Professional Documents
Culture Documents
4 - Bệnh hệ thống tiêu hóa
4 - Bệnh hệ thống tiêu hóa
4 - Bệnh hệ thống tiêu hóa
Khái niệm
Đối tượng gia súc
Tỷ lệ bệnh trong bệnh nội khoa ?
Tại sao bệnh hệ thống tiêu hóa thường
xảy ra ?
Lứa tuổi bệnh ?
1
16/05/2021
2
16/05/2021
3
16/05/2021
lumen
barrier
Khoang
ruột
barrier
4
16/05/2021
5
16/05/2021
Nguyên nhân
• Nguyên nhân nguyên phát
- Chế độ nuôi dưỡng
- Quản lý chăm sóc
- Thức ăn
- Thay đổi điều kiện sống và thức ăn đột ngột
- Vệ sinh
- Môi trường
• Cho ví dụ và giải thích ?
Nguyên nhân
• Nguyên nhân kế phát
- Hậu quả bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng
- Bệnh của các cơ quan trong cơ thể
6
16/05/2021
7
16/05/2021
8
16/05/2021
Mục tiêu:
• Giảm đau
• Phục hồi cấu trúc và chức năng
• Làm lành tổn thương (nếu có)
9
16/05/2021
10
16/05/2021
Định nghĩa
11
16/05/2021
Tiêu chảy
48%
Phân bố % thiệt hại do các loại bệnh trong chăn nuôi heo: Heo cai sữa vs. Heo thịt
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
12
16/05/2021
13
16/05/2021
14
16/05/2021
15
16/05/2021
• Viêm ruột, ngộ độc thức ăn, dịch nhầy của ruột
với nước có thể tăng gấp nhiều lần so với bình
thường.
16
16/05/2021
17
16/05/2021
18
16/05/2021
Mất những muối kiềm của dịch tụy, mật và ruột (natri
bicacbonat), đưa đến nhiễm acid.
tình trạng rối loạn chuyển hóa các chất như chuyển hóa
yếm khí làm tình trạng nhiễm acid càng nặng thêm
tăng rối loạn huyết động học và hình thành vòng xoắn
bệnh lý ngày càng trầm trọng
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
19
16/05/2021
Tiêu chảy kéo dài dẫn đến rối loạn hấp thu,
thiếu protein, vitamin, muối canxi
20
16/05/2021
Khám bệnh
• Hỏi bệnh
• Khám lâm sàng
• Xét nghiệm cận lâm sàng
21
16/05/2021
Khám bệnh
Hỏi bệnh
Những đặc điểm của tiêu chảy
Sự bắt đầu tiêu chảy
Hoàn cảnh xuất hiện
Số lần đi ngoài
Số lượng phân
Tính chất phân
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
Khám bệnh
22
16/05/2021
Khám bệnh
Khám bệnh
Xét nghiệm cận lâm sàng
Xét nghiệm phân
- Tìm vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
- pH
- Hóa học
- Huyết học
23
16/05/2021
24
16/05/2021
25
16/05/2021
26
16/05/2021
27
16/05/2021
28
16/05/2021
29
16/05/2021
Đặc điểm
• Rối loạn phản xạ thần kinh (nhu động ruột trở
ngại, chất chứa và phân giữ lại trong ruột)
Nguyên nhân
• Thể nguyên phát
- Thức ăn khó tiêu
- Chăm sóc nuôi dưỡng không đúng kỹ thuật
- Khí hậu thay đổi đột ngột
- Cơ thể suy nhược
• Thể kế phát
- Các bệnh (răng, tắc ruột, hẹp ruột, viêm ruột già
mãn tính, viêm phúc mạc, …)
30
16/05/2021
Hậu quả
• Đau bụng tại vị trí phân tích tụ (kích thích cơ giới và hóa
học)
• Kích thích này truyền lên vỏ não (rối loạn cơ năng hệ thần
kinh thực vật, thần kinh giao cảm), nhu động ruột sẽ càng
giảm, thú táo bón
• Táo bón lâu ngày gây tắc ruột, tuần hoàn trở ngại
(viêm, hoại tử, tê liệt vách ruột, viêm phúc mạc, rách ruột)
• Chất độc sinh ra từ nơi tắc vào máu gây nhiễm độc,
