Professional Documents
Culture Documents
(Viet) (2023 ) Guidebook 2
(Viet) (2023 ) Guidebook 2
Cổng chính
Main Gate
IILE bldg
N10 bldg
Hướng dẫn cách di chuyển đến
Đại học Quốc gia Chungbuk
Cách đi từ sân bay Inchoen tới Choengju
1. Mua vé xe khách về thành phố “청주” Cheong-Ju, tại quầy bán vé “Airport Bus Ticket”
2. Di chuyển tới khu vực lên xe “청주” (Choengju)
(thời gian di chuyển khoảng 2h10p ~ 2h30p)
3. Sau khi xuống bến xe Choengju, có thể di chuyển bằng taxi hoặc xe bus đến trường
4. (Taxi) khoảng 10p~15p, phí~5,000 won
(Bus) khoảng 15p~20p, điểm dừng“충북대학교 정문” hoặc “충북대학교 입구”
Sân bay Inchoen (nhà ga T1)
인천국제공항 버스타는 곳[사이트 이동]
Sau khi mua vé, di chuyển tới khu vực lên xe đi Cheongju
출처: https://www.airport.kr/ap_lp/ko/tpt/pblctpt/busstoinft1/busstoinft1.do
Sân bay Inchoen (nhà ga T2)
인천국제공항 버스타는 곳[사이트 이동]
Sau khi mua vé, di chuyển tới khu vực lên xe đi Cheongju
출처: https://www.airport.kr/ap_lp/ko/tpt/pblctpt/busstoinft2/busstoinft2.do
Bến xe Choengju
Taxi 5p~10p
khoảng 5,000won
충북대학교
CBNU
Bến xe Cheongju
Bến xe Choengju~ĐH.Chungbuk
Xe từ sân
bay xuống Xe bus nội thành
Hướng dẫn về khóa học
Academics
수업일정Course Schedule
Thời gian Từ 4/12/2023(thứ2) ~19/2/2024(thứ2)
Notice! ✓ Các trường hợp không tham gia thi đầu vào sẽ mặc định học từ lớp
1 và tuyệt đối không được thay đổi lớp học.
✓ Bài thi nói thìsẽ được lưu lại.
Mục tiêu của các lớp học
✓ Có thể đọc tiếng Hàn một cách thuần thục ✓ Hiều và sử dụng được tiếng Hàn cơ bản
1 ✓ Học cách phát âm, và luyện tập phát âm chính ✓ Chào hỏi, giới thiệu bản thân, những giao tiếp cơ bản trong
xác cuộc sống
초급
✓ Có thể sử dụng lời nói trang trọng, thân mật, gián tiếp theo từng tình huống
2 ✓ Hiểu những từ giao tiếp cơ bản cuộc sống hằng ngày
✓ Đủ khả năng để có thể thi topik 2
✓ Ngoài hội thoại đơn giản, còn có thể sử dụng các thành ngữ, thành ngữ, tục ngữ
3 ✓ Có thể hiểu văn hóa và xã hội Hàn Quốc.
✓ Đủ năng lực để có thể thi topik 2
중급 ✓ Hiểu về các chủ đề quen thuộc về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. Lớp
✓ Nghe các bài nói chuyện, tranh luận, phim tài liệu, v.v. và hiểu nội dung.
4 ✓ Được trang bị các kỹ năng ngôn ngữ Hàn Quốc và kiến thức về mảng cần
TOPIKⅡ
thiết cho việc học đại học. trung cấp <TOPIKⅡ lớp luyện thi
mới thành lập>
✓ Có thể thoải mái sử dụng ngữ pháp tiếng Hàn để sử dụng trong các lĩnh Lớp Có thể lựa chọn
vực chuyên sâu
5 ✓ Có kỹ năng để có thể thảo luận các vấn đề xã hội và lịch sử.
TOPIKⅡ
✓ Có kỹ năng ngôn ngữ để có thể hiểu bài giảng ở bậc đại học. Cao cấp1
고급
Lớp ✓ Trang bị các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho đại học và sau đại học, hiểu được nhiều nội dung học thuật khác nhau.
✓ Có thể trình bày một cách có hệ thống suy nghĩ của mình về nhiều chủ đề khác nhau và tiến hành thảo luận một
TOPIKⅡ cách chính xác và trôi chảy.
Cao cấp2 ✓ Có khả năng thu thập, sắp xếp và báo cáo nhiều thông tin khác nhau.
