần lượt tại hai điểm M, N.
a) Chứng minh rằng tứ giác AEMD là hình chữ nhật.
b) Chứng minh ΔCBH đồng dạng với ΔEAH
c) Biết diện tích ΔCBH gấp bốn lần diện tích ΔEAH .Chứng minh rằng: AC =
2EF.
1 1 1
2
= 2
+ 2
d) Chứng minh rằng: AD AM AN .
Lời giải
A E
B

D C
M

  
a) Ta có DAM = ABF (cùng phụ BAH )
AB = AD ( gt)
 
BAF = ADM = 900 (ABCD là hình vuông)
 ΔADM = ΔBAF (g.c.g)
=> DM=AF, mà AF = AE (gt)
Nên. AE = DM
Lại có AE // DM ( vì AB // DC )
Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành
 0
Mặt khác. DAE = 90 (gt)
Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật
b) Ta có ΔABH ΔFAH (g.g)
AB BH BC BH
 = =
AF AH hay AE AH ( AB=BC, AE=AF)
  
Lại có HAB = HBC (cùng phụ ABH )
 ΔCBH ΔEAH (c.g.c)

thuvienhoclieu.com Trang 159


thuvienhoclieu.com
c) Từ ΔCBH ΔEAH ( cmt)
2
SΔCBH  BC  SΔCBH  BC 
2
 =  =4   =4
SΔEAH  AE  , mà SΔEAH (gt)  AE  nên BC2 = (2AE)2
 BC = 2AE  E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD
Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm)
d) Do AD // CN (gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có:
AD AM AD CN
=  =
 CN MN AM MN
Lại có: MC // AB ( gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có:
MN MC AB MC AD MC
 =  = =
AN AB AN MN hay AN MN
2 2 2 2
 AD   AD   CN   CM  CN 2 + CM 2 MN 2
 +
  =
  +
   = = =1
  AM   AN   MN   MN  MN 2 MN 2
2 2
 AD   AD  1 1 1
  +  = 1   
  AM   AN  AM 2
AN 2
AD 2 (đpcm)

Bài 193: Hình thang ABCD (AB // CD) có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường
thẳng qua O và song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở M và
N.
a) Chứng minh rằng OM = ON.
1 1 2
 
b) Chứng minh rằng AB CD MN .
c) Biết SAOB= 20152 (đơn vị diện tích); SCOD= 20162 (đơn vị diện tích). Tính SABCD.
Lời giải
A B

O N
M

D C

OM OD ON OC
 
a) Lập luận để có AB BD , AB AC
OD OC

Lập luận để có DB AC
OM ON

 AB AB  OM = ON
OM DM OM AM
 
b) Xét ABD để có AB AD (1), xét ADC để có DC AD (2)
1 1 AM  DM AD
   1
Từ (1) và (2)  OM.( AB CD ) AD AD
1 1
(  ) 1
Chứng minh tương tự ON. AB CD
1 1 1 1 2
(  )2  
từ đó có (OM + ON). AB CD  AB CD MN

thuvienhoclieu.com Trang 160


thuvienhoclieu.com
c) Từ ΔCBH ΔEAH ( cmt)
2
SΔCBH  BC  SΔCBH  BC 
2
 =  =4   =4
SΔEAH  AE  , mà SΔEAH (gt)  AE  nên BC2 = (2AE)2
 BC = 2AE  E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD

Chứng minh được S AOD  S BOC


 S AOB .S DOC  ( S AOD )
2

Thay số để có 20152.20162 = (SAOD)2  SAOD = 2015.2016


Do đó SABCD= 20152 + 2.2015.2016 + 20162 = (2015 + 2016)2 = 40312 (đơn vị DT)
Bài 194: Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (H BC). Trên
tia đối của tia HB lấy điểm D sao cho HD = HA. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với
BC cắt AC tại E.
1.Chứng minh CD.CB = CA.CE
2. Tính số đo góc BEC.
3. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Tia AM cắt BC tại G.
GB HD