con vật chết
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
31
16/05/2021
Triệu chứng
• Thức ăn tích trong ruột non
- Sau khi ăn vài giờ, ủ rũ, gục đầu, đau bụng nhẹ,
ngoảnh lại nhìn bụng
- Kế phát đau dạ dày, đau bụng sẽ kịch liệt, niêm mạc
mắt sung huyết, bụng không chướng to
- Bệnh nặng: sốt cao, tần số tim và hô hấp tăng
- Thú có thể tiêu chảy, phân thối, nhu động ruột yếu
- Trực tràng có thể chất cứng đọng lại trong ruột
32
16/05/2021
Triệu chứng
• Phân đọng lại ruột già
- Xuất hiện chậm, đại tiện khó, phân tròn, rắn
và ít
- Đại tiện không ra phân, uống ít nước, giảm
ăn/uống
- Đau bụng từng cơn, chân sau đá bụng, chân
trước cào đất, nằm lăn lộn, kêu rên
33
16/05/2021
Tiên lượng
• Táo bón ở ruột non: diễn biến bệnh 1-3 ngày
• Táo bón ở tá tràng dễ kế phát giãn dạ dày,
thận trọng khi điều trị
• Táo bón ở ruột già kéo dài 3-10 ngày
• Thú đau bụng nhẹ, phân không rắn, còn nhu
động: tiên lượng tốt
• Bệnh nặng, kế phát viêm ruột và rách ruột:
tiên lượng xấu
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
Thực trạng
34
16/05/2021
Thực trạng
Thực trạng
35
16/05/2021
36
16/05/2021
37
16/05/2021
38
16/05/2021
39
16/05/2021
Chẩn đoán
• Căn cứ vào các triệu chứng của:
- Táo bón ở ruột non
- Táo bón ruột già
- Trường hợp nặng (viêm ruột/rách ruột)
40
16/05/2021
Điều trị
• Nguyên tắc
- Tăng cường nhu động ruột
- Tăng cường tiết dịch của dạ dày/ruột
- Thải trừ chất chứa trong ruột
- Ức chế sự thối rữa trong ruột
Điều trị
• Hộ lý
- Vận động
- Uống nhiều nước
- Ăn thức ăn dễ tiêu
41
16/05/2021
Điều trị
• Dùng thuốc
- Táo bón ở ruột non, thụt rửa ruột (dung dịch
nước xà phòng ấm/nước ấm)
- Táo bón ở ruột già, thụt rửa ruột (dung dịch
nước xà phòng ấm/nước ấm) và cho uống natri
sulfat
- Bệnh nặng (thở gấp, mạch nhanh) phải can thiệp
bằng novocain
- Trợ lực, trợ sức, nâng cao sức đề kháng, giải
độc cơ thể
42
16/05/2021
43
16/05/2021
Đặc điểm
• Trên loài nhai lại
• Do dị vật sắc nhọn lẫn trong thức ăn
• Kế phát viêm ngoại tâm mạc (thú có thể chết)
44
16/05/2021
Nguyên nhân
• Phương thức lấy thức ăn và nuốt của loài
nhai lại (dễ nuốt phải ngoại vật)
45
16/05/2021
Cơ chế
• Ngoại vật lớn ?
• Ngoại vật đâm thủng dạ dày, tiến lên phía trước, hậu quả ?
• Bệnh kéo dài, gây viêm cục bộ (dính dạ tổ ong với cơ hoành)
• Gia súc vận động nhiều, ngoại vật xuyên sâu, bệnh trở nên
cấp tính
46
16/05/2021
Triệu chứng
• Phát mạnh khi gia súc vận động mạnh/rặn đẻ
Triệu chứng
• Bệnh nặng: sốt, mũi khô, mắt sung huyết,
nước mắt chảy, tĩnh mạch phồng to, thở nông
và ngắn, tim đập nhanh
• Giai đoạn cuối: suy kiệt, gầy, tiêu hóa đình trệ,
suy tim
Khoa Chăn Nuôi Thú Y – ĐHNL Tp. HCM
47
16/05/2021
Bệnh tích
• Thành dạ tổ ong, cơ hoành, ngoại tâm mạc
dính nhau (có thể nhiều tổ chức liên kết bao lấy ngoại vật)
48
16/05/2021
Tiên lượng
• Tiến triển chậm, gây các bệnh kế phát, nhiễm
độc và chết
49
16/05/2021
Chẩn đoán
• Các phương pháp thường ứng dụng là gì ?
