A. Văn bản B. Lời nói C. Bằng hành vi cụ thể D. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản 2. Bộ Luật Dân sự năm 2015 quy định thế nào về mất năng lực hành vi dân sự A. Khi một người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan hoặc cơ quan, tổ chức hữu quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố người này là người mất năng lực hành vi dân sự trên cơ sở kết luật giám định pháp y tâm thần B. Khi một người do bị bệnh tâm thần mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi thì bị coi là người mất năng lực hành vi dân sự C. Khi một người do bị mắc bệnh mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi thì bị coi là người mất năng lực hành vi dân sự D. Khi một người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi thì Tòa án ra quyết định tuyên bố người này là người mất năng lực hành vi dân sự trên cơ sở kết luật giám định pháp y tâm thần 3. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định pháp luật về thừa kế: A. Vợ của người chết C. Em ruột của người chết B. Cha vợ của người chết D. Ông nội của người chết 4. Người không được thừa kế di sản là: A. Người tâm thần B. Người chết cùng thời điểm với người để di sản thừa kế C. Người chưa thành niên D. Tất cả đều đúng 5. Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là: A. Quyền chính trị C. Quyền nhân thân B. Quyền tài sản D. Quyền công dân 6. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là: A. Các quan hệ vật chất B. Các quan hệ tài sản C. Các quan hệ nhân thân D. Cả B và C đều đúng 7. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự: A. Cướp giật tài sản B. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép C. Xây dựng nhà trái phép D. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 8. Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác minh trách nhiệm bồi thường thiệt hại: A. Thiệt hại về tài sản B. Hành vi trái pháp luật C. Thiệt hại về tinh thần D. Lỗi của người bị thiệt hại 9. Bồi thường thiệt hại là chế tài: A. Hình sự C. Dân sự B. Hành chính D. Kỷ luật 10. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Luật Dân sự 2015? A. Quyền được thông tin B. Quyền xác định lại giới tính C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm D. Quyền được khai sinh 11. Các hình thức giao kết hợp đồng dân sự là: A. Hợp đồng miệng B. Hợp đồng bằng văn bản C. Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực D. Tất cả đều đúng 12. Hợp đồng nào sau đây không quy định trong Luật Dân sự? A. Hợp đồng thuê nhà B. Hợp đồng tặng cho tài sản C. Hợp đồng thương mại D. Hợp đồng hứa thưởng và thi có giải 13. Có mấy nguyên tắc cơ bản trong Luật Dân sự? A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 14. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần B. Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau C. Tùy vào mức độ nhận thức mà cá nhân có năng lực pháp luật dân sự khác nhau D. Tất cả đều sai 15. Nhận định nào sau đây là sai? A. Quyền nhân thân là quyền dân sự gắn với mỗi cá nhân B. Quyền có họ tên là quyền nhân thân C. Trong bất kỳ trường hợp nào thì quyền nhân thân cũng không được chuyển giao cho người khác D. Tất cả đều sai 16. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tài sản là những gì cá nhân hiện có B. Giấy tờ có giá, quyền tài sản là tài sản C. Tài sản bao gồm bất động sản và động sản và các tài sản khác D. Cả B và C đều đúng 17. Giao dịch dân sự có thể được lập bằng: A. Bằng miệng C. Bằng hành vi cụ thể B. Bằng văn bản D. Tất cả đều đúng 18. Một trong những hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu là: A. Bên nào có lỗi thì phải xin lỗi, bồi thường và chịu phạt vi phạm B. Các bên bằng mọi giá phải khôi phục lại tình trạng ban đầu C. Bên ngay tình trong việc thu hoa lợi, lợi tức phải hoàn trả lại hoa lợi, lợi tức đó. D. Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận 19. Người bao nhiêu tuổi bắt đầu có năng lực hành vi dân sự? A. Đủ 6 tuổi C. Đủ 18 tuổi B. Đủ 15 tuổi D. Đủ 21 tuổi 20. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi nào? A. Từ khi người đó sinh ra C. Khi đủ 15 tuổi B. Khi đủ 6 tuổi D. Khi đủ 18 tuổi 21. Người bao nhiêu tuổi có thể có năng lực hành vi dân sự đầy đủ? A. Đủ 6 tuổi C. Đủ 18 tuổi B. Đủ 15 tuổi D. Đủ 21 tuổi 22. Ai mới có quyền tuyên bố 1 người mất hay hạn chế năng lực hành vi dân sự: A. Bác sĩ C. Tòa án B. Bệnh viện tâm thần D. Công an 23. Tiền cổ thuộc loại tài sản nào? A. Tiền C. Giấy tờ có giá B. Vật D. Quyền tài sản 24. Hình thức di chúc có mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 25. Khi nào năng lực pháp luật dân sự của cá nhân bị chấm dứt? A. Khi đủ 65 tuổi B. Khi đến tuổi nghỉ hưu C. Khi người đó chết D. Khi Tòa án tuyên bố người đó bị bệnh tâm thần 26. Thừa kế theo pháp luật bao gồm: A. Cá nhân C. Cả A và B đều đúng B. Tổ chức D. Cả A và B đều sai 27. Có bao nhiêu hàng thừa kế? