Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

THỰC HÀNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT HỮU CƠ

Mã số: KHC112

1. Thông tin chung về học phần


1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Thực hành kỹ thuật sản xuất hữu cơ
- Tiếng Anh: Practice organic production techniques
1.2. Thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
✘ Giáo dục chuyên ngành

Cơ sở ngành/nhóm ngành
✘ Chuyên ngành

Nghiệp vụ
Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
Bắt buộc ✘ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 02
1.5. Số giờ học tập định mức: 100 giờ
- Lí thuyết: 0 giờ
- Bài tập: 0 giờ
- Thảo luận: 0 giờ
- Thực hành: 60 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 40 giờ
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: không
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có): không
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Hóa hữu cơ Khoa : Hóa học;

2. Thông tin về giảng viên


2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Nguyễn Quang Hợp
Học hàm, học vị: TS
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Điện thoại: 0978527616
Địa điểm làm việc: Phòng 9.05 nhà A4
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Nguyễn Anh Hưng
Học hàm, học vị: TS
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Điện thoại: 0975530307 Email: nguyenanhhung@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Phòng 9.05 nhà A4

3. Mô tả học phần
Học phần trang bị cho sinh viên hàng Kỹ thuật Hóa học về 2 phần kiến thức chính. Phần một
là kiến thức cơ sở lý thuyết của phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước và quy trình sản xuất tinh
dầu từ các sản phẩm thiên nhiên. Phần hai là phần kiến thức về phối trộn sản xuất các sản phẩm chất
tẩy rửa từ chất hoạt động bề mặt và hương liệu tinh dầu thiên nhiên.
4. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra Mã chỉ số thực
Mã Mô tả Chỉ số thực hiện hiện CĐR CTĐT
Chp1 Thực hiện được các
phương pháp tách
biệt được các hợp Tiến hành thực hiện được phương pháp C5.4, C6.1, C6.2,
chất hữu cơ bằng chưng lôi cuốn hơi nước. C6.3, C8.1, C8.2
các phương pháp
chưng cất.
Chp2 Vận dụng phương - Lắp đặt bộ dung cụ chưng cất tinh dầu
pháp chưng cất lôi - Kiểm soát được các thông số về nhiệt độ, áp
cuốn hơi nước và suất, ... của hệ thống trong quá trình chưng
một số phương pháp cất.
khác để chưng cất - Biết cách sơ chế các dạng nguyên liệu khác C5.4, C6.1, C6.2,
tinh dầu thiên nhiên nhau trước khi đưa và hệ thống để chưng cất C6.3, C8.1, C8.2
tinh dầu.
- Tiến hành thực hiện chưng cất tinh dầu từ
các sản phẩm thiên nhiên có nhiều tinh dầu
như lá, vỏ, rễ, thân gỗ,...
Chp3 Trình bày và ứng - Tiến hành chế tạo được nến thơm nhiều
dụng quy trình sản màu sắc khác nhau
xuất được các sản - Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu
phẩm chất tẩy rửa và phối trộn sản xuất chất tẩy rửa. C5.4, C6.1, C6.2,
một số sản phẩm có - Tính toán và giải thích được khối lượng và C6.3, C8.1, C8.2
sử dụng hương thơm quy trình sản xuất các chất tẩy rửa.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm chất tẩy rửa đã làm.
Chp4 Chủ động tìm hiểu - Độc lập, chủ động, tích cực tìm hiểu tài liệu
tài liệu chuyên môn chuyên môn để hoàn thành nhiệm vụ môn
để thực hiện nhiệm học. C1.2, C2.1, C2.2,
vụ môn học; chủ - Nghiêm túc, chủ động, tích cực tham gia C5.1, C5.2, C5.3,
động, nghiêm túc, thảo luận nội dung môn học. C5.4, C6.1, C6.2,
tích cực tham gia C6.3
tiến hành thực hiện
nội dung môn học.

