Professional Documents
Culture Documents
BÀI 12 - ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP
BÀI 12 - ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP
2
Đặt vấn đề
3
Thoái hóa khớp
35%
11-30%
22-43%
60%
Prevalence of Radiographic Osteoarthritis of the Knee and Its Relationship to Self-Reported Pain. PLoS ONE, 2014. 9(4): p. e94563
4
Hậu quả của thoái hóa khớp
Tàn phế
Gánh nặng
Y tế
5
Thoái hóa khớp:
Gánh nặng với người bệnh và xã hội
6
Xu hướng lão hóa toàn cầu
7
Thoái hóa khớp là gì?
8
Thoái hóa khớp
Cấu trúc
Cấu trúc khớp
quanh khớp
“Osteoarthritis and related disorders”, section 13, Rheumatology, 2011, Philadelphia, Mobsby Elsevier
9
Thoái hóa khớp: Đại thể
10
Các vị trị thường gặp
• Gối (40%)
• Bàn tay (30%)
• K. háng (20%)
• Cột sống
• Ngón chân
11
Yếu tố nguy cơ
Các yếu tố có thể can thiệp Các yếu tố không thể can thiệp
Tăng mật độ xương Độ tuổi
Béo phì Giới tính
Dinh dưỡng Tình trạng hormon
Nghề nghiệp Yếu tố gia đình
Hoạt động thể lực Gen
Yếu tố tại chỗ Yếu tố chủng tộc
Sức cơ
12
Cơ chế bệnh sinh
• Viêm.
• Phá hủy cấu trúc khớp.
13
Cơ chế bệnh sinh
Jeremy Sokolove and Christin M. Lepus; Ther Adv Musculoskelet Dis 2013
14
Tế bào sụn và tế bào
xương là bộ phận
cảm ứng cơ học
15
Đau trong OA
• Một số bệnh nhân ghi nhận “tăng nhạy
cảm đau”
• Gia tăng đáp ứng đau của các thụ thể ngoại
biên
• Thông qua vai trò của các chất trung gian
gây viêm
17
Thay đổi hình thái
Sự tiến triển của thoái hóa khớp qua các giai đoạn. Bay-Jensen. Rheumatol Int (2010)
18
Bệnh biểu hiện như thế nào?
19
Triệu chứng lâm sàng
Đau khớp tăng khi vận động, đi lại, giảm khi nghỉ ngơi.
20
Triệu chứng lâm sàng
ĐAU
21
Triệu chứng lâm sàng
22
23
XQ thoái hóa khớp
Radiological Assessment of Osteo-Arthrosis J.H.Kellgren, J.S. Lawrence, Ann Rheum Dis 1957;16:4
24
XQ thoái hóa khớp
Radiological Assessment of Osteo-Arthrosis J.H.Kellgren, J.S. Lawrence, Ann Rheum Dis 1957;16:4
25
Phân độ Kellgren-Lawrence
Grade Mô tả
0 Bình thường
Gai xương trung bình, chắc chắn hẹp khe khớp và xơ hóa hoặc biến dạng đầu
3
xương
4 Gai xương lớn, hẹp nặng khe khớp, xơ xóa và biến dạng rõ đầu xương
Radiological Assessment of Osteo-Arthrosis J.H.Kellgren, J.S. Lawrence, Ann Rheum Dis 1957;16:4
26 26
Chẩn đoán
• LÂM SÀNG: OA có thể xác định khi có các điều kiện sau:
o Đau khớp khi sử dụng, liên tục ở một hoặc vài khớp
o Tuổi ≥ 45
o Cứng khớp buổi sáng ≤ 30 phút
Các dấu hiệu lâm sàng khác của OA như biến dạng, phì đại khớp, dấu
lạo xạo, tràn dịch khớp
27
Chẩn đoán
• CẬN LÂM SÀNG: bệnh nhân có triệu chứng của OA, có những biểu hiện dưới
đây cần làm thêm xét nghiệm cận lâm sàng:
o Người trẻ có triệu chứng của OA
o Xuất hiện các triệu chứng không đặc hiệu: ảnh hưởng ở khớp hiếm gặp
OA, có dấu hiệu viêm rõ (đau về đêm, đau khi nghỉ nghơi, đau nhiều lúc
sáng sớm) hoặc đau tiến triển nhanh
o Có dấu hiệu giảm cân hoặc triệu chứng toàn thân.
