Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

EXAM A=Số thứ tự trong danh sách lớp của bạn

Hàng X có số liệu:
(D1) P=(4000+A) -2*Q
(P=$/Kg; Q=Kg)
(S1) P=(40+A) + 3*Q
1. Giải hệ D1 và S1 tìm Pe1, Qe1, Ed1, Es1, CS1, PS1 tại Pe1, Qe1?
2. Từ D1 và S1 chính phủ đánh thuế vào hàng X
2.1 Nếu thuế Tx đánh vào phía cung với mức Tx=10%Pe1.
a. Thuế Tx?
b. Pt cung cầu sau thuế (D2, S2)?
c. Giá và lượng cân bằng sau thuế (Pe2, Qe2)?
d. Tổng thuế chính phủ thu?
e. Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là? Nó chiếm ?% trong tổng thuế?
f. Mức thuế ($/Kg) mà TD và SX phải chịu?
2.2 Nếu thuế Tx đánh vào phía cầu với mức Tx=15%Pe1.
a. Thuế Tx?
b. Pt cung cầu sau thuế (D3, S3)?
c. Giá và lượng cân bằng sau thuế (Pe3, Qe3)?
d. Tổng thuế chính phủ thu?
e. Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là? Nó chiếm ?% trong tổng thuế?
f. Mức thuế ($/Kg)) mà TD và SX phải chịu?
(D1) P=(4002) -2*Q A=2
(P=$/Kg; Q=Kg)
(S1) P=(42) + 3*Q

1. Giải hệ D1 và S1 tìm Pe1, Qe1, Ed1, Es1, CS1, PS1 tại Pe1, Qe1?
Pe1= 2418
Qe1= 792
Ed1= -1.526515
Es1= 1.0176768
CS1= 627264
PS1= 940896

2. Từ D1 và S1 chính phủ đánh thuế vào hàng X


2.1 Nếu thuế Tx đánh vào phía cung với mức Tx=10%Pe1.
a. Thuế Tx?
Tx= 241.8

b. Pt cung cầu sau thuế (D2, S2)?


(D2): P=4002-2*Q
(S2): P=42+241,8+3Q

c. Giá và lượng cân bằng sau thuế (Pe2, Qe2)?


Pe2= 2514.72
Qe2= 743.64

d. Tổng thuế chính phủ thu?


B= 179812.15

e. Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là? Nó chiếm ?% trong tổng thuế?
DL= 5846.724
DL/B= 3.25%

f. Mức thuế ($/Kg) mà TD và SX phải chịu?


TD chịu= 96.72
SX chịu= 145.08

2.2 Nếu thuế Tx đánh vào phía cầu với mức Tx=15%Pe1.
a. Thuế Tx?
Tx= 362.7

b. Pt cung cầu sau thuế (D3, S3)?


(D3): P=4002-462,7-2*Q
(S3): P=42+3*Q
c. Giá và lượng cân bằng sau thuế (Pe3, Qe3)?
Pe3= 2140.38
Qe3= 699.46

d. Tổng thuế chính phủ thu?


B= 253694.14

e. Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là? Nó chiếm ?% trong tổng thuế?
DL= 16782.129
DL/B= 6.62%

f. Mức thuế ($/Kg)) mà TD và SX phải chịu?


TD chịu= 85.08
SX chịu= 277.62

You might also like