Professional Documents
Culture Documents
DC GHK1 Toan11 2023 2024
DC GHK1 Toan11 2023 2024
Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo rad thì mọi góc lượng giác có
2
cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:
A. . B. k ,k . C. k 2 , k . D. k , k .
2 2 2 2 2
Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?
o
180
A. 1(rad ) 1 . B. 1(rad ) . C. 1(rad ) 180 . D. 1(rad ) 100 .
Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. (rad ) 360 . B. (rad ) 180 . C. (rad ) 1 . D. (rad ) 360 .
Câu 14: Góc lượng giác Ox, Ot có một số đo là 2017 , số đo tổng quát của góc lượng giác
2
Ox, Ot là
3 3
A. k 2 . B. k . C. k 2 . D. k .
2 2 2 2
Câu 15: Cho góc lượng giác (OA;OB) . Trong các góc lượng giác sau, góc nào có tia đầu và
5
tia cuối lần lượt trùng với OA, OB .
6 11 31 9
A. B. . C. . D.
5 5 5 5 .
Câu 16: Cho Ou, Ov 25 k 360 k với giá trị nào của k thì Ou, Ov 1055 ?
A. k 1 . B. k 2 . C. k 3 . D. k 4 .
59
Câu 17: Cho Ou, Ov 12 k 360 với giá trị nào của k thì số đo (Ou, Ov) ?
15
A. k 1 . B. k 2 . C. k 3 . D. k 4 .
Câu 18: Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng
21 11 63 20
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
10 20 20 11
Câu 19: Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5 rad .
A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.
Câu 20: Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là:
5 5 2
A. . B.. C. . D. .
2 3 5 3
Câu 21: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng
A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 22: Cho góc thoả mãn 90 180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 .
5
Câu 23: Cho 2 . Chọn mệnh đề đúng.
2
A. tan 0 . B. cot 0 . C. sin 0 . D. cos 0 .
3
Câu 24: Cho , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
2
A. sin x 0. B. cos x 0. C. tan x 0. D. cot x 0.
Câu 25: Cho góc thỏa 3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2
A. cos 0 . B. cot 0 . C. sin 0 . D. tan 0 .
2021 2023
Câu 26: Cho x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
A. sin x 0, cos 2 x 0 . B. sin x 0, cos 2 x 0 . C. sin x 0, cos 2 x 0 . D.
sin x 0, cos 2 x 0 .
Câu 27: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau đây.
A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0 . D. cot 0 .
5
Câu 28: Cho 2 . Kết quả đúng là:
2
A. tan 0; cot 0 . B. tan 0; cot 0 . C. tan 0; cot 0 . D.
tan 0; cot 0 .
Câu 29: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu sin , cos cùng dấu?
A. Thứ II. B. Thứ IV. C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Câu 30: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cos 1 sin 2 .
A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Câu 31: Cho . Kết quả đúng là:
2
A. sin 0; cos 0 . B. sin 0; cos 0 . C. sin 0; cos 0 . D.
sin 0; cos 0 .
Câu 32: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. tan 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. cot 0 .
Câu 33: Tính L tan 20 tan 45 tan 70
0 0 0
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
2 5
Câu 34: Tính G cos 2 cos 2 ... cos 2 cos 2
6 6 6
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 35: Tính A sin 390 2sin1140 3cos1845
0 0 0
A. 1 1 3 2 2 3 .
2
B. 1 1 3 2 2 3 . C. 1 1 2 3 3 2 . D. 1 1 2 3 3 2
2 2 2
tan 225 cot 81.cot 69
Câu 36: Giá trị đúng của biểu thức bằng:
cot 261 tan 201
1 1
A. . B. . C. 3. D. 3.
3 3
2 9
Câu 37: Với mọi góc , biểu thức cos cos cos ... cos nhận giá trị
5 5 5
bằng
A. 10 . B. 10 . C. 1 . D. 0 .
2 5
Câu 38: Tính F sin 2 sin 2 ... sin 2 sin 2 .
6 6 6
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
5
Câu 39: Đơn giản biểu thức D sin cos 13 3sin 5 .
