Professional Documents
Culture Documents
Cumdongtu3
Cumdongtu3
NGOAINGU24H.VN
• Keep back:
Ex: She kept the child back on the edge of the crowd.
Anh ta đang giữ lại không nói câu chuyện thật vì lý do nào đó.
• Keep down:
Ex: They are talking steps to keep down the rabbit population.
• Keep in: not to allow to go or come out: giữ trong nhà, không cho ra ngoài.
Ex: He’s not well so his mother has kept him in until he’s better.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN
Anh ta không được khỏe nên mẹ anh ta giữ anh ta trong nhà cho đến khi anh ta khỏe
hơn.
Ex: It’s a good idea to keep in with the police in case you need their help one day.
Thân thiện với cảnh sát bởi có lúc cần đến họ là một ý hay.
• Keep off:
Có thông báo khắp nơi cảnh báo mọi người tránh xa.
Ex: This umbrella isn’t pretty, but it keeps off the rain.
• Keep on:
Chúng tôi giữ lại bà nội trợ sau khi ông nội mất.
• Keep up:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN
• Kick around:
Những thằng bé to lớn luôn đối xử thô bạo với cậu to.
- To be lying etc without being used or dealt with: Không được dòm ngó đến.
Ex: That letter has been kicking around for weeks and no one has answered it yet.
Bức thư đó đã không được dòm ngó nhiều tuần và chưa một ai trả lời nó.
Ex: So many deer have been shot that the species has almost been killed off.
Quá nhiều nai đã bị bắn đến nỗi loài này hầu như bị tiêu diệt sạch.
• Knock down:
Ex: He was so angry with the man that he knocked him down.
Anh ta nổi nóng với gã đàn ông đến nỗi anh ta đánh ngã hắn.
Ex: She bought a coat that had been knocked down to half-price.
Ex: The clock was finally knocked down to a dealer for $1000.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN
Cái đồng hồ cuối cùng được bán cho một người lái buôn với giá 1000 đô la.
• Knock over: to cause to fall from an upright position: làm đổ, làm ngã.
Con chó làm đổ một cái ghế khi nó chạy xộc qua.
• Knock up:
Đừng làm việc quá nhọc nếu không anh sẽ tự làm mình kiệt sức đấy.
Mọi người sẽ cười nhạo tôi nếu tôi mặc cái váy đó!
• Lay off:
Ex: Because of the shortage of orders, the firm has laid him off last week.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5
NGOAINGU24H.VN
Vì thiếu đơn đặt hàng nên hãng đã cho anh ta tạm nghỉ tuần rồi.
Tôi bảo anh ta ngưng việc theo sau tôi nếu không anh ta sẽ hối hận!
- To leave alone and not annoy, attack, mention..: để yên không quấy rầy đến, không nói đến.
Đừng nói đến vấn đề tiền bạc khi anh ta đang ở đây.
• Lay out:
Ex: He was the architect who laid out the public gardens.
Ex: The branch struck him on the head and laid him out.
Nhánh cây đánh anh ta vào đầu và làm anh ta bất tỉnh.
• Lead on:
Ex: She led us on to believe that we would be paid for our work.
Cô ta lừa chúng tôi tin rằng chúng tôi được trả tiền cho công việc.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
6
NGOAINGU24H.VN
• Lean on:
Ex: I’ll have to lean on her a bit. I don’t think she’s working hard enough.
Tôi sẽ phải thuyết phục cô ta một chút. Tôi không nghĩ là cô ta làm việc đủ chăm chỉ.
• Let down:
Ex: You must give a film show at the party. You can’t let the children down.
Anh phải cho chiếu phim tại buổi tiệc. Anh không thể làm bọn trẻ thât vọng.
Ex: When he came back, he found some children had let his car tyres down.
Khi anh ta trở lại, anh ta thấy một số đứa trẻ đã làm xì lốp xe hơi.
Ex: I’ve just washed my hair and I can’t get it to lie down.
Tôi vừa gôi đầu xong và tôi không thể làm cho tóc rũ xuống.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
7
NGOAINGU24H.VN
Ex: While wandering round the town, we lit on a very cheap restaurant.
