Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

Hướng dẫn chương trình tiếng Hàn kỳ

mùa đông 2023 dành cho sinh tân viên


2023 Winter IILE Korean Language Program Guidebook for Freshmen
Nồng nhiệt chào đón các bạn
đến với chương trình
đào tạo tiếng Hàn☺
We warmly welcome
you to join KLP☺

ⓒSaebyeol Yu. Saebyeol’s PowerPoint


Những yêu cầu trước khi nhập cảnh
Pre-arrivalRequirements

1. Khảo sát trước khi đến


2. Vé máy bay

✓ Cung cấp các thông tin trước ngày 24 tháng 11 ☺


✓ Please submit on or before the deadline: 11. 24.(Fri)
Mục lục INDEX

Cách đến CBNU How to get to CBNU


Hướng dẫn về khóa học Academics
Hướng dẫn đời sống Campus Life
Cuộc sống ở Hàn Quốc Life in Korea
Thời gian làm việc của viện
ngôn ngữ quốc tế
Office hour of IILE KLP

✓ Thời gian làm việc: Từ 08:30~16:00 Thứ 2 đến thứ 6


Phòng hành chính
✓ Địa chỉ : Tầng 1 phòng 106 tòa nhà N5
viện ngôn ngữ quốc tế
✓ Nhân viên phụ trách : Park, Joohyun ☎043)261-3782
Administrative office of IILE <Vui lòng gọi điện trước khi tới văn phòng>
(Institute of Language Education) Please call us before you come!
Cách đến lớp học tiếng Hàn (KLP)

Cổng chính
Main Gate

IILE bldg

Cách đi tới địa điểm học tiếng


(tòa nhà N5, N9)
IILE Tò a (N5)
Các phòng học tiếng Hàn &
Phòng hành chính: N5, Tầng 1 p106

Tòa nhà (N5)

Đường đi tới tòa nhà (N9)


Đường đi tới tòa nhà N9
Các phòng học tiếng
Hàn ở tòa nhà N9
Bản đồ
(cơ sở 1)
Ngân hàng
Nonghuyp Ký túc xá
BTL
Trung tâm văn hóa
Gaesin

Phòng học tiếng Hàn và


phòng hành chính N5
Văn phòng tuyển sinh
của KLP (N10)

Phòng học tiếng Hàn


tòa nhà N9
Cổng chính
Lễ khai giảng
KLP Entrance Ceremony
✓ Thời gian: ngày 04 tháng 12(thứ 2) Lúc 09:00 sáng
✓ Địa điểm: Tòa nhà N10 phòng 354( tầng3)

N10 bldg
Hướng dẫn cách di chuyển đến
Đại học Quốc gia Chungbuk
Cách đi từ sân bay Inchoen tới Choengju
1. Mua vé xe khách về thành phố “청주” Cheong-Ju, tại quầy bán vé “Airport Bus Ticket”
2. Di chuyển tới khu vực lên xe “청주” (Choengju)
(thời gian di chuyển khoảng 2h10p ~ 2h30p)

3. Sau khi xuống bến xe Choengju, có thể di chuyển bằng taxi hoặc xe bus đến trường
4. (Taxi) khoảng 10p~15p, phí~5,000 won
(Bus) khoảng 15p~20p, điểm dừng“충북대학교 정문” hoặc “충북대학교 입구”
Sân bay Inchoen (nhà ga T1)
인천국제공항 버스타는 곳[사이트 이동]

Sau khi mua vé, di chuyển tới khu vực lên xe đi Cheongju
출처: https://www.airport.kr/ap_lp/ko/tpt/pblctpt/busstoinft1/busstoinft1.do
Sân bay Inchoen (nhà ga T2)
인천국제공항 버스타는 곳[사이트 이동]

Sau khi mua vé, di chuyển tới khu vực lên xe đi Cheongju
출처: https://www.airport.kr/ap_lp/ko/tpt/pblctpt/busstoinft2/busstoinft2.do
Bến xe Choengju

Địa điểm xuống


của xe khách

Điểm bắt taxi


Bến xe Choengju~ĐH.Chungbuk

Taxi 5p~10p
khoảng 5,000won

충북대학교
CBNU

Bến xe Cheongju
Bến xe Choengju~ĐH.Chungbuk

Xuống tại điểm dừng “충북대학교 정문”/”충북대학교 입구”