2
A. 3sin 2 cos . B. 3sin . C. 3sin . D. 2 cos 3sin .
3
Câu 40: Với mọi thì sin bằng
2
A. sin . B. cos . C. cos . D. sin .
2. Công thức lượng giác
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin a – b sin a.cos b cos a.sin b. B. cos a – b cos a.cos b sin a.sin b.
C. sin a b sin a.cos b cos a.sin b. D. cos a b cos a.cos b sin a.sin b.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
tan x tan y tan x tan y
A. tan x y . B. tan x y .
tan x tan y 1 tan x tan y
tan x tan y tan x tan y
C. tan x y . D. tan x y .
1 tan x tan y tan x tan y
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin a b sin a.cos b cos a.sin b . B. cos a b cos a .cos b sin a.sin b .
C. sin a b sin a.cos b cos a.sin b . D. cos a b cos a .cos b sin a.sin b .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
tan tan 1 tan .tan
A. tan . B. tan .
1 tan .tan tan tan
tan tan 1 tan .tan
C. tan . D. tan .
1 tan .tan tan tan
Câu 5: Biểu thức sin x cos y cos x sin y bằng
A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x .
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a b) cos a cos b sin a sin b . B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. sin(a b) sin a cos b cos a sin b . D. cos 2a 1 2sin 2 a .
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a sin b 2cos sin . B. cos a b cos a cos b sin a sin b .
2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin b . D. 2 cos a cos b cos a b cos a b .
sin a b
Câu 8: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
sin a b
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
A. . B. .
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
C. . D. .
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
Câu 9: Cho tan 2 . Tính tan .
4
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
5 3
Câu 10: Cho hai góc , thỏa mãn sin , và cos , 0 . Tính giá
13 2 5 2
trị đúng của cos .
16 18 18 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a cos 2 a sin 2 a.
C. cos 2a 2 cos 2 a –1. D. cos 2a 1 – 2sin 2 a.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos 2a cos2 a sin 2 a . B. cos 2a cos2 a sin 2 a .
C. cos 2a 2 cos 2 a 1 . D. cos 2a 2 sin 2 a 1 .
Câu 13: Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a 1 2sin 2 a . B. cos 2a cos 2 a sin 2 a .
C. cos 2a 1 2 cos 2 a . D. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2sin 2 a 1 cos 2a . B. cos 2a 2 cos a 1 .
C. sin 2a 2sin a cos a . D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
Câu 15: Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x 2 sin x cos x . B. sin 2 x sin x cos x . C. sin 2 x 2 cos x . D. sin 2 x 2 sin x .
4
Câu 16: Cho cos x , x ;0 . Giá trị của sin 2x là
5 2
24 24 1 1
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
2
Câu 17: Cho cos , cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Câu 18: Biết cos a b cos a.cos b sin a.sin b . Với a b thì cos 2a bằng
A. cos a sin a . B. cos 2 a sin 2 a . C. cos a sin a . D. sin a cos a .
2 2 2 2 2 2
Câu 19: Với là số thực bất kỳ, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin 2 2sin .cos . B. cos 2 2 cos 2 1 .
C. cos 2 2sin 2 1 . D. cos 2 sin 2 cos 2 .
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. cos a cos b cos a b cos a b . B. sin a cos b sin a b cos a b .
2 2
1 1
C. sin a sin b cos a b cos a b . D. sin a cos b sin a b sin a b .
2 2
Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
1
A. cos (a b) cos a.cos b sin a.sin b . B. cos a.cos b cos(a b) cos(a b) .
2
C. sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a . D. cos a cos b 2cos (a b).cos (a b) .
Câu 22: Công thức nào sau đây là sai?
ab a b ab a b
A. cos a cos b 2 cos .cos . B. cos a cos b 2sin .sin .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. sin a sin b 2 sin.cos . D. sin a sin b 2 sin .cos .
2 2 2 2
sin 3x cos 2 x sin x
Câu 23: Rút gọn biểu thức A sin 2 x 0; 2 sin x 1 0 ta được:
cos x sin 2 x cos 3x
A. A cot 6 x . B. A cot 3x .
C. A cot 2 x . D. A tan x tan 2 x tan 3x .
Câu 24: Rút gọn biểu thức P sin a sin a .
4 4
3 1 2 1
A. cos 2a . B. cos 2a . C. cos 2a . D. cos 2a .
2 2 3 2
Câu 25: Biến đổi biểu thức sin 1 thành tích.