Chứng minh: BC AH  HC
Lời giải

a) Xét  ABC và  DEC


Có  BAC =  EDC = 900
 C chung
  ABC đồng dạng với  DEC (g.g)
CA CD

 CB CE
 CD.CB = CA.CE (Đpcm)
b) Xét  ADC và  BEC có:
CD CA

CE CB (Chứng minh trên)
 C chung
  ADC đồng dạng với  BEC (c.g.c)
  BEC =  ADC ( cặp góc tương ứng) (1)
Lại có: HA = HD (gt)
  AHD vuông cân tại H
  ADH = 450
  ADC = 1350 (2)
Từ (1) và (2)   BEC = 1350
c) Ta có :  BEC = 1350 (cm ý b)
Mà  BEC +  BEA =1800

thuvienhoclieu.com Trang 161


thuvienhoclieu.com
  BEA = 450
  ABE vu«ng c©n t¹i A.
Mà M là trung điểm của BE nên tia AM là tia phân giác của góc BAC
GB AB

Suy ra: GC AC (t/c đường phân giác của tam giác) (3)
Mà  ABC đồng dạng với  DEC (cm ý a)
AB ED

 AC DC (4)
Lại có ED // AH (Cùng vuông góc với BC)
AH ED

 HC DC (hệ quả định lí Talet)
Mặt khác AH = HD (gt)
AH ED HD

 HC DC = HC (5)
GB HD GB HD GB HD
    
Từ (3), (4) và (5)  GC HC GB  GC HD  HC BC AH  HC
Bài 195: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ), kẻ đường cao AH và đường
trung tuyến AM ( H , M  BC ). Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .
1. Chứng minh rằng:
a) DE  BH .HC .
2

b) AH  AD.DB  AE. EC
2

c) DE vuông góc với AM .


2. Giả sử diện tích tam giác ABC bằng 2 lần diện tích tứ giác ADHE. Chứng minh
tam giác ABC vuông cân.
Lời giải
A

E
O
D

B H M C

1.
a) Chứng minh: DE  BH .HC .
2

Xét AHB và CHA


    
Có AHB  AHC  90 , B  CAH (vì cùng phụ với BAH
0

AH HB
  AH 2  BH .CH
 AHB  CHA (g-g)  CH HA
  
Lại có AH  BC , HE  AC , HD  AB nên D  H  E  90  Tứ giác ADHE là hình
0

chữ nhật  DE  AH
thuvienhoclieu.com Trang 162
thuvienhoclieu.com
 DE  DH .CH
2

b. Chứng minh: AH  AD.DB  AE. EC


2

Chứng minh HDB  ADH  HD  AD.DB


2

Chứng minh AHE  ACH  HE  AE.EB


2

Mà tứ giác ADHE là hình chữ nhật nên DH  AE . Do đó HD  HE  AE  HE =


2 2 2 2

AH 2 = AD.DB  AE.EC ( Định lý Pytago áp dụng vào tam giác vuông AEH ).
c) Chứng minh: DE  AM .
Gọi O là giao điểm của AH và DE , Tứ giác ADHE là hình chữ nhật nên
OA  OE  OAE cân tại O  HAE AED
ABC vuông tại A , có M là trung điểm của BC nên MA  MB  MC  MAC cân
 
tại M  MAC  MCA
 
AED  MAC 
 HAE 
 MCA  900  DE  AM
S 1
S ABC  2 S ADHE  4 S ADE hay AED  (1)
2. Theo giả thiết S ABC 4
S AED AE. AD ( AE. AC ).( AD. AB ) AH 4
  