Trong lúc đang đi lang thang quanh thành phố, chúng tôi tình cờ tìm thấy một nhà
hàng rất rẻ.
• Light up:
Khi chúng tôi theo dõi thì đèn đường bật sáng.
• Live on:
• Look after: to attend to or take care of: trông nom, chăm sóc.
• Look down on: to think of (st or sb) as being inferior: coi thường.
Ex: She has always looked down on us for not having a car.
• Look for:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
8
NGOAINGU24H.VN
Ex: She lost her handbag and wasted ten minutes looking for it.
• Look forward to: to wait with pleasure for (st which is going to happen): trông ngóng.
• Look into: to inspect or investigate closely: tìm hiểu, điều tra kỹ.
• Look out:
Ex: She was looking out for him and saw him long before he saw her.
Cô ta dõi theo anh ấy và nhìn anh thật lâu trước khi anh trông thấy cô.
Ex: I’ve looked out a couple of books I think might be useful to you.
Tôi tìm đôi ba quyển sách mà tôi nghĩ có thể hữu ích cho anh.
• Look up:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
9
NGOAINGU24H.VN
Ex: Things have been looking up lately and most of my worries have disappeared.
Gần đây mọi việc đã cải thiện và phần lớn những âu lo của tôi đã biến mất.
Ex: I hadn’t seen them for months so I thought it was time I looked them up.
Tôi đã nhiều tháng không gặp họ nên tôi nghĩ đã đến lúc thăm viếng họ.
Tôi tham khảo một cuốn bách khoa toàn thư và nó không đề cập đến ông ta.
• Make for:
- To go towards: đi đến.
Ex: All these arguments make for bad feeling among the people involved.
Tất cả những tranh cãi này gây ra cảm nghĩ xấu giữa những người dính dáng.
• Make off: to go away, especially hurriedly or secretly: cuốn gói, chuồn mất.
• Make out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
10
NGOAINGU24H.VN
Anh ta làm ra vẻ là anh ta đang kiếm được một món tiền lớn.
• Make up:
Anh ta dựng nên toàn bộ câu chuyện. Tất cả là lời dối trá.
Tôi sẽ gom lại thành một kiện hàng và gửi nó cho anh.
Tôi không thích nhìn phụ nữ trang điểm ở nơi công cộng.
Ex: This will make up for all the occasions when you’ve lost.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
11
NGOAINGU24H.VN
Ex: She has to move out before the new tenants arrive.
Cô ta phải dời đi trước khi những người thuê nhà mới đến.
• Pack up:
- To put into containers in order to take somewhere else: đóng kiện để đưa đi nơi khác.
Ex: She spent the weekend packing up the contents of her house.
Cô ta dùng dịp cuối tuần để đóng kiện những thứ trong nhà mình.
Ex: We’d only gone 5km when the engine packed up.
• Pass by:
Ex: They passed him by when the new jobs were given out.
• Pass on:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
12
NGOAINGU24H.VN
Tôi chuyển lại lời nhắn của anh cho ông Brown.
Tôi lấy làm tiếc nói với anh rằng mẹ đã qua đời hôm qua.
• Pass out:
• Pay back:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
13
NGOAINGU24H.VN
• Pay off:
- To pay in full and discharge (workers): trả hết lương và cho nghỉ việc.
Hàng trăm công nhân thép đã được trả hết lương rồi cho thôi việc.
Việc lao động chăm chỉ của anh ta đã mang lại kết quả.
• Pay out:
Ex: I’m not willing to pay out large sums of money to repair an old car like this.
Tôi không sẵn sàng trả những món tiền lớn cho một chiếc xe hơi cũ như thế này.
• Pick out:
Ex: She picked out one dress that she particularly liked.
- To see or recognize (sb, st) in a crowd: nhận ra, phân biệt ra trong đám đông
Ex: He must be among those peple getting of the train, but I can pick him out.
Anh ta chắc hẳn có trong số những người xuống xe lửa đó, nhưng tôi không thể nhận
ra anh ta.
- To play ( a piece of music), without music in front of one: chơi nhạc mò (không biết nhạc).
