DANH MUC MDSD - Gui Huy Update

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

THÔNG TƯ 28 NĂM 2014 VỀ THỐNG KÊ KIỂM KÊ - LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

STT Loại đất Mã

1 Đất nông nghiệp NNP

1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN

1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN

1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA

1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC

1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK

1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN

1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK

1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK

1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK

1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN

1.2 Đất lâm nghiệp LNP

1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX

1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH

1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD

1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS

1.4 Đất làm muối LMU

1.5 Đất nông nghiệp khác NKH

2 Đất phi nông nghiệp PNN

2.1 Đất ở OCT

2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT


2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT

2.2 Đất chuyên dùng CDG


2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.2.2 Đất quốc phòng CQP

2.2.3 Đất an ninh CAN

2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN


2.2.4.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.2.4.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH

2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH

2.2.4.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT

2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD


2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH

2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG

2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK

2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK

2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK

2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN

2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT

2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD

2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC

2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS

2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX

2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC


2.2.6.1 Đất giao thông DGT
2.2.6.2 Đất thủy lợi DTL
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT

2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh DDL

2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH

2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV

2.2.6.7 Đất công trình năng lượng DNL

2.2.6.8 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV

2.2.6.9 Đất chợ DCH

2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA

2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK

2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON


2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON

2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC


2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS
4 Đất có mặt nước ven biển(quan sát) MVB
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK
THÔNG TƯ 27 NĂM 2018 VỀ THỐNG KÊ KIỂM KÊ - LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
STT Loại đất hiện trạng

1 Đất nông nghiệp

1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

1.1.1 Đất trồng cây hàng năm

1.1.1.1 Đất trồng lúa

1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước

1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại

1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương

1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác

1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

1.1.2 Đất trồng cây lâu năm

1.2 Đất lâm nghiệp

1.2.1 Đất rừng sản xuất

1.2.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.2.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng


1.2.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
1.2.2 Đất rừng phòng hộ

1.2.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên


1.2.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
1.2.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ
1.2.3 Đất rừng đặc dụng

1.2.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

1.2.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng


1.2.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản

1.4 Đất làm muối

1.5 Đất nông nghiệp khác

2 Đất phi nông nghiệp

2.1 Đất ở

2.1.1 Đất ở tại nông thôn

2.1.2 Đất ở tại đô thị

2.2 Đất chuyên dùng


2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.2.2 Đất quốc phòng

2.2.3 Đất an ninh

2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp


2.2.4.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.2.4.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2.2.4.4 Đất xây dựng cơ sở y tế

2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo


2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.2.5.1 Đất khu công nghiệp

2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp


2.2.5.3 Đất khu chế xuất

2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ

2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.2.6 Đất có mục đích công cộng

2.2.6.1 Đất giao thông


2.2.6.2 Đất thủy lợi
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh

2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng

2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.2.6.7 Đất công trình năng lượng

2.2.6.8 Đất công trình bưu chính, viễn thông

2.2.6.9 Đất chợ

2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác

2.3 Đất cơ sở tôn giáo


2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng


2.8 Đất phi nông nghiệp khác
3 Đất chưa sử dụng
3.1 Đất bằng chưa sử dụng
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng
3.3 Núi đá không có rừng cây
4 Đất có mặt nước ven biển(quan sát)
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Ê - LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

