Professional Documents
Culture Documents
25 12 23 Đề 02 ĐA HDG ÔN TẬP Cuối kì 1 Toán 11A2 KNTT 70TN 30TL
25 12 23 Đề 02 ĐA HDG ÔN TẬP Cuối kì 1 Toán 11A2 KNTT 70TN 30TL
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 .
Câu 7: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Doanh thu 7;10 10;13 13;16 16;19 19; 22
Số ngày 3 4 6 5 2
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 10;13 . B. 16;19 . C. 13;16 . D. 19; 22 .
Câu 8: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Doanh thu 7;10 10;13 13;16 16;19 19; 22
Số ngày 3 4 6 5 2
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 16, 2 . B. 17, 2 . C. 18, 2 . D. 19, 2 .
Câu 9: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
15
A. . B. . C. . D. 1.
2
x 3 x 1
khi x 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) x3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x 3
tục tại điểm x 3.
A. m 2. B. m . C. m 1. D. m 1.
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
2 x 1
A. y x3 2 x 2023 . B. y . C. y 2 . D. y x 2 1 .
sin 2 x x 1
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 1 ?
2x 3 5x 3 3x 1
A. y . B. y . C. y x 2 2 x 1 . D. y 2 .
x 1 2x 1 x 1
2
Câu 21: Cho cos , cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Câu 22: Tìm chu kì T của hàm số y 3sin 5 x .
3
3 2 2
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 5 3 5
n 2023
Câu 23: Cho dãy un với un , n *. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2023n 1
A. Dãy un bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy un bị chặn.
C. Dãy un không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy un bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 24: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Câu 25: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 12288m 2 . Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A. 6m2 . B. 8m2 . C. 10m2 . D. 12m2 .
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có AC BD M và AB CD N . Giao tuyến của hai mặt
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng
A. SC B. SB . C. SM . D. SN .
Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Cắt nhau. B. Song song nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC ,
SN
là mặt phẳng qua A, M và song song với SD .Mặt phẳng cắt SB tại N , tính tỉ số .
SB
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 29: Cho hai hình bình hành ABCD và ABFE không cùng nằm trong một mặt phẳng. Mệnh đề nào
sau đây là SAI?
A. AB / /(CDEF ) . B. BF / /( ADE ) . C. AD / /( BCF ) . D. FD / /( ABE ) .
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. IJK / / SAB . B. IJK / / SAC . C. IJK / / SDC . D. IJK / / SBC
u1 3
Câu 31: Cho dãy số un được xác định bởi . Tính lim un .
2 n 1 un1 nun n 2
A. lim un 1. B. lim un 4. C. lim un 3. D. lim un 0.
3n 4.2n1 3
Câu 32: lim bằng:
3.2n 4n
A. . B. . C. 0. D. 1 .
x 12 x 35
2
Câu 33: Tính lim .
x 5 25 5x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
3x 2 2 x 1
Câu 34: Biết lim
x 4x 1
b
a
a, b *
, a, b 1 . Tính a b
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
x
Câu 35: Kết quả của lim x 2 bằng
x 2 x 4
2
A. . B. 0. C. . D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh BD lấy điểm
K sao cho BK 2 KD . Xác định F là giao điểm của AD với mặt phẳng IJK . Tính tỉ số
FA
.
FD
f x 3
Câu 37: Cho hàm số y f x có giới hạn hữu hạn tại x 1 và thỏa mãn lim 2 2 . Tính
x 1 x 1
f x 7 3 2 f x 14
lim .
x 1 x3 x 2
Câu 38: Một hình vuông màu vàng có cạnh 1 đơn vị dài được chia thành chín hình vuông nhỏ hơn và hình
vuông ở chính giữa được tô màu xanh như hình bên dưới. Mỗi hình vuông màu vàng nhỏ hơn lại
được chia thành chín hình vuông con, và mỗi hình vuông con ở chính giữa lại được tô màu xanh.
Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại năm lần, thì tổng diện tích các hình vuông được tô màu
xanh bao nhiêu?
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 .
Lời giải
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu là hiệu số giữa hai đầu mút, nên đáp số là 163 160 3.
Câu 7: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Doanh thu 7;10 10;13 13;16 16;19 19; 22
Số ngày 3 4 6 5 2
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 10;13 . B. 16;19 . C. 13;16 . D. 19; 22 .