A. sin 1 2sin cos . B. sin 1 2sin cos .
2 2 2 4 2 4
C. sin 1 2sin cos . D. sin 1 2sin cos .
2 2 2 4 2 4
cos a 2 cos 3a cos 5a
Câu 26: Rút gọn biểu thức P .
sin a 2 sin 3a sin 5a
A. P tan a . B. P cot a . C. P cot 3a . D. P tan 3a .
Câu 27: Tính giá trị biểu thức P sin 30 .cos 60 sin 60 .cos 30 .
o o o o
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
Câu 28: Biến đổi biểu thức sin a 1 thành tích.
a a a a
A. sin a 1 2sin cos . B. sin a 1 2cos sin .
2 4 2 4 2 4 2 4
C. sin a 1 2sin a cos a . D. sin a 1 2 cos a sin a .
2 2 2 2
2
Câu 29: Cho góc thỏa mãn và sin .Tính giá trị của biểu thức A tan .
2 2 5 2 4
1 1
A. A . B. A . C. A 3 . D. A 3 .
3 3
1
Câu 30: Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là
3 2
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
Câu 31: Cho cos x 0 . Tính A sin 2 x sin 2 x .
6 6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
2 cot 3 tan
Câu 32: Cho biết cos . Giá trị của biểu thức P bằng bao nhiêu?
3 2 cot tan
19 25 25 19
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
3. Hàm số lượng giác
Câu 1: Tập xác định của hàm số y sin x là
A. 1;1 . B. 1;1 . C. 0; . D. .
1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. D \ 0 . B. D \ k 2 , k .
C. D \ k , k . D. D \ 0; .
Câu 3: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là
A. D \ k ∣ k . B. D \ k ∣ k .
4 2 4 2
C. D \ k 2 ∣ k . D. D \ k ∣ k .
2 2
1 sin x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y là
cos x
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k 2 , k .
2
5sin x
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y là
cos x 3
A. D 3; . B. D \ 3 . C. D ;3 . D. D .
1 sin x
Câu 6: Tập xác định của hàm số y là
cos x
A. D \ x k ; k . B. D \ x k 2 ; k .
C. D \ x k ; k . D. D \ x k 2 ; k .
2 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan 2 x là
3
k 5
A. D \ x ;k . B. D \ x k ; k .
6 2 12
5 k
C. D \ x k ; k . D. D \ x ;k .
2 12 2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y cot x là
A. \ k k . B. \ k 2 k .
2
C. \ k k . D. \ k 2 k .
2
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x. C. y tan x. D. y cot x.
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
C. y cos x sin x.
2
A. y sin x. B. y cos x sin x. D. y cos x sin x.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin 2 x. B. y x cos x. C. y cos x.cot x. D. y tan x .
sin x
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
cos x
A. y 2 x cos x . B. y cos 3 x . C. y x 2 sin x 3 . D. y .
x3
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y cot x là hàm số chẵn. B. Hàm số y sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Câu 14: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y cot x là hàm số chẵn.
2x
Câu 5: Phương trình sin 0 có nghiệm là
3 3
A. x k k .
3
B. x k k .
2 k3 k3
C. x
3
2
k . D. x
2
2
k .
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x sin 2 là:
x 2 k 2 x 2 k 2
A. , k . B. , k .
x 2 k 2 x 2 k 2
x 2 k x 2 k 2
C. , k . D. , k .
x 2 k x 2 k 2
Câu 7: Họ nghiệm của phương trình sin x sin là
5
x k x k 2
5 5
A. , k, l . B. , k,l .
x 4 x 4
l l 2
5 5
x k 2 x k
5 5
C. , k, l . D. , k, l .
x l 2
x l
5 5
Câu 8: Phương trình sin 2x 0 có nghiệm là
3
k
A. x k , k . B. x , k . C. x k , k . D. x k , k
6 2 2 3
.