Ta có S ABC AB. AC ( AB. AC ) 2 ( AB. AC ) 2
AH 4 AH 2 AM 2 1
    (2)
( AH .BC ) 2 BC 2 BC 2 4
AH 2 AM 2
   AH  AM  H  M
Từ (1) và (2) BC 2 BC 2 nên ABC vuông cân tại A .
Bài 196: Cho hình chữ nhật ABCD, AB  2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh
BC lấy điểm P sao cho AM  CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q là trung
điểm của CH, đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP
1 1 1
2
 2
 2
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng AB AP 4AF
Lời giải
A B
K
M N
E

P
H Q
D C
a) Chứng minh được DH / /BK(1)

thuvienhoclieu.com Trang 163


thuvienhoclieu.com
Chứng minh được AHD  CKB  DH  BK (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Gọi E là trung điểm BK, chứng minh được QE là đường trung bình KBC
1 1
QE  BC  AD
nên QE / /BC  QE  AB (vì BC  AB) và 2 2
Chứng minh AM  QE và AM / /QE  AMQE là hình hành
Chứng minh  
AE / /NP / /MQ 3 .

Xét AQB có BK và QE là hai đường cao của tam giác nên E là trực tâm của tam
giác nên AE là đường cao thứ ba của tam giác AE  BQ  BQ  NP
c)
A B

G D C F

Vẽ tia Ax vuông góc với AF. Gọi giao của Ax với CD là G.


 

PAD)  ABP g.g 
Chứng minh GAD  BAP (cùng phụ với
AP AB 1
   2  AG  AP
AG AD 2
Ta có: AGF vuông tại A có AD  GF nên AG.AF  AD.GF 
 2S AGF 

 AG 2 .AF 2  AD 2 .GF 2 1


2 2 2 2 2 2
Ta chia hai vế của (1) cho AD .AG .AF mà AG  AF  GF (đl Pytago)
1 1 1 1 1 1
 2
 2
 2
 2
 2
 2
AD AG AF 1  1  AF
 2 AB   2 AP 
   
4 4 1 1 1 1
     
AB2 AP 2 AF2 AB2 AP 2 4AF2
Bài 197: Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ
C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D,
cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh : EA.EB  ED.EC
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng
BM.BD  CM.CA có giá trị không đổi
DH  BC  H  BC  .
c) Kẻ Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
BH,CH. Chứng minh CQ  PD
Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 164


thuvienhoclieu.com
E

A
D
M

Q
B
P I H C
EB ED
EBD ECA g  g   EC  EA  EA.EB  ED.EC
d) Chứng minh
MI  BC  I  BC  BIM BDC g.g 
e) Kẻ . Ta có :
BM BI
   BM.BD  BI.BC (1)
BC BD
CM CI
ACB ICM g  g     CM.CA  CI.BC (2)
Tương tự: BC CA
BM.BD  CM.CA  BI.BC  CI.BC  BC.  BI  CI   BC 2
Từ (1) và (2) suy ra
(Không đổi)
f) BHD DHC(g.g)
BH BD 2BP BD BP BD
     
DH DC 2DQ DC DQ DC

Chứng minh được:



DPB CQD g.g  BDP 
 DCQ 

BDP 
 PDC 
 90 0  DCQ 
 PDC  90 0  CQ  PD

Bài 198: Cho tam giác ABC vuông ở A có AM là phân giác   . Đường
M  BC

thẳng qua M và vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại N. Chứng minh rằng
MN  MC
Lời giải
N

C
B M
Kẻ MH  AB tại H , MK  AC tại K  AHMK là hình vuông  MH  MK (1)
thuvienhoclieu.com Trang 165
thuvienhoclieu.com

MCA 
 MNA
Ta có: (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) (2)
Từ (1) và (2) 
 MHN  MKC ch  cgv   MN  MC
Bài 199: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 20cm. Trên cạnh CD lấy điểm M.
Đường thẳng vuông góc với BM tại M cắt AD tại N.
a) Cho MC  15cm. Tính diện tích tam giác BMN
b) Xác định vị trí của M trên cạnh CD để ND có độ dài lớn nhất.
Lời giải
A B

