Professional Documents
Culture Documents
Bài NLKT Mang N P
Bài NLKT Mang N P
Bài NLKT Mang N P
Bài 3:
Công ty ABD có tài liệu về tài sản và nguồn vốn ngày 31.12.20xx như sau: (Đvị tính : đ)
TT Khoản mục Số tiền TT Khoản mục Số tiền
1 Bàn ghế ( 4 bộ) 60.000.000 10 Vay ngắn hạn 300.000.000
Tài sản Nguồn vốn
2 Máy vi tính ( 10 bộ ) 200.000.000 11 Hàng hóa 370.000.000
Tài sản Tài sản
3 Tủ hồ sơ ( 2 chiếc ) 50.000.000 12 Phải thu khách hàng 180.000.000
Tài sản Tài sản
4 Quạt bàn ( 4 chiếc ) 2.000.000 13 Phải trả người bán 250.000.000
Tài sản Nguồn vốn
5 Tiền mặt 250.000.000 14 Thuế phải nộp 30.000.000
Tài sản Nguồn vốn
6 Xe ô tô 800.000.000 15 Nhà xưởng 1.400.000.000
Tài sản Tài sản
7 Văn phòng phẩm 2.500.000 16 Lợi nhuận 65.000.000
Tài sản Nguồn vốn
9 Phần mềm quản lý 60.000.000 17 Vay dài hạn 420.000.000
Tài sản Nguồn vốn
Yêu cầu: Xác định tổng nguồn vốn ngày 31.12.20xx là bao nhiêu ?
Giải: Tổng nguồn vốn ngày 31.12.20xx = 1,065,000,000
Bài 4:
Doanh nghiệp ABE có số liệu kế toán như sau:( Đơn vị tính triệu đồng)
8. Vay và nợ thuê tài chính: Nguồn
1.Tiền mặt: Tài sản 320 1.030
vốn
2. Tiền gửi ngân hàng: Tài 9. Quỹ khen thưởng phúc lợi:
470 15
sản Nguồn vốn
10. Phải trả công nhân viên: Nguồn
3. Tạm ứng: Tài sản 20 55
vốn
11. Thuế phải nộp ngân sách: Nguồn
4. Nguyên vật liệu: Tài sản 530 10
vốn
5. Tài sản cố định hữu hình:
X 12. Phải trả người bán: Nguồn vốn 420
Tài sản
13. Vốn đầu tư của chủ sở hữu:
6. Hàng hóa: Tài sản 645 2.070
Nguồn vốn
7. Phải thu khách hàng: Tài 14. LN sau thuế chưa phân phối:
40 30
sản Nguồn vốn
Yêu cầu: Phân biệt tài sản, nguồn vốn, tìm X
X= Nguồn vốn - Tài sản
X= 1605
Bài 5:
Doanh nghiệp ABG có số liệu kế toán ngày 30/1/20xx như sau (Đvt: triệu đồng)
1. Nhà cửa: Tài sản 1.200
2. Xe tải: Tài sản 1.800
3. Nguyên vật liệu : Tài sản 500
4. Vay và nợ thuê tài chính: : Nguồn vốn 600
5. Tiền mặt: Tài sản 210
6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: Nguồn vốn 750
7.Bằng phát minh sáng chế: Tài sản 350
8. Nhiên liệu: Tài sản 620
9. Công cụ dụng cụ: Tài sản 80
10. Quỹ đầu tư phát triển : Nguồn vốn 130
12. Phải trả công nhân viên: Nguồn vốn 90
13. Quỹ khen thưởng phúc lợi: Nguồn vốn 100
14. Đầu tư vào công ty liên kết: Tài sản 300
15. Hàng đang đi đường: Tài sản 420
16. Tiền đang chuyển: Tài sản 150
17. Phải trả cho người bán: Nguồn vốn 230
18. Phải thu cuả khách hàng: Tài sản 100
19. Tiền gửi ngân hàng: Tài sản 800
20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Nguồn vốn 9.000
21. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: Nguồn 165
vốn
22. Hàng gửi bán: Tài sản 300
23. Chứng khoán kinh doanh: Tài sản 630
24. Kho chứa hàng: Tài sản 1.590
25. Máy móc thiết bị: Tài sản X
26. Phải thu khác: Tài sản 40
27. Thuế phải nộp cho nhà nước: Nguồn vốn 50
Yêu cầu: Phân biệt tài sản và nguồn vốn. Dùng phương trình kế toán tìm X
X= 4465
Bài 6:
Tại doanh nghiệp ABH có số liệu kế toán ngày 30/12/20xx như sau (Đvt: triệu đồng)
1.Tiền mặt: Tài sản 440 13. Nhãn hiệu hàng hóa: Tài sản 300
2. Phải thu khách hàng: Tài sản 250 14. Phương tiện vận tải: Tài sản 2.500
