Professional Documents
Culture Documents
Chuoi Ham - Compressed
Chuoi Ham - Compressed
fn (x ) f1(x ) f2 (x ) fn (x )
n 1
được gọi là một chuỗi hàm xác định trên D.
2. Tập các điểm hội tụ của chuỗi hàm được gọi là miền hội tụ của
chuỗi hàm, ký hiệu là X.
27/12/2023 1
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
n
3. Hàm số Sn (x ) fi (x ), x X được gọi là tổng riêng thứ n của
i 1
chuỗi hàm.
Khi đó ta ký hiệu fn (x ) S (x ), x X.
n 1
*
6. Có thể xét chuỗi lấy tổng từ n 0 : fn (x ) , trong trường hợp
n n0
này ta xem fn (x ) 0, n n0 .
27/12/2023 2
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
1 xn cos nx
x
1 n!
2
n 1 n n n 1 n x2
Chuỗi hàm
1
x
là chuỗi Riemann với tham số là x. Vậy miền
n 1n
hội tụ là X (1, ) .
Chuỗi hàm
xn
hội tụ tuyệt đối trên R (xem Ví dụ 4.7).
n 1 n!
Từ tính chất
cos nx 1 cos nx
, x suy ra chuỗi hàm
2
n2 x2 n 2
n 1 n x2
hội tụ tuyệt đối trên R.
27/12/2023 3
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Nếu các hàm f1(x ), f2 (x ),..., fn (x ) liên tục trên X thì Sn (x ) liên tục trên X
b b b b
a, b X: Sn (x )dx f1(x )dx f2(x )dx fn (x )dx
a a a a
Nếu các hàm f1(x ), f2 (x ),..., fn (x ) khả vi trên X thì Sn (x ) khả vi trên X, và
Sn (x ) f1(x ) f2 (x ) fn (x )
Các kết luận trên vẫn còn đúng nếu chuỗi hội tụ đều đối với mọi x X .
n 1
Khái niệm chuỗi hội tụ đều được định nghĩa như sau.
27/12/2023 4
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
A. Định nghĩa
Ta nói dãy hàm {fn (x )} hội tụ về hàm số f (x ) trên X nếu:
*
x X; 0, n 0 ( , x ) : n n0 fn (x ) f (x ) .
27/12/2023 5
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
A. Định nghĩa
Chuỗi hàm được gọi là hội tụ đều về hàm số S (x ) trên X khi và chỉ
khi dãy tổng riêng của nó hội tụ đều về S (x ) trên X, nghĩa là
*
0, n 0 ( ) : n n 0, x X Sn (x ) S (x ) .
*
0, n 0 ( ) : n n 0, x X Rn (x )
27/12/2023 6
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x x
Ví dụ 4.12: Chứng minh chuỗi hàm
n 1 1 n 2x 2 1 (n 1)2 x 2
hội tụ đều trên R
x
Tổng riêng thứ n của chuỗi hàm: Sn (x ) x (Xem Ví dụ 4.1)
2 2
1 n x
x
lim Sn (x ) x S (x ), x Rn (x )
n 1 n 2x 2
Ta đánh giá phần dư:
x 2nx 1 1 1
Rn (x ) . n
1 n 2x 2 1 n 2x 2 2n 2n 2
1
Với mọi 0 chọn n 0 , khi đó n n 0, x ta có
2
x 1
Rn (x ) 2 2
. Vậy chuỗi hội tụ đều trên R
1 n x 2n
27/12/2023 7
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
nx (n 1)x
Ví dụ 4.13: Chứng minh chuỗi hàm
n 1 1 n 2x 2 1 (n 1)2 x 2
không hội tụ đều trên [1;1].
nx
Tổng riêng thứ n của chuỗi hàm: Sn (x )
1 n 2x 2
lim Sn (x ) 0, x 1,1 .
n
nx
Phần dư thứ n của chuỗi hàm là Rn (x ) có: Rn (x ) , x 1,1 .