Ex: I don’t really play the piano, but I can pick out a tune on one with one finger.
Tôi không thật sự biết chơi piano, nhưng tôi có thể đánh mò một khúc nhạc bằng một
ngón tay.
• Pick up:
- To learn gradually, without formal teaching : học nhặt nhạnh, không có sự giảng dạy chính
thức.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
14
NGOAINGU24H.VN
Tôi chưa hề học tiếng Ý. Tôi chỉ học nhặt nhạnh khi tôi ở Ý.
Tôi vớ được một món thật hời tạicửa hàng ngày hôm nay.
Ex: I ordered some meat from the butcher.I’ll pick it up on my way home.
Tôi đặt một ít thịt của anh hàng thịt. Tôi sẽ lấy trên đường về nhà.
Chúng tôi mất dấu anh ta nhưng sauđó lại tìm thấy.
Ex: He has been very ill, but he’s picking up again now.
Anh ta bệnh rất nặng nhưng bây giờ anh đang bình phục trở lại.
Ex: He played down the fact that he had failed the exam.
Anh ta lợi dụng sự cảm thông của tôi cho đến khi tôi cho anh ta mượn 50 đôla.
• Play up:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
15
NGOAINGU24H.VN
- (with “to”) to flatter or pretend to admire sb for one’s own advantage: xu nịnh.
• Pile up: to make or become a pile; to accumulate: chất đống, dồn lại.
• Pitch in: to (begin to) deal with, do st: bắt tay vào việc.
Ex: If everyone pitches in, we’ll soon get the job done.
Nếu mọi người bắt tay vào việc thì chúng ta sẽ sớm làm xong công việc.
• Point out: to indicate or draw attention to: vạch ra, chỉ ra.
• Put aside:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
16
NGOAINGU24H.VN
• Put down:
Ex: The teacher asked the pupil to put his hand down.
- To place on the floor or other surface, out of one’s hand: bỏ xuống, khỏi tầm tay.
- To kill (an animal) painlessly when it is old or very ill: giết, giải thoát.
Ex: The dog is getting deaf and blind so we had it put down.
• Put in:
Chúng tôi đang cho lắp đặt một bồn tắm mới.
• Put off:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
17
NGOAINGU24H.VN
Tôi phải hủy bỏ cuộc hẹn với gia đình Brown vì tôi bị cúm.
Ex. The cheese looked nice but the smell put me off.
Phô mai trông ngon nhưng mùi của nó làm tôi khó chịu.
• Put on:
Ex: She said she felt ill, but she was just putting on.
• Put out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
18
NGOAINGU24H.VN
Anh ta làm trật vai khi cố dịch chuyển cây đàn piano.
• Put through
- To arrange (a deal, agreement…): thu xếp (một giao dịch, hợp đồng…).
Anh có thể nối máy cho tôi với giám đốc không?
• Put up:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
19
NGOAINGU24H.VN
- To provide (money) for a purpose: cung cấp(tiền) cho một mục đích.
Anh có thể cho chúng tôi trọ lại tối thứ năm tới không?
• Puzzle over/about: to think long and carefully about or try to solve….: bối rối, khó xử.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
20
NGOAINGU24H.VN
Tôi không bất đồng với cách phân tích tình hình của anh.
Tôi đang trông đợi vào cuộc gặp gỡ anh ta tối nay.
• Rely on:
Ex: The people on the island relied on the supplies that were brought from the mainland.
Những người trên đảo dựa vào nguồn cung cấp được mang từ đất liền.
• Rent out: to allow sb to use a house in exchange for money: cho thuê.
Tôi làm chủ một nhà riêng ở miền quê mà tôi cho khách du lịch thuê.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
21
NGOAINGU24H.VN
Ex: She said "No, thank you" and rang off hurriedly.
• Run away:
• Run down:
- (of a clock, battery …) to finish working: (đồng hồ, pin…) chết, hết.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
22
NGOAINGU24H.VN
• Run in:
Ex: The policeman ran him in for dangerous driving- Cảnh sát bắt giữ anh ta vì lái xe ẩu.
