Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Business in Chinese (赢在中国)

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP


Giáo viên: Lê Thị Lan
Buổi Tên bài học Nội dung chính
1 Bài 1: Tên của bạn là gì 1. Bảng chữ cái tiếng Trung
2. Giới thiệu tên, tuổi
3. Cấu trúc với 是 (là) và 有 (có), cách sử dụng của từ 的
2 Bài 2: Xin hỏi, anh có phải 1. Cấu trúc xin hỏi 请问 và câu mệnh lệnh 请 + V
giám đốc không?
2. Câu hỏi rút gọn với từ 呢
3 Bài 3: Bạn là người nước nào? 1. Đại từ nghi vấn 哪 (cái nào, cái gì), 谁 (ai), 什么 (cái gì)
2. Phó từ 都 (đều), đại từ chỉ thị 那/这 (Đây, đó)
4 Bài 4: Hãy gọi tôi là Minh 1. Động từ + 一下 (một lát)
Minh
2. Trợ từ ngữ khí 吧
3. Lượng từ 个
5 Bài 5: Bạn sống ở đâu? 1. Đại từ nghi vấn 哪里
2. Giới từ 在 + địa điểm + động từ
6 Bài 6: Tiếng Trung có khó học 1. Cấu trúc 不太 + hính dung từ (không quá...)
không?
2. Liên từ 可是 (nhưng mà, tuy nhiên)
3. Câu hỏi chính phản
4. Đại từ 每 (mỗi), lượng từ 节
7 Bài 7: Bạn làm việc ở đâu 1. Lượng từ 家 + công ty, doanh nghiệp)
2. Động từ 当+ vị trí, công việc
3. Phân biệt 道歉 và 抱歉 (xin lỗi)
4. Động từ năng nguyện 能
8 Bài 8: Dạo này bạn có bận 1. Động từ 忙 (bận)
không?
2. Cấu trúc: Động từ + 什么 + 呢
3. Giới từ 给 + tân ngữ + động từ: làm gì cho ai
4. Phó từ 真/非常/很 + hình dung từ: rất
9 Bài 9: Bây giờ là mấy giờ? 1. Đại từ nghi vấn 几 (mấy), cách nói giờ/phú
2. Phó từ 没 (không), 别 (đừng)
3. Phân biệt 两 và 二
4. 你你准备好了吗 (Bạn đã chuẩn bị xong chưa)
10 Bài 10: Hàng ngày bạn thức 1. Phương vị từ 以后 (sau này, sau khi...),左右 (khoảng)
dậy lúc mấy giờ?
2. Cấu trúc câu 先...,然后 (làm gì trước, sau đó...)
Business in Chinese (赢在中国)
3. Liên từ 所以 (nên)
4. 来得及/来不及 (kịp, không kịp)
5. Phó từ 有时候 (có lúc)
11 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1 (BÀI 1 – 10)
12 Bài 12: Một ngày làm việc của 1. Cấu trúc 从...到 (từ...đến)
Karl 2. Cách nói thứ trong tuần, ngày tháng năm
3. Phương vị từ 以前 (lúc trước, trước...)
13 Bài 13: Bạn muốn mua sách 1. Động từ năng nguyện 要 (cần, muốn), 想 (muốn)
gì?
2. Đại từ nghi vấn 怎么样 (như thế nào), 多少 (bao
nhiêu)
3. Động từ lặp lại, 不 A 不 B
14 Bài 14: Táo bao nhiêu tiền? 1. Đại từ nghi vấn 怎么 + V (... như thế nào)
2. Số từ 一点儿 (một chút)
3. Cấu trúc ngỏ ý xin phép/hỏi ý kiến: ..., 好吗?
4. Phó từ 还 (còn), 一共 (tổng cộng)
15 Bài 15: Cái áo mưa này khá 1. Động từ năng nguyện 可以
đẹp
2. Phân biệt 有点儿 và 一点
3. Phó từ 再 (lại, nữa), .... 号 (số hiệu)
16 Bài 16: Có siêu thị nào gần 1. Phương vị từ 南边 (phía nam), 北边 (phía bắc)
trường học không? 2. Cách hỏi phương hướng
3. Phó từ 更 (càng, hơn)
17 Bài 17: Quầy thanh toán ở 1. Trợ từ động thái 着
đâu?
2. Phó từ 不用 (không cần)
3. Đại từ nhân xưng 自己 (bản thân, chính mình)
18 Bài 18: Sân bay cách chỗ này 1. Động từ 离 (cách), cách nói khoảng cách
xa không?
2. Câu giả thiết: 如果/要是...的话,...就...
3. Biểu thị hành động quá khứ: 已经,phó từ ngữ khí 了
4. Động từ năng nguyện 得 (phải)
19 Bài 19: Thời tiết ngày mai như 1. Câu chữ 把 (Kiến thức trọng tâm)
thế nào?
20 Bài 20: Thời tiết càng ngày 1. Câu so sánh: 一天比一天,越来越 (Càng ngày càng)
càng lạnh
2. Câu so sánh chỉ sự giống nhau 一样
21 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 (BÀI 11 – 20)

1. Giáo trình: 赢在中国 Basic 1 + 2 (Business Chinese)


Business in Chinese (赢在中国)
2. Thời lượng buổi học: 120 phút (8:00 – 10:00)
L

You might also like