Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3

TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 1/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


A. LĨNH VỰC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Số
Số Mã Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)
Nội dung khóa đào tạo ngày
TT lớp 4/2023 5/2023 6/2023 01 HV/01 khóa
ĐT
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất
1. CL02 03 05÷07 10÷12 07÷09 3.500.000 đ
lượng theo ISO 9001:2015
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng
2. CL03 03 19÷21 24÷26 21÷23 3.500.000 đ
theo ISO 9001:2015
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý môi
3. CL07 03 17÷19 - 14÷16 3.500.000 đ
trường theo ISO 14001:2015
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý môi trường
4. CL08 03 - 29÷31 - 3.500.000 đ
theo ISO 14001:2015
Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý An toàn
5. CL09 03 - 15÷17 - 3.500.000 đ
Sức khỏe Nghề nghiệp theo ISO 45001:2018
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý Phòng thí
6. CL11 03 12÷14 08÷10 12÷14 3.500.000 đ
nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025:2017
Kỹ năng quản lý Chất lượng và quản lý Kỹ thuật CL11 -
7. 02 17÷18 15÷16 19÷20 2.500.000 đ
của Phòng Thí nghiệm 2
Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý Phòng thí
8. CL12 03 26÷28 24÷26 21÷23 3.500.000 đ
nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025:2017
Quy tắc ra quyết định và tuyên bố phù hợp theo CL11-
9. 02 - 18÷19 - 2.500.000 đ
yêu cầu tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 4
Xây dựng & áp dụng Hệ thống thực hành sản
10. xuất tốt và kiểm soát các mối nguy ATTP CL13 03 10÷12 22÷24 - 3.500.000 đ
(GMP & HACCP)
Xây dựng & áp dụng hệ thống quản lý an toàn vệ
11. CL15 03 24÷26 - 14÷16 3.500.000 đ
sinh Thực phẩm theo ISO 22000:2018
Xây dựng & áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng cho hoạt động của các loại hình tổ chức
12. CL37 03 26÷28 - 26÷28 3.500.000 đ
tiến hành giám định theo TCVN ISO
17020:2012

Xây dựng & áp dụng Hệ thống chứng nhận sự


13. phù hợp của Sản phẩm, quá trình & Dịch vụ theo CL39 03 - - 07÷09 3.500.000 đ
TCVN ISO/ IEC 17065:2013
Ghi chú:
Giờ học: Từ 8h00 đến 16h30 mỗi ngày.
Phí ưu đãi: giảm 10% phí tham dự cho các đơn vị có từ 03 người tham dự trở lên trong 01 khóa đào tạo
Quý Tổ chức/Doanh nghiệp và Cá nhân đăng ký tham dự khoá đào tạo, vui lòng thanh toán bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản sau khi được Ban tổ chức xác nhận mở lớp.

QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 2/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


B. LĨNH VỰC CÁC CÔNG CỤ/ KỸ THUẬT QUẢN LÝ
Số
Số Mã Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)
Nội dung khóa đào tạo lớp
ngày
4/2023 5/2023 6/2023 01 HV/01 khóa
TT ĐT
14. Thực hành 5S NS01 02 03÷04 04÷05 05÷06 2.500.000 đ
Các công cụ thống kê dùng cải tiến/ kiểm soát
15. NS03 03 19÷21 - 21÷23 3.500.000 đ
chất lượng
16. 7 Công cụ mới dùng trong quản lý NS08 02 - 11÷12 - 2.500.000 đ

17. Kỹ năng quản lý của Quản đốc & Tổ trưởng NS09 02 - 17÷19 - 2.500.000 đ

18. Duy trì hiệu suất thiết bị tổng thể (TPM) NS12 03 12÷14 - 28÷30 3.500.000 đ
Đảm bảo và cải tiến hệ thống chất lượng
19. NS23 04 25÷28 - 13÷16 4.000.000 đ
(QA/QC)

Kỹ năng quản lý công việc hàng ngày – dành


20. cho quản lý cấp trung (thực hành quản lý nhân NS27 02 - 25÷26 - 2.500.000 đ
sự & điều độ sản xuất)
Kỹ năng quản lý sản xuất và chất lượng toàn
21. NS 35 03 - 29÷31 - 3.500.000 đ
diện

C. LĨNH VỰC ĐO LƯỜNG VÀ NGHIỆP VỤ

Số Mã Số ngày Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)