Điều trị
• Nguyên tắc
- Hạn chế sự phát triển của bệnh
50
16/05/2021
Điều trị
• Hộ lý
- Yên tĩnh
- Đầu cao, thân thấp
- Ăn thức ăn dễ tiêu
- Truyền glucose và có thể cho thú nhịn ăn
Điều trị
• Bệnh mới phát (ức chế sự lên men-Ichthyol)
• Thú quá đau: thuốc giảm đau (Pethidine), an
thần (Acepromazine)
• Trị phụ nhiễm bằng kháng sinh
51
16/05/2021
Phòng bệnh
• Kiểm tra thức ăn
52
16/05/2021
CHƯỚNG HƠI DẠ CỎ
53
16/05/2021
Đặc điểm
• Do ăn phải những thức ăn dễ lên men sinh
hơi, chứa nhiều nước, chất nhầy
54
16/05/2021
Nguyên nhân
• Ăn phải những thức ăn dễ lên men,
sinh hơi (thức ăn xanh, thân cây bắp non, …)
• Thức ăn nhiều đạm, năng lượng, thức
ăn cây họ đậu
• Thú uống nước lạnh hoặc ăn cỏ lúc
sáng sớm
• Ăn nhiều khoai mì (a. cyanhydric)
Nguyên nhân
• Làm việc quá sức, lạnh đột ngột
55
16/05/2021
56
16/05/2021
Hậu quả:
Dạ cỏ tê liệt
Thoát hơi ra ngoài đình trệ
Suy kiệt trầm trọng
Chết do ngạt thở/tuần hoàn trở ngại
57
16/05/2021
58
16/05/2021
Triệu chứng
• Bệnh phát ra nhanh
• Thú khó chịu, không yên, bụng càng lúc
càng to, mất hõm hông bên trái
• Sờ dạ cỏ có tính đàn hồi lớn
• Gõ nghe âm trống
• Nhu động dạ cỏ giảm
• Nghe tiếng lép xép (thức ăn lên men)
59
16/05/2021
60
16/05/2021
Triệu chứng
• Thú khó thở, tăng tần số hô hấp (60-80
lần/phút)
61
16/05/2021
62
16/05/2021
Bệnh tích
• Chảy máu mũi và hậu môn
• Lòi dom
63
16/05/2021
64
16/05/2021
Tiên lượng
• Thể cấp, nguy hiểm
• Phát hiện trễ, thú ngạt thở trúng độc khí CO2
Chẩn đoán
• Đặc điểm bệnh: nhanh, bụng trái căng
phồng, dạ cỏ đầy hơi, khó thở, tĩnh mạch cổ
phồng to
65
16/05/2021
Điều trị
• Nguyên tắc
- Thoát hơi trong dạ cỏ
- Ức chế sự lên men của VSV dạ cỏ
- Tăng cường nhu động
- Trợ tuần hoàn và trợ hô hấp
Điều trị
• Xoa bóp vùng dạ cỏ/dùng tay nắm lưỡi kéo
ra kéo vào nhiều lần để kích thích ơ hơi
• Cho đầu ngẩng lên cao hoặc cho thú đứng
trên dốc
• Dùng ống thông thực quản
• Nguy kịch, có thể cấp cứu bằng cách đâm
trocart
66
16/05/2021
Điều trị
• Thuốc thải trừ chất chứa dạ cỏ
Trocart
67
16/05/2021
68
16/05/2021
Bội thực dạ cỏ
69
16/05/2021
Đặc điểm
• Chứa nhiều thức ăn khó tiêu hóa, thể tích dạ
dày tăng, vách dạ dày căng.