2 2
1 n x
Ta chứng minh phần dư không hội tụ đều về 0 bằng cách sử dụng
mệnh đề phủ định.
0, n 0 ( ) : n n 0, x X Rn (x )
0, n 0 ( ) : n n 0, x X Rn (x )
1 1 1
, n0 : n n 0, x n 0,1 Rn (x n )
2 n 2
27/12/2023 8
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.14: Chứng minh rằng các chuỗi hàm sau đây hội tụ đều trên
tập số thực R. ( 1)n 1
a)
n 1 x2 n
Với mọi x cố định trên R ta nhận được chuỗi số đan dấu. Theo định lí
Leibnitz chuỗi này hội tụ .
a) x , phần dư của chuỗi thoả mãn
1 1
Rn (x ) 2 n
0 lim sup Rn (x ) 0.
x n 1 n 1 n x
Do đó, phần dư hội tụ đều về 0 trên R. Vì vậy, chuỗi hàm hội tụ đều trên R.
27/12/2023 9
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.14: Chứng minh rằng chuỗi hàm sau đây hội tụ đều trên tập
số thực R.
( 1)n 1 x 2
b)
n 0 (1 x 2 )n
Với mọi x cố định trên R ta nhận được chuỗi số đan dấu. Theo định lí
Leibnitz chuỗi này hội tụ .
b) Theo chứng minh Định lí Leibnitz thì phần dư của chuỗi thoả mãn
x2 x2 1
x , Rn (x ) n
0
2 n 2 2n n
(1 x ) 1 nx x
lim sup Rn (x ) 0.
n x
27/12/2023 10
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
* *
0, n 0 ( ) : n n 0, p , x X Sn p
(x ) Sn (x )
Định lý 4.11: Giả sử các số hạng của chuỗi hàm thỏa mãn bất
27/12/2023 11
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
cos nx sin nx
Ví dụ 4.15: Xét sự hội tụ của hai chuỗi hàm ,
2 2 2
n 1n x n 1n x2
cos nx 1 sin nx 1
Ta có: , ; x .
2 2 2 2 2 2
n x n n x n
1
Chuỗi hội tụ. Do đó hai chuỗi hàm đã cho hội tụ đều trên R.
2
n 1n
Nếu các chuỗi số an , bn hội tụ tuyệt đối thì các chuỗi hàm
n 0 n 0
27/12/2023 12
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Định lí 4.12:
Hệ quả:
27/12/2023 13
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
S (x 0 h ) Sn (x 0 h) Sn (x 0 h ) Sn (x 0 ) Sn (x 0 ) S (x 0 )
0, n 0 : n n 0, x X S (x h) Sn (x h) , Sn (x ) S (x )
3 3
Ngoài ra Sn (x ) là hàm số liên tục trên X nên liên tục tại x 0 X . Do đó
với đã chọn thì tồn tại thỏa mãn h Sn (x 0 h ) Sn (x 0 ) .
0 0 3
Như vậy 0, 0: h S (x 0 h) S (x 0 )
Chứng tỏ S (x ) liên tục tại x 0 X.
27/12/2023 14
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x 1 (1 x )n 1
x 0 Sn (0) 0 0, x 0
lim Sn (x ) S (x )
x (0,2) x 1 1 n 1, x (0, 2)
lim S (x ) 1 S (0) 0
x 0
Các hàm x (1 x )n liên tục trên [0, 2) tuy nhiên S (x ) gián đoạn tại x 0
Vậy chuỗi hàm hội tụ không đều trên [0, 2) .