5. Học liệu
5.1. Bắt buộc
[1]. Phan Thị Thanh Diệu, Nguyễn Thị Hồng Anh, Lữ Thị Mộng Thy. Giáo trình Thực hành sản
xuất chất tẩy rửa, NXB ĐH Công nghiệp TP HCM, 2022.
[2]. Phan Thị Thanh Diệu, Lữ Thị Mộng Thy. Thực hành Tách chiết Hợp chất thiên
nhiên, Khoa CNHH, Trường ĐHCN Thực phẩm TP.HCM, 2018.
[3]. Louis Hồ Tấn Tài. Các sản phẩm tẩy rửa và chăm sóc cá nhân, NXB Dunod, 2003.
5.2. Tham khảo
[4]. Drew Myers, “Surfactant Science & Technology”, 4th edition, John Wiley & Sons,
2020.
[4]. Vương Ngọc Chính, Hương liệu Mỹ Phẩm, NXB Đại Học Quốc gia TP. HCM, 2007.
[5]. https://nguyenlieulammyphamhcm.com

6. Nội dung chi tiết học phần


6.1. Nội dung chi tiết
Giờ tín chỉ

THo, TNC
Nội dung (tên bài) Chuẩn đầu ra chương

THa
BT
LT

TL
- Trình bày được cở sở lý thuyết của phương 4 3
Bài 1. Chiết xuất tinh dầu
pháp chưng chất lôi cuốn hơi nước
bằng phương pháp chưng cất
- Trình bày được quy trình và cách lắp đặt hệ
lôi cuốn hơi nước
thống chưng cất lôi cuốn hơi nước.
- Lắp đặt hệ thông chưng cất lôi cuốn hơi 4 3
nước để sản xuất tinh dầu dừa.
- Sơ chế nguyên liệu ban đầu từ cùi quả dừa
Bài 2. Chưng cất tinh dầu - Tiến hành chưng cất được tinh dầu dừa từ
dừa sản phẩm cùi quả dừa bằng phương pháp
chưng cất lôi cuốn hơi nước.
- Tinh chế lại tinh dầu dừa với hàm lượng
nguyên chất cao nhất.
- Lắp đặt hệ thông chưng cất lôi cuốn hơi 4 3
nước để sản xuất tinh dầu sả.
- Sơ chế nguyên liệu ban đầu từ cây sả
- Tiến hành chưng cất được tinh dầu sả từ sản
Bài 3. Chưng cất tinh dầu sả
phẩm cây sả bằng phương pháp chưng cất lôi
cuốn hơi nước.
- Tinh chế lại tinh dầu sả với hàm lượng
nguyên chất cao nhất.
- Lắp đặt hệ thông chưng cất lôi cuốn hơi 4 3
nước để sản xuất tinh dầu húng quế.
- Sơ chế nguyên liệu ban đầu từ lá cây húng
quế
Bài 4. Chưng cất tinh dầu
- Tiến hành chưng cất được tinh dầu sả từ sản
húng quế
phẩm lá cây húng quế bằng phương pháp
chưng cất lôi cuốn hơi nước.
- Tinh chế lại tinh dầu húng quế với hàm
lượng nguyên chất cao nhất.
- Lắp đặt hệ thông chưng cất lôi cuốn hơi 4 2
nước để sản xuất tinh dầu quế.
- Sơ chế nguyên liệu ban đầu từ vỏ cây quế
Bài 5. Chưng cất tinh dầu vỏ - Tiến hành chưng cất được tinh dầu sả từ sản
quế phẩm vỏ câu quế bằng phương pháp chưng
cất lôi cuốn hơi nước.
- Tinh chế lại tinh dầu vỏ quế với hàm lượng
nguyên chất cao nhất.
- Biết các phối hợp và phân chia các màu 4 3
trong nến
Bài 6. Nến màu thơm
- Tạo ra nến nhiều màu sắc với các hương
thơm khác nhau
Bài 7. Nước rửa tay khô - Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 3
phối trộn sản xuất nước rửa tay khô.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