• Run into:
• Run out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
23
NGOAINGU24H.VN
• Run up:
Tôi có thể làm dối một chiếc váy trong vài giờ.
Ex: Cooking all the vegetable in one pit would save on gas.
Nấu tất cả rau trong một cái nồi sẽ tiết kiệm ga.
• See off:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
24
NGOAINGU24H.VN
Ex: There were some children stealing my apples but my dog soon saw them off.
Có một số đứa trẻ trộm táo của tôi nhưng con chó sớm rượt đuổi chúng.
• See through: to give support to (a person, plan..) until the end is reached: hỗ trợ.
Ex: She had a lot of difficulties, but her family saw her through.
Cô ta gặp rất nhiều khó khăn nhưng gia đình cô ta hỗ trợ đến cùng.
• Sell off: to sell quickly and cheaply: bán tống bán tháo.
• Sell out:
Ex: The second-hand records sold out within minutes of the sale starting.
Những đĩahát dùng rồ i được bán hết sạch trong vòng vài phút bắt đầu bán.
- ( usually with “to”) to join or assist (an enemy): bán rẻ, phản bội
Ex: The newspaper published evidence that an important politician had sold out to the
enemy.
Tờ báo công bố bằng chứng một chính khách quan trọng đã bán rẻ cho kẻ thù.
• Send for: to ask sb to come, or order (goods) to be delivered: nhắn ai đến, đặt mua.
Ex: She was very ill and her son was sent for.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
25
NGOAINGU24H.VN
• Send off:
Ex: A great crowd gathered at the station to send the football team off.
Một đám đông tụ tập tại nhà ga để tiễn đội bóng đó.
• Set aside:
- To reject: bác bỏ
Ex: I warned them not to do it, but my objections were set aside.
Tôi cảnh cáo họ đừng thực hiện nó, nhưng những chống đối của tôi bị bác bỏ.
• Set back:
Căn bệnh của anh ta làm chậm việc học ở trường một ít.
Ex: The new carpet must have set you back a few hundred dollars.
Tấm thảm mới làm anh ta tốn thêm vài trăm đô la.
- (sometimes with “from”) to put st at a slight distance from st: đặt cách xa.
Ex: The house was set back from the road and partly hidden by trees.
Căn nhà được xây hơi xa con đường và bị cây cối che phủ một phần.
• Set down:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
26
NGOAINGU24H.VN
- (of a bus….) to stop and let (passengers) out: cho hành khách xuống.
- To write: viết ra
Ex: He tried to write his essay but found it difficult to set his thoughts down.
Anh ta cố gắng làm bài luận nhưng anh ta thấy khó viết ra những suy nghĩ của mình.
• Set off:
Ex: She had almost stopped crying, but his harsh words set her off again.
Cô ta hầu như nín khóc, nhưng những lời nói tàn nhẫn của anh ta lại làm cô ta khóc.
Ex: You should let your father set off all the fireworks.
• Set out:
- To intend: dự định.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
27
NGOAINGU24H.VN
• Set up:
- To improve the health or spirits of (a person): cải thiện sức khỏe hay tinh thần.
Ngày nghỉ đã thật sự cải thiện sức khỏe của chúng tôi.
• Show up:
Ex: This kind of light really shows up the places where I’ve mended this coat.
Loại đèn này thật sự làm lộ ra những chỗ tôi đã vá chiếc áo khoác này lại.
Ex: I myself don’t have any objections to your suggestions, but I can’t speak for Liz.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
28
NGOAINGU24H.VN
Tự tôi không có sự phản đối nào về đề xuất của anh, nhưng tôi không thể nói thay cho
Liz.
• Speak out: to say boldly what one thinks: nói toạc ra.
Ex: I don’t like to make a fuss, but I feel the time has come to speak out.
Tôi không thích gây ầm ĩ nhưng tôi cảm thấy đã đến thời điểm nói toạc ra.
• Speed up:
• Spread out:
- To distribute over a wide area or period of time: kéo dài thời gian, trải trên vùng rộng.
Ex: They spread out when they entered the field and began to search the ground.
Họ tủa đi khi vào đến cánh đồng và bắt đầu tìm kiếm khu đất.