Lời giải
Gọi x1 , x2 ,..., x20 là doanh thu trong 20 ngày được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có
x1 , x2 , x3 7;10 ; x4 ,...., x7 10;13 ; x8 ,...., x13 13;16 ;; x14 ,...., x18 16;19 ; x19 , x20 19; 22
S d
A D
B C
SAD SBC S
Ta có AD SAD , BC SBC
SAD SBC Sx AD BC .
AD BC
A
D
B C
S SAB SCD
AB SAB
Ta có Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD song song với
CD SCD
AB / / CD
đường thẳng AB và CD .
Câu 13: Cho hình hộp ABCD. ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ABD ABD . B. ABD C BD . C. DAC ACB . D. ABD BCD .
Lời giải
15
A. . B. . C. . D. 1.
2
Lời giải
lim x 15 13 0
x 2 x 15
Vì
lim .
xlim
2
x 2 0 & x 2 0, x 2 x 2 x2
x 3 x 1
khi x 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) x3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x 3
tục tại điểm x 3.
A. m 2. B. m . C. m 1. D. m 1.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên .
x 3 x 1 lim x 1 2 và f 3 m
Ta có lim f ( x) lim
x 3 x 3 x3 x 3 1
Vậy với mọi m 2 hàm số đã cho liên tục tại điểm x 3.
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
2 x 1
A. y x3 2 x 2023 . B. y . C. y 2 . D. y x 2 1 .
sin 2 x x 1
Lời giải
Vì y x 2 x 2023 là đa thức nên nó liên tục trên .
3
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 1 ?
2x 3 5x 3 3x 1
A. y . B. y . C. y x 2 2 x 1 . D. y .
x 1 2x 1 x2 1
Lời giải
2x 3
Hàm số y xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1
x 1
Tập xác định của hàm số là D (; 1) (1; )
2x 3
Hàm số y là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x 1
2x 3
Vậy hàm số y gián đoạn tại điểm x0 1 .
x 1
2
Câu 21: Cho cos , cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Lời giải
1
2
2
Ta có: cos 2 2cos 1 2. 1 .
2
3 9
Câu 22: Tìm chu kì T của hàm số y 3sin 5 x .
3
3 2 2
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 5 3 5
Lời giải
2
Hàm số y A sin ax b tuần hoàn với chu kì T .
a
2
Áp dụng: Hàm số y 3sin 5 x tuần hoàn với chu kì T .
3 5
n 2023
Câu 23: Cho dãy un với un , n *. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
2023n 1
A. Dãy un bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy un bị chặn.
C. Dãy un không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy un bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Lời giải
n 2023 1 2022.2024
Ta có: un . Khi n càng tăng thì un càng giảm.
2023n 1 2023 2023 2023n 1
( Hoặc xét hiệu un+1 - un ta thấy Hiệu này luôn ÂM với mọi số nguyên dương n)
Do đó un là dãy giảm, mà u1 1 , dễ thấy n * , un 0 0 un 1.
Suy ra: Dãy un bị chặn.
Câu 24: Cho cấp số cộng 1, 4, 7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Lời giải
Cấp số cộng 1, 4, 7,... . có số hạng đầu u1 1 và công sai d 3 .
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u100 u1 99.d 1 99.3 298 .
Câu 25: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 12288m 2 . Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A. 6m2 . B. 8m2 . C. 10m2 . D. 12m2 .
Lời giải
1
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu
2
12288
u1 6144 .
2
10
1
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là u11 u1.q 6144. 6 m 2 .
10
2
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có AC BD M và AB CD N . Giao tuyến của hai mặt
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng
A. SC B. SB . C. SM . D. SN .
Lời giải
Suy ra M là điểm chung của hai mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD .
Vậy giao tuyến của hai mặt SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng SM .
Câu 27: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A , B thuộc a và C , D thuộc b . Khẳng định nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?
A. Cắt nhau. B. Song song nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau. D. Chéo nhau.
Lời giải
B a
D
C b
Ta có: a và b là hai đường thẳng chéo nhau nên a và b không đồng phẳng.
Giả sử AD và BC đồng phẳng.