Nguyên nhân
• Do ăn quá no
• Do chăm sóc kém hoặc thay đổi thức ăn
đột ngột
• Do cơ thể gia súc suy yếu
• Do kế phát từ các bệnh ở các dạ khác
• Do kế phát từ các bệnh truyền nhiễm
(cúm, THT)
70
16/05/2021
Cơ chế
• Nguyên nhân, giảm nhu động dạ cỏ, thức ăn
tích tụ lại
• Tăng áp lực xoang bụng, gây rối loạn hô hấp
và tuần hoàn, hậu quả ?
• Ảnh hưởng hệ tiêu hóa ? (vật đau bụng và đứng
không yên)
• Thú có thể chướng hơi, dãn dạ dày
• Hậu quả, cơ co bóp yếu dần, vách dạ cỏ bị
kích thích/hoại tử/trúng độc, thú chết
Triệu chứng
• Giảm ăn hay không ăn, ngừng nhai lại, ợ có mùi
chua, chảy dãi, đau bụng
71
16/05/2021
Triệu chứng
• Nghe âm nhu động dạ cỏ giảm hay ngừng
hẳn
• Bệnh nặng, con vật thở nhanh, nông, tim
đập mạnh, chân đi loạng choạng, run rẩy,
mệt mỏi
• Có thể gây viêm ruột kế phát
72
16/05/2021
Tiên lượng
• Bệnh nhẹ: không kế phát bệnh khác, 3-5
ngày sẽ khỏi
73
16/05/2021
Chẩn đoán
• Đặc điểm:
- bụng trái căng to,
- sờ vào thấy chắc,
- ấn tay vào vùng dạ cỏ thấy vết tay,
- không ăn nhai lại giảm
Chẩn đoán
• Phân biệt với các bệnh:
- Dạ cỏ chướng hơi (nhanh, bụng trái căng to, dạ
cỏ như quả bóng, khó thở chết nhanh)
74
16/05/2021
Điều trị
Nguyên tắc
• Phải làm hồi phục và tăng cường nhu động
dạ cỏ
• Thải thức ăn tích lâu ngày trong dạ cỏ
Hộ lý
• Nhịn ăn, tăng cường xoa bóp, vận động
75
16/05/2021
Dùng thuốc
• Thuốc tẩy trừ chất chứa trong dạ cỏ (sulfat
natri)
• Thuốc tăng cường nhu động dạ cỏ
• Thuốc tăng cường tiêu hóa dạ cỏ (NaHCO3)
• Đề phòng thức ăn lên men trong dạ cỏ
LIỆT DẠ CỎ
76
16/05/2021
Liệt dạ cỏ
• Co bóp kém dẫn đến liệt dạ cỏ, thức ăn
trong dạ cỏ, dạ múi khế không được đảo
trộn và tống về sau
Nguyên nhân
• Do cơ thể suy nhược (chiếm khoảng 40%)
• Do chăm sóc nuôi dưỡng không đúng
phương pháp
• Do kế phát của một số bệnh nội khoa, truyền
nhiễm, KST
77
16/05/2021
Triệu chứng
• Thể cấp tính
- Thú giảm ăn hay không ăn
- Ngừng ợ hơi, giảm nhai lại
- Nhu động dạ cỏ ngừng hẳn
- Nghe âm dạ cỏ hoặc lá sách yếu hoặc mất
hẳn
Triệu chứng
• Thể cấp tính
- Phân thời kỳ đầu: cứng, xung quanh co
nhiều dịch nhầy
78
16/05/2021
Triệu chứng
• Thể mãn tính
- Triệu chứng biểu hiện thất thường
- Kém ăn hay ăn bậy
- Thú có ợ hơi, mùi rất hôi
- Thỉnh thoảng bụng bị chướng hơi nhẹ
- Tiêu chảy kéo dài, thú có thể kiệt sức và chết
Tiên lượng
• Bệnh mới phát, điều trị 3-5 ngày phục hồi
79
16/05/2021
Chẩn đoán
• Đặc điểm bệnh
- Nhu động dạ cỏ giảm
- Nhai lại kém
- Kém ăn
- Chướng hơi (thỉnh thoảng)
