Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 312

Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương phân biệt?
A. x 2  4 x  7  0 . B. 2 x 2  5 x  2  0 .
C. x 2  4 x  4  0 . D. x 2  5x  6  0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B  2; 4;3 và C  2; 2;  1 . Đường

thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là


A. u   0;1; 2  . B. u   0; 2; 4  .

C. u  1; 2; 4  . D. u   0; 2; 4  .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm M  6; 4  là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự

tâm O  0;0  , tỉ số k  2 ?

A. A  2;3 . B. B  3;  2  .

C. C  8;12  . D. D 12;  8  .

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có thể tích V  2a3 và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết
AB  a. Tính h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  .

3
A. h  6a . B. h  a . C. h  3a . D. h  12a .
2
Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  3a , BC  4a , biết tam giác ABC là tam
giác vuông cân tại B . Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20a3 . B. 12a 3 7 . C. 4a3 7 . D. 60a3 .

4 x2  x  6
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
x
A. 2 x 2  2 x  6ln x  C . B. x 2  2 x  6ln x  C .
T

C. 2 x 2  2 x  6ln x  C . D. x 2  x  3ln x  C .
E
N
I.
H

2
1
Câu 7. Tích phân của  2 x  1dx là
T
N

1
O
U

A. I  ln 3  1 . B. I  ln 3 . C. I  ln 2  1 . D. I  ln 2  1 .
IE
IL

Câu 8. Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 3 . B. 41 . C. 1 . D. 9 .
Câu 9. Cho số phức z  2i  1 . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng phức là
A. M  1; 2  . B. M  1; 2  . C. M  2;1 . D. M  2; 1 .

Câu 10. Trong , nghiệm của phương trình z 2  2 z  1  2i  0 là


 z1  2  i  z1  i  2  z1  2  i  z1  2  i
A.  . B.  . C.  . D.  .
 z 2  i  z 2  i  z2  2  i  z 2  i

Câu 11. Biết mặt phẳng  P  : x  y  cz  d  0 đi qua điểm A  0; 2;0  tạo với mặt phẳng  yOz 

góc 60 . Giá trị của 2d  c 2 bằng


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x.eex 1 là

A. y  eex 1  e  1 . B. y  eex 1  ex  1 .

C. y  e x 1  ex  1 . D. y  eex 1  ex  2  .

1
Câu 13. Biết log5 x  a , giá trị của biểu thức P  2log 25  log125 x3  log x 25 là
x
2 1  a 2  2 2  a 2  1 2  a2
A. . B. . C. . D. .
a a a a
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2   m 2  1 x  3  0 có hai

nghiệm trái dấu?


A. m  1. B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I sao cho IO  1; 4; 2 

1372
và thể tích khối cầu là V   . Xác định phương trình của mặt cầu  S  .
3
A.  x  1   y  4    z  2   49 . B.  x  1   y  4    z  2   49 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   49 . D.  x  1   y  4    z  2   49 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16. Thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là

A. 12  cm 3  . B. 15  cm 3  . C. 36  cm3  . D. 45  cm3  .


T
E
N
I.

Câu 17. Cho hàm số y  x3   m  2  x 2   m2  4m  3 x  6m  9  C  . Số các giá trị của m để


1
H
T

3
N

hàm số  C  có điểm cực đại tại x1 , cực tiểu tại x2 sao cho x12  x2 là
O
U
IE

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC

là tam giác vuông tại B , AC  5a , BC  2a , AA  3a


(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
 ABC  bằng
3a
A. .
2
B. 3a .
3a
C. .
2

3a
D. .
4 y

bx  c
Câu 19. Cho hàm số y  ( a  0 và a, b, c  ) có
xa
đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
O
A. a  0, b  0, b  ac  0 . x

B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, b  ac  0 .
D. a  0, b  0, c  ab  0 .
Câu 20. Hộp A có 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6
viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, xác suất để hai viên bi được
lấy ra có cùng màu bằng
44 38 88 91
A. . B. . C. . D. .
135 117 135 135

 x  2 khi x  2

Câu 21. Cho hàm số f  x   ax  b khi 2  x  6. Biết hàm số f  x  có giới hạn tại x  2 và
 x  4 khi x  6

x  6. Hệ thức nào sau đây đúng?
T

A. 4ab  40. B. 4a  b  20.


E
N

C. 4a  b  5. D. 4a  3b  10.
I.
H
T

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C  3; 8  . Tìm
N
O
U

tọa độ chân đường cao A ' kẻ từ A xuống cạnh BC .


IE

A. A '  0;1 . B. A '  1; 4  . C. A ' 1; 4  . D. A '  4;1 .


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 23. Một vật đang chuyển động đều với vận tốc v0  m / s  thì bắt đầu tắng tốc với gia tốc

a  t   v0t  t 2  m / s 2  trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ thời điểm vật bắt

đầu tăng tốc. Biết quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng
tốc là 100m . Khi đó, vận tốc ban đầu v0 của vật bằng bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ 3)?
A. 20, 722  m / s  . B. 12, 433  m / s  .

C. 21, 722  m / s  . D. 13, 433  m / s  .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3;1 và B  5;6; 2  . Đường

thẳng AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính độ dài BM .

59
A. 2 59 . B. 59 . C. 3 59 . D. .
2
Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN
nằm trên cạnh BC . Hai đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác.
ma m
Biết hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất khi BM  với là phân số tối giản. Tính
n n
giá trị của m3  n2 .
A. 10 . B. 9 . C. 5 . D. 17 .
x  21
 8  x 3m
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số   đồng
 11 
biến trên khoảng  3;   ?

A. 8 . B. 2015 . C. 9 . D. 2014 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ bên.

x2
Đặt g  x   f  x   , x  . Hỏi đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
2
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã
tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi
phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được
kết quả như hình vẽ ( AB  4,3 cm; BC  3, 7 cm; CA  7,5 cm). Bán
kính của chiếc đĩa này bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn tới hai chữ
số sau dấu phẩy)
A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.
Câu 29. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc
dày 1,5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể tích thật (thể

tích nó đựng được) là 480 cm3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm3
thủy tinh? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.)
A. 75, 66 cm3 . B. 80,16 cm3 .

C. 85, 66 cm3 . D. 70,16 cm3 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt các trục

Ox, Oy, Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết phương trình mặt cầu tâm

O và tiếp xúc với mặt phẳng   .


T

A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 .
E
N
I.

C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .
H
T
N
O
U

Câu 31. Xác định m để góc giữa hai vectơ u  1;log 3 5;log m 2  , v   3;log 5 3; 4  là góc nhọn.
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

1
A. m  , m  1 . B. m  1.
2
1 1
C. 0  m  . D. m  1 hoặc 0  m  .
2 2
Câu 32. Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình

 m  1 log21  x  2   m  5 log 1  x  2  m  1  0 có nghiệm thuộc khoảng  2; 4  . Hỏi mệnh đề


2 2

nào sau đây là đúng?


 5  4  10 
A. m0   5;   . B. m0   1;  . C. m0   2;  . D. m0   4;6 
 2  3  3
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và đồ thị hàm số

y  f   3  2 x  như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên

khoảng nào sau đây?


A.  ;  1 . B.  0;    .

C.  3;    . D.  0; 2  .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B  3;0;3 . Biết mặt phẳng  P  đi qua

điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  P  là.
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 35. Hình vẽ dưới đây mô tả số người được điều trị khỏi Covid – 19 tính từ ngày 26/11/2021
đến ngày 23/12/2021. E
T
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL

<Theo Vnexpress.net>
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Hỏi từ ngày 26/11/2021 đến ngày 23/12/2021, ngày nào Việt Nam có số người khỏi Covid – 19
cao nhất?
A. 8 /12 / 2021 . B. 17 /12 / 2021 .
C. 21/12 / 2021. D. 29 /11/ 2021.
   3 
Câu 36. Có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin  2 x    sin  x  ?
 4  4 
Đáp án:
An4 4 15
Câu 37. Gọi S là tập các giá trị của n thỏa mãn  . Tích các phần tử của S là
 n  2 !  n  1!
bao nhiêu?
Đáp án:
2x 1
Câu 38. Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng một đường
4 x  4mx  1
2

tiệm cận là
Đáp án:
Câu 39. Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt thóc vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp
vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai
là 5, và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n. Biết rằng người ta phải sử dụng 26469 hạt thóc để đặt hết
số ô trên bàn cờ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
Đáp án:
1 4 3
Câu 40. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   t  t  6t 2  10t với t (giây) là
12
khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong
thời gian đó. Hỏi trong 20 giây đầu tiên tại thời điểm gia tốc tức thời đạt giá trị nhỏ nhất thì vận
tốc tức thời của chất điểm bằng bao nhiêu m / s ?
Đáp án:
Câu 41. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa
trả) với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu
đồng thì sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ?
T
E

Đáp án:
N
I.

Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai
H

2
T
N

đường thẳng x  1, x  2 .
O
U
IE

Đáp án:
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  1;5; 2  , ON   3;7; 4  . Gọi P  a; b; c 

với a; b; c  là điểm đối xứng với M qua N . Tính giá trị a  b  c.


Đáp án:
Câu 44. Số mặt của hình lăng trụ có 45 cạnh là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 45. Cho hình thang cân ABCD ; AB // CD ; AB  2 ; CD  4 . Khi quay hình thang quanh
trục CD thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng 6 . Diện tích hình thang ABCD bằng
Đáp án:
Câu 46. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là
KS
trung điểm của SB , SD và OC . Gọi giao điểm của  MNP  với SA là K . Tỉ số là bao
KA
nhiêu?
Đáp án:

Câu 47. Có bao nhiêu số phức z có phần ảo nguyên thỏa mãn z  1  5 và  z  i  z  2 là số  


thực?
Đáp án:
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2022. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ; BB và điểm P nằm trên cạnh CC  sao cho PC  3PC . Thể tích của khối đa diện lồi
có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f 1  3 ,
1 1 1
4 7
0  f '  x  dx  11 và 0 x f  x  dx  11 . Tính tích phân  f  x  dx .
2 4

Đáp án:
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2022 thỏa mãn điều kiện

x2 2
log 2  x  4x  4 y2  8 y  1 .
y 1
T

Đáp án:
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“(1) Đại dịch đã chỉ ra rằng cách mạng công nghệ đang tiến xa hơn những gì chúng ta có thể
nghĩ – nhưng cuộc sống số cũng có thể cảm thấy chật chội, một mô phỏng tối tệ của thế giới thực.
Đối với nhiều người, những thay đổi này sẽ rất đáng sợ. Một số công việc sẽ mất đi, nhưng năng
suất tổng thể sẽ tăng lên, tạo ra nhiều của cải hơn làm lợi cho tất cả mọi người. Chất lượng cuộc
sống con người sẽ được cải thiện. Có những lo ngại về quyền riêng tư, xử lý dữ liệu và vai trò của
chính phủ trong việc quản lý các công ty và quản lý chính mình trong lĩnh vực này. Nhưng đấy
không phải là những vấn đề không thể giải quyết; chúng ta có thể hưởng lợi ích của cuộc sống số
và vẫn có thể bảo vệ quyền riêng tư của chúng ta. Và nếu chúng ta quan tâm phát triển những quy
định xung quanh các cuộc cách mạng về AI và kỹ thuật y sinh, chúng ta sẽ không đánh mất những
phẩm chất chỉ có ở con người. Thật ra, chúng ta sẽ càng đề cao con người.
(2) Con người lo lắng rằng khi AI trở nên phát triển hơn, chúng ta sẽ dựa vào máy tính của
mình nhiều đến mức cuối cùng sẽ coi chúng là bạn và không thể hoạt động nếu không có chúng.
Nhưng chuyện đã như vậy rồi mà, điện thoại của tôi có thể cung cấp cho tôi nhiều thông tin hơn
bất kỳ con người nào tôi biết. Nó có thể giải quyết các nhiệm vụ phức tạp trong một nano giây.
Nó có thể giúp tôi giải trí với nội dung xuyên thời gian và không gian. Vậy nhưng tôi chưa bao
giờ nhầm nó là bạn. Máy tính càng thông minh hơn trong việc tính toán dữ liệu và đưa ra câu trả
lời, thì nó càng buộc chúng ta phải suy nghĩ xem cái gì chỉ có ở con người chúng ta, ngoài khả
năng suy luận. Thực ra, những cỗ máy thông minh sẽ khiến chúng ta đánh giá cao bạn đồng hành
con người nhiều hơn, vì sự sáng tạo, hay thay đổi, không thể đoán trước, ấm áp và gần gũi của
họ. Suy nghĩ này không có gì kỳ lạ. Trong phần lớn lịch sử, con người được ca ngợi vì nhiều phẩm
chất khác ngoài khả năng tính toán — dũng cảm, trung thành, độ lượng, đức tin, tình yêu thương.
Chuyển đến cuộc sống kỹ thuật số là sâu rộng, nhanh chóng và là hiện thực. Nhưng có lẽ một
trong những hệ quả sâu xa nhất của nó sẽ là khiến chúng ta phải trân trọng những điều con người
nhất trong ta.”
(Fareed Zakaria, Mười bài học cho thế giới hậu đại dịch, NXB trẻ, 2021, tr. 127)
Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG nói đến ảnh hưởng của cuộc sống số đối với con người?
A. Số người bị mất việc sẽ tăng lên do một số công việc không còn nữa.
B. Chất lượng cuộc sống của con người sẽ tốt hơn.
C. Cuộc sống số sẽ ít nhiều đe dọa đến quyền riêng tư của con người.
D. Cuộc sống số sẽ làm con người mất đi những phẩm chất người.
Câu 52. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Đối với nhiều người sự thay đổi do cuộc sống số mang đến thật đáng sợ
B. Sự phát triển về công nghệ chỉ mang lại lợi ích cho một số ít người làm chủ công nghệ.
C. Vấn đề bảo vệ quyền riêng tư trong cuộc sống số là một câu hỏi không lời giải.
D. Khi AI phát triển con người sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào chúng.
Câu 53. Đoạn văn thứ (2) của đoạn trích trên được trình bày theo quy tắc nào?
A. Quy nạp B. Diễn dịch
T

C. Tổng – phân – hợp D. Song hành


E
N

Câu 54. Cụm từ “những vấn đề” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để nói đến vấn
I.
H

đề nào?
T
N

A. Lo ngại công nghệ phát triển quá nhanh sẽ dẫn đến những thay đổi đáng sợ và nhiều công
O
U

việc mất đi.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. Lo ngại về quyền riêng tư, xử lí dữ liệu và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công
ty và quản lí chính mình trong lĩnh vực này.
C. Lo ngại về quyền riêng tư và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công ty và quản lí
chính mình trong lĩnh vực này.
D. Lo ngại về về quyền riêng tư và vai trò của chính phủ trong việc quản lí các công ty.
Câu 55. Từ “nó” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để nói về cái gì?
A. Điện thoại B. Máy tính
C. AI D. Cuộc sống số
Câu 56. Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60
“(1) Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
(2) Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
(3) Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
(4) Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
(5) Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
(6) Mênh mông không một chuyến đò ngang.
(7) Không cầu gợi chút niềm thân mật.
(8) Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.”
(Trích Tràng giang, Huy Cận)
Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng ở hai câu thơ (3) và (4)?
A. Đảo ngữ, nhân hóa B. Ẩn dụ, tương phản
C. Liệt kê, tương phản D. Điệp ngữ, hoán dụ
Câu 57. Những câu thơ nào trong đoạn trích cho biết tác giả đang nhấn mạnh đến sự vắng lặng
của không gian?
A. Câu 2,6,7,8 B. Câu 1,2,6,7
C. Câu 1,2,3,4 D. Câu 5,6,7,8
Câu 58. Hình ảnh “cánh bèo” trong câu thơ “Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng” gợi sắc ý nghĩa liên
tưởng gì?
A. Sự tiếp nối, chật chội B. Sự đông vui, nhộn nhịp
C. Sự cô đơn, trống vắng D. Sự trôi nổi, vô định
Câu 59. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng ở hai câu thơ: Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
A. Liệt kê B. Nhân hóa C. Đảo ngữ D. Hoán dụ
Câu 60. Phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ là gì?
A. Biểu cảm B. Nghị luận
T

C. Miêu tả D. Thuyết minh


E
N

Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65
I.
H

“Trước ngày 9 tháng 3, biết bao lần Việt Minh đã kêu gọi người Pháp liên minh để chống
T
N

Nhật. Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng lại thẳng tay khủng bố Việt Minh hơn nữa. Thậm chí
O
U

đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và Cao Bằng.
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Tuy vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Sau
cuộc biến động ngày 9 tháng 3, Việt Minh đã giúp cho nhiều người Pháp chạy qua biên thùy, lại
cứu cho nhiều người Pháp ra khỏi nhà giam Nhật và bảo vệ tính mạng và tài sản cho họ.
Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của Nhật, chứ không phải thuộc
địa của Pháp nữa. Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính
quyền, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập 1)
Đoạn trích trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Nghệ thuật B. Chính luận
C. Hành chính – công vụ D. Khoa học
Câu 62. Từ “liên minh” trong đoạn trích có thể được thay thế bằng từ nào?
A. Cộng tác B. Kết hợp C. Liên thủ D. Liên quân
Câu 63. Đoạn trích sử dụng thao tác lập luận chủ yếu nào?
A. Giải thích, chứng minh B. Phân tích, bình luận
C. Bác bỏ, so sánh D. So sánh, bình luận
Câu 64. Tác giả khẳng định: “Sự thật là từ mùa thu năm 1940, nước ta đã thành thuộc địa của
Nhật, chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa.” nhằm mục đích gì?
A. Tố cáo tội ác của Nhật ở Việt Nam
B. Tố cáo tội ác của Nhật và Pháp ở Đông Dương
C. Xóa bỏ mọi quan hệ với Pháp
D. Xóa bỏ mọi quan hệ với Pháp và Nhật
Câu 65. Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Quyền độc lập tự do của dân tộc ta
B. Tội ác của Pháp và Nhật ở Đông Dương
C. Sự khoan hồng của quân ta, những hành động vô nhân đạo của Pháp
D. Mối quan hệ giữa ta và Pháp
Câu 66. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“Từ bề sâu địa chất với số đo vạn triệu năm, ta lại trở về với bề mặt địa lý Hà Nội, với số đo
nghìn năm trở lại. Nét địa lý trường tồn của nghìn xưa Thăng Long và hôm nay Hà Nội, đó là cái
đặc trưng của thành phố sông: thành phố ngã ba sông, nếu lấy cả hai dòng Hồng Hà - Tô Lịch
làm hệ quy chiếu, làm trục chủ đạo; thành phố một bờ sông (bờ phải) nếu chỉ lấy một sông Hồng
làm trục chính. Một điều hiển nhiên, đất Hà Nội là đất bãi, và trên bãi của sông Hồng, do phù sa
sông Hồng đắp nổi mà nên. Nhưng sự đắp đổi, trải mấy nghìn năm đã diễn ra không đơn giản: Có
đời sống du đãng tự nhiên của những con sông ở đồng bằng do chính chúng tạo thành - đổi dòng
từ từ hay khi có đột biến, có sự can thiệp, hữu thức và vô thức của con người. Thục Phán đắp lũy
thành Cổ Loa cũng là đắp đê phòng lụt. Sử biên niên nhà Hán chép rằng, ở đầu công nguyên,
T
E

huyện Phong Khê (Đông Anh) đã có đê phòng lụt. Đê sẽ làm cho quá trình bồi tụ tự nhiên bị ngăn
N
I.

chặn lại, ít nhất là từng phần. Cho nên đất Hà Nội nội thành, bên hồ Tây và dòng Tô Lịch, lại có
H

rất nhiều đầm hồ. Xem trên các bản đồ từ thời xưa cho đến giữa thế kỷ này, thì thấy lãnh thổ Hà
T
N

Nội là một vùng đầm lầy, một thành phố sông hồ, nửa đất, nửa nước. Quy hoạch Hà Nội cổ là
O

nương theo và thích ứng đến mức tối đa cái hình thể tự nhiên của sông hồ đó. Phần lãnh thổ chủ
U
IE

yếu của Thăng Long - Hà Nội xưa là phần đất bồi, được bao bọc bởi sông Hồng ở phía Bắc và
IL

phía Đông, bờ sông Tô Lịch và sông Kim Ngưu (nhánh sông Tô) ở phía tây và phía nam. Lũy bọc
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ngoài đê mà cũng là thành đất, là đường giao thông (đê La Thành). Sông hồ không những là nguồn
nước dùng trong sinh hoạt mà còn là hệ thống thuỷ lợi và giao thông truyền thống. Sông hồ cũng
là những sự kiện địa lý được dùng làm nguyên lý sơ khởi chỉ đạo việc quy tụ xóm làng, phường và
thành lũy phòng vệ (sử dụng những đoạn sông Hồng, sông Tô làm ngoại hào). Dân gian Hà Nội
xưa đã khái quát về khoảnh đất cốt lõi của Hà Nội cổ, của kinh thành cổ kính:
Nhị Hà quanh bắc sang đông,
Kim Ngưu, Tô Lịch là sông bên này.”
(Trần Quốc Vượng, Trên mảnh đất nghìn năm văn vật, Nxb Hà Nội, 2009, Tr.21)
Ý chính của đoạn trích là gì?
A. Hà Nội là thành phố “ngã ba sông”
B. Hà Nội là vùng đất bãi
C. Vai trò của sông hồ đối với người Hà Nội
D. Đặc điểm địa lí tự nhiên của Hà Nội
Câu 67. Theo đoạn trích, nội thành Hà Nội có nhiều đầm hồ là do nguyên nhân nào?
A. Là do con người đã không ngừng cải tạo các điều kiện tự nhiên
B. Là do ảnh hưởng của việc quy hoạch Hà Nội giống như ngày nay
C. Là do ảnh hưởng của quá trình đắp đê phòng lụt từ xa xưa
D. Là do nước của con sông tràn vào những khu vực đất thấp
Câu 68. Theo đoạn trích, Thục Phán đắp lũy thành Cổ Loa để làm gì?
A. Để quản lí cư dân và chống giặc ngoại xâm
B. Để chống giặc ngoại xâm và phòng lụt
C. Để quản lí cư dân và bảo vệ đê điều
D. Để đề phòng lũ lụt và kiến tạo hồ đầm
Câu 69. Theo đoạn trích, ý nào KHÔNG nói về vai trò của sông hồ đối với lịch sử phát triển của
Hà Nội?
A. Là nguồn cung cấp nước sinh hoạt cho cộng đồng cư dân
B. Là hệ thống thủy lợi và giao thông quan trọng
C. Là yếu tố góp phần phòng vệ đất nước
D. Là điểm nhấn tạo nên điểm khác biệt của Hà Nội với các tỉnh, thành khác.
Câu 70. Từ “du đãng” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. phóng khoáng B. lưu manh C. lãng đãng D. tự do
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Văn học phát triển trong hoàn cảnh đất nước có nhiều biến đổi bởi nội chiến phong kiến và bão
táp của phong trào nông dân khởi nghĩa mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.
A. biến đổi B. phong kiến C. bão táp D. đỉnh cao
T

Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
E
N

Chủ nghĩa yêu nước trong văn học trung đại gắn liền với tư tưởng “trung quân ái quốc (trung với
I.
H

vua là yêu nước, yêu nước là trung với vua). Tuy nhiên, tư tưởng yêu nước có tính đặc trưng này
T
N

không tách rời truyền thống yêu nước của nhân dân.
O
U

A. gắn liền B. đặc trưng C. tách rời D. nhân dân


IE

Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Văn học chữ Hán bao gồm các sáng tác bằng chữ Hán của người Việt. Thể loại văn học này xuất
hiện sớm, tồn tại trong suốt quá trình hình thành và phát triển của văn học trung đại, bao gồm cả
thơ và văn xuôi.
A. văn học B. thể loại C. tồn tại D. trung đại
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam, nhân dân cả nước kiên cường đứng
lên chống giặc ngoại xâm và rồi đất nước dần rơi vào tay giặc.
A. xâm lược B. kiên cường
C. và D. rơi vào tay giặc
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Văn học chữ Nôm chủ yếu là thơ, cực kì ít tác phẩm văn xuôi. Trong văn học chữ Nôm, chỉ một số
thể loại tiếp thu từ Trung Quốc, còn phần lớn là thể loại văn học dân tộc.
A. Chủ yếu B. Cực kì C. Thể loại D. Tiếp thu
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. phun B. hút C. xả D. tháo
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Đập vỡ B. Phá nát C. Xé rách D. Bóp chặt
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Xanh lơ B. Đen sì C. Đỏ lừ D. Vàng khè
Câu 79. Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Số đỏ B. Rừng xà nu
C. Chiếc thuyền ngoài xa D. Chí Phèo
Câu 80. Nhà thơ nào KHÔNG thuộc phong trào thơ mới giai đoạn 1932 - 1945?
A. Huy Cận B. Hàn Mặc Tử
C. Tố Hữu D. Nguyễn Bính
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện nghệ thuật, văn học chữ Hán phát triển với nhiều thể loại phong phú, đặc biệt
là thành tựu của ………………………… (Đại Cáo Bình Ngô, Quân trung từ mệnh tập của Nguyễn
Trãi) và bước trưởng thành vượt bậc của ………………………… (Thánh Tông di thảo tương truyền
của Lê Thánh Tông, Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ).
A. văn chính luận – truyện ngắn
B. thơ – truyện ngắn
C. văn chính luận – văn xuôi tự sự
T

D. thơ – văn xuôi tự sự


E
N

Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
I.
H

……….. có nhiều sự khác biệt, ………. tất cả các loài người đều cùng chung một số đặc tính rõ
T
N

nét.
O
U

A. tuy - nên B. mặc dù - nhưng


IE

C. vì - nên D. nếu - thì


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Ngày nay, bộ não lớn của chúng ta là một món hời, ……. chúng ta có thể sản xuất ra xe hơi và
súng, những thứ cho phép chúng ta di chuyển nhanh hơn nhiều so với tinh tinh, và bắn …….. từ
một khoảng cách an toàn thay vì đấu trực tiếp.
A. bởi vì - nó B. bởi vì – chúng
C. cho nên – nó D. cho nên – tinh tinh
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Con sông Đà tuôn dài như một …………, đầu tóc chân tóc ấn hiện trong mây trời Tây Bắc bung
nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuộn cuộn mù khói núi Mèo đốt nương xuân.
A. mái tróc trữ tình B. mái tóc mượt mà
C. áng tóc trữ tình D. dải tóc trữ tình
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện nội dung, văn học Việt Nam thế kỉ XV – thế kỉ XVII đi từ nội dung ……………..
mang âm hưởng ngợi ca đến nội dung phản ánh, phê phán hiện thực xã hội.
A. nhân đạo B. yêu nước
C. phản ánh D. nhân văn
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Tỉnh dậy hắn thấy già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được? Hắn
đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta mới bắt
đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng biết bao
nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu hiệu báo
rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét, nay mùa đông
đã đến. Chí Phèo hình như đã trông thấy trước tuổi già của hắn, đói rét và ốm đau, và cô độc, cái
này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm B. Ngôn ngữ đối thoại sinh động
C. Miêu tả diễn biến tinh tế D. Tạo dựng tình huống bất ngờ
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Những người đã chết vì bệnh khác trong dịch Covid khó có thể đổ lỗi cho dịch bệnh. Sự thực,
đến nay chưa có ai, chưa quốc gia nào dám nói rằng mình có kinh nghiệm chống lại Covid. Bởi
lẽ đại dịch tầm toàn cầu vài thế kỷ mới gặp một lần, dịch giữa các vùng cũng khác nhau. Có giải
pháp lúc này là tích cực, nhưng lúc khác lại trở thành tiêu cực. Ta chưa nên đánh giá vội, song có
T

thể nhìn lại để rút ra kinh nghiệm nhất định cho tương lai.”
E
N

(Tĩnh khắc động, Đặng Hùng Võ)


I.
H

Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?


T
N

A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
O
U

C. Phong cách ngôn ngữ báo chí D. Phong cách ngôn ngữ chính luận
IE

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

“Ta muốn ôm
Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn;
Ta muốn riết mây đưa và gió lượn,
Ta muốn say cánh bướm với tình yêu,
Ta muốn thâu trong một cái hôn nhiều
Và non nước, và cây, và cỏ rạng,
Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng
Cho no nê thanh sắc của thời tươi;
- Hỡi xuân hồng, ta muốn cắn vào ngươi!”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả viết ba chữ “Ta muốn ôm” ra chính giữa dòng thơ nhằm dụng ý gì?
A. Thể hiện cách trình bày ấn tượng, độc đáo
B. Tạo ra sự bất ngờ về cảm xúc
C. Thể hiện một cái “tôi” tham lam, nhiều ham muốn
D. Thể hiện một cái “ta” chung
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông
Một người chín nhớ mười mong một người.
Gió mưa là bệnh của giời
Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng.
Hai thôn chung lại một làng,
Cớ sao bên ấy chẳng sang bên này?”
(Tương tư, Nguyễn Bính)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông”?
A. Ẩn dụ B. So sánh C. Hoán dụ D. Điệp ngữ
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Rồi đến một hôm, quản ngục mở khóa cửa buồng kín, khép nép hỏi ông Huấn:
- Ðối với những người như ngài, phép nước ngặt lắm. Nhưng biết ngài là một người có nghĩa khí,
tôi muốn châm chước ít nhiều. Miễn là ngài giữ kín cho. Sợ đến tai lính tráng họ biết, thì phiền
lụy riêng cho tôi nhiều lắm. Vậy ngài có cần thêm gì nữa xin cho biết. Tôi sẽ cố gắng chu tất. (::)
Ông đã trả lời quản ngục:
- Ngươi hỏi ta muốn gì? Ta chỉ muốn có một điều. Là nhà ngươi đừng đặt chân vào đây.
Khi nói câu mà ông cố ý làm ra khinh bạc đến điều, ông Huấn đã đợi một trận lôi đình báo thù
T

và những thủ đoạn tàn bạo của quan ngục bị sỉ nhục. Ðến cái cảnh chết chém, ông còn chẳng sợ
E
N

nữa là những trò tiểu nhân thị oai này. Ngục quan đã làm cho ông Huấn bực mình thêm, khi nghe
I.
H

xong câu trả lời, y chỉ lễ phép lui ra với một câu: " Xin lĩnh ý ". Và từ hôm ấy, cơm rượu lại vẫn
T
N

đưa đến đều đều và có phần hậu hơn trước nữa; duy chỉ có y là không đặt chân vào buồng giam
O
U

ông Huấn. Ông Huấn càng ngạc nhiên nữa: năm bạn đồng chí của ông cũng đều được biệt đãi
IE

như thế cả.”


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật quản ngục?
A. Chu đáo, cẩn thận B. Nhẫn nhịn, khiêm tốn
C. Gan dạ, khí phách D. Nhu nhược, yếu đuối
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“An và Liên đã buồn ngủ ríu cả mắt. Tuy vậy hai chị em vẫn cố gượng để thức khuya chút nữa,
trước khi vào hàng đóng cửa đi ngủ. Mẹ vẫn dặn phải thức đến khi tàu xuống - Ðường sắt đi ngang
qua ngay trước mặt phố - để bán hàng, may ra còn có một vài người mua. Nhưng cũng như mọi
đêm, Liên không trông mong còn ai đến mua nữa. Với lại đêm họ chỉ mua bao diêm, hai gói thuốc
là cùng. Liên và em cố thức là vì cớ khác, vì muốn được nhìn chuyến tàu. Chín giờ có chuyến tàu
ở Hà Nội đi qua huyện. Đó là sự hoạt động cuối cùng của đêm khuya.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Liên và An cố thức đợi đoàn tàu để làm gì?
A. Vì mẹ dặn hai chị em phải thức để bán hàng
B. Vì đó là thói quen ưa thích của hai chị em
C. Vì đoàn tàu mang một thế giới khác đến
D. Vì đoàn tàu từ Hà Nội về
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.”
(Huy Cận, Tràng giang, Ngữ văn 11, tập hai, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hình tượng cánh bèo trong đoạn thơ trên ẩn dụ cho điều gì?
A. Cho tâm trạng cô đơn của nhà thơ
B. Cho những kiếp người trôi nổi, lạc loài
C. Cho thiên nhiên tươi đẹp
D. Cho những cuộc chia li buồn bã
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Kèn Ta, kèn Tây, kèn Tàu, lần lượt thay nhau mà rộn lên. Ai cũng làm ra bộ mặt nghiêm chỉnh,
song le sự thật thì vẫn thì thầm với nhau chuyện về vợ con, về nhà cửa, về một cái tủ mới sắm, một
cái áo mới may. Trong mấy trăm người đi đưa thì một nửa là phụ nữ, phần nhiều tân thời, bạn của
cô Tuyết, bà Văn Minh, cô Hoàng Hôn, bà Phó Ðoan, vân vân... Thật là đủ giai thanh gái lịch,
T

nên họ chim nhau, cười tình với nhau, bình phẩm nhau, chê bai nhau, ghen tuông nhau, hẹn hò
E
N

nhau, bằng những vẻ mặt buồn rầu của những người đi đưa ma.”
I.
H

(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc của một tang gia, Ngữ văn 11, tập một,
T
N

NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)


O
U

Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là
IE

A. chọn chi tiết, hình ảnh ấn tượng.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. tạo tình huống độc đáo.


C. tạo hình, dựng cảnh ấn tượng.
D. sử dụng từ ngữ độc đáo.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa...” mẹ thường hay
kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc
Tóc mẹ thì bới sau đầu
Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn
Cái kèo, cái cột thành tên
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng
Đất Nước có từ ngày đó...”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất nước (trích), Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Hình ảnh “gừng cay muối mặn” được sử dụng trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội dung
gì dưới đây?
A. Thói quen sinh hoạt của người Việt
B. Tình cảm vợ chồng của người Việt
C. Lối sống trọng tình, trọng nghĩa của người Việt
D. Những gian khổ, vất vả của người Việt
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Rải rác biên cương mồ viễn xứ,
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.
Áo bào thay chiếu, anh về đất,
Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”
(Quang Dũng, Tây tiến, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Sự hi sinh anh dũng của người lính Tây Tiến
B. Cái chết bi tráng của người lính Tây Tiến
C. Ý chí quyết tâm cứu nước của người lính Tây Tiến
D. Sự bất tử của người lính Tây Tiến
T

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
E
N

“Một anh đi thả ống lươn, một buổi sáng tinh sương đã thấy hắn trần truồng và xám ngắt trong
I.
H

cái váy đụp để bên một lò gạch bỏ không, anh ta rước lấy và đem cho một người đàn bà góa mù.
T
N

Người đàn bà góa mù này bán hắn cho một bác phó cối không con và khi bác phó cối này chết thì
O
U

hắn bơ vơ, hết đi ở cho nhà này lại đi ở cho nhà nọ. Năm hai mươi tuổi, hắn làm canh điền cho
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

ông lý Kiến, bây giờ cụ bá Kiến, ăn tiên chỉ làng. Hình như, có mấy lần bà ba nhà ông lý, trẻ lắm
mà lại hay ốm lửng, bắt hắn bóp chân, hay xoa bụng, đấm lưng gì đấy.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, Nxb Giáo dục Việt Nam, 2014)
Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?
A. Miêu tả B. Tự sự C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Mơ khách đường xa, khách đường xa,
Áo em trắng quá nhìn không ra...
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh,
Ai biết tình ai có đậm đà?”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu thơ: “Mơ khách đường xa, khách đường
xa”?
A. Nhân hóa B. Hóa dụ C. Điệp ngữ D. Ẩn dụ
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“- Mình về mình có nhớ ta?
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?”
(Tố Hữu, Việt Bắc (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Cụm từ “mười lăm năm ấy” chỉ khoảng thời gian nào?
A. Từ 1930 – 1945 B. Từ 1940 – 1954
C. Từ 1954 – 1969 D. Từ 1960 – 1975
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Tỉnh dậy hắn thấy già mà vẫn còn cô độc. Buồn thay cho đời! Có lý nào như thế được? Hắn
đã già rồi hay sao? Ngoài bốn mươi tuổi đầu... Dẫu sao, đó không phải tuổi mà người ta mới bắt
đầu sửa soạn. Hắn đã tới cái dốc bên kia của đời. Ở những người như hắn, chịu đựng biết bao
nhiêu là chất độc, đày đọa cực nhọc mà chưa bao giờ ốm, một trận ốm có thể gọi là dấu hiệu báo
rằng cơ thể đã hư hỏng nhiều. Nó là một cơn mưa gió cuối thu cho biết trời gió rét, nay mùa đông
đã đến. Chí Phèo hình như đã trông thấy trước tuổi già của hắn, đói rét và ốm đau, và cô độc, cái
này còn đáng sợ hơn đói rét và ốm đau.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cách gọi Chí Phèo là “hắn” có tác dụng gì?
T

A. Thể hiện thái độ khinh miệt của tác giả


E
N

B. Thể hiện sự thương hại của tác giả


I.
H

C. Thể hiện tính khách quan khi trần thuật


T
N

D. Thể hiện khoảng cách với nhân vật


O
U

Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
IE

“Tôi đã là con của vạn nhà


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Là em của vạn kiếp phôi pha


Là anh của vạn đầu em nhỏ
Không áo cơm, cù bất cù bơ...”
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cụm từ “cù bất cù bơ” trong câu thơ cuối được hiểu như thế nào?
A. Bơ vơ không nơi nương tựa B. Cô đơn không ai chia sẻ
C. Khốn khổ cùng quẫn D. Đói khổ rách rưới

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để xác định đúng tiến trình xâm lược
Việt Nam của thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX.
I II
1. Thực dân Pháp chiếm gọn ba tỉnh miền Tây Nam Kì.
2. Liên quân Pháp – Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
3. Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Gia Định.
4. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công đại đồn Chí Hòa.
A. 1,2,3,4 B. 3,2,1,4 C. 2,3,4,1 D. 4,3,2,1
Câu 102. Dựa vào thông tin được cung cấp trong bảng số liệu trả lời câu hỏi sau đây:
Nơi viết Thời gian Tên tài liệu
tài liệu
Pháp 1919 - 1923 - Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
- Báo Người cùng khổ (chủ bút); Nhân đạo, Đời sống công nhân (viết
bài).
- Bản án chế độ thực dân Pháp (xuất bản đầu tiên năm 1925)
Liên Xô 1923 - 1924 - Báo Sự thật, Tạp chí Thư tín quốc tế (viết bài).
- Bài phát biểu tại Hội nghị Quốc tế Nông dân.
- Bài phát biểu tại Đại hội Quốc tế Cộng sản.
Trung 1924 - 1930 - Báo Thanh niên (1925).
Quốc - Đường kách mệnh (Tuyển tập những bài giảng của Người) (1927).
- Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (Chính
cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt).
Những tài liệu trên phản ánh lí luận nào dưới đây của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 20
của thế kỉ XX?
A. Lí luận giải phóng giai cấp. B. Lí luận giải phóng dân tộc.
C. Lí luận chiến tranh nhân dân. D. Lí luận chiến tranh vệ quốc.
T

Câu 103. Trong phong trào yêu nước đầu thế kỷ XX, xu hướng bạo động gắn liền với nhân
E
N

vật tiêu biểu nào dưới đây?


