Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO

Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THẦY BÉO - CHOI WONSEOK

Bài 1: Gặp gỡ
1 과: 만남
반: 이름 : ______________
Bài 1: Từ vựng

Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Hàn Tiếng Việt


Vợ 아내 들어가다 Đi vào
Thăm hỏi 방문하다 넣다 Nhét vào/Nhỏ (mắt)
Tiền bối 선배 걱정 Lo lắng
Thượng cấp 상하 가져가다/ Mang/lấy đi
(cấp trên) 가져오다 Mang đến
Nhân viên 부하 일찍 sớm
(cấp dưới)
Hậu bối 후배 만지다 Chạm vào
Mời 초대하다 켜다 bật
Khách 손님 비슷하다 giống, similar
Nhận lời mời 초대를 받다 끄다 tắt
Giới thiệu 소개하다 벗다 bỏ ra, cởi ra
Chủ cửa hàng 사용하다 sử dụng
Được giới thiệu 소개를 받다 악수하다 bắt tay
Trước tiên, đầu tiên 먼저 설탕 đường ăn/sugar
Rửa 씻다 심심하다 buồn chán
Chú tâm, cẩn thận 조심하다/ 크림 bức tranh
전념하다

1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THẦY BÉO - CHOI WONSEOK

Bài 2: Dịch sang tiếng Việt và ngược lại

1. 이것은 손님의 지갑입니다.


Đây là ví của khách hàng.

2. 피곤할 때는 일하지 마세요.


Khi mà mệt mỏi thì đừng làm việc.

3. 외국에서 여행할 때 꼭 여권을 가져가세요.


Khi đi du lịch ở nước ngoài thì chắc chắn phải mang hộ chiếu. 여관 = passport

4. 선생님, 한국어가 너무 어려워요. 도와 주세요.


Thầy/Cô ơi, tiếng Hàn khó quá. Giúp em với ạ.

1. Cái đó là cái mũ của Hoa phải không?

그것은 호아 씨의 모자 맞아요?

2. Khi buồn chán, hãy gọi điện thoại cho tôi.

심심할 때, 저에게 전화하세요.

3. Bạn chụp ảnh cho tôi có được không?

저에게 사진을 찍어주시겠어요?

2
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHOI WONSEOK TIẾNG HÀN THẦY BÉO
Biệt thự A28, Số 9, Ngõ 238 Hoàng Ngân, Trung Hòa Cầu giấy HN
Hotline: 0923222488 / 0338157586
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THẦY BÉO - CHOI WONSEOK

Bài 3: Đặt 5 câu với ngữ pháp V, A(으)ㄹ 때, 5 câu với ngữ pháp V 아/어 주다

1. 피곤할 때, 자주세요.

2. 한국에서 여행할 때, 잘생긴 남자를 만났어요.

3. 공부할 때 영상을 보지 마세요.

4. 쉴 때, 그냥 아무것도 안 해요.

5. 요리할 때 음악을 들기가 좋아요.

1. 엄마께서는 저에게 돈이 주었어요.

2. 저는 한국에 여행가서 우리 동생에게 선물을 사주었어요.

3. 우리 언니는 제 생일에 저에게 비싼 목거리를 사주었어요.

You might also like