o Đau khớp gối và có triệu chứng bị lock khớp, biến dạng cơ học
28
Cận lâm sàng
• VS, CRP: chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khớp viêm
• Xquang: hỗ trợ cho chẩn đoán OA
• MRI / siêu âm: đánh giá mô mềm quanh khớp
29
Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt OA và viêm khớp dạng thấp
Triệu chứng OA VKDT
Khớp bị ảnh hưởng DIP, CMC PIP, MCP
Biến dạng khớp Lệch trục hướng về ngón Lệch trụ
giữa
Nốt Heberden, Bouchard Nốt thấp
Sưng khớp Cứng do gai xương Mềm do màng hoạt dịch
Cứng khớp buổi sáng <30 phút >30 phút
Xét nghiệm VS, CRP Bình thường Tăng cao
RF, antiCCP Âm tính Dương tính
Xquang khớp Hẹp khe khớp, gai xương Xói mòn khớp
Điều trị thoái hóa khớp
31
Mục đích điều trị
Giảm đau và
cứng khớp
Cải thiện
Vận động khớp
Osteoarthritis and Cartilage, OARSI recommendations for the management of hip and knee osteoarthritis, Part II: OARSI evidence based, expert
consensus guidelines, Feb 2008 32
Điều trị đau trong thoái hóa khớp
33
Điều trị không thuốc
35
Quản lý cân nặng
• Chế độ ăn đa dạng
▪ Giảm cân và không gây ra thiếu chất ở ngắn hạn
36
37
38
Quản lý cân nặng
Effects of weight change on knee and hip radiographic measurements
and pain over 4 years: Data from the Osteoarthritis Initiative
G. Joseph et al. Arthritis Care Res 2022: doi: 10.1002/acr.24875.
▪ Giảm đau:
– Acetaminophen
– NSAID bôi tại chỗ
– NSAID không chọn lọc, ức chế chọn lọc COX-2
– Giảm đau opioid
▪ Tiêm khớp
– Corticosteroid
– Hyaluronic Acid (HA)
42
Khuyến cáo ACR 2019
43
Khuyến cáo ACR 2019
44
Giới thiệu các guidelines
Năm Vị trí Số bài báo R ContraR
ACR (America College 2019 Knee-hip-hand 41 Strongly R, Strongly CR,
of Rheumatology) conditional R conditional CR
51
Thuốc kháng viêm non-steroid (NSAID)
• Tác dụng giảm đau > Paracetamol, nhiều tác dụng phụ hơn
• Các NSAID có tác dụng giảm đau tương tự nhau
– Không chọn lọc: Ibuprofen, naproxen, piroxicam, diclofenac,…
– Úc chế chọn lọc COX-2: meloxicam, celecoxib, etoricoxib
52
Biến chứng của NSAID
🡪 Tử vong liên quan NSAID, chủ yếu do chảy máu tiêu hóa
53
Lựa chọn NSAIDs
54
Lựa chọn NSAIDs
55
Tiêm nội khớp
• Corticosteroid
🡪 Đợt tiến triển:
– Viêm
– Tràn dịch
• Acid Hyaluronic
56
Tiêm corticosteroid nội khớp
57
Tiêm corticoid nội khớp
Short-term (> 6 weeks) Long-term (> 24 weeks)
HA
NSAIDs
PLACEBO
OVERALL
Hiệu quả trong ngắn hạn Duy trì trong lâu dài chưa rõ
Najm A, et al. Joint Bone Spine 2021;88:105198.
Corticoid nội khớp có an toàn?
GC: 773
HA: 207
60
• 24 nghiên cứu
RCT lớn (>100
bệnh nhân)
• 8997 bệnh nhân
each)
• Mù đôi RR P-value
o outcomes:
• Đau và thể tích sụn 1
no difference
trong 0-12 tháng
JAMA. 2021 Nov 23; 326(20): 1–11
Disease-Modifying Osteoarthritis drug
Targeting
endotypes:
differing disease
mechanisms
Win Min Oo, et al. Drug Design, Development and Therapy 2021:15 2921–2945
Các biện pháp điều trị ngoại khoa
• Thay khớp bán phần
• Thay khớp toàn phần
65
Kết luận
66
Tóm tắt
Thoái hóa khớp là bệnh lý của toàn bộ cấu trúc khớp – vai trò
của tình trạng viêm.
Vai trò của các phương pháp điều trị mới trong tương lai.
67
Chân thành cám ơn
68