I.
H
T

A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu.


N

D. Lương Văn Can.


O

C. Huỳnh Thúc Kháng.


U

Câu 104. Tháng 8 – 1929, các cán bộ lãnh đạo tiên tiến trong Tổng bộ và Kì bộ Hội Việt Nam
IE
IL

Cách mạng Thanh niên ở Nam Kỳ quyết định thành lập tổ chức nào dưới đây?
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. An Nam Cộng sản Đảng.


B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng.
Câu 105. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
“Mấy hôm 8, 9, 10, 11 tháng 3/1945, nghĩa là 24, 25, 26, 27 tháng Giêng ta, khắp xứ Đông
Dương đã xảy ra một cuộc chuyển biến rất quan trọng. Tại nhiều nơi quân phát xít Nhật chiếm bộ
máy quân sự và chính trị của người Pháp theo tin nhà báo nhận được thì quân phát xít Nhật đã nắm
được quyền ở xứ Đông Dương”
(Trích theo báo Việt Nam Độc lập số 208, ngày 13.3.1945)
Đoạn tư liệu trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây:
A. Nhật mở rộng chiến tranh ở Thái Bình Dương.
B. Nhật nhảy vào xâm chiếm Đông Dương.
C. Nhật – Pháp câu kết bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
Câu 106. Trong thời kì 1945 – 1954 chiến thắng quân sự nào của quân dân Việt Nam đã buộc
thực dân Pháp phải chuyển sang thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt,
lấy chiến tranh nuôi chiến tranh’?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Cuộc chiến đấu ở Hà Nội cuối năm 1946.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Chiến dịch Tây Bắc đầu tháng 12/1953.
Câu 107. Để thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), nước Mĩ đã áp dụng chính
sách nào dưới đây?
A. “Chính sách mới”.
B. “Chính sách kinh tế mới” (NEP).
C. “Kế hoạch Mácsan
D. Chính sách “Láng giềng thân thiện”.
Câu 108. Ý nào dưới đây là lí do Liên hợp quốc chọn ngày 24-10 hằng năm là “Ngày Liên
hợp quốc”?
A. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức bị hủy bỏ.
B. Bản Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua.
C. Bản Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
T

D. Bản Hiến chương Liên hợp quốc được soạn thảo.


E
N

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110:
I.
H

“…1. Hội nghị ghi nhận về những hiệp định chấm dứt tình trạng chiến tranh tại Cam-pu-chia,
T
N

Lào và Việt Nam và tổ chức sự kiểm soát quốc tế cùng sự giám sát việc thi hành những dự phòng
O
U

(những điều khoản) của hiệp định này.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

2. Hiệp định minh định sự toại ý về chấm dứt tình trạng chiến tranh tại Cam-pu-chia, Lào và
Việt Nam. Hội nghị khẳng định sức thuyết phục của mình, rằng, sự thực thi những dự phòng được
bày tỏ ở bản tuyên bố hiện thời và ở các hiệp định chấm dứt tình trạng chiến tranh sẽ cho phép
Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam từ nay về sau xoay chuyển sứ mệnh của các nước ấy, với nền độc
lập và chủ quyền trọn vẹn, cùng nhân dân hòa bình của các quốc gia.”
(Hệ thống tư liệu Lịch sử gốc trong dạy học Lịch sử ở trường phổ thông, NXB ĐHQG Hà Nội,
tr.427)
Câu 109. Nội dung đoạn trích đề cập đến văn bản nào dưới đây?
A. Hiệp định Sơ bộ (1946).
B. Hiệp định Giơnevơ (1954).
C. Hiệp định Pari (1973).
D. Hiệp ước Bali (1976).
Câu 110. Văn bản trên khẳng định nội dung nào sau đây của ba nước Việt Nam, Lào, Cam-
pu-chia?
A. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
B. Mĩ can thiệp vào chiến tranh ở Đông Dương.
C. Thành lập mặt trận chung của ba nước Đông Dương.
D. Duy trì các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
Câu 111. Nhận định nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Tất cả các nước ở lãnh thổ châu Âu đều tham gia.
B. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
C. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới.
D. Có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước.
Câu 112. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng phía Đông Hoa Kì?
A. Dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.
B. Than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác.
C. Đồng bằng phù sa diện tích rộng, đất phì nhiêu.
D. Các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.
Câu 113. Nhận định nào sau đây đúng với trị trí địa lí tự nhiên nước ta?
A. Nằm ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Thuộc vùng không có thiên tai: bão, lũ.
C. Vị trí cận nhiệt đới thuộc bán cầu Bắc.
T
E

D. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.


N
I.

Câu 114. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình Việt Nam?
H
T

A. Địa hình của vùng cận nhiệt đới gió mùa.


N
O

B. Cấu trúc địa hình nước ta không đa dạng.


U
IE

C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. Địa hình ít chịu tác động của con người.


Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vân Phong.
C. Vũng Áng. D. Hòn La.
Câu 116. Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật:

(Nguồn: Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
B. Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo
phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào
tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
D. Quy mô lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo
trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 2005 và năm 2020.
Câu 117. Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A. Đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
T

B. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP diễn ra rất nhanh.
E
N
I.

C. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng qua các năm.
H
T

D. Đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước trong giai đoạn mới.
N
O

Câu 118. Nước ta có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước là do
U
IE

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, địa hình phân bậc.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

B. khí hậu phân hóa theo độ cao, vùng biển rộng lớn.
C. khí hậu có nền nhiệt ẩm cao, đất phù sa màu mỡ.
D. có diện tích đất feralit rất lớn, sinh vật phát triển.
Câu 119. Khoáng sản nào sau đây phân bố nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Apatit, sắt, dầu mỏ.
B. Than, sắt, chì-kẽm.
C. Sắt, dầu mỏ, khí đốt.
D. Bôxit, khí đốt, crôm.
Câu 120. Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là
A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển.
B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.
C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 121. Trong hình vẽ mô tả cấu trúc của một linh kiện điện tử có tên là

A. công tơ điện.
B. pin.
C. vôn kế.
D. tụ điện.
Câu 122. Trong công nghệ sơn tĩnh điện mũi của súng phun
làm bằng kim loại được nối với cực dương của máy phát tĩnh
điện, vật cần sơn được nối với cực âm của máy phát tĩnh điện.
So với lớp sơn phun thì sơn tĩnh điện bám chắc hơn vì có thêm
lực điện hút các hạt sơn vào vật cần sơn. Trong công nghệ này
T
E

vật cần sơn phải được làm bằng


N
I.

A. vật liệu bất kỳ.


H
T

B. vật liệu có hằng số điện môi lớn.


N
O

C. kim loại.
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. vật liệu có hằng số điện môi nhỏ.


Câu 123. Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện
tròn có cùng cường độ 4 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng
điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính vòng tròn
là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là O
5
A. 2,86.10 T.
5
B. 1,33.10 T.
C. 4,19.105 T.
D. 5,52.105 T.
Câu 124. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t    . Gọi v và a lần
1
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt k  . Hệ thức đúng là
2
A. A 2  k 2  v 2  ka 2  . B. A 2  k  kv 2  a 2  .

C. A 2  v2  ka 2 . D. A 2  k  v 2  ka 2  .
Câu 125. Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường của Việt Nam thì giới hạn tối đa cho
phép vể tiếng ổn tại khu vực thông thường là 70 dB (từ 6h đến 21h). Tại một xã ở Hoài Đức, Hà
Nội có một xưởng hàn xì sắt thép hoạt động ngày đêm, mức cường độ âm đo được với những hộ
dân cách đó khoảng 100 m lên đến 110 dB Các cư dân trên địa bàn xã đã khiếu nại yêu cầu chuyển
xưởng trên ra xa khu dân cư. Để đảm bảo tiếng ồn không làm ảnh hưởng đến cư dân trong xã,
xưởng trên phải di chuyển khỏi vị trí ban đầu tối thiểu một đoạn là
A. 9000 m. B. 9900 m. C. 1900 m. D. 10000 m.
Câu 126. Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến
điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 127. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. chiết suất ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

D. bước sóng ánh sáng.


Câu 128. Cho đồ thị mô tả sự phụ thuộc của động năng cực
đại của electron quang điện vào tần số của bức xạ điện từ như
hình vẽ bên. Công thoát của electron có giá trị là
A. 2 eV.
B. 4 eV.
C. 6 eV.
D. 8 eV.
Câu 129. Hình bên là đồ thị biểu diễn số hạt nhân còn lại của
một chất phóng xạ theo thời gian. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 4 giờ.
D. 6 giờ.
K
Câu 130. Đặt điện áp u  U 0 cos  t    ( U0 và 
R L C
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi A N B
M
K đóng hoặc khi K mở thì đồ thị cường độ dòng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là i d và i m được biểu
diễn như hình bên. Biết I0m  2I0d . Gọi hệ số công suất
khi K đóng và khi K mở lần lượt là a và b. Giá trị của
biểu thức M   b  a  5  là bao nhiêu?

Đáp án:

Câu 131. Dung dịch chứa chất tan nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Al2(SO4)3. B. NaCl. C. K2CO3. D. Ba(OH)2.
Câu 132. S thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với các chất trong dãy nào dưới đây?
A. H2, O2, Fe. B. H2, HNO3, Al.
C. Fe, H2, Al. D. Fe, H2SO4 đặc, O2.
Câu 133. Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là
A. Brom không đổi màu, dung dịch trong suốt.
T
E

B. Brom bị mất màu, dung dịch trong suốt.


N
I.

C. Brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.


H
T

D. Brom không đổi màu, xuất hiện kết tủa vàng.


N
O

Câu 134. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không
U
IE

khí (oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không
IL

khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. 70 lít B. 78,4 lít C. 84 lít D. 56 lít


Câu 135. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3. 2) với H2SO4 đặc ở
140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.
Giá trị của m là
A. 53,76 gam B. 28,4 gam C. 19,04 gam D. 23,72 gam
Câu 136. Để thu được 460 ml rượu etylic 50 (d = 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng nếp
0

(có chứa 80% tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là
A. 450 gam B. 520 gam C. 810 gam D. 860 gam
Câu 137. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe2O3 và 0,02 mol Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa và nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,00 gam B. 3,92 gam C. 3,20 gam D. 3,04 gam
Câu 138. Cho hỗn hợp khí H2 và I2 vào bình phản ứng rồi nung nóng với xúc tác để xảy ra phản
ứng thuận nghịch sau.
H2 (k) + I2 (k) 2HI(k)
Sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận (vt) và nghịch (vn) theo thời gian của phản ứng trên được biểu
diễn theo đồ thị nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 139. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và
T
E

dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết
N
I.

tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu
H
T

được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết
N
O

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
U
IE

A. 30,68. B. 20,92. C. 25,88. D. 28,28.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

Câu 140. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit
không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn
5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào
bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của este không no trong X là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai,
đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án :

Câu 141. Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây trong lục lạp?
A. Màng trong của lục lạp. B. Xoang tilacôit.
C. Chất nền lục lạp. D. Màng tilacôit.
Câu 142. Hoocmôn nào sau đây thuộc nhóm hoocmôn ức chế sinh trưởng?
A. Auxin. B. Gibêrelin.
C. Axit abxixic. D. Cytokinin.
Câu 143. Khi một người hấp thu một lượng lớn muối qua thức ăn thì lượng nước tiểu chính thức
sẽ
A. tạo ra nhiều vì nồng độ muối cao được hấp thu vào trong máu khiến thận tăng cường lọc
máu và thải ra nước tiểu.
B. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào máu khiến hệ thống ống thận tăng cường quá
trình tái hấp thu nước từ nước tiểu đầu vào máu để duy trì cân bằng iôn.
C. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào trong máu khiến quá trình lọc máu ở cầu thận
diễn ra theo hướng chỉ thải muối ra ngoài mà không thải nước.
D. tạo ra ít vì nồng độ muối cao được hấp thu vào máu kích thích lỗ chân lông thải mồ hôi và
làm giảm lượng nước tiểu tạo ra.
Câu 144. Nếu xuất hiện một đột biến điểm ở opêron Lac của vi khuẩn E. coli thì phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen
Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Đột biến điểm xảy ra ở vùng O của opêron khiến protêin ức chế không bám được vào đó và
ức chế quá trình phiên mã.
C. Đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A không được phiên
mã.
T
E

D. Đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên
N
I.
H

mã.
T

Câu 145. Gen mã hóa cho hoocmôn insluin ở người là một trong những gen được giải trình tự rất
N
O

sớm phục vụ cho các nghiên cứu chuyên sâu và điều trị bệnh tiểu đường. Gen này nằm trên nhiễm
U
IE

sắc thể số 11 và chứa 4044 cặp nucleotit với số lượng nucleotit trên mạch gốc gồm 680A, 1239X,
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

1417G và 708T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về gen insulin và các vấn đề liên
quan?
I. Hàm lượng cao insulin trong máu do sự biểu hiện gen khiến con người mắc bệnh tiểu đường.
II. Trên mạch gốc, số lương A khác T và G khác X là một gợi ý cho thấy gen này là một phân tử
ADN mạch đơn.
III. Gen này giàu G - X và do đó nhiệt độ nóng chảy của gen (nhiệt độ tách 2 mạch đơn) cao hơn
so với các gen cân bằng tỉ lệ G - X và A - T.
IV. Chiều dài của alen được giải trình tự kể trên có giá trị 687,48nm
V. Tính trạng khả năng sản xuất insulin ở người được di truyền theo quy luật di truyền liên kết
giới tính.
VI. Số liên kết hydro xuất hiện trong gen này là 10744 liên kết.
A. 2. B. 3. C. 4.. D. 5.
Câu 146. Trong kĩ thuật vi nhân giống ở thực vật từ một cây ban đầu làm vật liệu nhân giống (kĩ
thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật để tạo ra các cây giống con), về mặt lí thuyết các cây giống được
tạo ra
A. có phổ biến dị phong phú và phù hợp với mục tiêu làm nguyên liệu cho chọn giống.
B. giống nhau về mặt kiểu gen và tuổi cây, duy trì được đặc tính của cây giống nguyên liệu ban
đầu.
C. có kiểu hình hoàn toàn giống nhau mặc dù được trồng ở các điều kiện môi trường khác nhau.
D. đều không có khả năng sinh sản hữu tính mà chỉ được duy trì số lượng thông qua sinh sản
vô tính.
Câu 147. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và
thực vật.
B. Cách lí địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.
C. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh
vật.
D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
Câu 148. Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên cây thân gỗ. Một phần thân của dây leo
phồng lên tạo nhiều khoang trống làm thành tổ cho nhiều cá thể kiến sinh sống trong đó. Loài dây
leo thu nhận chất dinh dưỡng là thức ăn của kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gỗ
góp phần diệt chết các loài sâu đục thân cây. Mối quan hệ sinh thái giữa dây leo và kiến, dây leo
và cây thân gỗ, kiến và cây thân gỗ lần lượt là
T

A. hợp tác, hội sinh, hợp tác.


E
N

B. vật ăn thịt - con mồi, hợp tác, hội sinh.


I.
H

C. cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác.


T
N

D. ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác.


O
U

Câu 149. Loài A có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 21°C đến 35°C, giới hạn sinh thái về độ ẩm
IE

từ 74% đến 96%. Trong 4 loại môi trường sau đây, loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào?
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 01

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12°C đến 30°C, độ ẩm từ 70% đến 100%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 18°C đến 40°C, độ ẩm từ 8% đến 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25°C đến 30°C, độ ẩm từ 75% đến 90%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 22°C đến 45°C, độ ẩm từ 75% đến 96%.
Câu 150. Nghiên cứu sự di truyền của tính trạng bệnh rối loạn chuyển hóa phenyalanin (PKU) ở
một gia đình người ta nhận thấy một bé gái sinh ra với các triệu chứng của bệnh PKU trong khi
bố, mẹ và chị gái cũng như anh trai của bé gái không mắc bệnh. Khi điều tra phía họ ngoại, người
ta ghi nhận rằng ông bà ngoại của cô bé không bị bệnh nhưng bác ruột (anh trai của mẹ) mang các
triệu chứng bệnh. Nếu mẹ của cô bé trên lại đang mang thai đứa con tiếp theo thì xác suất để đứa
con đó lành bệnh là bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %,
không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án:

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.B 10.D
11.C 12.B 13.A 14.A 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
21.C 22.C 23.B 24.A 25.D 26.A 27.B 28.A 29.A 30.C
31.D 32.A 33.A 34.B 35.C 36. 4 37. 60 38. 1 39. 102 40. 28
2 9 1 2359 23
41. 37 42. 43. 4 44. 17 45. 46. 47. 1 48. 49. 50. 1010
3 2 3 2 7
51.D 52.B 53.C 54.B 55.A 56.C 57.A 58.D 59.C 60.A
61.B 62.B 63.C 64.C 65 66.D 67.C 68.B 69.D 70.D
71.A 72.B 73.B 74.C 75.B 76.B 77.D 78.A 79.A 80.C
81.C 82.B 83.B 84.C 85.B 86.C 87.D 88.C 89.C 90.B
91.C 92.B 93.C 94.C 95.A 96.B 97.C 98.B 99.C 100.A
101.C 102.B 103.B 104.A 105.D 106.A 107.A 108.C 109.B 110.A
111.A 112.D 113.D 114.C 115.B 116.B 117.A 118.C 119.B 120.A
121.D 122.C 123.D 124.D 125.B 126.D 127.D 128.D 129.B 130. 1
131.A 132.C 133.C 134.A 135.D 136.C 137.C 138.A 139.C 140. 34,01
141.D 142.C 143.B 144.D 145.A 146.B 147.C 148.A 149.C 150. 10,75
T
E
N
I.
H

Nguồn : Hocmai
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Cho cấp số nhân ( un ) ; u1 = 1, q = 2 . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
2x +1
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x+2
A. x = 2 . B. y = 2 . C. y = −2 . D. x = −2 .

Câu 3. Cho hai tập hợp A =  −3;1) , B = 0;4 . Tìm tập hợp A  B .

A. ( 0;1) . B.  −3; 4 . C.  −3;0 ) . D.  0;1) .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc toạ độ và vuông góc với đường
x −1 y + 2 z − 3
thẳng = = .
−2 −1 2
A. 2 x − y − 2 z = 0 . B. 2 x + y − 2 z = 0 .
C. −2 x + y − 2 z = 0 . D. 2 x + y + 2 z = 0 .

Câu 5. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình. 2 x − 1 = x − 2 bằng.
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( −2;3) , B ( 0; 4 ) , C ( 5; −4 ) .

Tọa độ đỉnh D là

(
A. 3; 2 . ) B. ( 3;7 ) . C. ( )
7;2 . D. ( 3; −5 ) .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A (1;0; 2 ) và B ( 4;1;0 ) có phương

trình tham số là
x = 3 + t  x = 1 + 3t  x = −1 + 3t  x = −3 + t
   
A.  y = 1 . B.  y = t . C.  y = t . D.  y = −1 .
 z = −2 + 2t  z = 2 − 2t  z = −2 − 2t  z = 2 + 2t
   
T

Câu 8. Tính góc giữa hai đường thẳng  : x − 3 y + 2 = 0 và  ' : x + 3 y − 1 = 0 ?


E
N
I.

A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o.


H
T

 x2 + 1 khi x  1
N

Câu 9. Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) =  liên tục tại điểm x = 1 là
O

khi x  1
U

mx
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

A. m = 1. B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = −2 .
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. f ( x ) là hàm số lẻ.

B. f ( x ) là hàm số chẵn.

C. f ( x ) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D. f ( x ) là hàm số không chẵn, không lẻ.

2x +1
Câu 11. Cho hàm số y = Mệnh đề nào sau đây đúng?
1− x
A. Hàm số nghịch biến trên ( −;1) và (1; + ) .

B. Hàm số đồng biến trên \1 .

C. Hàm số đồng biến trên ( −;1) và (1; + ) .

D. Hàm số nghịch biến trên ( −;1)  (1; + ) .

Câu 12. Cho khối chóp ngũ giác S.ABCDE . Mặt phẳng ( SAD ) chia khối chóp đó thành.

A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. B. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.
C. Hai khối tứ diện. D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = a x ; y = b x ; y = logc x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là

đúng.

A. c  b  a . B. b  a  c . C. a  b  c . D. c  a  b .
T
E
N

2
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f  ( x ) = 5x và f ( 0 ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
I.
H

ln 5
T
N

1
A. f ( x ) = 5x ln 5 . B. f ( x ) = 5 x ln 5 +
O

.
U

ln 5
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

5x 5x 1
C. f ( x ) = . D. f ( x ) = + .
ln 5 ln 5 ln 5
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −1; −3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A

trên mặt phẳng ( Oyz ) , phương trình mặt cầu có tâm I và qua A là

A. x2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 1 . B. x2 + ( y + 1) + ( z + 3) = 10 .
2 2 2 2

C. x 2 + ( y + 1) + ( z + 3) = 1 . D. x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 10 .
2 2 2 2

Câu 16. Hình vẽ dưới đây là báo cáo phân tích tài chính, tổng sản phẩm nội địa, tức tổng sản
phẩm quốc nội hay GDP (viết tắt của Gross Domestic Product) của Việt Nam trong giai đoạn từ
2010 – 2021. Tuy dịch bệnh khó khăn, nhưng theo ADB, kinh tế nước ta sẽ sớm phục hồi trong
tương lai nhờ các nền tảng tốt.

<Theo vietrf.com>
Hỏi trong những giai đoạn sau, giai đoạn nào GDP Việt Nam có sự tăng trưởng liên tục (Tính theo
T

đơn vị phần trăm)?


E
N
I.

A. Từ 2010 – 2013. B. Từ 2012 – 2015.


H
T

C. Từ 2014 – 2017. D. Từ 2018 – 2021.


N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

n
 2
Câu 17. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3 −  với x  0 , biết rằng số tự nhiên
 x

n thỏa mãn Cnn−1 + Cnn−2 = 78

A. −112640 . B. 112640 . C. −112643 . D. 112643 .


x 2 + mx − 1
Câu 18. Để hàm số y = có cực đại – cực tiểu tham số m thỏa mãn điều kiện nào sau
x −1
đây?
A. m  0 . B. m = 0 . C. m . D. m  0 .
1 2
Câu 19. Biết  2 x f ( 2 x ) dx = log 2 3 . Khi đó  f ( x ) dx bằng
0 1

A. ln 3 . B. log3 e . C. log 2 9 . D. log 2 3 .

Câu 20. Biết phương trình az 3 + bz 2 + cz + d = 0 ( a, b, c, d  ) có z1 , z2 , z3 = 1 + 2i là nghiệm.

Biết z2 có phần ảo âm, tìm phần ảo của w = z1 + 2 z2 + 3z3 .

A. 3 . B. 2 . C. −2 . D. −1 .
Câu 21. Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe máy các loại. Để kích cầu kinh doanh
vào dịp cuối năm doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa VISION với
chi phí mua vào một chiếc là 27 (triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này
thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn
nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính
rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi
nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng. B. 29,5 triệu đồng.
C. 30,5 triệu đồng. D. 29 triệu đồng.

2 x 2 − 3x + m + 1
Câu 22. Tìm m để đồ thị của hàm số y = không có tiệm cận đứng và tiệm cận
x −1
ngang.
T

A. m  −1. B. m = 0 . C. m  0 . D. m = −1 .
E
N

Câu 23. Cho hàm số phân thức y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

x ∞ 1 +∞
f ' (x) + +
+∞ 2
f (x)
2 ∞
Hỏi hàm số y = f ( 4 x + 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 3; 4 ) . B. ( − ;1) . C. \ 1 . D. ( −2;3) .

Câu 24. Cho hàm số y = e 2 x + 4e x − m ( m là tham số thực) thỏa mãn min y = 11 . Khẳng định nào
0;ln 2

sau đây đúng?


A. m  −10 . B. −10  m  −7 . C. −7  m  0 . D. 0  m  10 .

Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thoi, BAD = 60 , cạnh đáy bằng a , thể
a3 2
tích bằng . Biết hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng đáy trùng với giao điểm hai đường
4
chéo của hình thoi (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

a a 6 a a 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Câu 26. Cho một tam giác đều ABC cạnh a . Tam giác A1 B1C1 có đỉnh là trung điểm các cạnh

của tam giác ABC , tam giác A2 B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác
T

A1B1C1 ,........, tam giác An BnCn có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác An−1Bn−1Cn−1......
E
N
I.

Gọi P, P1 , P2 ,......, Pn ..... là chu vi của các tam giác ABC , A1B1C1 , A2 B2C2 ,......, An BnCn ...... Tìm tổng
H
T
N

P, P1 , P2 ,....., Pn .......
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

A. 9a . B. 6a . C. + . D. 3a .
Câu 27. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a , góc tạo bởi ( SAB ) và ( ABC ) bằng

60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC
bằng

7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. B. C. D.
3 6 2 6
Câu 28. Cho điểm A là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i . Số phức

5
z1 = có điểm biểu diễn B. Số phức z2 có điểm biểu diễn là trọng tâm của tam giác OAB. Chọn
iz
khẳng định đúng
A. z2 = 1 − i. B. z2 = 1 + 2i. C. z2 = 1 + i. D. z2 = 1 − 2i.

a 6
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy
3
một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp.

2a 3 42 2a 3 42 2a 3 42 a3 42
A. . B. . C. . D. .
145 49 147 128
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = a, AB = a , AC = 2a,

BAC = 600. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

5 2 20 2
A. 20 a 2 . B. a . C. 5 a 2 . D. a .
3 3
Câu 31. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình

y = 6 − x2 (− )
6  x  6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích V của

vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox .

22 22
A. V = 8 6 − . B. V = 4 6 + .
3 3
22
C. V = 8 6 − 2 . D. V = 8 6 + .
3
Câu 32. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng 2w + i và 3w− 5 là hai nghiệm của phương
T

trình z 2 + az + b = 0. Khi đó, số phức liên hợp của a = 25w2 − 5w − 500 là


E
N

A. 100 − 49i . B. 99 − 49i . C. 99 + 49i . D. −49i .


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0 và đường

x + 2 y −1 z −1
thẳng d : = = . Đường thẳng Δ cắt ( P ) và d lần lượt tại M và N sao cho
2 1 −1
A (1;3; 2 ) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .

22
A. MN = 3 . B. MN = 2 26,5 .
3
C. MN = 4 16,5 . D. MN = 3 16,5 .
Câu 34. Cho lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN = BB . Đường thẳng CM cắt
3
đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích khối đa diện
lồi AMPBNQ bằng
13 23 7 10
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
x −1 y z + 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 1 −1
x −1 y + 2 z − 2
d2 : = = . Gọi  là đường thẳng song song với ( P ) : x + y + z − 7 = 0 và cắt d1 , d 2
1 3 −2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu?

7 3 7 2 7 3 7 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Câu 36. Cho hai số phức z = 1 − i và w = iz . Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số

phức w . Khi đó 2a − b bằng bao nhiêu?


Đáp án:
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho E ( −5; 2;3) , F là điểm đối xứng với E qua trục Oy . Độ

dài EF là bao nhiêu?


Đáp án:
T

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m = x 2 − 6 x − 7 có 4 nghiệm
E
N
I.

phân biệt.
H
T

Đáp án:
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) = cos2 x − m sin x có đồ thị ( C ) . Số giá trị nguyên của tham số m

để tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ  vuông góc với đường thẳng y = − x là

Đáp án:
Câu 40. Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ
có một bạn thi đỗ là bao nhiêu?
Đáp án:
x2 − x + 1
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số y = là
x2 + x + 1
Đáp án:
Câu 42. Cường độ của một trận động đất được tính theo công thức sau M = log A − log A0 , với A

là biên độ rung chấn tối đa (đơn vị Richter) và A0 là hằng số biên độ chuẩn. Đầu thế kỉ 20, một

trận động đất ở châu Mỹ có cường độ là 7 độ Richter. Một trận động đất khác xảy ra tại châu Á
vào cùng năm có cường độ là 6 Richter. Hỏi biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở châu Mỹ
gấp bao nhiêu lần so với trận động đất ở châu Á?
Đáp án:
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số y = x3 − x 2 + 5 tiếp xúc với đồ

thị hàm số y = 2 x 2 + m ?
Đáp án:

Câu 44. Cho phương trình log 32 x + log32 x + 1 − 2m − 1 = 0 (1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương

(
của tham số m để phương trình có nghiệm trên 1;3 3  .

Đáp án:
Câu 45. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng
hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa cát là hai nửa
hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là
bản thiết kế thiết diện qua trục của chiếc đồng hồ này (phần
giới hạn bởi hình trụ và phần hai nữa hình cầu chứa cát).
T

Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ cát là bao nhiêu,
E
N

làm tròn đến 1 chữ số thập phân (Tính theo đơn vị cm3 ).
I.
H
T

Đáp án:
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

f ( x)

Câu 46. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  t 2 .dt = x.cos  x . Tính f ( 9 ) .


0

Đáp án:
Câu 47. Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc v = a cos ( t ) + b ( m / s ) (trong đó t

là biến thời gian, a , b là các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên.

Tính quãng đường S mà chất điểm đi được sau 3 giây (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án:
x −1 y +1 z − 3
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxyz , cho đường thẳng  : = = và điểm A ( 4; − 1;3) .
2 −1 1
Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên  .
Đáp án:
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu điểm

 
cực trị của hàm số y = f ( sin x ) trên khoảng  ; 2  .
3 
T
E
N

Đáp án:
I.
H

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 ; điểm A ( 5; − 1; − 4 ) và
T
N
O

mặt cầu ( S ) có tâm I ( a ; b ; c ) cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn ( C ) có bán kính
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

r = 2 . Biết rằng mọi điểm M thuộc ( C ) thì AM là tiếp tuyến của ( S ) . Giá trị của 2a + 3b + 4c

bằng bao nhiêu?


Đáp án:
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)
Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc,
(2) Quân xanh màu lá dữ oai hùm.
(3) Mắt trừng gửi mộng qua biên giới,
(4) Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm.
(5) Rải rác biên cương mồ viễn xứ,
(6) Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh.
(7) Áo bào thay chiếu, anh về đất,
(8) Sông Mã gầm lên khúc độc hành”
(Trích Tây Tiến, Quang Dũng)
Trong câu (4), cụm từ “kiều thơm” thể hiện biện pháp tu từ nghệ thuật nào?
A. Nhân hóa. B. Ẩn dụ. C. So sánh. D. Hoán dụ.
Câu 52. Tác giả đã khắc họa vẻ đẹp tâm hồn của người lính Tây Tiến qua những câu thơ nào?
A. Câu 1, 2. B. Câu 4, 5. C. Câu 1, 4. D. Câu 3, 4.
Câu 53. Câu thơ nào trong đoạn trích gợi liên tưởng đến câu nói “Quyết tử cho Tổ quốc quyết
sinh”?
A. Câu 1. B. Câu 6. C. Câu 3. D. Câu 7.
Câu 54. Chủ đề của đoạn thơ trên là gì?
A. Cuộc sống chiến đấu đầy gian khổ, hiểm nguy của người lính Tây Tiến.
B. Vẻ đẹp hào hùng và hào hoa, lãng mạn của người lính Tây Tiến.
C. Bức chân dung bi tráng của người lính Tây Tiến và sự hi sinh anh dũng của họ.
D. Bức chân dung bi tráng của người lính Tây Tiến và tâm hồn lãng mạn của họ.
Câu 55. Biện pháp nói giảm, nói tránh qua cụm từ “anh về đất” có tác dụng gì?
A. Làm giảm đi sự mất mát, đau thương, tránh cảm giác bi lụy.
B. Là cách nói tế nhị, tránh sự thô tục, thể hiện sự đồng cảm của tác giả với người lính.
C. Thể hiện thái độ lạc quan của tác giả và niềm tin của tác giả đối với người lính.
D. Tránh cảm giác đau thương, khẳng định ý nghĩa sự hi sinh của người lính.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 59
“Hầu hết mọi người đều gặp khó khăn khi tiêu hóa khoa học hiện đại, vì ngôn ngữ toán học
của nó rất khó để bộ não chúng ta có thể hấp thụ được, và những phát hiện của nó thường mâu
thuẫn với cảm tính thông thường. Trong số 7 tỉ người trên thế giới, bao nhiêu người thực sự hiểu
cơ học lượng tử, sinh học tế bào hay kinh tế vĩ mô? Dẫu vậy, khoa học vẫn có được uy tín to lớn
nhờ vào sức mạnh mới mà nó mang lại cho chúng ta. Tổng thống và tướng lĩnh có thể không hiểu
gì về vật lý hạt nhân, nhưng họ hiểu rất rõ về những gì bom nguyên tử có thể làm được.
Năm 1962, Francis Bacon đã công bố một tuyên ngôn khoa học, với nhan đề Bộ công cụ mới.
Trong đó, ông lập luận rằng "tri thức là sức mạnh". Phép thử thực sự của "tri thức" không phải
là liệu nó có đúng hay không, mà là liệu nó có trao quyền lực cho chúng ta hay không. Các nhà
T
E

khoa học thường cho rằng không có lí thuyết nào là chính xác 100 %. Do đó, chân lý là một phép
N

thử tốt đối với tri thức. Phép thử thực sự chính là tính ứng dụng của nó. Một lý thuyết, nếu tạo
I.
H

điều kiện cho ta làm những điều mới, thì đó chính là trí thức.
T

Qua các thế kỷ, khoa học đã cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ mới. Một số là công cụ tinh
N
O

thần, chẳng hạn những công cụ dùng để dự đoán tỉ lệ tử vong và tăng trưởng kinh tế. Quan trọng
U

hơn thế là công cụ công nghệ. Mối liên hệ giữa khoa học và công nghệ mạnh mẽ đến mức ngày
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

nay mọi người có xu hướng nhầm lẫn giữa hai khái niệm. Chúng ta thường nghĩ rằng, không thể
nào phát triển được những công nghệ mới nếu không có nghiên cứu khoa học, và rằng nghiên cứu
là việc làm gần như vô nghĩa nếu không dẫn đến những công nghệ mới.”
(Yuval Noah Harari, Sapiens - Lược sử loài người, Nguyễn Thủy Chung (dịch),
NXB Tri thức, 2018, tr. Trang 323-324)
Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG nói về khoa học hiện đại?
A. Hầu hết mọi người đều gặp khó khăn khi tiếp thu các tri thức khoa học hiện đại
B. Những phát hiện của khoa học hiện đại thường mâu thuẫn với suy nghĩ của con người.
C. Khoa học đã mang đến cho con người nhiều công cụ mới
D. Khoa học đã ảnh hưởng và thúc đẩy mạnh mẽ đến sự phát triển công nghệ
Câu 57. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Ngày nay người thường có xu hướng nhầm lẫn giữa khoa học với công nghệ.
B. Francis Bacon là người đưa ra lập luận rằng "tri thức là sức mạnh".
C. Uy tín của khoa học bị ảnh hưởng bởi tính khó hấp thu của nó và sự cảm tính của con người.
D. Khoa học đã cung cấp cho chúng ta nhiều công cụ mới.
Câu 58. Đoạn trích thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Khoa học. B. Nghệ thuật. C. Chính luận. D. Báo chí.
Câu 59. Từ “tiêu hóa” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa với từ nào sau đây?
A. ăn uống B. tiếp thu C. hấp thụ D. thích nghi
Câu 60. Xác định chủ đề của đoạn trích.
A. Sức mạnh của tri thức. B. Sức mạnh của công nghệ.
C. Sức mạnh của khoa học. D. Sức mạnh của công cụ.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65
“Người Việt Nam có thể coi là ít tinh thần tôn giáo. Họ coi trọng hiện thế trần tục hơn thế giới
bên kia. Không phải người Việt Nam không mê tín, họ tin có linh hồn, ma quỷ, Thần Phật. Nhiều
người thực hành cầu cúng. Nhưng về tương lai, họ lo cho con cháu hơn là linh hồn của mình. Tuy
là coi trọng hiện thế nhưng không bám lấy hiện thể, không quá sợ hãi cái chết (sống gửi thác về).
Trong cuộc sống, ý thức về cá nhân và sở hữu không phát triển cao. Của cải vẫn được quan niệm
là của chung, giàu sang chỉ là tạm thời, tham lam giành giật cho nhiều cũng không giữ mãi mà
hưởng được. Người ta mong ước thái bình, an cư lạc nghiệp để làm ăn cho no đủ, sống thanh
nhàn, thong thả, có đông con nhiều cháu, ước mong về hạnh phúc nói chung là thiết thực, yên
phận thủ thường, không mong gì cao xa, khác thường, hơn người.”
(Trần Đình Hượu, Nhìn về vốn văn hóa dân tộc, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Chính luận B. Khoa học C. Báo chí D. Nghệ thuật
Câu 62. Theo đoạn trích, ý nào KHÔNG nói về đặc điểm của người Việt?
A. Người Việt Nam coi trọng hiện thế trần tục hơn cái chết.
B. Người Việt Nam không coi trọng tôn giáo.
C. Người Việt Nam có tinh thần mê tín, tin là có cõi âm.
D. Người Việt Nam không phát triển cao ý thức về cá nhân và sở hữu.
Câu 63. Câu văn nào nói về tinh thần “hiện thế” của người Việt Nam?
A. Người Việt Nam có thể coi là ít tinh thần tôn giáo.
T

B. Nhưng về tương lai, họ lo cho con cháu hơn là linh hồn của mình.
E

C. Nhiều người thực hành cầu cúng.


N
I.

D. Trong cuộc sống, ý thức về cá nhân và sở hữu không phát triển cao.
H

Câu 64. Chủ đề bao trùm của đoạn trích là gì?


