Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

28/10/2023

1. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính?


A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
Bài tập C. Ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức

2. Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính? 3. Mô hình Client – Sever là mô hình
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Cùng một hệ điều hành B. Mà các máy chủ đúng vai trò là máy phục vụ
C. Ở gần nhau C. Mạng đường thằng
D. Không dùng chung một giao thức D. Mạng hình sao

4. Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối 5. Cách đặt mật khẩu như thế nào được coi
với 1 hacker? là mạnh, ít bị xâm nhập?
A. password A. Mật khẩu gồm chữ
B. 123456 B. Mật khẩu gồm cả chữ và số
C. p@ssWord123 C. Mật khẩu chỉ gồm số
D. Cả 3 điều đúng D. Mật khẩu gồm có chữ, số, các k{ tự đặc biệt và ít nhất là 6 kí thự

1
28/10/2023

7. Khi các máy tính được kết nối với nhau thành
6. Người và máy tính giao tiếp qua? một hệ thống mạng máy tính cục bộ, các thiết bị
nào sau đây có thể được chia sẽ để sử dụng
A. Hệ điều hành
chung?
B. Bàn phím và màng hình
C. Ram A. Máy in
D. Tất cả điều đúng B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm

9. Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay


8. Phần cứng máy tính là gì?
có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic A. Có thể mang đi bất kz đâu
B. Các bộ phần cụ thể của máy tính về mặt vật l{ như màn hình, B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có
chuột, bàn phím,… thể được sử dụng cho máy tính xách tay khác
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật l{ C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Cả 3 phương án đều sai D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn so với máy tính để
bàn

10. Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị 11. Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập
nào? xuất là?
A. Máy in A. Phần cứng máy tính
B. Máy nghe nhạc Mp3 B. Phần mềm máy tính
C. Máy tính bảng C. Thiết bị lưu trữ
D. Sách điện tử D. Thiết bị mạng và truyền thông

2
28/10/2023

12. Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm 13. Bộ nhớ nào dưới đây là bộ nhớ chỉ đọc và
từ? thông tin trong đó được ghi bởi nhà sản xuất?
A. Recent Access Memory A. RAM
B. Read Access Memory B. ROM
C. Random Acces Memory C. Thẻ nhớ
D. Reas and modify D. Đĩa cứng

14. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép


28. Các máy tính ở trong mạng máy tính:
người ta thường làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus A. Chỉ nhận và xử l{ các thông tin được máy khác gửi tới
B. Ngắt nguồn điện B. Chỉ nhận được các thông tin từ máy khác
C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy C. Đều nhận và gửi được thông tin cho nhau
cập D. A và B đúng
D. Cả 3 điều đúng

16. Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu


17. Virus máy tính là gì?
tốt?
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Mật khẩu phải giống l{ lịch người sử dụng (Ngày tháng năm sinh) B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động virus
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc
D. Chỉ thay đổi mật khẩu sau thời gian dài lấy cấp thông tin
D. Cả 3 đều sai

3
28/10/2023

18. Đơn vị nào dưới đây dùng để đo dung 19. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm hệ
lượng bộ nhớ trên máy tính điều hành?
A. KB/s A. Windows XP
B. GB B. Linux
C. MHx C. Windows Vista
D. Mb/s D. Cả 3 điều đúng

20. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào 21. Chương trình nào sau đây có thể sử dụng
là phần mềm ứng dụng? để giải nén tập tin, thư mục:
A. Windows 7 A. Winrars
B. Microsoft Word B. Winzips
C. Linux C. Winrar & Winzip
D. Cả 3 đều đúng D. Winz 7

23. Trình tự xử l{ thông tin của máy tính điện


22. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
tử?
A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B. Cache, Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ ngoài, ROM B. Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong C. Nhập thông tin -> Xử l{ thông tin -> Xuất thông tin
D. Màn hình -> Máy in -> CPU

4
28/10/2023

24. Máy tính là gi? 25. Thiết bị xuất của máy tính gồm?
A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường. A. Bàn phím, màn hình, chuột
B. Là công cụ cho phép xử l{ thông tin một cách tự động. B. Màn hình, máy in.
C. Là công cụ cho phép xử l{ thông tin một cách thủ công. C. Chuột, màn hình, CPU
D. Là công cụ không dùng để tính toán. D. Bàn phím, màn hình, loa

Câu 28. Chế độ xem nào sau đây cho phép bạn xem văn bản
Câu 26. Bảng mã nào trong chương trình gõ tiếng Việt Unikey
theo dạng bản in :
được sử dụng cho font chữ VNI-Times?
A. Nomal View
A. VNI Windows
B. Web Layout View
B. TCVN-AB
C. Print Layout View
C. Unicode
D. Outline View
D. UTF-8