Nội dung khóa đào tạo lớp ĐT 04/2023 05/2023 06/2023 01 HV/01 khóa
TT
Kiểm định viên công tơ điện xoay chiều kiểu
22. cảm ứng KD 06 09 17 ÷26 -- - 5.300.000 đ
Kiểm định viên công tơ điện xoay chiều kiểu
23. cảm ứng KD 07 09 17 ÷26 - - 5.300.000 đ

24. Kiểm định viên máy biến dòng đo lường KD 08 08 - 22 ÷30 - 4.200.000 đ

Kiểm định viên máy biến áp đo lường KD 08-


25. 08 - 22 ÷30 - 4.200.000 đ
1
26. Hiệu chuẩn các dụng cụ đo nhiệt độ KT 01 04 11 ÷14 - - 4.200.000 đ

27. Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế KT01-1 02 20÷ 21 - - 3.000.000 đ

28. Kiểm định viên áp kế và huyết áp kế KD 05 05 - 12 ÷16 5.000.000 đ

29. Hiệu chuẩn các dụng cụ đo áp suất KT 02 04 - 13÷ 16 4.200.000 đ


Phương pháp hiệu chuẩn và đánh giá độ chính
30. xác các loại bộ chuyển đổi đo nhiệt độ và đo áp KT 03 05 - 15÷19 - 5.900.000 đ
suất
31. Hiệu chuẩn các dụng cụ đo điện thông dụng KT04 04 - - 27÷30 4.200.000 đ

32. Kiểm định viên cân phân tích và cân kỹ thuật KD 01 05 - 29/5÷ 02/6 5.000.000 đ

QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 3/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


Số
Số Mã Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)
Nội dung khóa đào tạo ngày
TT lớp 4/2023 5/2023 6/2023 01 HV/01 khóa
ĐT
Hiệu chuẩn cân phân tích, cân kỹ thuật (Cân
33. KT 05 04 - 30/5÷ 02/6 4.200.000 đ
cấp I và Cân cấp II)
Hiệu chuẩn phương tiện đo thể tích thí
34. nghiệm (gồm các loại Pipet, buret, dụng cụ thể KT06 04 - 16 ÷19 - 4.200.000 đ
tích bằng thủy tinh)
35. Hiệu chuẩn dụng cụ đo độ dài KT07 04 - 23÷ 26 4.200.000 đ

36. Hiệu chuẩn các phương tiện đo lực: lực kế, KT 08 03 26÷ 28 - - 3.600.000 đ
cảm biến lực, máy thử độ bền kéo nén….
Hiệu chuẩn nội bộ dụng cụ đo lường phòng
37. KT 09 04 - 09÷12 - 4.200.000 đ
thí nghiệm
38. Kiểm định viên cân thông dụng KD 02 05 - - 19÷23 5.000.000 đ
Hiệu chuẩn, sửa chữa nhỏ cân bàn điện tử,
39. KT 10 04 - - 20÷23 4.200.000 đ
cân đồng hồ lò xo (cân cấp III & cân cấp IIII)
Kiến thức cơ bản về đo lường, hiệu chuẩn và
40. KT11 03 15÷17 3.600.000 đ
kiểm định các phương tiện đo
Phương pháp hiệu chuẩn, kiểm tra đồng hồ đo KT 13
41. 04 - - 06÷ 09 6.000.000 đ
lưu lượng chất lỏng dùng trong công nghiệp
42. Hiệu chuẩn thiết bị đo độ nhớt KT 14 02 24 ÷ 25 - - 3.000.000 đ

43. Hiệu chuẩn thiết bị đo nồng độ khí KT 15 02 Sẽ thông báo thời gian và 3.000.000 đ
địa điểm cụ thể sau khi có
Hiệu chuẩn các thiết bị đo độ nước: BOD, pH,
44. KT 16 04 đủ học viên đăng ký 4.500.000 đ
DO, điện dẫn, đo màu
Hoặc đào tạo kèm cặp tại
45. Hiệu chuẩn thiết bị đo ti trọng KT 17 02 đơn vị / tổ chức / phòng 3.000.000 đ
thí nghiệm Trung tâm
46. Hiệu chuẩn cân sấy ẩm và máy đo độ ẩm KT 12 04 Kỹ thuật 3 4.500.000 đ
47. Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm NV 02 03 - 15 ÷ 17 - 3.600.000 đ
Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thử
48. NV 03 03 - - 21 ÷ 23 3.600.000 đ
(Phê duyệt phương pháp thử) lĩnh vực hóa lý
Tính toán độ không đảm bảo đo trong đo
49. lường, đánh giá sự phù hợp của phương tiện đo NV 04 03 - 10÷ 12 - 3.600.000 đ
và phê duyệt phương pháp hiệu chuẩn
Tính toán độ không đảm bảo đo cho kết quả
50. NV 05 03 - 24 ÷ 26 - 3.600.000 đ
thử nghiệm hóa lý
Hướng dẫn xác nhận giá trị sử dụng và tính
toán độ không đảm bảo đo các phương pháp
51. NV 06 03 - 15 ÷ 17 - 3.900.000 đ
phân tích vi sinh trong thưc phẩm và thức ăn
chăn nuôi

QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 4/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


D. LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM VÀ PHÂN TÍCH

Số Mã Số ngày Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)


Nội dung khóa đào tạo
TT lớp ĐT 04/2023 05/2023 06/2023 01 HV/01 khóa

Kỹ thuật phân tích vi sinh trong thực phẩm


52. TN 01 05 - - 12÷16 4.950.000 đ
(08 chỉ tiêu theo QĐ của Bộ Y tế )

53. Kỹ thuật phân tích Vi sinh trong Nước TN 02 04 - 30/5÷02/6 4.500.000 đ

Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu/ thông số cơ bản


54. (pH, màu, mùi/vị, Độ đục, Clo tự do, Clo tổng) TN 12 04 Sẽ thông báo thời gian và 4.900.000 đ
trong nước sạch cho mục đích sinh hoạt. địa điểm cụ thể sau khi
có đủ học viên đăng ký
Kỹ thuật phân tích một số chỉ tiêu cơ bản trong
55. nước thải (pH, BOD, COD, TSS, N, P, N-NH4, TN 13 04 4.900.000 đ
N- NO3)
Phân tích các vi sinh trong thực phẩm sử dụng kỹ
56. thuật nuôi cấy và kỹ thuật sinh học phân tử TN 01-1 05 6.000.000 đ
(realtime PCR)
Kỹ thuật phân tích các chỉ tiêu cơ bản sản phẩm
57. TN 05 05 4.500.000 đ
thực phẩm & thức ăn chăn nuôi
58. Kỹ thuật phân tích vi sinh sản phẩm phân bón TN 24 05 Sẽ thông báo thời gian và 4.500.000 đ
Kỹ thuật phân tích các thành phần: Metanol, địa điểm cụ thể sau khi
59. Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao trong rượu và cồn TN 04 03 có đủ học viên đăng ký 4.500.000 đ
bằng phương pháp sắc ký khí
Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong thực
60. TN 10 05 4.500.000 đ
phẩm bằng phương pháp phổ hấp thu nguyên tử
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong
61. TN 14 05 4.500.000 đ
thực phẩm bằng phương pháp sắc ký khí.
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu bằng Sẽ thông báo thời gian và
62. TN 15 05 địa điểm cụ thể sau khi 4.500.000 đ
phương pháp sắc ký lỏng.
Kỹ thuật phân tích dư lượng thuốc trừ sâu trong có đủ học viên đăng ký
63. thủy sản bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối TN 16 05 4.500.000 đ
Hoặc đào tạo kèm cặp tại
phổ.
đơn vị / tổ chức / phòng
Kỹ thuật phân tích các hợp chất cấm sử dụng thí nghiệm Trung tâm
64. TN 17 04 3.650.000 đ
trong vật liệu bằng Sắc ký lỏng hiệu năng cao. Kỹ thuật 3
Kỹ thuật phân tích kim loại nặng trong vật liệu
65. TN 18 05 4.500.000 đ
bằng phổ hấp thu nguyên tử.
Kỹ thuật phân tích dư lượng kháng sinh bằng
66. phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép TN 19 05 4.500.000 đ
khối phổ.
67. Kỹ thuật sắc ký khí theo từng nhóm sản phẩm. TN 20 05 4.500.000 đ
Kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao theo từng
68. TN 21 05 4.500.000 đ
nhóm sản phẩm
Kỹ thuật xác định kim loại nặng: cadimi, chì,
69. đồng, kẽm trong nước sinh hoạt và nước thải TN 22 05 4.500.000 đ
bằng kỹ thuật phổ phát xạ ICP-OES
QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 5/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