27/12/2023 15
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Định lý 4.13: Giả sử chuỗi hàm fn (x ) hội tụ đều về S(x) trên [a, b]
n 1
và các hàm fn (x ), n 1,2,... liên tục trên [a, b]. Khi đó
b b b
fn (x ) dx S (x )dx fn (x )dx
a n 1 a n 1 a
b n b
Ta sẽ chứng minh 0, n 0 : n n0 S (x )dx fi (x )dx
a i 1 a
Do chuỗi hàm hội tụ đều về S(x) nên
0, n 0 : n n 0, x [a, b ] S (x ) Sn (x )
b a
b n b b b b b
S (x )dx fi (x )dx S (x )dx Sn (x )dx S (x ) Sn (x ) dx dx
i 1 a b a
a a a a a
27/12/2023 16
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Định lý 4.14: Nếu chuỗi hàm fn (x ) hội tụ về hàm S(x) trên tập X
thì fn (x ) S (x ) R(x ) fn (x ), x X
n 1 n 1
Theo Định lí 4.12, hàm R(x ) liên tục trên X , do đó S (x ) khả vi trênX .
x
d
Suy ra R(x )dx R(x ) S (x ) . Vậy ta có S (x ) fn (x ) .
dx x0 n 1
27/12/2023 17
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Chuỗi lũy thừa tâm a bất kỳ có thể đưa về chuỗi lũy thừa tâm 0.
27/12/2023 18
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
PK x1 x 0 HT 0 HT x0 x1 PK
27/12/2023 19
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Chuỗi lũy thừa chỉ hội tụ tại x 0, phân kì tại mọi x 0. Ta đặt R 0.
Chuỗi lũy thừa hội tụ tại mọi x . Ta đặt R .
Chuỗi lũy thừa hội tụ tại x0 0, phân kì tại x1 . Khi đó theo Định lí
Abel suy ra tồn tại số R 0 để chuỗi hội tụ tuyệt đối khi xR,
phân kì khi xR.
Vậy tồn tại R: 0 R thoả mãn điều kiện: chuỗi hội tụ tuyệt đối
khi |x|<R và phân kỳ khi |x|>R.
Số R thoả mãn điều kiện trên gọi là bán kính hội tụ của chuỗi.
27/12/2023 20
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
1
khi 0
thì bán kính hội tụ R 0 khi
khi 0
Chú ý: Để tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ta thực hiện các bước sau:
1) Đưa chuỗi lũy thừa tâm a về chuỗi lũy thừa tâm 0.
2) Tìm bán kính hội tụ R (theo Định lý 4.17) của chuỗi lũy thừa tâm 0.
3) Xét sự hội tụ của chuỗi lũy thừa khi x R .
4) Kết hợp các bước trên suy ra miền hội tụ cần tìm.
27/12/2023 21
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.27: Tìm miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau:
xn xn
a) b)
n 1 n n 0 n!
an 1 (n 1) n
a) Bán kính hội tụ: lim 1
lim lim 1 R 1
n an n 1n n n 1
( 1)n
x 1: chuỗi đan dấu hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n 1 n
an n!
b) Bán kính hội tụ: lim 1
lim 0 R .
n an n (n 1)!
27/12/2023 22
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.27: Tìm miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau:
2n
c) n nx n d) xn
n 1 n 1 2n 1
n
c) Bán kính hội tụ: lim n an lim nn lim n R 0.
n n n
Chuỗi phân kỳ tại mọi x 0 . Miền hội tụ là tập một phần tử {0} .
2n 1
an 1
d) Bán kính hội tụ: lim 1
lim 2n n 1 2 R .
n an n 2 2
2n 1
1 ( 1)n
x : chuỗi đan dấu hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
2 n 1 2n 1
1 1
Miền hội tụ là , .
1 1
chuỗi phân kỳ.
2 2
x :
2 n 1 2n 1
27/12/2023 23
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
(x a )5n
Ví dụ 1.28: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm ;b 1.
n
n 0 b n
Xn
Đặt X (x a )5 ta được chuỗi lũy thừa tâm 0: n
;b 1.
n 0 b n
1 n n
n 1 n
bn 1 1
an b n n
1 b (n 1) b bn
an 1 bn 1
(n 1) bn b
n 1
b
n 1
n
b n b n bn
an 1 1
lim R b.
n an b
1.
Khi | X| b số hạng tổng quát không Xn bn
n
hội tụ về 0, do đó chuỗi phân kỳ. bn n bn n
5
Vậy miền hội tụ của chuỗi cần tìm là x a b.
