Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Pmt (rate, nper, pv, fv, type): tính toán số tiền thanh toán cho một khoản vay

dựa trên
các khoản thanh toán đều đặn và lãi suất ko đổi - tính tiền thanh toán khoản vay hàng
tháng
PV (rate, nper, pmt, fv, type): tính toán giá trị hiện tại của một khoản cho vay or khoản
đầu tư dựa trên một mức lãi suất cố định – sử dụng PV với các khoản thanh toán bằng
nhau định kỳ or giá trị trong tương lai bằng với mục tiêu đầu tư của bạn
Nper: tính số kì hạn để trả một khoản vay có lãi suất ko đổi và thanh toán theo định kỳ
với các khoản thanh toán bằng nhau mõi kỳ
Rate (nper, pmt, pv, fv, type, guess): lãi suất của mỗi kỳ ( tính theo năm )
Type: xác định kiểu kết quả or giá trị hiển thị
FV (rate, nper, pmt, pv, type): tính toán giá trị tương lai của một khoản đầu tư dựa trên
1 mức lãi suất cố định
Guess: 1 con số phần trăm ước lượng gần với kết quả của IRR ( hàm sử dụng trật tự của
các giá trị để diễn giải trật tự của dòng tiền )
PPMT (rate, per, nper, pv, fv, type): tính khoản vốn thnah toán trong một kì hạn đã cho
đối với một khoản đầu tư, trong đó việc chi trả được thực hiện đều đặn theo định kì với
một lãi suất ko đổi
IPMT (rate, per, nper, pv, fv, type): trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tư dựa trên
việc chi trả cố định theo kì và dựa trên lãi suất ko đổi

You might also like