Đ I T Nhân Xưng

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG - ĐẠI TỪ SỞ HỮU

- TÍNH TỪ SỞ HỮU - ĐẠI TỪ TÂN NGỮ


- ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
I. Đại từ nhân xưng (làm chủ ngữ)
- là những từ dùng để xưng hô
- ngôi thứ nhất : người nói
- ngôi thứ hai : người nghe
- ngôi thứ ba : người, con vật, đồ vậy mà
người nói và người nghe đề cập đến.

Đại từ nhân Tân ngữ Đại từ phản Đại từ sở Tính từ sở


xưng thân hữu hữu
I Me Myself Mine My
We us Ourselves Ours Our
You(so it) You Yourself yours Your
You(so you yourselves yours your
nhieu)
He Him Himself his his
She her Herself Hers her
It It Itself Its Its
They Them themselves theirs Their

II.Đại từ sở hữu
- để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu +
danh từ đã đề cập trước đó.
- nó có nghĩa : mine = cái của tôi ; yours = cái
của (các) bạn
- thay thế cho danh từ
VD: it is my hat -- its mine
It is her car - its hers

III.Tính từ sở hữu
- bổ nghĩa cho danh từ
VD: this is my pen
These are her shoes.

IV.Đại từ tân ngữ


VD : You know me ( me là tân ngữ)

V. Đại từ phản thân


- dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một
VD: - I’ll do it myself (tôi sẽ tự làm)
- That man is talking to himself. Is he insane ?
( người đàn ông đó đang tự nói chuyện một
mình. Ông ta có bị tâm thần không?)

You might also like