5
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sin x sin là
3
5 2 5 7
A. S k 2 ; k 2 ; k B. S k 2 ; k 2 ; k .
3 3 3 3
5 5 5 2
C. S k 2 ; k 2 ; k . D. S k ; k ; k .
3 3 3 3
Câu 10: Phương trình sin x sin 80 có tập nghiệm là
A. S 80 k 360,100 k 360, k . B. S 80 k 360, 80 k 360, k .
C. S 40 k 360,140 k 360, k . D. S 80 k180,100 k180, k .
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x 1 là
A. S k 2 , k . B. S k , k .
4 2
C. S k , k . D. S k , k .
4 4
3
Câu 12: Phương trình sin 2 x có hai công thức nghiệm dạng k , k k với ,
2
thuộc khoảng ; . Khi đó, bằng
2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3
1
Câu 13: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x
2
trên đoạn 2 ; 2 .
5
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 2 6
1
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x là
2
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 3 4 6
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 cos x 15 1 0 là
x 75 k 360 x 60 k 360
A. , k . B. , k .
x 135 k 360 x 60 k 360
x 45 k 360 x 75 k 360
C. , k . D. , k .
x 45 k 360 x 45 k 360
3
Câu 16: Giải phương trình cos x
2
3
A. x k 2 k . B. x k k .
2 6
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
6 3
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x cos là
12
x 12 k 2 x 12 k 2
A. k, l . B. k, l .
x 11 l 2
x l 2
12 12
11
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
12 12
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos 2 x 0 là
A. x k k . B. x k k .
4 2
C. x k k . D. x k k .
2 2
3
Câu 19: Phương trình cos x có tập nghiệm là :
2
A. x k ; k . B. x k ; k .
3 6
5
C. x k 2 ; k . D. x k 2 ; k .
6 3
1
Câu 20: Phương trình cos x có các nghiệm là
2
2
A. x k 2 , k . B. x k , k .
3 6
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 6
2
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình cos 3x sin 0 là
3
5 k 2 2 k 2
A. ,k . B. ,k .
16 3 9 3
5 k 2 5 k 2
C. ,k . D. ,k .
9 3 12 3
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. cos x 3 . B. sin 2 x 2.
7
C. cos 2 x 1 . D. cos 2 x 1 .
3 2
Câu 23: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. sin 2021x 2 0 . B. cos 2 x 2021 3 .
C. sin 2 x 1 0 . D. cos 2 x 2021 1 .
2
Câu 24: Nghiệm của phương trình cos x là:
4 2
x k 2 x k
A. k Z (k Z )
x k x k
B.
2 2
x k x k 2
C. (k Z ) (k Z )
x k 2 x k 2
D.
2 2
1
Câu 25: Nghiệm của phương trình cos x là
2
2
A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k2
3 6 3 6
Câu 26: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m .
A. x arctan m k hoặc x arctan m k , k .
B. x arctan m k , k .
C. x arctan m k 2 , k .
D. x arctan m k , k .
Câu 27: Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là
A. k 2 , k . B. . C. k , k . D. k , k .
3 3 6
Câu 28: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình tan 2 x 1 trên đường tròn lượng giác là
A. 6 . B. 2 . C. 8 . D. 4 .
Câu 29: Nghiệm của phương trình tan x 1 1 là
A. x 1 k k . B. x 1 k k .
4
C. x k k . D. x 1 k .180 k .
4
Câu 30: Nghiệm của phương trình tan 3 x tan x là
k k
A. x , k . B. x k , k . C. x k 2 , k . D. x , k .
2 6
Câu 31: Phương trình tan 3 x 15 3 có các nghiệm là:
A. x 60 k180 . B. x 75 k180 . C. x 75 k 60 . D. x 25 k 60 .
Câu 32: Phương trình lượng giác: 3.tan x 3 0 có nghiệm là:
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 3 6 3
A. x k . B. x k . C. x k . D. vô nghiệm.
3 3 3
Câu 34: Nghiệm của phương trình 3 3 tan x 0 là:
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k 2 .
6 2 3 2
Câu 35: Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Câu 36: Giải phương trình co t x 3.
A. x . B. x 3 k k .
C. x arccot 3 k k . D. x arccot 3 k 2 k .
Câu 37: Nghiệm của phương trình cot x 2 1 là:
A. x 2 k 2 , k . B. x 2 k , k .
4 4
C. x 2 k , k . D. x 2 k , k .
4 4
(Dựa vào mẫu số liệu ghép nhóm trên, hãy trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5).