+ Nếu AD BC M M ABCD M a; b
Mà a và b không đồng phẳng, do đó không tồn tại điểm M .
+ Nếu AD // BC a và b đồng phẳng.
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD và BC chéo nhau.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC ,
SN
là mặt phẳng qua A, M và song song với SD . Mặt phẳng cắt SB tại N , tính tỉ số .
SB
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
và SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. IJK / / SAB . B. IJK / / SAC . C. IJK / / SDC . D. IJK / / SBC
Lời giải
S
K J
A B
I
M N
D
C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và BC .
MK MI 1
Do I , K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có IK // SB
MS MB 3
IK //SB
Ta có IK SAB IK // SAB . Chứng minh tương tự : IJ // SAB .
AB SAB
Ta có:
IK // ( SAB)
IJ // ( SAB)
IJK // SAB .
Trong IJK : IK IJ I
u1 3
Câu 31: Cho dãy số un được xác định bởi . Tính lim un .
2 n 1 un1 nun n 2
A. lim un 1. B. lim un 4. C. lim un 3. D. lim un 0.
Lời giải
n n2
Ta có un1 un (*)
2n 2 2n 2
1 1
Đặt a lim un , trong biểu thức (*) cho n ta được a a a 1 lim un .
2 2
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được un 1 với mọi n * , nên dãy un bị chặn
dưới.
n2 n2
.un un nên dãy un là dãy giảm.
n.un n.un
Khi đó ta cũng có un1
2n 2 2n 2 2n 2 2n 2
Vậy, dãy un có giới hạn.
1 1
Đặt a lim un , trong biểu thức (*) cho n ta được a a a 1 lim un .
2 2
3n 4.2n1 3
Câu 32: lim bằng:
3.2n 4n
A. . B. . C. 0. D. 1 .
Lời giải
2
n
1
n
3 1 4. 3.
n
n
1 4. 3.
3 3
3
lim 0.
4 2 n
3. 1
4
x 2 12 x 35
Câu 33: Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
Ta có: lim
x 2 12 x 35
lim
x 5 x 7 lim x 7 5 7 2
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5 5
3x 2 2 x 1
Câu 34: Biết lim
x 4x 1
b
a
a, b *
, a, b 1 . Tính a b
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Lời giải
2 1
3 2
3x 2 x 1 x x 3 a 3 a b 7 .
2
Ta có lim lim
x 4x 1 x
4
1 4 b 4
x
x
Câu 35: Kết quả của lim x 2 bằng
x 2 x 4
2
A. . B. 0. C. . D. 1.
Lời giải
x x x
Ta có: lim x 2 lim x 2 lim x 2 0.
x 2 x 4 x 2
2
x 2 x 2 x 2 x2
f x 7 3 2 f x 14 f x 7 2 3 2 f x 14 2
Ta có: lim lim
x 1 x3 x 2 x 1
x3 x 2 x3 x 2
f x 3 2 f x 6
lim
x x 1 f x 7 2 x 2 x 1 3 2 f x 14 2 3 2 f x 14 4
x 1 2 2
f x 3 x 1 2 x 1
lim 2 .
x 1
x 1 x .
2
f x 7 2 x 2 . 3 2 f x 14 2 2 3 2 f x 14 4
2 4 1
2. .
22 444 3
Câu 38: Một hình vuông màu vàng có cạnh 1 đơn vị dài được chia thành chín hình vuông nhỏ hơn và hình
vuông ở chính giữa được tô màu xanh như hình bên dưới. Mỗi hình vuông màu vàng nhỏ hơn lại
được chia thành chín hình vuông con, và mỗi hình vuông con ở chính giữa lại được tô màu xanh.
Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại năm lần, thì tổng diện tích các hình vuông được tô màu
xanh bao nhiêu?
Lời giải
1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ nhất là: , số ô vuông màu xanh được tạo
9
thêm là 80 .
1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ hai là: , số ô vuông màu xanh được tạo
92
thêm là 81 .
1
Diện tích ô vuông màu xanh sau lần phân chia thứ năm là: , số ô vuông màu xanh được tạo
95
thêm là 84 .
1 1 1 1
Tổng diện tích các ô vuông màu xanh là: 2 8 5 84 0, 445 .
9 9 9
---------- HẾT ----------