Professional Documents
Culture Documents
2. CHƯƠNG 4 ĐẾN 6
2. CHƯƠNG 4 ĐẾN 6
Bước đo:
Phương trượt bàn máy 1. Gá đặt chi tiết, đồng hồ so trên bàn
máp
mang chi tiết cần đo, hoặc 2. Di trượt chi tiết/bộ gá đồng hồ theo
phương chuẩn L
đồng hồ so 3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆ 2
1
4/9/2023
o Khi gia công trên máy công cụ, tận dụng phần tử dẫn hướng:
sống trượt, rãnh trượt tạo chuyển động trượt chuẩn bằng
cách gắn chi tiết/đồng hồ so lên bàn máy/trục chính
1. kính hiển vi
2. thanh trượt kiểm
3. dây căng
4. thân máy với rãnh cần
5
kiểm 5
Bước đo:
1. Gá đặt dụng cụ, hiệu chỉnh dây căng (3)
2. Di trượt (2)
3. Đọc (1) lấy ∆ =∆ 4
2
4/9/2023
Bước đo:
1. Gá đặt hệ thống quang học
2. Di trượt ống ngắm theo phương trượt // thanh (2)
3. Đọc độ lệch vạch ngắm chuẩn với nguồn sáng 5
3
4/9/2023
Vạch 0 Thang đo
Mép đọc
Cách đo:
Chuyển đổi đo m/p chuẩn song song m/p áp
Đầu đo tiếp xúc với m/p thực chi tiết
Chuyển vị đầu đo vuông góc với mặt áp
8
4
4/9/2023
Khe
sáng
9
b. Đo bằng đồng hồ so
1
2
3
a) b) b)
5
4/9/2023
Bước đo:
1. Chỉnh “0” m/p đo // m/p chuẩn theo 3 hoặc 4 điểm xa tâm nhất
2. Rà đầu đo theo:
Sơ đồ (a) (b) nếu b/m đo không có quy luật vết gia công
3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆
11
1
2
3
Kính
chuẩn
4
5
6
4/9/2023
Bước đo:
1. Chỉnh “0” theo 4;
2. Di trượt xe 2 theo dài chuẩn L;
3. Đọc (5) cho độ lệch ∆ , ∆ theo hai phương y, z
Ứng dụng:
Đo ∆ các m/p dẫn hướng: m/p dẫn trượt bàn xe dao, bàn
đo...
13
7
4/9/2023
o Chiều rộng vân giao thoa thay đổi theo độ dày nêm không
khí trên 1/2 bước sóng
o Độ phẳng: ∆ =𝑛
n – số vân cùng màu
𝜆 – bước sóng quan sát (ánh sáng trắng 𝜆 = 0,6𝜇𝑚)
Vòng ngoài cùng cách mép dưới 0,5mm không tính
15
8
4/9/2023
a. Đo độ ôvan
2 khối V
𝑋 −𝑋
o Sau 1 vòng đo: ∆ = z
2
o Sơ đồ trên:
y
Đơn giản, dễ thao tác
x
Chi tiết kém ổn định
Mũi đo mòn nếu độ nhám b/m chi tiết cao 17
o Sơ đồ đo n điểm chẵn:
9
4/9/2023
𝑋 −𝑋
∆ =
2
20
10
4/9/2023
Đầu đo 1
và 2
21
3 tiếp điểm
khác phía
o Độ phân cạnh: ∆ =
11
4/9/2023
- Chọn 𝛼 = 1800 −
24
12
4/9/2023
2.2. Đo sai lệch profin dọc trục (côn, phình thắt, cong trục)
a. Đo độ côn
Dùng khối V
26
13
4/9/2023
Sơ đồ (a): ∆ = 𝑋 − 𝑋
Sơ đồ (b): ∆ =
Nguồn
khí nén
o Bước đo:
Chỉnh “0” qua mẫu côn chuẩn
Gá đặt chi tiết (có lỗ tâm)
Đọc giá trị hiển thị 28
14
4/9/2023
1. Chi tiết đo
5
2. Chuẩn tỳ
3. Lò xo phẳng tự định
chuẩn
4. Đầu đo
5. Cơ cấu chỉ thị
o Bước đo:
Gá chi tiết (có lỗ tâm); phương mũi tâm // phương 0 mũi (2 và 4)
Xác định chuẩn đo L (dịch chỉnh 2)
Đọc giá trị hiển thị 29
b. Đo độ phình thắt
thường độ phình thắt tập trung tại tiết diện giữa chi tiết
30
15
4/9/2023
Sơ đồ (a): ∆ = ∆ = 𝑋 −𝑋
( )
Sơ đồ (b): ∆ = ∆ =
o Cần chỉnh “0” với trục trơn chuẩn nếu dùng 3 đồng hồ cùng lúc
31
o Sơ đồ trên chỉ gần đúng khi biết quy luật phình thắt (pp tiện,
mài tròn)
theo dọc trục, sơ bộ ta biết luật biến thiên đường sinh mặt trụ
32
16
4/9/2023
o Bình thường ∆𝒄𝒈 lớn nhất ở điểm giữa chiều dài chi tiết
