Professional Documents
Culture Documents
10 Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 - Môn Toán - Lớp 11 Chân Trời Sáng Tạo - Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bgd Năm 2025
10 Đề Ôn Tập Giữa Kì 2 - Môn Toán - Lớp 11 Chân Trời Sáng Tạo - Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bgd Năm 2025
MÔN TOÁN
vectorstock.com/28062405
L
Nhóm câu hỏi
A
TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI
TRẢ LỜI NGẮN
KHÁCH ĐÚNG SAI
CI
QUAN
Lũy thừa với số mũ thực x x
Logarit x X x
FI
Hàm số mũ và hàm số logarit x x
Phương trình mũ - logarit x x x
OF
Hai đường thẳng vuông góc x x x
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng x x x
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
ƠN
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CTST 11
Đạo hàm x x x
Các quy tắc tính đạo hàm x x x
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
M
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CÁNH DIỀU 11
KÈ
x x x
suất
Phép tính lũy thừa x x
Phép tính logarit x x x
L
Hàm số mũ và hàm số logarit x x
A
Phương trình mũ - logarit x x x
CI
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
5 1
AL
5 4
5
A. a . B. a .9
C. a .
3
D. a 2 .
Câu 2. Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
CI
a a a
D. a .b ab .
A. a .
B. a .a a
. C. .
a b b
FI
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
OF
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
A. 4 . B.
1
4
. ƠN C.
1
4
. D. 4 .
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
x x
e 2
A. log 3 x
2
B. y log x
3
C. y D. y
Y
4 5
Câu 7.
8 9
A. x . B. x 9 . C. x . D. x 8 .
5 5
Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
KÈ
A. Nếu hàm số y f x có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .
Y
D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
DẠ
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3 x 4 x tại điểm có hoành độ x0 0 là
2
A. y 0 . B. y 3x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
4
Câu 11. Cho hàm số y . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y x 3 3mx 2 3 1 m 2 x m3 m 2 (với m là tham số) bằng
AL
A. 3 x 2 6mx 3 3m 2 . B. x 2 3mx 1 3m .
C. 3 x 2 6mx 1 m 2 . D. 3 x 2 6mx 3 3m 2 .
CI
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
FI
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P log 2 8 log 3 27 log 5 53 ; Q ln(2e) log100 . Khi đó:
a) P Q 2 ln 2
OF
b) Q P ln 2 4
c) 3Q P 3ln 2
d) 2Q P 2 ln 2 1
Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:
a) Phương trình 3 9 có một nghiệm
x1
ƠN
x
1
có nghiệm lớn hơn 3.
NH
x1
b) Phương trình 5
25
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y f ( x) x 2 2 x tại điểm x0 1 . Khi đó:
QU
f ( x) f (1)
a) f (1) lim
x 1 x 1
x2 2x 3
b) f (1) lim
x 1 x 1
M
c) f (1) lim x 4
x 1
KÈ
d) f (1) a a 5
x2
Câu 4. Cho hàm số y 4 x3 2 x 3 , biết y ' ax 2 bx c . Khi đó:
2
a) a b c 10
Y
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y 3 tại hai điểm phân biệt
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Biết rằng nếu người đó
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Số tiền người đó nhận sau n năm sẽ được tính theo công thức Tn 100(1 r ) n (triệu đồng),
trong đó r (%) là lãi suất và n là số năm gửi tiền.
AL
Hỏi số tiền lãi thu được của người đó sau 10 năm là bao nhiêu?
(Kết quả trong bài được tính chính xác đến hàng phần trăm)
CI
Câu 2. Cho log a x 3, log b x 4 với a 1, b 1, x 1 . Tính P log ab x .
Câu 3. Tìm m để hàm số y log x 2 2mx 4 xác định với mọi x thuộc .
FI
Câu 4. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình
hoá bằng công thức: V (t ) A (0,905)t , trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu
theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu
OF
đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết A 780 (triệu đồng).
1 2
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) t , trong đó t là thời gian
2
tính bằng giây và s là quãng đường đi được trong t giây tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất
điểm tại t 5 .
9 ƠN
Câu 6. Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (3;3) tạo với
x
hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
NH
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
QU
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
M
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
KÈ
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
Y
b) b) b) b)
c) c) c) c)
DẠ
d) d) d) d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
AL
5
6
CI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
FI
5 1
OF
Lời giải
5 1 5 1
Ta có a 3 .a 3 a 3 3
a2
Câu 2. Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a . B. a .a a .
ƠN C.
a a
b b
. D. a .b ab .
Lời giải
NH
Chọn C
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
Y
x x log a x
QU
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
M
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Y
1
1
DẠ
AL
Vậy tập xác định của hàm số y log 2 x là D 0; .
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
CI
x x
e 2
B. y log x C. y D. y
2 3
A. log 3 x
4 5
Lời giải
FI
Chọn C
OF
Hàm số mũ y a x với 0 a 1 nghịch biến trên .
x
e e
Ta có 0 1 nên hàm số y nghịch biến trên .
4 4
A. x
8
5
. B. x 9 .
ƠN C. x
9
5
. D. x 8 .
Lời giải
NH
Chọn C
TXĐ: D 0; .
9
Ta có: log 3 5 x 2 5 x 3 x
Y
2
.
5
QU
Lời giải
M
Chọn A
Ta có: 2 x 5 x log 2 5
KÈ
Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số y f x có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Y
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
DẠ
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .
D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Lời giải
Chọn D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
AL
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y 3 x 4 x tại điểm có hoành độ x0 0 là
2
A. y 0 . B. y 3x . C. y 3 x 2 . D. y 12 x .
CI
Lời giải
Chọn B
FI
Tập xác định D .
Đạo hàm y 3 8 x .
OF
Phương trình tiếp tuyến: y y0. x 0 y0 : y 3 x .
4
Câu 11. Cho hàm số y . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 .
ƠN C. 2 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn A
NH
4
Ta có y y 1 1 .
x 1
2
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y x 3 3mx 2 3 1 m 2 x m3 m 2 (với m là tham số) bằng
A. 3 x 2 6mx 3 3m 2 . B. x 2 3mx 1 3m .
Y
C. 3 x 2 6mx 1 m 2 . D. 3 x 2 6mx 3 3m 2 .
QU
Lời giải
Chọn D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
M
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P log 2 8 log 3 27 log 5 53 ; Q ln(2e) log100 . Khi đó:
KÈ
a) P Q 2 ln 2
b) Q P ln 2 4
c) 3Q P 3ln 2
Y
d) 2Q P 2 ln 2 1
DẠ
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
AL
x
1
b) Phương trình 5 x1
có nghiệm lớn hơn 3.
25
CI
c) Phương trình 3 6 có chung tập nghiệm với phương trình x 2 x 4 0
x 2 2
FI
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
OF
x 1 x 1
a) 3 9 3 3 x 1 2 x 3 .
2
1
25
x
1
b) 5 x 1 5 x 1 52 x x 1 2 x x .
3
ƠN
1
Vậy phương trình có nghiệm là x .
NH
3
c) 3x 2 6 x 2 log 3 6 x log 3 6 2 .
x2
d) 7 40.7 9 7 .7 40.7 9 9.7 9 7 1 x 0 .
x 2 x x x x
QU
Suy ra lim x 2 2 x 5 5
x 0
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y f ( x) x 2 2 x tại điểm x0 1 . Khi đó:
M
f ( x) f (1)
a) f (1) lim
x 1 x 1
KÈ
x2 2x 3
b) f (1) lim
x 1 x 1
c) f (1) lim x 4
x 1
Y
d) f (1) a a 5
DẠ
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
f ( x) f (1) x2 2x 3
f (1) lim lim
Ta có:
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)( x 3)
lim lim( x 3) 4
x 1 x 1 x 1
AL
Vậy f (1) 4 .
x2
CI
Câu 4. Cho hàm số y 4 x3 2 x 3 , biết y ' ax 2 bx c . Khi đó:
2
a) a b c 10
FI
b) Phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
OF
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y 3 tại hai điểm phân biệt
Lời giải
1
y 4 3 x 2 2 x 2 0 12 x 2 x 2
2
ƠN
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
NH
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Biết rằng nếu người đó
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Số tiền người đó nhận sau n năm sẽ được tính theo công thức Tn 100(1 r ) n (triệu đồng),
Y
(Kết quả trong bài được tính chính xác đến hàng phần trăm)
Hướng dẫn giải
10
8
Số tiền người đó nhận sau 10 năm là: T10 100 1 215,89 (triệu đồng).
M
100
Số tiền lãi sau 10 năm gửi tiền xấp xỉ là: 215,89 100 115,89 (triệu đồng).
KÈ
Câu 3. Tìm m để hàm số y log x 2 2mx 4 xác định với mọi x thuộc .
Hướng dẫn giải
AL
Câu 4. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình
hoá bằng công thức: V (t ) A (0,905)t , trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu
theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu
CI
đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết A 780 (triệu đồng).
Hướng dẫn giải
FI
Ta có: V (t ) 300 780.(0,905)t 300
5 5
(0,905)t t log 0,905 9, 6(do 0 0,905 1).
OF
13 13
Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
1 2
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t ) t , trong đó t là thời gian
2
điểm tại t 5 .
Hướng dẫn giải
ƠN
tính bằng giây và s là quãng đường đi được trong t giây tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất
1 2 25 1
t (t 5)(t 5)
s (t ) s (5) 1
s (5) lim lim 2 2 lim 2 lim (t 5) 5.
t 5 t 5 t 5 t 5 t 5 t 5 t 5 2
9
QU
Câu 6. Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (3;3) tạo với
x
hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Hướng dẫn giải
M
KÈ
Y
DẠ
1 9
Ta có y 9 2 , hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
M là y (3) 2 1 .
x 3
Phương trình tiếp tuyến () với (C ) tại tiếp điểm M là:
y 3 1( x 3) y x 6
Biết () cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A(6;0), B(0;6) nên diện tích tam giác OAB
AL
vuông tại O bằng:
1 1
S OAB OA OB 6 6 18 (đơn vị diện tích)
CI
2 2
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
3 2 1
6
A. a . B. a . 2
C. a .
3
D. a . 6
CI
am
a n m .
C. ( a ) ( a ) .
mn m n m n n m
A. a a a . B. a .a a .
m n m n n
D. a
FI
Câu 3. Cho a 0 và a 1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
OF
3 3
b
Câu 4. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 . Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
5 5
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là
KÈ
Câu 9. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
Y
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
DẠ
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
Câu 10. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
AL
2x 7
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số f x tại x 2 ta được:
x4
1 11 3 5
CI
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
36 6 2 12
FI
A. y 4 x3 8 x . B. y 4 x 2 8 x . C. y 4 x3 8 x . D. y 4 x 2 8 x
OF
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
1 ln 9
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A log 22030 4 ln e 2035 ; B log 5 3 log 2 5
1015 ln 4
a) A chia hết cho 5
b) A B 2036
c) A 2024 B 2035
ƠN
NH
d) A 2024 B 2035
x 5 x 3
3 2
Câu 2. Cho phương trình . Biết phương trình có 1 nghiệm là x a . Khi đó:
2 3
a) a 0
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d 1
Y
c) lim x 2 2 x 5 7
QU
xa
x2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) tại điểm x0 0 ta được f (0) a .
x 1
M
Khi đó:
f ( x) f (0)
a) f 0 lim
KÈ
x 0 x0
4
b) f 0 lim
'
x 0 x 1
Y
d) log a 9 3
DẠ
1
Cho hàm số y x 4 x 3 x 2
4 2
Câu 4. . Khi đó:
x
3
a) y ' 1
2
3
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
2
3597
c) y ' 4
AL
16
1
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y x 4 x 3 x 2
4 2
có hoành độ x0 1 . Khi đó, phương
x
CI
2
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y x
3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
FI
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
5 3
Câu 1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu
OF
rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
Câu 2. Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính Q log a b 2 c3 .
