Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác
Bài 1. Giá Trị Lượng Giác Của Góc Lượng Giác
Đại số 10
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC, PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
Số đo độ Số đo radian
Độ dài cung
của cung (góc ở tâm) của cung (góc ở tâm)
o
180
57 17 '45''
o
R 1 (rad)
R
1o 0.0175 (rad)
180 180
l ao (rad)
Trang 1
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
➢ Độ dài cung và số đo độ
Ví dụ Tính độ dài của cung tròn bán kính 10 cm có số đo 72o .
Giải
Sử dụng qui tắc tam suất: R 180o
? 72o
R.72o R.72 2R 2.10
Độ dài cung là: = = = = 4 ( cm ) 12.6 ( cm ) .
180o 180 5 5
➢ Số đo radian và số đo độ
Ví dụ Tính số đo độ của cung tròn có số đo rad.
6
Giải
Sử dụng qui tắc tam suất: 180o
?
6
.180o
Số đo độ của cung là: 6 = 30o .
BÀI TẬP
2
1. Cung đường tròn (bán kính tùy ý) luôn có số đo bao nhiêu độ và bao nhiêu radian?
5
Giải
2 2 2 4
Cung đường tròn (bán kính tùy ý) luôn có số đo là .360o = 144o hay .2 = 2.51 rad .
5 5 5 5
2. Tính số đo độ của cung tròn bán kính 7 cm có độ dài 10 cm.
Giải
Sử dụng qui tắc tam suất: R 180o
10 ?
o o
10.180 10.180
Số đo cung là: = 81o51' .
R .7
3
3. Tính độ dài của cung tròn bán kính 11 cm có số đo .
4
Giải
Sử dụng qui tắc tam suất: R 1
3
?
4
Trang 2
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
3 3
Độ dài cung là: .R = .11 25.92 ( cm ) .
4 4
4. Tính số đo radian của cung tròn có số đo 75o .
Giải
Sử dụng qui tắc tam suất: 180o
75o ?
75o. 5
Số đo radian của cung là: = 1.31 rad .
180o 12
1
5. Cung đường tròn (bán kính tùy ý) luôn có số đo bao nhiêu độ và bao nhiêu radian?
6
6. Cho cung tròn có bán kính 4 cm và có độ dài 3 cm. Tính số đo độ và số đo rađian của cung này.
7. Cho cung tròn có bán kính 10 cm và có số đo . Tính độ dài của cung này.
4
8. Đổi 50 sang radian.
o
Trang 3
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
2 Đường tròn lượng giác – Góc lượng giác – Số đo góc lượng giác
!!! Số đo của góc lượng giác không có giới hạn, tức có thể là một số
dương rất lớn hoặc là một số âm rất bé.
➢ Mỗi số đo xác định duy nhất một điểm M trên đường tròn lượng giác để biểu diễn số đo đó.
Ví dụ
Ta có:
sđ ( OA, OM ) = 60o
OA: tia đầu
OM: tia cuối
Ta có:
sđ ( OA, OM ) = −45o
OA: tia đầu
OM: tia cuối
Trang 4
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
➢ Mỗi điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn cho vô số số đo.
Ví dụ
Các góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì số đo của chúng hơn kém nhau k.360o ( k ) và được
biểu diễn cùng một điểm trên đường tròn lượng giác.
Tập hợp tất cả các số đo được biểu diễn cùng một điểm trên đường tròn lượng giác được gọi là số đo của một
họ góc lượng giác (hay một họ cung lượng giác).
Số đo của một họ góc lượng giác (hay một họ cung lượng giác) có dạng ao + k.360o ( k ) , mỗi giá trị của
k cho ta một số đo của họ này.
Ví dụ Họ 30o + k.360o ( k ) có các số đo như: 30o 390o − 330o 750o − 690o 1110o ...
(k = 0) (k = 1) (k = -1) (k = 2) (k = -2) (k = 3)
Họ a o + k.360o ( k ) thì a o là một số đo bất kỳ trong họ, ta thường chọn a o là số đo dương nhỏ nhất hay
số đo âm lớn nhất.