T
N

A. Tín ngưỡng của người Việt Nam.


O

B. Tôn giáo của người Việt Nam.


U
IE

C. Văn hóa của người Việt Nam.


IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

D. Phong cách sống của người Việt Nam.


Câu 65. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?
A. Tự sự B. Miêu tả
C. Thuyết minh D. Nghị luận
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“Các nhà tâm lý học về nhận thức đã có một nỗ lực to lớn hòng tìm kiếm những khác biệt về
IQ giữa những người xuất thân từ nhiều vùng địa lý khác nhau nhưng hiện sống trong cùng một
đất nước. Đặc biệt, nhiều nhà tâm lý học người Mỹ da trắng suốt nhiều thập kỷ qua đã ra sức
chứng minh rằng người Mỹ da đen gốc Phi bẩm sinh kém thông minh hơn người Mỹ da trắng gốc
Âu. Tuy nhiên, như mọi người đều biết, những người được đem ra so sánh vốn dĩ khác nhau rất
nhiều về môi trường xã hội và cơ hội học hành. Sự thật này càng gây khó khăn gấp đôi cho những
nỗ lực nhằm kiểm chứng giả thiết rằng những khác biệt về trí tuệ là nguyên nhân sâu xa cho những
khác biệt về công nghệ. Thứ nhất, ngay cả khả năng nhận thức của người lớn đã chịu ảnh hưởng
nặng nề của môi trường xã hội nơi chúng ta trải qua thời thơ ấu, khiến cho thật khó lòng phân
biệt rạch ròi xem ảnh hưởng nào là do những khác biệt bẩm sinh trong gen di truyền. Thứ hai, các
thử nghiệm về khả năng nhận thức (chẳng hạn như thử nghiệm IQ) có xu hướng đo đếm vốn kiến
thức về văn hóa chứ không phải trí thông minh bẩm sinh dù nó là thế nào đi chăng nữa. Do những
tác động rõ ràng đó của môi trường sống thời thơ ấu và tri thức thu nhận được đối với kết quả thử
nghiệm IQ, nên nỗ lực của các nhà tâm lý học cho đến nay vẫn chưa thể đưa ra kết luận nào đủ
sức thuyết phục về sự thiếu hụt IQ bẩm sinh mà nhiều người cho là hiển nhiên không phải bàn ở
những ai không phải người da trắng.”
(Jared Diamond, Súng, vi trùng và thép, NXB Thế giới, 2021, tr.24)
Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích.
A. Chính luận B. Khoa học C. Nghệ thuật D. Báo chí
Câu 67. Nội dung chính của đoạn trích là gì?
A. Ảnh hưởng của trí tuệ đến công nghệ.
B. Nỗ lực tìm kiếm sự khác biệt về IQ do bẩm sinh.
C. Thái độ phân biệt giữa người da đen và người da trắng.
D. Nỗ lực của các nhà tâm lý học.
Câu 68. Cụm từ “sự thật này” (in đậm, gạch chân) thay thế cho nội dung nào dưới đây?
A. Các nhà tâm lý học về nhận thức đã có một nỗ lực to lớn hòng tìm kiếm những khác biệt về
IQ.
B. Nhiều nhà tâm lý học người Mỹ da trắng suốt nhiều thập kỷ qua đã ra sức chứng minh rằng
người Mỹ da đen gốc Phi bẩm sinh kém thông minh hơn người Mỹ da trắng gốc Âu.
C. Những người được đem ra so sánh vốn dĩ khác nhau rất nhiều về môi trường xã hội và cơ
hội học hành.
D. Những nỗ lực nhằm kiểm chứng giả thiết rằng những khác biệt về trí tuệ là nguyên nhân sâu
xa cho những khác biệt về công nghệ.
Câu 69. Ý nào KHÔNG được nhắc đến trong đoạn trích?
A. Mục đích nghiên cứu sự khách biệt về IQ là để chứng tỏ sự khác biệt giữa người da đen và
người da trắng.
B. Sự khác nhau về môi trường sống có tác động đến IQ của con người.
C. Khó phân biệt rõ sự khác biệt IQ do gen di truyền và do môi trường sống.
T

D. Các thử nghiệm về khả năng nhận thức có xu hướng đo đếm vốn kiến thức về văn hóa chứ
E

không phải trí thông minh bẩm sinh.


N
I.

Câu 70. Theo đoạn trích, có mấy yếu tố tác động khiến các nhà tâm lý vẫn chưa đưa ra được kết
H

luận nào đủ sức thuyết phục về sự thiếu hụt IQ bẩm sinh?


T
N

A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố.


O

Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Nếu vì điều kiện chưa thể đến trường học trực tiếp, như thực tế đang tiếp diễn ở nhiều địa phương
thời gian qua, học sinh có thể được kiểm tra, đánh giá trực tuyến.
A. điều kiện B. tiếp diễn C. có thể D. trực tuyến
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Đến đầu thế kỉ XX, chữ quốc ngữ đã thay thế chữ Hán, chữ Nôm trong nhiều lĩnh vực, từ hành
chính công vụ tới văn chương nghệ thuật. Chữ quốc ngữ được phổ biến rộng rãi đã hạn chế điều
kiện thuận lợi cho công chúng tiếp xúc với sách báo.
A. thay thế B. hạn chế C. phổ biến D. tiếp xúc
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Tuổi vị thành niên trẻ phải đối diện với nhiều áp lực: bắt đầu có sự cạnh tranh gay cấn giữa các
bạn trong lớp, áp lực điểm số và thành tích học tập, áp lực phấn đấu vào trường danh giá, áp lực
từ sự kỳ vọng của mẹ cha.
A. vị thành niên B. gay cấn C. danh giá D. kỳ vọng
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Về hoàn cảnh lịch sử, nhân dân ta tiếp tục làm nên kỳ tích trong cuộc kháng chiến chống quân
Minh nửa đầu thế kỉ XIV, đưa chế độ phong kiến Việt Nam đạt tới đỉnh cao cực thịnh ở nửa cuối
thế kỉ đó.
A. tiếp tục B. cuộc kháng chiến C. cực thịnh B. thế kỉ XIV
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Bộ Ngoại giao hiện đang rất tích cực đàm phán, trao đổi với các đối tác cho việc công nhận lẫn
nhau hộ chiếu vắc xin.
A. tích cực B. Trao đổi C. cho D. lẫn nhau
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Hống hách B. Háo hức C. Hớn hở D. Hể hả
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. lòng vòng B. vòng vèo C. vòng vo D. lòng thòng
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. hất B. ném C. đá D. dìm
Câu 79. Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Vợ chồng A Phủ B. Vũ Như Tô C. Vợ nhặt D. Rừng xà nu
Câu 80. Chọn một tác giả KHÔNG thuộc giai đoạn văn học hiện đại.
A. Phan Bội Châu. B. Nguyễn Bá Học.
C. Cao Bá Quát. D. Phan Châu Trinh.
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện nghệ thuật, văn học chữ Hán phát triển với nhiều thể loại phong phú, đặc biệt là
thành tựu của ……………… (Đại Cáo Bình Ngô, Quân trung từ mệnh tập của Nguyễn Trãi) và
bước trưởng thành vượt bậc của ………………. (Thánh Tông di thảo tương truyền của Lê Thánh
Tông, Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ).
A. văn chính luận – truyện ngắn
B. thơ – truyện ngắn
C. văn chính luận – văn xuôi tự sự
D. thơ – văn xuôi tự sự
Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
T

Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ……………….. đầy dần và
E

cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng
N
I.

chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ khắc của ngày tàn.
H

A. lấp C. lấn D. ngập


T

B. che
N

Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Mặt Trời của chúng ta trông giống như một quả bóng khí khổng lồ luôn bốc cháy, ………….. điều
đó cũng không phải là mãi mãi, cái gì cũng sẽ có giới hạn của nó và Mặt Trời................ không
nằm ngoài quy luật đó.
A. nhưng – vì B. nhưng – cũng C. do – bởi D. do – cũng
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Về phương diện ………………… văn học thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XIX phát triển mạnh
cả về văn xuôi và văn vần, cả văn học chữ Hán và chữ Nôm. Địa vị văn học chữ Nôm và những
thể loại văn học dân tộc được khẳng định và đạt tới đỉnh cao.
A. nội dung B. nghệ thuật C. văn tự D. chữ viết
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Không …………. như nhật thực, mà chỉ có thể được nhìn thấy từ một khu vực nào đó tương đối
nhỏ trên thế giới, nguyệt thực …………… được nhìn từ bất cứ nơi nào ở nửa tối của Trái Đất.
A. giống – có thể B. khác – có thể
C. giống – không thể D. khác – không thể
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
"Tiếng trống thu không trên cái chòi của huyện nhỏ; từng tiếng một vang ra để gọi buổi chiều.
Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre làng
trước mặt đen lại và cắt hình rõ rệt trên nền trời.
Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng
theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy
quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía
vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái
giờ khắc của ngày tàn."
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021).
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Xây dựng tình huống truyện độc đáo.
B. Nghệ thuật tạo hình, dựng cảnh ấn tượng.
C. Phân tích tâm lí nhân vật sắc sảo.
D. Ngôn ngữ độc thoại hấp dẫn.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhiều lúc mình không ngờ nổi rằng mình đã đến đây. Không ngờ rằng trên mũ là một ngôi
sao. Trên cổ áo là quân hàm đỏ. Cuộc đời bộ đội đến với mình tự nhiên quá, bình thản quá, và
cũng đột ngột quá.
Thế là thế nào? Cách đây ít lâu mình còn là sinh viên. Bây giờ thì xa vời lắm rồi những ngày
cắp sách lên giảng đường, nghe thầy Đường, thầy Đạo... Không biết bao giờ mình sẽ trở lại những
ngày như thế. Hay chẳng còn bao giờ nữa! Có thể lắm. Mình đã lớn rồi. Học bao lâu, mà đã làm
được gì đâu, đã sống được gì đâu? Chỉ còm cõi vì trang sách, gầy xác đi vì mộng mị hão huyền.
28 ngày trong quân ngũ, mình hiểu được nhiều điều có ích. Sống được nhiều ngày có ý nghĩa. Dọc
đường hành quân, có dịp xem lại lòng mình, soát lại lòng mình.
Mình bắt đầu sống có trách nhiệm từ đâu, từ lúc nào? Có lẽ từ 9.3.71 tháng 3 của hoa nhãn
ban trưa, của hoa sấu, hoa bằng lăng nước.
... Trên mũ là ngôi sao. Ta lặng ngắm ngôi sao, như hồi nào ta chỉ cho bạn: Kia là ngôi sao
Hôm yêu dấu... Nhưng khác hơn một chút. Bây giờ, ta đọc trong ngôi sao ấy, ánh lửa cầu vồng
T

của trận công đồn, màu đỏ của lửa, của máu…


E

Ta như thấy trong màu kì diệu ấy có cả hồng cầu của trái tim ta.”
N
I.

(trích Mãi mãi tuổi hai mươi, nhật kí của liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc)
H

Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?


T
N

A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
O

C. Phong cách ngôn ngữ khoa học. D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Tiếng ai tha thiết bên cồn
Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Dấu ba chấm trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?
A. Sự xúc động, lưu luyến, bịn rịn không nói nên lời.
B. Mở ý cho câu tiếp theo.
C. Thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó.
D. Sự băn khoăn, luyến tiếc.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
(1) “Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ,
(2) Cô vân mạn mạn độ thiên không.
(3) Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
(4) Bao túc ma hoàn lô dĩ hồng”
(Hồ Chí Minh, Chiều tối, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong hai câu thơ sau:
“Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
Bao túc ma hoàn lô dĩ hồng”.
A. Nhân hóa B. Nói quá C. Điệp ngữ D. Hoán dụ
Câu 90. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Lão đàn ông lập tức trở nên hùng hổ, mặt đỏ gay, lão rút trong người ra một chiếc thắt lưng
của lính ngụy ngày xưa, có vẻ như những điều phải nói với nhau họ đã nói hết, chẳng nói chẳng
rằng lão trút cơn giận như lửa cháy bằng cách dùng chiếc thắt lưng quật tới tấp vào lưng người
đàn bà, lão vừa đánh vừa thở hồng hộc, hai hàm răng nghiến ken két, cứ mỗi nhát quất xuống lão
lại nguyền rủa bằng cái giọng rên rỉ đau đớn: “Mày chết đi cho ông nhờ. Chúng mày chết hết đi
cho ông nhờ!”.
Người đàn bà với một vẻ cam chịu đầy nhẫn nhục không hề kêu một tiếng, không chống trả,
cũng không tìm cách trốn chạy.
Tất cả mọi việc xảy đến khiến tôi kinh ngạc đến mức, trong mấy phút đầu, tôi cứ đứng há mồm
ra mà nhìn. Thế rồi chẳng biết từ bao giờ, tôi đã vứt chiếc máy ảnh xuống đất chạy nhào tới”.
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật người đàn bà hàng chài?
A. Giàu lòng tự trọng. B. Mạnh mẽ, kiên cường.
C. Giàu đức hi sinh. D. Cam chịu, nhẫn nhục.
Câu 91. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Lúc ấy đã khuya. Trong nhà ngủ yên. Mị trở dậy thổi lửa, ngọn lửa bập bùng sáng lên. Mị
trông sang thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở. Dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai hõm má đã
xám đen. Thấy tình cảnh thế, Mị chợt nhớ đêm năm trước. A Sử trói Mị, Mị cũng phải trói đứng
thế kia. Nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ, không biết lau đi được. Trời ơi nó bắt trói đứng
người ta đến chết. Nó bắt mình chết cũng thôi. Nó đã bắt trói đến chết người đàn bà ngày trước ở
T

cái nhà này. Chúng nó thật độc ác. Chỉ đêm mai là người ta chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải
E

chết. Ta là thân phận đàn bà, nó đã bắt về trình ma rồi, chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây
N
I.

thôi... Người kia việc gì mà phải chết. A Phủ... Mị phảng phất nghĩ như vậy”.
H

(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
T
N

Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Mị với A Phủ?
O

B. Đồng cảm, thương xót.


U

A. Phê phán, trách móc.


IE

C. Sẻ chia, lo sợ. D. Bất lực, buông xuôi.


IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 92. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới:
“…Đêm tối đối với Liên quen lắm, chị không sợ nó nữa. Tối hết cả, con đường thăm thẳm ra
sông, con đường qua chợ về nhà, các ngõ vào làng lại càng sẫm đen hơn nữa. Giờ chỉ còn ngọn
đèn con của chị Tí, và cả cái bếp lửa của bác Siêu, chiếu sáng một vùng đất cát; trong cửa hàng,
ngọn đèn của Liên, ngọn đèn vặn nhỏ, thưa thớt từng hột sáng lọt qua phên nứa. Tất cả phố xá
trong huyện bây giờ đều thu nhỏ lại nơi hàng nước của chị Tí. Thêm được một gia đình bác xẩm
ngồi trên manh chiếu, cái thau sắt trắng để trước mặt, nhưng bác chưa hát vì chưa có khách
nghe…”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình tượng ngọn đèn trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới đây?
A. Cuộc sống mưu sinh vất vả của mẹ con chị Tí.
B. Không gian tù đọng, ngột ngạt nơi phố huyện.
C. Cuộc sống thực tại mòn mỏi, lay lắt, quẩn quanh của người dân nơi phố huyện.
D. Sự tàn tạ, đìu hiu của vùng quê nghèo.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“...Giữa lòng Trường Sơn, sông Hương đã sống một nửa cuộc đời của mình như một cô gái Di-
gan phóng khoáng và man dại. Rừng già đã hun đúc cho nó một bản lĩnh gan dạ, một tâm hồn tự
do và trong sáng. Nhưng chính rừng già nơi đây, với cấu trúc đặc biệt có thể lí giải được về mặt
khoa học, đã chế ngự sức mạnh bản năng ở người con gái của mình để khi ra khỏi rừng, sông
Hương nhanh chóng mang một sắc đẹp dịu dàng và trí tuệ, trở thành người mẹ phù sa của một
vùng văn hóa xứ sở...”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông? Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là?
A. Chọn hình ảnh tiêu biểu B. Dựng cảnh ấn tượng
C. Giàu sức liên tưởng D. Sử dụng từ ngữ độc đáo
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp
Con thuyền xuôi mái nước song song
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
(Huy Cận, Tràng Giang, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình tượng “Củi một cành khô” trong đoạn thơ ẩn dụ cho điều gì?
A. Sự buồn bã, xa vắng. B. Sự chia li, cách biệt.
C. Sự chia lìa, xa cách. D. Sự cô đơn, lạc lõng.
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Làm sao được tan ra
Thành trăm con sóng nhỏ
Giữa biển lớn tình yêu
Để ngàn năm còn vỗ”
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nội dung chủ đạo của đoạn thơ trên là gì?
A. Nỗi nhớ trong tình yêu của người con gái.
T

B. Suy nghĩ, trăn trở về cội nguồn và quy luật của tình yêu.
E

C. Khát vọng về tình yêu vĩnh cửu, bất diệt.


N
I.

D. Tấm lòng thủy chung son sắt của người con gái khi yêu.
H

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T
N

“Mấy đứa trẻ con nhà nghèo ở ven chợ cúi lom khom trên mặt đất đi lại tìm tòi. Chúng nhặt
O

nhạnh thanh nứa, thanh tre hay bất cứ thứ gì đó có thể dùng được của các người bán hàng để lại,
U
IE

Liên trông thấy động lòng thương nhưng chính chị cũng không có tiền để mà cho chúng nó”.
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Ngọt ngào, sâu lắng.
B. Đồng cảm, xót thương.
C. Suy tư, triết lí.
D. Đau xót, phẫn nộ.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hôm nay Tuyết mặc bộ y phục Ngây thơ - cái áo dài voan mỏng, trong có coóc-sê, trông như
hở cả nách và nửa vú - nhưng mà viền đen, và đội một cái mũ mấn xinh xinh. Thấy rằng thiên hạ
đồn mình hư hỏng nhiều quá, Tuyết bèn mặc bộ Ngây thơ để cho thiên hạ phải biết rằng mình
chưa đánh mất cả chữ trinh. Với tráp trầu cau và thuốc lá, Tuyết mời các quan khách rất nhanh
nhẹn, trên mặt lại hơi có một vẻ buồn lãng mạn rất đúng với một nhà có đám. Những ông bạn thân
của cụ cố Hồng, ngực đầy những huy chương như: Bắc Đẩu bội tinh, Long bội tinh, Cao Mên bội
tinh, Vạn Tượng bội tinh, vân vân,… trên mép và cằm đều rủ râu ria, hoặc dài hoặc ngắn, hoặc
đen hoặc hung hung, hoặc lún phún hay rầm rậm, loăn quăn, những ông tai to mặt lớn thì sát ngay
với linh cữu, khi trông thấy làn da trắng thập thò trong làn áo voan trên cánh tay và ngực Tuyết,
ai nấy đều cảm động hơn những khi nghe tiếng kèn Xuân nữ ai oán, não nùng.”
(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc của một tang gia, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Thể hiện sự xót xa. B. Tạo được sự đồng cảm, sẻ chia.
C. Thể hiện sự mỉa mai, châm biếm. D. Gây kịch tính, căng thẳng.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong trận chiến đấu ác liệt tại một khu rừng cao su, Việt đã hạ được một xe bọc thép của
địch nhưng bị thương nặng và lạc đồng đội. Việt ngất đi tỉnh lại nhiều lần. Mỗi lần tỉnh lại, dòng
hồi ức lại đưa anh trở về với những kỉ niệm thân thiết đã qua: kỉ niệm về má, chị Chiến, chú Năm,
về đồng đội là anh Tánh…”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Thuyết minh.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
Nhớ về rừng núi nhớ chơi vơi
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi
Mường Lát hoa về trong đêm hơi”
(Quang Dũng, Tây tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Nỗi nhớ da diết. B. Gợi nhắc kỷ niệm.
C. Tình cảm lưu luyến. D. Gợi nỗi buồn da diết.
Câu 100. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
“Em ơi, em
T

Hãy nhìn rất xa


E

Vào bốn nghìn năm của Đất Nước


N
I.

Năm tháng nào cũng người người, lớp lớp


H

Con gái, con trai bằng tuổi chúng ta


T
N

Cần cù làm lụng


O

Khi có giặc người con trai ra trận


U
IE

Người con gái trở về nuôi cái cùng con


IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Ngày giặc đến nhà thì đàn bà cũng đánh


Nhiều người đã trở thành anh hùng…”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Trong đoạn thơ trên, tác giả cảm nhận đất nước về phương diện nào?
A. Phương diện không gian địa lý.
B. Trên bình diện văn hóa.
C. Phương diện thời gian lịch sử.
D. Trên bình diện tư tưởng đất nước của nhân dân.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau.
I II
1 a. Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông thành lập Hội Duy tân.
2 b. Phan Châu Trinh cùng nhóm sĩ phu yêu nước ở Quảng Nam mở cuộc vận động Duy tân.
3 c. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội.
4 d. Phan Bội Châu tổ chức phong trào Đông Du.
A. 1a, 2d, 3b, 4c. B. 1b, 2a, 3d, 4c.
C. 1c, 2b, 3a, 4d. D. 1d, 2b, 3a, 4c.
Câu 102. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp huấn luyện đào tạo cán bộ tại Quảng
Châu (Trung Quốc) đến năm 1927 được tập hợp in trong tài liệu nào dưới đây?
A. Thanh niên. B. Đường Kách Mệnh.
C. Nhân dân. D. Người cùng khổ.
Câu 103. Tổ chức nào dưới đây là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Việt Nam Quốc dân Đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tân Việt Cách mạng Đảng. D. Hội Liên hiệp các Dân tộc thuộc địa.
Câu 104. Luận cương chính trị (tháng 10/1930) xác định lực lượng cách mạng Đông Dương gồm
những giai cấp nào dưới đây?
A. Tư sản, tiểu tư sản. B. Công nhân, nông dân.
C. Tiểu địa chủ và trí thức. D. Trung địa chủ, tư sản.
Câu 105. “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường
Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”
Câu nói trên thể hiện quyết tâm của Bác trước sự kiện nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 106. Cho bảng thống kê về một số hoạt động của Nguyễn Ái Quốc.

Thời gian Sự kiện


1921 Lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari. Báo Người cùng khổ do Người làm chủ
T

nhiệm kiêm chủ bút là cơ quan ngôn luận của Hội.


E
N

1921 - 1923 Viết bài cho báo Nhân đạo (của Đảng Cộng sản Pháp), Đời sống công nhân
I.
H

(Tổng Liên đoàn Lao động Pháp)… đặc biệt là viết cuốn Bản án chế độ thực
T

dân Pháp (xuất bản năm 1925).


N
O

1924 Dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.


U
IE

6/1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

21/6/1925 Ra báo Thanh niên, cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên.
1925 – 1927 Mở các lớp đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
Đầu năm 1927 Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
1928 Cùng Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức phong trào “vô sản hóa”.
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về vai trò của Nguyễn Ái
Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920 – 1930?
A. Chuẩn bị về đường lối chiến lược cho việc thành lập Đảng.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho việc thành lập Đảng.
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và địa bàn cho việc thành lập Đảng.
D. Chuẩn bị về tổ chức và cán bộ cho việc thành lập Đảng.
Câu 107. Nhận xét nào sau đây không phản ánh đúng về cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm
1917?
A. Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới giành thắng lợi.
B. Thắng lợi của cách mạng góp phần làm thay đổi cục diện chính trị của thế giới.
C. Lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân mà đại diện là Đảng Bônsêvíc.
D. Đưa tới cục diện hai chính quyền tư sản và vô sản song song cùng tồn tại.
Câu 108. Những nước nào sau đây tham gia sáng lập tổ chức ASEAN?
A.Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
“Thực chất là cao trào khởi nghĩa của quần chúng… Những cuộc khởi nghĩa từng phần đầu tiên
như thế chỉ có thể là kết quả của phong trào đấu tranh chính trị lâu dài, quyết liệt của quần chúng,
của một phong trào sâu rộng, không phải chỉ trong mấy xã mà tạo thành thế liên hoàn bao gồm
nhiều huyện, nhiều tỉnh, có như thế, thành quả của khởi nghĩa mới giữ được.”
(Lê Duẩn, Thư vào Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1980, tr.40)
Câu 109. Đoạn trích trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống Mĩ
của nhân Việt Nam (1954-1975)?
A. Phong trào Đồng khởi (1959-1960)
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
Câu 110. Với thắng lợi của “cao trào khởi nghĩa” trên, quân và dân miền Nam đã làm phá sản
chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
T
E

Câu 111. Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây
N
I.
H

Liên bang Nga?


T
N

A. Von-ga. B. Ô-bi. C. Ê-nit-xây. D. Lê-na.


O
U

Câu 112. Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải thông qua
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

A. khu vực thương mại tự do. B. hoạt động thể thao khu vực.
C. chương trình phát triển. D. hình thành liên kết vùng.
Câu 113. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải. B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 114. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng. B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.
C. Hướng chủ yếu là tây bắc-đông nam. D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu chủ yếu mặt hàng
nào sau đây?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Nguyên, nhiên, vật liệu.
C. Nông, lâm sản. D. Hàng tiêu dùng.
Câu 116. Cho biểu đồ về dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta.

(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta giai đoạn
1995-2020.
B. Quy mô và cơ cấu dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta giai đoạn
1995-2020.
C. Tình hình phát triển dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta giai đoạn
T

1995-2020.
E
N

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta giai đoạn
I.
H
T

1995-2020.
N
O

Câu 117. Ở nước ta, tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm.
U
IE

A. khí hậu, nước, sinh vật và ẩm thực. B. di tích, làng nghề, ẩm thực và lễ hội.
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

C. địa hình, khí hậu, nước và sinh vật. D. lễ hội, địa hình, sinh vật và di tích.
Câu 118. Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 119. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 120. Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
Câu 121. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng
cách của chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
A. 0, 4.
B. 4.10 −5.
C. 8.
D. 8.10 −5.
Câu 122. Cho vòng dây tròn đặt trong từ trường B có hướng như hình
vẽ. Nếu giảm đều độ lớn của từ trường B mà giữ nguyên hướng của nó B
thì dòng điện xuất hiện trong vòng dây tròn có
A. độ lớn bằng 0.
B. độ lớn tăng dần.
C. chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. chiều cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 123. Cá chình điện Nam Mỹ (Electrophorus electricus) phát ra dòng
T

điện bằng các pin sinh học gọi là bản điện, sắp xếp thành 140 dãy, mỗi
E
N

dãy có 5000 bản điện trải dài theo thân cá. Mỗi bản có suất điện động E
I.
H

= 0,15 V và điện trở nội r = 0, 25  . Nếu coi điện trở của nước là
T
N

R n = 800  thì cường độ dòng điện mà cá có thể phóng ra là


O
U
IE

A. 2 A. B. 2 mA.
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

C. 0,93 A. D. 9,3 A.
Câu 124. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa
với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 40 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m.
Câu 125. Đặt điện áp u = 80 2 cos t ( V ) vào hai đầu đoạn L R C

mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện A M N B
có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là U C = 100 V . Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8.
Câu 126. Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng
điện i trong một mạch dao động LC lí tưởng được biểu diễn bằng các đồ thị q ( t ) (đường 1) và

i ( t ) (đường 2) trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ. Lấy mốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng
điện cho mạch. Đồ thị nào đúng?
q, i q, i q, i q, i
(2) (2) (2)
(1)
(1) (1)
O O O O
t t t t
(1)
a) b) c) (2)
d)

A. Đồ thị d. B. Đồ thị c. C. Đồ thị a. D. Đồ thị b.


Câu 127. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng
nào sau đây?
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Quang điện. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 128. Những năm trở lại đây, nền công nghiệp điện năng lượng mặt trời
đã thổi một làn gió mới vào Việt Nam. Một số nhà dân đã đầu tư hệ thống
điện năng lượng mặt trời để chuyển hoá quang năng thành điện năng. Hiện
tượng vật lí quan trọng xảy ra ở tấm pin mặt trời (hình bên) là
A. quang điện ngoài. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. quang điện trong.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 129. Các đồ thị trên hình biểu diễn sự phóng xạ của
một mẫu chất phóng xạ X vừa được chế tạo biến thành đồng
vị bền Y. Chu kì bán rã của X bằng T. Đường cong biểu diễn
số nguyên tử X và số nguyên tử Y phụ thuộc thời gian cắt
nhau ở thời điểm τ. Giá trị của τ tính theo chu kì T là
A. T. B. 0, 5T.
T
C. ln . D. ln T
2
Câu 130. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau AB = 48cm dao động với cùng
phương trình u = 10cos (10t )( mm ) . Biết vận tốc truyền sóng trong mặt phẳng là 20 cm / s . Gọi
 là đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại B. Trên đường thẳng  số điểm dao động với biên
độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 131. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O?
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O.
Câu 132. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 133. Polime không có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ axetat.
Câu 134. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:
- Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.
Cho các kết luận sau:
(a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
(c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
(d) Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hoá.
T
E
N

Số kết luận đúng là


I.
H

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 135. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần
dung dịch sau phản ứng thu được 16,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 16,1 gam B. 20,0 gam C. 22,5 gam D. 17,1 gam
Câu 136. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etilen
glicol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần % theo khối
lượng của etilen glicol trong hỗn hợp X là
A. 63,67%. B. 42,91%. C.41,61%. D. 47,75%.
Câu 137. Cho 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ
1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam
hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được
10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là
A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO.
C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO.
Câu 138. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau: anilin (C6H5NH2), NH3,
C6H5OH (phenol), CH3NH2. Nhiệt độ sôi (t0s) và pH của dung dịch có cùng nồng độ mol (10-3M)
được biểu diễn theo biểu đồ sau:

Kết luận nào dưới đây là đúng?


A. X là CH3NH2. B. Y là NH3.
C. T là C6H5OH. D. Z là C6H5NH2.
Câu 139. Để xác định hàm lượng FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: cân 0,6 gam
mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng.
Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml. %
theo khối lượng của FeCO3 trong quặng ban đầu là
A. 12,18%. B. 24,26%. C. 60,9%. D. 30,45%.
Câu 140. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có
T
E

một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy
N
I.
H

hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa
T

đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic
N
O

không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị là bao nhiêu?
(Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án:
Câu 141. Phần lớn nước được hấp thu từ rễ cây sẽ
A. được dùng làm dung môi hòa tan chất tan trong tế bào.
B. được dùng làm nguồn cung cấp electron cho quang hợp.
C. được kết hợp với CO2 tạo ra chất hữu cơ.
D. được thoát ra ngoài qua lá cây.
Câu 142. Khi đặt một chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ uốn cong về phía sáng và tán lá sẽ phát
triển lệch. Thuật ngữ chính xác nhất cho hiện tượng này là
A. ứng động ánh sáng. B. quang hướng động.
C. cảm ứng thực vật. D. phản xạ không điều kiện.
Câu 143. Ở người, bệnh bướu cổ liên quan mật thiết đến
A. tuyến yên và hormone GH.
B. tuyến tụy và hormone insulin.
C. tuyến giáp và hormone thyroxin.
D. tuyến thượng thận và hormone adrenalin.
Câu 144. Nếu đưa các tế bào vi khuẩn E.coli bình thường đang ở giai đoạn phân bào liên tiếp vào
môi trường chứa nucleotide loại T được đánh dấu phóng xạ, sau 1 lượt các tế bào nhân đôi thì
A. Một nửa các tế bào con bị đánh dấu phóng xạ bởi T.
B. Tất cả các loại nucleotide trong ADN của các vi khuẩn E.coli con bị đánh dấu phóng xạ.
C. Các nucleotide T đánh dấu phóng xạ sẽ liên kết với các nucleotide G không đánh dấu phóng
xạ.
D. Các phân tử ADN trong các tế bào con đều bị đánh dấu phóng xạ bởi nucleotide T phóng
xạ.
Câu 145. Đậu Hà Lan Pisum sativum là một giống cây trồng tự thụ phấn bắt buộc, tính trạng hình
dạng hạt là một tính trạng nổi tiếng được nghiên cứu bởi Menđen trong đó alen A chi phối hạt
vàng trội hoàn toàn so với alen a chi phối hạt xanh. Một nhóm cá thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen
40%AA; 40%Aa và 20%aa được gieo trồng và cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ thu được bao
T

nhiêu trong số các kết quả sau?


E
N
I.

I. Hai dòng đậu thuần chủng hạt vàng và hạt xanh.


H
T

II. Xấp xỉ 60% số cây mang kiểu gen đồng hợp trội.
N
O

III. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp sẽ giảm dần về giá trị 0%.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

IV. 80% số cây cho hạt có màu vàng đặc trưng.


V. 20% số cây hạt xanh.
VI. Đạt trạng thái cân bằng di truyền với 16% số cây cho hạt xanh.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 146. Trong thực tế, người ta không dùng các con non hoặc hạt đời sau của các giống lai để
làm giống nuôi, trồng ở thế hệ sau mà thường mua các con giống/hạt giống lai mới về. Tại sao
biểu hiện của ưu thế lai cao nhất ở F1 và giảm dần sau mỗi thế hệ?
A. Do đột biến luôn phát sinh nên chất lượng của giống giảm dần.
B. Tỷ lệ dị hợp giảm, tỷ lệ đồng hợp tăng dần.
C. Do sự phân ly kiểu hình, các gen có lợi bị hoà lẫn.
D. Các gen có lợi kém thích nghi dần, do đó sức sống của con lai giảm dần.
Câu 147. Bệnh bạch tạng do một đột biến gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối, alen
trội tương ứng (A) chi phối kiểu hình bình thường. Trong khi đó, bệnh mù màu do một alen lặn b
nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y chi phối, alen B quy định kiểu hình bình
thường. Một người mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả con trai và con
gái đểu bình thường mà không cần quan tâm đến kiểu gen của người cha?
A. Aa XBXb, kiểu hình bình thường.
B. AA XbXb, kiểu hình chỉ bị mù màu.
C. aa XBXB, kiểu hình chỉ bị bạch tạng.
D. AA XBXB, kiểu hình bình thường.
Câu 148. Cho bảng thông tin dưới đây:
a. Cánh chim và cánh bướm. 1. Các cơ quan tương đồng
b. Chi trước của các loài động vật có xương 2. Loại bằng chứng tiến hóa trực tiếp.
sống.
c. Hầu hết các loài sinh vật nhân thực đều sử 3. Bằng chứng tế bào học trong tiến hóa.
dụng quá trình nguyên phân để phân bào.
d. Hóa thạch khủng long để lại trong các tầng 4. Các cơ quan tượng tự.
địa chất.
Các cặp ghép thông tin nào sau đây là phù hợp?
T
E

A. 1b; 2d; 3c; 4a. B. 1b; 2c; 3d; 4a.


N
I.
H

C. 1d; 2b; 3c; 4a. D. 1a; 2b; 3c; 4d.


T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

Câu 149. Bên cạnh nghiên cứu tính trạng màu sắc hạt ở Đậu Hà Lan, Menđen nghiên cứu cả tính
trạng hình dạng hạt trong đó nhân tố di truyền (ngày nay gọi là alen) B chi phối hạt trơn trội hoàn
toàn so với nhân tố di truyền b chi phối hạt nhăn. Cho các điều kiện sau đây:
I. Cặp alen B và b phải trội lặn hoàn toàn.
II. Số lượng cá thể tham gia phép lai phải đủ lớn.
III. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng.
IV. Cặp alen Bb nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể và quá trình giảm phân hình thành giao tử diễn ra
bình thường.
V. Cặp bố mẹ đem lai đều dị hợp và có kiểu gen Bb.
Trong số các điều kiện kể trên, có bao nhiêu điều kiện nghiệm đúng cho quy luật phân li?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150. Trong một khu bảo tồn có diện tích là 6000 ha, các nhà nghiên cứu theo dõi kích thước
của quần thể chim cồng cộc thu được số liệu như sau: vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật
độ cá thể trong quần thể là 0,2 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, thống kê được số lượng cá thể của
quần thể là 1284 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 5%/năm. Trong điều kiện không có di -
nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ
hai, đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp án)
Đáp án:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 02

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.D 7.B 8.C 9.B 10.D

11.A 12.A 13.A 14.D 15 16.B 17.A 18.D 19.A 20.B

21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.C 29.C 30.C

37. 40.
31.B 32.C 33.A 34.D 35.B 36. −3 38. 15 39. 1
2 34 0,48

45. 48. 59
41. 3 42. 10 43. 2 44. 2 46. −3 47. 15 49. 2 50.
1070,8 ( 3; − 2; 4 ) 4

51.B 52.D 53.B 54.C 55.D 56.B 57.C 58.C 59.B 60.A

61.A 62.B 63.B 64.C 65.D 66.B 67.B 68.C 69.A 70.B

71.B 72.B 73.B 74.D 75.C 76.A.D 78.D 78.D 79.B 80.C

81.C 82.D 83.B 84.B 85.A 86.B 87.B 88.A 89.C 90.D

91.B 92.C 93.C 94.D 95.C 96.B 97.C 98.A 99.A 100.C

101.A 102.B 103.B 104.B 105.B 106.B 107.D 108.B 109.A 110.D

111.C 112.D 113.B 114.A 115.C 116.D 117.B 118.C 119.A 120.A

121.A 122.D 123.C 124.B 125.B 126.B 127.C 128.D 129.A 130.8

131.B 132.A 133.B 134.B 135.A 136.B 137.A 138.D 139.C 140.
2,8625

141.D 142.B 143.C 144.D 145.B 146.B 147.D 148.A 149.A 150. 12

Nguồn : Hocmai
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)

Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình x  x  2  2  x  2 là


A. S  . B. S   ; 2.
C. S  2 . D. S   2;   .
an  3
Câu 2. Cho dãy số tăng  un  với un  , với a, b là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới
bn  1
đây đúng?
A. 3b  a  0 . B. a  3b .
C. a  3b  0 . D. a  3b  2  0 .
9  x2
Câu 3. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là bao nhiêu?
x2  6 x  5
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
 
100
Câu 4. Tập xác định của hàm số y   x2  3x  4  2  x là
A.  1; 2 . B.  1; 2  . C.  ; 2 . D.  1; 2 .
Câu 5. Cắt khối lăng trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng  ABC   và
A' C'
 ABC  ta được những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B'
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Ba khối tứ diện.

 A C
4
Câu 6. Giả sử I   sin 3xdx  a  b 2  a, b   . Khi đó giá trị của
0 B
3a  12b bằng bao nhiêu?
1
A. 6. B. 3. C. 1. . D.
2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2;4  ; N  1;4  và P  5;1 . Tìm tọa độ
điểm Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành.
T
E

A. Q  2;1 . B. Q  2;1 . C. Q  2; 1 . D. Q  2; 1 .


N
I.
H

mx3 mx 2
Câu 8. Cho hàm số f  x     3  m  x  2 . Xác định điều kiện của tham số m để
T


N

3 2
O

f '  x   0 x  R .
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

12 12 12 12
A. 0  m  . B. 0  m  . C. 0  m  . D. 0  m  .
5 5 5 5
Câu 9. Tính diện tích của hình phẳng (được tô đậm) giới hạn bởi hai đường y  2 x , y  4 x.
2 2

2 4 4 2
A. S  . B. S  . C. S 
. D. S  .
3 3 3 3
 x  4  2t
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1 :  và d 2 : 5 x  2 y  14  0 . Xác
 y  1  5t
định vị trí tương đối của d1 và d 2 .
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ dương?
3x  2 2 x  4 2x  3 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
x y z
Câu 12. Trong không gian Oxyz , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
2 1 3
A. n   3; 6; 2  . B. n   3;6; 2  .
C. n   2; 1;3 . D. n   2; 1;3 .
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  5 . Mặt cầu  S  cắt mặt
2

phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 theo một đường tròn có đường kính bằng


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
T
E

 x  3t  1
N


Câu 15. Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M  2; 4;1 qua đường thẳng d  y  t  2 .
I.
H

 z  4t  5
T


N
O

A. M   7; 7;5  . B. M   7; 7;5  .


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

 5 3  5 3 
C. M   ; ;3  . D. M   ; ;3  .
 2 2  2 2 
Câu 16. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t  h  có đồ
thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường S  km  mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

37 40 31 35
A. . B.
. C. . D. .
3 3 3 3
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;0  , B  1;3;5  . Gọi I  a; b; c  là điểm thỏa mãn
IA  3IB  0 . Khi đó giá trị của biểu thức a  2b  2c bằng
25 25 27
A. . B.  . C. 50. D. .
2 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 có bán kính
bằng
A. 14. B. 2. C. 14 . D. 4.
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm . Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích
bằng 20 cm2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 20 cm 2 . B. 10 cm2 . C. 20 cm2 . D. 40 cm 2 .
1  ln x
Câu 20. Nguyên hàm của f  x   là:
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A. x.ln x
dx  ln ln x  C . B. x.ln x
dx  ln x 2 .ln x  C .