27/12/2023 24
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
n
n
( 1) x
Ví dụ 4.30: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n
n 02 n 1 3 x
x ( 1)n X n
Đặt X ta được chuỗi lũy thừa tâm 0: n
3 x n 02 n 1
an 1 2n n 1 1
Bán kính hội tụ: lim lim R 2
n an n n 1 2
2 n 2
( 1)n ( 2)n 1
Chuỗi phân kỳ
n
n 0 2 n 1 n 0 n 1
( 1)n 2n ( 1)n
Chuỗi hội tụ theo dấu hiệu Leibnitz
n
n 02 n 1 n 0 n 1
x
Vậy chuỗi ban đầu hội tụ với x thỏa mãn: 2 2
3 x
x 3
x 6 x
2 0 0 x 6 x 2 Miền hội tụ
3 x 3 x
x 3x 6 x 2 x 6 X ( ,2] (6, )
2 0 0
3 x 3 x x 3
27/12/2023 25
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
1. Chuỗi lũy thừa hội tụ đều trong mọi đoạn a, b (R, R).
n 0
a, b ( R, R) x0 ( R, R) : a, b x 0, x 0
0 n 0 0 n 0 n 0n 1
27/12/2023 26
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
4. x ( R, R) : an x n nan x n 1
n 0 n 1
Gọi R là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa vế phải. Ta chứng minh R R
Ngoài ra ta thấy an x n n an x n 1
x , n . Chứng tỏ nếu chuỗi lũy
thừa vế phải hội tụ tại x ( R , R ) thì chuỗi ban đầu cũng hội tụ tại
x , do đó R R . Vậy R R.
27/12/2023 27
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Chú ý 1: Các kết quả trên được mở rộng đến điểm biên x R như sau:
a) Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tại x R thì chuỗi hội tụ đều trên đoạn 0, R .
b) Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tại x R thì tổng S (x ) của chuỗi sẽ liên tục
bên trái tại x R.
R
an
c) Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tại x R thì n
an x dx Rn 1
.
0 n 0 n 0n 1
d) Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tại x R thì đẳng thức sau vẫn đúng tại x R
an x n nan x n 1 .
n 0 n 1
27/12/2023 28
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Chú ý 2: Các kết quả trên vẫn đúng với chuỗi lũy thừa tâm a bất kỳ.
a) Nếu f (x ) an (x a )n thì
n 0
x x
(x a )n 1
f (x ) f (a ) f (x )dx an (x a )n dx an
a n 0 a n 0 n 1
b) Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ khi x a R thì có thể tính đạo hàm
an (x a )n nan (x a )n 1.
n 0 n 1
27/12/2023 29
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x 4n
Ví dụ 4.31: Chứng minh rằng hàm số y
n 0 (4n )!
(4)
thoả mãn phương trình vi phân y (x ) y(x ).
(4n )! Xn
lim 0 , do đó chuỗi lũy thừa có bán kính hội tụ .
n (4(n 1))! n 0 (4n )!
x 4n
Vậy chuỗi hội tụ với mọi x.
n 0 (4n )!
x 4n x0 x 4n x 4n
y 1
n 0 (4n )! 0! n 1 (4n )! n 1 (4n )!
x 4n 1 x 4n 2 x 4n 3 x 4n 4
y ,y ,y , y (4)
n 1 (4n 1)! n 1 (4n 2)! n 1 (4n 3)! n 1 (4n 4)!
(4) x 4n 4 x 4(n 1) x 4k
y y(x ).
n 1 (4n 4)! n 1 4(n 1) ! k 0 (4k )!