Trang 5
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
BÀI TẬP
9. Tìm số đo dương nhỏ nhất và số đo âm lớn nhất của các họ góc lượng giác:
8
500 + k.360o , −1500 + k.360o , + k.2 , − + k.2
7 8
Gợi ý Xét k = 0, k = 1, k = -1.
10. Xác định điểm biểu diễn của các số đo lượng giác sau đây trên cùng một đường tròn lượng giác:
15 67
−7200 − 9 1305o − 2220o
7 6
25 13 59
−8100 3015o − 1234o
7 2 6
Ví dụ 2345 = 185 + 6.360 nên 2345 cùng họ với 185 , do đó cùng điểm biểu diễn.
o o o o o
Trang 6
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
3 Giá trị lượng giác của góc lượng giác: sin cos tan cot
Ví dụ
Các số đo cùng họ thì cùng giá trị sin, cos, tan, cot
sin ( ao + k.3600 ) = sin ao sin ( + k.2 ) = sin
(k )
cos ( ao + k.3600 ) = cos ao cos ( + k.2 ) = cos
29
Ví dụ sin1088o = sin (8o + 3.360o ) = sin 8o cos = cos + 2.2 = cos
7 7 7
Trang 7
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
tan , cot > 0 khi sin , cos cùng dấu ( thuộc góc phần tư I, III)
tan , cot < 0 khi sin , cos trái dấu ( thuộc góc phần tư II, IV)
sin 0
……………………………….. tan .cot xác định …………………………………………………………..
cos 0
tan 0 ………………………………………………………………………………….
cot 0 …………………………………………………………………………………..
BÀI TẬP
11. Cho biết các số đo lượng giác sau đây thuộc góc phần tư thứ mấy?
15 67
−7200 − 9 1305o − 2220o
7 6
25 13 59
−8100 3015o − 1234o
7 2 6
12. a) Cho 0 . Xét dấu của biểu thức cos( ).
2
b) Cho 00 900 . Xét dấu của biểu thức cos(2 900 ) .
Trang 8
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
1
13. a) Biết sin − cos = , hãy tính sin3 − cos3 .
3
2 cot a 3 tan a
b) Cho cos a . Tính A .
3 2 cot a tan a
3 4
14. a) Cho , tìm cos biết sin = − .
2 5
5
b) Cho − 0 , tìm cos và sin biết tan = − .
2 2
15. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc trong mỗi trường hợp sau:
1 8 1
a) cos = , sin 0 c) cos = − , e) tan = , − 0
4 17 2 2
4 1 3 3
b) sin = , cos 0 d) sin = − , f) tan = 3,
5 3 2 2 2
16. Đơn giản các biểu thức sau (khi chúng có nghĩa):
1 − cos 1 1 − sin 2 .cos 2
a) sin 4 + sin 2 .cos 2 b) − c) − cos 2
sin 1 + cos
2
cos 2
17. Chứng minh các đẳng thức sau (khi chúng có nghĩa):
a) cos 4 − sin 4 = 2 cos 2 − 1 d) tan 2 − sin 2 = tan 2 sin 2
1 − 2 sin cos 1 − tan 1 + sin 2
b) = e) = 1 + 2 tan 2
cos − sin 1 + tan
2 2
1 − sin
2
2 1
c) 1 − cot 4 = −
sin 2 sin 4
18. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc (khi chúng có nghĩa):
2 cot + 1
a) sin 4 + 4 cos 2 + cos 4 + 4 sin 2 b) +
tan − 1 cot − 1
Trang 9
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
4 Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
1. Hai góc đối nhau: 2. Hai góc bù nhau: 3. Hai góc phụ nhau:
và − và − và −
2
y sin y sin y sin
−
− 2
cos
cos cos
O A x O A x O A x
−
..............................................................................
cos
O A x ............................................................................. ..................................................................................................................
+
.............................................................................
.................................................................................................................
.............................................................................
.................................................................................................................
5. Hai góc hơn kém π/2: và + và −
2 2
y sin
+ .............................................................................. ..............................................................................
2
cos ............................................................................. .............................................................................
O A x
............................................................................. .............................................................................
............................................................................. .............................................................................
☻Thần chú:
Trang 10
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: Nguyễn Thị Trang Bích Liễu
BÀI TẬP
Trang 11