1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 21. Cửa hàng A có đặt trước sảnh một cái nón lớn với
chiều cao 1,35 m và sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần
mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ AB như hình vẽ.
Biết AB  1, 45 m ; ACB  150 và giá tiền trang trí là 1 200
000 đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng
nghìn) mà cửa hàng A cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. 1 840 980 đồng.
B. 1 940 860 đồng.
C. 1 480 960 đồng.
D. 1 804 960 đồng.
Câu 22. Biết F  x   e x  2 x 2 là một nguyên hàm của hàm số
f  x  trên . Khi đó  f  5 x  dx bằng
1 5x
A. e5 x  10 x 2  C. e  10 x 2  C.
B.
5
1
C. e5 x  10 x 2  C. D. e5 x  10 x 2  C.
5
Câu 23. Dưới đây là bảng số liệu về Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động theo thành thị, nông
thôn, các quý giai đoạn 2019 – 2021 (Số liệu tính theo đơn vị %).

<Theo gso.gov.vn>
Hỏi trong giai đoạn từ quý II – 2020 đến quý I – 2021, tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động theo
mặt bằng chung thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1,12%. B. Tăng 0,03%.
T
E

C. Giảm 0,43%. D. Giảm 0,31%.


N

Câu 24. Tìm tích các giá trị của tham số m để phương trình mx 2   m 2  3 x  15  m  0 có hai
I.
H
T
N

46
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn tổng 2 nghiệm này có giá trị là  .
O

7
U
IE

A. 3. B. 2 . C. 5 . D. 2 .
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 25. Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ

Các đường cong cánh hoa trong hình lần lượt là đồ thị hàm số y  x 3 và y  3 x . Tính tỷ số diện
tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông.
1 5 4
A. . B. . C. . D. 1 .
2 4 3
Câu 26. Bất phương trình log 22 x   2m  5  log 2 x  m 2  5m  4  0 nghiệm đúng với mọi
x   2; 4  khi và chỉ khi:
A. m   0;1 . B. m   2; 0  . C. m   0;1 . D. m   2;0 .
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là điểm nằm trên
cạnh SD sao cho SM  2MD . Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD 
bằng bao nhiêu?
5 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 28. Một trang trại tại đồng bằng Sông Cửu Long mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi
ngày, nếu bán rau với giá 30.000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg
thì số rau thừa lại tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá
2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu một ngày là bao nhiêu?
A. 32 420 000 đồng. B. 32 400 000 đồng.
C. 34 400 000 đồng. D. 34 240 000 đồng.
f  x   15 4 f  x  1  2
Câu 29. Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  8 . Tính lim
x 2 x2 x2 2x2  7 x  6
8 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
9 4 3
x y 6 z
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2; 6  , đường thẳng d1 :   và đường
1 4 2
T
E

x  1 t
N


I.

thẳng d 2 :  y  2  t . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A đồng thời cắt cả hai đường
H
T

 z  1  4t

N
O
U

thẳng d1 và d 2 có dạng
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

x 1 y  2 z  6 x 1 y  2 z  6
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 3
x 1 y  2 z  6 x 1 y  2 z  6
C.   . D.   .
1 1 3 1 1 3
Câu 31. Trên  0; 2  , phương trình cos  sin x   1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các
chữ số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn mà trong
mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
1 3 17 18
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 35
Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối
trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC bằng
B C

B' C'

A'
A. 4 a3 . B. 3 a3 . C.  a 3 . D. 2 a3 .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA  a 2 , AD  2 AB  2BC  2a . Côsin của góc giữa 2 mặt phẳng
 SAD  và  SCD  bằng bao nhiêu?
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 35. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

m3  5m
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  f 2 ( x)  6 có đúng bốn
f ( x)  1
2

nghiệm thực phân biệt.


A. 8 . B. 9 . C. 11 . D. 10 .
Câu 36. Giá cước của một hãng Taxi Group trên thị trường hiện tại có bảng như sau:

Giá mở cửa của taxi Group tính cho 0,3 km đầu tiên. Nếu lựa chọn taxi 4 chỗ, tính trên quãng
đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh là 35 km, bạn cần trả bao nhiêu tiền? (Tính theo đơn vị VNĐ).
Đáp án:
1 6
Câu 37. Tổng các nghiệm của bất phương trình A22x  Ax2  .Cx3  10 là bao nhiêu?
2 x
Đáp án:
mx  2
Câu 38. Cho hàm số y  , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
2x  m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Tổng các giá trị các phần tử của tập S
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số f   x  như sau:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Trên khoảng  10;10  có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số g  x   f  x   mx  1001
có đúng một cực trị?
Đáp án:
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn z  z  2  i   4i  1 là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn của số phức z là đường thẳng d . Diện tích tam giác giới hạn bởi đường thẳng d và hai
trục tọa độ bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 41. Trong xây dựng, người ta thường dùng các thanh sắt nhỏ có chiều dài bằng nhau để làm
thành các khung sắt lớn hình thang, chiều dài L của khung sắt được tính theo số lượng các thanh
nhỏ nằm ở đáy lớn hình thang. Ví dụ hình dưới là một khung sắt có chiều dài L  6 , được tạo từ
23 thanh sắt nhỏ. Tìm số lượng thanh sắt nhỏ để tạo nên một khung sắt có L  100

Đáp án:
Câu 42. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị  C  và điểm A 1; m  . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để qua A có thể kẻ được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị  C  . Số phần
tử của S là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 43. Một sợi dây kim loại dài 100cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn
thành hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
T
E
N
I.
H
T
N
O

Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)
U
IE

Đáp án:
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 44. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm
S
của cạnh bên SD . Gọi K là giao điểm của BM với mp  SAC  . Tính tỷ số diện tích SBK .
S SMK
Đáp án:
Câu 45. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy có phương trình 2 x 2  2 y 2  4  x  my  5   0 1 . Có bao
nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để 1 là phương trình của đường tròn?
Đáp án:
x y
 x2
Câu 46. Cho x , y là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn e y x
 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
y2
x 2  y 2  xy
thức P  .
xy  x 2
Đáp án:
 
Câu 47. Cho hàm số f  x   0 , thỏa mãn: x 2 . f   x   1  2 x 2 . f 2  x  , biết f  x  liên tục trên
2
1
đoạn 1;2 và f 1  ; với x  1;2 . Tính tích phân I   f  x  dx .
3 1

Đáp án:
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn  z   3  4i  z  4  3i   5 2  0 . Giá trị của z là
Đáp án:
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  3;1;5  , B  a; b; c  . Gọi M , N , P
lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng toạ độ  Oxy  ,  Oxz  và  Oyz  .
Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB . Giá trị của tổng 3a  2b  c
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x ; y  thỏa mãn:
x y
log  x  x  3  y  y  3  xy ?
x  y 2  xy  2
3 2

Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “Những người vợ nhớ chồng còn góp cho Đất Nước những núi Vọng Phu
(2) Cặp vợ chồng yêu nhau góp nên hòn Trống Mái
T
E
N

(3) Gót ngựa của Thánh Gióng đi qua còn trăm ao đầm để lại
I.
H

(4) Chín mươi chín con voi góp mình dựng Đất tổ Hùng Vương
T
N

(5) Những con rồng nằm im góp dòng sông xanh thẳm
O
U

(6) Người học trò nghèo giúp cho Đất Nước mình núi Bút non Nghiên.
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

(7) Con cóc, con gà quê hương cùng góp cho Hạ Long thành thắng cảnh
(8) Những người dân nào đã góp tên Ông Đốc, Ông Trang, Bà Đen, Bà Điểm
(9) Và ở đâu trên khắp ruộng đồng gò bãi
(10) Chẳng mang một dáng hình, một ao ước, một lối sống ông cha
(11) Ôi Đất Nước sau bốn ngàn năm đi đâu ta cũng thấy
(12) Những cuộc đời đã hóa núi sông ta…”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất nước, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục, 2019, Tr.120)
Nội dung đoạn thơ được triển khai theo quy tắc nào?
A. Đi từ khái quát đến cụ thể. B. Đi từ cụ thể đến khái quát.
C. Đi từ chi tiết đến toàn cảnh. D. Đi từ toàn cảnh đến chi tiết.
Câu 52. Những câu thơ nào cho biết tác giả ngợi ca lối sống tình nghĩa thuỷ chung thắm thiết của
nhân dân?
A. Câu 1, 2. B. Câu 4, 5. C. Câu 3, 5. D. Câu 6, 7.
Câu 53. Những câu thơ nào cho biết tác giả ca ngợi tinh thần đấu tranh bất khuất và truyền thống
hiếu học của nhân dân?
A. Câu 3, 4. B. Câu 3, 6. C. Câu 4, 6. D. Câu 7, 8.
Câu 54. Chủ đề nổi bật trong đoạn trích là gì?
A. Khẳng định sự đóng góp của nhân dân từ phương diện thời gian lịch sử.
B. Khẳng định sự đóng góp của nhân dân từ phương diện không gian địa lí.
C. Khẳng định sự đóng góp của nhân dân từ các danh lam thắng cảnh.
D. Khẳng sự đóng góp của nhân dân từ các di tích lịch sử.
Câu 55. Động từ “góp” được lặp lại nhiều lần trong đoạn thơ nhấn mạnh nội dung gì?
A. Sự kiên cường, bền bỉ của nhân dân.
B. Sự vất vả, lam lũ của nhân dân.
C. Sự đóng góp to lớn và toàn diện của nhân dân.
D. Sự cống hiến và hi sinh thầm lặng của nhân dân.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60
“Cơ quan cảm giác của động vật và của con người bao gồm 5 loại: thị giác, thính giác, khứu
giác, vị giác và xúc giác. Chúng là cửa sổ cảm nhận sự vật hiện tượng thế giới bên ngoài của động
T
E

vật và con người. Loài cá cũng có một cơ quan cảm giác đặc biệt. Đó là: trắc tuyến (tuyến gồm
N
I.

nhiều chấm nhỏ ở hai bên cơ thể cá, chứa các tế bào cảm giác nhận biết phương hướng và áp lực
H
T

của dòng nước).


N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Nếu bạn chú ý quan sát con cá sẽ phát hiện một lớp vẩy ở giữa 2 mặt bên, mỗi bên có một tuyến
được tạo thành bởi nhiều lỗ nhỏ đó là trắc tuyến, chỉ có điều là số lượng trắc tuyến và sự phân bố
của chúng khác nhau.
Thực ra, trắc tuyến của loài cá là một cái ống nhỏ bé, ẩn trong lớp da theo sự giãn cách nhất
định, thông qua lớp vẩy để thông ra bên ngoài, nhìn nó trông giống như hư tuyến. Trắc tuyến tự
liên kết với thần kinh, mỗi khi có dòng nước chảy với cường độ lớn qua thân thể của con cá, dòng
nước đó sẽ làm cho trắc tuyến của con cá sản sinh ra các hooc-môn tương ứng. Từ đó tạo ra phản
ứng chạy trốn, né tránh. Các loài cá đã dựa vào trắc tuyến để xác định phương hướng, cảm nhận
dòng nước.
Dựa trên trắc tuyến cá có thể cảm nhận được mối nguy hiểm của dòng nước, từ đó chúng kịp
thời thay đổi phương hướng, vượt qua một cách an toàn. Ngoài ra chúng còn có thể cảm nhận
được sự bơi nhảy của những sinh vật nổi trên mặt nước như những con tôm, cá nhỏ. Từ đó có thể
bắt chúng một cách chính xác. Khi loài cá bơi lội thành từng đàn, chúng có thể thông qua trắc
tuyến để duy trì sự liên lạc với đồng loại tránh bị thất lạc hoặc mất phương hướng. Trong cuộc
sống của những loài cá có thị giác không phát triển thậm chí hoàn toàn không có thị giác, vai trò
của trắc tuyến càng có ý nghĩa rất quan trọng đối với chúng. Cá không thể nào nhìn được tất cả
những sự vật xung quanh chúng, chúng hoàn toàn dựa vào sự nhận biết của trắc tuyến. Nếu không
có trắc tuyến các loài cá sẽ không có cách nào để duy trì cuộc sống của chúng ở biển khơi mênh
mông hoặc trong các ao, hồ, sông, suối.”
(Phương Hiếu, Bí mật về thế giới động vật, NXB Lao động, 2015, tr. 64)
Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Cơ quan cảm giác đặc biệt của cá là trắc tuyến.
B. Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác là cửa sổ cảm nhận sự vật, hiện tượng thế
giới bên ngoài của động vật và con người.
C. Cá tìm kiếm thức ăn thông qua khứu giác.
D. Trắc tuyến của loài cá là một cái ống nhỏ bé, ẩn trong lớp da theo sự giãn cách nhất định.
Câu 57. Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG phải lợi ích của trắc tuyến đối với cá?
A. Duy trì sự liên lạc với đồng loại tránh bị thất lạc hoặc mất phương hướng.
B. Cảm nhận được mối nguy hiểm của dòng nước.
T
E

C. Nhìn được tất cả những sự vật xung quanh chúng.


N
I.

D. Giúp cá bơi nhanh hơn.


H
T

Câu 58. Từ “Từ đó” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ điều gì?
N
O

A. Trắc tuyến của con cá đã sản sinh ra các hooc-môn tương ứng.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

B. Trắc tuyến tự liên kết với thần kinh.


C. Khi dòng nước chảy với cường độ lớn qua thân thể cá.
D. Cá bị mất phương hướng.
Câu 59. Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích.
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
Câu 60. Từ “chúng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích nói về điều gì?
A. Những sinh vật nổi trên mặt nước. B. Con cá.
C. Con tôm. D. Các loại chấm nhỏ trên cơ thể cá.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65
“Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Bắt đầu hắn chửi trời. Có
hề gì? Trời có của riêng nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng
chẳng là ai. Tức mình, hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ:
“Chắc nó trừ mình ra!”. Không ai lên tiếng cả. Tức thật! ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được
mất! Đã thế, hắn phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều.
Mẹ kiếp! Thế có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ
ra thân hắn cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa
chết mẹ nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo! Hắn nghiến răng vào mà chửi cái đứa đã
đẻ ra Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa nào đã đẻ ra Chí Phèo? Có mà trời biết! Hắn không biết, cả
làng Vũ Đại cũng không ai biết…”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hành động của Chí Phèo trong đoạn trích phản ánh điều gì?
A. Tình trạng say rượu mất kiểm soát về hành vi.
B. Tình trạng mâu thuẫn, thù địch với làng Vũ Đại.
C. Tình trạng tha hóa dẫn đến bi kịch bị cự tuyệt.
D. Tình trạng thức tỉnh và khao khát lương thiện.
Câu 62. Dòng nào dưới đây nói ĐÚNG về tiếng chửi của Chí Phèo?
T
E

A. Chí Phèo chửi mất kiểm soát đúng với trạng thái của một kẻ say rượu.
N
I.

B. Tuy say rượu và chửi càn nhưng Chí Phèo chửi rất có lớp lang, thứ tự.
H
T

C. Tuy say rượu nhưng Chí Phèo chửi rất chính xác và đúng đối tượng.
N
O

D. Chí Phèo chửi như một thói quen mà không biết mình chửi cái gì.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 63. Từ “nông nỗi” trong câu văn “Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ ra thân hắn cho hắn
khổ đến nông nỗi này?” có nghĩa giống với từ nào sau đây?
A. Hời hợt. B. Khổ sở. C. Nông cạn. D. Tình trạng.
Câu 64. Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Tiếng chửi của Chí Phèo.
B. Phản ứng của làng Vũ Đại đối với tiếng chửi của Chí Phèo.
C. Sự cô đơn, bế tắc của Chí Phèo qua tiếng chửi.
D. Bản chất lưu manh của Chí Phèo bộc lộ qua tiếng chửi.
Câu 65. Đoạn trích trên thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Nam Cao ở phương diện nổi bật
nào?
A. Sử dụng ngôi kể hợp lý và điểm nhìn linh hoạt.
B. Miêu tả chân thực ngoại hình và tính cách nhân vật.
C. Xây dựng tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn.
D. Sử dụng ngôn ngữ đối thoại sinh động.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70
“Nói đến bản sắc văn hóa là nói đến cái phần ổn định trong văn hóa. Nhưng cái phần ổn định
này không phải là một vật, mà là một quan hệ, cho nên không thể nào nhìn thấy nó bằng mắt được.
Một thí dụ: Con người làm xiếc trên dây. Anh ta có thể làm mọi động tác kỳ quặc đến đâu cũng
được, nhưng với một điều kiện là trọng tâm của anh ta phải rơi đúng vào sợi dây. Nếu trọng tâm
của anh ta rời khỏi sợi dây, lập tức anh ta ngã xuống. Một văn hóa như văn hóa Việt Nam cũng
vậy. Nó có thể thay đổi theo nhiều cách ta không tài nào đoán hết được, nhưng phải duy trì một
thứ quan hệ như kiểu trọng tâm, rơi đúng vào cái dây của người nhào lộn trên đây. Nếu không nó
sẽ bị tan vỡ, biến mất.
Duy trì bản sắc văn hóa, hiểu theo cách nhìn này không có nghĩa là đóng cửa lại, chỉ chấp
nhận một cách giải thích, chỉ chấp nhận một quyển sách, dù đó là thánh kinh, mà phải thích ứng
với mọi sự thay đổi. Như vậy có nghĩa là phải chấp nhận mọi tiếp xúc, mọi quan hệ. Không có văn
hóa tự lực cánh sinh. Không có văn hóa tự túc. Vào thời Tự Đức, ta đã chủ trương văn hóa tự túc,
kết quả là ta đã mất nước.”
(Trích, Bản sắc Việt Nam trong giao lưu văn hóa, nền tảng của giao lưu quốc tế)
T
E

Xác định phong cách nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích trên.
N
I.

A. Nghệ thuật. B. Khoa học. C. Báo chí. D. Chính luận.


H
T

Câu 67. Theo đoạn trích, phần ổn định trong văn hóa được hiểu
N
O

A. là một vật.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

B. là một quan hệ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường.
C. là một sợi dây.
D. như một con người làm xiếc.
Câu 68. Theo đoạn trích, để duy trì bản sắc văn hóa thì cần phải làm gì?
A. Cần phải đóng cửa lại, không giao tiếp bên ngoài.
B. Cần phải thích ứng với mọi sự thay đổi.
C. Cần chủ trương văn hóa tự túc.
D. Không chấp nhận mọi quan hệ.
Câu 69. Theo đoạn trích, “văn hóa Việt Nam có thể thay đổi theo nhiều cách, nhưng phải duy trì
một thứ quan hệ như kiểu trọng tâm” được hiểu như thế nào?
A. Có thể làm đa dạng, giàu có nền văn hóa đất nước trong quá trình giao lưu, hợp tác, tuy
nhiên phải biết giữ gìn, không đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Hạn chế giao lưu văn hóa, cần biết giữ gìn văn hóa nước nhà.
C. Khuyến khích học hỏi và tiếp thu văn hóa nhân loại.
D. Tầm quan trọng của việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
Câu 70. Từ “bản sắc” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ nào sau đây?
A. Đặc trưng. B. Ưu tiên.
C. Riêng tư. D.Tương đồng.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Phó thủ tướng Phạm Bình Minh đề xuất các bộ, ngành liên quan khẩn trương thực hiện nhiệm vụ
được giao để khôi phục các chuyến bay thương mại quốc tế.
A. đề xuất B. khẩn trương
C. nhiệm vụ D. thương mại
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
“Chiếu cầu hiền” là một văn bản quan trọng thể hiện chủ trương đúng đắn của nhà Tây sơn nhằm
động viên trí thức Bắc Hà tham gia xây dựng đất nước.
A. văn bản B. chủ trương C. nhà D. trí thức
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Cuộc thi nhằm tạo ra một sân chơi trí thức, khuyến khích học sinh sớm tiếp cận với tri thức khoa
T
E

học thực tiễn trên thế giới; thử thách và khuyến khích ươm mầm những tài năng khoa học.
N
I.

A. trí thức B. tiếp cận C. thực tiễn D. ươm mầm


H
T

Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Phát triển trong hoàn cảnh đất nước bị ràng buộc, văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách
mạng tháng Tám 1945 không tránh khỏi những hạn chế về nhiều mặt.
A. hoàn cảnh B. bị ràng buộc C. hạn chế D. nhiều mặt
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…
Trong thời gian tới, Bộ Y tế đề nghị tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch, đặc biệt giám
sát phát hiện sớm, điều chế giảm bệnh nặng, tử vong và đẩy mạnh tốc độ tiêm vắc xin do thời tiết
chuyển mùa Đông - Xuân thuận lợi cho sự phát triển, lây lan, nhất là trong dịp Tết Dương lịch,
Tết Nguyên đán 2022 sắp tới…
A. đề nghị B. điều chế C. đẩy mạnh D. cho
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Cao cao. B. Tim tím. C. Xanh xanh. D.Thăm thẳm.
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Bẻ. B. Nắn. C. Nặn. D. Bóp.
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Nhớp nháp. B. Nhầy nhụa.
C. Nhơ nhuốc. D. Nhem nhuốc.
Câu 79. Xác định một tác phẩm KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Tuyên ngôn Độc lập. B. Rừng xà nu.
C. Chiếc thuyền ngoài xa. D. Vợ nhặt.
Câu 80. Chọn một nhà thơ KHÔNG thuộc phong trào Thơ mới.
A. Nguyễn Bính. B. Vũ Hoàng Chương.
C. Huy Thông. D. Nguyễn Đình Thi.
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
__________ quận Đống Đa, Hà Nội có thêm quận Hai Bà Trưng phải cho học sinh tạm dừng học
trực tiếp _________ tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp.
A. Trước – do B. Trước – nên
C. Sau – do D. Sau – nên
Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Thừa cân, béo phì __________ tăng nguy cơ mắc một số loại ung thư, _________ nguy cơ ung
T
E

thư tái phát sau khi điều trị.


N
I.

A. làm – cũng như B. đẩy - cũng như


H
T

C. tạo – và D. sẽ - và
N
O

Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

__________ giun là vấn đề nghiêm trọng cho sức khỏe cộng đồng, bệnh chiếm khoảng một phần
tư dân số thế giới, _________ ở các nước vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
A. Mắc – và B. Nhiễm – và
C. Nhiễm – chủ yếu D. Mắc – có thể
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Đứng trên _____________ trông ra xa, đến hết tầm mắt cũng không thấy gì khác ngoài những đồi
xà nu nối tiếp tới chân trời.
A. rừng xà nu B. đồi xà nu C. đám xà nu D. bụi xà nu
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Hầu hết bệnh nhân sẽ ________ trong khoảng 5-7 ngày, mặc dù tình trạng mệt mỏi và ho kéo dài
có thể kéo dài hơn.
A. hồi phục B. hồi tỉnh C. trở nặng D. phát bệnh
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“… Ngày Tết, Mị cũng uống rượu. Mị lén lấy hũ rượu, cứ uống ực từng bát. Rồi say, Mị lịm
mặt ngồi đấy nhìn mọi người nhảy đồng, người hát, nhưng lòng Mị thì đang sống về ngày trước.
Tai Mị văng vẳng tiếng sáo gọi bạn đầu làng. Ngày trước, Mị thổi sáo giỏi. Mùa xuân này, Mị
uống rượu bên bếp và thổi sáo. Mị uốn chiếc lá trên môi, thổi lá cũng hay như thổi sáo. Có biết
bao nhiêu người mê, ngày đêm đã thổi sáo đi theo Mị. Rượu đã tan lúc nào. Người về, người đi
chơi đã vãn cả. Mị không biết , Mị vẫn ngồi trơ một mình giữa nhà. Mãi sau Mị mới đứng dậy,
nhưng Mị không bước ra đường chơi, mà từ từ bước vào buồng. Chẳng năm nào A Sử cho Mị đi
chơi Tết. Mị cũng chẳng buồn đi. Bấy giờ Mị ngồi xuống giường, trông ra cái cửa sổ lỗ vuông mờ
mờ trăng trắng. Đã từ nãy, Mị phơi phới trở lại, trong lòng đột nhiên vui sướng như những đêm
Tết ngày trước. Mị trẻ lắm. Mị vẫn còn trẻ. Mị muốn đi chơi. Bao nhiêu người có chồng cũng đi
chơi ngày Tết. Huống chi A Sử với Mị, không có lòng với nhau mà vẫn phải ở với nhau! Nếu có
nắm lá ngón trong tay lúc này, Mị sẽ ăn cho chết ngay chứ không buồn nhớ lại nữa. Nhớ lại, chỉ
thấy nước mắt ứa ra. Mà tiếng sáo gọi bạn yêu vẫn lửng lơ bay ngoài đường. Anh ném pao, em
không bắt Em không yêu, quả pao rơi rồi…”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12 tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Xác định biện pháp nghệ thuật tiêu biểu được sử dụng trong đoạn trích.
T
E

A. Lựa chọn tình huống tiêu biểu. B. Phân tích tâm lí nhân vật.
N
I.

C. Từ ngữ lựa chọn giàu tính tạo hình. D. Hình ảnh giàu tính liên tưởng.
H
T

Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

“Thời gian trôi qua kẽ tay, đưa mùa hạ cuối chợt về ngẩn ngơ chẳng cho ai kịp giữ. Tuổi học
trò trôi đi trên từng trang lưu bút, mùa phượng cuối ùa về cho ai tiếc những tà áo dài trắng bay...
Một thời áo trắng trong veo và tinh khôi đến thế, ôm sao cho hết, ôm sao để được tròn đầy cho
những gì đã qua...
Cơn mưa cuối chiều chở nhớ và thương, những vòng xe quay đều rồi cuộn những tháng năm hóa
thành kỉ niệm.
Ghế đá lặng im không nói, những ô gạch lát buồn tênh không muốn cất lời...
Tiếng ríu rít ve sầu kêu trên vòm lá, tiếng mùa hè lại đến, tiếng một mùa học trò nữa lại đi...
Mùa phượng cuối gọi buồn về cho những luyến tiếc thời gian... Mùa không ai bảo ai, mắt buồn
ngấn lệ...
Có những mùa yêu chưa xa đã nhớ, có những mùa chở thương nhớ vội quá chẳng kịp về...
Góc sân trường, một cánh hoa rơi mong manh cho mùa hạ cuối... Và còn mãi trong tim ta, những
dấu yêu một thời...”
(Lạc Hi - Viết cho mùa phượng cuối)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Nghệ thuật. B. Chính luận.
C. Hành chính – công vụ. D. Khoa học.
Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Trên những trang vở học sinh
Trên bàn học trên cây xanh
Trên đất cát và trên tuyết
Tôi viết tên em
…Trên sức khỏe được phục hồi
Trên hiểm nguy đã tan biến
Trên hi vọng chẳng vấn vương
Tôi viết tên em
Và bằng phép màu một tiếng
Tôi bắt đầu lại cuộc đời
Tôi sinh ra để biết em
T
E

Để gọi tên em
N
I.

TỰ DO”
H
T

(Pôn Ê-luy-a, Tự do, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
N
O

Tác giả viết hoa từ TỰ DO với dụng ý gì?


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

A. Thể hiện sự thiêng liêng, cao cả của hai tiếng TỰ DO.


B. Thể hiện thái độ thân mật.
C. Thể hiện sự trầm trồ với hai tiếng TỰ DO.
D. Thể hiện thái độ hài lòng.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Tiếng ai tha thiết bên cồn
Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Áo chàm đưa buổi phân li”?
A. Nói quá. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Điệp ngữ.
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Viên quản ngục vốn đã tin được thầy thơ lại, cho lính gọi lên, kể rõ tâm sự mình. Thầy thơ lại
cảm động nghe xong chuyện, nói: “Dạ bẩm, ngài cứ yên tâm, đã có tôi” rồi chạy xuống phía trại
giam ông Huấn, đấm cửa buồng giam, hớt hơ hớt hải kể cho tử tù nghe rõ nỗi lòng viên quản ngục,
và ngập ngừng bảo luôn cho ông Huấn biết việc về kinh chịu án tử hình. Ông Huấn Cao lặng nghĩ
một lát rồi mỉm cười: “Về báo với chủ ngươi, tối nay, lúc nào lính canh về trại nghỉ, thì đem lụa,
mực, bút và một bó đuốc xuống đây ta cho chữ. Chữ thì quý thực. ta nhất sinh không vì vàng ngọc
hay quyền thế mà ép mình viết câu đối bao giờ. Đời ta cũng mới viết có hai bộ tứ bình và một bức
trung đường cho ba người bạn thân của ta thôi. Ta cảm cái tấm lòng biệt nhỡn liên tài của các
ngươi. Nào ta có biết đâu một người như thầy Quản đây mà lại có những sở thích cao quý như
vậy. Thiếu chút nữa, ta đã phụ mất một tấm lòng trong thiên hạ.”
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện rõ đặc điểm nổi bật nào của nhân vật Huấn Cao?
A. Tư thế hiên ngang, bất khuất.
B. Tài năng xuất chúng, phi thường.
C. Còi thường vàng bạc, quyền thế.
D. Thiên lương trong sáng, nhân cách cao đẹp.
T
E

Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
N
I.

“Với một đám ma theo cả lối Ta, Tàu, Tây, có kiệu bát cống, lợn quay đi lọng cho đến lốc bốc
H
T

xoảng và bú dích, và vòng hoa, có đến ba trăm câu đối, vài ba người đi đưa, lại có cậu Tú Tân chỉ
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

huy, những nhà tài tử chụp ảnh đã thi nhau như ở hội chợ. Thật là một đám ma to tát có thể làm
người chết nằm trong quan tài cũng phải mỉm cười sung sướng, nếu không gật gù cái đầu…!”
(Vũ Trọng Phụng, Số đỏ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với sự việc được miêu tả?
A. Thái độ ngạc nhiên, khó hiểu.
B. Thái độ đồng cảm, xót thương.
C. Thái độ mỉa mai, lên án.
D. Thái độ kinh ngạc, phẫn uất.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Đêm tối đối với Liên quen lắm, chị không sợ nó nữa. Tối hết cả, con đường thăm thẳm ra
sông, con đường qua chợ về nhà, các ngõ vào làng lại sẫm đen hơn nữa. Giờ chỉ còn ngọn đèn
con của chị Tí, và cái bếp lửa của bác Siêu chiếu sáng một vùng đất cát; trong cửa hàng, ngọn
đèn của Liên, ngọn đèn vặn nhỏ, thưa thớt từng hột sáng lọt qua phên nứa. Tất cả phố xá trong
huyện bây giờ thu nhỏ lại nơi hàng nước của chị Tí. Thêm được một gia đình bác xẩm ngồi trên
manh chiếu, cái thau sắt trắng để trước mặt, nhưng bác chưa hát vì chưa có khách nghe.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh bóng tối trong đoạn trích trên biểu tượng cho điều gì?
A. Sự cô đơn, tuyệt vọng không lối thoát của người dân nơi phố huyện.
B. Những mâu thuẫn, xung đột căng thẳng ở nông thôn Việt Nam trước năm 1945.
C. Cuộc sống nghèo đói, quẩn quanh, bế tắc, ít niềm vui của người dân nơi phố huyện.
D. Đời sống tinh thần đơn điệu, nhàm chán của người dân nơi phố huyện.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Hắn loanh quanh hết chạy ra ngõ đứng ngóng, lại chạy vào sân nhìn trộm vào trong nhà. Thị
vẫn ngồi mớm ở mép giường, hai tay ôm khư khư cái thúng, mặt bần thần.
Hắn nghĩ bụng: “Quái sao nó lại buồn thế nhỉ?... Ồ sao nó lại buồn thế nhỉ?...”. Hắn nhổ vu
vơ một bãi nước bọt, tủm tỉm cười một mình. Nhìn thị ngồi ngay giữa nhà, đến bây giờ hắn vẫn
còn ngờ ngợ như không phải thế. Ra hắn đã có vợ rồi đấy ư? Hà! Việc xảy ra thật hắn cũng không
ngờ, hắn cũng chỉ tầm phơ tầm phào đâu có hai bận ấy thế mà thành vợ thành chồng…”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
T
E

Nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là gì?
N
I.

A. Miêu tả tâm lí nhân vật tinh tế.


H
T

B. Tả người, dựng cảnh ấn tượng.


N
O

C. Tình huống truyện độc đáo, hấp dẫn.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

D. Ngôn ngữ đối thoại sinh động.


Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
Eo sèo mặt nước buổi đò đông.
Một duyên hai nợ âu đành phận,
Năm nắng mười mưa dám quản công”
(Trần Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Thành ngữ “Năm nắng mười mưa” được sử dụng trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội
dung gì dưới đây:
A. Thời tiết không thuận lợi.
B. Cuộc nhàm chán, vô vị.
C. Ý chí lối sống tự do, không chịu khuất phục.
D. Sự vất vả, cực nhọc.
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Làng ở trong tầm đại bác của đồn giặc. Chúng nó bắn, đã thành lệ, mỗi ngày hai lần, hoặc
buổi sáng sớm và xế chiều, hoặc đứng bóng và sẩm tối, hoặc nửa đêm và trở gà gáy. Hầu hết đạn
đại bác đều rơi vào ngọn đồi xà nu cạnh con nước lớn. Cả rừng xà nu hàng vạn cây không có cây
nào không bị thương. Có những cây bị chặt đứt ngang nửa thân mình, đổ ào ào như một trận bão.
Ở chỗ vết thương, nhựa ứa ra, tràn trề, thơm ngào ngạt, long lanh nắng hè gay gắt, rồi dần dần
bầm lại, đen và đặc quyện thành từng cục máu lớn.”
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Nội dung chủ đạo của đoạn trích trên là gì?
A. Sự đau thương của rừng xà nu.
B. Sức sống mãnh liệt của rừng xà nu.
C. Sự đau thương của dân làng Xô man.
D. Sức sống mãnh liệt của dân làng Xô man.
Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Đây là lần thứ hai, người đàn bà được Đẩu mời đến về công việc gia đình.
Cũng không phải là lần đầu đến một nơi công sở nhưng người đàn bà vẫn có vẻ sợ sệt, lúng túng
T
E

- cái vẻ lúng túng, sợ sệt mà ngay lúc mụ đứng giữa bãi xe tăng cũng không hề thấy có.
N
I.

Người đàn bà chỉ quen sống giữa mặt nước vừa đặt chân vào trong phòng đầy bàn ghế và giấy
H
T

má liền tìm đến một góc tường để ngồi.


N
O

Ngồi sau một chiếc bàn lớn, Đẩu nhổm dậy chỉ chiếc ghế mây trước mặt, cố làm ra vẻ thân mật;
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

- Chị ngồi lên đây, sao lại thế, hãy ngồi lên chiếc ghế này...
Đẩu phải nói đến lượt thứ hai, mụ mới dám rón rén đến ngồi ghé vào mép chiếc ghế và cố thu
người lại.
Đẩu hỏi:
- Thế nào, chị đã nghĩ kỹ chưa?
Người đàn bà ngước lên nhìn Đẩu, rồi lại cúi mặt xuống.
- Thưa đã...
Đẩu gật đầu. Anh đứng dậy. Tự nhiên anh rời chiếc bàn đến đứng vịn vào lưng ghế người đàn bà
ngồi giọng trở nên đầy giận dữ, khác hẳn với giọng một vị chánh án:
- Ba ngày một trận nhẹ, năm ngày một trận nặng. Cả nước không có một người chồng nào như
hắn. Tôi chưa hỏi tội của hắn mà tôi chỉ muốn bảo ngay với chị: chị không sống nổi với cái lão
đàn ông vũ phu ấy đâu. Chị nghĩ thế nào?
Người đàn bà hướng về phía Đẩu, tự nhiên chắp tay vái lia lịa:
- Con lạy quý tòa...
- Sao, sao?
- Quý tòa bắt tội con cũng được, phạt tù con cũng được, đừng bắt con bỏ nó...”
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là gì?
A. Miêu tả. B. Biểu cảm.
C. Tự sự. D. Thuyết minh.
Câu 97. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi
“Tiếng ai tha thiết bên cồn
Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
Áo chàm đưa buổi phân ly
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn thơ trên là lời của ai hướng đến ai?
A. Lời của Tố Hữu hướng đến người ra đi. B. Lời của Tố Hữu hướng đến người ở lại.
T
E

C. Lời người ra đi hướng đến người ở lại. D. Lời người ở lại hướng đến người ra đi.
N
I.

Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
H
T

“Vì những lẽ trên, chúng tôi, chính phủ lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trịnh
N
O

trọng tuyên bố với thế giới rằng:


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập.
Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Giọng điệu trong đoạn trích trên thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự khéo léo, tinh tế. B. Thể hiện sự chừng mực, hài hòa.
C. Thể hiện sự nhẹ nhàng, linh hoạt. D. Thể hiện sự quyết liệt, dứt khoát.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
(1)“Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám.
(2) Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn.
(3) Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại,
(4) Mảnh tình san sẻ tí con con!”
(Hồ Xuân Hương, Tự tình, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong hai câu thơ: “Xiên ngang mặt đất, rêu từng
đám/ Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn”?
A. Liệt kê. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Đảo ngữ.
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa
Đời tuôn nước mắt, trời tuôn mưa…
Chiều nay con chạy về thăm Bác
Ướt lạnh vườn rau, mấy gốc dừa!”
(Tố Hữu, Bác ơi!, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Đau đớn, xót thương trước sự ra đi của Bác.
B. Bi quan, tuyệt vọng trước sự ra đi của Bác.
C. Lạnh lẽo, cô đơn trước sự ra đi của Bác.
D. Buồn bã, mệt mỏi trước sự ra đi của Bác.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


T

Câu 101. Tháng 9/1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha đã chọn địa điểm nào dưới đây để mở đầu
E
N

cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?