Câu 3. Tìm m để hàm số y log 0,5 mx 2 mx 1xác định với mọi x thuộc . .
Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm
ƠN
theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). Cho biết công thức lãi kép là T A (1 r ) n , trong đó A là tiền vốn, T là tiền
vốn và lãi nhận được sau n năm, r là lãi suất/năm.
Câu 5. Một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toà nhà Landmark 81
NH
(Thành phố Hồ Chí Minh) cao 461,3m xuống mặt đất, với phương trình chuyển động s (t ) 4,9t 2 . Tính
vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản không khí. (Đơn vị m / s , kết quả gần đúng làm
tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Cho hàm số y x3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị là (C ) . Tìm hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến tại
Y
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
M
Chọn
PHẦN 2.
KÈ
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Y
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
DẠ
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
CI
2
3
4
FI
5
6
OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
ƠN
3 2 1
6
A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .
Lời giải
Chọn B
NH
3
Với a 0 ta có a3 a 2 .
C. ( a ) ( a ) .
mn m n m n n m
A. a a a B. a .a a
m n m n
. . D. a
n
QU
Lời giải
Chọn C.
Tính chất lũy thừa
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
KÈ
Lời giải
Chọn B
1 1
Y
log a 3 a log a a .
3 3
DẠ
b
Câu 4. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 . Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương pháp tự luận.
AL
log a
b 1
a 2
log a b 1
1
3 1
3 1
P 2 1 3 .
b log a b 1 1 3 2
log a log a b 1
2
CI
a
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.
Chọn a 2 , b 2 . Bấm máy tính ta được P 1 3 .
3
FI
Câu 5. Tập xác định của hàm số y log 5 x là
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
OF
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
DẠ
Chọn A
Điều kiện x 0
8
log 2 5 x 3 5 x 23 5x 8 x (nhận).
5
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là
A. 1;1 . B. ;1 . C. 7; 7 . D. 1; .
AL
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: 34 x 27 4 x 2 3 1 x 1 .
CI
Câu 9. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x x0 ) f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 )
FI
A. f ( x0 ) lim . B. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 x 0 x
f ( x) f ( x0 ) f (h x0 ) f ( x0 )
OF
C. f ( x0 ) lim . D. f ( x0 ) lim .
x x0 x x0 h 0 h
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
ƠN
Câu 10. Cho hàm số y x3 3 x 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm
của C với trục tung.
NH
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1 . C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Y
+) y 3 x 2 3
+) Giao điểm của C với trục tung có tọa độ là 0; 2 .
QU
y y 0 x 0 2 y 3 x 2.
M
2x 7
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số f x tại x 2 ta được:
x4
KÈ
1 11 3 5
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
36 6 2 12
Lời giải
Y
Chọn A
1
DẠ
1
Ta có f x f 2 .
x 4
2
36
y x 4 4 x3 3 4 x3 8 x .
AL
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
CI
1 ln 9
A log 22030 4 ln e 2035 B log 5 3 log 2 5
Câu 1. Cho các biểu thức sau: 1015 ; ln 4
FI
a) A chia hết cho 5
b) A B 2036
OF
c) A 2024 B 2035
d) A 2024 B 2035
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
ln 9
Ta có: B log 5 3.log 2 5 log 2 5.log 5 3 log 4 9
ln 4
Y
x 5 x 3
3 2
Câu 2. Cho phương trình . Biết phương trình có 1 nghiệm là x a . Khi đó:
2 3
a) a 0
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d 1
M
c) lim x 2 2 x 5 7
xa
KÈ
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Y
DẠ
x 5 x 3 x 5 x 3
3 2 3 3
a) x 5 x 3 x 1 .
2 3 2 2
d) x 2 x 1 0, x
AL
x2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) tại điểm x0 0 ta được f (0) a .
x 1
Khi đó:
CI
f ( x) f (0)
a) f 0 lim
x 0 x0
FI
4
b) f 0 lim
'
x 0 x 1
OF
d) log a 9 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Ta có:
f (0) lim
f ( x ) f (0)
x2
lim x 1
(2)
ƠN
x 0 x0 x 0 x
NH
3x 3
lim lim 3.
x 0 x ( x 1) x 0 x 1
Vậy f (0) 3 .
1
Y
Cho hàm số y x 4 x 3 x 2
4 2
Câu 4. . Khi đó:
x
QU
3
a) y ' 1
2
3
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
2
M
3597
c) y ' 4
16
KÈ
1
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y x 4 x 3 x 2
4 2
có hoành độ x0 1 . Khi đó, phương
x
2
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y x
3
Y
Lời giải
DẠ
1 1 3 1
y 4 x3 4 2 x 3 0 2 4 x 8x
3
2 .
2 x x 2 x x
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
5 3
Câu 1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu
AL
rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
Nếu trữ lượng gỗ của khu rừng ban đầu là A thì sau năm thứ nhất, lượng gỗ có được là A Ar A(1 r )
CI
với r là tốc độ tăng trưởng mỗi năm.
FI
Theo phương pháp quy nạp, ta chứng minh được công thức tính lượng gỗ trong khu rừng là Tn A(1 r ) n
với A là lượng gỗ ban đầu, r là tốc độ tăng trưởng mỗi năm và n là số năm tăng trưởng của rừng.
OF
Vậy sau 5 năm, lượng gỗ trong khu rừng là:
5
4
T5 4 10 1
5
100
486661,161 m
3
Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính Q log a b 2 c3 .
Câu 2.
Hướng dẫn giải ƠN
Ta có: Q log a b 2 c 3 log a b 2 log a c 3 2 log a b 3log a c 2.2 3.3 13 .
NH
Câu 3. Tìm m để hàm số y log 0,5 mx 2 mx 1xác định với mọi x thuộc . .
Hướng dẫn giải
Trường hợp 1: m 0 .
(*) trở thành 1 0, x (đúng) nên m 0 thoả mãn.
QU
Trường hợp 2: m 0 .
m 0 m 0
(*) tương đương với 0m4.
m 2
4 m 0 0 m 4
M
Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm
theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). Cho biết công thức lãi kép là T A (1 r ) n , trong đó A là tiền vốn, T là tiền
vốn và lãi nhận được sau n năm, r là lãi suất/năm.
Y
10
n log1,07 5, 27 (do 1, 07 1).
7
Vậy thời gian gửi tiết kiệm phải ít nhất 6 năm thì anh Hưng mới thu được ít nhât 1 tỉ đồng.
Câu 5. Một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toà nhà Landmark 81
AL
(Thành phố Hồ Chí Minh) cao 461,3m xuống mặt đất, với phương trình chuyển động s (t ) 4,9t 2 . Tính
vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản không khí. (Đơn vị m / s , kết quả gần đúng làm
tròn đến hàng phần chục)
CI
Hướng dẫn giải
Với bất kì t0 , ta có:
FI
s (t ) s t0 4,9t 2 4,9t02
s t0 lim lim lim 4,9 t t0 9,8t0 .
t t0 t t0 t t0 t t0 t t0
OF
Do đó, vận tốc của quả bóng tại thời điểm t là v(t ) s (t ) 9,8t .
Mặt khác, vì chiều cao của toà tháp là 461,3m nên quả bóng sẽ chạm đất tại thời điểm t1 .
461,3
Từ đó, ta có: 4,9t12 461,3 t1
Vậy vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất là:
4,9
(giây).
ƠN
461,3
v t1 9,8t1 9,8
NH
95,1( m / s ).
4,9
Câu 6. Cho hàm số y x3 3 x 2 9 x 1 có đồ thị là (C ) . Tìm hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến tại
một điểm M trên đồ thị (C ) .
Hướng dẫn giải
Y
Ta thấy, hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M là một hàm số có đồ thị là một parabol, có đỉnh
b
S ; S (1;12) và hệ số a 3 0 nên hàm số có giá trị lớn nhất bằng 12 tại xo 1 .
M
2a 4a
Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến là y (1) 12
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AL
am n m
B. a a . C. a b a b . D. a .a a .
n
mn m
A. a . m m m m n mn
an
5
CI
Câu 2. Rút gọn biểu thức Q b : 3 b với b 0 .
3
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b2
FI
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của 2log 2 a 3log 2 b bằng
2 3
Câu 3.
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
OF
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Câu 6.
A. 0; . B. 0; .
ƠN
C. ;0 .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
D. ; .
x x
1 2 x
NH
C. y D. y 0,5
x
A. y B. y 3
π 3
Câu 8.
A. ;log 3 2 . B. log 3 2; . C. ;log 2 3 . D. log 2 3; .
f x f 3
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
M
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x 4 8 x 2 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
KÈ
A. y 12 x 14 . B. y 12 x 14 . C. y 12 x 10 . D. y 20 x 22 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1x 2x 3 tại điểm x0 0 là:
A. y 0 5 . B. y 0 6 . C. y 0 0 . D. y 0 6 .
Y
1 1 1 x 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 3 x 1ln 3 x 1 ln 3
AL
c) ln(2 x) lg(10 x) có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 10
1
d) log x có nghĩa khi và chỉ khi x 0
CI
x2
FI
b) Phương trình log 2 (2 x 2) 3 có điều kiện nghiệm là: x 1
OF
c) Phương trình log 4 x 2 5 x 10 2 tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
2 x4
d) Phương trình 3 e 4 có hai nghiệm phân biệt
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 x3 . Khi đó:
c) f (0) 0
d) f (2) 24
x 3
Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó:
Y
2x 1
a) y ' 0 7
QU
7
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
3
x 3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y có hoành độ x0 0 . Khi đó, phương trình tiếp tuyến
2x 1
KÈ
1
P ( 6 a 6 b ) 6 a , với a 0, b 0, a b
a 2 ab b
3 2 3 3 2 3
a 2 3 b2
a2 3 a2 5 a4
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức T log a .
15 7
a
Câu 3. Dân số thế giới được tính theo công thức S A . e nr trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
AL
không đổi thì tối thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 93713000 người?
I
Câu 4. Mức cường độ âm L (đơn vị: dB ) được tính bởi công thức L 10 log 12 , trong đó I
10
2
(đơn vị: W / m ) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB . Hỏi
CI
2
cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu W / m ?
Câu 5. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là
FI
400 m . Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương
tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang). Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết
quả đến chũ số thập phân thứ nhất).
OF
ƠN
Câu 6. Cho hàm số f ( x) x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f (1) 4 f (1) .
NH
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
QU
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
M
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
KÈ
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
Y
c) c) c) c)
d) d) d) d)
DẠ
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
5
AL
6
CI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
FI
am n m
B. a a . C. a b a b . D. a .a a .
n mn m
A. a . m m m m n mn
an
Lời giải
OF
Chọn D
am mn
Ta có: n a Loại A
a
a a
m n
1 1
2
m.n
Loại B
12 12 Loại C
ƠN
NH
a m .a n a m n Chọn D
5
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b2
Y
Lời giải
QU
Chọn B
5 5 1 4
Q b3 : 3 b b3 : b3 b3
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của 2log 2 a 3log 2 b bằng
2 3
Câu 3.