33
𝟏
Sơ đồ b: ∆𝒄𝒈 = (𝑿 − 𝑿𝒎𝒊𝒏 )
𝟐 𝒎𝒂𝒙
34
17
4/9/2023
Dùng trục gá
3 4 2
1. Trục gá
2. Gờ tròn (r < Rlỗ)
1
3. Kim đo
4. Tay đòn truyền
tín hiệu đo
36
18
4/9/2023
1. Đo độ song song
Chú ý:
2. Đo độ vuông góc
Có 2 yếu tố đo
3. Đo độ đảo mặt mút
Lấy 1 yếu tố làm chuẩn, thực
4. Đo độ nghiêng
hiện đo trên yếu tố còn lại
5. Đo độ đồng trục
Chuẩn: mp, đường sinh,
6. Đo độ đối xứng
đường trục…
7. Đo độ đảo hướng
Chuẩn ảo cần chuyển thành
kính
chuẩn thực trước khi đo
8. Đo độ giao trục
1
4/9/2023
1. Bàn máp
3
2. M/p chuẩn
3. M/p đo
4 1
4. Đồ gá và ĐH so
2
o Bước đo: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
Đo ∆ giữa mặt
đáy A và đường
tâm chung lỗ B
o Bước đo (a):
Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
Đặt m/p A (làm chuẩn) và đế đồ gá đồng hồ so lên bàn máp
Dịch kim đo ĐH so đo tại hai vị trí 1 và 2 theo dài chuẩn L
Giá trị: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
4
2
4/9/2023
Đo ∆ giữa mặt
trong hộp A và
đường tâm lỗ B
o Bước đo (b):
Gá hộp lên hệ gồm 3 vít hiệu chỉnh ngược
Đo chỉnh m/p A // bàn máp qua hệ vít điều chỉnh A chuẩn
Các bước còn lại tương tự đo sơ đồ (a)
5
Đo ∆ cạnh A B
đỉnh/đáy rãnh then
hoa và đường tâm
chung cổ trục A, B
o Bước đo:
Đặt 2 cổ trục lên 2 khối V, tỳ 1 mặt trục then vào khối V (hạn
chế trượt dọc trục)
Đặt đế đồ gá ĐH so lên bàn máp
Dịch mũi đo tại hai vị trí 1 và 2; sai lệch: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
6
3
4/9/2023
2 1
K
o Bước đo:
Lắp TK1 và TK2 vào 2 lỗ thông, kết hợp càng chuyên dùng K
Đầu đo ĐH1 và ĐH2 đặt trong 2 m/p xoy và xoz
( ) ( )
Lần lượt đo tại vị trí (1) và (2) ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
( ) ( )
Đọc giá trị theo 2 phương m/p ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
7
Đầu đo
Phương rà
Mặt chuẩn
8
4
4/9/2023
Đo ∆ giữa
mặt đáy A và
mặt cạnh B của
dưỡng so dao
Bước đo:
1. Đặt mặt đáy A (lấy A chuẩn) và đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Áp cạnh eke vào m/p B
3. ∆ cạnh eke còn lại với m/p A theo chuẩn đo L tại 2 vị trí 1 và 2
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋
9
Đo ∆ giữa
m/p A và đường A
tâm 2 lỗ chung B
B của hộp
Bước đo:
1. Đặt hộp lên hệ vít, hiệu chỉnh mặt A // bàn máp (A chuẩn)
2. Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
3. Cố định đế đồ gá ĐH so trên bàn máp, mũi ĐH đo lần lượt
chạm đường sinh cao nhất của trục kiểm tại vị trí (1) và (2) có
X1 và X2
4. Sai lệch theo dài chuẩn L: ∆ = 𝑋 − 𝑋 10
5
4/9/2023
Đo ∆ đường
tâm trục A và
m/p bàn máy B
Bước đo:
1. Gá đế đồ gá ĐH so (đế dạng chữ V) lên mặt trụ A, khoá vị trí
bằng khoá từ
2. Di chuyển mũi ĐH đo tại 2 vị trí (1) & (2) trên mặt bàn máy B
theo dài chuẩn đo L có 𝑋 & 𝑋
3. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 11
TK 1
Đo ∆ đường tâm
TK 2
lỗ đứng A và
đường tâm chung
2 lỗ ngang B
Bước đo:
1. Gá 2 TK vào 2 lỗ (có kèm bạc kiểm nếu cần)
2. Gá đồ gá ĐH đo lên TK1, cánh tay đòn đồ gá là L/2
