B1 đọc hiểu 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

第一课

细读部分
一、生词
1.值钱(形)/zhi2qian2/ đáng giá, có giá trị
2.调查(动)/diao4cha2/ điều tra
3.消费(名)/xiao1fei4/ chi phí tiêu dùng
4.结论(名)/jie2lun4/ kết luận
5.统计(名)/tong3ji4/ thống kê
6.显示(动)/xian3shi4/ tỏ ra, thể hiện
7.货币(名)/huo4bi4/ tiền tệ
8.购买力(名)/gou4mai3li4/ sức mua sắm
9.居民(名)/ju1min2/ cư dân
10.相对(形)/xiang1dui4/ tương đối
11.差距(名)/cha1ju4/ chênh lệch, khoảng cách, chỗ
thua kém
二、注释
1.仅次于 /jin3ci4 yu2/ chỉ đứng thứ 2 sau
= 只比......低,只比......差
A 仅次于 B
VD:上海是仅次于广州的物价较高的城市。
VD: 我的分数仅次于玛丽的。
2.其(代)/qi2/
- Đại từ, thay thế cho danh từ được nói đến trước đó.
VD: 物价水平最低的是沈阳和哈尔滨,其货币购买
力明显高于其他七个城市。
3.等同于/deng3tong2 yu2/: đánh đồng, xem ngang
nhau
= 和.......相等,和......相同
VD: 失去了你,等同于失去了幸福。
VD:各城市居民的实际收入不能等同于货币收入。
三、课文
1.A 不如 B: A không bằng B
2.A 仅次于 B: A chỉ đứng sau B
3.......,其…: 其 thay cho các danh từ ( đại từ nhân
xưng ) phía trước
4....居....之首: đứng đầu…
5.A 与 B 之间的差距: mức chênh lệch giữa A và B
四、练习
哪儿的钱最“值钱”?
1.根据课文内容选择正确答案
(1)C (2)D (3)D (4)A (5)B
(6)B
2.选择对下列句子的正确解释
(1)B (2)B (3) C (4)D
3.选择最接近下列画线词语意思的解释
(1)A (2)B (3)只 (4)B (5)A
(6)A (7)C
10%: 百分之十
20%:百分之二十
35%:百分之三十五
35.5%:百分之三十五点五

快读部分
一、生词
1.博物馆(名)/bo2wu4guan3/ viện bảo tàng
2.拥有(动)/yong1you3/ có ( lượng lớn đất đai, dân
số, tài sản…)
3.收藏(动、名)/shou1cang2/ thu thập, sưu tầm, bảo
tồn
4.文物(名)/wen2wu4/ văn vật, di sản văn hóa
5.问世(动)/wen4shi4/ ra mắt, ra đời, xuất bản
6.投资(动、名)/tou2zi1/ đầu tư
7.团体(名)/tuan2ti3/ đoàn thể, tổ chức
8.开办(动)/kai1ban4/ xây dựng, mở, thiết lập
9.行列(名)/hang2lie4/ hàng ngũ, đội ngũ
10.公民(名)/gong1min2/ công dân
11.申请(动、名)/shen1qing3/ xin phép
12.专题(名)/zhuan1ti2/ chuyên đề
13.单纯(形)/dan1chun2/ đơn thuần
14.扩展(动)/kuo4zhan3/mở rộng, mở thêm, phát
triển
15.科技(名)/ke1ji4/ khoa học kĩ thuật
16.宗教(名)/zong1jiao4/ tôn giáo
17.当场(名)/dang1chang3/ tại chỗ, ngay tại thời
điểm đó
18.设施(名)/she4shi1/ trang thiết bị
19.人情味儿(名)/ren2qing2weir4/ tình người, tính
nhân văn
二、注释
1.余/yu2/: hơn, trên ( chỉ số lẻ sau số nguyên, hoặc đơn
vị đo lường )
- Đứng sau số nguyên hoặc sau đơn vị đo lường
VD: 五百余元 (hơn 500 đồng )
VD: 一百余座博物馆 ( hơn 100 viện bảo tàng )
VD:一米余(hơn 1 mét)
VD:二百余名学生(hơn 200 sinh viên)
2.型/xing2/=类型 :cỡ, loại, kiểu, mô hình
VD: 大型商场,新型汽车,专题型博物馆
3.风土民俗:điều kiện tự nhiên và phong tục tập quán
三、课文
1....越来越…: ngày càng
2....供.....参观: dành cho ai tham quan
3.....问世: …ra mắt, ra đời, xuất bản
4....仅次于....,名列.…: chỉ đứng sau…, xếp hàng
thứ…
5....加入到....的行列中来: gia nhập ( tham gia ) vào
hàng ngũ ( đội ngũ )..
6....提出....的申请: đề xuất xin phép…
7....吸引...的目光: thu hút ánh nhìn của …
8.据....介绍: theo lời giới thiệu của…
9....从...扩展为....từ…mở rộng ( phát triển ) thành…
四、练习
1.根据课文内容选择正确答案
(1)D (2)B (3)C (4)A (5)A
(6)D (7)C
2.选择恰当的词语填空
(1)D (2)问世 (3)拥有 (4)B (5)D
(6)B

You might also like