M
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
KÈ
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 log 2 a 3log 2 b log 2 a 2b3 log 2 16 4
Y
Lời giải
Chọn C
1
AL
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
Lời giải
CI
Chọn B
Điều kiện: x 0.
FI
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D 0; .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
OF
3
x x
1 2 x
C. y D. y 0,5
x
A. y B. y
π 3
Lời giải
Chọn C
Lời giải
QU
Chọn C
8
Ta có log 2 3 x 3 3 x 8 x .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có 3x 2 x log 3 2
Y
Vậy S ;log 3 2 .
DẠ
f x f 3
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có
AL
f x f 3
lim 2 f 3 .
x 3 x 3
CI
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y x 4 8 x 2 9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y 12 x 14 . B. y 12 x 14 . C. y 12 x 10 . D. y 20 x 22 .
Lời giải
FI
Chọn A
OF
Tập xác định .
y 4 x 3 16 x. y(1) 12.
M(1; y 0 ) (C ) y0 2.
ƠN
Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M(1; 2) có phương trình là y y '(1)( x 1) 2 y 12 x 14.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y x x 1x 2x 3 tại điểm x0 0 là:
NH
Lời giải
Chọn B
Y
y 0 6.
M
ln 3 x 1ln 3 x 1 ln 3
Lời giải
1
Đạo hàm của hàm số y log 3 x 1 là y ' .
x 1ln 3
Y
DẠ
AL
1
d) log x có nghĩa khi và chỉ khi x 0
x2
CI
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
FI
a) Biểu thức log( x 3) xác định khi và chỉ khi x 3 0 x 3 .
OF
b) Biểu thức log 2 4 x 2 xác định khi và chỉ khi 4 x 0 2 x 2 .
2
2 x 0
0 x 10
10 x 0
1
x 0, x 1
ƠN
d) Biểu thức log x xác định khi và chỉ khi 1 x2.
x2 0
NH
x2
Cho các biểu thức: P log a b log a2 b với a, b là các số dương và a khác 1 ;
3 6
c) Phương trình log 4 x 2 5 x 10 2 tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
2 x4
d) Phương trình 3 e 4 có hai nghiệm phân biệt
Lời giải
M
a) Điều kiện: x 0 .
b) Điều kiện: 2 x 2 0 x 1 .
DẠ
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn.
AL
Vậy phương trình có tập nghiệm là S {6;1} .
4 4 1 4
d) 3 e 2 x 4 4 e 2 x 4 2 x 4 ln x ln 2 .
CI
3 3 2 3
1 4
Vậy phương trình có nghiệm là x ln 2 .
FI
2 3
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 x3 . Khi đó:
OF
f ( x) f x0
a) Với bất kì x0 : f x0 lim
x x0 x x0
b) f (1) 6
c) f (0) 0
d) f (2) 24
ƠN
Lời giải
NH
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
f ( x) f x0 2 x 3 2 x03
f
x0 lim lim
x x0 x x0 x x0 x x0
Y
2 x x0 x 2 x x0 x02
Với bất kì x0 , ta có: lim
x x0 x x0
QU
lim
2 x 2 x x0 x02 6x .2
0
x x0 1
Vậy f ( x) 2 x3 6 x 2 trên .
M
x 3
Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó:
2x 1
KÈ
a) y ' 0 7
7
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
3
Y
x 3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y có hoành độ x0 0 . Khi đó, phương trình tiếp tuyến
2x 1
của (C ) tại M song song với đường thẳng y 7 x 2024
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
( x 3) (2 x 1) (2 x 1) ( x 3) 2 x 1 2( x 3) 7
AL
y .
(2 x 1) 2
(2 x 1) 2
(2 x 1) 2
CI
Câu 1. Rút gọn biểu thức sau:
3 a 2b 3 ab 2 ab 1
FI
P ( 6 a 6 b ) 6 a , với a 0, b 0, a b
3 a 2 2 3 ab 3 b 2 3 a 2 3 b 2
OF
Ta có:
3 a2 b 3 ab2 ab 6
P ( a 6 b )1 6 a
a 2 3 ab b
3 2 3 2 3
a b
2 3 2
3
ab ( 3 a 3 b )
( a b)
3 3 2
( 3 a 3 b ) 3 a2 3 ab 3 b2
( a b )( a b )
3 3 3 3
6
1
ƠN
( a b) a
6 6
NH
3 ab 3 2
a 3 ab 3 b2 1
6a
3 3 3 3 6 6
a b a b a b
( 3 a 3 b )2 1
6a
3
a b ( a b)
3 6 6
Y
3
b3a
6a6b6a6a6b
QU
6 6
a b
a2 3 a2 5 a4
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức T log a .
15 7
a
M
Lời giải
KÈ
2 4
2
a2 3 a2 5 a4 a 3 5 2 4 7
2
Ta có: T log a log a log a 3 5 15
log a a 3 3 .
15 7
a 7 a
a 15
Câu 3. Dân số thế giới được tính theo công thức S A . e nr trong đó A là dân số của năm lấy làm
Y
mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
DẠ
không đổi thì tối thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 93713000 người?
Hướng dẫn giải
S S 1 S
Ta có: S A e e nr ln n ln
nr nr
A A r A
1, 47
với S 93713700 người; A 80902400 người; r 0, 0147 / năm.
100
1 93713000
Suy ra n ln 10 .
AL
0, 0147 80902400
Vậy tối thiểu đến năm 2015 thì dân số của Việt Nam có khoảng 93713000 người.
I
CI
Câu 4. Mức cường độ âm L (đơn vị: dB ) được tính bởi công thức L 10 log 12 , trong đó I
10
2
(đơn vị: W / m ) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB . Hỏi
FI
2
cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu W / m ?
Hướng dẫn giải
OF
I I
Ta có: L 60 10 log 12 60 log 12 6
10 10
I
12
106 I 106 ( do 10 1).
10
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ, sao cho đỉnh cầu là gốc tọa độ và mặt cắt của cây cầu có hình dạng
DẠ
Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol bằng k y x0 2ax0 , 200 x0 200 .
Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu (độ dốc dương) là | k | 2a | x | 400a .
Vì độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 nên ta có:
4, 408174518
400a tan10 a .
10000
AL
Chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là đoạn OI , cũng chính là độ lớn của tung độ điểm B khi
a đạt giá trị lớn nhất.
CI
Vậy chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là 17, 6 m .
FI
Câu 6. Cho hàm số f ( x) x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f (1) 4 f (1) .
Lời giải
OF
x 1 1
Ta có: f ( x) f (1) , f (1) 2 S f (1) 4 f (1) 2 4 4 .
x 3
2 2 2
ƠN
NH
Y
QU
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
AL
B. x y x y . C. x x .
A. xy x . y .
D. x .x x .
4
Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng
CI
7 5 11 10
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng
FI
A. 1 log a . B. 2 log a . C. 2 log a . D. 1 log a .
Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
OF
1 1
A. log a . B. log a xy log a x log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x log b x . D. log a log a x log a y .
D. [0; )
NH
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Y
QU
A. y e . B. y ln x . C. y ln x . D. y e .
x x
M
32 25
A. x 25 . B. x . C. x 32 . D. x .
3 3
f x f 6
Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
DẠ
Câu 9. x 6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
x2
Câu 10. Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành
x 1
độ x0 0 .
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y 3 x 3 . D. y 3 x 2 .
AL
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 4 là:
9 3 5
A. y 4 B. y 4 6 . C. y 4 D. y 4
CI
. . .
2 2 4
3x 1
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
FI
x2
10 5 5 10
A. y B. y C. y D. y
x 2 x 2 x 2 x 2
2 4 3 3
OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
b3
log a a 3b 2 log b 2
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P
b) P 6 log b a
c) Q 3P
d) Q.P 12
Y
a) Điều kiện x 1
9
b) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình x 3 x 0
2
4
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
M
d) Biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó 3 số x1 ; x2 ; 6 tạo thành một cấp số cộng.
KÈ
2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) với x 1 . Khi đó:
1 x
2
a) Với bất kì x0 1 , ta có: f x0 lim
x x0 (1 x) 1 x0
Y
b) f (2) 2
DẠ
1
c) f (3)
3
3
d) f (2) f (3)
2
x2 1
Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó:
x 3
3
a) y ' 1
AL
2
b) Tổng các nghiệm của phương trình y ' 0 bằng 6
3
CI
c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
2
FI
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
OF
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t ) s (0) 2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút thì số lượng vi khuẩn A
là bao nhiêu?
Câu 3. ƠN
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức A log8 12 log8 15 log8 20 .
Người ta phân tích nồng độ H của hai loại dung dịch A và B thì biết rằng dung dịch A có
nồng H lớn hơn nồng độ H của dung dịch B . Hỏi độ pH của dung dịch nào lớn hơn?
1
NH
2
4 x 5
Câu 4. Giải bất phương trình sau: 3
x
9
Câu 5. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t ) 2t 2 t ,
trong đó t được tính bằng giây và Q được tính theo Culông. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
t 4( s ) .
Y
x
Tính đạo hàm của hàm số y 5 log 2 x ln(2 x) e 3 .
x
Câu 6.
QU
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
KÈ
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Y
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
DẠ
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
CI
1
2
3
FI
4
5
6
OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. xy x . y .
ƠN
B. x y x y . C. x x .
D. x .x x .
Lời giải
NH
Chọn B
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x y x y Sai.
Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng
Y
7 5 11 10
A. a .3
B. a .
6
C. a .6
D. a .3
QU
Lời giải
Chọn C
4 4 1 4 1 11
Ta có: P a 3 a a 3 . a 2 a 3 2
a6 .
M
Lời giải
Chọn B
log 100a log 100 log a 2 log a
Y
Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 , mệnh đề nào sau đây sai?
DẠ
1 1
A. log a . B. log a xy log a x log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x log b x . D. log a log a x log a y .
y
Lời giải
AL
1 1
Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 . Ta có: log a log a x 1 . Vậy A sai.
x log a x
CI
Theo các tính chất logarit thì các phương án B, C và D đều đúng.
FI
A. (; 0) B. (0; ) C. (; ) D. [0; )
Lời giải
OF
Chọn B.
Điều kiện xác định: x 0 .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
ƠN
NH
A. y e . B. y ln x . C. y ln x . D. y e .
x x
Y
Lời giải
QU
Đồ thị hàm số đi qua điểm e ; 1 và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm số y ln x
thoả mãn.
32 25
A. x 25 . B. x . C. x 32 . D. x .
3 3
KÈ
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
Y
25
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 3 x 5 25 x
2
.
DẠ
Lời giải
Chọn D
Ta có: 2 x 5 x log 2 5.
AL
Tập nghiệm của bất phương trình là : (log 2 5; )
f x f 6
CI
Câu 9. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x 6 x6
bằng
1 1
FI
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
OF
Chọn B
Hàm số y f x có tập xác định là D và x0 D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x0
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x x0 x x0
Lời giải
QU
Chọn A
x2 3
y y .
x 1
2
x 1
M
y 0 2 , y 0 3
KÈ
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0 0 là
y 3 x 0 2 y 3x 2 .
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 4 là:
Y
9 3 5
A. y 4 B. y 4 6 . C. y 4 D. y 4
DẠ
. . .
2 2 4
Lời giải
Chọn D
1 1 5
Ta có y 1 y 4 1 .