- Táo bón/tiêu chảy
80
16/05/2021
Điều trị
• Làm tăng nhu động dạ cỏ và làm giảm
chất chứa trong dạ cỏ
Điều trị
• Dùng thuốc kích thích nhu động
dạ cỏ
• Tăng cường giải độc
• Rửa dạ cỏ bằng ống thông dạ dày
• Tẩy sạch ruột bằng sulphat magie
81
16/05/2021
Đặc điểm
• Xảy ra dưới lớp biểu mô (hậu quả ? )
82
16/05/2021
Đặc điểm
• Xảy ra dưới lớp biểu mô (trở ngại tuần hoàn và dinh
dưỡng, niêm mạc viêm & sung huyết, hóa mủ, hoại tử gây nên
nhiễm độc/bại huyết)
Nguyên nhân
• Nguyên phát
- Chăm sóc, nuôi dưỡng
- Môi trường
- Trúng độc
- Nhiễm vi sinh vật
- Sức đề kháng kém
83
16/05/2021
Nguyên nhân
• Kế phát
- Viêm ruột cata
- Bệnh truyền nhiễm (dịch tả, ký sinh trùng, …)
Cơ chế
• Rối loạn cơ năng vận động và tiết dịch
• Sản phẩm phân giải protein (tạo chất độc), ngấm vào
máu, ức chế thần kinh trung ương (ảnh hưởng đến tiêu
hóa)
84
16/05/2021
Triệu chứng
• Toàn thân
- Kém ăn, khát nước, mệt mỏi
85
16/05/2021
Triệu chứng
• Cục bộ
- Tiêu chảy mãnh liệt (thành phần của phân ?), có thể
ói mửa
- Mất nước và điện giải (hậu quả)
- Tiêu chảy nhiều, ảnh hưởng đến cơ vòng hậu
môn
Triệu chứng
• Cận lâm sàng
- Albumin niệu, nước tiểu giảm, tỷ trọng nước
tiểu tăng
- Số lượng hồng cầu, Hb tăng
- Tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính tăng
86
16/05/2021
Bệnh tích
• Viêm ruột xuất huyết, phân có thể đỏ/đen
• Viêm màng giả, phủ lớp fibrin
• Viêm hóa mủ, niêm mạc phủ một lớp màu
vàng
• Viêm dạ dày ruột: niêm mạc ruột bong tróc
(mảng dài, màu trắng, xanh, dính nhầy)
Tiên lượng
• Nhẹ: kéo dài 1-2 tuần, có thể khỏi bệnh nếu
điều trị tích cực (phục hồi chậm, chuyển sang thể
mãn tính)
87
16/05/2021
Chẩn đoán
• Viêm ruột cata thể cấp tính (triệu chứng toàn
thân nhẹ, chủ yếu là trở ngại vận động/tiết dịch, điều
trị tích cực: thú phục hồi nhanh)
Chẩn đoán
• Suy tim và viêm ngoại tâm mạc: Ứ máu tĩnh
mạch, ứ huyết toàn thân và phù
88
16/05/2021
Điều trị
• Nguyên tắc
- Bổ sung nước và điện giải
- Tăng cường thể lực
- Thải trừ chất chứa trong ruột
- Bảo vệ niêm mạc đường tiêu hóa
- Ức chế sự lên men
Điều trị
• Hộ lý
- Nhịn ăn, sau đó cho ăn TĂ dễ tiêu
- Cho uống nước tự do (có chất điện giải)
- Vệ sinh chuồng trại, tẩy uế
89
16/05/2021
Điều trị
• Dùng thuốc
- Bổ sung nước và chất điện giải
- Thải trừ chất chứa trong ruột
- Bảo vệ niêm mạc
- Ức chế sự lên men
- Kháng sinh phòng phụ nhiễm
- Thuốc giảm tiết dịch và co thắt dạ dày ruột
90
16/05/2021
Đặc điểm
• Xảy ra trên biểu mô vách ruột (nhu động và
hấp thu ?)