50-3, 823, 513, 500, 105-1, 105 등

Xe từ sân
bay xuống Xe bus nội thành
Hướng dẫn về khóa học
Academics
수업일정Course Schedule
Thời gian Từ 4/12/2023(thứ2) ~19/2/2024(thứ2)

Thời gian học 09:00 ~ 12:50 <20 tiếng/tuần, tổng 10 tuần>

Giữa kỳ 4/1/2024(thứ2) ~ 5/1(thứ6)


Nếu thời gian thay đổi sẽ
Kiểm tra được thông báo sau
Cuối kỳ 15/2/2024(thứ5) ~ 16/2(thứ6)
Lớp phổ Mỗi học kỳ phải hoàn thành các tiết học về phòng chống quấy
biến luật rối tình dục, giáo dục pháp luật Hàn Quốc.
Hướng dẫn tân sv 15/11(thứ4) ~ 17/11(thứ6) <Mỗi sv các nước sẽ đc thông báo riêng>

Thi đầu vào 20/11(thứ2) 13:00~ <trắc nghiệm+viết(50câu) + thi nói>


Thi đầu vào Level-test
Step 1 Vào link zoom
 ngày 20/11(thứ2) 13:00~ <múi giờ HQ> Bài thi: trắc nghiệm + viết (50câu) + thi nói
 Link zoom: sẽ được gửi vào nhóm  Chuẩn giấy để ghi đáp án

Step 2 Các bước làm bài và nộp bài


 Sau khi hết giờ, trong 1 phút phải chụp lại đáp án và gửi lên nhóm
 Sau bài thi viết, từng người sẽ tiến hành bài thi nói 1-1 luôn <Các
sv khác giữ nguyên trạng thái ở phòng chờ ZOOM>

Notice! ✓ Các trường hợp không tham gia thi đầu vào sẽ mặc định học từ lớp
1 và tuyệt đối không được thay đổi lớp học.
✓ Bài thi nói thìsẽ được lưu lại.
Mục tiêu của các lớp học
✓ Có thể đọc tiếng Hàn một cách thuần thục ✓ Hiều và sử dụng được tiếng Hàn cơ bản
1 ✓ Học cách phát âm, và luyện tập phát âm chính ✓ Chào hỏi, giới thiệu bản thân, những giao tiếp cơ bản trong
xác cuộc sống
초급
✓ Có thể sử dụng lời nói trang trọng, thân mật, gián tiếp theo từng tình huống
2 ✓ Hiểu những từ giao tiếp cơ bản cuộc sống hằng ngày
✓ Đủ khả năng để có thể thi topik 2

✓ Ngoài hội thoại đơn giản, còn có thể sử dụng các thành ngữ, thành ngữ, tục ngữ
3 ✓ Có thể hiểu văn hóa và xã hội Hàn Quốc.
✓ Đủ năng lực để có thể thi topik 2
중급 ✓ Hiểu về các chủ đề quen thuộc về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. Lớp
✓ Nghe các bài nói chuyện, tranh luận, phim tài liệu, v.v. và hiểu nội dung.
4 ✓ Được trang bị các kỹ năng ngôn ngữ Hàn Quốc và kiến ​thức về mảng cần
TOPIKⅡ
thiết cho việc học đại học. trung cấp <TOPIKⅡ lớp luyện thi
mới thành lập>
✓ Có thể thoải mái sử dụng ngữ pháp tiếng Hàn để sử dụng trong các lĩnh Lớp Có thể lựa chọn
vực chuyên sâu
5 ✓ Có kỹ năng để có thể thảo luận các vấn đề xã hội và lịch sử.
TOPIKⅡ
✓ Có kỹ năng ngôn ngữ để có thể hiểu bài giảng ở bậc đại học. Cao cấp1
고급
Lớp ✓ Trang bị các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho đại học và sau đại học, hiểu được nhiều nội dung học thuật khác nhau.
✓ Có thể trình bày một cách có hệ thống suy nghĩ của mình về nhiều chủ đề khác nhau và tiến hành thảo luận một
TOPIKⅡ cách chính xác và trôi chảy.
Cao cấp2 ✓ Có khả năng thu thập, sắp xếp và báo cáo nhiều thông tin khác nhau.
Giáo trình học
✓ Tên giáo trình “서울대 한국어”, trường hợp học lớp 5 thìchỉ cần mua sách 5A
✓ Địa chỉ mua: 충북대학교 학내 서점(043-261-3108) hoặc mua Online
*chú ý phải mua trước ngày khai giảng

✓ Lớp dự bị TOPIKII sẽ được thông báo mua sách sau.