D M C
a) Hai tam giác vuông BCM và MDN có:
  
CBM  DMN (cùng phụ với BMC)
ND MD
 BCM MDN   (*)
MC BC
MC.MD 15.  20  15 
 ND    3,75 cm 
BC 20
 AN  AD  ND  20  3,75  16, 25 cm 

Ta có: S BMN  S ABCD  S BCM  S DMN  S ABN


1 1 1
 20 2  .20.15  .5.3,75  .20.16, 25  78,125(cm 2 )
2 2 2
MC  x  0  x  20 
b) Đặt
x.  20  x  20x  x 2  x  10   5
2

*   ND  MC.MD
BC

20

20
 5
20
Từ
 Độ dài ND lớn nhất là ND  5cm khi x  10 hay M là trung điểm của CD
Vậy để độ dài ND lớn nhất thì vị trí của M là trung điểm của CD.
Bài 200: Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC   . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao
M  B,C

cho BE  CM.
a) Chứng minh : OEM vuông cân
b) Chứng minh: ME / /BN
CH  BN  H  BN 
c) Từ C kẻ . Chứng minh rằng ba điểm O,M,H thẳng hàng.
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 166
thuvienhoclieu.com

A E B

1
2
O 3 M
H
1

D C N
a) Xét OEB và OMC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có: OB=OC

 C
B1 1  
  450 , BE  CM(gt)  OEB  OMC c.g.c

 
 OE  OM và O1  O 3
  
Lại có: O2  O 3  BOC  90 vì tứ giác ABCD là hình vuông
0

 O
O   EOM
  90 0
2 1 kết hợp với OE  OM  OEM vuông cân tại O
b) Từ giả thiết tứ giác ABCD là hình vuông  AB / /CD và AB = CD
AM BM
AB / /CD  AB / /CN  
+) MN MC (định lý Ta let) (*)

Mà BE  CM(gt) và AB  Cd  AE  BM thay vào  


*

AM AE
  ME / /BN
Ta có: MN EB (Ta let đảo)
c) Gọi H' là giao điểm của OM và BN
 
Từ ME / /BN  OME  OH' E (cặp góc so le trong)

Mà OME  45 vì OEM vuông cân tại O
0

 B  450  C
 MH'   OMC BMH'(g.g)
1

OM MH'
  ,  
OB MC kết hợp OMB  CMH' (hai góc đối đỉnh)

 OMB CMH'(c.g.c)  OBM  C  45 0
 MH'
 C  BH'
BH'  M  MH'
 C  90 0  CH'  BN
Vậy
Mà  
CH  BN H  BN  H  H'
hay 3 điểm O,M,H thẳng hàng (đpcm)
Bài 201: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) . Các đường cao AE, BF,CG cắt
nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H vẽ đường thẳng a vuông góc với
HM, a cắt AB, AC lần lượt tại I và K
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác EFC

thuvienhoclieu.com Trang 167


thuvienhoclieu.com
b) Qua C kẻ đường thẳng b song song với đường thẳng IK, b cắt AH, AB theo
thứ tự tại N và D. Chứng minh NC  ND,HI  HK
AH BH CH
  6
c) Chứng minh HE HF HG
Lời giải
A
F
G K
I H

B E M C

D
CE CA
AEC BFC(g.g) 
a) Ta có CF CB
CE CA 
 , C
Xét ABC và EFC có CF CB chung
 ABC EFC(cgc)
b) Vì CN / /IK,HM  IK  HM  CN  M là trực tâm HNC
 MN  CH mà CH  AD (H là trực tâm ABC)  MN / /AD
Do M là trung điểm BC  NC  ND
IH AH HK AH
 (Vi...IH / /DN)  (Vi.....KH / /CN)
DN AN CN AN
 IH  IK
AH S AHC S ABH S AHC  SABH SAHC  SABH
   