• Stand by:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
29
NGOAINGU24H.VN
Tôi không thể chỉ đứng yên nhìn anh ta đánh đứa trẻ.
Cảnh sát đang sẵn sàng hành động nếu có rắc rối.
• Stand for:
• Stand in for: to take another person’s place, job….for a time: thế chỗ ai.
Bạn có thể thế chỗ tôi làm chủ tịch cuộc họp không?
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
30
NGOAINGU24H.VN
• Stand out:
Ex: They were all pretty, but she stood out among them.
Tất cả họ đều xinh đẹp nhưng cô ta lại nổi bật trong số họ.
- To go on resisting or to refuse to yield: kiên cường kháng cự, từ chối đầu hàng.
• Switch on, off: to put or turn on/off(an electric current/light….): tắt, bật.
• Take back:
- To admit that what has been said is not true; to retract: rút lại (ý kiến).
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
31
NGOAINGU24H.VN
• Take in:
Tôi sụt cân nhiều do đó tôi phảithu nhỏ tất cả quần áo của mình.
• Take off:
- Not to work during (a period of time): nghỉ làm một thời gian.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
32
NGOAINGU24H.VN
Ex: He used to take off his teacher to make his friends laugh.
• Take on:
Ex: When we learnt all about the poet, we took on a new lesson.
Khi chúng tôi học xong tất cả bài thơ đó, chúng tôi nhận được một bài học mới.
• Take over:
- (often with “from”) to do st after sb stops doing it: tiếp tục (làm thay ai).
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
33
NGOAINGU24H.VN
Anh ra lái xe đến Paris, sau đó tôi tiếp tục nhận tay lái từ anh ta.
• Take up:
Ex: I won’t take up much of your time- Tôi sẽ không chiếm nhiều thời gian của anh đâu.
Những chiếc váy của tôi dài quá nên tôi nhờ thu ngắn chúng lại.
• Think of:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
34
NGOAINGU24H.VN
Đó là một ý tưởng hay. Tôi ngạc nhiên tại sao không ai có thể nghĩ ra ý tưởng này
trước đó.
• Throw away:
• Throw off:
• Throw out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
35
NGOAINGU24H.VN
Ex: This new factor has thrown out all my previous calculations.
Yếu tố mới này làm hỏng tất cả những tính toán trước đây của tôi.
• Throw up:
- To vomit: ói.
Ex: She had too much to eat and threw up on the way home.
Ex: He totaled up the amount he had sold at the end of the week.
• Try on: To put on (clothes…) to see if they fit: mặc thử (quần áo).
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
36
NGOAINGU24H.VN
• Turn back: to go back in the opposite direction: quay lại, làm trở lại.
• Turn off:
- to cause cause st to stop working by switching it off: tắt (công tắc, vòi…).
• Turn on:
• Turn out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
37
NGOAINGU24H.VN
Ex: His parents threatened to turn him out if he got into trouble with the police.
Bố mẹ anh ta dọa đuổi anh ta đi nếu anh ta còn có chuyện phiền phức với cảnh sát.
• Turn over:
• Turn up:
- To increase (the level of noise, light….): tăng (âm lượng, ánh sáng).
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
38
NGOAINGU24H.VN
Cảnh sát hiển nhiên đã khám phá ra bằng chứng mới nào đó.
• Wake up:
Ex: I have to leave early in the morning and I’m afraid that I won’t wake up in time.
Tôi phải đi sớm vào buổi sáng nên tôi e rằng tôi sẽ không thức giấc kịp giờ.
Ex: It’s time you woke up to the fact that your wife is being unfaithful.
Đến lúc anh phải tỉnh ngộ trước sự thật là vợ anh không chung thủy.
Ex: Of course you’ll win. You’ll walk away with all the prizes.
Ex: Your feet will soon warm up once you get indoors.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
39
NGOAINGU24H.VN
Đôi bàn chân của anh sẽ sớm âm lên khi anh đi vào nhà.
• Wipe out:
Ex: You must try to wipe out the memory of these terrible events.
Anh phỉa cố xóa sạch ký ức của những sự kiện kinh khủng này.
• Work out:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!