2 x 2 4 4
3x 1
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
AL
x2
10 5 5 10
A. y B. y C. y D. y
x 2 x 2 x 2 x 2
2 4 3 3
CI
Lời giải
Chọn D
FI
5 5 10
Ta có y 3 y ; y
x2 x 2 x 2
2 3
OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
b3
log a a 3b 2 log b 2
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P
a) Q 6 log a b
NH
b) P 6 log b a
c) Q 3P
d) Q.P 12
Y
Lời giải
QU
1
Ta có: Q 3log a b 6 log a b 6 log a b .
2
M
1
2 log a b
3 2 log a b 3 2 log b a log a b
Ta có:
log 2a b 1 log 2a b 1
log 2a b 1
2
Y
log a b 2
2 log b a.
log a b 1
2
log a b
DẠ
a) Điều kiện x 1
9
b) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình x 3 x 0
2
4
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
AL
d) Biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó 3 số x1 ; x2 ; 6 tạo thành một cấp số cộng.
Lời giải
CI
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
( x 1) 2 0
Điều kiện: .(*)
x 1 0
FI
x 0
log( x 1) 2 log( x 1) ( x 1) 2 x 1 x 2 3 x 0
x 3
OF
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn. Vậy phương trình có tập nghiệm
là S {0;3} .
2
ƠN 2
1 x
với x 1 . Khi đó:
b) f (2) 2
1
c) f (3)
3
Y
3
d) f (2) f (3)
2
QU
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
2 2
f ( x) f x0 1 x 1 x0
KÈ
2 2
Vậy f ( x) trên các khoảng (;1) và (1; ).
DẠ
1 x (1 x)
2
x2 1
Câu 4. Cho hàm số y . Khi đó:
x 3
3
a) y ' 1
2
b) Tổng các nghiệm của phương trình y ' 0 bằng 6
AL
3
c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;
2
CI
Lời giải
FI
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
x 2 x( x 3) 1x x
OF
2
1 ( x 3) ( x 3) x 2 1 2
1 2
6x 1
y .
( x 3) 2
( x 3) 2
( x 3) 2
Sau 10 phút, số lượng vi khuẩn là: s (10) 78125 210 80 106 (con).
QU
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức A log8 12 log8 15 log8 20 .
Lời giải
12 20 4
Ta có A log8 12 log8 15 log8 20 log8 log8 16 .
15 3
M
Câu 3. Người ta phân tích nồng độ H của hai loại dung dịch A và B thì biết rằng dung dịch A có
nồng H lớn hơn nồng độ H của dung dịch B . Hỏi độ pH của dung dịch nào lớn hơn?
KÈ
1
1
Độ pH của dung dịch A là: pH A log H A log H A
log .
H
A
Y
1
1
Độ pH của dung dịch B là: pH B log H B log H B
log .
DẠ
H
B
Xét hàm số y log x có cơ số 10 1 nên hàm số đồng biến trên (0; ) .
1 1
Mặt khác H A H B 0 0
.
H
H
A B
1 1
AL
Vì vậy log log .
H
H
A B
CI
2
4 x 5 1
Câu 4. Giải bất phương trình sau: 3
x
9
FI
Hướng dẫn giải
OF
1
3x 4 x 5 32 x 2 4 x 5 2 (do 3 1 ). x 2 4 x 7 0 x .
2 2
4 x 5
3x
9
Câu 5. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t ) 2t 2 t ,
t 4( s ) .
Hướng dẫn giải
ƠN
trong đó t được tính bằng giây và Q được tính theo Culông. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
NH
Ta có: Q (t ) 2t 2 t 4t 1 nên cường độ dòng điện tại thời điểm t 4( s ) là
x
Tính đạo hàm của hàm số y 5 log 2 x ln(2 x) e 3 .
x
Câu 6.
Y
Lời giải
1 1
QU
y 5 x log 2 x ln(2 x) e x 3 y 5 x ln 5 e x
x ln 2 x
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
Câu 1. Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
CI
1 1
Câu 2. Cho biểu thức P x 2 .x 3 . 6 x với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11 7 5
A. P x B. P x 6 C. P x 6 D. P x 6
FI
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log a b log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
OF
1
B. log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
log b a
D. log a b
log c a
log c b
với mọi số a, b, c dương và a 1 .ƠN
Câu 4. Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 5 a bằng
NH
1 1
A. . B. . C. 5 . D. 5
5 5
x
1 3
A. f x 3 . B. f x 3 . C. f x D. f x
x x
. 3x
.
3
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là
9
A. x . B. x 9 . C. x 4 . D. x 8 .
M
x 1
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
Y
1 1
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
5 5
DẠ
1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s . B. 30 m /s . C. 400 m /s . D. 54 m /s
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
AL
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
CI
1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y x
2
.
x
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
FI
x2 x x2 x2
OF
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
4
log 2 x 2
Cho biểu thức Q 2 16
log x
Câu 1. với x là số thực khác 0. Vậy
a) Q 0
b) Khi x 2 thì Q 8
c) Khi x 2 thì Q 8 ƠN
d) Khi x 3 thì Q 9
NH
Câu 2. Cho phương trình log 5 x 2 3 x 21 1 (*), biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 .
Khi đó:
d) lim x 2 lim x 2 1
x x1 x x2
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M cắt đường thẳng d : y 3 x tại điểm có hoành độ bằng 4
1
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng : y x
6
Y
AL
Câu 1. Số lượng vi khuẩn V trong phòng thí nghiệm tính theo công thức s (t ) s0 .2t trong đó s0 là số
lượng vi khuẩn V lúc đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn có trong t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi
khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn V bao nhiêu?
CI
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức
A 2 log 2 12 3log 2 5 log 2 15 log 2 150 .
FI
Câu 3.
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t ) A e rt ,
OF
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t ) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỉ lệ tăng
trưởng (r 0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con
và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt ít nhất
120000 con?
Câu 5. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất, biết độ cao h của nó (tính
đất.
Câu 6.
ƠN
bằng mét) sau t giây được cho bởi phương trình h(t ) 24,5t 4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y
Chọn
PHẦN 2.
QU
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
M
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
KÈ
d) d) d) d)
PHẦN 3.
DẠ
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
5
6
AL
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
CI
Câu 1. Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
FI
C. 10 100 . D. 10 10 .
2 2 2
A. 10 10 . B. 10 10 2 .
Lời giải
OF
Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy A, B, C là các mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề D: với 1 , ta có: 10 100 10 10 nên mệnh đề D sai.
1 2 12
Câu 2.
A. P x
1 1
B. P x 6
ƠN
Cho biểu thức P x 2 .x 3 . 6 x với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11
C. P x 6
7 5
D. P x 6
Lời giải
NH
Chọn A
1 1 1 1 1
P x .x . x x
2 3 6 2 3 6
x
1
B. log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
log b a
log c a
D. log a b với mọi số a, b, c dương và a 1 .
log c b
KÈ
Lời giải
Chọn A.
1 1
A. . B. . C. 5 . D. 5
5 5
DẠ
Lời giải
Chọn A
1
1 1
Ta có log a a log a a log a a
5 5
.
5 5
AL
A. (;0) . B. 0; . C. 0; . D. ; .
Lời giải
CI
Chọn C
Điều kiện x 0 .
FI
Câu 6. Tìm hàm số đồng biến trên .
x
1 3
A. f x 3 . B. f x 3 . C. f x D. f x
x x
. 3x
.
3
OF
Lời giải
Hàm số f x a đồng biến trên nếu a 1 và nghịch biến trên nếu 0 a 1 .
x
A. x
9
2
. B. x 9 .
ƠN C. x 4 . D. x 8 .
NH
Lời giải
Chọn A
9
log 3 2 x 2 2 x 9 x .
2
Y
Lời giải
Chọn D
M
Ta có: 2 x 3 x log 2 3 .
x 1
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
1 1
B. . C. 5 .
Y
A. 5 . D. .
5 5
DẠ
Lời giải
Chọn B
3
TXĐ: D \
2
5
Ta có f ' x
2 x 3
2
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 1 :
AL
5 1
f ' 1
2. 1 3
2
5
CI
1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
FI
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s . B. 30 m /s . C. 400 m /s . D. 54 m /s
OF
Lời giải
Chọn D
Vận tốc tại thời điểm t là v(t ) s(t ) t 2 18t với t 0;10 .
3
2
Ta có : v(t ) 3t 18 0 t 6 .
ƠN
Suy ra: v 0 0; v 10 30; v 6 54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54 m /s .
NH
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại x0 là:
2
A. y 3 . B. y 5 . C. y 3 . D. y 5 .
2 2 2 2
Y
Lời giải
Chọn A
QU
Ta có: y 5cos x 3sin x y 3 .
2
1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y x
2
.
x
M
1 1 1 1
A. y 2 x . B. y x 2 . C. y x . D. y 2 x .
x2 x x2 x2
KÈ
Lời giải
Chọn D
1
DẠ
Có y 2 x .
x2
a) Q 0
b) Khi x 2 thì Q 8
AL
c) Khi x 2 thì Q 8
d) Khi x 3 thì Q 9
CI
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
FI
1
| x |
4 log 2 | x|2log 2 | x| 3
x 4 log 2 x 2
Ta có: Q 2log 2
2 4
23log2 | x| 2log2 | x| 3
.
OF
Câu 2. Cho phương trình log 5 x 2 3 x 21 1 (*), biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 .
Khi đó:
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Y
x 1
log 5 x 2 3 x 21 1 x 2 3 x 21 5 x 2 3 x 4 0
x 4
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn. Vậy phương trình có tập nghiệm
là S {1; 4} .
M
KÈ
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M cắt đường thẳng d : y 3 x tại điểm có hoành độ bằng 4
1
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng : y x
6
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
AL
f (1) 6 (1) 2 6.; f (1) 2
CI
y f (1) 6( x 1) y 2 6( x 1)
y 6 x 4.
FI
Câu 4. Cho hàm số y (2 x 3) x 2 3 x 1 . Khi đó:
OF
b) Tổng các nghiệm của phương trình y ' 0 bằng 3
y (2 x 3) x 2 3 x 1 x 2 3 x 1 (2 x 3)
2 x 2 3 x 1 (2 x 3)(2 x 3) 6 x 2 18 x 7
Y
Câu 1. Số lượng vi khuẩn V trong phòng thí nghiệm tính theo công thức s (t ) s0 .2t trong đó s0 là số
lượng vi khuẩn V lúc đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn có trong t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi
khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn V bao nhiêu?
Lời giải
M
Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con nên: 625000 s0 23
KÈ
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức
Y
Lời giải
18000
log 2 log 2 8 3.
2250
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y ln x 2 2 x m 1 có tập xác định là .
Hướng dẫn giải
AL
( x 1) 2 m, x . Suy ra m 0 thoả mãn đề bài.
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t ) A e rt ,
CI
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t ) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỉ lệ tăng
trưởng (r 0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con
FI
và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt ít nhất
120000 con?
Hướng dẫn giải
OF
Ta có: A 500, S (360) 2000, 6 giờ 360 phút.
Sau 6 giờ số lượng vi khuẩn là 2000 con, tức là: 2000 500 e
r .360
ln 4
e r .360 4 r (do e 1).
360
ƠN
Số lượng vi khuẩn đạt ít nhất 120000 con, nghĩa là: 500 e 360 120000
ln 4
t
ln 4
ln 4 360 ln 240
NH
t
e 360 240 t ln 240 t 1423, 24 (phút).
360 ln 4
Vậy sau ít nhất 24 (giờ) thì số lượng vi khuẩn đạt ít nhất 120000 con.
Câu 5. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất, biết độ cao h của nó (tính
bằng mét) sau t giây được cho bởi phương trình h(t ) 24,5t 4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm
Y
đất.