27/12/2023 30
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
xn 1
Ví dụ 4.32: Tính tổng của chuỗi luỹ thừa
n 1
( 1)
n 1 n(n 1)
an 1 n(n 1)
Bán kính hội tụ: lim lim 1 R 1
n an n (n 1)(n 2)
n2
1 1 1
n(n 1) n
Chuỗi hội tụ khi x R 1 vì và chuỗi hội tụ.
n 1
2
xn 1
Đặt S (x ) n 1
( 1) ,x 1. Ta có
n 1 n(n 1)
( 1)n 1 x n ( 1)m 1 1 x m 1
S (x ) ln(1 x ), 1 x 1
n 1 n m 0 m 1
27/12/2023 31
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x dx
u ln(x 1) du
S (0) 0 S (x ) S (x ) S (0) S (x )dx , 1 x 1 x 1
dv dx v x 1
0
x x
S (x ) S (x )dx ln(1 x )dx (x 1)ln(x 1) x; 1 x 1.
0 0
xn 1 1
Thay x 1 vào chuỗi ( 1) n 1
ta có S ( 1)
n 1 n(n 1) n 1 n(n 1)
27/12/2023 32
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
n
3x 2
Ví dụ 4.33: Tính tổng của chuỗi hàm S (x ) n
n 1 x
3x 2 n
Đặt X và xét chuỗi lũy thừa: nX n ; lim n 1 R 1.
x n 1
n
Khi | X| 1 số hạng tổng quát không hội tụ về 0 do đó chuỗi phân kỳ.
f (x 0 ) f (n )(x 0 ) n f (n 1)(c)
f (x ) f (x 0 ) (x x0) (x x0) (x x 0 )n 1
1! n! (n 1)!
trong đó c là điểm nằm giữa x 0 và x.
Trường hợp hàm khả vi vô hạn. Cho n trong công thức Taylor tiến đến
ta có công thức khai triển hàm thành chuỗi lũy thừa gọi là chuỗi Taylor:
1. Giả sử hàm số f (x ) C tại lân cận điểm x 0 . Chuỗi lũy thừa có dạng
f (x 0 ) f (n )(x 0 ) f (n )(x 0 )
f (x 0 ) (x x0) (x x 0 )n hoặc (x x 0 )n
1! n! n 0 n!
27/12/2023 35
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Định lý 4.18: Nếu f(x) biểu diễn dưới dạng chuỗi lũy thừa ở lân cận x0:
f (x ) an (x x 0 )n a0 a1(x x0) an (x x 0 )n
n 0
f (n )(x 0 )
thì chuỗi đó là chuỗi Taylor của f(x) ở lân cận x0. Nghĩa là an .
n!
Chứng minh:
f (x ) a0 a1(x x0) a2 (x x 0 )2 a 3 (x x 0 )3 an (x x 0 )n
f (x ) a1 2a2 (x x0) 3a 3 (x x 0 )2 nan (x x 0 )n 1
Thay x x 0 ta được
f (x 0 ) a 0, f (x 0 ) a1, f (x 0 ) 2a2 2! a2, f (x 0 ) 3.2a 3 3! a 3,
Tiếp tục quy nạp ta được f (n )(x 0 ) n ! an .
27/12/2023 36
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Nhận xét:
Chuỗi Taylor tại x0 là một chuỗi lũy thừa tâm x0. Ngược lại theo
Định lý 4.18 chuỗi lũy thừa tâm x0 là chuỗi Taylor của hàm tổng
của nó trong miền hội tụ.
Vì vậy nếu khai triển hàm số f(x) thành tổng một chuỗi lũy thừa
Tương ứng, chuỗi MacLaurin là chuỗi lũy thừa tâm 0 duy nhất của
hàm tổng của nó trong miền hội tụ.
27/12/2023 37
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
1
Ví dụ 4.34: Viết chuỗi Taylor của hàm số f (x ) ở lân cận x 1.
x
Cách 1:
f (k )(a )
Áp dụng công thức chuỗi Taylor: f (x ) (x a )k
k 0 k!
k! f (k )(1)
f (k )(x ) ( 1)k . f (k )(1) ( 1)k .k ! ( 1)k
xk 1 k!