HE S CHE S BHE SCHE  S BHE S BHC
c) Ta có:
BH S BHC  S BHA CH S BHC  SAHC
 ; 
HF S AHC HG S BHA
Tương tự ta có:
AH BH CH S AHC S ABH S BHC S BHA S BHC SAHC
         6
HE HF HG S BHC S BHC S AHC SAHC S BHA SBHA
Dấu "  " xảy ra khi ABC đều mà theo gt AB  AC nên không xảy ra dấu bằng.
Bài 202: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA ', BB ', CC ', H là trực tâm.
HA ' HB ' HC '
 
a) Tính tổng AA ' BB ' CC '

thuvienhoclieu.com Trang 168


thuvienhoclieu.com
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC ; IM , IN thứ tự là phân giác của góc
AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN .BI .CM  BN .IC. AM
 AB  BC  CA
2

4
c) Chứng minh rằng: AA '  BB '  CC '
2 2 2

Lời giải
x
A
B'
C' M
N

C D

B A' I
1
S HAB 2 HA '.BC HA '
 
S ABC 1 . AA '.BC AA '
a) 2
S HAB HC ' S HAC HB '
 ; 
S
Tương tự: ABC CC ' S ABC BB '
HA ' HB ' HC ' S HBC S HAB S HAC
      1
AA ' BB ' CC ' S ABC S ABC S ABC
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC , ABI , AIC :
BI AB AN AI CM IC
 ;  ; 
IC AC NB BI MA AI
BI AN CM AB AI IC AB IC
 . .  . .  . 1
IC NB MA AC BI AI AC BI
 BI . AN .CM  BN .IC. AM
c) Vẽ Cx  CC '. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx
Chứng minh được góc BAD vuông, CD  AC , AD  2.CC '
Xét 3 điểm B, C , D ta có : BD  BC  CD
BAD vuông tại A nên : AB 2  AD 2  BD 2

thuvienhoclieu.com Trang 169


thuvienhoclieu.com
 AB  AD   BC  CD 
2 2 2

AB 2  4CC '2   BC  AC 
2

4CC '2   BC  AC   AB 2
2

Tương tự:
4 AA '2   AB  AC   BC 2
2

4 BB '2   AB  BC   AC 2
2

4  AA '2  BB '2  CC '2    AB  BC  AC 


2

Chứng minh được:


 AB  BC  AC 
2

 4
AA '2  BB '2  CC '2
Đẳng thức xảy ra
 BC  AC , AC  AB, AB  BC  AB  AC  BC  ABC đều

Bài 203: 1) Cho hình vuông ABCD , gọi M là điểm bất kỳ trên cạnh BC. Trong
nửa mặt phẳng bờ AB chứa C, dựng hình vuông AMHN . Qua M dựng đường
thẳng d song song với AB, d cắt AH tại E.Đường thẳng AH cắt DC tại F.
d) Chứng minh rằng BM  ND.
e) Tứ giác EMFN là hình gì
f) Chứng minh chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi trên BC
 0 
2) Cho tam giác ABC có BAC  90 , ABC  20 . Các điểm E và F lần lượt
0

  
nằm trên các cạnh AC, AB sao cho ABE  10 và ACF  30 . Tính CFE
0 0

Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 170


thuvienhoclieu.com

A B
1

d 2 E
3 M
1

2
O

1 2
N D F C

H
4.1
 
A  
MAD  90 0
(1)
a) Do ABCD là hình vuông nên 1

 
mà AMHN là hình vuông  A2  MAD  90 (2)
0

Từ 1;  2  suy ra 
A1  
A2
 AND   AMB  c. g .c    D
B   900
Do đó, 1 và BM  ND

b) Do ABCD là hình vuông  D2  90
0


 NDC D D   900  900  1800  N , D, C
1 2 thẳng hàng
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AH , MN của hình vuông AMHN .
 O là tâm đối xứng của hình vuông AMHN
 AH là đường trung trực đoạn MN, mà E , F  AH
 EN  EM và FM  FN (3)