I.
H

A. Đà Nẵng. B. Gia Định.


T

C. Hà Nội. D. Thuận An.


N

Câu 102. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức
O
U

cuộc vận động “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”?
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

A. Công nhân. B. Tư sản. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.


Câu 103. Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!” của nhân dân Việt Nam
trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 đã thể hiện mục tiêu đấu tranh về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Xã hội.
Câu 104. Tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng
5 – 1941), Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây?
A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 105. “Bản chỉ thị nhận định. Cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc
song những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của
nhân dân Đông Dương. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh
đuổi phát xít Nhật”. Hình thức đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị đến biểu tình, thị uy, vũ
trang du kích và sẵn sàng chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện…”
(Lịch sử 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích trên là chủ trương trong hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Pác Bó (5/1941).
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng tại Đình Bảng (3/1945).
C. Hội nghị toàn quốc tại Tân Trào (14-15/8/1945).
D. Đại hội Quốc dân tại Tân Trào (16-17/8/1945).
Câu 106. Cho bảng thống kê sau.
Ngày 03/09/1945 Trong phiên họp đầu tiên, Chính phủ xác định vấn đề giải quyết nạn đói là
một trong những nhiệm vụ cấp bách.
Ngày 08/09/1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ, cơ quan
chuyên trách việc chống “giặc dốt”.
Ngày 23/09/1945 Quân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Ngày 02/03/1946 Quốc hội họp phiên đầu tiên, thông qua danh sách. Chính phủ liên hiệp
kháng chiến.
Ngày 06/03/1946 Đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Chính phủ Pháp
bản Hiệp định Sơ bộ.
Ngày 22/05/1946 Vệ quốc đoàn được đổi thành Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Ngày 14/09/1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Mu-tê (Bộ trưởng Bộ Thuộc địa Pháp) bản
Tạm ước.
T

Ngày 11/11/1946 Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố “tự giải tán”.
E
N

Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước thay cho
I.

Ngày 23/11/1946
H

đồng tiền Đông Dương


T
N

Quốc hội thông qua Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ Cộng
O

Ngày 9/11/1946
U

hòa.
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Từ những dữ liệu trên, cho biết nhận xét nào dưới đây là chính xác nhất về nhiệm vụ mà Đảng,
Chính phủ và nhân dân Việt Nam đã giải quyết từ sau ngày Cách mạng tháng Tám 1945 thành
công đến trước ngày 19/12/1946?
A. Nhiệm vụ xây dựng chế độ mới được tiến hành song song với bảo vệ chế độ mới.
B. Nhiệm vụ chống giặc đói, cải thiện đời sống nhân đân được đưa lên hàng đầu.
C. Nhiệm vụ chống giặc đói được tiến hành song song với nhiệm vụ chống giặc dốt.
D. Nhiệm vụ chống ngoại xâm đi đôi với giải quyết khó khăn về tài chính.
Câu 107. Ý nào dưới đây là nội dung trong học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn?
A. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. Dân tộc bình đẳng, dân quyền công bằng, dân sinh hạnh phúc.
C. Dân tộc tự do, dân quyền bình đẳng, dân sinh hạnh phúc.
D. Dân tộc độc lập, dân sinh tự do, dân quyền hạnh phúc.
Câu 108. Từ năm 1995, Ấn Độ là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới nhờ tiến hành
cuộc cách mạng nào dưới đây ?
A. “Cách mạng xanh”
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. “Cách mạng chất xám”.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
“Thần tốc, thần tốc hơn nữa. Táo bạo, táo bạo hơn nữa. Tranh thủ từng giờ, từng phút, xốc tới mặt
trận, giải phóng miền Nam. Quyết chiến và toàn thắng… Ta cần tranh thủ từng ngày để kịp thời
phát động tiến công. Hành động trong lúc này là bảo đảm chắc chắn nhất để giành thắng lợi hoàn
toàn. Nếu để chậm sẽ không có lợi cả về quân sự và chính trị… Nắm vững thời cơ lớn, chúng ta
nhất định giành toàn thắng”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 36, NXB Chính trị Quốc gia,
tr.167)
Câu 109. Đoạn trích trên đề cập đến chủ trương của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam trong chỉ đạo chiến dịch quân sự nào sau đây trong những năm 1954 - 1975?
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Đường 9 – Nam Lào.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 110. Nội dung nào sau đây là phương hướng chiến lược được Bộ Chính trị Trung ương Đảng
T

Lao động Việt Nam đề ra trong chiến dịch trên?


E
N

A. Đánh chắc tiến chắc.


I.
H

B. Đánh điểm diệt viện.


T
N

C. Đánh nhanh thắng nhanh.


O
U

D. Vừa đánh vừa đàm.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 111. Ngành công nghiệp nào sau đây được phát triển từ rất sớm ở vùng Đông Bắc Hoa Kì?
A. Hóa dầu, cơ khí. B. Điện tử, viễn thông.
C. Luyện kim, dệt may. D. Hàng không, vũ trụ.
Câu 112. Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Kiuxiu. B. Xicôcư. C. Hôcaiđô. D. Hônsu.
Câu 113. Ở miền núi, chống bão phải kết hợp với chống
A. xói mòn. B. lụt, úng. C. ngập lụt. D. hạn hán.
Câu 114. Ở nước ta, loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Bộ?
A. Đà Nẵng. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 116. Cho biểu đồ về một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta

(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta qua các năm.
C. Tình hình phát triển một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta qua các năm.
Câu 117. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
T
E

B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
N
I.

C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
H
T

D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
N
O

Câu 118. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên làm gián đoạn thời gian khai thác thủy sản ở nước ta
U
IE

trong năm là
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

A. nhiều bão, gió mùa Đông Bắc. B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. D. môi trường ven biển bị ô nhiễm.
Câu 119. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng. B. phát triển các khu dự trữ sinh quyển.
C. mở rộng diện tích các vườn quốc gia. D. mở rộng diện tích trồng rừng ven biển.
Câu 120. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ
cấu kinh tế của vùng?
A. Giao thông vận tải. B. Khai thác sinh vật.
C. Khai thác khoáng sản. D. Du lịch biển - đảo.
Câu 121. Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một
thanh kim loại MN trung hòa về điện. Kết quả cho thấy rằng
đầu M nhiễm điện âm còn đầu N nhiễm điện dương. Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm điện
do
A. tiếp xúc.
B. hưởng ứng.
C. cọ xát.
D. nhận thêm proton.
Câu 122. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở.
Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của
nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được
đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện.
A. E  3V; r  0,5 .
B. E  2,5V;r  0,5 .
C. E  3V; r  1.
D. E  2,5V; r  1.
Câu 123. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì
A. đèn 1 sáng ngay lập tức, đèn  2  sáng từ từ.

B. đèn 1 và đèn  2  đều sáng lên ngay.

C. đèn 1 và đèn  2  đều sáng từ từ.

D. đèn  2  sáng ngay lập tức, đèn 1 sáng từ từ.


T
E
N

Câu 124. Một sóng hình sin chuyển động theo chiều dương của trục Ox. Biết đồ thị của sóng theo
I.
H

khoảng cách và theo thời gian được cho như hai hình dưới đây.
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Phương trình của sóng là


A. u  0, 02 cos 100t  50x  m  .

B. u  2cos  0, 02t  0, 04x  cm  .

C. u  0, 02 cos  50t  100x  m  .

  
D. u  20 cos 100t   50x   mm  .
 2 
Câu 125. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần
số ổn định f. Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng điện vào
thời gian có dạng nhu hình vẽ. Điều nào dưới đây chính xác?
A. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. Mạch thể hiện tính chất dung kháng lớn hơn cảm kháng kháng
C. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
D. Công suất toàn mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 126. Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng từ hóa.
Câu 127. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 128. Một kim loại có công thoát electron là 7, 2.1019 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các
bức xạ có bước sóng 1  0,18 m;  2  0, 21m; 3  0,32 m và  4  0,35 m. Những bức xạ có
T
E

thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
N
I.

A. 1 và  2 . B.  3 và  2 .
H
T

C.  2 ,  3 và  4 . D. 1 ,  2 và 3 .
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 129. Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị
phân rã N của một lượng chất phóng xạ cho trước?

N N N N

t t t t
Hình I Hình II Hình III Hình IV

A. Hình II. B. Hình III. C. Hình IV. D. Hình I.


Câu 130. Đồ thị bên biểu diễn một phần sự phụ thuộc của li độ của
hai chất điểm theo thời gian. Biết hai chất điểm dao động điều hòa
trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm vận tốc
tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm  2  đạt cực đại lần thứ

x1
22 thì tỉ số bằng bao nhiêu?
x2
Đáp án:

Câu 131. Dung dịch nào dưới đây có pH = 7?


A. HCl. B. Al2(SO4)3. C. KNO3. D. Na3PO4.
Câu 122. Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là
A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2.
Câu 133. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?
A. Tơ lapsan. B. Tơ capron.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 134. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch
chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 39,4 gam. B. 49,25 gam. C. 43,34 gam. D. 31,52 gam.
Câu 135. Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại
3,84 gam kim loại không tan. Cho tiếp NaNO3 dư vào hỗn hợp sau phản ứng sẽ thu được tối đa V
lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 4,480.
Câu 136. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung
T
E

nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 36 gam kết
N
I.

tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 32 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn
H
T

toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V là
N
O

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 17,92 lít. D. 11, 2 lít.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 137. Cho m gam một axit hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa
hỗn hợp Na2CO3 5,3% và NaOH 0,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối Y
nồng độ 7,9%. Giá trị của m là
A. 5,30. B. 5,52. C. 7,20. D. 2,76.
Câu 138. Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c.


C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 139. Để xác định nồng độ các chất trong dung dịch A chứa chất tan là Na2SO4 và H2SO4
người ta làm như sau:
- Lấy 50 ml dung dịch A, nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein. Thêm từ từ vào dung dịch A một lượng
dung dịch NaOH 0,01M cho đến khi thấy dung dịch bắt đầu chuyển màu hồng thì dừng lại, thấy
hết 100 ml dung dịch.
- Lấy 50 ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, lọc kết tủa, sấy khô được 1,7475
gam chất rắn.
Nồng độ của H2SO4 và Na2SO4 tương ứng là
A. 0,02M và 0,013M. B. 0,01M và 0,005M.
C. 0,0M và 0,125M. D. 0,01M và 0,14M.
Câu 140. Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3,
là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng
nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 141. Loại mô phân sinh nào sau đây đảm nhận sinh trưởng sơ cấp ở thực vật?
T
E

A. Mô phân sinh đỉnh.


N
I.
H

B. Mô phân sinh bên.


T
N

C. Mô phân sinh lóng.


O
U

D. Mô phân sinh gốc lá.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Câu 142. Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng, phát biểu nào dưới đây
sai?
A. Năng suất kinh tế là một bộ phận của năng suất sinh học - phần sinh khối tích lũy trong cơ
quan có giá trị kinh tế.
B. Mỗi giống cây trồng có một giá trị hệ số kinh tế (tỉ lệ sinh khối trong cơ quan có giá trị kinh
tế/năng suất sinh học) khác nhau.
C. Thông qua việc điều tiết các hoạt động quang hợp của cây trồng có thể điều tiết năng suất
cây trồng.
D. Tổng diện tích lá của cây trồng càng lớn, năng suất sinh học và năng suất kinh tế càng cao.
Câu 143. Trong cơ chế sinh sản của ong mật có hiện tượng trinh sản (trinh sinh). Đối tượng nào
trong đàn ong là kết quả của quá trình này?
A. Ong chúa. B. Ong đực.
C. Ong thợ. D. Ong lưỡng bội.
Câu 144. Một hỗn hợp mARN nhân tạo được tổng hợp từ dung dịch chứa 2 loại đơn phân với
80%A và 20%U. Trong số các đoạn mARN thu được từ quá trình tổng hợp, đưa một số chuỗi vào
dịch mã invitro (trong ống nghiệm). Xác định thành phần của các chuỗi polypeptide tạo thành nhận
thấy tỷ lệ các axit amin của các chuỗi theo thứ tự: Lys > Ile > Asn > Tyr = Leu > Phe. Nhận xét
nào dưới đây về các mã bộ ba tương ứng với axit amin là thiếu thuyết phục nhất?
A. Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU.
B. Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện bộ
ba kết thúc.
C. Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide.
D. Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử dụng
trong thực nghiệm.
Câu 145. Trong tự nhiên, các quần thể giao phối thường có tính đa hình di truyền (đa dạng về kiểu
gen và kiểu hình) hơn nhiều so với các quần thể tự phối hoặc quần thể sinh sản vô tính. Giải thích
nào sau đây phù hợp với hiện tượng trên?
A. Các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều loại kiểu gen, hình
thành nhiều loại kiểu hình.
T
E

B. Quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền về kiểu gen và kiểu
N
I.

hình.
H
T

C. Các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến được nhân lên trong quần thể.
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

D. Quần thể là đơn vị tiến hoá của loài nên phải có tính đa hình về di truyền để đảm bảo tạo ra
đủ nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 146. Về các loài sinh vật trên Trái Đất và mối quan hệ giữa chúng, phát biểu nào dưới đây
phù hợp với quan điểm của Darwin?
A. Là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. Được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
C. Là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
D. Đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
Câu 147. Về kích thước cơ thể của các loài động vật và sự thích nghi của các loài động vật với
điều kiện nhiệt độ khác nhau, trong số các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu chính xác?
I. Các loài có kích thước cơ thể càng nhỏ thì tỉ lệ diện tích cơ thể trên thể tích càng lớn.
II. Các loài thú sống ở vùng lạnh thường có kích thước cơ thể lớn hơn so với họ hàng gần của
chúng ở vùng nóng.
III. Các loài thú sống ở vùng lạnh thường có tai, đuôi và các bộ phận thò ra nhỏ hơn so với các
loài họ hàng sống ở vùng nóng.
IV. Khả năng tích mỡ dưới da của các loài thú sống ở vùng nóng cao hơn so với các loài thú sống
ở vùng lạnh.
V. Các loài có kích thước cơ thể càng nhỏ thì tốc độ trao đổi vật chất và năng lượng giữa cơ thể
và môi trường càng chậm.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 148. Nghiên cứu sự di truyền của 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng, trong số các điều kiện
dưới đây có bao nhiêu điều kiện đảm bảo rằng 2 cặp gen này sẽ di truyền theo quy luật phân li độc
lập?
I. Bố mẹ thuần chủng, các cặp gen quy định các cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn.
II. Bố mẹ đem lai phải dị hợp về 2 cặp gen.
III. Số lượng cá thể đời con phải đủ lớn để đảm bảo ý nghĩa thống kê.
IV. Mỗi cặp gen chi phối mỗi cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
V. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 nhóm gen liên kết.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
E

Câu 149. Trên một cặp NST có 3 locus bao gồm các alen như sau:
N
I.

Locus Các alen


H
T

1 A, a, a1
N

2 B, b
O
U

3 D, d1, d2, d3
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

Cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng khi mô tả kiểu gen liên quan đến 3 locus này?

Aa ABd1
d1d 2 . .
A. Bb B. abd 1

aaBbDD
.
C. aaBbDD D. a1a1/Bb/Dd1.

Câu 150. Bệnh Charcot-Marie-Tooth (CMT) gây tác hại lên thần kinh vận động và cảm giác của
hệ thần kinh ngoại vi, đặc trưng bởi sự
Chú thích
mất dần các mô cơ và xúc giác của cơ thể. Nữ lành bệnh
Sơ đồ phả hệ bên phản ánh sự di truyền Nam lành bệnh
của bệnh này. Cho rằng không có đột biến Nữ bị bệnh
mới phát sinh. Nam bị bệnh
Cho các phát biểu sau:
I. Bệnh có thể do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường chi phối.
II. Gen chi phối tính trạng nhiều khả năng nằm trên nhiễm sắc thể X.
III. Người I2 và người II5 có thể có cùng kiểu gen.
IV. Nếu gen này di truyền liên kết giới tính, xác suất để người IV3 và IV4 kết hôn sinh con mắc
bệnh là 50%.
Số phát biểu chính xác là bao nhiêu?
Đáp án:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 03

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.C 4.C 5.D 6.B 7.A 8.C 9.D 10.B
11.D 12.B 13.C 14.A 15.A 16.B 17.A 18.B 18.A 20.D
21.D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.C 27.C 28.A 29.B 30.A
31.B 32.D 33.A 34.D 35.B 36. 37. 7 38. 1 39. 16 40. 4
486530
41. 42. 7 43. 44. 2 45. 7 46. 3 47. 48. 1 49. 50. 2
399 350 1 20
ln 3
4
51.B 52.A 53.B 54.B 55.C 56.C 57.D 58.A 59.B 60.A
61.C 62.B 63.D 64.C 65.A 66.D 67.B 68.B 69.A 70.A
71.A 72.A 73.A 74.B 75.B 76.D 77.A 78.C 79.A 80.D
81.C 82.A 83.C 84.B 85.A 86.B 87.A 88.A 89.C 90.D
91.C 92.C 93.A 94.D 95.A 96.C 97.C 98.D 99.D 100.A
101.A 102.B 103.C 104.A 105.B 106.A 107.A 108.A 109.D 110.C
111.C 112.D 113.A 114.A 115.D 116.A 117.A 118.A 119.A 120.C
121.B 122.A 123.A 124.D 125.D 126.C 127.B 128.A 129.A 130.4
140.
131.C 122.C 133.B 134.C 135.A 136.C 137.B 138.B 139.D
54
141.A 142.D 143.B 144.A 145.A 146.C 147.B 148.A 149.B 150. 4

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 33 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

ĐỀ SỐ 04
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a  3k  i  2 j . Tọa độ của véc tơ a là
A.  3;1;  2  . B. 1;  2;3 . C. 1;3;  2  . D.  3;  1; 2 
Câu 2. Cho hai số phức z  4  3i và w  2  i . Số phức iz  w bằng
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 5  3i . D. 6  2i .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x3  2 x 2  1 .

C. y  3x 2  2 x3  1 . D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 4. Số nghiệm của phương trình sin  2 x  30   1 trong khoảng  0;180  ?

A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.

 
10
Câu 5. Cho khai triển 1  2 x  3x2  a0  a1 x  a2 x2  ...  a20 x20 . Tính tổng

S  a0  a1  a2  a3  ...  a20 .

A. S  2048 . B. S  1 .
C. S  1024 . D. S  1048576 .
Câu 6. Cho 3 điểm M  4;1 , N  2; 4  và P  2; 2  . Tọa độ điểm Q để MNPQ là hình bình
T
E
N
I.

hành là
H

A. Q  4;5  . B. Q  4;5  . C. Q  4; 5  . D. Q  4; 5 


T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 7. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn log a b  2 . Tính giá trị của biểu thức

P  log a  a. b  .
3

2 2 10 2
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
15 9 9 3
Câu 8. Giá trị gần đúng của 0,996 là bao nhiêu? (Lấy 3 chữ số thập phân trong kết quả)
A. 0,997. B. 0,998. C. 0,999. D. 0,994.

Câu 9. Cho khối chóp tam giác S . ABC và điểm H là trung điểm AB , biết SH   ABC  ,

SA  SB  AB  BC  AC  a . Thể tích của khối chóp đã cho là


a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
2 2

 xe dx , nếu đặt u  x thì  xe


2
x2
Câu 10. Xét x 2
dx bằng
0 0

2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du .
2 0 2 0
C. e du . D. e du .
0 0

Câu 11. Cho hình  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x và trục Ox . Quay hình  H 

quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng


4 32 16 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 15
 1
u1 
Câu 12. Cho dãy số  un  với  2 . Số hạng tổng quát của dãy số này là
un 1  2un

1
A. un  . B. un  2n. C. un  2n1. D. un  2n2.
2n
Câu 13. Cho khối cầu bán kính bằng 5, cắt khối cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện
tạo thành là một hình tròn có đường kính bằng 4. Tính thể tích khối nón có đáy là thiết diện vừa
tạo và đỉnh là tâm của khối cầu đã cho.
21 3 4 21
A. V  . B. V  . C. V  16 . D. V  12 .
T

4 3
E
N

Câu 14. Cho bảng số liệu ghi lại kết quả dự thi học sinh giỏi Toán của 40 học sinh với thang
I.
H

điểm 10 như sau:


T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Điểm trung bình kết quả dự thi môn Toán của 40 học sinh là
A. 6, 75 . B. 7, 25 . C. 6 . D. 7 .

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip  E  có tiêu điểm F  4;0  và độ dài trục bé bằng

6 . Phương trình chính tắc của  E  là:

x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.  1. C.   1. D.  1
25 16 25 9 16 9 10 6
Câu 16. Cho đường thẳng x  4 cắt hai đồ thị hàm số y  log a x và y  log b x lần lượt tại hai

điểm A, B sao cho AB  2 BH với H  4;0  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. b  3a . B. a  b3 . C. a  3b . D. b  a3 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2  2  m  1 x  m 2  5  0 có hai

x1 x2
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn biểu thức H  có giá trị nguyên.
x1  x2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  a , AB  2a . Cạnh bên
SA  2a và SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Thể tích của
khối tứ diện S. AMN bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 2
Câu 19. Ông Q có một mô hình hỏa tiễn (chưa gắn cánh) với hình dạng và kích thước được thể
hiện trong hình vẽ dưới đây.

0,7 m

1,2 m 4m
T
E
N

Để mô hình giống y như thật, ông Q thuê họa sĩ sơn trang trí lên toàn bộ diện tích xung quanh của
I.
H
T

mô hình (không sơn phần gạch chéo ở đáy) với chi phí 1000000 đồng/ m2 (một triệu đồng/ mét
N
O

vuông). Như vậy nếu giá trị của số  là 3,14 thì tiền sơn trang trí mô hình là bao nhiêu?
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

A. 10 165750 đồng. B. 5769750 đồng.


C. 11 539500 đồng. D. 3675000 đồng.

Câu 20. Cho tam giác đều ABC , khẳng định nào dưới đây là sai?

 
A. AB, AC  60 .  
B. AB, CB  60 .

C.  AB, CA  120 . D.  AB, BC   60 .

2 5
Câu 21. Cho số phức z có phần ảo gấp hai phần thực và z  1  . Khi đó mô đun của z là:
5
5
A. 4 . B. 6 . C. . D. 2 5 .
5

Câu 22. Trong không gian  Oxyz  , mặt phẳng   đi qua hai điểm A  4; 2;5  , B  3;2; 1 và
vuông góc với mặt phẳng    : x  2 y  2 z  6  0 là phương trình dạng ax  by  3z  c  0 . Vậy
S  2a  3b  c là
A. S  3 . B. S  7 . C. S  15 . D. S  9 .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều, có đường
cao SH và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc giữa BD và mặt phẳng  SAD  . Mệnh

đề nào sau đây đúng?

3
A.   300. B. sin   .
2 2

3
C.   600. D. cos   .
2 2

Câu 24. Biết rằng nghiệm của phương trình 37  73 có dạng x  log a  logb a  , với a, b là các
x x

số nguyên tố, a  b . Tính S  7a  3b .


A. 43 . B. 0 . C. 4 . D. 40 .

1 x 1
Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng
x 2  mx  3m
hai tiệm cận đứng là
T
E

 1 1 1  1
B.  0;   .
N

A.  0;  . C.  ;  . D.  0;  .
I.

 2 4 2  2
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 26. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích chơi cờ vua, 18 học sinh thích chơi
bóng chuyền, 10 bạn thích chơi bóng đá, 5 bạn không thích chơi ba môn trên và có 3 học sinh đều
chơi cả ba môn. Có bao nhiêu học sinh thích chơi một trong ba môn trên?
A. 20 học sinh. B. 25 học sinh.
C. 35 học sinh. D. 12 học sinh.
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

y = f(x) x
-2 O 1 4

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2 ;1

và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12. Cho f 1  3. Giá trị của biểu thức f  2   f  4  bằng

A. 21. B. 9. C. 3. D. 3 .

 
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp

điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  1  2i là đường tròn có bán kính bằng

A. 5. B. 10 . C. 5 . D. 10 .

 x  3  4t

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường đường thẳng  1  :  y  2  t ,
 z  1  t

x y 1 2 z
 2  :   . Đặt I  d  1 , 1  , khi đó 2I bằng
6 1 2
18 9
A. . B. 3 . C. . D. 6 .
23 23
T
E

Câu 30. Có một miếng tôn hình tam giác ABC đều cạnh 3dm (như hình vẽ). Gọi K là trung điểm
N

của BC . Người ta dùng compa có tâm A và bán kính AK vạch cung tròn MN ( M , N thứ tự
I.
H

thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần hình quạt người ta gò sao
T
N

cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái phễu hình nón không đáy với đỉnh A . Tính thể
O
U

tích V của cái phễu.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

M N

B K C

105 3 3
A. V 
64
 dm3  . B. V 
32
 dm3  .
141 3
C. V 
64
 dm3  . D. V 
32
 dm3  .

Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng
Q  : 2x  y  z  0 và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A  2;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
b  0 , c  0 sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 . Giá trị b  c bằng
A. 6 . B. 9 . C. 9 . D. 6 .
Câu 32. Người ta thả 1 lá bèo vào một hồ nước, sau 9 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt hồ. Hỏi sau
1
bao nhiêu giờ (làm tròn 2 chữ số thập phân) thì bèo phủ kín mặt hồ, biết rằng sau mỗi giờ thì
3
lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó với tốc độ tăng không đổi.
A. 2,52 giờ. B. 9, 47 giờ. C. 8,52 giờ. D. 3, 47 giờ.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 3  mx 2  9 x  9m trên đoạn  2; 2 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 34. Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn

3
x  x  1 f   x   f  x   x 2  x với mọi x  \ 0; 1 và f 1  2 ln 2 . Biết f  2   a  b ln
2
với a, b  , tính P  a 2  b2 .
3 9 13 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
T

4 2 4 2
E
N

Câu 35. Dưới đây là đồ thị biểu diễn số lượng tài khoản facebook tại Việt Nam trong năm 2020
I.
H
T

(thống kê với 2 giới tính nam và nữ).


N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

<Theo NapoleonCat.com>
Hỏi trong độ tuổi nào thì số lượng tài khoản facebook của giới tính nữ nhiều hơn số lượng tài
khoản của giới tính nam và nhiều hơn bao nhiêu phần trăm?
A. 25 – 34 và nhiều hơn 0,5%. B. 18 – 24 và nhiều hơn 0,5%.
C. 35 – 44 và nhiều hơn 0,9%. D. 35 – 44 và nhiều hơn 1,4%.
Câu 36. Cho phương trình 2  x  3x  1 có hai nghiệm x1 và x2  x1  x2  . Tính x1  4 x2

Đáp án:
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Đặt a  lim f  x   lim f  x  và b  lim f  x   lim f  x  . Khi đó 2a  b bằng


x 2 x 1 x 2 x 1

Đáp án:
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .
Đáp án:
Câu 39. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi
một khác nhau và luôn có mặt chữ số 2 .
Đáp án:
ax  b
Câu 40. Cho hàm số y  có đồ thị cắt trục tung tại A  0; –1 , tiếp tuyến tại điểm A có hệ
x 1
số góc k  3 . Giá trị của P  a  4b là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

10
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
f  x  2

Đáp án:
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2, 2; 1 . Biết toạ độ điểm đối xứng của M qua
T

đường thẳng d giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  z  3  0 và  ' : 2 x  z  3  0 là


E
N
I.
H

M  m; n; p  . Tính giá trị của P  m  2n  p .


T
N
O

Đáp án:
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 43. Cho khối chóp có 2022 cạnh (gồm cạnh đáy và cạnh bên). Số đỉnh của khối chóp đã cho

Đáp án:
Câu 44. Cho hàm số f ( x)  x 4  2mx 2  4  2m2 . Có bao nhiêu số nguyên lớn hơn 20 để hàm số

y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị?

Đáp án:

Câu 45. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi, DAB  60, AD  a , tam giác SBC cân tại
4a
S , tam giác SCD vuông tại C , khoảng cách giữa SA và CD bằng .Thể tích khối chóp đã
5
cho có dạng ma3 . Giá trị của m là bao nhiêu? (Làm tròn đến 3 chữ số hàng thập phân).
Đáp án:
Câu 46. Một hình nón có bán kính đáy r  1 và đường cao h  2 . Tính bán kính của mặt cầu nội
tiếp hình nón (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
Đáp án:
8
dx 1 a c
Câu 47. Biết giá trị của I    ln  , với a, b, c, d là các số nguyên dương và
3 x  x x 1 2 b d
a c
, là các phân số tối giản. Tính P  abc  d .
b d
Đáp án:
z  2i
Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo ?
z i
Đáp án:
1 
Câu 49. Cho f  x  là hàm đa thức và f '  x 2  2 x  3  có đồ thị như hình vẽ:
2 
y

O O 1 3 4
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   10;10  để hàm số g  x   f  


2 x  1  m có 2 điểm cực

trị?
Đáp án:
Câu 50. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 5 x  log 5 y  log 5  x 2  y  . Biết giá trị nhỏ

nhất của biểu thức P  2 x  y là a b  c trong đó a , b , c là các số tự nhiên và a  1 . Giá trị của

tổng a  b  c bằng
Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “- Bẩm con không dám man cửa Trời
(2) Những áng văn con in cả rồi
(3) Hai quyển Khối tình văn thuyết lý
(4) Hai Khối tình con là văn chơi
(5) Thần tiền, Giấc mộng văn tiểu thuyết
(6) Đài gương, Lên sáu văn vị đời
(7) Quyển Đàn bà Tàu lối văn dịch
(8) Đến quyển Lên tám nay là mười
(9) Nhờ Trời văn con còn bán được
(10) Chửa biết con in ra mấy mươi?”
(Tản Đà, Hầu trời, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Xác định giọng điệu chính của đoạn thơ.
A. Ngông nghênh, tự phụ. B. Mỉa mai, giễu cợt.
C. Hóm hỉnh, tự nhiên. D. Ngang tàng, tự đắc.
Câu 52. Từ “man” trong câu thơ (1) có nghĩa gần với từ nào sau đây?
A. nói dối. B. nói lan man. C. nói láo. D. nói hỗn.
Câu 53. Theo anh/chị khái niệm “văn chơi” được tác giả nhắc đến trong câu thơ (4) là để chỉ loại
T
E

văn nào?
N
I.

A. Văn miêu tả cảnh ăn chơi B. Văn viết đùa cợt


H
T
N

C. Văn có tính giải trí D. Văn viết nhẹ nhàng


O
U

Câu 54. Đoạn trích trên chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

A. Nhân hóa. B. Nói quá. C. Liệt kê. D. Hoán dụ.


Câu 55. Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Khẳng định phong cách độc đáo của Tản Đà.
B. Khẳng định giọng văn riêng biệt của Tản Đà.
C. Khẳng định tài năng đa dạng của Tản Đà.
D. Khẳng định vốn sống phong phú của Tản Đà.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60
“…Ngày tết, Mị cũng uống rượu. Mị lén lấy hũ rượu, uống ực từng bát. Rồi say, Mị lịm mặt
ngồi đấy nhìn mọi người nhảy đồng, người hát, nhưng lòng Mị thì đang sống về ngày trước. Tai
Mị văng vẳng tiếng sáo gọi bạn đầu làng. Ngày trước, Mị thổi sáo giỏi. Mùa xuân này, Mị uống
rượu bên bếp và thổi sáo. Mị uốn chiếc lá trên môi, thổi lá cũng hay như thổi sáo. Có biết bao
nhiêu người mê, cứ ngày đêm thổi sáo đi theo Mị.
Rượu đã tan lúc nào. Người về, người đi chơi đã vãn cả, Mị không biết. Mị vẫn ngồi trơ một
mình giữa nhà. Mãi sau Mị mới đứng dậy, nhưng Mị không bước ra đường chơi, mà từ từ bước
vào buồng. Chẳng năm nào A Sử cho Mị đi chơi Tết. Mị cũng chẳng buồn đi. Bấy giờ Mị ngồi
xuống giường, trông ra cái cửa sổ lỗ vuông mờ mờ trăng trắng. Đã từ nãy, Mị thấy phơi phới trở
lại, trong lòng đột nhiên vui như những đêm Tết ngày trước. Mị trẻ lắm. Mị vẫn còn trẻ. Mị muốn
đi chơi. Bao nhiêu người có chồng cũng đi chơi ngày Tết. Huống chi A Sử với Mị, không có lòng
với nhau mà vẫn phải ở với nhau! Nếu có nắm lá ngón trong tay lúc này, Mị sẽ ăn cho chết ngay,
chứ không buồn nhớ lại nữa. Nhớ lại, chỉ thấy nước mắt ứa ra. Mà tiếng sáo gọi bạn yêu vẫn lửng
lơ bay ngoài đường…”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Từ “lịm” trong câu: “Rồi say, Mỵ lịm mặt ngồi đấy nhìn người nhảy đồng, người hát” có nghĩa
tương đồng với từ nào sau đây?
A. bất động B. im lặng C. chết lặng D. chai lì
Câu 57. Từ “không có lòng” trong đoạn trích được hiểu như thế nào?
A. Không đối xử tốt với nhau. B. Không yêu thương nhau.
C. Không thấu hiểu nhau. D. Không thông cảm với nhau.
Câu 58. Xác định trong đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG phải là hồi tưởng của Mị?
T
E

A. Mị hồi tưởng về tiếng sáo gọi bạn đầu làng.


N
I.

B. Mị hồi tưởng về những chàng trai mê Mị.


H
T

C. Mị hồi tưởng về tuổi thanh xuân của mình.


N
O

D. Mị hồi tưởng về cuộc sống lam lũ của mình.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 59. Theo đoạn trích, tại sao Mị lại có suy nghĩ ăn lá ngón “cho chết ngay”?
A. Vì sự buồn khổ đã vượt quá giới hạn chịu đựng của Mị.
B. Vì Mị biết A Sử sẽ không cho Mị đi chơi vào ngày Tết.
C. Vì công việc nhà Pá Tra quá vất vả, cực nhọc đối với Mị.
D. Vì Mị nhận ra nghịch lí cay đắng của cuộc đời mình.
Câu 60. Tâm trạng của Mị được thể hiện như thế nào qua đoạn trích?
A. Trơ lì và tuyệt vọng B. Vui sướng và đau khổ
C. Cô đơn và tủi nhục D. Buồn khổ và câm lặng
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65
“Gia đình Việt Nam nói chung không giàu có nhưng rất gắn bó. Ông cha Việt Nam không phải
là một thứ vua như ông cha Trung Quốc. Đứa con trong gia đình được yêu thương, che chở. Người
Việt Nam gặp nhau không hỏi về chức vụ, của cải mà hỏi có bao nhiêu con. Người con gái không
lép vế quá mức, và được pháp luật bênh vực. Tục ngữ nói: “Ruộng sâu trâu nái, không bằng con
gái đầu lòng”. Do đó, người con gái rất gắn bó với cha mẹ mình và đi lấy chồng không có nghĩa
là rời bỏ gia đình mình: “Có con mà gả chồng gần. Có bát canh cần nó cũng đem cho” (ca dao).
Trong một xã hội tự cung tự cấp, việc hôn nhân không phải do cá nhân quyết định mà được quyết
định theo tập quán; chủ yếu theo gia đình. Nếu cho rằng tình yêu là do sở thích cá nhân thì ở Việt
Nam trước đây ít có tình yêu này. Nhưng nếu chấp nhận tình yêu là sống chung thủy giữa vợ
chồng, cùng nhau lo cho gia đình con cái, hi sinh cho nhau, đói khổ có nhau thì Việt Nam điều
này là phổ biến. Việc hôn nhân không phải chuyện cá nhân mà là công việc quan trọng giữa hai
gia đình, hai họ và hôn nhân là sợi dây liên hệ vững bền nhất giữa hai họ.”
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Văn học, 2015, tr.68)
Theo tác giả, gia đình Việt Nam nói chung không giàu có, nhưng nổi bật nhất là gì?
A. đông con, đông cháu B. nhiều thế hệ sống chung
C. chăm chỉ lao động D. yêu thương, đoàn kết
Câu 62. Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
Câu 63. Thông qua việc bàn về vấn đề hôn nhân của người Việt, tác giả muốn khẳng định nét đẹp
T
E

văn hóa nào của dân tộc ta?


N
I.

A. Sống thủy chung, nghĩa tình. B. Tôn trọng tình yêu cá nhân.
H
T

C. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng. D. Đoàn kết, tương thân tương ái.
N
O

Câu 64. Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

A. Giải thích. B. So sánh. C. Bình luận. D. Bác bỏ.


Câu 65. Từ “lép vế” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. gầy yếu. B. thế yếu. C. tổn thất D. bất công.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70
“Thực nghiệm tự nhiên trong bất kỳ lĩnh vực nào, dù sinh thái học hay lịch sử loài người, đều
có thể bị phê phán về mặt phương pháp luận. Người ta phê phán phương pháp này ở chỗ, có sự
biến thiên tự nhiên trong các biến tố khác ngoài biến tố được khảo sát gây nhiễu loạn, cũng như
việc suy ra các chuỗi nhân quả từ mối tương quan quan sát được giữa các biến tố có không ít khó
khăn. Những khó khăn mang tính phương pháp luận đó từng được bàn cãi chi tiết đối với một số
ngành khoa học lịch sử. Đặc biệt là truyền nhiễm học, ngành khoa học chuyên suy luận về các căn
bệnh của loài người bằng cách so sánh các nhóm người (thường là qua nghiên cứu lịch sử hồi
cổ), từng suốt một thời gian dài sử dụng thành công các quy trình được quy phạm hóa để xử lý
các vấn đề tương tự như các vấn đề đặt ra cho các sử gia nghiên cứu xã hội loài người. Các nhà
sinh thái học cũng đã rất quan tâm đến các vấn đề thực nghiệm tự nhiên, một phương pháp luận
mà họ phải viện tới trong nhiều trường hợp, khi việc can thiệp trực tiếp để điều khiển các biến tố
sinh thái liên quan nhằm mục đích thí nghiệm là hành vi vô đạo đức, không hợp pháp hoặc bất
khả thi. Các nhà sinh học tiến hóa mới đây đã phát triển được những phương pháp còn phức tạp
hơn nhằm rút ra kết luận từ sự so sánh các loài cây và thú khác nhau của những lịch sử tiến hóa
mà chúng ta đã biết.”
(Jared Diamond, Súng, vi trùng và thép, NXB Thế giới, 2021, tr.628)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ hành chính.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
Câu 67. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Thực nghiệm tự nhiên thường bị phê phán về mặt phương pháp luận.
B. Các nhà sinh thái học quan tâm đến thực nghiệm tự nhiên.
C. Các nhà sinh học tiến hóa đã đơn giản hóa các phương pháp thực nghiệm tự nhiên.
D. Truyền nhiễm học là một ngành khoa học lịch sử.
Câu 68. Cụm từ “phương pháp này” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ
T
E

A. Phương pháp luận


N
I.