NNP

SXN

CHN

LUA

LUC

LUK

LUN

HNK

BHK

NHK

CLN

LNP

RSX

RSN

RST
RSM
RPH

RPN
RPT
RPM
RDD

RDN

RDT
RDM
NTS

LMU

NKH

PNN

OTC

ONT

ODT

CDG
TSC
CQP

CAN

DSN
DTS
DVH

DXH

DYT

DGD
DTT
DKH

DNG

DSK

CSK

SKK

SKN
SKT

TMD

SKC

SKS

SKX

CCC

DGT
DTL
DDT

DDL

DSH

DKV

DNL

DBV

DCH

DRA

DCK

TON
TIN
NTD
SON

MNC
PNK
CSD
BCS
DCS
NCS
MVB
MVT
MVR
MVK
STT Loại đất hiện trạng Mã
1
1.1
1.1.1
2
2.1
2.1.1
3
3.1
3.2
THÔNG TƯ 1990/2001/TT-TCĐC - Luật đất đai 1993
Thứ tự Mục đích sử dụng đất Ký hiệu
I MỤC ĐÍCH NÔNG NGHIỆP
1 Trồng lúa nước Lúa
2 Trồng cây hàng năm khác HNK
3 Trồng cói, bàng Cói
4 Nương rẫy N.rẫy
5 Làm vườn Vườn
6 Trồng cây lâu năm LN
7 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi Cỏ CN
8 Nuôi trồng thuỷ sản TS
II MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP
Khoanh nuôi bảo vệ, phục hồi, làm
A
giàu rừng tự nhiên:
1 Sản xuất R.Tn.S
2 Phòng hộ R.Tn.P
3 Đặc dụng R.Tn.Đ
B Trồng rừng
1 Sản xuất R.T.S
2 Phòng hộ R.T.P
3 Đặc dụng R.T.Đ
C Ươm cây giống lâm nghiệp Ư.R
III MỤC ĐÍCH CHUYÊN DÙNG
1 Xây dựng cơ bản XD
2 Giao thông GT
3 Thuỷ lợi TL
4 Di tích lịch sử văn hóa DT
5 An ninh, quốc phng AN/QP
6 Khai thác khoáng sản KT.KS
7 Làm nguyên vật liệu xây dựng VI.XD
8 Làm muối Muối
9 Nghĩa địa NĐ
10 chuyên dùng khác CDK
IV MỤC ĐÍCH ĐẤT Ở T
Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT Năm 2008 - Luật đất
Loại đất ghi trên BĐĐC
STT
Loại đất Mã
I Đất nông nghiệp NNP
I.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN
I.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN
I.1.1.1 Đất trồng lúa LUA

I.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC

I.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK

I.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN

I.1.1.1.4 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

I.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK


I.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK
I.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK
I.1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
I.1.3.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC
I.1.3.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ
I.1.3.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK
I.2 Đất lâm nghiệp LNP
I.2.1 Đất rừng sản xuất RSX
I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN
I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST
I.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK
I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM
I.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH
I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN
I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT
I.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK
I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM
I.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD
I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN
I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT
I.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK
I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM
I.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
I.3.1 Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặn TSL
I.3.2 Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt TSN
I.4 Đất làm muối LMU
I.5 Đất nông nghiệp khác NKH
II Đất phi nông nghiệp PNN
II.1 Đất ở OTC
II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
II.2 Đất chuyên dùng CDG
II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS
II.2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC
II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK
II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP
II.2.1.4 Đất an ninh CAN
II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK
II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
II.2.2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX
II.2.3 Đất có mục đích công cộng CCC
II.2.3.1 Đất giao thông DGT
II.2.3.2 Đất thuỷ lợi DTL
II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL
II.2.3.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
II.2.3.5 Đất cơ sở văn hoá DVH
II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT
II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH
II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH
II.2.3.11 Đất chợ DCH
II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT
II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
II.2.4 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
II.2.4.1 Đất tôn giáo TON
II.2.4.2 Đất tín ngưỡng TIN
II.2.4.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
II.2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN
II.2.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
II.2.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
II.2.5.3 Đất phi nông nghiệp khác PNK
II.2.6 Đất chưa sử dụng CSD
II.2.6.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
II.2.6.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
II.2.6.3 Núi đá không có rừng cây NCS
III Đất có mặt nước ven biển MVB
III.1 Đất có mặt nước ven biển MVT
III.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
III.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK
TNMT Năm 2008 - Luật đất đai 2003
Loại đất in trên GCN
Loại đất Mã

Đất trồng lúa LUA

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

Đất trồng cây hàng năm khác HNK

Đất trồng cây lâu năm CLN

Đất rừng sản xuất RSX

Đất rừng phòng hộ RPH

Đất rừng đặc dụng RDD

Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS


Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS

Đất làm muối LMU

Đất nông nghiệp khác NKH

Đất ở tại nông thôn ONT


Đất ở tại đô thị ODT

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC


Đất trụ sở khác TSK
Đất quốc phòng CQP
Đất an ninh CAN

Đất khu công nghiệp SKK


Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX

Đất giao thông DGT


Đất thuỷ lợi DTL
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
Đất cơ sở văn hoá DVH
Đất cơ sở y tế DYT
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH
Đất chợ DCH
Đất có di tích, danh thắng DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA

Đất tôn giáo TON


Đất tín ngsỡng TIN
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
Đất phi nông nghiệp khác PNK

Đất bằng chưa sử dụng BCS


Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
Núi đá không có rừng cây NCS

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản MVT
Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK
THÔNG TƯ SỐ 55/2013. Theo Luật đất đai 2003
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
STT
Mục đích sử dụng đất Mã
I ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP
I.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN
I.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN
I.1.1.1 Đất trồng lúa LUA
I.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC
I.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK
I.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN
I.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
I.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
Đất bằng trồng cây hàng năm
I.1.1.3.1 BHK
khác
Đất nương rẫy trồng cây hàng
I.1.1.3.2 NHK
năm khác
I.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN
Đất trồng cây công nghiệp lâu
I.1.2.1 LNC
năm
I.1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ
I.1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK
I.2 Đất lâm nghiệp LNP
I.2.1 Đất rừng sản xuất RSX
I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN
I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
I.2.1.3 RSK
sản xuất
I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM
I.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH
I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN
I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
I.2.2.3 RPK
phòng hộ
I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM
I.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD
I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN
I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
I.2.3.3 RDK
đặc dụng
I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM
I.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ,
I.3.1 TSL
mặn

I.3.2 Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt TSN

I.4 Đất làm muối LMU


I.5 Đất nông nghiệp khác NKH
II ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN
II.1 Đất ở OTC
II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
II.2 Đất chuyên dùng CDG
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
II.2.1
nghiệp CTS
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
II.2.1.1 TSC
nghiệp nhà nước
II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK
II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP
II.2.1.4 Đất an ninh CAN
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
II.2.2
nghiệp CSK
II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK
II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC
II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
II.2.2.4 SKX
gốm sứ
II.2.3 Đất có mục đích công cộng CCC
II.2.3.1 Đất giao thông DGT
II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL
II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính viễn
II.2.3.4 DBV
thông
II.2.3.5 Đất cơ sở văn hóa DVH
II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT
II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD
II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT
II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH
II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH
II.2.3.11 Đất chợ DCH
II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT
II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
II.3.1 Đất tôn giáo TON
II.3.2 Đất tín ngưỡng TIN
II.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
Đất sông suối và mặt nước
II.5 SMN
chuyên dùng
II.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON
II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
II.5 Đất phi nông nghiệp khác PNK
III Đất chưa sử dụng CSD
III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
III.3 Núi đá không có rừng cây NCS
IV Đất có mặt nước ven biển MVB
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng
IV.1 MVT
thủy sản
IV.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
Đất mặt nước ven biển có mục
IV.3 MVK
đích khác
THÔNG TƯ 17/2009
Mục đích sử dụng đất in trên GCN
Tên mục đích sử dụng

Đất chuyên trồng lúa nước


Đất trồng lúa nước còn lại
Đất lúa nương
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất làm muối


Đất nông nghiệp khác
Đất ở tại nông thôn
Đất ở tại đô thị

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước

Đất trụ sở khác


Đất quốc phòng
Đất an ninh

Đất khu công nghiệp


Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
Đất cho hoạt động khoáng sản

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

Đất giao thông


Đất thủy lợi
Đất công trình năng lượng

Đất công trình bưu chính, viễn thông


Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể thao
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
Đất chợ
Đất có di tích, danh thắng
Đất bãi thải, xử lý chất thải

Đất tôn giáo


Đất tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Đất phi nông nghiệp khác


THÔNG TƯ 25/2014. Theo luật đất đai 2013
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
STT
Loại đất Mã
I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP NNP
I.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN
I.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN
I.1.1.1 Đất trồng lúa LUA
I.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC
I.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK
I.1.1.1.3 Đất lúa nương LUN
I.1.2.1 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
I.1.2.1.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK

I.1.2.1.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK

I.1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN


I.2 Đất lâm nghiệp LNP
I.2.1 Đất rừng sản xuất RSX
I.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH
I.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD
I.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
I.4 Đất làm muối LMU
I.5 Đất nông nghiệp khác NKH
II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN
II.1 Đất ở OTC
II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
II.2 Đất chuyên dùng CDG
II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS
II.2.1.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC

II.2.1.2 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS

II.2.1.3 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK

II.2.1.4 Đất quốc phòng CQP


II.2.1.5 Đất an ninh CAN

II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK
II.2.2.2 Đất khu chế xuất SKT
II.2.2.3 Đất cụm công nghiệp SKN
II.2.2.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
II.2.2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
II.2.2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
II.2.2.7 SKX
gốm
II.2.3 Đất có mục đích công cộng CCC
II.2.3.1 Đất giao thông DGT
II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL
II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL
II.2.3.4 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
II.2.3.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
II.2.3.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
II.2.3.7 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
II.2.3.8 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT

II.2.3.9 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD

II.2.3.10 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT


Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
II.2.3.11 DKH
nghệ
II.2.3.12 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
II.2.3.13 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
II.2.3.14 Đất chợ DCH
II.2.3.15 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
II.2.3.16 Đất danh lam thắng cảnh DDL
II.2.3.17 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
II.2.3.18 Đất công trình công cộng khác DCK
II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN
II.3.1 Đất cơ sở tôn giáo TON
II.3.2 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
II.4 NTD
tang lễ, nhà hỏa táng

II.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SKN


II.5.1 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
II.6 Đất phi nông nghiệp khác PNK
III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG CDS
III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
III.3 Núi đá không có rừng cây NCS
THÔNG TƯ 23/2014
Mục đích sử dụng đất in trên GCN
Tên mục đích sử dụng

Đất chuyên trồng lúa nước


Đất trồng lúa nước còn lại
Đất lúa nương

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất


Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất làm muối
Đất nông nghiệp khác

Đất ở tại nông thôn


Đất ở tại đô thị

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác


Đất quốc phòng
Đất an ninh

Đất khu công nghiệp


Đất khu chế xuất
Đất cụm công nghiệp
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Đất thương mại, dịch vụ
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm


Đất giao thông
Đất thủy lợi
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính, viễn thông
Đất sinh hoạt cộng đồng
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
Đất xây dựng cơ sở y tế

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo


Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ


Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
Đất chợ
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
Đất danh lam thắng cảnh
Đất bãi thải, xử lý chất thải
Đất công trình công cộng khác

Đất cơ sở tôn giáo


Đất cơ sở tín ngưỡng

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối


Đất có mặt nước chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp khác
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC Mục đích sử dụng đất in trên GCN
STT
Loại đất Mã Tên mục đích sử dụng
I
I.1
I.1.1
I.1.1.1
I.1.1.1.1
I.1.1.1.2
II
II.1
II.1.1
II.1.2
THÔNG TƯ 29/2014/TT-BTNMT
TT Mục đích sử dụng quy hoạch Mã
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
2.9 DHT
huyện, cấp xã

2.1 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT


2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
2.19 NTD
táng
2.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD

4 Đất khu công nghệ cao* KCN


5 Đất khu kinh tế* KKT
6 Đất đô thị* KDT
II Khu chức năng*
1 Khu vực chuyên trồng lúa nước KVL

2 Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm KVN

3 Khu vực rừng phòng hộ KPH


4 Khu vực rừng đặc dụng KDD
5 Khu vực rừng sản xuất KSX
6 Khu công nghiệp, cụm công nghiệp KKN
7 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV
8 Khu du lịch KDL
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
9 KON
thôn
THÔNG TƯ 01/2021/TT-BTNMT -Luật đất đai 2013
TT Mục đích sử dụng quy hoạch Mã
I Loại đất
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất trồng lúa LUA
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
2.9 DHT
huyện, cấp xã
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
II Khu chức năng*
1 Đất khu công nghệ cao KCN
2 Đất khu kinh tế KKT
3 Đất đô thị KDT
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa
4 nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu KNN
năm)
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
5 KLN
dụng, rừng sản xuất)
6 Khu du lịch KDL
7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
8 KPC
công nghiệp)
9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC
10 Khu thương mại, dịch vụ KTM
11 Khu đô thị - thương mại - dịch vụ KDV
12 Khu dân cư nông thôn DNT
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
13 KON
thôn
STT Mục đích sử dụng quy hoạch Mã
I
1
1.1
1.2
1.3
II
1
2
3

You might also like