Câu 1: Giá trị đại diện của nhóm 60;80 là
A. 40 . B. 70 . C. 60 . D. 30 .
Câu 2: Nhóm 20; 40 có tần số là
A. 5 . B. 9 . C. 12 . D. 10 .
Câu 3: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A. 80;100 . B. 20; 40 . C. 40;60 . D. 60;80 .
Câu 4: Nhóm chứa trung vị là
A. 0; 20 . B. 20; 40 . C. 40;60 . D. 60;80 .
Câu 5: Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. 0; 20 . B. 20; 40 . C. 40;60 . D. 60;80 .
Câu 6: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là
A. 7 . B. 11,3 . C. 10, 4 . D. 12,5 .
Câu 7: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
70 50 70 80
A. M o . B. M o . C. M o . D. M o .
3 3 2 3
Câu 8: Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
175 165 165 165
A. M e . B. M e . C. M e . D. M e .
7 5 7 3
Câu 9: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q1 13,5 . B. Q1 13,9 . C. Q1 15, 75 . D. Q1 13, 75 .
Câu 10: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q3 13 . B. Q3 14 . C. Q3 15 . D. Q3 12 .
Câu 11: Mẫu số liệu T được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mẫu số liệu T là mẫu số liệu …”
A. Ghép cặp. B. Ghép nhóm. C. Không ghép cặp. D. Không ghép
nhóm.
Câu 12: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra là:
A. 38,92 phút. B. 38, 29 phút. C. 39, 28 phút. D. 39,82 phút.
Câu 16: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao (mét) của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta
có bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần
nghìn).
A. 7, 407 m . B. 4, 707 m . C. 7, 704 m . D. 7,5 m .
Câu 17: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng
số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 12,18 . B. 12,81 . C. 13, 35 . D. 13, 53 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của 20 người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 74 . B. 85 . C. 96 . D. 101 .
Câu 21. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu áo sơ mi mới. Người điều tra yêu cầu cho
điểm mẫu áo đó theo thang điểm 100 . Kết quả được trình bày trong Bảng 16.
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
50; 60 4 4
60; 70 5 9
70;80 23 32
80;90 6 38
90;100 2 40
n 40
Bảng 16.
a) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với giá trị:
A. 74 . B. 75 . C. 76 . D. 77 .
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
A. Q1 71; Q2 76; Q3 78 . B. Q1 71; Q2 75; Q3 78 .
C. Q1 70; Q2 76; Q3 79 . D. Q1 70; Q2 75; Q3 79 .
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là:
A. 73 . B. 74 . C. 75 . D. 76 .
Câu 22: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: “Mỗi nhóm số liệu gồm một số giá trị của mẫu số
liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định có dạng …, trong đó a là đầu mút phải, b là
đầu mút trái”.
A. a; b . B. a; b . C. a; b . D. a; b .
Câu 23: Mẫu số liệu T được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm sau:
Có bao nhiêu học sinh có thời gian đi từ nhà đến trường là 15 phút đến 20 phút?
A. 20 . B. 15 . C. 5 . D. 7 .
Câu 25: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một
trường như sau:
Trong mẫu số liệu trên, tần số tích lũy của nhóm 160;165 là:
A. 99 . B. 45 . C. 126 . D. 34 .
Câu 26: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng
số liệu sau:
Tính mốt của mẫu số liệu trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 38,93 . B. 38,39 . C. 39, 28 . D. 39,82 .
Câu 29: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng
số liệu sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 7,35 . B. 7,34 . C. 3, 75 . D. 7, 43 .
Câu 30: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của 20 người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 100, 67 . B. 101, 67 . C. 101, 76 . D. 100, 76 .
Câu 31: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 20 ) của 100 học sinh tham dự
kỳ thi học sinh giỏi toán, ta có bảng số liệu sau:
A. ( I ), ( II ) . B. ( I ), ( II ), ( III ), ( IV ) . C. ( I ) . D. ( I ), ( II ), ( III ) .
Câu 7: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh. B. 10 cạnh. C. 6 cạnh. D. 5 cạnh.
Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 9: Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , K , E lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , BC . Bốn điểm
nào sau đây đồng phẳng?
A. M , K , A, C . B. M , N , A, C . C. M , N , K , C . D. M , N , K , E .
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC và SAD là
A. Đường thẳng SC . B. Đường thẳng SB . C. Đường thẳng SD . D. Đường thẳng SA .
Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ).