B. Phương pháp thực nghiệm tự nhiên


H
T

C. Phương pháp nghiên cứu lịch sử hồi cổ


N
O

D. Phương pháp điều khiển các biến tố sinh thái


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 69. Theo đoạn trích, “truyền nhiễm học” là ngành khoa học như thế nào?
A. Điều khiển các biến tố sinh thái liên quan.
B. Là ngành khoa học chuyên so sánh các loài cây và thú khác nhau của những lịch sử tiến hóa.
C. Là việc suy ra các chuỗi nhân quả từ mối tương quan quan sát được giữa các biến tố.
D. Là ngành khoa học chuyên suy luận về các căn bệnh của loài người bằng cách so sánh các
nhóm người.
Câu 70. Đoạn trích trên bàn về chủ đề gì?
A. Bàn về thực nghiệm tự nhiên B. Bàn về truyền nhiễm học
C. Bàn về sinh thái học D. Bàn về sinh học tiến hóa
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Đội tuyển bóng đá Việt Nam không thể bảo vệ thành công ngôi vô địch AFF Cup 2020 khiến nhiều
người thất vọng, vì lạc quan mà nói thì thất bại này cũng lại là điều tốt.
A. đội tuyển B. khiến C. vì D. điều tốt
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Giới chuyên môn đã dành nhiều thập kỷ để tìm hiểu khả năng sử dụng nội tạng động vật để lắp
ghép, nhưng kết quả bị hạn chế do cơ thể con người đào thải ngay lập tức.
A. giới chuyên môn. B. tìm hiểu C. lắp ghép D. đào thải
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Có thể nói bằng một tài năng lớn và phong cách độc đáo, Vũ Trọng Phụng có những đóng góp
đáng kể vào sự phát triển của truyện ngắn Việt Nam hiện đại.
A. có thể B. phong cách C. đóng góp D. truyện ngắn
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Trước đây rái cá lông mượt có số lượng quần thể khá phong phú ở Việt Nam, nhưng hiện nay do
săn bắt và môi trường, nơi sống bị suy thoái nên số lượng của nó giảm sút nghiêm trọng.
A. trước đây B. quần thể C. do D. nó
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Có thể nói, dù viết về đề tài người nông dân hay về người trí thức, vượt lên trên ý nghĩa cụ thể của
đề tài, sáng tác của Nam Cao luôn chứa đựng một nội dung hết sức triết học sâu sắc, có khả năng
khái quát quy luật chung của đời sống như vật chất và ý thức, hoàn cảnh và con người, môi trường
T
E

và tính cách…
N
I.

A. vượt lên B. chứa đựng C. hết sức D. quy luật


H
T

Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
N
O
U

A. thủy chung. B. thủy tổ. C. nguyên thủy. D. thủy mặc.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. khấp khểnh. B. gập ghềnh. D. mấp mô. D. lấp ló.
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. nhấc B. đè C. vác D. nâng
Câu 79. Xác định một tác phẩm KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Vợ chồng A Phủ C. Rừng xà nu
B. Vợ nhặt D. Người lái đò sông Đà
Câu 80. Nhà thơ nào sau đây KHÔNG thuộc phong trào Thơ Mới giai đoạn 1930-1945?
A. Anh Thơ B. Nguyễn Đình Thi
C. Nguyễn Bính D. Vũ Đình Liên
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Các sản phẩm thay thế thịt đã trở nên ngày càng _________ trong nhiều hộ gia đình ở Mỹ, một
phần nhờ vào sự __________ các sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật có cấu trúc và hương vị gần
giống với thịt bò và thịt lợn của các công ty Mỹ như Beyond Meat và Impossible Food.
A. phổ biến – hạn chế. B. khan hiếm – cải tiến.
C. phổ biến – phát triển. D. khan hiếm – phát triển.
Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Sản phẩm chè tuyết Suối Giàng (huyện Văn Chấn, Yên Bái) có thể giúp nhiều hộ nông dân người
Mông tăng thu nhập_________được quảng bá, kinh doanh qua sàn thương mại điện tử ________
chỉ bán ở chợ theo cách truyền thống.
A. nếu – thay cho B. nếu – thay vì C. vẫn – thay cho D. đã – thay vì
Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Cử tri phản ánh _________ gọi công dân nhập ngũ gặp nhiều khó khăn, kiến nghị bổ sung biện
pháp, chế tài xử lý đối với công dân có hành vi trốn nghĩa vụ quân sự.
A. thực tiễn. B. thực tế. C. thực tại. D. thực trạng.
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
____________là một trong số những tác giả đặt nền móng cho văn xuôi Việt Nam hiện đại, một
cây bút trào phúng xuất sắc, độc đáo, có sức sáng tạo dồi dào, dẻo dai.
A. Vũ Trọng Phụng. B. Ngô Tất Tố.
T
E

C. Nguyễn Công Hoan. D. Nguyên Hồng.


N
I.

Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Qua bài___________, Tản Đà đã mạnh dạn tự biểu hiện “cái tôi” cá nhân – một “cái tôi” ngông,
phóng túng, tự ý thức về tài năng, giá trị đích thực của mình và khao khát được khẳng định giữa
cuộc đời.
A. Muốn làm thằng Cuội. B. Hầu Trời. C. Thề non nước. D. Tống biệt.
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi
“Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh biếc của tre
trúc và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp nói,
nó đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn
Bao Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường đình.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích), Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo. B. Tạo tình huống bất ngờ.
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động. D. So sánh, liên tưởng độc đáo.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Và chúng tôi một thứ quả trên đời
Bảy mươi tuổi mẹ mong chờ được hái
Tôi hoảng sợ ngày bàn tay mẹ mỏi
Mình vẫn còn một thứ quả non xanh.”
(Mẹ và quả – Nguyễn Khoa Điềm)
Đoạn trích trên thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. B. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Con tàu này lên Tây Bắc, anh đi chăng?
Bạn bè đi xa, anh giữ trời Hà Nội
Anh có nghe gió ngàn đang rú gọi
Ngoài cửa ô? Tàu đói những vành trăng”
T
E

(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
N
I.

Hình ảnh “con tàu” trong đoạn trích biểu tượng cho điều nào dưới đây?
H
T

B. Khát vọng lên đường của nhà thơ


N

A. Sự phát triển kinh tế của vùng Tây Bắc


O

D. Thế giới nghệ thuật của nhà thơ


U

C. Sự gắn kết giữa Hà Nội và Tây Bắc


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang,
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng:
Đây mùa thu tới – mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng”
(Xuân Diệu, Đây mùa thu tới)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang”
A. Liệt kê B. Điệp ngữ C. Nói quá D. Nhân hóa
Câu 90. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Tnú hay quên chữ, nhưng đi đường núi, thì đầu nó sáng lạ lùng. Nó liên lạc cho anh Quyết từ
xã lên huyện. Không bao giờ nó đi đường mòn, nó leo lên một cây cao nhìn quanh, nhìn một lượt
rồi xé rừng mà đi, lọt tất cả các vòng vây. Qua sông nó không thích lội chỗ nước êm, cứ lựa chỗ
thác mạnh mà bơi ngang, vượt lên trên mặt nước, cưỡi lên thác băng băng như một con cá kình.
Nó nói:
- Qua chỗ nước êm thằng Mỹ - Diệm hay phục, chỗ nước mạnh nó không ngờ
Nhưng lần đó, Tnú tới một thác sông Đắc - năng, vừa cuốn cái thư của anh Quyết gửi về huyện
trong một ngọn lá dong ngậm vào miệng, định vượt thác thì họng súng của giặc phục kích chĩa
vào tai lạnh ngắt. Tnú chỉ kịp nuốt luôn cái thư”.
(Rừng xà nu, Nguyễn Trung Thành, Ngữ văn 12, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật Tnú?
A. Có lòng căm thù giặc sâu sắc B. Gan dạ, mưu trí, dũng cảm
C. Giàu lòng yêu thương D. Có tính kỷ luật cao
Câu 91. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Ông Huấn Cao vẫn thản nhiên nhận rượu thịt, coi như đó là một việc vẫn làm trong cái hứng
sinh bình lúc chưa bị giam cầm. Rồi đến một hôm, quản ngục mở khoá cửa buồng kín, khép nép
hỏi ông Huấn :
– Đối với những người như ngài, phép nước ngặt lắm. Nhưng biết ngài là một người có nghĩa khí,
T
E

tôi muốn châm chước ít nhiều. Miễn là ngài giữ kín cho. Sợ đến tai lính tráng họ biết, thì phiền
N
I.

lụy riêng cho tôi nhiều lắm. Vậy ngài có cần thêm gì nữa xin cho biết. Tôi sẽ cố gắng chu tất.
H
T

Ông đã trả lời quản ngục :


N
O

– Ngươi hỏi ta muốn gì ? Ta chỉ muốn có một điều. Là nhà ngươi đừng đặt chân vào đây.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Huấn Cao với viên quản ngục?
A. Thận trọng, đề phòng. B. Nghi ngờ, cảnh giác.
C. Lo lắng, e dè. D. Bình thản, coi thường.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
“Ở đâu u ám quân thù
Nhìn lên Việt Bắc: Cụ Hồ sáng soi
Ở đâu đau đớn giống nòi
Trông về Việt Bắc mà nuôi chí bền.
Mười lăm năm ấy, ai quên
Quê hương Cách mạng dựng nên Cộng hoà
Mình về mình lại nhớ ta
Mái đình Hồng Thái, cây đa Tân Trào.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dấu hai chấm trong câu thơ: “Nhìn lên Việt Bắc: Cụ Hồ sáng soi” có tác dụng gì?
A. Thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó. B. Đánh dấu, báo trước lời dẫn trực tiếp.
C. Giải thích cho bộ phần đứng trước. D. Nhấn mạnh nội dung đứng sau.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cái đói đã tràn đến xóm này tự lúc nào. Những gia đình từ những vùng Nam Định, Thái Bình,
đội chiếu lũ lượt bồng bế, dắt díu nhau lên xanh xám như những bóng ma, và nằm ngổn ngang
khắp lều chợ. Người chết như ngả rạ. Không buổi sáng nào người trong làng đi chợ, đi làm đồng
không gặp ba bốn cái thây nằm còng queo bên đường. Không khí vẩn lên mùi ẩm thối của rác rưởi
và mùi gây của xác người.”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là?
A. Sử dụng từ ngữ độc đáo. B. Lựa chọn chi tiết đặc sắc.
C. Dựng cảnh chân thực, ám ảnh. D. Giàu sức liên tưởng, khái quát.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
T
E

Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.


N
I.

Vườn ai mướt quá, xanh như ngọc


H
T

Lá trúc che ngang mặt chữ điền.”


N
O

(Đây thôn Vĩ Dạ, Hàn Mặc Tử, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Hình ảnh “mặt chữ điền” được sử dụng trong đoạn trích gợi liên tưởng tới hình ảnh nào dưới đây?
A. Khuôn mặt vuông vắn, phúc hậu B. Khuôn góc cạnh, sắc sảo
C. Khuôn xinh xắn, đáng yêu D. Khuôn mặt chất phác, dễ thương
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chiều. Chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ngoài đồng ruộng theo
gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả
thuốc sơn đen: đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần vào cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào
tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái giờ
khắc của ngày tàn.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Việc sử dụng kiểu câu ngắn – câu đặc biệt ở đầu đoạn trích của tác dụng gì?
A. Tạo bất ngờ cho lời kể. B. Tạo nhịp điệu cho đoạn văn.
C. Tạo hứng thú cho người đọc. D. Nhấn mạnh cảm xúc.
Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Dẫu xuôi về phương bắc
Dẫu ngược về phương nam
Nơi nào em cũng nghĩ
Hướng về anh - một phương.”
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nội dung chính của đoạn trích trên là gì?
A. Nỗi nhớ trong tình yêu. B. Sự thủy chung trong tình yêu.
C. Niềm tin trong tình yêu. D. Sự cách trở trong tình yêu.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Với người già, bất kể ai, cái thời đã qua luôn luôn là thời vàng son. Mỗi thế hệ đều có thời
vàng son của họ. Hà Nội thì không thế. Thời nào nó cũng đẹp, một vẻ đẹp riêng cho mỗi lứa tuổi.
Cô nói với tôi thế, đã biết nói thế đâu phải đã già. Mấy ngày sau, cô kể tiếp, thành phố cho máy
cẩu tới đặt bên kia bờ quàng dây tời vào thân cây si rồi kéo dần lên, mỗi ngày một tí. Sau một
tháng, cây lại sống, lại trổ ra lá non, vẫn là cây si của nhiều thế hệ Hà Nội, nghĩ cứ lạ, tưởng là
chết đứt bổ ra làm củi, mà lại sống. Cô nói thêm: “Thiên địa tuần hoàn, cái vào ra của tạo vật
T
E

không thể lường trước được”.


N
I.

(Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
H
T

Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?


N
O

A. Chiêm nghiệm, suy tư. B. Băn khoăn, hoài nghi.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

C. Mỉa mai, chua chát. D. Lạnh lùng, khách quan.


Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Buổi ấy, bao nhiêu những loài trân cầm dị thú, cổ mộc quái thạch, chậu hoa cây cảnh ở chốn
nhân gian, Chúa đều ra sức thu lấy, không thiếu một thứ gì. Có khi lấy cả cây đa to, cành lá rườm
rà, từ bên bắc chở qua sông đem về. Nó giống như một cây cổ thụ mọc trên đầu non hốc đá, rễ dài
ra đến vài trượng, phải một cơ binh khiêng mới nổi, lại bốn người đi kèm, đều cầm gươm, đánh
thanh la đốc thúc quân lính khiêng đi cho đều tay. Trong phủ, tùy chỗ điểm xuyết bày vẽ ra hình
núi non bộ trông như bến bể đầu non. Mỗi khi đêm thanh vắng, tiếng chim kêu vượn hót ran khắp
bốn bề, hoặc nửa đêm ồn ào như trận mưa sa gió táp, vỡ tổ tan đàn, kẻ thức giả biết đó là triệu
bất thường.”
(Phạm Đình Hổ, Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Thể hiện thái độ phê phán không đồng tình.
B. Thể hiện thái độ ngưỡng mộ, cảm phục.
C. Thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ.
D. Thể hiện thái độ đồng cảm, xót xa.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Một loạt đạn súng lớn văng vẳng dội đến ầm ĩ trên ngọn cây. Rồi loạt thứ hai…Việt ngóc dậy.
Rõ ràng không phải tiếng pháo lễnh lãng của giặc. Đó là những tiếng nổ quen thuộc, gom vào một
chỗ, lớn nhỏ không đều, chen vào đó là những dây súng nổ vô hồi vô tận. Súng lớn và súng nhỏ
quyện vào nhau như tiếng mõ và tiếng trống đình đám dậy trời dậy đất hồi Đồng khởi.”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu văn: “ Súng lớn và súng nhỏ quyện vào nhau như
tiếng mõ và tiếng trống đình đám dậy trời dậy đất hồi Đồng khởi” ?
A. Nhân hóa. B. Hoán dụ. C. So sánh. D. Nói quá.
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhớ khi giặc đến giặc lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
T
E

Núi giăng thành luỹ sắt dày


N
I.

Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù


H
T

Mênh mông bốn mặt sương mù


N
O

Đất trời ta cả chiến khu một lòng.”


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Nỗi nhớ về thiên nhiên Việt Bắc. B. Nỗi nhớ về con người Việt Bắc.
C. Nỗi nhớ về cuộc sống kháng chiến ở Việt Bắc. D. Nỗi nhớ về tình quân dân ở Việt Bắc.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau.
I II
1. Trương Định a. tổng đốc chỉ huy cuộc chiến đấu bảo vệ thành Hà Nội năm 1882 – 1883.
2. Hoàng Diệu b. chỉ huy quân đánh chìm tàu chiến của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông.
3. Nguyễn Trung Trực c. được nhân dân chức phong Bình Tây đại nguyên soái.
4. Phan Thanh Giản d. tự nguyện giao nộp thành Vĩnh Long cho thực dân Pháp.
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c. C. 1c, 2a, 3b, 4d. D. 1d, 2b, 3a, 4c.
Câu 102. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào dưới đây có sứ mệnh nắm ngọn cờ lãnh
đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
Câu 103. Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng nào dưới đây?
A. Tư sản. B. Vô sản.
C. Phong kiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 104. Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra đời từ sự phân hóa của tổ chức nào sau đây?
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 105. Sự kiện nào dưới đây có ý nghĩa như cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng
chuẩn bị cho thắng lợi cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
C. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước (3 – 8/1945).
Câu 106. Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của
T
E
N

chiến lược chiến tranh nào dưới đây?


I.
H

A. Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965).


T
N

B. Chiến tranh đơn phương (1954 – 1960).


O
U

C. Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968).


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

D. Việt Nam hóa chiến tranh (1969 – 1973).


Câu 107. Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của quốc gia nào dưới đây?
A. Mĩ B. Pháp C. Đức D. Anh
Câu 108. Cho bảng thống kê sau đây.
Lĩnh vực Thành tựu
- Kinh tế Trung Quốc có tốc đột tăng trưởng cao, GDP tăng trung bình hàng
Kinh tế năm 8%.
- Thu nhập bình quân tăng nhanh, đời sống nhân dân có nhiều cải thiện.
- Thử thành công bom nguyên tử (1964).
Khoa học – - Phóng các tàu thám hiểm không gian (1999 - 2003).
kĩ thuật - Là quốc gia thứ 3 trên thế giới đưa tàu vũ trụ và nhà du hành vào không gian
(2003).
Thực hiện đa dạng hóa các mối quan hệ, vị thế trên trường quốc tế được nâng
Ngoại giao
cao, thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về những thành tựu từ công
cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978?
A. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng, tạo tiền đề cho sự phát triển năng động.
B. Đưa Trung Quốc trở thành một cường quốc Âu Á.
C. Đưa Trung Quốc trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Đưa Trung Quốc trở thành một trong bốn con rồng châu Á.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
“Nó sẽ là một cuộc chiến giữa voi và hổ. Nếu hổ đứng yên thì sẽ bị voi dẫm chết. Nhưng hổ không
đứng yên. Ban ngày nó ẩn nấp trong rừng và ra ngoài vào ban đêm. Nó sẽ nhảy lên lưng voi, xé
những mảnh da lớn, và rồi nó sẽ chạy trở lại vào rừng tối. Và dần dần, con voi sẽ chảy máu đến
chết. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương sẽ như vậy.”
(Duiker, William, Ho Chi Minh. A Life, Hyperion, 2000, tr. 379)
Câu 109. Trong đoạn trích trên, chủ tịch Hồ Chí Minh đã sử dụng hình tượng con hổ để nói về
nghệ thuật chiến tranh nào dưới đây của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
T
E

B. Chiến tranh du kích, dựa vào núi rừng để tiêu hao sinh lực địch.
N
I.

C. Chiến tranh chớp nhoáng, sử dụng lực lượng áp đảo tiêu diệt sinh lực địch.
H
T
N

D. Chiến tranh tâm lý, sử dụng những đòn công kịch đẩy lùi đối phương.
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 110. Nội dung nào dưới đây là cốt lõi trong đường lối kháng chiến chống xâm lược của nhân
dân Việt Nam trong thế kỉ XX?
A. Kháng chiến toàn dân. B. Kháng chiến toàn diện.
C. Kháng chiến trường kỳ. D. Tự lực cánh sinh.
Câu 111. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc?
A. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
D. Thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây-đông.
Câu 112. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. nhiều đô thị của một số nước đã đạt trình độ các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển mạnh theo hướng hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân được cải thiện, chất lượng cuộc sống nâng cao.
Câu 113. Nhận định nào sau đây đúng về vùng đồng bằng sông Hồng nước ta?
A. Hình thành chủ yếu từ vai trò của biển, ít phù sa sông.
B. Mạng lưới kênh rạch, sông ngòi chằng chịt, không có đê.
C. Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta, đất đai màu mỡ.
D. Con người khai phá từ lâu đời, có đê ven sông ngăn lũ.
Câu 114. Về văn hóa vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa nào sau đây?
A. Chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển.
B. Phát triển các ngành kinh tế, chính sách mở cửa và hội nhập.
C. Thiên nhiên phân hóa, sinh vật đa dạng và nhiều thiên tai.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản, thực vật xanh tốt quanh năm.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Thái Nguyên. D. Hải Phòng.
Câu 116. Cho biểu đồ về dân số của nước ta qua một số năm
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta qua một số năm.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta qua một số năm.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta qua một số năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta qua một số năm.
Câu 117. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. gia tăng diện tích đất trồng cây lúa nước.
B. mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác gỗ, củi, lâm sản trong rừng.
D. ô nhiễm môi trường đất, nước ven biển.
Câu 118. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp. B. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.
C. Cỏ ranh giới địa lí xác định. D. Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 119. Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Nhiều tỉnh, thành nhất cả nước. B. Trên đất liền, giáp hai quốc gia.
C. Giáp Biển Đông giàu tài nguyên. D. Tiếp giáp với hai vùng kinh tế.
Câu 120. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ
T

hiện nay?
E
N

A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao.


I.
H

B. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển.


T
N

C. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu.


O
U

D. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 121. Thực hiện thí nghiệm đưa một quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M bằng bấc, nhỏ và
nhẹ, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Sau đó quan sát hiện tượng ta thấy quả cầu bấc M bị hút
dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q. B. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng. D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
Câu 122. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện không đổi  I  , điện lượng  q  qua tiết diện thẳng
của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ
I (A) I (A) I (A)
I (A)

q (A) O O q (C)
O q (C) q (C) O
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.


Câu 123. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo chiết suất của thủy tinh. Học sinh đó thực hiện
bằng cách chiếu một chùm sáng đơn sắc qua một khối thủy tinh hình bán nguyệt như hình vẽ.
Chiết suất của khối thủy tinh đó là

A. 0,67 . B. 1, 29 . C. 1,52 . D. 1, 48.


Câu 124. Trong thí nghiệm sóng dừng, nếu kích thích để dây dao
động với tần số f thì hình ảnh sợi dây như hình vẽ bên. Nếu tăng tần
số thêm 3f thì lúc này trên dây có bao nhiêu bó sóng?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
T
E
N

D. 12.
I.

Câu 125. Khẳng định nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
H
T

điện xoay chiều được xây dựng vào


N
O

A. tác dụng sinh lí của dòng điện. B. tác dụng hoá học của dòng điện.
U
IE

C. tác dụng nhiệt của dòng điện. D. tác dụng từ của dòng điện.
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 126. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng
các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 127. Phát đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm,650 nm,850 nm vào
máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mở)
của buồng tối là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 128. Biểu đồ dưới đây chỉ ra một số mức năng lượng electron trong nguyên tử Hidro với 4 sự
di chuyển của electron giữa các mức năng lượng. Sự di chuyển sẽ bức xạ ra photon có bước sóng
dài nhất là

0 (eV)
-0,85 (eV) C D
-1,51 (eV)

-3,4 (eV)

A B

-13,6 (eV)
A. D. B. A. C. B. D. C.
Câu 129. Ban đầu t 0  0, một mẫu phóng xạ nguyên chất có N0 hạt. Hằng số
phóng xạ của chất này là . Đến thời điểm t, số hạt còn lại chưa phóng xạ là N.
Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ln N vào t. Hỏi N0 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 1s 1.
B. 0,5s 1.
C. 1,5s 1.
D. 2 s 1.
Câu 130. Một toa tàu đang chuyển động với tốc độ 20 cm / s
thì phanh lại chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Biết
sau khi đi được một đoạn 300 m thì tốc độ giảm còn 10cm / s.
T
E

Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa sau. Một con
N
I.

lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang
H
T

như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa
N
O

tàu đang chuyển động chậm dần đều vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 2s. Khi đó tốc độ dao động trung bình của
con lắc trong một chu kì bằng bao nhiêu cm / s ?
Đáp án:
Câu 131. Cho các chất: HNO3, KOH, CH3COOH, NaCl, NH3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li
mạnh là
A. KOH, CH3COOH, NaCl, NH3. B. NaCl, NH3, HNO3, CuSO4.
C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. CH3COOH, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2.
Câu 132. Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Ag và kim cương. B. Cu và kim cương. C. Ag và Au. D. Ag và Cr.
Câu 133. Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C2H5NH2 > CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2 > CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 134. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun
kĩ dung dịch Y thu thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam. B. 375 gam. C. 555 gam. D. 650 gam.
Câu 135. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc)
qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch
Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là
A. C2H2. B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8.
Câu 136. Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp thu
được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 54,0 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 8,5. C. 8,1. D. 15,3.
Câu 137. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
T

- Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
E
N

- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
I.
H
T

trong NH3.
N

- Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70C .
O
U

Cho các phát biểu sau:


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

(a) Sau bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH.
(c) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
(d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.
(e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân.
(g) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 138. Cho phản ứng thuận nghịch:
t0
H2 (k) + I2 (k) 2HI(k)
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch được thể hiện trên đồ thị
sau:

Theo đồ thị trên thì hệ đạt tới trạng thái cân bằng sau bao lâu?
A. 0 giây. B. 10 giây. C. 5 giây. D. 15 giây.
Câu 139. Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Theo luật định, hàm
lượng rượu trong máu người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm
lượng đó, người ta chuẩn độ bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit (khi đó ancol etylic bị
oxi hóa thành axit axetic). Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một người lái xe cần dùng
45 ml dung dịch K2Cr2O7 0,005M. Vậy hàm lượng ancol etylic trong máu người lái xe đó là
A. 0,045%. B. 0,0552%. C. 0,0621%. D. 0,0552%.
Câu 140. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác
dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được
tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được
1,76 gam CO2. Giá trị của m là bao nhiêu?
T
E

Đáp án:
N
I.

Câu 141. Khái niệm hướng đất của thực vật gần nhất với khái niệm
H
T

A. hướng nước. B. hướng trọng lực.


N
O
U

C. hướng tiếp xúc. D. hướng sáng dương.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 142. Gần Tết nguyên đán, các ruộng hoa cúc được chiếu sáng bằng đèn điện vào ban đêm,
trong khi vào mùa đông người ta bắn pháo hoa vào ban đêm trên các cánh đồng mía. Các hoạt
động này.
A. Đều ngăn cản sự ra hoa của các nhóm thực vật được xử lí.
B. Kích thích sự ra hoa của cả hai nhóm thực vật vì chúng là đều là cây ngày dài.
C. Kìm hãm sự ra hoa của mía, kích thích sự ra hoa của hoa cúc, chúng là các thực vật cảm ứng
quang chu kì khác nhau.
D. Kích thích sự ra hoa của mía, kìm hãm sự ra hoa của hoa cúc để chờ mùa xuân năm sau mới
ra hoa.
Câu 143. Tim hoạt động có tính tự động nhờ sự hoạt động của hệ dẫn truyền, trong các thành phần
của hệ dẫn truyền cấu trúc nào đảm bảo phát xung điện theo chu kì cho các cấu trúc còn lại?
A. Nút xoang nhĩ. B. Nút nhĩ thất.
C. Bó His. D. Mạng puôckin.
Câu 144. Nếu được yêu cầu thực hiện một thực nghiệm liên quan đến sự điều hòa biểu hiện 1 gen
trong phôi của một sinh vật. Một trong những câu hỏi đầu tiên là gen được điều hòa ở mức phiên
mã hay dịch mã. Nếu sự điều hòa ngăn cản dịch mã, quan sát nào sau đây phù hợp?
A. Trong dịch tế bào của phôi xuất hiện nhiều chuỗi polypeptide của gen tương ứng.
B. Trong tế bào của phôi, chỉ thấy xuất hiện các phân tử mARN sơ khai với kích thước giống
nhau.
C. Có mặt các phân tử mARN trưởng thành kèm theo các chuỗi peptide ngắn do gen này mã
hóa.
D. Sự có mặt với hàm lượng cao của một loại axit amin đặc biệt có trong tế bào chất của phôi
bào.
Câu 145. Trong kĩ thuật tạo giống mới nhờ phương pháp gây đột biến nhân tạo đối với nhiều loại
cây trồng khác nhau, tất cả các khâu sau đây đều cần thiết, ngoại trừ.
A. Lựa chọn vật liệu khởi đầu và lựa chọn các tác nhân gây đột biến phù hợp.
B. Xử lí vật liệu khởi đầu với tác nhân gây đột biến với liều lượng, cường độ và thời gian xử lí
phù hợp.
C. Chọn lọc dòng đột biến với các đặc điểm phù hợp với tiêu chí chọn giống rồi tiến hành thuần
T
E

chủng hóa.
N
I.

D. Chuyển các gen tốt từ một giống khác vào giống đột biến để giống đột biến biểu hiện các
H
T

đặc tính tốt.


N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

Câu 146. Khi nói về vấn đề nguồn gốc sự sống, sự phát triển sự sống qua các đại địa chất, có bao
nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?
I. Kết quả của quá trình tiến hóa hóa học là hình thành các tế bào sống sơ khai đầu tiên.
II. Các tế bào sống sơ khai đầu tiên là các tế bào nhân sơ, dị dưỡng.
III. Nhiều dạng sinh vật dù đã tuyệt chủng nhưng vẫn để lại dấu vết thông qua các bằng chứng hóa
thạch.
IV. Các bằng chứng hóa thạch được coi là bằng chứng gián tiếp để xây dựng các cây phát sinh
chủng loại.
V. Với các hóa thạch có tuổi hàng tỉ năm, phương pháp chính xác nhất để xác định tuổi là dùng
đồng vị phóng xạ 14C.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 147. Khi hai loài sinh vật sống trong cùng một hệ sinh thái, điều kiện nào sau đây là nguyên
nhân quan trọng nhất dẫn đến hiện tượng cạnh tranh loại trừ lẫn nhau?
A. Trùng nhau một phần về không gian sống, nơi làm tổ và vùng hoạt động.
B. Trùng nhau về nguồn thức ăn phụ, không trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu.
C. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu và nơi kiếm ăn.
D. Trùng nhau về nguồn thức ăn chủ yếu nhưng khác nơi kiếm ăn.
Câu 148. Ở người, các tính trạng do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng
trên nhiễm sắc thể Y thường xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới là do
A. Chỉ cần mang 1 alen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen mới biểu hiện.
B. Cần mang 2 alen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. Chỉ cần mang 1 alen lặn đã biểu hiện, nữ cần mang 2 alen lặn mới biểu hiện.
D. Cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen mới biểu hiện.
Câu 149. Ở một loài thực vật, tế bào cánh hoa tiến hành phiên mã và dịch mã alen A tạo ra enzyme
chuyển hóa tiền sắc tố (màu trắng) thành sắc tố màu vàng, alen đột biến a không được phiên mã.
Trên một nhiễm sắc thể khác, alen B được phiên mã và dịch mã tạo ra enzyme chuyển hóa sắc tố
vàng thành sắc tố màu đỏ, alen đột biến b không được phiên mã. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
về loài thực vật này là chính xác?
I. Quần thể ngẫu phối của loài thực vật này có 3 loại màu hoa khác nhau.
T
E

II. Các cơ thể thuần chủng chỉ có thể tạo ra màu hoa đỏ hoặc màu hoa trắng.
N
I.

III. Kiểu gen dị hợp 2 cặp alen cho màu hoa hồng.
H
T

IV. Bản chất sự tương tác gen giữa 2 locus là sự tương tác giữa các sản phẩm của gen để cùng quy
N
O

định 1 kiểu hình.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 04

V. Có 3 tính trạng khác nhau có thể xuất hiện ở hình thái màu sắc hoa.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150. Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc, từ một nhóm cá thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen
0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1 người ta cho sinh sản qua nhiều thế hệ. Ở thế hệ thứ 3 tỉ lệ kiểu
hình trội chiếm bao nhiêu phần trăm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị %, không điền
đơn vị vào đáp án)
Đáp án:

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.C 4.B 5.C 6.C 7.C 8.B 9.D 10.D
11.D 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.D
21.C 22.A 23.B 24.D 25.D 26. A 27.C 28.D 29.D 30.A
31.C 32. C 33.B 34.B 35.A 5 37. 1 38. 3 39. 40. 6
36.
2 3720
41. 4 42. 1 43. 44. 45. 46. 47. 48. 1 49. 11 50. 9
1012 19 0,201 0,681 6
51.C 52.A 53.C 54.C 55.C 56.A 57.B 58.D 59.D 60.B
61.D 62.C 63.A 64.C 65.B 66.A 67.C 68.B 69.D 70.A
71.C 72.C 73.D 74.D 75.C 76.D 77.D 78.B 79.D 80.B
81.C 82.B 83.D 84.C 85.B 86.D 87.A 88.B 89.D 90.B
91.D 92.D 93.C 94.A 95.D 96.B 97.A 98.A 99.C 100.C
101.C 102.B 103.A 104.A 105.A 106.C 107.D 108.A 109.B 110.A
111.A 112.A 113.D 114.A 115.D 116.A 117.B 118.B 119.A 120.B
121.A 122.A 123.D 124.D 125.C 126.B 127.B 128.A 129.B 130.1
140.
131.C 132.D 133.A 134.B 135.C 136.B 137.A 138.B 139.C
7,45
141.B 142.C 143.A 144.B 145.D 146.A 147.C 148.C 149.B 150. 63

Nguồn : Hocmai
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

ĐỀ SỐ 05
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P  “ x  : x 2  2 x  3  0 ” là

A. P  “ x  : x 2  2 x  3  0 . B. P  “ x  : x 2  2 x  3  0 .

C. P  “ x  : x 2  2 x  3  0 . D. P  “ x  : x 2  2 x  3  0
u  u  u  4
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  :  1 5 3 , khẳng định nào sau đây là sai?
 u1  u6  6
A. Công sai d  2 . B. u6 là số nguyên dương.

C. u4 là số nguyên tố. D. u1  8 .

Câu 3. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  3

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với
đáy và SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
4a 3 a3 2a 3
A. . B. 2a3 . C. . D.
3 3 3
Câu 5. Biết log 2 x  6 log 4 a  4 log 2 b  log 1 c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

a3 a 3c ac3
A. x  . B. x  a3  b2  c . C. x  . D. x  .
b2c b2 b2
T
E

Câu 6. Trong không gian, cho 2 vecto a  (2;1; 3) , b  (4; 2;6) . Phát biểu nào sau đây là sai?
N
I.
H

A. b  2a . B. a ngược hướng với b .


T
N

C. a.b  0 .
O

D. b  2 a .
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 7. Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức y

ở hình bên. Tính giá trị của z1  z2 . 2


M

A. 2 29 .
O 1 3 x
B. 20 .

C. 2 5 .
D. 116 . -4 N
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi P là mặt phẳng song song mặt phẳng

 ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là

A. 6 x  3 y  2 z  24  0. B. 6 x  3 y  2 z  12  0.
C. 6 x  3 y  2 z  0. D. 6 x  3 y  2 z  36  0.

Câu 9. Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3
và trục hoành quay quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao h . Biết rằng hình trụ có diện tích toàn
phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. h  2R . B. R  h . C. h  2R . D. R  2h .
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là
2 2 3 2
A. x   . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 2 3
2x  5
Câu 12. Giá trị của giới hạn I  lim bằng
x 
4 x2  3
1
A. I  1 . B. I  . C. I  3 . D. I  2 .
2
Câu 13. Bệnh do virus Corona (COVID – 19) là một bệnh truyền nhiễm do virus SARS-CoV-2
gây ra. Virus này có thể lây từ miệng hoặc mũi của người nhiễm bệnh thông qua đường hô hấp.Nó
T

lây lan rất nhanh và trở thành đại dịch của Thế giới. Dưới đây là bảng thống kê số ca mắc COVID-
E
N
I.

19 trong 1 tuần ở nước ta (Từ ngày 8/1/2022-14/1/2022)


H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Tỷ lệ phần trăm số ca mắc ở ngày thứ 4 là


A. 12,2% . B. 12,1% . C. 11,2% . D. 11,1% .

Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn z  4 z  7  i  z  7  . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?

A. z  5 . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 15. Cho khối chóp S . ABCD , hỏi hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  chia khối chóp S . ABCD

thành mấy khối chóp?


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
x3
Câu 16. Hàm số y  f  x    ax 2  bx  c có bảng biến thiên được cho như hình vẽ.
3

Hỏi có bao nhiêu số âm trong các hệ số a , b , c ?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 3
Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương trình   0 là
x  2 x 1
 5
A.  2;   B.  ; 2  .
 4

 5   5
C.  ; 2     ;1 . D.  2;    1;  
 4   4

 
Câu 18. Tìm giá trị của m để bất phương trình mx  3m3  3 x  4m 2  m  12 có tập nghiệm
là  24;   .
3
A. m  1. . B. m  C. m  4 . D. m  3 .
4
Câu 19. Một quả bóng được ném theo phương ngang xác định bởi phương trình
2 5
s  t 3  t 2  3x  2 , trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Tính gia tốc của quả bóng tại
3 2
T
E

thời điểm vận tốc triệt tiêu.


N
I.

   
H

A. a  3 m / s 2 . B. a  6 m / s 2 .
T
N

   
O

C. a  5 m / s 2 . D. a  7 m / s 2 .
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 20. Tính tích phân I  


1
x 2
 x  ex
dx bằng cách đặt t  xe x  1 , mệnh đề nào dưới đây sai?
0
x  e x
e 1
A. dt  1  x  e x dx . B. I   t  ln t  .
1
e 1
 1  1
1
C. I  1
 1   dt .
 t
D. I   1   dt .
0
t

Câu 21. Tổng S  1  i 3  i 6  ...  i 2136 bằng


A. S  i . B. S  1 . C. S  i . D. S  1 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường

x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời
2 1 3
cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y  1 z  2 x  1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
f  x
Câu 23. Cho hàm số F  x    x  1 e x là một nguyên hàm của hàm số , họ tất cả các nguyên
ex
f  x
hàm của hàm số là
e2 x
 x2 
A.  x   e x  C . B.  x  x 2  e x  C .
 2 

x2
C. x  x 2  C . D. x  C .
2
Câu 24. Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có thể tích là
64  m3  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.

A. r  3 . B. r  3 32 . C. r  3 16 . D. r  4 .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x    x 4  bx 2  1 . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

x
-1 0 1


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  f x2  2 x  m có 7 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 26. Cho hàm số y  x 4  2m2 x 2  m2 có đồ thị  C  . Để đồ thị  C  có ba điểm cực trị A , B

, C sao cho bốn điểm A , B , C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số
m là bao nhiêu?

2 2
A. m   2 . B. m   . C. m   2 . D. m  .
2 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục

Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3 .

A.  x  1   y  2    z  3  16 . B.  x  1   y  2    z  3  25 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 28. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: h( x)  x(2  3x)9 .
A. 489889 . B. 489887 . C. 489888 . D. 489888 .
Câu 29. Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x  y  3  0 và

d 2 : x  2 y  1  0 đồng thời tạo với đường thẳng  : y  1  0 một góc 60 có dạng phương trình

d : a 3x  by  3  c  0  a  0  . Tổng T  a  b  c là bao nhiêu?

A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
x 1 y  5 z  3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới
T

1
E

2 4
N
I.

đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng Oxy ?
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

 x  1  2t  x  1  2t
 
A. d   y  5  t . B. d   y  5  t .
z  0 z  0
 

 x  1  2t  x  1  2t
 
C. d   y  5  t . D. d   y  5  t .
z  0 z  0
 
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh A B và A D (tham khảo hình vẽ bên).
C' D'

N
M A'
B'

C D

B A

Côsin góc giữa hai mặt phẳng CMN và AB D bằng bao nhiêu?

3 51 51 2 51 51
A. . B. . C. . D. .
102 102 51 51
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.