Level 1 2 3 4 5

Textbook
“서울대 한국어”
(Student’s book &
Work book)

1A, 1B 2A, 2B 3A, 3B 4A, 4B 5A


Quy định của khóa học
Đánh giá Sau bài kiểm tra giữa kỳ/cuối kỳ bắt buộc phải đánh giá môn học
môn học *Các trường hợp không đánh giá sẽ không thể nhận điểm số

Quy định Các trường hợp: hút thuốc trong khu vực học, thái độ học tập
cộng đồng không tốt, có hành động làm ảnh hưởng xấu đến tiết học có thể bị
cấm lên lớp.

Điểm (Các trường hợp nghỉ với các lý do: nhập cảnh, corona, nhập
viện…vv thìsẽ không bị trừ điểm chuyên cần)
chuyên cần
*Còn các trường hợp khác đều bị trừ điểm chuyên cần
Thời gian Trường hợp không thể nhập cảnh vào trước ngày khai giảng thì
nhập cảnh sẽ bị hủy và lùi về học kỳ sau
Một số quy định của KLP
Chuyên cần ✓ 3 lần đi muộn = 1 tiết

✓ Mắc bệnh điều trị, sinh nở, nhập viện ✓ Cần giấy khám bệnh viện
Các trường hợp
✓ Mắc bệnh truyền nhiễm (vd Corona) ✓ Giấy chứng minh nhiễm
được chứng
✓ Trường hợp đám cưới, đám ma người trong gđ bệnh.
nhận
✓ Nhập cảnh muộn ✓ Các giấy tờ chứng minh

Điều kiện lên lớp ✓ Chuyên cần trên 80% & điểm số trung bình trên 70

✓ Bệnh nặng hoặc gặp các vấn đề quá khó khăn


✓ 2 kỳ liên tiếp chuyên cần dưới 70%
trong việc học
Các trường hợp ✓ Cản trở việc giảng dạy, học tập
✓ Nghỉ không lý do 3 ngày liên tiếp (3 lần/học kỳ)
bị thô i học *Các trường hợp bị thôi học, sẽ bị thông
✓ Nghỉ 5 ngày liên tiếp (2 lần/học kỳ)
báo về cục xuất nhập cảnh để hủy visa
✓ Nghỉ 7 ngày liên tiếp trong 1 học kỳ

Các trường hợp ✓ Nghỉ không lý do 3 ngày liên tiếp (2 lần/học kỳ) ✓ Chuyên cần dưới 70%
bị cảnh cáo ✓ Nghỉ 5 ngày liên tiếp trong 1 học kỳ ✓ Cản trở việc giảng dạy, học tập
Học bổng
Học bổng nhập học vào
Category Thành tích Chuyên cần
ĐH Chungbuk
Các sinh viên có Sinh viên chuyên
Đối tượng thành tích cao cần và điểm thành
nhất tích cao Toàn bộ các sinh viên
học tiếng tại trường
15 5 vào học kỳ gần nhất
Số lượng
(Hạng 1~3/mỗi khối) (Toàn bộ Hạng1~5)

30,000KRW~
Tiền thưởng 50,000KRW 1,000,000KRW
70,000KRW
생활안내
Campus Life
Đăng ký thẻ người nước ngoài
 Visa D4-1 có thời hạn tối đa 2 năm

 Đăng ký thẻ theo tập thể sv trường *trường hợp đã có thẻ thìkhông cần
Ảnh nền trắng (size 3.5x4.5), Hộ chiếu , 30.000 won (tiền mặt)
Tài liệu xác nhận nơi cư trú(Hợp đồng nhà)*
Chuẩn bị *Trường hợp không đứng tên trong hợp đồng cần ghi thêm tờ ‘거주지/숙소제공확인서’(tại văn phòng) và nộp
thêm chứng minh thư (Hàn) của người đứng tên trên hợp đồng .
*Các sinh viên ở ký túc xá thìkhông cần chuẩn bị giấy tờ xác nhận nơi cư trú