Vậy chuỗi Taylor của hàm số đã cho có dạng
1 f (k )(1)
f (x ) (x 1)k ( 1)k (x 1)k ; x 1 1.
x k 0 k! k 0
Cách 2:
1
Sử dụng công thức tổng chuỗi cấp số nhân: X k
;X 1
k 0 1 X
1 1
f (x ) (1 x )k ( 1)k (x 1)k ; x 1 1
x 1 (1 x ) k 0 k 0
27/12/2023 38
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Điều kiện cần và đủ để f(x) khai triển thành chuỗi Taylor ở lân cận x0
Chứng minh:
Khai triển hàm số theo công thức Taylor đến cấp n với phần dư Lagrange
f (x 0 )
f (x ) f (x 0 ) (x x 0 ) (x x 0 )n rn (x, x 0 ).
f (n )(x 0 )
1! n!
f (n 1)(c)
rn (x , x 0 ) (x x 0 )n 1 là phần dư dạng Lagrange, c ở giữa x và x0.
(n 1)!
f (n )(x 0 )
f (x ) (x x 0 )n rn (x , x 0 ) n
0.
n 0 n!
27/12/2023 39
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
f (k )(x ) M, k
thì f(x) khai triển thành chuỗi Taylor ở lân cận x0.
Chứng minh:
Ta chứng minh phần dư Lagrange của khai triển Taylor tiến đến 0.
(x x 0 )n (x x 0 )n 1
Chuỗi hội tụ, do đó số hạng tổng quát n
0
n 0 n! (n 1)!
f (n 1)(c) (x x 0 )n 1
rn (x , x 0 ) (x x 0 )n 1
M n
0.
(n 1)! (n 1)!
27/12/2023 40
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
(k ) k (k ) k 0 khi k 2m
f (x ) sin x , k , x f (0) sin
2 2 ( 1)m khi k 2m 1
k
Vì sin x 1; k, x theo Định lý 4.20 ta nhận được
2
( 1)m x 2m 1 x3 x5 x 2m 1
sin x x ( 1)m , x
m 0 (2m 1)! 3! 5! (2m 1)!
( 1)m x 2m
cos x (sin x )
m 0 (2m )!
x2 x4 x 2m m
1 ( 1) , x
2! 4 ! (2m )!
eix e ix
(ix )n 1 ( 1)n ( 1)m x 2m 1
Hoặc sin x . , x
2i n 0 n! 2i m 0 (2m 1)!
eix e ix
(ix )n 1 ( 1)n ( 1)m x 2m
cos x . , x
2 n 0 n! 2 m 0 (2m)! 42
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
1
xn 1 x x2 xn ; x ( 1,1)
1 x n 0
1
( 1)n x n 1 x x2 ( 1)n x n ; x ( 1,1)
1 x n 0
n 1
x x2 x3 x n 1
ln(1 x) ( 1)n x ( 1)n ; x ( 1,1]
n 0 n 1 2 3 n 1
1
2
( 1)n x 2n 1 x2 x4 ( 1)n x 2n ; x ( 1,1)
1 x n 0
2n 1
x x3 x5 x 2n 1
arctan x ( 1)n x ( 1)n ; x [ 1,1]
n 0 2n 1 3 5 2n 1
27/12/2023 43
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
( 1) ( 1)...( n 1)
(1 x) 1 x x2 xn
2! n!
( 1)...( n 1)
1 xn; x ( 1,1)
n 1 n!
Sự hội tụ của chuỗi Maclaurin của hàm lũy thừa tại x 1 phụ thuộc vào
Chẳng hạn
1
1 x x2 ( 1)n x n ; x ( 1,1)
1 x
1 1 2 1 3 5 4 (2n 3)!! n
1 x 1 x x x x ( 1)n 1
x ; x ( 1,1]
2 8 16 128 (2n )!!
1 1 3 2 5 3 (2n 1)!! n
n
1 x x x ( 1) x ; x ( 1,1]
1 x 2 8 16 (2n )!!
27/12/2023 45
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x
Ví dụ 4.37: Khai triển hàm số f (x )
(x 1)(x 2)
thành chuỗi lũy thừa của x 1.