Câu 28. Khi soạn thảo bảng mã .... thì phải chọn font có tên Câu 29. Để xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác
"Time New Roman" thì mới gõ được tiếng Việt đúng? (Recycle Bin), ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. TCVN 3 A. Alt+F4
b. Telex B. Ctrl+Delete
c. VietWarw_X C. Shift+Delete
d. Unicode D. Alt+Delete

5
28/10/2023

Câu 31. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O
Câu 30. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần dùng để?
mềm ứng dụng ta chọn chức năng nào sau đây?
A. Tạo một văn bản mới
A. Administrative Tools
B. Đóng văn bản đang làm việc
B. Programs and Features C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
C. Devices and Printers D. Lưu văn bản đang làm việc
D. Device Manager

Câu 32. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl
– S là: Câu 33. Trong soạn thảo Microsoft Word công dụng của tổ hợp
phím Ctr + N:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo A. Chức năng tạo một tài liệu mới
C. Định dạng chữ hoa B. Chức năng lưu một tài liệu mới
C. Chức năng mở một tài liệu mới
D. Lưu nội dung tập tin văn bản D. Không có chức năng nào

Câu 34. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất Câu 35. Trong soạn thảo Microsoft Word bạn muốn di chuyển một
cả văn bản: đoạn văn bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:

A. Alt + A A. Shift + Z
B. Ctrl + A B. Ctrl + C -> Ctrl + V
C. Ctrl + Shift + A C. Ctrl + Y
D. Câu 1 và 2 D. Ctrl + X -> Ctrl + V

6
28/10/2023

Câu 37. Phần mền soạn thoảo Microsoft Word khi kết thúc một đoạn
Câu 36. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai: “Paragraph” và muốn sang một đoạn mới:
A. Bấm Ctrl + C tương đương với lệnh Copy A. Bấm phím tổ hợp Ctrl + Enter
B. Bấm Ctrl + V tương đương với lệnh Paste B. Bấm phím tổ hợp Shift + Enter
C. Bấm Ctrl + P tương đương với lệnh Paste C. Bấm phím Enter
D. Bấm Ctrl + X tương với lệnh Cut D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 38. Phầm mềm Microsoft Word có thể: Câu 39. Đâu là phần mở rộng mặc định cho tất cả tài liệu Word ?
A. Soạn thảo văn bản A. txt
B. Báo cáo, chứng từ, biểu mẫu B. wrdx
C. Xem và hiệu chỉnh văn bản trước khi in C. docx
D. Tất cả các câu trên D. filx

Câu 40. Bạn mở chương trình gõ tiếng việt (Unikey) để soạn thảo. Câu 41. Trong soạn thảo Microsoft Word Bank document cho phép
Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode phải chọn Font tạo:
chữ sau để gõ được dấu tiếng Việt?
A. Tài liệu trắng chưa định dạng
A. VNI Time, Arial, .Vn Avant B. Tài liệu với định dạng cho trước
B. vn Times, .vn.Arial, .vn Courier C. Tài liệu với Font chữ mặc định
C. vn Times, Times new roman D. Tài liệu mẫu có sẵn
D. Tahoma, Arial, Times new Roman

7
28/10/2023

Câu 42. Trong soạn thảo Word 2010, 2013, 2016, muốn tạo Table, Câu 43. Trong soạn thảo Word, để thực việc dãn rộng khoảng cách
ta thực hiện: giữa các ký tự, bạn sử dụng lựa chọn ?

A. File - Table A. Lower


B. View - Table B. Raised
C. Insert - Table C. Expanded
D. Layout - Table D. Condesed

Câu 44. Trong soạn thảo Word, để lựa chọn toàn bộ một ô trong Câu 45. Trong Word 2010, mục Underline Style trong hộp thoại
bảng, bạn sẽ: Font cho phép?