QU
Ta có: v(t ) h (t ) 24, 5 9,8t nên tốc độ của vật tại thời điểm nó chạm đất t 5 là
v(5) h (5) | 24,5 9,8.5 | 24,5( m / s )
M
Lời giải
AL
1 2
A. P x B. P x 8 C. P x 9 D. P x
2
Câu 2. Cho a 3 5 , b 32 và c 3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng
CI
A acb. B. a b c . C. b a c . D. c a b .
FI
1 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
2 2
OF
log a b 2 log a c 3
Câu 4. Cho và . Tính P log a b 2 c3 .
A. P 13 B. P 31 C. P 30 D. P 108
Tập xác định của hàm số y 5 là
x
Câu 5.
Câu 6.
A. .
9 7
A. x 3 . B. x 5 . C. x . D. x .
2 2
2
x 1 x 9
Tập nghiệm của bất phương trình 5 5
x
Câu 8. là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
M
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6.
B. y 4 x 2.
Y
C. y 4 x 6.
DẠ
D. y 4 x 2.
1 3
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
2
vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t 10 (giây) là:
AL
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
x2
Câu 11. Cho hàm số y . Tính y 3
CI
x 1
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
FI
Câu 12. Cho y 2 x x 2 , tính giá trị biểu thức A y 3 . y '' .
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.
OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
b a, b 0
log a b logb a
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A a 3 a 3 2
với và
B log
a
b
b c
log log log
c d
a
d
với a, b, c, d là các số dương. Khi đó:
ƠN a 1, b 1
a) A 3 a b
4
NH
a
b) B
b
c) A B a a b .
3 2 7
Y
c) A B b 2 a b .
3 2 7
QU
a) Điều kiện: x 1
x 2 11x 9
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình 0
x 1
M
5
c) Gọi x a là nghiệm của phương trình (*), khi đó lim x 3
xa 2
KÈ
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x y 8 0 với d 2 : y 0 .
2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có đồ thị (C ) và điểm M (3; 1) (C ) . Khi đó:
1 x
Y
1
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M bằng
2
DẠ
1 5
b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường thẳng y x
2 2
5
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông với đường thẳng y 2 x
2
5
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A 0;
AL
2
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
a) y 2sin x 3cos x có y 2 cos x 3sin x
CI
2 1
b) y 3cot x tan x có y
sin x cos 2 x
2
FI
c) y x cos x có y cos x x sin x
OF
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r % / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì tồng số
tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A(1 r ) . Bà Hạnh gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ
n
Câu 2.
ƠN
tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
a2 b
Cho log a b 3 và log a c 4 với a; b; c 0; a 1 . Tính giá trị của P log a 3
c
NH
1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y log 3 x m xác định trên khoảng (2;3)
2m 1 x
Câu 4. Giải bất phương trình log 1 ( x 2) 2
4
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (2;14) .
QU
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có
2
phương trình chuyển động x 4 cos t 4( cm) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tìm thời
3
điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0( cm / s ) .
M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Y
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
AL
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
CI
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
FI
1
2
3
OF
4
5
6
1 2
A. P x B. P x C. P x D. P x
8 9 2
NH
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1
Ta có: P x . x x .x x
3 6 3 6 3 6
x x
Y
Cho a 3 5 , b 32 và c 3
QU
6
Câu 2. mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a b c . C. b a c . D. c a b .
Lời giải
Chọn C
M
4 5 6
Ta có a 3 5 , b 32 3 4 , c 3 6
và bac.
3 1
KÈ
Lời giải
DẠ
Chọn D
1
1 1
Với a 0 và a 1 ,ta có: log a a log a a 2 log a a .
2 2
log a b 2 log a c 3
Câu 4. Cho và . Tính P log a b 2 c3 .
A. P 13 B. P 31 C. P 30 D. P 108
Lời giải
AL
Chọn A
CI
Tập xác định của hàm số y 5 là
x
Câu 5.
A. . B. 0; . C. \ 0 . D. 0; .
FI
Lời giải
Chọn A
OF
Tập xác định của hàm số y 5 là
x
9 7
A. x 3 . B. x 5 . C. x . D. x .
2 2
Lời giải
Chọn B
M
1
Điều kiện: 2 x 1 0 x
2
KÈ
1 1
x x
Ta có log 3 2 x 1 2 2 2 x5.
2 x 1 32
x 5
Y
2
x 1 x 9
Tập nghiệm của bất phương trình 5 5
x
Câu 8. là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
AL
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là 2; 4 .
CI
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1.
A. y 4 x 6.
FI
B. y 4 x 2.
C. y 4 x 6.
OF
D. y 4 x 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4. ƠN
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x 1 là: M 1;2 .
NH
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
y y 1x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6.
1 3
Y
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s (t ) t 12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
2
QU
vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t 10 (giây) là:
A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s .
Lời giải
M
Chọn B
3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t s '(t ) t 24t .
KÈ
3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: v 10 10 24.10 90 m / s .
2
x2
Y
5 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
x2 3
Ta có y y
x 1 x 1
2
3 3
y 3
AL
.
3 1
2
4
CI
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.
Lời giải
FI
Chọn C
1 x 1
OF
Ta có: y ' , y ''
3
2x x2 2x x2
Do đó: A y 3 . y '' 1 .
a) A 3 a b
4
Y
a
b) B
b
QU
c) A B a a b .
3 2 7
c) A B b 2 a b .
3 2 7
Lời giải
M
a loga b
2
blogb a 3
b 2 a 3 3 a 2 b7 .
Y
a b c a a a
DẠ
a) Điều kiện: x 1
x 2 11x 9
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình 0
x 1
5
c) Gọi x a là nghiệm của phương trình (*), khi đó lim x 3
AL
xa 2
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x y 8 0 với d 2 : y 0 .
Lời giải
CI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
FI
x 6 0
Điều kiện: x 1 .
x 1 0
OF
log 3 ( x 6) log 3 ( x 1) 1 log 3 ( x 6) log 3 ( x 1) log 3 3
9
log 3 ( x 6) log 3 3( x 1) x 6 3( x 1) x (thoả mãn điều kiện).
2
b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường thẳng y x
2 2
QU
5
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông với đường thẳng y 2 x
2
5
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A 0;
2
M
2 2
Từ ví dụ 4, ta có: f ( x) nên tiếp tuyến của (C ) tại M có hệ số góc là:
1 x (1 x)
2
2 1
f (3) .
Y
(1 3) 2
2
DẠ
1 1 5
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M là: y (1) ( x 3) y x .
2 2 2
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
a) y 2sin x 3cos x có y 2 cos x 3sin x
2 1
b) y 3cot x tan x có y
sin x cos 2 x
2
c) y x cos x có y cos x x sin x
AL
d) y 2 x sin x có y 2sin 2 x 2 x sin 2 x
2
Lời giải
CI
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
FI
a) y 2(sin x) 3(cos x) 2 cos x 3sin x .
2 1
OF
b) y 2(cot x) (tan x) .
sin x cos 2 x
2
c) y x cos x (cos x) x cos x x sin x .
d)
y
ƠN
(2 x) sin 2 x sin 2 x 2 x 2sin 2 x 2sin x(sin x) 2 x
2sin 2 x 4 x sin x cos x 2sin 2 x 2 x sin 2 x
tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
Y
Lời giải
QU
Áp dụng công thức tính lãi kép, sau 10 năm số tiền cả gốc và lãi bà Hạnh thu về là :
A(1 r ) n 100(1 0, 08)10 215,892 triệu đồng.
Suy ra số tiền lãi bà Hạnh thu về sau 10 năm là 215,892 100 115,892 triệu đồng.
a2 b
M
Câu 2. Cho log a b 3 và log a c 4 với a; b; c 0; a 1 . Tính giá trị của P log a 3
c
Lời giải
KÈ
a2 b 1
P log a 3 log a a 2
log a b log a c 3
2 log a b 2
3log a c
c
Ta có:
1 3 17
2 log a b 3log a c 2 12 .
Y
2 2 2
DẠ
1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y log 3 x m xác định trên khoảng (2;3)
2m 1 x
Hướng dẫn giải
2m 1 x 0
Hàm số xác định trên khoảng (2;3) khi và chỉ khi: , x (2;3)
x m 0
x 2m 1 m 2 m 2
AL
, x (2;3) 1 m 2.
x m 2m 1 3 m 1
CI
log 1 ( x 2) 2 ;
4
FI
Điều kiện: x 2 0 x 2.(*)
OF
Khi đó, do cơ số 0 1 nên bất phương trình đã cho trở thành:
4
2
1
x 2 x 2 42 x 14.
4
ƠN
Kết hợp với điều kiện (*) , ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
S [14; 2).
Ta có: f ( x) 2 x3 x 6 x 2 1 nên hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (2;14) là:
Y
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có
2
M
phương trình chuyển động x 4 cos t 4( cm) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tìm thời
3
điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0( cm / s ) .
KÈ
2
Ta có: v(t ) x 4 sin t .
3
Y
Thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 nghĩa là v(t ) 0
DẠ
2 2
4 sin t 0 sin t 0
3 3
2 2
t k t k (k ).
3 3
Vậy các thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 là:
2
t k (k )( s )
3
AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
1
A. P x 8 B. P x C. P x 9 D. P x 2
CI
Câu 2. Cho a 3 5 , b 32 và c 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
FI
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của 3log 2 a 2 log 2 b bằng
3 2
Câu 3.
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
OF
Câu 4. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
A. log ab log a.log b . B. log log b log a .
b
a log a
D. log ab log a log b .
Câu 5.
C. log
b log b
.
x
Tập xác định của hàm số y 2 là
ƠN
A. . B. 0; . C. 0; . D. \ 0 .
NH
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y log 2 x đồng biến trên .
B. Hàm số y log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
Y
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 5 tại điểm có hoành độ x 1 .
A. y 4 x 6. B. y 4 x 2. C. y 4 x 6. D. y 4 x 2.
Y
Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó
DẠ
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
2 2 2 2
A. 12m /s . B. 17 m /s . C. 24m /s . D. 14m /s .
3x 1
Câu 11. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
x2 4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
1
Câu 12. Hàm số y có đạo hàm bằng:
AL
x 5
2
1 2x 1 2 x
A. y ' 2 . B. y ' 2 . C. y ' . D. y ' .
x 5 x 5 x 5 x 5
2 2 2 2 2 2
CI
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
FI
Câu 1. Cho biểu thức A log 2 x 2 log 1 x3 log 4 x . Vậy:
OF
2
1
a) Khi log 2 x 1 thì A
2
b) Khi log 2 x 2 thì A 1
4 2
Y
x
1 1
b) 5 x1
có nghiệm lớn nhất là x
QU
25 3
9
d) 2.7 9 có tập nghiệm là 2 log 7 ;
x 2
2
M
a) y ' 1 13
Câu 4. Tính được đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra. Khi đó:
a) y x 2 x tại x0 1 có f (1) 1
b) y x tại x0 1 có f (1) 1
1
c) y tại x0 0 có f (0) 0
x 12
1 1
d) y tại x0 2 có f (2)
AL
x 1 9
CI
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t ) s (0) 2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi
FI
khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 2. Cho a log 2 5, b log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b .
OF
Câu 3. Trong vật lí, sự phân rã các chất phóng xạ được cho bởi công thức:
t
1 T
m(t ) m0 Trong đó, m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t 0 , m(t ) là khối
2
lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T là chu kì bán rã.