3. Đầu tư vào công ty con: Tài 230 15. Quỹ dự phát triển KH & CN 52
sản
4. Nhận ứng trước khách hàng: 30 16. Phải trả công nhân viên 180
Nguồn vốn
5. Nhà cửa: Tài sản X 17. Hao mòn TSCĐ: Tài sản ghi 400
số âm
6. Nhận ký quỹ: Tài sản 45 18. Phải trả người bán: Nguồn 530
vốn
7. Đầu tư công ty liên kết: Tài 430 19. Ứng trước người bán: Tài sản 180
sản
8. Vay và nợ thuê tài chính: 800 20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Y
Nguồn vốn Nguồn vốn
9. Máy móc thiết bị: Tài sản 2.000 21. Tiền gửi ngân hàng: Tài sản 400
10. Dự phòng phải thu khó đòi: 50 22. Quỹ đầu tư phát triển: Nguồn 300
Tài sản vốn
11. Chi phí phải trả: Nguồn vốn 42 23. Xây dựng cơ bản dở dang: 2.200
Tài sản
12. Chi phí trả trước: Tài sản 25 24. Nguyên vật liệu : Tài sản 720
Yêu cầu: Phân biệt Tài sản, Nguồn vốn Tìm X, Y. Biết Y= 6X
Bài 7:
Doanh nghiệp ABI có tình hình tài sản và nguồn vốn như sau: (Đơn vị tính triệu đồng)
1. Nguyên vật liệu 220 17. Đầu tư vào công ty con 300
2. Thành phẩm 170 18. Người mua ứng trước 40
3. Chi phí SXKD dở dang 100 19. Dự phòng giảm giá HTK 35
4. Ký quỹ, ký cược 30 20. Công cụ dụng cụ 129
5. Máy móc thiết bị 1.400 21. Tiền đang chuyển 37
6. Chi phí trả trước 145 22. Quỹ đầu tư phát triển 700
7. Tiền mặt 530 23. Quỹ phát triển KH & CN 26
8. Tiền gửi ngân hàng 700 24. Quỹ khen thưởng 128
9. Nhà cửa 2.000 25. LN sau thuế chưa pp 250
10. Nhận ký quỹ, ký cược 80 26. Tạm ứng 25
11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.000 27. Phải thu khách hàng 340
12. Hàng gửi bán 125 28. Phải thu nội bộ 138
13. Vay và nợ thuê tài chính 1.100 29.Phải trả khác 430
14. Nhãn hiệu hàng hóa 300 30. Phải trả người bán 450
15. Chương trình phần mềm 200 31. Dự phòng phải trả 70
16. Chi phí phải trả 130 32. Dây chuyền sản xuất X
Yêu cầu :
1. Phân biệt Tài sản – nguồn vốn, tìm X
2. Liệt kê nhóm tài khoản hàng tồn kho:
3. Liệt kê nhóm tài sản cố định hữu hình, TSCĐ vô hình, nhóm TK vốn bằng tiền
Bài 8: Doanh nghiệp ABJ có tài liệu kế toán sau: (Đvt: 1.000đ)
1. Tài sản cố định 45.000 10 Phải thu khác 2.000
4. Công cụ, dụng cụ 1.000 13 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 6.000
6. Tiền gửi ngân hàng 14.000 15 Lợi nhuận chưa phân phối 10.000
Yêu cầu: Phân loại tài sản và nguồn vốn và xác định tổng số?
Bài 9:
Doanh nghiệp ABK có tài liệu kế toán như sau:
Số dư đầu kỳ Tài khoản “Tiền gửi ngân hàng”: 55.000.000 đ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Người mua trả nợ cho doanh nghiệp bằng TGNH : 10.000.000 đ.
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua 15.000.000đ thanh toán bằng TGNH
3. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản TGNH : 10.000.000đ.
4. Rút TGNH trả nợ vay ngắn hạn 5.000.000đ.
5. Doanh nghiệp vay dài hạn bằng TGNH 20.000.000đ.
6. Chi mua một số công cụ dụng cụ bằng TGNH 15.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Tiền gửi ngân hàng”.
Bài 10:
Đầu tháng, nợ phải trả người bán là 30.000.000 đ, trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho, tiền mua hàng chưa trả người bán 10.000.000đ.