Cách 1:
x 2 1 1
f (x ) Sử dụng công thức: ( 1)n X n
(x 1)(x 2) x 2 x 1 1 X n 0
n
2 2 2 1 2 x 1 x 1
. ( 1)n ; 1
x 2 3 x 1 3 x 1 3n 0 3 3
1
3
n
1 1 1 1 1 x 1 x 1
. ( 1)n ; 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2n 0 2 2
1
2
x 1 x 1 x 1
1 1; 1 1 x 3
2 3 2
x 2 1
f (x ) ( 1)n (x 1)n , 1 x 3
(x 1)(x 2) n 1 n 1
n 0 3 2
27/12/2023 46
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x 2 1
Ví dụ 4.37: Khai triển hàm số f (x )
(x 1)(x 2) x 2 x 1
thành chuỗi lũy thừa của x 1.
f (n )(1)
Cách 2: Sử dụng công thức chuỗi Taylor f (x ) (x 1)n
n 0 n!
(k ) k 2 1 f (k )(1) k 2 1
f (x ) ( 1) k ! k 1 k 1
( 1)
(x 2) (x 1) k! 3k 1
2k 1
2 1
f (x ) ( 1)n (x 1)n , 1 x 3
n 1 n 1
n 0 3 2
Hàm số không xác định tại x 1, x 2, do đó chỉ khai triển được trong miền
x 1 2 2 x 1 2 1 x 3
2 1 0 1 3
27/12/2023 47
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Nhận xét:
Tính đạo hàm cấp n bất kỳ của hàm số trên khá phức tạp, vì
vậy nếu khai triển hàm số thành chuỗi Maclaurin theo công thức
sẽ khó khăn hơn.
Sử dụng tính chất của chuỗi lũy thừa ta khai triển Maclaurin của
đạo hàm f ’(x) từ đó suy ra khai triển của f(x).
1 (2n 1)!! 2n
n
f (x ) 1 ( 1) x ;x 1,1
1 x2 n 1 (2n )!!
x
f (0) 0 f (x ) f (x ) f (0) f (x )dx
0
n(2n 1)!!
f (x ) x ( 1) x 2n 1, x 1,1
n 1 (2n )!!(2n 1)
27/12/2023 48
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
sin x x3 x2 1 4 x3 x4 1 1 1
e 1 x x o(x 4 ) a3 0, a 4
3! 2 6 6 24 6 24 8
27/12/2023 49
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.40: Khai triển hàm số f (x ) xe x thành chuỗi lũy thừa của x 1.
Cách 1: Sử dụng Công thức khai triển Maclaurin của hàm mũ:
Xn (x 1)n
eX ex 1
n 0 n! n 0 n!
f (x ) xe x exe x 1
ee x 1((x 1) 1) e (x 1)e x 1
ex 1
(n 1)(x 1)n 1
(x 1)n m(x 1)m (x 1)n
e e
n 0 (n 1)! n 0 n! m 1 m! n 0 n!
27/12/2023 50
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
Ví dụ 4.40: Khai triển hàm số f (x ) xe x thành chuỗi lũy thừa của x 1.
Cách 2: Áp dụng Công thức khai triển Taylor tại x 1:
f (n )(1)
f (x ) (x 1)n
n 0 n!
f (n ) (1) (x n )e x (n 1)e
n! n! n!
x 1
f (n )(1) (n 1)
f (x ) (x 1)n e (x 1)n
n 0 n! n 0 n!
27/12/2023 51
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT CHUỖI
x2
Ví dụ 4.4: Cho hàm số f (x ) e . Tính f (n )(0) .
xn
Công thức Maclaurin của hàm số mũ: e x
n 0 n!
2 x 2k
f (x ) ex (*)
n 0 k!
f (n )(0) n
Mặt khác theo công thức Maclaurin f (x ) x (**)
n 0 n!
Theo Định lý 4.18 về tính chất duy nhất của khai triển thành chuỗi lũy
thừa và (*) & (**) ta có:
(2k )!
(n ) n 2k
f (0) k!
0 n 2k 1
27/12/2023 52