ƠN
Hạt nhân Poloni ( Po) là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Giả sử lúc đầu có 100 Poloni. Tính
khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến phần nghìn).
Câu 4. Giải phương trình sau:
NH
2 2
x x1
4
Câu 5. Cho hàm số y x3 2 x 2 1 có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm
M (1; 4) .
Câu 6. Cân nặng trung bình của một em bé trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng
Y
bởi hàm số w(t ) 0, 00076t 3 0, 06t 2 1,8t 8, 2 , trong đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng
pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi.
QU
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
KÈ
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Y
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
DẠ
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
CI
1
2
3
FI
4
5
6
OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
1
A. P x 8
1
6
B. P x
ƠN C. P x 9
2
D. P x 2
Lời giải
NH
Chọn B
1 1 1 1 1
Với x 0; P x 6 .x 3 x 6 3
x2 x
A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
QU
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 5 6 mà cơ số 3 1 nên 32 3 5 3 6
hay b a c .
M
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của 3log 2 a 2 log 2 b bằng
3 2
Câu 3.
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
KÈ
Lời giải
Chọn B
Ta có: log 2 a 3b 2 log 2 32 3log 2 a 2 log 2 b 5
Y
Câu 4. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
DẠ
a
A. log ab log a.log b . B. log log b log a .
b
a log a
C. log . D. log ab log a log b .
b log b
Lời giải
Với các số thực dương a , b bất kì ta có:
AL
) log log a log b nên B, C sai.
b
CI
Vậy chọn D.
x
Câu 5. Tập xác định của hàm số y 2 là
FI
A. . B. 0; . C. 0; . D. \ 0 .
Lời giải
OF
Chọn A
x
Hàm số mũ y 2 xác định với mọi x nên tập xác định là D .
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y log 2 x đồng biến trên .
ƠN
B. Hàm số y log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
Lời giải
Lời giải
Chọn D.
M
TXĐ: D 1;
KÈ
log 3 x 1 2 x 1 32 x 10
Lời giải
DẠ
Chọn B
9 x 2.3x 3 0 3x 13x 3 0 3x 1 (vì 3x 0, x ) x 0 .
AL
Lời giải
Chọn C
CI
Ta có y 4 x3 8 x , y 1 4
FI
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2 là:
OF
y y 1x 1 2 y 4 x 1 2 y 4 x 6 .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s t 3 3t 2 5t 2, trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:
2
A. 12m /s .
2
B. 17 m /s .
ƠN 2
C. 24m /s .
Lời giải:
2
D. 14m /s .
Chọn A
NH
3x 1
Câu 11. Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức f ' 0 .
Y
x2 4
QU
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
Lời giải
Chọn C
M
x
3 x 2 4 3 x 1.
x 4
2 12 x
f ' x
x 4
2
x 4
2 2 3
2
Y
3
f ' 0 .
2
DẠ
1
Câu 12. Hàm số y có đạo hàm bằng:
x 5
2
1 2x 1 2 x
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
x 5 x 5 x 5 x 5
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
AL
Chọn D
2 x
y'
CI
x 5
2 2
FI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
OF
Câu 1. Cho biểu thức A log 2 x 2 log 1 x3 log 4 x . Vậy:
2
1
a) Khi log 2 x 1 thì A
2
b) Khi log 2 x 2 thì A 1
3
ƠN
c) Khi log 2 x 3 thì A
2
NH
2
d) Khi log 2 x 2 thì A
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Y
QU
Ta có:
1 1
2 log 2 x 3log 21 x log 22 x 2 log 2 x 3log 2 x log 2 x log 2 x
2 2
M
Câu 2. Giải được các bất phương trình sau. Khi đó:
1 1
a) 16 có tập nghiệm là ;
KÈ
4 2
x
1 1
b) 5 x1
có nghiệm lớn nhất là x
25 3
Y
9
d) 2.7 9 có tập nghiệm là 2 log 7 ;
x 2
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
1 1
a) 16
x
24 x 22 4 x 2 x (do 2 1 ).
4 2
AL
1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x .
2
x
CI
1 1
b) 5 x 1
5 x 1 52 x x 1 2 x x ( do 5 1) .
25 3
FI
Vậy nghiệm của bất phương trình là x .
3
x2
c) (0,3) 3 x 2 log 0,3 3 x 2 log 0,3 3 (do 0 0,3 1 ).
OF
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 log 0,3 3 .
9 9 9
d) 2.7 x 2 9 7 x 2 x 2 log 7 x 2 log 7 (do 7 1) .
2 2 2
9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 2 log 7 .
2
ƠN
NH
a) y ' 1 13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
M
y (2 x 3) (4 x 1) (4 x 1) (2 x 3)
KÈ
1 1 5
2 (4 x 1) 4 (2 x 3) 8
2 x 2 x x
Câu 4. Tính được đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra. Khi đó:
Y
a) y x 2 x tại x0 1 có f (1) 1
DẠ
b) y x tại x0 1 có f (1) 1
1
c) y tại x0 0 có f (0) 0
x 1
2
1 1
d) y tại x0 2 có f (2)
x 1 9
Lời giải
AL
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
f ( x) f x0 x 2 x f (1) x2 x
CI
a) f (1) lim lim lim lim x 1 .
x 1 x x0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) f x0 x f (1) x 1 1 1
b) f (1) lim
FI
lim lim lim .
x 1 x x0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
1 1
OF
f ( x) f x0 f (0) 1
x
lim x 1 lim x 1
2 2
c) f (0) lim lim 2 0.
x 0 x x0 x 0 x x 0 x x 0 x 1
1 1 1
f ( x) f x0 f (2)
1 1
d) f (2) lim lim x 1 lim x 1 3 lim .
x2
s (3)
Ta có: s (3) s (0) 2 s (0) 78,125 nghìn con.
3
QU
10000
10000 s (0) 2t 2t 128 27 t 7 phút.
78,125
M
log 2 5 a a a ab
Ta có: log 6 5 .
log 2 6 log 2 2 log 2 3 1 log 2 5log 5 3 1 a b a
b
Y
Câu 3. Trong vật lí, sự phân rã các chất phóng xạ được cho bởi công thức:
t
DẠ
1 T
m(t ) m0 Trong đó, m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t 0 , m(t ) là khối
2
lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T là chu kì bán rã.
Hạt nhân Poloni ( Po) là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Giả sử lúc đầu có 100 Poloni. Tính
khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến phần nghìn).
Hướng dẫn giải
Khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày là:
100
AL
1 138
m(100) 100 60,515( g ).
2
CI
2 2
x x1
4
Lời giải
FI
4 4
2 x 2 x 1 4 2 x 1 21 4 2 x
3
x log 2 .
3
OF
Câu 5. Cho hàm số y x3 2 x 2 1 có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm
M (1; 4) .
Lời giải
Ta có: y 3 x 2 4 x . Do đó y (1) 7 .
57 2 3
Ta có: w (t ) t t 1,8 .
25000 25
Y
Tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi là:
QU
57 3
w (15) 152 15 1,8 0,513 (pound/tháng)
25000 25
M
KÈ
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
CI
m n
Câu 2. Cho
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
FI
Câu 3. Cho a, b, c 0 , a 1 và số , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a c
c
B. log a a 1
OF
C. log a b log a b
D. log a b c log a b log a c
A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 .
QU
2
13
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
2x 3
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
M
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
KÈ
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Y
Câu 12. Cho hàm số y x3 3 x 2017 . Bất phương trình y 0 có tập nghiệm là:
A. S 1;1 . B. S ; 1 1; .
C. 1; . D. ; 1 .
AL
e2
Câu 1. Cho biểu thức B 2 ln ex ln
x
ln 3 log 3 ex 2 . Vậy:
CI
a) Cho ln x 2 thì B 7
b) Cho ln x 4 thì B 14
FI
15
c) Cho ln x 3 thì B
2
d) Cho ln x 6 thì B 18
OF
Cho bất phương trình log 0,5 ( x 1) log 0,5 2 x , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
2
Câu 2.
a) a 0
Câu 3. Cho hàm số y x 2 3 x 1 có đồ thị (C ) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm của (C ) với trục tung. Khi đó:
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 0
1
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1
3
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
M
9
a) y log 2 (9 x 5) có y
(9 x 5) ln 2
KÈ
3 x 1 3 x 1
b) y 2e có y 6e
3
1
c) y 3
x 3
có y 3 ln 3 x 2 3x 1
Y
1
d) y ln x có y
2x
DẠ
AL
thành 3 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
Câu 3. Ông Quý dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
CI
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông Quý
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
Câu 4. Giải phương trình log 2 [ x( x 1)] 1
FI
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 3 .
Tại điểm có hoành độ bằng 2 .
OF
Câu 6. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
T (t ) 0,1t 2 1, 2t 98, 6 , trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm t (tính
theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ ở thời điểm t 2 .
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
QU
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
M
a) a) a) a)
b) b) b) b)
KÈ
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Y
Câu Đáp án
1
DẠ
2
3
4
5
6
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
Câu 13. Biểu thức P x 5 x 2 x x (với x 0 ), giá trị của là
3
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
CI
Lời giải
1 1
1
5
1 3
FI
3 5 5
1 3
P x x3 5 2
x x x .x x. x x x 2 .
2 2 3 2 2
2
OF
m n
Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là log a b c log a b log a c .
QU
Lời giải
Chọn D
KÈ
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 4 0 x 4 .
Tập xác định: D 4; .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ?
A. y log 3
x. B. y log x . C. y log e x . D. y log 1 x .
6 3 4
AL
Lời giải
Chọn A.
CI
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 .
FI
Lời giải
OF
Chọn C
x 1 0 x 1
Ta có log 2 x 1 3 x9.
x 1 2 x 9
3
ƠN
2
13
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
Lời giải
NH
Chọn B
2 2
13 13
Ta có: 3x 27 3x 33 x 2 13 3 x 2 16 x 4 4 x 4 .
2x 3
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
QU
x2
A. y 7 x 13 . B. y 7 x 30 . C. y 3x 9 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn B
M
x 3 y 9 ;
KÈ
7
y y ' 3 7 .
x 2
2
Câu 22. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
DẠ
v t t 4 8t 2 500 . Trong khoảng thời gian t 0 đến t 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
A. t 1 . B. t 4 . C. t 2 . D. t 0 .
Lời giải
Chọn C
t 0
Ta tính v t 4t 16t 0 t 2( L)
3
t 2
AL
Ta có v 0 500, v 2 516, v 5 75
Hàm số v t liên tục trên 0;5 nên chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm t 2 .
CI
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 .
3
FI
Lời giải
Chọn B
Ta có: y ' 3 x 2 .
2
OF
Câu 24. Cho hàm số y x3 3 x 2017 . Bất phương trình y 0 có tập nghiệm là:
A. S 1;1 . B. S ; 1 1; .
Chọn A
NH
y x 3 3 x 2017 y 3 x 2 3 , y 0 x 2 1 0 1 x 1 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
e2
Câu 5. Cho biểu thức B 2 ln ex ln
ln 3 log 3 ex 2 . Vậy:
Y
x
a) Cho ln x 2 thì B 7
QU
b) Cho ln x 4 thì B 14
15
c) Cho ln x 3 thì B
2
M
d) Cho ln x 6 thì B 18
Lời giải
KÈ
Ta có:
1
1
Y
B 2 ln(ex) 2 ln e 2 ln x 2 ln ex 2
DẠ
1 1
ln(ex) 2 ln x ln ex 2 (ln e ln x) 2 ln x ln e ln x 2
2 2
1 7
1 ln x 2 ln x 1 2 ln x ln x
2 2
Cho bất phương trình log 0,5 ( x 1) log 0,5 2 x , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
2
Câu 6.
a) a 0
AL
c) A a;0 là tọa độ đỉnh của parabol P : y x 2
2
CI
1 1 1
d) lim 3 2 3
x b x
x x
Lời giải
FI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
( x 1) 0
2
x 1
x 0.(*)
OF
Điều kiện:
2 x 0 x 0
Khi đó, do cơ số 0 0,5 1 nên bất phương trình đã cho trở thành:
( x 1) 2 2 x x 2 1 0 x .