2. Mua công cụ dụng cụ, giá mua 2.000.000đ chưa trả tiền người bán.
3. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 20.000.000đ.
4. Mua vật liệu, tiền chưa thanh toán, giá mua 5.000.000đ.
5. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 5.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Phải trả người bán” và xác định số dư cuối kỳ.
Bài 11:
Căn cứ vào các nghiệp vụ sau đây, hãy định khoản và phản ánh lên sơ đồ TK “ Nguồn
vốn kinh doanh”
Số dư đầu kỳ : 500.000.000 đ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1. Doanh nghiệp được nhà nước cấp vốn bằng TGNH 15.000.000đ.
2. Doanh nghiệp nhận quyết định chuyển giao cho đơn vị bạn 1 TSCĐ còn mới trị
giá là 5.000.000đ.
3. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu tăng vốn 100.000.000đ, thu bằng tiền mặt.
4. Hoàn trả vốn góp cho một thành viên xin rút vốn khỏi doanh nghiệp bằng tiền mặt
50.000.000đ.
5. Lãi chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh 20.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ánh vào TK “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” và khoá sổ.
Bài 12:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt là 2.000.000đ.
2. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên là 1.000.000đ, nộp thuế 3.000.000đ.
3. Dùng lợi nhuận để bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ, bổ sung quỹ khen
thưởng 700.000đ.
4. Vay ngân hàng để trả nợ cho người bán 1.000.000đ.
5. Nhập kho công cụ, dụng cụ trị giá là 500.000đ chưa trả tiền cho người bán.
6. Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 500.000đ thanh toán bằng TGNH.
7. Chi tiền mặt trả nợ cho người bán số tiền là 800.000đ, đem ký quỹ 500.000đ
8. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngân hàng 2.000.000đ.
9. Chi tiền mặt mua cổ phiếu đâu tư ngắn hạn 600.000đ.
10. Nhận vốn góp kinh doanh bằng TGNH 500.000.000đ.
Bài 13:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Doanh nghiệp rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 1.000.000đ và trả nợ
người bán 3.000.000đ.
2. Doanh nghiệp vay ngân hàng 2.000.000đ, trả nợ cho người bán 1.000.000đ, nộp
thuế cho nhà nước 1.000.000đ.
3. Doanh nghiệp mua một số nguyên vật liệu 5.000.000đ và CCDC 3.000.000đ chưa
trả tiền cho người bán.
4. Doanh nghiệp chi tiền mặt đem ký quỹ 4.000.000đ.
5. Doanh nghiệp được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá 40.000.000đ và tiền
mặt 10.000.000đ.
6. Doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng TGNH 45.000.000đ.
7. Doanh nghiệp dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 5.000.000đ, bổ sung nguồn
vốn xây dựng cơ bản 4.000.000đ.
8. Doanh nghiệp dùng TGNH trả nợ khoản nợ phải trả khác 6.000.000đ.
9. Doanh nghiệp dùng tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 5.000.000đ.
10. Doanh nghiệp xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm là 2.000.000đ.
Bài 14:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (Đơn vị tính: 1.000đ)
1. Chi tiền mặt trả nợ người bán 40.000 và trả lương cho nhân viên 30.000.
2. Vay ngắn hạn mua công cụ dụng cụ 200.000 và trả nợ vay ngắn hạn 80.000.
3. Mua tài sản cố định hữu hình 270.000, thanh toán bằng TGNH 200.000 số còn lại
thanh toán bằng tiền vay dài hạn.
4. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 200.000, trả nợ cho người bán
100.000 và trả vay dài hạn đến hạn trả 100.000.
5. Xuất kho 200.000 nguyên vật liệu sử dụng cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 180.000
- Phục vụ ở phân xưởng : 20.000
6. Tiền lương phải thanh toán cho nhân viên là 100.000, trong đó:
- Công nhân trực tiếp sản xuất: 70.000
- Nhân viên ở phân xưởng: 30.000
7. Chi tiền mặt thanh toán lương cho công nhân là 100.000 và trợ cấp cho công nhân
do quỹ phúc lợi đài thọ là 20.000.
8. Dùng lãi để bổ sung quỹ đầu tư phát triển : 100.000, quỹ dự phòng tài chính
50.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000.
9. Nhà nước cấp thêm cho doanh nghiệp một TSCĐ hữu hình có trị giá 85.000.
10. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 50.000.