• Hậu quả
- Dịch nhầy nhiều
- Tế bào biểu mô bong tróc
- Tế bào bạch cầu
- Thức ăn chưa tiêu hóa/sản phẩm phân giải
Tiêu chảy
Nguyên nhân
• Thức ăn
• Thời tiết, khí hậu
• Ngộ độc hóa chất
• Kế phát bệnh truyền nhiễm
91
16/05/2021
Receptor ruột
92
16/05/2021
Tiêu chảy
Triệu chứng
• Triệu chứng chung
- Ăn kém
- Uể oải
- Khát nước
- Sốt/sốt nhẹ
- Giảm nhu động giai đoạn đầu, phân táo bón
- Tăng nhu động giai đoạn sau, tiêu chảy
93
16/05/2021
Triệu chứng
• Viêm ruột non
- Nhu động tăng, nghe âm “óc ách”
- Nếu có hơi, nhu động tăng mạnh
- Hiện tượng tiêu chảy sẽ xuất hiện khi viêm lan
xuống ruột già (2-3 ngày sau)
Triệu chứng
• Viêm ruột già
- Nhu động tăng, nghe như tiếng sấm, tiêu chảy
(phân nhão/loãng như nước)
- Tiêu chảy lâu ngày: bụng thóp, mắt trũng, lông xù,
da thô, cơ vòng hậu môn liệt, phân chảy tự do
94
16/05/2021
Tiên lượng
• Thể nguyên phát: chất chứa trong ruột thoát ra
ngoài 2-3 ngày, con vật sẽ khỏi (5-6 ngày)
Chẩn đoán
• Đặc điểm của bệnh:
- Tiêu chảy
- Nhu động ruột tăng
- Sốt/không sốt
- Ăn uống bình thường/giảm ăn
95
16/05/2021
Điều trị
• Hộ lý
- Bệnh mới phát: nhịn ăn, cho ăn thức ăn dễ tiêu
- Thú nghỉ ngơi
- Chuồng trại sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát
96
16/05/2021
Điều trị
• Thuốc điều trị
- Thải trừ chất chứa trong ruột (Na2SO4 hay
Mg2SO4)
- Dùng chế phẩm trung hòa pH ruột/máu
(Natricarbonat 3% - cho uống, Natricarbonat 1% tiêm chậm
vào tĩnh mạch)
- Thuốc ức chế lên men và thối rữa trong ruột
(Ichthyol)
Điều trị
• Thuốc điều trị
- Thuốc giảm co thắt ruột (bột than hoạt tính)
- Bổ sung nước, chất điện giải, trợ sức, trợ lực
cho cơ thể
- Thuốc chống nhiễm khuẩn
97
16/05/2021
Đặc điểm
• Niêm mạc ruột viêm lâu ngày, hậu quả ?
• Cấu trúc niêm mạc (niêm mạc tăng sinh, tuyến ruột
teo)
98
16/05/2021
Nguyên nhân
• Ít khi ở thể nguyên phát, kế phát từ viêm cấp
tính
• Nguyên nhân như bệnh cấp tính (tác động dài
hơn)
• Kế phát từ bệnh truyền nhiễm/ký sinh
trùng/nội khoa
99
16/05/2021
Cơ chế
Viêm lâu ngày (hậu quả?)
Táo bón
Cơ chế
Thức ăn tích tụ lâu lên men
Tiêu chảy
100
16/05/2021
Triệu chứng
• Ăn uống thất thường, mệt mỏi, tiêu hóa
kém, tiêu chảy, táo bón, chướng hơi ruột/dạ
cỏ (thú nhai lại)
Tiên lượng
• Bệnh kéo dài
• Khó trị
101
16/05/2021
Chẩn đoán
• Tiêu chảy/táo bón, thú gầy
Điều trị
• Hộ lý
- Điều chỉnh khẩu phần ăn
- Tăng cường hoạt động thú bệnh
- Chăm sóc nuôi dưỡng tốt
- Chuồng trại sạch sẽ
102
16/05/2021
103