Kết hợp với điều kiện (*) , ta được nghiệm của bất phương trình là x 0 .
Câu 7.
ƠN
Cho hàm số y x 2 3 x 1 có đồ thị (C ) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm của (C ) với trục tung. Khi đó:
NH
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 0
Y
1
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1
QU
3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Với x0 0 y0 1
M
f ( x) f (0) x 2 3x
Ta có f (0) lim lim lim( x 3) 3
KÈ
x 0 x0 x 0 x x 0
Câu 8. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
Y
9
a) y log 2 (9 x 5) có y
(9 x 5) ln 2
DẠ
3 x 1 3 x 1
b) y 2e có y 6e
3
1
c) y 3
x 3
có y 3 ln 3 x 2 3x 1
1
d) y ln x có y
2x
AL
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
CI
(9 x 5) 9
a) y
(9 x 5) ln 2 (9 x 5) ln 2
3 x 1
b) y 2(3 x 1) e 6e3 x 1 .
FI
c) y x3 1 3x
3 3
1 1
ln 3 3 ln 3 x 2 3x .
OF
( x ) 1 1
d) y .
x 2 x x 2x
Câu 7.
x
Biết 4 4 23 , tính giá trị biểu thức P 2 x 2 x .
x
Lời giải
ƠN
x
Đặt P 2 2 P 0 .
NH
x
Ta có P 2 2 x 2 x 4 x 4 x 2 2 x 2 x 23 2 25 .
2
Do đó P 5 .
Y
Câu 8. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây,
QU
các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích
thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người
đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển
thành 3 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
M
Vậy sau ít nhất 21 ngày thì bèo hoa dâu sẽ phủ kín mặt hồ.
Câu 9. Ông Quý dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông Quý
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
Lời giải
AL
Công thức lãi kép T A(1 r ) n
Tiền lãi ông Quý có sau 3 năm sẽ là tiền gốc lẫn lãi trừ đi số tiền gốc ban đầu Ta có:
CI
30
A(1 6,5%)3 A 30 A 144, 26 triệu.
(1 6,5%)3 1
FI
Câu 10. Giải phương trình sau:
log 2 [ x( x 1)] 1 ;
OF
Lời giải
x 1
Điều kiện: x( x 1) 0 .
x 0
Ta có: PT x( x 1) 2 x 2 x 2 0 x 1; x 2
f ( x) f (2) x3 2 x 2 x 2 ( x 2)
Y
Câu 12. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
T (t ) 0,1t 2 1, 2t 98, 6 , trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm t (tính
theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ ở thời điểm t 2 .
M
Ta có: T (t ) 0, 2t 1, 2 .
T (2) 0, 2.2 1, 2 0,8 F / ngày .
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
AL
2
4
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
CI
Câu 2. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a 3
. B. a 3 a . C. 1. D. .
FI
2016 2017
a 5
a a a
Câu 3. Cho a là số thực dương a 1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
OF
1
A. P B. P 3 C. P 1 D. P 9
3
Câu 4. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b 16 . Giá trị của 4 log 2 a log 2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
B. Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
1
Y
C. Đồ thị của hai hàm số y 2 x và hàm số y đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
QU
1
D. Đồ thị của hai hàm số y log 2 x và y log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
2
23
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
9 là
KÈ
1 3
Cho hàm số y x x 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
2
Câu 9.
3
1
Y
M 1; là:
3
DẠ
2 2
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
AL
B. 19 m / s .
C. 9 m / s .
CI
D. 11 m / s .
FI
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai
A. y x y ' 1 . B. y x 3 y ' 3 x 2 .
OF
C. y x5 y ' 5 x . D. y x 4 y ' 4 x3 .
x 1
c) log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi .
x 2
Y
2 1
QU
Câu 2. Cho bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
10
a) Điều kiện: x
M
Khi đó:
DẠ
4
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có hoành độ bằng
3
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y x 1
Câu 4. Tính được đạo hàm cấp hai của các hàm số sau. Khi đó:
a) y x x 9 x 5 có y (2) 14
3 2
AL
b) y 2 cos 3 x có y 9 2
4 6
2 x 1
c) y 2e có y (1) 8e
CI
4
d) y ln(1 2 x) có y (3)
49
FI
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
OF
Câu 1. Công ty FTK về mua bán xe ô tô đã qua sử dụng, sau khi khảo sát thị trường 6 tháng đã đưa ra
công thức chung về giá trị còn lại của ô tô 4 chỗ kể từ khi đưa vào sử dụng (các loại xe 4 chỗ không sử
t
3 4
dụng mục đích kinh doanh) được tính P(t ) A . Trong đó A là giá tiền ban đầu mua xe, t là số
4
năm kể từ khi đưa vào sử dụng.
ƠN
Tính giá trị còn lại của xe ô tô sau 30 tháng đưa vào sử dụng. Biết giá trị mua xe ban đầu là 920 triệu.
bàn trong một căn phòng có nhiệt độ là 65 F .
QU
Nếu nhiệt độ của gà tây là 150 F sau nửa giờ, nhiệt độ của nó sau 60 phút là bao nhiêu?
2
x x 8
Câu 4. Giải phương trình sau: 2 413 x
2x 1
Câu 5. Cho hàm số y có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
x2
M
trong đó t (được tính bằng năm) là khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm
2025 của thành phố đó.
PHẦN 1.
DẠ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
AL
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
CI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
FI
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
OF
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
ƠN
5
NH
6
2
QU
4
Câu 13. Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
Lời giải
Chọn D
M
1
4
2
23 4 21
.
1
KÈ
Ta có: a a a a6 6 a
3 34
2016 2017
a 5
a a a
DẠ
Lời giải
Chọn A
1
Vì a 1; 3 5 a 3
a 5
a 3
5
.
a
Câu 15. Cho a là số thực dương a 1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P B. P 3 C. P 1 D. P 9
3
AL
Lời giải
Chọn D
CI
log 3 a a 3 log 1 a 3 9 .
a3
Câu 16. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b 16 . Giá trị của 4 log 2 a log 2 b bằng
FI
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
OF
Chọn A
4 log 2 a log 2 b log 2 a 4 log 2 b log 2 a 4b log 2 16 log 2 24 4 .
Lời giải
NH
Chọn B
ĐKXĐ x 4 0 x 4 .
A. Đồ thị của hàm số y 2 x và y log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
B. Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y 2 x và hàm số y đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
M
1
D. Đồ thị của hai hàm số y log 2 x và y log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
KÈ
Lời giải
Chọn B
Y
Đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số y log a x đối xứng với nhau qua đường phân giác góc
DẠ
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 2 0 x 2 .
log 2 x 2 3 x 2 8 x 10 (thỏa).
AL
Vậy phương trình có nghiệm x 10 .
CI
2
23
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
9 là
A. 5;5 . B. ;5 . C. 5; . D. 0;5 .
Lời giải
FI
Chọn A
OF
2
23
Ta có 3
x
9 x 2 23 2 x 2 25 5 x 5 .
9 là 5;5 .
2
x 23
Vậy nghiệm của bất phương trình 3
1 3
Câu 21. Cho hàm số y x x 2 x 1 có đồ thị là C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
2
1
M 1; là:
3
3
ƠN
NH
2 2
A. y 3 x 2 . B. y 3 x 2 . C. y x . D. y x
3 3
Lời giải
Chọn C
Y
y ' x2 2x 2
QU
y ' 1 1 2 2 1
1
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1; là:
3
1 1 2
M
Câu 22. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng.
A. 22 m / s .
B. 19 m / s .
Y
DẠ
C. 9 m / s .
D. 11 m / s .
Lời giải
Chọn D
Phương trình vận tốc của chất điểm được xác định bởi v s 4t 3 .
Suy ra vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng v 2 4.2 3 11 .
AL
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai
A. y x y ' 1 . B. y x 3 y ' 3 x 2 .
CI
C. y x5 y ' 5 x . D. y x 4 y ' 4 x3 .
FI
Lời giải
Chọn C
OF
+) Ta có: y x n y ' n.x n 1 , n * do đó các mệnh đề A, B, D đúng.
f x x 4 2 x 2 3 f x 0
Câu 24. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1 x 0 . B. x 0 .
ƠN
C. x 0 .
Lời giải
D. x 1 .
Chọn C
NH
f x 0 4 x 3 4 x 0 4 x x 2 1 0 x 0 .
x 1
c) log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi .
x 2
M
2 1
d) log có nghĩa khi và chỉ khi 0 x 1 .
x x2
KÈ
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
x 0
x 1
c) Biểu thức log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi x 1 0 .
x 1 1 x 2
1 1
d) Biểu thức log
2
2 có nghĩa khi và chỉ khi
0 x x2 0 0 x 1 .
xx xx 2
Câu 6. Cho bất phương trình log 1 x 2 5 x 7 0 , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
AL
10
a) Điều kiện: x
CI
c) a; b;5 là một cấp số cộng
FI
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
OF
Điều kiện: x 2 5 x 7 0 x .(*)
1
Khi đó, do cơ số 0 1 nên bất phương trình đã cho trở thành:
2 1
0
10
x 5 x 7 x 2 5 x 6 0 2 x 3.
10
ƠN
NH
Kết hợp với điều kiện (*) , ta được nghiệm của bất phương trình là 2 x 3 .
4
Câu 7. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 .
x 1
Y
Khi đó:
QU
4
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có hoành độ bằng
3
M
4
Ta có: y y (1) 1 .
( x 1) 2
Y
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1; 2) là y x 3 .
Câu 8. Tính được đạo hàm cấp hai của các hàm số sau. Khi đó:
a) y x x 9 x 5 có y (2) 14
3 2
b) y 2 cos 3 x có y 9 2
4 6
2 x 1
c) y 2e có y (1) 8e
AL
4
d) y ln(1 2 x) có y (3)
49
CI
Hướng dẫn giải
FI
a) Ta có: y 3 x 2 x 9 y 6 x 2 .
2
OF
Vậy y (2) 14 .
b) Ta có: y 6sin 3 x y 18cos 3 x .
4 4
Vậy y 9 2 .
6
2 x 1
ƠN
c) Ta có: y 4e y 8e 2 x 1 .
NH
Vậy y (1) 8e .
(1 2 x)
2 (1 2 x) 4
d) Ta có: y y 2 .
1 2x 1 2x (1 2 x) 2
(1 2 x) 2
Y
4
Vậy y (3) .
49
QU
t
3 4
dụng mục đích kinh doanh) được tính P(t ) A . Trong đó A là giá tiền ban đầu mua xe, t là số
4
KÈ
Vậy giá trị còn lại của xe ô tô sau 30 tháng đưa vào sử dụng là:
DẠ
2,5
3 4
P(2,5) 920. (tri?u 768.601.304 (đồng)
4
Câu 8. Cho a log 2, b ln 2 . Hãy biểu diễn ln 800 theo a và b .