quy trình sản xuất các nước rửa tay khô.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
Giờ tín chỉ
Nội dung (tên bài) Chuẩn đầu ra chương
sản phẩm nước rửa tay khô đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 3
phối trộn sản xuất nước rửa tay.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 8. Nước rửa tay
quy trình sản xuất nước rửa tay.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm nước rửa tay đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 3
phối trộn sản xuất xà phòng.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 9. Xà phòng
quy trình sản xuất xà phòng.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm xà phòng đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 3
phối trộn sản xuất kem giặt - nước giặt.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 10. Kem giặt - nước giặt
quy trình sản xuất kem giặt - nước giặt.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm kem giặt - nước giặt đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 3
phối trộn sản xuất nước rửa chén.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 11. Nước rửa chén
quy trình sản xuất nước rửa chén.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm nước rửa chén đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 2
phối trộn sản xuất nước lau sàn.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 12. Nước lau sàn
quy trình sản xuất nước lau sàn.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm nước lau sàn đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 2
phối trộn sản xuất kem đánh răng.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 13. Kem đánh răng
quy trình sản xuất kem đánh răng.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm kem đánh răng đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 2
phối trộn sản xuất dầu gội đầu.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 14. Dầu gội đầu
quy trình sản xuất dầu gội đầu
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm dầu gội đầu đã làm.
- Trình bày vai trò của các nhóm nguyên liệu 4 2
phối trộn sản xuất dầu xả gội đầu.
- Tính toán và giải thích được khối lượng và
Bài 15. Dầu xả gội đầu
quy trình sản xuất các dầu xả gội đầu.
- Đánh giá và nhận xét sơ bộ về chất lượng
sản phẩm dầu xả gội đầu đã làm.
6.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần
Bài Chp1 Chp2 Chp3 Chp4
Bài 1 T T
Bài 2 T T
Bài 3 T T
Bài 4 T T
Bài 5 T T
Bài 6 T T
Bài 7 T T
Bài 8 T T
Bài 9 T T
Bài 10 T T
Bài 11 T T
Bài 12 T T
Bài 13 T T
Bài 14 T T
Bài 15 T T