A. Nhấn chuột ở bên trên ô đó A. Chọn kiểu gạch chân


B. Bôi đen văn bản đang có trong ô đó B. Chọn kiểu chữ
C. Nhân chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó C. Chọn màu chữ
D. Nhấn đúp chuột vào ô đó D. Chọn kiểu vẽ đường kẻ

Câu 46. Trong MS Word 2013, phím nào đưa con trỏ về đầu
dòng hiện hành? Câu 47. Trong MS Word 2013, trong Table (bảng) để chèn thêm một
dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh
gì?
A. Home
B. Ctrl + Home A. Insert Above
C. End B. Insert Below
D. Ctrl + Page Up C. Rows Below
D. Insert Right

8
28/10/2023

Câu 48: Để chia văn bản thành 2 cột trong MS Word 2007, ta Câu 49: Trong MS Word , để xóa một bảng biểu (table) ta chọn
thực hiện như sau: bảng biều cần xóa và chọn:
A. Chọn thẻ Home - Columns - Two. A. Thẻ Insert - Table - Delete Table

B. Chọn thẻ References - Columns - Two. B. Thẻ Insert - Delete Table

C. Chọn thẻ Insert - Columns - Two. C. Thẻ Layout - Delete - Delete Table

D. Chọn thẻ Page Layout - Columns - Two. D. Thẻ Layout – Delete

Câu 50: Trong MS Word, để xóa một dòng trong bảng biểu Câu 51. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25, tại ô B2
(table) ta chọn dòng cần xóa và chọn: gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. Layout –> Delete-> Delete Columns

B. Layout –> Delete-> Delete Rows A. 0


C. Layout –> Delete-> Delete Table B. 5
D. Layout –> Delete-> Delete Cells… C. #VALUE!
D. #NAME!

Câu 52. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin
Câu 53. Trong bảng tính MS Excel 2013, công thức
hoc", ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2+B2
thì nhận được kết quả: =Right(“VICTORY”,2) cho kết quả là giá trị nào sau đây?

A. #VALUE! A. VI
B. OR
B. Tin học C. RY
D. IC
C. 2008
D. Tin hoc2008

9
28/10/2023

Câu 54: Trong MS Excel 2007, để chuyển đổi qua lại giữa Câu 55: Giả sử ở ô A1 chứa chuỗi “Trường Đại học Trà
các loại địa chỉ ta nhấn phím: Vinh”, nếu muốn lấy được chữ “Đại học” thì ta dùng công
thức nào sau đây:
A. F4
B. F5 A. = MID(A1,7,7)
C. F8 B. = MID(A1,8,7)
D. F9 C. = RIGHT(LEFT(A1,10),7)
D. = LEFT(A1,7)

Câu 56: Giả sử ở ô A1 có chuỗi “Đại học”, ô B1 có chuỗi Câu 57: Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối:
“Trà Vinh”. Nếu muốn tạo thành chuỗi “Đại học - Trà
Vinh” từ 2 chuỗi trên thì ta gõ công thức nào sau đây:
A.$A9
B.A$9
A. =A1 - B1
B. =A1& “ - ”&B1 C.A9
D.$A$9
C. =A1&B1
D. =A1 & “-”& B1

Câu 58: Trong Excel, hàm LEN(text) dùng để làm gì?


Câu 59: Trong MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị là dãy kí tự
"Tin hoc van phong" . Tại ô B2 gõ vào công thức
A. Đếm số lượng kí tự của chuỗi và mỗi khoảng trắng được tính
=LOWER(A2) thì nhận được kết quả:
là 1 kí tự
B. Đếm số lượng kí tự của chuổi và mỗi khoảng trắng không
được tính là 1 kí tự A. TIN HOC VAN PHONG
C. Trong Excel không có hàm này B. tin hoc van phong
D. Chuyển chuỗi số thành số C. Tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong

10
28/10/2023

Câu 61: Kết quả của hàm


Câu 60: Trong MS Excel , hàm nào sau đây có chức năng tính =RIGHT(“microsoft excel”, 7):
trung bình cộng? A. microso
A. Sum B. t excel
B. DSum C. crosoft
C. Average D. ftexcel
D. Max

Câu 62: Cho biết kết quả của công thức Câu 63: Trong MS Excel 2007 để thêm một dòng trong sheet, ta
=DAY(“19/06/2006”) nhấp phải chuột ở một ô trên dòng đứng sau dòng cần chèn,
A. 19 sau đó chọn?
B. 06 A. Delete  Entire Column
C. 20 B. Delete  Entire Row
D. 2006: C. Insert  Entire Row
D. Insert  Entire Column

Câu 64: Trong MS Excel 2007, hàm nào sau đây là hàm cho biết ngày hiện tại Câu 65: Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức
của hệ thống? =LEN(A2)+1 thì nhận được kết quả:
A. Today() A. 5

B. Today B. #Value

C. Now C. 4

D. Now() D. 2009

11
28/10/2023

Câu 66: Trong Excel, ta có hàm


Câu 67. Phần mềm Microsoft Excel 2013
=AND (Điều kiện 1,Điều kiện 2,…,Điều kiện n) dùng để làm gì?
A. Hàm AND sẽ trả về giá trị TRUE (đúng) khi tất cả các điều
kiện đúng. A. Tính toán
B. Hàm AND sẽ trả về giá trị TRUE (đúng) khi có một điều kiện B. Xem phim
sai. C. Nghe nhạc
C. Hàm AND sẽ trả về giá trị FALSE (sai) khi tất cả các điều D. Ghi âm
kiện đúng.
D. Hàm AND sẽ trả về giá trị TRUE (đúng) khi tất cả các điều
kiện sai.