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 28. Bao nhiêu tuổi được phép lập di chúc? A. Đủ 15 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Chỉ cần tại thời điểm lập di chúc còn minh mẫn, sáng suốt, tự nguyện D. Chỉ cần có tài sản, không quy định tuổi 29. Thai nhi có được hưởng di sản hay không? A. Có B. Có nếu thai nhi đã thành thai đó chết trước khi được sinh ra C. Có nếu thai nhi đã thành thai đó còn sống sau khi được sinh ra D. Không Ông Hà kết hôn bà Ngân năm 1995. Trong thời gian sống chung có tạo lập tài sản là nhà đất trị giá 4 tỷ đồng và 2 con Vàng và Bạc. Năm 2013, ông Hà và bà Ngân ly hôn nhưng chưa chia tài sản chung. Năm 2014, ông Hà kết hôn với bà Thi và sau đó mua nhà sống chung trị giá 2 tỷ đồng, con chung là Đồng. Ngày 01/4/2015, ông Hà vì cảm thấy có lỗi với vợ cũ nên ông lập di chúc để lại toàn bộ tài sản cho bà Ngân. Đến ngày 17/4/2015 ông Hà chết. Biết rằng, hiện tại Vàng (19 tuổi, là sinh viên) và Bạc (16 tuổi), Đồng (2 tuổi). 30. Di sản của ông Hà: A. 6 tỷ đồng B. 3 tỷ đồng C. 4 tỷ đồng D. 5 tỷ đồng 31. Người thừa kế theo pháp luật của ông Hà: A. Vàng, Bạc, Đồng C. Bà Thi, Vàng, Bạc, Đồng B. Bà Ngân, Vàng, Bạc, Đồng D. Bà Thi, Đồng 32. Người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc của ông Hà: A. Vàng, Bạc, Đồng C. Bà Thi, Bạc, Đồng B. Bà Ngân, Vàng, Bạc, Đồng D. Bà Thi, Đồng 33. Tài sản mà bà Ngân nhận từ thừa kế di chúc của ông Hà là: A. 1,5 tỷ đồng B. 2 tỷ đồng C. 2,5 tỷ đồng D. 3 tỷ đồng 34. Tổng tài sản của bà Ngân: A. 1,5 tỷ đồng B. 2,5 tỷ đồng C. 3,5 tỷ đồng D. 4,5 tỷ đồng 35. 1 suất của người thừa kế theo pháp luật được nhận: A. 750 triệu đồng B. 1,5 tỷ đồng C. 500 triệu D. 1 tỷ đồng đồng 36. 1 suất của người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc được nhận: A. 750 triệu đồng B. 1,5 tỷ đồng C. 500 triệu đồng D. 1 tỷ đồng 37. Đồng nhận thừa kế được A. 0 đồng B. 500 triệu đồng C. 750 triệu D. 1 tỷ đồng đồng 38. Vàng nhận thừa kế được: A. 0 đồng B. 500 triệu C. 750 triệu D. 1 tỷ đồng đồng đồng 39. Bạc nhận thừa kế được: A. 0 đồng B. 500 triệu đồng C. 750 triệu D. 1 tỷ đồng đồng 40. Bà Thi nhận thừa kế được: A. 0 đồng B. 500 triệu đồng C. 750 triệu D. 1 tỷ đồng đồng 41. Tài sản của bà Thi: A. 1,5 tỷ đồng B. 2 tỷ đồng C. 3,5 tỷ đồng D. 4,5 tỷ đồng 42. Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra: A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ C. Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi D. Cả A và B 43. Căn cứ xác lập quyền đối với tài sản nào dưới dây là đúng? A. Xác lập theo di chúc B. Xác lập theo tập quán của các vùng C. Xác lập theo ý chí của mỗi bên D. Tất cả đều đúng 44. Căn cứ nào vừa phát sinh nghĩa vụ, vừa phát sinh quyền dân sự? A. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật B. Bị thiệt hại do hành vi trái pháp luật C. Hành vi pháp lý đơn phương D. Hợp đồng 45. Đâu là một loại hợp đồng? A. Di chúc C. Phụ lục hợp đồng B. Hợp đồng song vụ D. Cả B và C đều đúng 46. Nhận định nào sau đây là chính xác? A. Pháp nhân có quyền để lại di chúc B. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc C. Phân nhân vừa có quyền để lại di sản, vừa có quyền hưởng di sản D. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản 47. Thời điểm mở thừa kế là: A. Thời điểm người có tài sản vừa chết B. Thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế C. Thời điểm người có tài sản đã chết (không bao gồm trường hợp Tòa án tuyên bố một người là đã chết) D. Thời điểm khia nhận thừa kế 48. Những người nào sau đây không được hưởng di sản theo pháp luật? A. Người có hành vi đánh cha mẹ B. Người có hành vi xúc phạm danh dự, nhân phẩm người để lại di sản C. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản D. Tất cả các trường hợp trên 49. Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là: A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế B. 30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế C. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm khai nhận di sản D. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế 50. Người lập di chúc không có quyền nào dưới đây? A. Dành toàn bộ khối di sản để thờ cúng B. Giao nghĩa vụ cho người thừa kế C. Chỉ định người thừa kế D. Tất cả các quyền trên 51. Có mấy loại di chúc bằng văn bản? (3 loại nha) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 52. Những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc? A. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc B. Em chưa thành niên của người lập di chúc C. Con thành niên có đủ khả năng lao động D. Anh chị em ruột của người để lại di chúc 53. Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng? A. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết B. Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết C. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại D. Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội 54. Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì: A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người D. Không phải bồi thường nếu người bị hại không yêu cầu 55. Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết? A. Người gây thiệt hại B. Người bị thiệt hại không được bồi thường C. Người đã gây ra tình thế cấp thiết D. Không ai phải bồi thường