Thời hạn Tùy theo từng quốc gia sẽ được thông báo thời gian riêng.
nộp Địa điểm nộp: phòng hành chính, 106 – tòa N5 (IILE N5)

Nhập dấu
Sẽ được thông báo sau (*Bắt buộc cầm theo hộ chiếu gốc)
vân tay
Đăng ký tạm trú, tạm vắng
Sau khi chuyển tới nơi ở mới. Trong vò ng 14 ngày phải
 bắt buộc đăng ký đổi địa chỉ tại Ủy ban phường hoặc cục
XNC
Họ tên, hộ chiếu, địa chỉ…vv các thô ng tin cá nhân sau
 khi thay đổi, cần phải đăng ký để được cập nhập lại.

Trường hợp nếu quá 14 ngày chưa đi đăng ký thìsẽ bị phạt


 tiền theo quy định của cục XNC

Hỏi đáp thắc mắc thông qua số điện thoại 1345 hoặc website

https://www.hikorea.go.kr/Main.pt
GiahạnVisa
 Thời hạn visa được ghi ở mặt sau của thẻ người nước ngoài

 Các đối tượng gia hạn nộp hồ sơ gia hạn tại trường (vp.N5)

Chuẩn bị: thẻ người nước ngoài, hộ chiếu, lệ phí60,000won


 (tiền mặt)

Hỏi đáp thắc mắc thông qua số điện thoại 1345 hoặc
 https://www.hikorea.go.kr/Main.pt
Cách đăng ký bảo hiểm
Đăng ký yêu cầu bồi thường tại trang web của công ty
 bảo hiểm *Từ 4/12 Các vấn để liên quan đến bảo hiểm phải
liên lạc với cô ng ty bảo hiểm

 Thông tin đăng nhập: số hộ chiếu + mật khẩu (111111)

 Tải các đơn đăng ký yêu cầu bồi thường

 Trang web (Click↓)


http://n.foreignerdb.com/DF0001.php?sn=chungbuk2
1. Ngôn ngữ

2. Hộ chiếu và mật khẩu

3. Hỗ trợ ngôn ngữ


4. Xác nhận thời gian
Đăng ký làm thêm
Đối 6 tháng sau khi nhập cảnh (D-4)
tượng  Tỉ lệ đi học trên 90%
 Nếu có Topik2, có thể đăng ký 25h/tuần
 Tối đa 6 tháng & chỉ có thể đăng ký làm ở 1 nơi
Các trường hợp cò n lại: 10h/tuần
Thời gian
Lưu ý: đối với Visa D4-1, thời gian làm 1 tuần bao
gồm cả thứ 7, chủ nhật, ngày lễ.

Tiến trình Nhận tư vấn từ người phụ trách→


đăng ký Điền đơn đăng ký→Nộp tại cục XNC
https://www.hikorea.go.kr/Main.pt
한국생활
Life in Korea
Các này lễ NationalHoliday
설날 Korean New Year’s day 광복절 Liberation Day
2. 9.(Fri) ~ 2.12.(Mon) 8. 15.(Thu)

Independence Movement Day 추석 Chuseok


삼일절 3. 1.(Fri) 9.16.(Mon) ~ 9. 18.(Wed)

어린이날 Children’s Day 개천절 National Foundation Day


5. 5.(Sun) ~ 5. 6.(Mon) 10. 3.(Thu)

부처님오신날 Buddha’s Birthday 한글날 Hangeul Proclamation Day


5. 15.(Wed) 10. 9.(Wed)

현충일 Memorial Day 성탄절 Christmas


6. 6.(Thu) 12. 25.(Wed)
태극기
TAE-GEUK-GI

의미 Meaning 발음 Pronounce 자연 Nature 계절 Seasons

건(GEON) 하늘(Heaven) 봄(Spring)

곤(GON) 땅(Soil) 여름(Summer)

감(GAM) 물(Water) 겨울(Winter)

리(RI) 불(Fire) 가을(Autumn)


Lừa đảo tại Hàn Quốc! Warning!VOICEPHISHING
충북대학교 국제언어교육원 한국어연수과정
CBNU Institute of Int’l Language Education(IILE)

You might also like