Câu 68. Trong Microsoft Excel 2013, để chèn


Câu 69. Trong Microsoft Excel 2013, để đổi
thêm một dòng (Row) trên một dòng hiện tại ta
thực hiện? tên một trang tính (Sheet) ta thực hiện
A. Vào Data =>Insert=> Insert Sheet Rows A. Nhấn đôi chuột trái tại Sheet đó và đổi tên Sheet
B. Vào View =>Insert=> Insert Sheet Rows B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert
C. Vào Home =>Insert=> Insert Sheet Row C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete
D. Vào Home =>Insert=> Insert Sheet Rows D. Không đổi được

Câu 70. Trong Microsoft Excel 2013, tại ô A2 có


Câu 71. Trong Microsoft Excel 2013, câu nào
giá trị là 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì
nhận được kết quả là? sau đây là đúng?
A. 0 A. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng trước
B. 5 B. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước
C. #VALUE C. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho năm
D. #DIV/0 là 4 chữ số
D. Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay tháng
trước tùy theo định dạng hiển thị của dữ liệu.

12
28/10/2023

Câu 72. Chức năng Slide color scheme trong Câu 73. Trong Powerpoint muốn đánh số trang
Powerpoint là gì? cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Bộ màu chuẩn của power point A. Insert\ Bullets and Numbering
B. Màu nền B. Insert \ Text \ Slide Number.
C. Chèn màu vào các slide C. Format \ Bullets and Number.
D. Tên của một slide mới D. Các câu trên đều sai

Câu 74. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide Câu 75. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn
ta sử dụng? sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A. Home -> Slides -> New Slide A. Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5
B. Insert -> New Slide
C. Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
C. Design -> New Slide D. Nhấn phím F5
D. View -> New Slide

Câu 76. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử Câu 77. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn
dụng lựa chọn nào? thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Animations -> Add Animation A. Design ->Themes …
B. Animations -> Animation B. Design ->Background…
C. Transitions -> Effect Options C. Insert -> Slide Design …
D. Transitions -> Transition to this Slide D. Slide Show -> Themes…

13
28/10/2023

Câu 78. Chức năng Animations/ Timing/ Delay


dùng để: Câu 79. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu A. File/ Chart
C. Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng B. Insert/ Chart
D. Tất cả đều đúng C. View/ Chart
D. Design/ Chart

Câu 80. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận


được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư Câu 81. Website Yahoo.com hoặc gmail.com
là: cho phép người sử dụng thực hiện
A. Thư rác, thư quảng cáo A. Nhận thư
B. Thư mới B. Gởi thư
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng C. Tạo hộp thư
D. Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó D. 3 lựa chọn trên đúng

Câu 82. Chức năng Bookmark của trình duyệt Câu 83. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn
web dùng để có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:
A. Lưu trang web về máy tính A. Gửi email
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt B. Viết thư
C. Đặt làm trang chủ C. Xem 1 trang web
D. Tất cả đều đúng D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

14
28/10/2023

Câu 84. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên


Câu 85: Website là gì?
mạng Internet, chúng ta cần
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể. B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống
C. Tìm kiếm ở bất kz một Websites nào mạng máy tính.
D. Tìm trong các sách danh bạ internet C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển
sang html.
D. Tất cả đều sai.

Câu 86: Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Câu 87: Tên miền trong địa chỉ website có
Messenger trong cùng một phòng nét? .edu cho biết Website đó thuộc về?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về A. Lĩnh vực chính phủ
máy chat bên kia. B. Lĩnh vực giáo dục
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat. C. Lĩnh vực cung cấp thông tin
C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia. D. Thuộc về các tổ chức khác
D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang
chat.

Câu 88: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng Câu 89: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng
chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. chức năng?
Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
A. Home -> Print
A. View -> Master Slide
B. Insert -> Print
B. Insert -> Slide Master
C. Design -> Print
C. View -> Slide Master
D. File -> Print
D. Insert -> Master Slide

15

You might also like