6.3. Kế hoạch giảng dạy


Thứ tự Học liệu Định hướng về hình thức, phương pháp, phương tiện dạy Tuần
bài học học
Bài 1 [2] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 1
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 2 [2] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 2
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 3 [2] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 3
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 4 [2] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 4
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 5 [2] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 5
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 6 [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 6
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 7 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 7
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 8 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 8
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 9 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 9
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 10 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 10
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 11 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 11
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 12 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 12
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 13 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 13
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 14 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 14
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất
Bài 15 [1], [3], [5] Hình thức: Dạy học trên phòng thí nghiệm 15
Phương pháp: Thuyết trình nêu vấn đề; vấn đáp tìm tòi;
minh họa; nghiên cứu; làm việc nhóm và thực hành thí
nghiệm
Phương tiện: dụng cụ, thiết bị và hóa chất

7. Đánh giá kết quả học tập


7.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
7.2. Phương thức đánh giá
Bài thực Nội dung đánh Trọng Thời Mã CĐR
TT Phương thức
hành giá số điểm học phần
SV lắp đặt được
+ Sinh viên thực hành theo cá
dụng cụ, tiến hành
nhân và nhóm;
đúng thao tác kĩ
+ Giảng viên quan sát, đánh giá Chp1,
1 Bài 1 thuật chưng cất lôi 7% Tuần 1
sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp2
cuốn hơi nước và
tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Báo cáo thí
nghiệm hợp lý.
nghiệm.
+ Sinh viên thực hành theo cá
SV lắp đặt được
nhân và nhóm;
dụng cụ, chưng cất Chp1,
+ Giảng viên quan sát, đánh giá
2 Bài 2 được tinh dầu dừa 7% Tuần 2 Chp2,
sinh viên theo các tiêu chí: thao
và Báo cáo thí Chp4
tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
nghiệm.
nghiệm hợp lý.
SV lắp đặt được + Sinh viên thực hành theo cá
dụng cụ, chưng cất nhân và nhóm;
Chp1,
được tinh dầu sả + Giảng viên quan sát, đánh giá
3 Bài 3 7% Tuần 3 Chp2,
và Báo cáo thí sinh viên theo các tiêu chí: thao
Chp4
nghiệm. tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
nghiệm hợp lý.
SV lắp đặt được + Sinh viên thực hành theo cá
dụng cụ, chưng cất nhân và nhóm;
Chp1,
được tinh dầu + Giảng viên quan sát, đánh giá
4 Bài 4 7% Tuần 4 Chp2,
húng quế và Báo sinh viên theo các tiêu chí: thao
Chp4
cáo thí nghiệm. tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
nghiệm hợp lý.
SV lắp đặt được
dụng cụ, chưng cất Chp1,
5 Bài 5 được tinh dầu vỏ 7% Chp2,
quế và Báo cáo thí Chp4
nghiệm.
+ Sinh viên thực hành theo cá
SV thực hiện đúng
nhân và nhóm;
quy trình làm nến Chp3,
+ Giảng viên quan sát, đánh giá
6 Bài 6 thơm nhiều màu 6% Tuần 6 Chp4
sinh viên theo các tiêu chí: thao
sắc và Báo cáo thí
tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
nghiệm
nghiệm hợp lý.
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá Chp3,
7 Bài 7 quy trình sản xuất 7% Tuần 7 sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp4
nước rửa tay khô tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
và Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
8 Bài 8 SV thực hiện tính 6% Tuần 8 + Sinh viên thực hành theo cá Chp3,
toán chính xác nhân và nhóm; Chp4
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá
quy trình sản xuất sinh viên theo các tiêu chí: thao
nước rửa tay và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Bài thực Nội dung đánh Trọng Thời Mã CĐR
TT Phương thức
hành giá số điểm học phần
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
Chp3,
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá
9 Bài 9 7% Tuần 9 Chp4
quy trình sản xuất sinh viên theo các tiêu chí: thao
xà phòng và Báo tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
cáo thí nghiệm nghiệm hợp lý.
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá
1 Chp3,
Bài 10 quy trình sản xuất 6% Tuần 10 sinh viên theo các tiêu chí: thao
0 Chp4
kem giặt – nước tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
giặtvà Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá Chp3,
1
Bài 11 quy trình sản xuất 7% Tuần 11 sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp4
1
nước rửa chén và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá Chp3,
1
Bài 12 quy trình sản xuất 6% Tuần 12 sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp4
2
nước lau sàn và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá Chp3,
1
Bài 13 quy trình sản xuất 7% Tuần 13 sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp4
3
kem đánh răng và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
SV thực hiện tính + Sinh viên thực hành theo cá
toán chính xác nhân và nhóm;
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá Chp3,
1
Bài 14 quy trình sản xuất 7% Tuần 14 sinh viên theo các tiêu chí: thao Chp4
4
dầu gội đầu và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm
1 Bài 15 SV thực hiện tính 6% Tuần 15 + Sinh viên thực hành theo cá Chp3,
5 toán chính xác nhân và nhóm; Chp4
nguyên liệu, đúng + Giảng viên quan sát, đánh giá
quy trình sản xuất sinh viên theo các tiêu chí: thao
dầu xả gội đầu và tác thí nghiệm đúng, kết quả thí
Bài thực Nội dung đánh Trọng Thời Mã CĐR
TT Phương thức
hành giá số điểm học phần
Báo cáo thí nghiệm hợp lý.
nghiệm

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 1
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đào Thị Việt Anh Nguyễn Quang Hợp Nguyễn Quang Hợp

Người biên soạn 2


(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Anh Hưng

You might also like