D. SD .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi O là
giao điểm của AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD .
A. SA . B. AC . C. SO . D. SD .
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là
A. SA . B. SB . C. SC . D. AC .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm của
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là:
A. SP với P là giao điểm của AB và CD . B. SI với I là giao điểm của AC và BM .
C. SO với O là giao điểm của AC và BD . D. SJ với J là giao điểm của AM và BD .
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD , biết AC cắt BD tại M , AB cắt CD tại O . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng SAB và SCD .
A. SO . B. SM . C. SA . D. SC .
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SA và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SAB IBC IB . B. IJCD là hình thang.
C. SBD JCD JD . D. IAC JBD AO ( O là tâm ABCD
).
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có AC BD M , AB CD N . Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SCD là:
A. SM . B. SA . C. MN . D. SN .
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của SAC và ABCD là AC . B. SA và BD chéo nhau.
C. AM cắt SBD . D. Giao tuyến của SAB và SCD là SO .
Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và SBD là
A. Điểm K . B. Điểm M . C. Điểm N . D. Điểm I .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt thuộc đoạn AB, SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và SB .
B. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng SBD .
C. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và SI , trong đó I là giao điểm của
CM và BD .
D. Giao điểm của MN và SBD là giao điểm của MN và BD .
Câu 23: Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD ) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường
thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là
A. giao điểm của SD và BK . B. giao điểm của SD và AM .
C. giao điểm của SD và AB . D. giao điểm của SD và MK .
2. Hai đường thẳng song song
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không nằm trên cùng một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a và b ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không
có điểm chung.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song
với a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b và c chéo nhau. B. b và c cắt nhau.
C. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau. D. b và c song song với nhau.
Câu 7: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d1 , d 2 , d 3 trong đó d1
song song với d 2 . Khi đó vị trí tương đối của d 2 và d 3 là?
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 9: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng . Nếu chứa a và cắt theo giao
tuyến là b thì a và b là hai đường thẳng
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song với
nhau.
Câu 10: Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và CD cắt nhau. B. AB và CD chéo nhau.
C. AB và CD song song. D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD .
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định
nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Cắt nhau. B. Song song nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c trong đó a song song với b . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng a và b .
B. Nếu b song song với c thì a song song với c .
C. Nếu điểm A thuộc a và điểm B thuộc b thì ba đường thẳng a , b và AB cùng ở trên một
mặt phẳng.
D. Nếu c cắt a thì c cắt b .
Câu 14: Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị
trí tương đối của a và b là
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song với nhau. D. trùng nhau.
Câu 15: Cho hai đường thẳng chéo nhau a , b và điểm M không thuộc a cũng không thuộc b . Có
nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua M và đồng thời cắt cả a và b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 16: Trong không gian cho đường thẳng a chứa trong mặt phẳng P và đường thẳng b song song
với mặt phẳng P . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a // b . B. a , b không có điểm chung.
C. a , b cắt nhau. D. a , b chéo nhau.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm SA , SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. AC . B. BC . C. SO . D. BD .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABC và G , K lần lượt là trong tâm tam giác SAB, SBC . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. GK / / AB . B. GK / / BC . C. GK / / AC . D. GK / / SB .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là
trung điểm AC , BD, BC , CD, SA và SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của
SAB; SAD . Khi đó G1G2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, CD và G1 , G2 lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các
đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G1G2 ?
A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A , B , C , D lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SB , SC , SD . Đường thẳng không song song với AB là
A. C D . B. AB . C. CD . D. SC .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD và M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN / / CD . B. MN / / AD . C. MN / / BD . D. MN / / CA .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, SD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng CMN và ABCD là
A. đường thẳng CI , với I MN BD . B. đường thẳng MN .
C. đường thẳng BD . D. đường thẳng d đi qua C và d //BD .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD //BC . Gọi M là trung điểm
của SC . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và MAD . Kết luận nào sau đây sai.
A. d cắt SB . B. d //AD .
C. d cắt SA . D. d và AC chéo nhau.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , gọi là mặt
phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng ABCD , d SAB . Khi đó
A. d là đường thẳng đi qua M và song song với AD .
B. d là đường thẳng đi qua M và song song với BC .
C. d là đường thẳng đi qua M và song song với AC .
D. d là đường thẳng đi qua M và song song với AB .
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD
.
