Professional Documents
Culture Documents
Bài tập giải phẫu răng
Bài tập giải phẫu răng
NHÓM VB2:
1. Lâm Kỳ Hoà 2377205019001
2. Nguyễn Bảo Ngọc 2377205019003
3. Lê Mạc Đăng Thành 2377205019004
4. Thạch Trần Minh Uyên 2377205019005
5. Nguyễn Thị Ngọc Minh 2377205019006
6. Mã Tuyết Vân 2377205019007
7. Trần Quang Tân 2377205019008
8. Vũ Minh Trí 2377205019009
9. Nguyễn Đoàn Anh Thy 2377205019010
10. Đinh Lê Quốc Hoàng 2377205019012
11. Thạch Trần Nguyên Huân 2377205019013
3. RĂNG NANH
Thân răng Răng nanh trên P Răng nanh dưới P
Mặt ngoài Hình dạng - Đường viền thân R có dạng - Tương tự nhưng các thùy ít
hình ngũ giác nổi rõ
- 3 thùy: thùy giữa hình thành
gờ ngoài
- Gờ N rõ hơn
Đường cổ R - cong lồi đều đặn về phía - hơi lồi nhẹ về phía chóp
chóp
ĐLTĐ G - 1/3 cắn – 1/3 giữa - 1/3 cắn
ĐLTĐ X - 1/3 giữa, thiên về phía cắn - 1/3 cắn - 1/3 giữa
Bờ cắn - 1/3 – ½ thân R - 1/5 – ¼ thân R
Đỉnh múi - Nhọn – thiên về phía gần - Ít nhọn – thiên về phía gần
Gờ múi G - Ngắn – ít xuôi - Ít xuôi, gần như ngang
Gờ múi X - Dài – xuôi hơn - Xuôi hơn, hình ảnh “vẹo
xương sống”
Góc cắn G - Rõ góc - Góc cắn G và góc cắn X
Góc cắn X - Tròn hơn tương tự
Chân R - Chân R hình nón - Chân R hình nón
- 1/3 chóp nghiêng X - 1/3 chóp nghiêng X
- Đỉnh chóp nhọn - Đỉnh chóp hơi tròn
Mặt trong - Hẹp hơn khi nhìn từ mặt - Tương tự
ngoài: thấy toàn bộ đường
viền mặt N
- Cổ R là một cung tròn hẹp
- Có gờ lưỡi (gờ trong) chạy - Tương tự
từ cingulum đến đỉnh múi
- Cingulum, gờ trong, gờ bên - Ít lồi hơn
G và gờ bên X lồi rõ
Hõm lưỡi - Sâu - Cạn hơn
Hố lưỡi, rãnh - Có thể có hố lưỡi và rãnh - Hiếm có hố lưỡi và rãnh
Chân R - Chân R hẹp, thấy các lõm G, - Tương tự
X dọc chân R
Mặt gần Hình dạng - Dạng tam giác - Tương tự
ĐLTĐ N và T - ở 1/3 cổ R - ở 1/3 cổ R và rất sát đường
cổ R
Cingulum - Cingulum lồi nhiều - Cingulum ít nhô
Chân R - Có lõm chạy dọc chân R - Tương tự
Mặt xa - Tương tự mặt G - Tương tự mặt G
- Đường cổ R ít cong hơn mặt
G
- Lõm tam giác từ ĐLTĐ về
phía cổ
Phía cắn - NT > GX - NT > GX
- Không đối xứng: nửa X > - Đối xứng hơn
nửa G
- Nửa X phẳng hơn nửa G
Đỉnh múi - Hơi thiên về phía N và phía - Gần đường giữa
G
Đường viền - Đường viền N cong lồi - Đường viền T tròn đều hơn
Gờ - Gờ bên, gờ trong, cingulum - Các gờ kém phát triển hơn, ít
nổi rõ tạo hõm lưỡi thấy hõm lưỡi
- Mặt ngoài có 2 lõm tạo 3 - Tương tự, nhưng các thùy ít
thùy: thùy giữa> xa> gần rõ