Giáo trình học
✓ Tên giáo trình “서울대 한국어”, trường hợp học lớp 5 thìchỉ cần mua sách 5A
✓ Địa chỉ mua: 충북대학교 학내 서점(043-261-3108) hoặc mua Online
*chú ý phải mua trước ngày khai giảng
Textbook
“서울대 한국어”
(Student’s book &
Work book)
Quy định Các trường hợp: hút thuốc trong khu vực học, thái độ học tập
cộng đồng không tốt, có hành động làm ảnh hưởng xấu đến tiết học có thể bị
cấm lên lớp.
Điểm (Các trường hợp nghỉ với các lý do: nhập cảnh, corona, nhập
viện…vv thìsẽ không bị trừ điểm chuyên cần)
chuyên cần
*Còn các trường hợp khác đều bị trừ điểm chuyên cần
Thời gian Trường hợp không thể nhập cảnh vào trước ngày khai giảng thì
nhập cảnh sẽ bị hủy và lùi về học kỳ sau
Một số quy định của KLP
Chuyên cần ✓ 3 lần đi muộn = 1 tiết
✓ Mắc bệnh điều trị, sinh nở, nhập viện ✓ Cần giấy khám bệnh viện
Các trường hợp
✓ Mắc bệnh truyền nhiễm (vd Corona) ✓ Giấy chứng minh nhiễm
được chứng
✓ Trường hợp đám cưới, đám ma người trong gđ bệnh.
nhận
✓ Nhập cảnh muộn ✓ Các giấy tờ chứng minh
Điều kiện lên lớp ✓ Chuyên cần trên 80% & điểm số trung bình trên 70
Các trường hợp ✓ Nghỉ không lý do 3 ngày liên tiếp (2 lần/học kỳ) ✓ Chuyên cần dưới 70%
bị cảnh cáo ✓ Nghỉ 5 ngày liên tiếp trong 1 học kỳ ✓ Cản trở việc giảng dạy, học tập
Học bổng
Học bổng nhập học vào
Category Thành tích Chuyên cần
ĐH Chungbuk
Các sinh viên có Sinh viên chuyên
Đối tượng thành tích cao cần và điểm thành
nhất tích cao Toàn bộ các sinh viên
học tiếng tại trường
15 5 vào học kỳ gần nhất
Số lượng
(Hạng 1~3/mỗi khối) (Toàn bộ Hạng1~5)
30,000KRW~
Tiền thưởng 50,000KRW 1,000,000KRW
70,000KRW
생활안내
Campus Life
Đăng ký thẻ người nước ngoài
Visa D4-1 có thời hạn tối đa 2 năm
Đăng ký thẻ theo tập thể sv trường *trường hợp đã có thẻ thìkhông cần
Ảnh nền trắng (size 3.5x4.5), Hộ chiếu , 30.000 won (tiền mặt)
Tài liệu xác nhận nơi cư trú(Hợp đồng nhà)*
Chuẩn bị *Trường hợp không đứng tên trong hợp đồng cần ghi thêm tờ ‘거주지/숙소제공확인서’(tại văn phòng) và nộp
thêm chứng minh thư (Hàn) của người đứng tên trên hợp đồng .
*Các sinh viên ở ký túc xá thìkhông cần chuẩn bị giấy tờ xác nhận nơi cư trú
Thời hạn Tùy theo từng quốc gia sẽ được thông báo thời gian riêng.
nộp Địa điểm nộp: phòng hành chính, 106 – tòa N5 (IILE N5)
Nhập dấu
Sẽ được thông báo sau (*Bắt buộc cầm theo hộ chiếu gốc)
vân tay
Đăng ký tạm trú, tạm vắng
Sau khi chuyển tới nơi ở mới. Trong vò ng 14 ngày phải
bắt buộc đăng ký đổi địa chỉ tại Ủy ban phường hoặc cục
XNC
Họ tên, hộ chiếu, địa chỉ…vv các thô ng tin cá nhân sau
khi thay đổi, cần phải đăng ký để được cập nhập lại.
Hỏi đáp thắc mắc thông qua số điện thoại 1345 hoặc website
https://www.hikorea.go.kr/Main.pt
GiahạnVisa
Thời hạn visa được ghi ở mặt sau của thẻ người nước ngoài
Các đối tượng gia hạn nộp hồ sơ gia hạn tại trường (vp.N5)
Hỏi đáp thắc mắc thông qua số điện thoại 1345 hoặc
https://www.hikorea.go.kr/Main.pt
Cách đăng ký bảo hiểm
Đăng ký yêu cầu bồi thường tại trang web của công ty
bảo hiểm *Từ 4/12 Các vấn để liên quan đến bảo hiểm phải
liên lạc với cô ng ty bảo hiểm