3. Xoay TK1, đọc giá trị đo 𝑋 , 𝑋 tại vị trí (1) và (2)
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 12
6
4/9/2023
Bước đo:
1. Gá calip lên TK1, tay đòn
calip đối xứng, dài L/2
2. Đo khe hở ∆ , ∆ bằng
thước đo khe hở dạng lá (độ
dày có thể đạt 0,01𝑚𝑚)
3. Sai lệch: ∆ = ∆ − ∆
13
14
7
4/9/2023
Sơ đồ có định
vị 1 bậc tự do
tại tâm trục
Bước đo:
1. Gá trục lên 2 khối V ngắn, định vị dọc trục tại tâm trục
2. Khối V và đế đồ gá ĐH so (đã khóa vị trí) cùng đặt trên bàn máp
3. Đặt mũi đo tiếp xúc mặt mút theo chuẩn đo L
4. Xoay trục 3600, đọc giá trị Xmax, Xmin
5. Sai lệch: ∆ =𝑋 −𝑋 15
Nếu có kết quả đo theo chuẩn L, muốn tính toàn D thì dùng:
1 𝐷
∆ = (∆ −∆ )
2 𝐿
16
8
4/9/2023
o Đo sai lệch góc giữa đường thẳng hay m/p so với đường thẳng
17
𝐿 = 𝜑. 𝑅
𝜑: góc nghiêng
R: bán kính ống nước
18
9
4/9/2023
Ví dụ: Bàn máy dài l = 1,2m nghiêng làm cho bọt khí của Nivô lệch
đi 3 vạch so với vị trí giữa. Nivô sử dụng có giá trị vạch chia c =
0,15mm/m (30"/vạch). Sai lệch về góc của bề mặt kiểm tra so với vị
trí chuẩn là: 𝛗 = 3*30" = 90". Như vậy để hiệu chỉnh bàn máy cần
nâng phía nghiêng 1 lượng h = 0,15mm/m*3*1,2m = 0.54mm
19
𝑙 = 1,2𝑚
𝜑 = 90"
ℎ
Bàn máy
// mực
nước biển 𝜑 = 90"
Bàn máy
nghiêng
20
10
4/9/2023
Nivô tế vi
21
5. Đo độ đồng trục
o Độ đồng trục: dùng đo chi tiết có tiết diện không tròn (tam
11
4/9/2023
o Bước đo:
1. Kiểm tra độ đồng trục giữa A và B
(∆ / ); giữa C và D (∆ / )
2. Nếu ∆ / và ∆ / < giá trị cho phép
∆ /
3. Đo ∆ / 23
o Bước đo:
1. Gá đế đồ gá (đế khối V ) ĐH so lên trục A và khoá vị trí
2. Kim ĐH so chạm B theo hướng tâm
3. Trục A quay 1 vòng
4. Đọc sai số: ∆đ = 𝑋 −𝑋 24
12
4/9/2023
Định vị 4
bậc tự đo
Định vị 1
bậc tự do
chống
xoay
25
Bước đo:
xoay; hiệu chỉnh trục chuẩn // bàn máp (dùng 2 khối V hoặc
4. Tương tự, xoay chi tiết 1800, đo k/c b hoặc đọc chỉ thi X2
5. Sai lệch: ∆đ = 𝑎 − 𝑏 = 𝑋 − 𝑋
26
13
4/9/2023
o Đo sai lệch k/c lớn nhất của biên dạng thực của bề mặt chi
tiết đo so với tâm của bề mặt được dùng làm chuẩn đo (tâm
27
C
A B
28
14
4/9/2023
Bước đo (a):
o Độ đảo hướng kính
1. Đặt cổ trục A và B trên 2 khối V ngắn, tỳ một mặt đầu C hạn
chế dọc trục, đặt đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Xoay chi tiết 1 vòng
3. Lấy giá trị chênh lệch tại 1 mặt cắt
30
15
4/9/2023
Bước đo (b):
o Độ đảo hướng kính
B1. lắp trục gá định tâm kiểu côn (độ côn nhỏ 1/500 ÷1/1000)
vào mặt lỗ A
B2, B3: tiến hành tương tự hình (a)
o Độ đảo hướng kính toàn phần
B1, B2, B3: tương tự như trên nhưng đo cho n vị trí
32
16
4/9/2023
Bước đo:
1. Đặt đế hộp, đế đồ gá ĐH đo lên bàn máp
2. Gá lần lượt trục kiểm định tâm 2 lỗ không có khe hở nhờ các
bạc côn có độ côn nhỏ
3. Đo giá trị lần lượt (X1, X2), (X3, X4) bằng thước đo cao
4. Giá trị: 𝑋 +𝑋 𝑋 +𝑋
∆ = − 33
2 2
Nếu khó đo hết (X1, X2), (X3, X4), có thể đo (X1, X3) hoặc (X2,
X4), tính ∆ theo:
𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2
𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2
34
17