Số Mã Số ngày Tháng Tháng Tháng Học phí (đồng)
Nội dung khóa đào tạo
TT lớp ĐT 04/2023 05/2023 06/2023 01 HV/01 khóa

Kỹ thuật phân tích dầu diesel (DO) và dầu fuel


70. TN 25 07 5.550.000 đ
(FO).

71. Kỹ thuật phân tích sản phẩm nhớt TN 26 05 4.500.000 đ

72. Kỹ thuật phân tích sản phẩm xăng máy bay. TN 27 07 5.550.000 đ
Ghi chú:
Giờ học: Từ 8h00 đến 16h30 mỗi ngày.
Phí ưu đãi: giảm 10% phí tham dự cho các đơn vị có từ 03 người tham dự trở lên trong 01 khóa đào tạo
Quý Tổ chức/Doanh nghiệp và Cá nhân đăng ký tham dự khoá đào tạo, vui lòng thanh toán bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản sau khi được Ban tổ chức xác nhận mở lớp.

E. LĨNH VỰC XÂY DỰNG


(Các lớp có STT từ 73-82 đào tạo thí nghiệm viên theo chương trình khung của bộ xây dựng )
Số Ký Số ngày Học phí
Tên khóa học
TT hiệu đào tạo (đồng) /HV/khóa
Kiến thức, kỹ năng, quản lý phòng thí
73. 9 TN37 05 4.000.000 đ
nghiệm chuyên ngành xây dựng

74. 0Thử nghiệm cơ lý xi măng TN38 05 4.200.000 đ

Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bêtông và vữa


75. 1 TN39 05 4.200.000 đ
xây dựng
76. 2Thử nghiệm bêtông xi măng TN40 05 4.200.000 đ
77. 3Thử nghiệm vữa xây dựng TN41 05 4.200.000 đ
Thử nghiệm tính chất cơ lý của bêtông nhựa
78. 4 TN42 05 4.200.000 đ
và vật liệu chế tạo bêtông nhựa
Thử nghiệm tính chất cơ lý của đất trong
79. 5 TN45 05 4.200.000 đ
phòng và đất ngoài hiện trường
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa cốt liệu và xi
80. 6 TN46 05 4.200.000 đ
măng
Thử nghiệm các chỉ tiêu hóa nước dùng
81. 7 TN47 05 4.200.000 đ
trong xây dựng
Thử nghiệm không phá hủy kết cấu công
82. 8trình (đánh giá chất lượng kết cấu bêtông & TN48 05 4.200.000 đ
bêtông cốt thép)

83. 9Thử nghiệm thép xây dựng TN49 04 4.000.000 đ


Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
84. TN50 03 3.800.000 đ
về xi măng
Ghi chú:

QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 3
TRUNG TÂM DỊCH VỤ THÍ NGHIỆM VÀ CHẤT LƯỢNG Trang 6/6

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỰC TIẾP QUÝ 2 NĂM 2023


1/ Đào tạo thí nghiệm viên theo chương trình khung của bộ xây dựng (theo công văn số 43/BXD-KHCN chấp
thuận Trung tâm Kỹ thuật TC ĐL CL 3 (QUATEST 3) là tổ chức tham gia công tác đào tạo thí nghiệm viên
và quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo chương trình khung do Bộ Xây dựng quy định).
Phí trên đã bao gồm: VAT 5%.
2/ Phí ưu đãi : Nhằm hỗ trợ doanh nghiệp là thành viên của Hội Hợp tác các phòng thí nghiệm (VINATEST) cập
nhật và nâng cao kiến thức cũng như kỹ năng cho nhân viên của đơn vị trong hoạt động thí nghiệm (thử nghiệm -
hiệu chuẩn) và quản lý chất lượng, QUATEST 3 và VINATEST thống nhất phối hợp tổ chức các khóa đào tạo có
áp dụng chính sách ưu đãi là giảm 10% học phí cho các thành viên tham dự đến từ các Hội viên (VINATEST).
3/Mức phí ưu đãi chỉ áp dụng cho 1 mức ưa đãi đối với một đơn vị đăng ký tham dự.

QUATEST3 Số 49 Pasteur (Lầu 7, P1701), Quận 1, TP. Hồ Chí Minh BH 2 (05.07) M 02 - STCLĐT
Điện thoại/Fax: (+84-8) 3829 4274 (ext 1701 / 1721); 028 38215 497; Mail: dc.dt@quatest3.com.vn ; Website: http://www.quatest3.com.vn

You might also like