Hướng dẫn giải
AL
2 ln 2 2b
3ln 2 3b .
log 2 a
CI
Câu 9. Nếu D0 là chênh lệch nhiệt độ ban đầu giữa một vật M và các vật xung quanh, và nếu các vật
xung quanh có nhiệt độ TS , thì nhiệt độ của vật M tại thời điểm t được mô hình hóa bởi hàm số:
FI
T (t ) TS D0 e kt (1) (trong đó k là hằng số dương phụ thuộc vào vật M ).
Một con gà tây nướng được lấy từ lò nướng khi nhiệt độ của nó đã đạt đến 195 F và được đặt trên một
bàn trong một căn phòng có nhiệt độ là 65 F .
OF
Nếu nhiệt độ của gà tây là 150 F sau nửa giờ, nhiệt độ của nó sau 60 phút là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có TS 65 và độ chênh lệch nhiệt độ là D0 195 65 130
121 F .
26
QU
Lời giải
M
2 2
x 8
2x 413 x 2 x x 8
22(13 x ) x 2 x 8 2 6 x x 2 5 x 6 0
KÈ
x 2
x 3
Y
2x 1
Câu 11. Cho hàm số y có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
x2
DẠ
AL
f (5) lim
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 3
1 1 14
+ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y ( x 5) 3 y x
CI
3 3 3
26t 10
Câu 12. Dân số (tính theo nghìn người) của một thành phố được cho bởi công thức f (t ) ,
t 5
FI
trong đó t (được tính bằng năm) là khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm
2025 của thành phố đó.
Hướng dẫn giải
OF
Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thành phố đó (tính bằng nghìn người/ năm), ta có:
120
f (t ) .
(t 5) 2
AL
1 1
2
A. P x B. P x C. P x 2 D. P x
2 2
CI
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
FI
Câu 3. Cho các số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1 1
A. log a2 ab log a b B. log a2 ab log a b
4 2 2
OF
1
C. log a2 ab log a b D. log a2 ab 2 2 log a b
2
a
Câu 4. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
A.
1
2
log 2 a .
2
B. log 2 a 1 .
ƠN C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
NH
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
A. x 11 . B. x 10 . C. x 7 . D. 8 .
2
7
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
Câu 9.
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng
AL
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11m / s .
CI
A. y 3 x 2 4 x 2018 . B. y 3 x 2 2 x 4 .
C. y 3 x 2 4 x 4 . D. y x 2 4 x 4 .
FI
2
x
Câu 12. Hàm số y 2
x
có đạo hàm là
OF
2
2
x x
A. 2 x x.ln 2 . B. (2 x 1).2 .ln 2 .
2 2
x 1 x
C. ( x x).2 D. (2 x 1).2
2 x x
. .
Câu 1. Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a 0, a 1 ). Vậy:
a) A 2log2 3 log 3 3 có A 2
ƠN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
NH
b) B ln 2 log 2 4 log 4 3 log 3 2 5log 5 (ln 2)
có B 0
a) C log a a a a có C 1
a3
b) D log a có D 1
Y
a4 a
QU
x
1
Câu 2. Cho bất phương trình 27.3x , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
9
2 x 3 x
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 3 3
c) lim 3 x 2 a
KÈ
xa
d) lim 3 x 2 2
x b
x9
Câu 3. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến vuông góc với
x 1
Y
AL
x3 3 x 2 ln x x 2
b) y có y
ln x (ln x) 2
CI
2x2 4 x 2 ln 2 x 2
c) y có y
2x 2x
FI
3
d) y 3 x log 3 x có y 3log 3 x
ln 3
OF
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
1 1 m
1
x 2 ( x 1)2
Câu 1. Cho f ( x) e . Biết rằng f (1) f (2) f (3) f (2025) e n với m, n là các số tự nhiên
m
và
n
là phân số tối giản. Tính m n .
2
ƠN
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M log A log A0 , với
A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
NH
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục)?
Tìm tập xác định của hàm số: y x 2 x 2
log100
Câu 3. .
x2 2 x
Y
có đồ thị (C ) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
x2
có hoành độ bằng -3.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3sin 2t 2 cos 2t , trong đó t là thời gian
tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính
M
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
DẠ
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
AL
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
CI
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
FI
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
OF
Câu Đáp án
1
2
3
4
5
6 ƠN
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
NH
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
3
Câu 1. Cho biểu thức P x 4 . x 5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
2
A. P x B. P x C. P x 2 D. P x
2 2
Y
Lời giải
QU
Chọn C
3 3 5 3 5 1
Ta có P x 4 . x 5 x 4 .x 4 x 4 4
x2 .
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
KÈ
Lời giải
Chọn B
7
a 2 21 a 6 .
Y
Ta có 21
a 5 7 a 2 21 a 5 21 a 6 mà 5 6 vậy 0 a 1 .
DẠ
Câu 3. Cho các số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1 1
A. log a2 ab log a b B. log a2 ab log a b
4 2 2
1
C. log a2 ab log a b D. log a2 ab 2 2 log a b
2
Lời giải
AL
Chọn B
1 1 1 1
Ta có: log a2 ab log a2 a log a2 b .log a a .log a b .log a b .
CI
2 2 2 2
a
Câu 4. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
FI
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
OF
Lời giải
Chọn C
a
Có log 2 log 2 a log 2 2 log 2 a 1 .
2
Câu 5.
A. 7 . B. 8 .
ƠN
Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
C. Vô số. D. 9 .
Lời giải
NH
Chọn A
ĐKXĐ: 6 x x 2 0 2 x 6 .
Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 .
QU
Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0 nên loại đáp án A và B.
AL
Vậy đáp án C thỏa mãn.
CI
D. 8 .
Lời giải
FI
Chọn A
Điều kiện: x 2
Phương trình tương đương với x 2 3 x 11
2
OF
2
7
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
Lời giải
Chọn A
2 2
2 2
ƠN
Ta có : 2 x 7 4 2 x 7 22 x 7 2 x 9 x 3;3.
NH
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
Câu 9.
A. y 9 x 16 . B. y 9 x 20 . C. y 9 x 20 . D. y 9 x 16 .
Lời giải
Chọn D
Y
y 3 x 2 3
QU
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng
M
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11m / s .
KÈ
Lời giải
Chọn D
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) là: v 2 s 2 11m / s
Y
DẠ
C. y 3 x 2 4 x 4 . D. y x 2 4 x 4 .
Lời giải
Chọn C
2
x
Câu 12. Hàm số y 2
x
có đạo hàm là
AL
2
2
x x
A. 2 x x.ln 2 . B. (2 x 1).2 .ln 2 .
2 2
x 1 x
C. ( x x).2 D. (2 x 1).2
2 x x
. .
CI
Lời giải
Chọn B
FI
2 2
x x x x
Ta có y ' ( x x) '.2 .ln 2 (2 x 1).2 .ln 2 .
2
OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a 0, a 1 ). Vậy:
a) A 2 log 2 3
log 3 3 có A 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Y
QU
ln 2 log 2 3 log 3 2 ln 2
M
ln 2 ln 2 0
1
KÈ
1 2
1 2
7
7
c) Ta có: log a a a a log a a a a 2 log a a 8 .
8
3
Y
1 3 1
a3 a2 1 1
d) Ta có: log a 4 log a 1
log a a 2 4
log a a 4 .
a a 4
a a4
DẠ
x
1
Câu 2. Cho bất phương trình 27.3x , có tập nghiệm là S a; b . Khi đó:
9
2 x 3 x
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 3 3
b) Có A 0; b giao điểm của đồ thị y x3 2 x 1 với trục tung Oy
c) lim 3 x 2 a
xa
AL
d) lim 3 x 2 2
x b
Lời giải
CI
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
x
1
FI
2 x 2 x 3 x
27.3 3 3 3 3 3 2 x 3 x (do 3 1) x 1 .
x 3 x
9
OF
x9
Câu 3. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến vuông góc với
Lời giải
QU
1 1
Đường thẳng d : x 2 y 2 0 y x 1 nên đường thẳng d có hệ số góc là kd .
2 2
M
Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k vuông góc với đường thẳng d
1
KÈ
k kd 1 k 2.
kd
8 x 1
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình y k 2 x 3 .
( x 1) 2
Y
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
a) y x 2 x e x có y x 2 3 x 1e x
x3 3 x 2 ln x x 2
b) y có y
ln x (ln x) 2
AL
2x2 4 x 2 ln 2 x 2
c) y có y
2x 2x
CI
3
d) y 3 x log 3 x có y 3log 3 x
ln 3
FI
Hướng dẫn giải
OF
a) y x 2 x e x e x x 2 x (2 x 1)e x e x x 2 x x 2 3 x 1e x .
1 3
x
2
3 x ln x x
ƠN
3
ln x (ln x) x 3
x 3 x ln x x
2 2
b) y
(ln x) 2 (ln x) 2 (ln x) 2
2 x 2 2 2 x
2 x x 2
4 x 2 x 2 x ln 2 2 x 2 4 x 2 ln 2 x 2
c) y .
NH
2
2
x 22 x 2x
1 3
d) y (3 x) log 3 x log 3 x 3 x 3log 3 x
3 x 3log 3 x
x ln 3 ln 3
Y
n
Lời giải
KÈ
1 1
Đặt g ( x) 1
x 2
(1 x) 2
Với x 0 ta có:
Y
x
2
1 1 x 2 ( x 1) 2 x 2 ( x 1) 2
2
x 1
g ( x) 1 2
DẠ
x (1 x) 2 x( x 1) x( x 1)
x2 x 1 1 1 1
1 1
x( x 1) x( x 1) x x 1
1 20262 1 m
2026
g (1) g (2) g (3) g (2025)
AL
Khi đó f (1) f (2) f (3) f (2025) e e 2026
e 2026
e .
n
Do đó m 2026 1, n 2026 .
2
CI
Vậy m n 2026 1 20268 1 .
2 2 2
FI
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M log A log A0 , với
A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
OF
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục)?
Hướng dẫn giải
Gọi M 1 , M 2 lần lượt là cường độ của trận động đất ở San Francisco và ở Nam Mỹ. Trận động đất ở San
Francisco có cường độ là 8 độ Richter nên:
ƠN
M 1 log A log A0 8 log A log A0 . Trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ là 4A , khi đó cường độ của
trận động đất ở Nam Mỹ là:
NH
M 2 log(4 A) log A0 log 4 log A log A0 log 4 8 8, 602 . (độ Richter)
Lời giải
QU
Ta có: log100 2
x 1
log100
hàm số y x x 2 xác định khi x x 2 0
2 2
.
x 2
Vậy D \{1; 2} .
M
2
x 2 x
5 125
Lời giải
x2 2 x x2 2x 3 x 1
5 125 x 2 2 x log 5 125 x 2 2 x 3 2
Y
x 2 x 3 x 3
DẠ
1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đồ thị (C ) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
x2
có hoành độ bằng -3.
Lời giải
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại x0 3 là:
AL
1
f ( x) f (3) x 2 1
f (3) lim lim lim 1
x 3 x3 x 3 x3 x 3 ( x 2)
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3sin 2t 2 cos 2t , trong đó t là thời gian
CI
tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính
gia tốc của chất điểm đó khi t .
FI
4
Hướng dẫn giải
OF
Và s (t ) 6(cos 2t ) 4(sin 2t ) 12sin 2t 8cos 2t .
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là:
4
a s 12 sin 2 8 cos 2 12
4 4 4 4
ƠN
NH
Y
QU
M
KÈ
Y
DẠ