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 29: Cho S . ABCD có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SAD SBC là đường thẳng qua S và song song với AC .
B. SAB SAD SA .
C. SBC AD .
D. SA và CD chéo nhau.
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB
và CB . Khi đó giao tuyến của 2 mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng song song với
A. AD . B. IJ . C. BJ . D. BI .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có mặt đáy ABCD là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao
tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB .
B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC .
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD .
PHẦN TỰ LUẬN
2
Câu 1: Cho cos x x 0 . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
5 2
3
Câu 2: Cho sin x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
2
5
3
Câu 3: Cho tan x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4 2
3 3
Câu 4: Cho cot x x . Tính giá trị của các giá trị lượng giác còn lại.
4 2
3sin cos
Câu 5: Cho tan 2 . Tính giá trị của biểu thức: A
sin cos
2sin x cos x
Câu 6: Cho tan x 3 . Tính P .
sin x cos x
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức: S 3 sin 2 90 2 cos 2 60 3 tan 2 45
5
Câu 8: Rút gọn biểu thức D sin cos 13 3sin 5 .
2
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức: sin 10 sin 2 200 sin 2 300 ... sin 2 700 sin 2 800
2 0
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2sin 2 x là.
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P cot 4 a cot 4 b 2 tan 2 a.tan 2 b 2
Câu 14: Tính giá trị lượng giác của các biểu thức sau:
5cot x 4 tan x 2sin x cos x
a) Cho tan x 2. Tính: A1 , A2 .
5cot x 4 tan x cos x 3sin x
3sin x cos x sin x 3cos x
b) Cho cot x 2. Tính: B1 , B2 .
sin x cos x sin x 3cos x
Câu 15: Rút gọn các biểu thức sau:
a. A cos x cos 2 x cos 3 x
2
7 3
b. B 2cox 3cos x 5sin x cos x .
2 2
3 3
c. I cos 5 x sin x tan x cot 3 x
2 2
Câu 16: Rút gọn và tính giá trị biểu thức sau:
a. A cos 3150 .sin 7650
b. B sin 320 sin1480 sin 3020 sin1220
c. C sin 8100 cos 5400 tan1350 cot 5850
d. D sin 8250 cot 150 cos 750 sin 5550
12 3
Câu 17: Cho sin a ; a 2 . Tính cos a .
13 2 3
Câu 18: Tính B cos 68 cos 78 cos 22 cos12 cos10 .
Câu 21: Cho tứ giác ABCD có 4 góc tạo thành 1 cấp số nhân có công bội bằng 2. Tìm 4 góc ấy.
Câu 22: Cho 5 số lập thành một cấp số nhân. Biết công bội bằng một phần tư số hạng đầu tiên và tổng
2 số hạng đầu bằng 8.
2 2 2
1 1 1
Câu 23: Tính các tổng sau: Sn 2 4 ... 2n n
2 4 2
Câu 24: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày. Tính khối lượng còn lại của 20
gam poloni 210 sau 7314 ngày.
Câu 25: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích
của đế tháp. Tính diện tích mặt trên cùng.
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm
M thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) SAC và SBD . b) SAC và MBD .
c) MBC và SAD . d) SAB và SCD .
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với
nhau và M là một điểm trên cạnh SA .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng SBD .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một điểm
trên cạnh SD .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( PAB ).
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Xác định thiết diện của hình chóp
cắt bởi MNP .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mặt phẳng qua
MN cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I . Chứng minh ba điểm I , B, D
thẳng hàng.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Một
mặt phẳng cắt các cạnh bên SA, SB, SC , SD tưng ứng tại các điểm M , N , P, Q . Chứng
minh rằng các đường thẳng MP, NQ, SO đồng qui.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F
lần lượt là trung điểm của AB và BC .
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD .
3) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD . Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn AD , AB cắt CD tại K ,
điểm M thuộc cạnh SD .
1) Xác định giao tuyến d của SAD và SBC . Tìm giao điểm N của KM và SBC .
2) Chứng minh rằng: AM , BN , d đồng quy.
----------- HẾT -----------