O x

4 2

 x. f   x  1 dx  7 và  2 x. f   x  1 dx  3 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số


2
Biết
1 1
T
E

y  f  x  tại điểm có hoành độ x  3 là


N
I.
H

1 5
T

A. y  x  4 . B. y  x .
N

2 2
O
U

C. y  2 x  7 . D. y  3x  10 .
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

 2 x  1  ax  b
 ,x 1
Câu 33. Cho hàm số f  x    x 2
 2 x  1 với a, b  Tính giá trị của biểu thức
 1
 , x 1
 2
S  15a 10b khi hàm số liên tục tại x  1 .
A. S  9 . B. S  15 . C. S  5 . D. S  10 .
Câu 34. Có tất cả bao nhiêu số nguyên a   5;5 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn
1
x 1
16 2  1  log 2  x  a   2  a  2  ?

A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 35. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm thi vào lớp 10 của một số trường trên địa bàn thành phố
Hà Nội từ năm 2015 đến năm 2020.

T
E
N
I.
H
T

Hỏi trong năm 2020, trường nào xét điểm thi vào 10 đứng thứ nhì trên toàn thành phố Hà Nội?
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

A. THPT Chu Văn An. B. THPT Phan Đình Phùng.


C. THPT Kim Liên. D. THPT Thăng Long.
Câu 36. Tìm tổng tất cả các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m  0 có nghiệm phức z
thỏa mãn z  2 .

Đáp án:
Câu 37. Trong trò chơi Đế chế (Age of Empires), người chơi sẽ nhập vai thủ lĩnh và xây dựng nền
văn minh cổ xưa. Để chiến thắng, họ buộc phải thu thập tài nguyên, xây dựng công trình, mua
lính,nâng cấp công nghệ rồi mang quân chinh phục đối phương. Mỗi người khởi đầu có 100 đồng
vàng. Mỗi đơn vị lương thực giá 2 đồng vàng và mỗi đơn vị gỗ giá 5 đồng vàng. Nếu một người
đã mua 20 đơn vị lương thực thì còn mua được bao nhiêu đơn vị gỗ nữa với số vàng hiện có?
Đáp án:
Câu 38. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 1 và đáy
ABCD là hình bình hành. Tính khoảng cách giữa SA và CD (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).
Đáp án:
 x 1  1
Câu 39. Xác định giá trị f  2  biết f    2 f    x , x  0;1 .
 x   x
Đáp án:
xm
Câu 40. Cho hàm số y   C  với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc  C  sao cho
x 1
tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của  C  nhỏ nhất. Tính tổng tất cả các giá trị của

m để giá trị nhỏ nhất đó bằng 2.


Đáp án:
Câu 41. Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và điểm A  2; 1;3 . Gọi  là

đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vecto chỉ phương là u   a; b; c  ,

a
đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
Đáp án:
Câu 42. Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi.
T

Anh An gửi số tiền ban đầu là 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,5%/tháng, chưa
E
N
I.

đầy một năm thì lãi suất tăng lên 0,65%/tháng trong các tháng tiếp theo và anh An tiếp tục gửi;
H
T

sau 9 tháng thì lãi suất giảm xuống còn 0,6%/tháng, anh An tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

nữa, khi rút tiền anh An được cả vốn lẫn lãi là 115037218,45 đồng (chưa làm tròn). Hỏi anh An
đã gửi tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng?
Đáp án:
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị y  f   x  như hình vẽ.

1
Đặt g  x   f  x  m    x  m  1  2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị
2

2
nguyên dương của m để hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng  5;6  . Tổng tất cả các phần tử

trong S bằng bao nhiêu?


y

-1 2
O 3 x

Đáp án:
Câu 44. Có 4 học sinh nam và 8 học sinh nữ, trong các học sinh nữ có An và Bình. Xếp những
học sinh này thành một hàng ngang. Xác suất để mỗi bạn nam đều đứng giữa hai bạn nữ đồng thời
An và Bình luôn đứng cạnh nhau bằng
Đáp án:
Câu 45. Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt
nước nào. Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn quanh và bỗng thấy một cái bình hình
trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 21cm ở dưới một gốc cây. Trong bình đang có một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12 cm (Hình vẽ). Nhìn chung quanh, quạ thấy những
viên đá nhỏ nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mỏ gắp một viên đá hình cầu có bán kính
0, 6 cm thả vào bình. Cứ như vậy, nó gắp những viên đá khác và tiếp tục thả vào bình. Giả sử các
T
E
N

viên đá đều là hình cầu có bán kính 0, 6 cm Chẳng bao lâu, nước đã dâng lên. Để uống được nước
I.
H

thì con quạ cần thả vào bình ít nhất bao nhiêu viên đá biết rằng quạ muốn uống được nước trong
T
N

cốc thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm ?
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Đáp án:
Câu 46. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị
bằng đồ thị là đường cong parabol. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 1000
m/phút và bắt đầu giảm tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều (tham khảo hình vẽ).

Quãng đường xe đi được sau 10 phút đầu tiên kể từ khi hết đèn đỏ là bao nhiêu mét?
Đáp án:
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB  4, CD  6 . M là điểm thuộc

cạnh BC sao cho 2MC  BM . Mặt phẳng  P  đi qua M song song với AB và CD . Diện tích

thiết diện của  P  với tứ diện là

Đáp án:
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có A  1;1;1 , B  2; 0; 2  , C  1; 1; 0 

và D  0; 3; 4  . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B , C  , D sao cho thể tích
AB AC AD
của khối tứ diện ABCD nhỏ nhất và    4 . Phương trình của mặt phẳng
AB AC AD
 BCD  có dạng ax  40 y  cz  d  0 . Tính giá trị biểu thức P  a  2c  2d .
T

Đáp án:
E
N
I.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ a  1; 1;0  và hai điểm
H

Câu 49.
T

A  4;7;3  , B 4; 4;5  . Hai điểm M , N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN cùng hướng
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

với a và MN  5 2 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Đáp án:
Câu 50. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiều giá trị nguyên của

 
tham số m để phương trình f f  f  x    x 2  2 x 
m
4
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt

O 1 2 x

Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “Mình về mình có nhớ ta?
(2) Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng.
(3) Mình về mình có nhớ không
(4) Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn?
(5) Tiếng ai tha thiết bên cồn
(6) Bâng khuâng trong dạ, bồn chồn bước đi
(7) Áo chàm đưa buổi phân ly
(8) Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Âm điệu chính của đoạn thơ là gì?
T

A. Thiết tha, lưu luyến. B. Băn khoăn, trăn trở.


E
N
I.

C. Day dứt, băn khoăn. D. Thiết tha, tiếc nuối.


H
T

Câu 52. Những câu thơ nào cho biết tác giả nhấn mạnh nỗi nhớ ở khía cạnh thời gian?
N
O

A. Câu 1,2. B. Câu 3,4. C. Câu 5,6. D. Câu 7,8.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 53. Những câu thơ nào cho biết tác giả nhấn mạnh nỗi nhớ ở khía cạnh không gian?
A. Câu 1,2. B. Câu 3,4. C. Câu 5,6. D. Câu 7,8.
Câu 54. Trong câu (5), cụm từ “áo chàm” sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào?
A. Nhân hóa. B. Ẩn dụ. C. Hoán dụ. D. Đảo ngữ.
Câu 55. Ý nào sau đây nói chính xác nhất về cặp đại từ “mình” – “ta” trong đoạn trích?
A. Hình thức ngôn từ giao tiếp quen thuộc của người Việt.
B. Hình thức ngôn từ quen thuộc trong văn hóa dân gian.
C. Hình thức ngôn từ giao tiếp giản dị của người Việt.
D. Hình thức ngôn từ giao tiếp tinh tế của người Việt.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60
“Một anh đi thả ống lươn, một buổi sáng tinh sương, đã thấy hắn trần truồng và xám ngắt trong
một váy đụp để bên cái lò gạch bỏ không, anh ta rước lấy và đem cho một người đàn bà góa mù.
Người đàn bà góa mù này bán hắn cho một bác phó cối không con, và khi bác phó cối này chết
thì hắn bơ vơ, hết đi ở cho nhà này lại đi ở cho nhà nọ. Năm hai mươi tuổi, hắn làm canh điền cho
ông lý Kiến, bây giờ là cụ bá Kiến, ăn tiên chỉ làng. Hình như có mấy lần bà ba nhà ông lý còn trẻ
lắm mà lại cứ hay ốm lửng bắt hắn bóp chân, hay xoa bụng, đấm lưng gì đấy. Người ta bảo ông
lý ra đình thì hách dịch, cả làng phải sợ, mà về nhà thì lại sợ cái bà ba còn trẻ này. Người bà ấy
phốp pháp, má bà ấy hây hây, mà ông lý thì hay đau lưng lắm; những người có bệnh đau lưng hay
sợ vợ mà chúa đời là khỏe ghen. Có người bảo ông lý ghen với anh canh điền khỏe mạnh mà sợ
bà ba không dám nói. Có người thì bảo anh canh điền ấy được bà ba quyền thu quyền bổ trong
nhà tin cẩn nên lấy trộm tiền trộm thóc nhiều. Mỗi người nói một phách, chẳng biết đâu mà lần.
Chỉ biết có một hôm Chí bị người ta giải huyện rồi nghe đâu phải đi tù.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Phương thức biểu đạt chính được tác giả sử dụng trong đoạn trích trên là gì?
A. Miêu tả. B. Tự sự.
C. Biểu cảm. D. Thuyết minh.
Câu 57. Từ “canh điền” trong đoạn trích được hiểu với ý nghĩa như thế nào?
A. Trông coi nhà cửa cho Bá Kiến. B. Bảo vệ an ninh cho nhà Bá Kiến.
C. Làm người hầu cho nhà Bá Kiến. D. Làm ruộng cho nhà Bá Kiến.
T

Câu 58. Giải thích ý nghĩa từ “ốm lửng” trong đoạn văn?
E
N
I.

A. Ốm bình thường, không nặng, không nhẹ. B. Ốm nặng, khó khỏi hẳn.
H
T

C. Ốm nửa vời, không rõ là ốm. D. Ốm nhẹ, có thể cảm nhận được.


N
O

Câu 59. Giải thích ý nghĩa từ “hách dịch” trong đoạn trích?
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

A. Hống hách, ra oai. B. Điêu ngoa, dối trá.


C. Hung dữ, cục cằn. D. Kiêu căng, tự mãn.
Câu 60. Theo anh chị, tác giả kể về tuổi thơ bất hạnh của Chí Phèo để làm gì?
A. Để tố cáo tội ác của giai cấp thống trị.
B. Để giải thích nguyên nhân tha hóa của Chí.
C. Để bày tỏ sự thương cảm và xót xa với Chí.
D. Để khẳng định sự tàn bạo của Bá Kiến.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65
“Loài người đã có mặt từ lâu trước khi có lịch sử. Động vật gần giống với con người hiện đại
xuất hiện lần đầu khoảng 2,5 triệu năm trước. Nhưng qua rất nhiều thế hệ, chúng chẳng có gì nổi
trội hơn so với vô số các sinh vật khác cùng chia sẻ môi trường sống với mình.
Nếu lặn lội ngược về Đông Phi 2 triệu năm trước, có lẽ bạn sẽ bắt gặp những cảnh tượng quen
thuộc của những loài giống như con người: Những con người tối cổ này yêu thương, chơi đùa, kết
bạn thân thiết và đấu tranh; những bà mẹ lo lắng ôm ấp đứa con nhỏ của mình bên đám trẻ vô tư
chơi đùa trong bùn đất; đám thanh niên hiếu thắng chống lại những định kiến của xã hội còn
những cụ già mệt mỏi chỉ muốn sống trong yên bình; những đấng mày râu ưỡn ngực cố gây ấn
tượng với những bóng hồng xung quanh, trong khi bà chủ gia đình thông thái đã chứng kiến tất
cả những chuyện này cho địa vị và quyền lực - nhưng vẫn giống hệt như những loại tinh tinh, khỉ
đầu chó và voi. Họ chẳng có gì quá đặc biệt. Không có ai, kể cả con người, có bất cứ ý niệm mơ
hồ nào về việc con cháu của họ một ngày nào đó sẽ dạo bước trên Mặt trăng, phân tách các nguyên
tử, hiểu được mã di truyền và viết sách lịch sử. Điều quan trọng nhất cần biết về con người thời
tiền sử rằng đây là những động vật bình thường như bao loài khác, với tác động của họ lên môi
trường chẳng hơn gì loài khỉ đột, đom đóm hoặc sứa.”
(Yuval Noah Harari, Sapiens - Lược sử loài người, NXB Tri thức, 2018, Tr.13)
Theo đoạn trích, ý nào KHÔNG nói về những cảnh tượng quen thuộc của những giống loài như
con người, dễ bắt gặp ở Đông Phi 2 triệu năm trước?
A. Những đấng mày râu ưỡn ngực cố gây ấn tượng với những bóng hồng xung quan.
B. Đám thanh niên hiếu thắng chống lại những định kiến của xã hội.
C. Nhìn họ không giống hệt những loại tinh tinh hay khỉ đầu chó.
T
E

D. Những cụ già mệt mỏi chỉ muốn sống trong yên bình.
N
I.

Câu 62. Từ “họ” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ ai?
H
T

A. Những bà mẹ. B. Những loài giống như con người.


N
O

C. Đám thanh niên hiếu thắng. D. Những đấng mày râu.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 63. Theo tác giả, điều quan trọng nhất cần biết về con người thời tiền sử là gì?
A. Là những động vật bình thường như bao loài khác.
B. Giống hệt như những loại tinh tinh.
C. Giống hệt như những loại khỉ đầu chó và voi.
D. Có nhiều điểm nổi trội hơn so với vô số các sinh vật khác.
Câu 64. Từ “ý niệm” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. cầu nguyện B. định kiến C. nhã ý D. quan niệm
Câu 65. Từ “chúng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để loài nào?
A. Các loài khỉ đột. B. Động vật gần giống với con người hiện đại.
C. Các loài sinh vật. D. Loài người.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“(1) Ngày thứ nhất - ai biết đích ngày nào - chữ tôi xuất hiện trên thi đàn Việt Nam, nó thực
bỡ ngỡ. (2) Nó như lạc loài nơi đất khách. (3) Bởi nó mang theo một quan niệm chưa từng thấy ở
xứ này: quan niệm cá nhân. (4) Xã hội Việt Nam từ xưa không có cá nhân. (5) Chỉ có đoàn thể:
lớn thì quốc gia, nhỏ thì gia đình. (6) Còn cá nhân, cái bản sắc của cá nhân chìm đắm trong gia
đình, trong quốc gia như giọt nước trong biển cả. (7) Cũng có những bậc kỳ tài xuất đầu lộ diện.
(8) Thảng hoặc họ cũng ghi hình ảnh họ trong văn thơ và thảng hoặc trong văn thơ thì họ cũng
dùng đến chữ tôi để nói chuyện với người khác. (9) Song dầu táo bạo đến đâu họ cũng không một
lần nào dám dùng chữ tôi để nói chuyện với mình, hay - thì cũng thế - với tất cả mọi người. (10)
Mỗi khi nhìn vào tâm hồn họ hay đứng trước loài người mênh mông, hoặc họ không tự xưng, hoặc
họ ẩn mình sau chữ ta, một chữ có thể chỉ chung nhiều người. (11) Họ phải cầu cứu đoàn thể để
trốn cô đơn. (12) Chẳng trách gì tác phẩm họ vừa ra đời, đoàn thể đã dành làm của chung, lắm
khi cũng chẳng thèm ghi tên của họ. (13) Ở phương Tây, nhất là từ khi có đạo Thiên chúa không
bao giờ cá nhân lại bị rẻ rúng đến thế.”
(Hoài Thanh, Hoài Chân, Thi nhân Việt Nam, NXB Văn học, 2000, Tr.45-46)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ khoa học. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
Câu 67. Theo tác giả, vì sao “chữ tôi” xuất hiện trên thi đàn lại “như lạc loài nơi đất khách”?
T

A. Cái tôi mang đến một quan niệm mới về tập thể.
E
N
I.

B. Cái tôi mang đến một quan niệm mới về thơ văn.
H
T

C. Cái tôi mang đến một quan niệm mới về cá nhân.


N
O

D. Cái tôi mang đến một quan niệm mới về thơ ca.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 68. Theo đoạn trích, ý nào sau đây KHÔNG thể hiện quan điểm của tác giả về cái tôi trong
xã hội Việt Nam xưa?
A. Cái tôi không hoặc ít xuất hiện trong xã hội xưa.
B. Trong xã hội xưa cái tôi lép vế trước cái ta.
C. Cái tôi là cái đại diện cho tiếng nói tập thể.
D. Cái tôi là tiếng nói cá nhân, cá thể.
Câu 69. Từ “họ” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích được dùng để chỉ ai?
A. Trí thức Tây học. B. Trí thức nho học.
C. Trí thức nói chung. D. Các nhà thơ, nhà văn.
Câu 70. Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
A. So sánh. B. Giải thích. C. Bác bỏ. D. Bình luận.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Ngôn ngữ báo chí là ngôn ngữ thông tin thời sự cập nhật, truyền tụng những tin tức nóng hổi hằng
ngày trên mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội.
A. báo chí B. thông tin C. truyền tụng D. lĩnh vực
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Trẻ em thường từ bỏ giấc mơ của mình không phải do thiếu năng lượng mà do sự thất bại của ý
chí. Điều đó thường xuất phát từ việc thiếu đi sự ủng hộ, hướng dẫn cần thiết của phụ huynh.
A. từ bỏ B. năng lượng C. xuất phát D. hướng dẫn
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Ngày được đứng vào đội hình những người cùng phấn đấu vì một lí tưởng cao đẹp là bước ngoặt
quan trọng trong cuộc đời Tố Hữu.
A. đội hình B. phấn đấu C. lí tưởng D. bước ngoặt
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Tại sân bay Tân Sơn Nhất, lực lượng y tế cùng các cơ quan hữu quan đã tiến hành lấy mẫu test
nhanh kháng nguyên tại chỗ cho tất cả các hành khách trên các chuyến bay nhập cảnh kể từ hôm
nay.
A. lực lượng B. đã C. tại chỗ D. nhập cảnh
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
T

Tại kỳ họp thứ 11, Quốc hội khóa XIV, việc kiện toàn nhân sự là bước chuyển giao cực kì quan
E
N
I.

trọng để các cơ quan nhà nước thực hiện tốt các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
H
T

đến hết nhiệm kỳ khóa XIV.


N
O

D. quy định
U

A. kiện toàn B. cực kì C. thực hiện


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Độc đoán. B. Độc dược. C. Độc đáo. D. Đơn độc.
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Lấp lánh. B. Óng ánh.
C. Long lanh. D. Mong manh.
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Lôi. B. Kéo. C. Đu. D. Níu.
Câu 79. Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng đề tài với các tác phẩm còn lại?
A. Những đứa con trong gia đình. B. Chiếc thuyền ngoài xa.
C. Rừng xà nu. D. Tây Tiến.
Câu 80. Chọn một tác giả KHÔNG thuộc thế hệ các nhà thơ trưởng thành trong thời kì chống Mĩ.
A. Phạm Tiến Duật. B. Xuân Quỳnh. C. Nguyễn Khoa Điềm. D. Tố Hữu.
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Ngôn ngữ ___________ là ngôn từ dùng để thông báo tin tức thời sự trong nước và quốc tế, phản
ánh chính kiến của tờ báo và dư luận quần chúng, nhằm ________________ sự tiến bộ của xã hội.
A. văn học – đẩy mạnh B. khoa học – thúc đẩy
C. báo chí – thúc đẩy D. hành chính – đẩy mạnh
Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Bộ Giao thông vận tải chủ trì, ____________ với các bộ, ngành, địa phương tăng cường công tác
điều tiết, tổ chức quản lý chặt chẽ hoạt động vận tải, phục vụ nhu cầu đi lại của người dân dịp Tết
Nguyên đán.
A. đấu tranh B. liên minh C. phối hợp D. hợp tác
Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Trung tâm Dự phòng và Kiểm soát bệnh tật Mỹ (CDC) cho biết, các ________ điều trị sẽ hiệu quả
nếu _________ đột quỵ trong vòng 3 giờ kể từ khi có các triệu chứng đầu tiên.
A. cách thức – nhận ra B. phương pháp – nhận ra
C. cách thức – phát hiện D. phương pháp – phát hiện
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Giữa cái cảnh _____________lại vì đói khát ấy, một buổi chiều người trong xóm bỗng thấy Tràng
T

về với một người đàn bà nữa.


E
N
I.

A. tối đen B. tối sầm C. tối như hũ nút D. tối mò


H
T

Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

__________ là tác phẩm tự sự dân gian thường kể về các vị thần, nhằm giải thích tự nhiên, thể
hiện khát vọng chinh phục tự nhiên và phản ánh quá trình sáng tạo văn hóa của con người thời cổ
đại.
A. Truyện thơ B. Sử thi C. Truyền thuyết D. Thần thoại
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Thằng này rất ngạc nhiên. Hết ngạc nhiên thì hắn thấy mắt hình như ươn ướt. Bởi vì lần này
là lần thứ nhất hắn được một người đàn bà cho. Xưa nay, nào hắn có thấy ai tự nhiên cho cái gì.
Hắn vẫn phải doạ nạt hay là giật cướp. Hắn phải làm cho người ta sợ. Hắn nhìn bát cháo bốc
khói mà bâng khuâng. Thị Nở thì chỉ nhìn trộm hắn rồi lại toe toét cười. Trông thị thế mà có duyên.
Tình yêu làm cho có duyên. Hắn thấy vừa vui vừa buồn. Và một cái gì nữa giống như là ăn năn.
Cũng có thể như thế lắm. Người ta hay hối hận về tội ác khi không đủ sức mà ác nữa. Thị Nở giục
hắn ăn nóng. Hắn cầm lấy bát cháo đưa lên mồm. Trời ơi cháo mới thơm làm sao! Chỉ khói xông
vào mũi cũng đủ làm người nhẹ nhõm. Hắn húp một húp và nhận ra rằng : những người suốt đời
không ăn cháo hành không biết rằng cháo hành ăn rất ngon. Nhưng tại sao mãi đến tận bây giờ
hắn mới nếm mùi vị cháo?”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Lựa chọn tình huống tiêu biểu. B. Phân tích tâm lí nhân vật sắc sảo.
C. Giọng điệu mỉa mai, trào phúng. D. Ngôn ngữ giàu chất tạo hình.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong 24 giờ qua, thế giới ghi nhận trên 472.000 ca mắc COVID19 và 3.796 ca tử vong. Pháp
đứng đầu thế giới với trên 100.000 ca nhiễm mới; Italy đứng thứ hai với 54.762 ca; tiếp theo là
Mỹ (40.458 ca). Nga đứng đầu về số ca tử vong mới, với 981 người chết trong ngày; tiếp theo là
Ba Lan (269 ca) và Ukraine (268 ca tử vong).
Theo trang thống kê worldometer.info, tính đến 6h ngày 22/12 (theo giờ VN), toàn thế giới đã
ghi nhận tổng cộng 279.801.947 ca nhiễm virus SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19, trong đó có
5.412.909 ca tử vong. Số ca nhiễm mới trong 24 giờ qua là 472.103 và 3.796 ca tử vong mới.”
(Theo Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế MOH)
Xác định phong cách ngôn ngữ trong đoạn trích trên?
T
E

A. Phong cách ngôn ngữ báo chí. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
N
I.

C. Phong cách ngôn ngữ chính luận. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
H
T

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N
O

“Suốt mấy hôm rày đau tiễn đưa


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Đời tuôn nước mắt, trời tuôn mưa…


Chiều nay con chạy về thăm Bác
Ướt lạnh vườn rau, mấy gốc dừa!”
(Tố Hữu, Bác ơi!, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Dấu ba chấm trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?
A. Làm giảm nhịp điệu câu văn.
B. Thể hiện sự ngập ngừng, ngắt quãng.
C. Chuẩn bị cho sự xuất hiện một nội dung bất ngờ.
D. Tỏ ý còn nhiều sự vật chưa được liệt kê.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhà em có một giàn giầu,
Nhà anh có một hàng cau liên phòng
Thôn Đoài thì nhớ thôn Đông,
Cau thôn Đoài nhớ trầu không thôn nào?”
(Tương tư, Nguyễn Bính, Ngữ văn 11, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Xác định biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau: “Thôn Đoài thì nhớ thôn
Đông”?
A. Đảo ngữ. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Nói quá.
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“- Mong các chú cách mạng thông cảm cho, đám đàn bà hàng chài ở thuyền chúng tôi cần phải
có người đàn ông để chèo chống phong ba, để cùng làm ăn nuôi nấng đặng một sắp con, nhà nào
cũng trên dưới chục đứa. Ông trời sinh ra người đàn bà là để đẻ con, rồi nuôi con cho đến khi
khôn lớn cho nên phải gánh lấy cái khổ. Đàn bà ở thuyền chúng tôi phải sống cho con chứ không
thể sống cho mình như ở trên đất được! Mong các chú lượng tình cho cái sự lạc hậu. Các chú
đừng bắt tôi bỏ nó! - Lần đầu tiên trên khuôn mặt xấu xí của mụ chợt ửng sáng lên như một nụ
cười - vả lại, ở trên chiếc thuyền cũng có lúc vợ chồng con cái chúng tôi sống hòa thuận, vui vẻ.
- Cả đời chị có một lúc nào thật vui không? Đột nhiên tôi hỏi.
- Có chứ, chú! Vui nhất là lúc ngồi nhìn đàn con tôi chúng nó được ăn no...”
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa,
T

Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
E
N
I.

Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật người đàn bà hàng chài?
H
T

A. Mạnh mẽ, kiên cường trước những khó khăn.


N
O

B. Khoan dung, nhân nhượng, vị tha với chồng.


U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

C. Cam chịu, nhẫn nhục trước sự đối xử bạo lực.


D. Giàu đức hi sinh, tình yêu thương con vô bờ bến.
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“- Con ngồi xuống đây. Ngồi xuống đây cho đỡ mỏi chân.
Bà lão nhìn người đàn bà, lòng đầy thương xót. Nó bây giờ là dâu là con trong nhà rồi. Người
đàn bà khẽ nhúc nhích, thị vẫn khép nép đứng nguyên chỗ cũ. Bà lão hạ thấp giọng xuống thân
mật:
- Kể có ra làm được dăm ba mâm thì phải đấy, nhưng nhà mình nghèo, cũng chả ai người ta chấp
nhặt chỉ cái lúc này. Cốt làm sao chúng mày hòa thuận là u mừng rồi. Năm nay thì đói to đấy.
Chúng mày lấy nhau lúc này, u thương quá...”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật bà cụ Tứ với “người vợ nhặt”?
A. Cảm thông, trân trọng. B. Bất lực, buông xuôi.
C. Băn khoăn, khó hiểu. D. Ngạc nhiên, bất ngờ.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Quanh năm buôn bán ở mom sông,
Nuôi đủ năm con với một chồng.
Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
Eo sèo mặt nước buổi đò đông.”
(Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Đâu là cách hiểu đúng về hình ảnh “thân cò” trong đoạn trích trên?
A. Thể hiện đức tính cao thượng. B. Gợi sức sống âm ỉ, mạnh mẽ.
C. Thể hiện sự thanh cao, trang nhã. D. Gợi lên sự vất vả, tần tảo.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Rời khỏi kinh thành, sông Hương chếch về hướng chính bắc, ôm lấy đảo Cồn Hến quanh năm
mơ màng trong sương khói, đang xa dần thành phố để lưu luyến ra đi giữa màu xanh của tre trúc
và của những vườn cau vùng ngoại ô Vĩ Dạ. Và rồi, như sực nhớ lại một điều gì chưa kịp nói, nó
đột ngột đổi dòng, rẽ ngoặt sang hướng đông tây để gặp lại thành phố lần cuối ở góc thị trấn Bao
Vinh xưa cổ. Đối với Huế, nơi đây chính là chỗ chia tay dõi xa ngoài mười dặm trường đình. Riêng
T

với sông Hương, vốn đang xuôi chảy giữa cánh đồng phù sa êm ái của nó, khúc quanh này thực
E
N
I.

bất ngờ biết bao. Có một cái gì rất lạ với tự nhiên và rất giống con người ở đây; và để nhân cách
H
T

hoá nó lên, tôi gọi đây là nỗi vương vấn, cả một chút lẳng lơ kín đáo của tình yêu. Và giống như
N
O

nàng Kiều trong đêm tình tự, ở ngã rẽ này, sông Hương đã chí tình trở lại tìm Kim Trọng của nó,
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

để nói một lời thề trước khi về biển cả: “Còn non, còn nước, còn dài, còn về, còn nhớ...”. Lời thề
ấy vang vọng khắp lưu vực sông Hương thành giọng hò dân gian; ấy là tấm lòng người dân nơi
Châu Hoá xưa mãi mãi chung tình với quê hương Xứ Sở.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả được thể hiện trong đoạn trích là gì?
A. Giàu sức liên tưởng. B. Tạo tình huống bất ngờ.
C. Lựa chọn các chi tiết tiêu biểu. D. Sử dụng từ ngữ độc đáo.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ngô Hạch: – Chúng bay đi đâu
Lũ quân: – Bẩm tướng quân! Kinh thành phát hỏa!
Ngô Hạch: – Ai ra lệnh ấy?
Một tên quân: – Chính An Hòa Hầu!
Vũ Như Tô: – Chính An Hòa Hầu! Thế Cửu Trùng đài?
Lũ quân: – Cửu Trùng đài ư? Dã tràng xe cát! Cửu Trùng đài sắp là một đống tro tàn!
Vũ Như Tô: – Vô lí! Vô lí!
Ngô Hạch: – Rõ quân ngu muội! Đến đầu mày chả chắc, nói chi đến Cửu Trùng đài mà còn tin
tưởng.”
(Nguyễn Huy Tưởng, Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài, Ngữ văn 11, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Hình ảnh “dã tràng xe cát” xuất hiện trong đoạn trích có thể liên hệ với nội dung nào dưới đây?
A. Chỉ những kẻ lười biếng, cầu may. B. Chỉ người lao động cực nhọc.
C. Chỉ việc làm tốn công vô ích. D. Chỉ việc làm kiên trì, nhẫn nại.
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Đất là nơi anh đến trường
Nước là nơi em tắm
Đất Nước là nơi ta hò hẹn
Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (trích), Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
T

Câu thơ: “Đất Nước là nơi em đánh rơi chiếc khăn trong nỗi nhớ thầm” lấy chất liệu từ thể loại
E
N
I.

văn học dân gian nào?


H
T

A. Cổ tích. B. Ca dao.
N
O
U

C. Tục ngữ. D. Truyền thuyết.


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hỡi đồng bào cả nước,
Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể
xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh
phúc.
Lời bất hủ ấy ở trong bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của nước Mỹ. Suy rộng ra, câu ấy có ý
nghĩa là: tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống,
quyền sung sướng và quyền tự do.
Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791 cũng nói: Người ta
sinh ra tự do và bình đẳng về quyền lợi; và phải luôn luôn được tự do và bình đẳng về quyền lợi.
Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Xác định nội dung chính của đoạn trích trên.
A. Cơ sở pháp lý và chính nghĩa của bản tuyên ngôn.
B. Cuộc đấu tranh chính nghĩa của nhân dân Việt Nam.
C. Lời tuyên bố độc lập và ý chí bảo vệ chủ quyền của dân tộc.
D. Bản án tố cáo tội ác của thực dân Pháp ở Việt Nam.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhớ bản sương giăng, nhớ đèo mây phủ
Nơi nào qua, lòng lại chẳng yêu thương?
Khi ta ở, chỉ là nơi đất ở
Khi ta đi, đất đã hoá tâm hồn!”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn thơ trên là gì?
A. Ngợi ca, tự hào. B. Đồng cảm, xót thương.
C. Suy tưởng, triết lí. D. Cảm phục, trăn trở.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T

“Ai ở xa về, có việc vào nhà thống lý Pá Tra thường trông thấy có một cô gái ngồi quay sợi gai
E
N
I.

bên tảng đá trước cửa, cạnh tàu ngựa.


H
T

Lúc nào cũng vậy, dù quay sợi, thái cỏ ngựa, dệt vải, chẻ củi hay đi cõng nước dưới khe suối lên,
N
O

cô ấy cũng cúi mặt, mặt buồn rười rượi. Người ta nói: nhà Pá Tra làm thống lý, ăn của dân nhiều,
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

đồn Tây lại cho muối về bán, giàu lắm, nhà có nhiều nương, nhiều bạc, nhiều thuốc phiện nhất
làng. Thế thì con gái nó còn bao giờ phải xem cái khổ mà biết khổ, mà buồn.”
Nhưng rồi hỏi ra mới rõ cô ấy không phải con gái thống lý: Cô ấy là vợ A Sử, con trai thống lý.”
(Vợ chồng A Phủ, Tô Hoài, Ngữ văn 12, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Cách kể trong đoạn trích trên có tác dụng gì?
A. Gây kịch tính, căng thẳng. B. Gây bực tức, căm giận.
C. Gây ngạc nhiên, bất ngờ. D. Gây tò mò và xót xa.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Thuyền tôi trôi trên Sông Đà. Cảnh ven sông ở đây lặng tờ. Hình như đời Lí, đời Trần, đời
Lê, quãng sông này cũng lặng tờ đến thế mà thôi. Thuyền tôi trôi qua một nương ngô nhú lên mấy
lá ngô non đầu mùa. Mà tịnh không một bóng người. Cỏ gianh núi đồi đang ra những nõn búp.
Một đàn hươu cúi đầu ngốn búp cỏ gianh đẫm sương đêm. Bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử.
Bờ sông hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa.”
(Người lái đò Sông Đà, Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ngữ văn 12, tập 1,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu văn: “Bờ sông hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích
tuổi xưa.”?
A. Đảo ngữ. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Nói quá.
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập 2,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn trích trên là gì?
A. Vẻ đẹp vườn tược Vĩ Dạ xứ Huế.
B. Vẻ đẹp con người Vĩ Dạ xứ Huế.
C. Vẻ đẹp trầm mặc và kín đáo của xứ Huế.
T

D. Vẻ đẹp thiên nhiên và con người xứ Huế.


E
N
I.
H
T
N

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


O
U

Câu 101. Nhà hoạt động yêu nước và cách mạng tiêu biểu của Việt Nam đầu thế kỉ XX là
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Đình Phùng.


C. Hoàng Hoa Thám. D. Phan Bội Châu.
Câu 102. “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường
giải phóng chúng ta” là câu nói của Nguyễn Ái Quốc gắn với sự kiện nào dưới đây?
A. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920).
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai (1919).
C. Tham dự và đọc tham luận tại Đại hội V của Quốc tế Cộng sản (1924).
D. Sáng lập ra tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).
Câu 103. Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau.
I II
Cuối tháng 3/1929 a. Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập.
Tháng 6/1929 b. Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.
Tháng 8/1929 c. Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra đời.
Tháng 9/1929 d. An Nam Cộng sản đảng ra đời.
A. 1a, 2c, 3b, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c.
C. 1a, 2b, 3d, 4c. D. 1d, 2b, 3a, 4c.
Câu 104. Những giai cấp nào dưới đây là lực lượng chủ yếu trong phong trào cách mạng 1930 –
1931?
A. Trí thức và phú nông. B. Công nhân và nông dân.
C. Tư sản và tiểu tư sản. D. Nông dân và trí thức.
Câu 105. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7 – 1936) đã
xác định kẻ thù trước mắt của cách mạng là đối tượng nào dưới đây?
A. Đế quốc phát xít Pháp, Nhật.
B. Phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
C. Thực dân Pháp và bọn phong kiến tay sai.
D. Bọn phản động thuộc địa Pháp và tay sai.
Câu 106. Nội dung nào sau đây không có trong Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước Đông Dương.
T
E

C. Các bên thực hiện cuộc tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
N
I.

D. Lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới về lãnh thổ phân chia hai miền Nam - Bắc.
H
T

Câu 107. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), nơi nào dưới đây thuộc phạm vi
N
O
U

chiếm đóng của quân đội Mĩ?


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

A. Trung Quốc. B. Việt Nam.


C. Bắc Triều Tiên. D. Nam Triều Tiên.
Câu 108. Quốc gia nào dưới đây giành độc lập sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Angiêri. B. Ai Cập. C. Ghinê. D. Tuynidi.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
“Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần
100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy
mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa.
Bởi thế cho nên, chúng tôi, lâm thời Chính phủ của nước Việt Nam mới, đại biểu cho toàn dân
Việt Nam, tuyên bố thoát ly hẳn quan hệ với Pháp, xóa bỏ hết những hiệp ước mà Pháp đã kí về
nước Việt Nam, xóa bỏ tất cả mọi đặc quyền của Pháp trên đất nước Việt Nam.
Toàn dân Việt Nam, trên dưới một lòng kiên quyết chống lại âm mưu của bọn thực dân Pháp.”
(Trích “Tuyên ngôn độc lập”, Hệ thống tư liệu Lịch sử gốc trong dạy học Lịch sử ở trường phổ
thông, NXB ĐHQG Hà Nội, tr.368)
Câu 109. Đoạn trích trên phản ánh nội dung nào sau đây trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Quân Đồng minh vào Việt Nam. B. Các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Tố cáo tội ác của phát xít Nhật. D. Thành quả cách mạng của nhân dân.
Câu 110. Nội dung nào sau đây là âm mưu của thực dân Pháp sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Xâm lược Đông Dương lần thứ hai. B. Giành lại Đông Dương từ tay Nhật.
C. Trao trả độc lập cho nước Việt Nam. D. Chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam với Nhật.
Câu 111. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự do lưu thông của Liên minh châu Âu?
A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do lưu thông tiền vốn.
C. Tự do lưu thông nhập cư. D. Tự do lưu thông hàng hóa.
Câu 112. Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào sau
đây?
A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
T

C. Luyện kim đen, điện tử - tin học, nhiệt điện.


E
N
I.

D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy.


H
T

Câu 113. Từ Đông sang Tây nước ta gặp lần lượt các dạng địa hình nào sau đây?
N
O

A. Đồi núi, ven biển, thềm lục địa và các đảo nhỏ.
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

B. Vùng biển, đồi núi, thềm lục địa và đồng bằng.


C. Các đảo, ven biển, thềm lục địa và vùng đồi núi.
D. Vùng biển, thềm lục địa, đồng bằng và đồi núi.
Câu 114. Ở nước ta, khu vực nào sau đây có tình trạng hạn hán kéo dài nhất?
A. Cực Nam Trung Bộ. B. Vùng thấp Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Nam Bộ. D. Vùng thấp Tây Bắc.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có ngành luyện kim đen?
A. Nam Định. B. Cà Mau. C. Hải Phòng. D. Biên Hòa.
Câu 116. Cho biểu đồ về dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta

(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta qua một số năm.
B. Quy mô và cơ cấu dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta qua một số năm.
C. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta qua một số năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta qua một số năm.
Câu 117. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
T

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.