EOM  FON OM  ON ; N  M
1
 O
3
 O
1   EM  FN (4)
2

Từ    
3 ; 4  EM  NE  NF  FM  MEMF
là hình thoi (5)
c) Từ (5) suy ra FM  FN  FD  DN
Mà DN  MB  MF  DF  BM
Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vuông là a
Ta có:
P  MC  CF  MF  MC  CF  BM  DF (Vì MF  DF  MB )

thuvienhoclieu.com Trang 171


thuvienhoclieu.com
  MC  MB   CF  FD   BC  CD  a  a  2a
Do đó, chu vi tam giác MCF không đổi khi M thay đổi trên BC
4.2
 0  
Xét ABC có BAC  90 , ABC  20  ACB  70
0 0

ACF có CAF  900 , 


ACF  300  FC  2. AF
Gọi D là trung điểm của BC và G là điểm trên AB sao cho GD  BC.
BD BA
ABC DBG  
Khi đó, BG BC

GCB 
 GBC  200  GCF  200
 
Do đó CG và BE lần lượt là tia phân giác của BCF và ABC nên:
FC BC BA AE
 ; 
FG BG BC EC
1 1
AF 2 FC BC BD BA AE AF AE
  2     
Do đó, FG FG BG BG BC EC FG EC
 
Từ đó suy ra CG / / EF (Định lý Talet đảo)  CFE  GCF  20
0

Bài 204: Cho tam giác ABC vuông tại A 


AB  AC 
có AD là tia phân giác của

BAC . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của
BN và DM , F là giao điểm của CM và DN .
1) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC.
2) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh ANB đồng dạng với
NFA và H là trực tâm AEF
3) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao
BI AO DM
  9
điểm của BK và AD là I . Chứng minh : KI KO KM

Lời giải

thuvienhoclieu.com Trang 172


thuvienhoclieu.com

N
M H
E
LF
K C
B OD
1) *Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông
 0  0 
+) Chứng minh AMD  90 ; AND  90 ; MAN  90
0

Suy ra tứ giác AMDN là hình chữ nhật



+)Hình chữ nhật AMDN có AD là phân giác của MAN nên tứ giác AMDN là hình
vuông.
*Chứng minh EF // BC
FM DB
 (1)
+) Chứng minh : FC DC
DB MB
 (2)
Chứng minh: DC MA
MB MB
AM  DN   (3)
Chứng minh MA DN
MB EM
 (4)
Chứng minh DN ED
EM FM
  EF / / BC
Từ         suy ra ED FC
1, 2 , 3 , 4
2) Chứng minh ANB NFA
AN DN
 (5)
Chứng minh AN  DN . suy ra AB AB
DN CN
 (6)
Chứng minh AB CA
CN FN
 (7)
Chứng minh CA AM
FN FN
 (8)
Chứng minh AM  AN . Suy ra AM AN

thuvienhoclieu.com Trang 173


thuvienhoclieu.com
AN FN
  ANB NFA c.g .c 
Từ (5) (6) (7) (8) suy ra AB AN
*chứng minh H là trực tâm tam giác AEF
 
Vì ANB NFA nên NBA  FAN
   
Mà BAF  FAN  90  NBA  BAF  90
0 0

Suy ra EH  AF , Tương tự: FH  AE , suy ra H là trực tâm AEF


3) Đặt S AKD  a, S BKD  b, S AKB  c. Khi đó:
S ABD S ABD S ABD a  b  c a  b  c a  b  c
    
S AKD S BDK S AKB a b c
b a a c b c
3      
a b c a c b
b a
 2
Theo định lý AM-GM ta có: a b
a c b c
 2 ;  2
Tương tự : c a c b
BI AO DM
  9
Suy ra KI KO KM
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi ABD là tam giác đều, suy ra trái với giả thiết.

thuvienhoclieu.com Trang 174

You might also like