E
N

Câu 118. Hiện nay, viễn thông nước ta không phải là ngành
I.
H
T

A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao. B. chỉ tập trung phục vụ kinh doanh.
N
O

C. sử dụng nhiều công nghệ mới. D. có mạng lưới rộng rãi khắp nơi.
U
IE

Câu 119. Ở vùng Tây Nguyên phát triển mạnh các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu nào sau đây?
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

A. Cà phê, cao su, chè. B. Cao su, quế, cà phê.


C. Cà phê, điều, hồi. D. Cao su, hồ tiêu, chè.
Câu 120. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng
thủy sản lớn nhất cả nước?
A. Lao động có trình độ cao. B. Diện tích mặt nước rộng lớn.
C. Trữ lượng thủy sản lớn. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 121. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng
hình dạng của đường sức điện gây ra bởi hệ
hai điện tích điểm?
A. Hình 3.
B. Hình 2.
C. Hình 4.
D. Hình 1.

Câu 122. Cảm biến theo dõi độ ẩm trong đất


có thể rất hữu ích đối với người nông dân. Cảm biến bao gồm hai đầu dò như hình vẽ. Các đầu đỏ
được cắm vào trong đất.

Biểu đồ cho thấy điện trở suất  của đất thay đổi như thế nào theo độ ẩm k được đo dưới đất. Biết

rằng độ dài của khoảng đất nằm giữa hai đầu dò là 5cm và tiết diện của phần đất đó là 5,8cm2 .
T
E
N

Khi độ ẩm của đất là 0,14 thì điện trở của khoảng đất nằm giữa hai đầu dò gần nhất với giá trị
I.
H

nào sau đây?


T
N

A. 18k . B. 21k. C. 25 k . D. 15k .


O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 123. Một ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào một khối thủy tinh. Cặp góc tới – góc
khúc xạ trong hàng nào ở bảng dưới đây là đúng?

Hàng Góc tới Góc khúc xạ


1 330 210
2 330 550
3 57 0 340
4 57 0 380

A. Hàng 2. B. Hàng 3. C. Hàng 4. D. Hàng 1.


Câu 124. Trong một buổi dã ngoại, một trò chơi bắn súng được tổ chức. Mục tiêu là bắn trúng
một bia di động và đặt đủ xa. Súng tự động nhả đạn liên tục khi người chơi bóp cò. Người chơi
phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn bia dao động điều hòa theo phương ngang như hình
vẽ dưới đây. Để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất, người chơi cần chĩa súng vào vùng

1 2 3 4 5
A. 1 hoặc 5. B. 2 hoặc 4.
C. 3. D. Ngắm thẳng vào bia.
Câu 125. Cánh con muỗi dao động với chu kì 80 ms phát ra âm thuộc vùng
A. âm thanh. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm.
Câu 126. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
T

C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c  3.108 m / s.
E
N
I.

D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 127. Sợi quang dùng để truyền tín hiệu mạng đi xa


hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào?
A. khúc xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ toàn phần.
Câu 128. Sóng vô tuyến do một nguồn phát ra ở vị trí X. Sóng
vô tuyến bị phản xạ về phía máy bay bởi một gương phản xạ
hình parabol tạo ra chùm tia như hình vẽ. Biết cường độ chùm
sóng vô tuyến là 0,16 kW / m2 và tiết diện của chùm tia là

13, 2 m2 . Công suất của sóng vô tuyến do nguồn phát ra là


A. 2,112 W. B. 825 W.
C. 2,112 kW. D. 82,5 W.

Câu 129. 18
8 O là một đồng vị bền của Oxy. Hàng nào dưới đây xác định đúng số hạt notron và

proton ở trong một hạt nhân 18


8 O?

Hàng Số proton Số notron


1 10 8
2 9 9
3 8 10
4 8 18

A. Hàng 3. B. Hàng 4. C. Hàng 1. D. Hàng 2.


Câu 130. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  V  vào hai

đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây không thuân cảm có
điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đôi được. Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn

mạch AM đạt giá trị cực tiểu. Khi C  C 2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng

2 C
U. Tỷ số 1 bằng bao nhiêu?
3 C2
T
E

Đáp án:
N
I.
H
T
N

Câu 131. Cho hình vẽ mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm như sau:
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Phát biểu đúng là


A. Cách 1 và cách 3 đều có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2.
B. Cách 2 có thể áp dụng thu các khí: SO2, NH3.
C. Cách 2 có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2.
D. Cách 1 có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Câu 132. Cho kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn X. X tan hoàn
toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư. M là kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Zn C. Na D. Fe
Câu 133. Từ một tấn tinh bột có chứa 5,0% chất xơ (không bị biến đổi) có thể sản xuất được bao
nhiêu lít etanol? (Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80% và khối lượng riêng của ancol bằng
0,789 g/ml).
A. 537 lít. B. 547 lít. C. 375 lít. D. 553 lít.
Câu 134. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học
sau:

(1) A + 3NaOH   2X + Y + H2O


o
t

(2) 2X + H2SO4   Na2SO4 + 2Z


o
t

(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 


 T + 2Ag + 2NH4NO3

Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π.
B. Sản phẩm cúa phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất.
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi.
T
E

Câu 135. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một
N
I.
H

thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được
T
N

4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là


O
U

A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 10,08


IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 136. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi
C = C trong phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và
V là

A. m  4V  7a . B. m  4V  9a .
5 9 5 7

C. m  5V  7a . D. m  5V  9a .
4 9 4 7
Câu 137. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi,
sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y
bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho gNO3 dư vào dung
dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%.
Câu 138. Mentol và menton là những hoạt chất tự nhiên có trong tinh dầu bạc hà, gây ra cảm giác
mát khi bôi lên bề mặt da và các mô khác, có thể dùng để chữa viêm họng bằng cách bôi lên niêm
mạc miệng (theo đường ngậm, bôi, uống,...). Ngoài ra, chúng còn được bổ sung vào bánh kẹo,
nước giải khát, kem đánh răng, dầu gội,....để tạo ra cảm giác mát lạnh. Công cấu tạo đơn giản của
mentol và menton như hình dưới:

Công thức phân tử của mentol và menton lần lượt là


A. C10H20O và C10H22O. B. C6H10O và C6H8O.
C. C10H20O và C10H18O. D. C9H10O và C9H18O.
Câu 139. Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch X. Khi chuẩn độ dung dịch X cần
dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,05M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là
A. 1,39. B. 2,78. C. 1,93. D. 2,87.
T

Câu 140. Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn
E
N

kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E
I.
H

tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34
T
N

gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy
O

hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Y trong E là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền
đơn vị vào đáp án)
Đáp án:

Câu 141. Những chất nào dưới đây được thực vật dùng làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp?
A. CO và H2O. B. C6H12O6 vào oxy.
C. CO2 vào O2. D. CO2 và H2O.
Câu 142. Ở thực vật, quá trình thụ tinh được coi là thụ tinh kép vì
A. hai tinh tử thụ tinh cho noãn tạo ra hợp tử tam bội.
B. hạt phấn tạo 2 tinh tử, 1 tinh tử thụ tinh với noãn tạo ra hợp tử lưỡng bội và 1 tinh tử thụ tinh
với nhân trung tâm tạo tế bào tam bội.
C. hai hạt phấn tham gia vào quá trình thụ phấn và thụ tinh hình thành hợp tử và nội nhũ từ đó
phát triển thành hạt.
D. hai tinh tử thụ tinh với 2 noãn tạo ra 2 hợp tử, từ đó phát triển thành 2 lá mầm trong cấu trúc
của hạt.
Câu 143. Đối tượng động vật nào dưới đây có vòng đời phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Ếch đồng. B. Ong mật.
C. Cào cào. D. Chim bồ câu.
Câu 144. Giả sử mỗi tế bào E.coli có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh dấu bằng 15N
ở cả hai mạch đơn. Người ta chuyển một số tế bào vi khuẩn E. coli sang môi trường nuôi cấy chỉ
chứa 14N, trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Sau thời gian 80
phút đã thu được 224 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N trong tất cả các tế bào vi khuẩn con,
số tế bào E.coli ban đầu là
A. 16. B. 64. C. 32. D. 8.
Câu 145. Tiến hóa nhỏ diễn ra
A. bằng quá trình biến đổi vốn gen của quần thể để tạo ra quần thể mới thích nghi và kết quả
cuối cùng có thể tạo ra loài mới từ loài gốc ban đầu.
B. với quy mô nhỏ trong quần xã sinh vật để phân hóa thành nhiều quần thể khác nhau trong
cùng một khu vực sống.
C. trên quy mô toàn bộ sinh giới và hình thành các bậc phân loại trên loài bao gồm các chi, họ,
T
E

bộ, lớp, ngành và giới sinh vật.


N
I.

D. diễn ra trong lòng quần thể cân bằng di truyền theo định luật Hardy - Weinberg trong một
H
T

khoảng thời gian dài.


N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

Câu 146. Phương pháp nhân giống bằng kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật được áp dụng để tạo
ra số lượng lớn cây con trong một thời gian ngắn. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây về kĩ thuật là
đúng?
I. Tất cả các tế bào của cơ thể thực vật đều có thể dùng để nuôi cấy mô tế bào tạo cây con mới.
II. Tế bào thực vật có tính toàn năng, mỗi tế bào chứa đầy đủ các gen của cơ thể đó và do vậy 1 tế
bào có thể phát triển thành 1 cơ thể hoàn chỉnh.
III. Các cây con tạo ra có kiểu gen giống với cây nguyên liệu ban đầu.
IV. Kĩ thuật này tạo nên các cây con đa dạng di truyền và đa dạng tuổi cây.
V. Phương pháp này giúp duy trì đặc tính của cây giống nguyên liệu.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 147. Chu trình sinh địa hóa là một phương thức mà các hệ sinh thái sử dụng các dạng vật
chất, luân chuyển tạo ra vòng tuần hoàn, quá trình này góp phần vận hành dòng năng lượng trong
hệ sinh thái. Về chu trình sinh địa hóa của nguyên tố cacbon, phát biểu nào dưới đây chính xác?
A. Các sinh vật tự dưỡng như thực vật, tảo tham gia vào quá trình chuyển hóa cacbon vô cơ
thành cacbon hữu cơ đi vào các sinh vật sống.
B. Chỉ các sinh vật tiêu thụ như động vật, thực vật và nấm mới chuyển hóa cacbon hữu cơ thành
CO2 và trả lại khí quyển.
C. Cacbon luân chuyển cục bộ trong mỗi hệ sinh thái nhỏ mà không tham gia vào hoạt động
sinh địa hóa toàn cầu.
D. Các nguyên tử cacbon tham gia liên tục vào chu trình sinh địa hóa của mình và không bị
lắng đọng trong các dạng trầm tích.
Câu 148. Xét một quần thể lí tưởng có sự cân bằng di truyền theo định luật Hardy - Weinberg ở
một locus 2 alen A và a với tần số tương đối của các alen lần lượt là p và q, quần thể này có tất cả
bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình hơn so với quần thể tự phối.
II. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể có giá trị H = 2pq.
III. Quần thể dần phân hóa thành 2 dòng thuần chủng với kiểu gen AA và aa.
IV. Nếu biết tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể tính được tần số alen của quần thể đó.
V. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần theo thời gian.
T
E

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
N
I.

Câu 149. Trong những năm gần đây, ung thư trở thành một vấn đề nổi cộm của ngành Y tế, số
H
T

lượng người mắc bệnh ngày càng tăng. Khi nói về căn bệnh này, có bao nhiêu phát biểu sau đây
N
O
U

sai?
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

I. Các tế bào ung thư có thể mất khả năng kết nối tạo mô và di chuyển trong mạch máu đến 1 khu
vực mới trong cơ thể.
II. Ung thư gây ra bởi hiện tượng mất kiểm soát chu kì tế bào khiến tế bào phân chia liên tục và
không được kiểm soát.
III. Ung thư có liên quan mật thiết đến sự tích lũy các đột biến gen tiền ung thư và đột biến gen ức
chế khối u.
IV. Đột biến nhiễm sắc thể cũng là một nguyên nhân dẫn đến ung thư ở người.
V. Trong hầu hết các trường hợp, chỉ cần 1 đột biến gen có thể khiến tế bào tăng sinh mất kiểm
soát và dẫn đến ung thư.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 150. Ở một loài thực vật, alen A chi phối thân cao trội hoàn toàn so với alen a chi phối thân
thấp; alen B chi phối hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b chi phối hoa trắng. Hai cặp gen này cùng
nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Phép lai P thuần chủng cây thân cao, hoa trắng lai với cây thân
thấp, hoa đỏ được đời F1 100% các cây con đều có thân cao, hoa đỏ. Cho các cây F1 lai với cây
thân thấp, hoa trắng được đời Fb có 284 cây thân cao, hoa trắng; 275 cây thân thấp, hoa đỏ; 124
cây thân cao, hoa đỏ và 128 cây thân thấp, hoa trắng. Tần số hoán vị gen đã xảy ra ở F1 là bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp
án)
Đáp án:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 33 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 05

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.C 7.C 8.A 9.D 10.B
11.B 12.A 13.A 14.D 15.B 16.A 17.C 18.D 19.D 20.D
21.B 22.D 23.C 24.B 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B
37. 38. 2
31.D 32.A 33.B 34.C 35.C 36. 7 40. 2
12 3,464 39. 3
44. 47.
42. 43. 46. 49.
41. 2 1 45. 42 16 48. 6 50. 3
24 14 8160 4,123
432 3
51.A 52.A 53.B 54.C 55.B 56.B 57.D 58.C 59.A 60.C
61.C 62.B 63.A 64.D 65.B 66.C 67.C 68.C 69.B 70.D
71.C 72.B 73.A 74.B 75.B 76.B 77.D 78.C.B 79.B 80.D
81.C 82.C 83.D 84.B 85.D 86.B 87.A 88.B 89.C 90.D
91.A 92.D 93.A 94.C 95.B 96.A 97.C 98.D 99.B 100.D
101.D 102.A 103.C 104.B 105.D 106.D 107.D 108.B 109.D 110.A
111.C 112.A 113.D 114.A 115.C 116.A 117.C 118.B 119.A 120.B
121.C 122.B 123.D 124.A 125.D 126.A 127.D 128.C 129.A 130.4
131.D 132.C 133.B 134.C 135.A 136.C 137.C 138.C 139.A 140. 18,39
141.D 142.B 143.C 144.A 145.A 146.B 147.A 148.C 149.D 150. 31,07

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 34 -
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

ĐỀ SỐ 06
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Biểu đồ dưới đây thể hiện năng suất lúa của vùng đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước qua các năm.

Trong năm 2000, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng nhiều hơn năng suất lúa của đồng bằng
sông Cửu Long bao nhiêu phần trăm?
A. 30,18% B. 30,5% C. 10,44% D. 8,22%
Câu 2. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m / s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh ô

tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   4t  20  m / s  , trong đó t khoảng thời gian tính

bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh cho đến lúc dừng hẳn, ô tô còn chuyển
động được bao nhiêu mét?
T
E

A. 100 mét. B. 50 mét. C. 5 mét. D. 150 mét.


N

Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2  2x  2   3 là


I.
H
T
N

A. x  3 . B. x  7 . C. x  4 . D. x  5 .
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

 x 2  y  y 2  x
Câu 4. Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm thực?
 x  6y  7

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 5. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức y
N
liên hợp của z  2i  3? 3
M
2
A. M .
B. N . 3 O x
2
C. P . 2
Q
D. Q . 3
P

Câu 6. Cho hai điểm A 1;  1; 5  , B  0;0;1 . Mặt phẳng  P  chứa A, B và song song với trục Oy

có phương trình là
A. 4x  z  1  0 . B. 4x  y  z  1  0 .

C. 2x  z  5  0 . D. x  4z  1  0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B  0; 3;1 , C  3;6; 4  . Gọi M là điểm nằm trên

đoạn BC sao cho MC  2MB . Xác định tọa độ điểm M .


A. M  1; 4;  2  . B. M  1; 4; 2  .

C. M  1;  4;  2  . D. M  1;  4; 2  .

Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?


x  3 x3
A. x2  3x   . B. 0  x30.
x  0 x4

C. x  x  0  x  . D. x 2  1  x  1 .

Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x  cos x  0 trong khoảng  0; 2   bằng T

. Vậy T bằng bao nhiêu?


7 4
A. T   . B. T  . C. T  . D. T  2  .
T

6 3
E
N

Câu 10. Người ta trồng 3240 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể
I.
H

từ hàng thứ hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn 1 cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất
T
N
O

cả bao nhiêu hàng cây?


U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .
sin x
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x)  là
1  3cos x
1
A.  f(x)dx  ln 1  3cos x  C . B.  f(x)dx  ln 1  3cos x  C .
3
1
C.  f(x)dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f(x)dx  ln 1  3cos x  C .
3

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f  x   x2  e  m đúng với mọi x   3; 1 khi và chỉ khi

A. m  f  3   e  9. B. m  f  3   e  9.

C. m  f  1  e  1. D. m  f  1  e  1.

Câu 13. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v  t   8t  3t 2 , trong

đó t  0, t tính bằng giây và v  t  tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm

mà vận tốc chuyển động là 11 mét/giây.


A. 6m/s 2 . B. 11m/s 2 . C. 14m/s 2 . D. 20m/s 2 .
Câu 14. Dân số thế giới cuối năm 2010 , ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng
1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người?
A. 2 . B. 28 . C. 23 . D. 24 .
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  3x  8  .ln  2x  1  0.

 1  8   1   8
A. S    ; 2    ;   . B. S    ; 0    0;  .
 2  3   2   3

 1 8  1  8 
C. S    ;  . D. S    ; 0    ;   .
T

 2 3  2  3 
E
N
I.

Câu 16. Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  ln x , trục Ox và đường
H
T

thẳng x  2 quay xung quanh trục Ox .


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

A. 2ln 2  1 . B. 2 ln2   . C. 2 ln2   . D. 2ln 2  1 .


x3
Câu 17. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x  4m

 2;   ?
A. 1 . B. 3 . C. vô số. D. 2 .
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  5i  0 . Tính A  z.z .

A. A  13 . B. A  13 . C. A  1  13 . D. A  26 .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 là

A. đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  9 .

B. đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  3 .

C. đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  3 .

D. đường thẳng có phương trình x  2y  3  0 .

Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy cho A  1;1 , B  4; 3  . Gọi C  a; b  thuộc đường thẳng

d : x  2y  1  0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Biết rằng C có hoành

độ nguyên, tính a  b .
A. a  b  10 . B. a  b  7 . C. a  b  4 . D. a  b  4
Câu 21. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2x  4y  4  0 và điểm M  2;1 . Dây cung của  C  đi qua

điểm M có độ dài ngắn nhất là

A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  10  0 . Biết mặt phẳng  Q 

7
song song với  P  và khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và bằng . Phương trình mặt phẳng
3

Q  là

A. x  2y  2z  3  0; x  2y  2z  17  0 . B. x  2y  2z  3  0; x  2y  2z  17  0 .

C. x  2y  2z  3  0; x  2y  2z  17  0 . D. x  2y  2z  3  0; x  2y  2z  17  0 .
T
E

Câu 23. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
N
I.
H

huyền bằng a 2 . Thể tích của khối nón theo a là


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

a 3 2 a 3 7 a 3 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 4
Câu 24. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m , độ dày thành ống

là 10cm . Đường kính ống là 50cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?

A. 0,18   m 3  . B. 0,045  m 3  . C. 0,5  m 3  . D. 0,08   m 3  .

Câu 25. Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến

mặt phẳng  ABC  bằng


2a 3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
19

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 2
Câu 26. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
CA,CB; P là điểm trên cạnh BD sao cho BP  2PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD

bị cắt bởi  MNP  là:

5a 2 457 5a 2 457 5a 2 51 5a 2 51
A. . B. . C. . D. .
2 12 2 4

Câu 27. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2; 3  bán kính R  3 và hai điểm

M  2;0;0  , N  0;1;0  .  X  : x  by  cz  d  0 là mặt phẳng qua MN và cắt  S  theo giao tuyến là

đường tròn có bán kính r lớn nhất. Tính T  b  c  d .


A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  z  3  0 và đường thẳng

x y 1 z2
d:   . Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7

 
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  2x với x  . Có bao nhiêu giá
2
T

trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8x  m  có 5 điểm cực trị.


E
N
I.
H

A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

 8 4 8
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M(2; 2;1) , N   ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường
 3 3 3
tròn nội tiếp tam giác OMN .
A. I(1;1;1) . B. I(0;1;1) . C. I(0; 1; 1) . D. I(1;0;1) .

Câu 31. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  9x  4  m có

5 cực trị bằng ?


A. 217 . B. 213 . C. 276 . D. 253 .

Câu 32. Số các giá trị nguyên của m để phương trình x2  2x  m  1  2x  1 có hai nghiệm
phân biệt là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 33. Cho hàm số f(x) có  f'(x)   f(x).f''(x)  x3  2x, x  R , f(0)  f'(0)  1 . Tính T  f 2  2 
2

.
43 16 43 26
A. . B. . C. . D. .
30 35 15 15
Câu 34. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận đấu là 0,4 (không
có hòa). Hỏi phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó
lớn hơn 0,95.
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 35. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM
và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa

V1
đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số bằng
V2

V1 3 V1 1 V1 2 V1
A.  . B.  . C.  . D.  1.
V2 2 V2 2 V2 3 V2

Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Đáp án:
T

x2  4
E

Câu 37. Cho hàm số y  f(x) có đạo hàm f (x)  , x  0 . Số điểm cực trị của hàm số đã
N

3x2
I.
H
T

cho là bao nhiêu?


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Đáp án:
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  2y  2z  22  0 và mặt

phẳng  P  : 3x  2y  6z  14  0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng

bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 39. Một chồng sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 5 cuốn sách Hóa học đôi một
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành hàng ngang sao cho 4 quyển sách
Toán đứng cạnh nhau và 3 quyển Vật lý đứng cạnh nhau?
Đáp án:

f x  5 f  x  4  3
Câu 40. Cho đa thức f  x  thỏa mãn lim  10. Tính L  lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
Đáp án:
Câu 41. Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu
đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng

bán một đôi giày giá bao nhiêu đôla thì thu được nhiều lãi nhất?
Đáp án:

Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại
1
3
tại x  1 .
Đáp án:
Câu 43. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h 

có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ
thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I  2; 5  và trục đối xứng song song với trục tung,

khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà
vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

v(km/h)
I
5
C A B
4

O 1 2 3 t(h)

Đáp án:
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu

 
giá trị nguyên của m để phương trình 2f 3  4 6x  9x2  m  3 có nghiệm.

Đáp án:
z2
Câu 45. Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
z  2i
các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định tâm I , bán kính R . Khi đó, giá trị của biểu
thức R 2  OI 2 bằng bao nhiêu?
Đáp án:

Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có BC  a,BB'  a 3. Góc giữa hai mặt phẳng
T
E

 A' B'C  và  ABC' D'  bằng bao nhiêu độ?


N
I.
H

Đáp án:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

x  1  2t

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y  1  t và hai điểm A  1;0;  1 ,
z  t

B  2;1;1 . Biết M  a; b; c  thuộc đường thẳng d sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tính giá trị của

biểu thức P  a  b  c .
Đáp án:
Câu 48. Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Giá trị nhỏ nhất của

P  x  y bằng bao nhiêu? (Kết quả chỉ lấy phần nguyên)

Đáp án:

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi có cạnh bằng 21, góc BAC  60 , tam giác
SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30 .
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AD.
Đáp án:
Câu 50. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 20 cm
. Người ta cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá
thành hai phần có thể tích bằng nhau. Diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên
bằng bao nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba).
Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55
“Ngay lúc ấy, chiếc thuyền đâm thẳng vào trước chỗ tôi đứng. Một người đàn ông và một người
đàn bà rời chiếc thuyền. Họ phải lội qua một quãng bờ phá nước ngập đến quá đầu gối. Bất giác
tôi nghe người đàn ông nói chõ lên thuyền như quát:“Cứ ngồi nguyên đấy. Động đậy tao giết cả
mày đi bây giờ.”
Chắc chắn họ không trông thấy tôi. Người đàn bà trạc ngoài bốn mươi, một thân hình quen thuộc
của đàn bà vùng biển, cao lớn với những đường nét thô kệch. Mụ rỗ mặt. Khuôn mặt mệt mỏi sau
một đêm thức trắng kéo lưới, tái ngắt và dường như đang buồn ngủ. Người đàn ông đi sau. Tấm
T
E
N

lưng rộng và cong như lưng một chiếc thuyền. Mái tóc tổ quạ. Lão đi chân chữ bát, bước từng
I.
H

bước chắc chắn, hàng lông mày cháy nắng rủ xuống hai con mắt đầy vẻ độc dữ lúc nào cũng nhìn
T
N

dán vào tấm lưng áo bạc phếch và rách rưới, nửa thân dưới ướt sũng của người đàn bà.”
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Từ “nói chõ” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích có ý nghĩa gì?
A. Nói hướng thẳng hoặc tập trung âm thanh về phía nào đó.
B. Nói to, hướng thẳng và tập trung âm thanh về phía nào đó.
C. Nói nhỏ, hướng thẳng và tập trung âm thanh về phía nào đó.
D. Nói rõ, hướng thẳng hoặc tập trung âm thanh về phía nào đó.
Câu 52. Từ “trạc” trong câu “Người đàn bà trạc ngoài bốn mươi, một thân hình quen thuộc của
đàn bà vùng biển, cao lớn với những đường nét thô kệch.” có nghĩa giống với từ nào sau đây?
A. Giống. B. Bằng. C. Khoảng. D. Gần.
Câu 53. Ý nào sau đây diễn tả đúng cảm xúc của người kể chuyện?
A. Giật mình, cảm động trước sự việc đang diễn ra trước mắt.
B. Ngạc nhiên, ngỡ ngàng trước sự việc đang diễn ra trước mắt.
C. Giận dữ, căm phẫn trước sự việc đang diễn ra trước mắt.
D. Đau đớn, xót xa trước sự việc đang diễn ra trước mắt.
Câu 54. Tác giả bộc lộ thái độ gì qua cách tả chân dung người đàn bà hàng chài?
A. Miệt thị, khinh bỉ ngoại hình thô kệch, xấu xí của người đàn bà.
B. Mỉa mai, phê phán cách ăn mặc không chỉn chu của người đàn bà.
C. Đồng cảm, sẻ chia vì hiểu công việc vất vả, cực nhọc của người đàn bà.
D. Xót xa, thương hại cho số phận của người đàn bà làng chài.
Câu 55. Đoạn trích thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Nguyễn Minh Châu ở phương diện nổi
bật nào?
A. Sử dụng ngôi kể thứ nhất hợp lý và điểm nhìn linh hoạt.
B. Miêu tả chân thực ngoại hình và tính cách nhân vật.
C. Chọn tình huống đặc sắc và chi tiết tiêu biểu.
D. Ngôn ngữ đối thoại sinh động và độc thoại nội tâm sâu sắc.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60
(1) “Của ong bướm này đây tuần tháng mật;
(2) Này đây hoa của đồng nội xanh rì;
T

(3) Này đây lá của cành tơ phơ phất;


E
N
I.

(4) Của yến anh này đây khúc tình si;


H
T

(5) Và này đây ánh sáng chớp hàng mi,


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

(6) Mỗi sáng sớm, thần Vui hằng gõ cửa;


(7) Tháng giêng ngon như một cặp môi gần;
(8) Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng một nửa:
(9) Tôi không chờ nắng hạ mới hoài xuân”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Trong câu (5), cụm từ “ánh sáng chớp hàng mi” được sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Ẩn dụ. B. Nhân hóa. C. So sánh. D. Hoán dụ.
Câu 57. Đoạn trích đã thể hiện quan niệm sống của tác giả như thế nào?
A. Phải sống chậm để tận hưởng đầy đủ vẻ đẹp trần gian.
B. Phải sống thực tế để tận hưởng đầy đủ vẻ đẹp trần gian.
C. Phải trân trọng từng phút giây để tận hưởng đầy đủ vẻ đẹp trần gian.
D. Phải biết yêu thương để tận hưởng đầy đủ vẻ đẹp trần gian.
Câu 58. Nêu nội dung chính của đoạn thơ trên.
A. Tình yêu cuộc sống và những trăn trở, suy tư của nhà thơ.
B. Tình yêu cuộc sống trần gian và những lo âu của nhà thơ.
C. Vẻ đẹp của cuộc sống trần gian và tâm trạng của nhà thơ.
D. Vẻ đẹp của cuộc sống trần gian và sự vui sướng của nhà thơ.
Câu 59. Tâm trạng của nhân vật trữ tình được thể hiện trong đoạn thơ như thế nào?
A. Khắc khoải, lo âu. B. Buồn bã, nuối tiếc.
C. Vui sướng, lo âu. D. Vui sướng, phấn khởi.
Câu 60. Cụm từ “này đây” được lặp lại 5 lần trong đoạn trích nhấn mạnh nội dung gì?
A. Sự bề bộn của sống trần gian. B. Sự phức tạp của tâm hồn tác giả.
C. Tâm trạng vui sướng, say mê của tác giả. D. Tâm trạng lo âu, hồi hộp của tác giả.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65
(1) “Con trai thông minh hơn con gái ư? Đó là vấn đề người ta bàn cãi rất nhiều. Tâm lý học
cho chúng ta hay, khẳng định nam nữ ai thông minh hơn ai là không khoa học. Thế nhưng, giữa
nam và nữ quả có sự khác nhau về trí lực..
(2) Trước hết, trình độ phát triển của trí lực của nam và nữ có sự khác biệt tùy theo lứa tuổi.
Các công trình nghiên cứu cho hay, trước tuổi đi học, sự khác biệt về trí lực giữa con trai và con
T

gái không rõ rệt. Còn bắt đầu từ tuổi đi học cho tới trước tuổi thiếu nhi, trí lực của nữ giới rõ ràng
E
N
I.

hơn nam giới. Nhưng sau khi nữ giới bước sang lứa tuổi thiếu niên (trên dưới 11 tuổi) thì ưu thế
H
T

trên giảm dần. Còn con trai đến tuổi dậy thì (khoảng 12 - 16 tuổi), trí lực bắt đầu vượt trên nữ
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

giới; và, càng về sau, ưu thế này càng rõ rệt. Còn sau khoảng trên dưới 20 tuổi, sự khác biệt về
trí lực giữa nam và nữ hầu như không phụ thuộc vào lứa tuổi.
(3) Thứ nữa, người ta thấy sự phân bố giữa nam nữ trên thang trí lực có sự khác biệt. Vào
khoảng những năm 70 nhà tâm lý học Mỹ Hutt đã có những công trình nghiên cứu thực nghiệm về
phương diện này. Ông phát hiện thấy, trình độ trí lực và thành tích học tập của nam giới nói chung
rất không đồng đều, phần đông tập trung ở hai cực: hoặc giỏi nhất, hoặc kém nhất. Còn nữ giới
phần đông nằm ở khúc giữa. Như vậy, xét về tổng thể, sự khác biệt giữa nam và nữ ở vào trạng
thái cân bằng, chẳng ai hơn ai kém.”
(Thế Trường, Bùi Sao, Tâm lí và sinh lí (trích), NXB Dân Trí, 2015)
Theo tác giả, nam giới chiếm ưu thế về trí thông minh cao hơn nữ giới rõ nhất là ở thời điểm nào?
A. Trước tuổi đi học. B. Tuổi dậy thì. C. Tuổi thiếu niên. D. Sau tuổi 20.
Câu 62. Từ “thông minh” (được gạch chân, in đậm) trong đoạn trích, gần nghĩa hơn cả với từ nào
dưới đây?
A. Sáng dạ. B. Nhanh nhẹn. C. Hoạt bát. D. Tinh tế.
Câu 63. Theo đoạn trích, yếu tố nào sau đây KHÔNG được nhắc đến khi xác định trí thông minh
của nam và nữ?
A. Thành tích học tập. B. Khả năng kiềm chế cảm xúc.
C. Sự phát triển về tuổi tác. D. Chỉ số thông minh của não bộ.
Câu 64. Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận. B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
Câu 65. Theo tác giả, trình độ trí lực của nam và nữ nhìn chung được nhận định là gì?
A. Vấn đề khó xác định được. B. Có sự chênh lệch về IQ.
C. Khác biệt rõ rệt theo lứa tuổi. D. Có sự cân bằng với nhau.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“Văn minh chủ yếu liên quan tới kỹ thuật làm chủ thế giới, biến đổi thế giới sao cho đáp ứng
đòi hỏi của con người. Thế giới đã trải qua nhiều nền văn minh: văn minh đồ đá, văn minh du
mục, văn minh nông nghiệp, văn minh thương nghiệp, văn minh công nghiệp và đang bước vào
văn minh hậu công nghiệp. Một thành tựu của văn minh thường lan rộng khắp thế giới. Cho nên
T

nghiên cứu văn minh là nghiên cứu mặt động của trí tuệ, tâm thức con người. Dĩ nhiên văn minh
E
N
I.

có mặt văn hóa của nó. Mặt văn hóa này biểu lộ trước hết trong giáo dục nhân dân để tiếp thu nền
H
T

văn hóa của một xã hội cụ thể, trong những xu hướng chủ đạo trong tư tưởng, chính trị, kinh tế,
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

xã hội. Phần nói về văn hóa Trung Hoa sẽ cung cấp một cái nhìn về văn hóa với tính cách sự lựa
chọn là cách khác tùy theo văn hóa, đồng thời lại lâu dài và bao gồm nhiều lĩnh vực.
Nếu như văn minh của loài người tiến lên không ngừng, thì văn hóa lại không thể. Có những
nước văn minh rất cao nhưng văn hóa lại suy giảm. Biểu hiện rõ rệt nhất là thế giới hiện nay.
Trong khi với sự phát triển của khoa học kĩ thuật, cả nhân loại đang tiến nhanh tới một thế giới
phồn vinh, với những quan hệ gần gũi như trong một làng thì tình trạng suy giảm về văn hóa của
cả thế giới lại rõ rệt hơn bao giờ hết.”
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa (trích), NXB Văn học, 2014)
Thao tác lập luận chính của đoạn trích là gì?
A. Bình luận. B. Bác bỏ. C. So sánh. D. Chứng minh.
Câu 67. Theo tác giả, bản chất thực sự của nghiên cứu văn minh là gì?
A. Nghiên cứu về bản sắc văn hóa mỗi quốc gia.
B. Nghiên cứu về tư tưởng, tình cảm của mỗi cá nhân.
C. Nghiên cứu về khả năng sáng tạo của con người.
D. Nghiên cứu về trí óc, nhận thức con người.
Câu 68. Theo tác giả, mục đích của việc nghiên cứu văn minh là gì?
A. Tạo ra một thế giới phát triển thịnh vượng.
B. Giáo dục tư tưởng, văn hóa cho mỗi cá nhân.
C. Biến đổi thế giới đáp ứng với nhu cầu con người.
D. Nâng cao nhận thức của mỗi cá nhân.
Câu 69. Theo tác giả, văn minh và văn hóa ở mỗi quốc gia có sự phát triển như thế nào?
A. Văn hóa phát triển hơn văn minh. B. Phát triển không đồng đều.
C. Văn minh phát triển hơn văn hóa. D. Cùng nhau phát triển tiến bộ.
Câu 70. Từ “thành tựu” (được gạch chân, in đậm) gần nghĩa nhất với từ nào dưới đây?
A. Thành quả. B. Kết cục. C. Nỗ lực. D. Công lao.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Đang trên ghế giảng đường, song nhiều bạn trẻ đã rất năng động, tự tìm tòi việc làm, mang về thu
nhập hàng chục triệu đồng.
A. Đang. B. Song. C. Tìm tòi. D. Thu nhập.
T

Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Với tỉ lệ 92,79% đại biểu có mặt tán thành, Quốc hội thông qua Nghị quyết thí điểm một số cơ
chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ, với nhiều chính sách được ban hành ngay
lập tức.
A. Tán thành. B. Thí điểm. C. Đặc thù. D. Ngay lập tức.
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Trong sự chuyển mình của Hà Nội, có những cái tưởng được thêm, và thực chất lại là mất đi một
cách rất đáng tiếc.
A. Chuyển mình. B. Cái. C. Và. D. Rất đáng tiếc.
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Bài thơ “Từ ấy” là lời tâm nguyện của người thanh niên yêu nước giác ngộ lý tưởng cách mạng.
Sự vận động của tâm trạng nhà thơ được thể hiện linh động bằng những hình ảnh tươi sáng, các
biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu nhạc điệu.
A. Tâm nguyện. B. Giác ngộ. C. Linh động. D. Ngôn ngữ.
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Bài thơ “Chiều tối” cho thấy tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, ý chí vượt qua hoàn khắc nghiệt
của nhà thơ chiến sĩ Hồ Chí Minh.
A. Cho thấy. B. Thiên nhiên. C. Qua. D. Chiến sĩ.
Câu 76. Chọn một từ mà cấu tạo của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Xanh xao. B. Đen đúa. C. Vàng vọt. D. Đỏ rực.
Câu 77. Chọn một từ mà cấu tạo của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Đùm bọc. B. Cứu trợ. C. Cứu giúp. D. Ủng hộ.
Câu 78. Chọn một từ mà cấu tạo của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Cao. B. Thấp. C. Nông. D. Dài.
Câu 79. Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Số đỏ. B. Vợ chồng A Phủ. C. Chí Phèo. D. Vợ nhặt.
Câu 80. Tác giả nào sau đây KHÔNG sáng tác trước cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Nguyễn Tuân. B. Chế Lan Viên. C. Phạm Tiến Duật. D. Tố Hữu.
Câu 81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_________ nhằm đề xuất và thuyết phục người đọc (người nghe) tán đồng với nhận xét, đánh giá,
T

bàn luận của mình về một_________ (vấn đề) trong đời sống hoặc trong văn học.
E
N
I.

A. Thuyết minh - đối tượng. B. Bình luận - hiện tượng.


H
T

C. Giải thích - khía cạnh. D. Nghị luận - quan điểm.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Trong khi phần lớn các thi sĩ cùng thời chịu ________ của thơ phương Tây thì _______ lại tìm về
với hồn thơ dân tộc và hấp dẫn người đọc bởi hồn thơ này.
A. Tác động/Huy Cận. B. Biến đổi/Xuân Diệu.
C. Chi phối/Tản Đà. D. Ảnh hưởng/Nguyễn Bính.
Câu 83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_________ nhiệt độ trái đất nóng lên và biến đổi khí hậu theo chiều hướng xấu đã dần làm
________ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Vì/ biến đổi. B. Nếu/ cạn kiệt.
C. Do/ biến đổi. D. Do/ cạn kiệt.
Câu 84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Nét nổi bật của _________ là qua việc ghi chép những con người và sự kiện cụ thể có thực, tác
giả đặc biệt chú trọng đến việc bộc lộ cảm xúc, suy tư và nhận thức, đánh giá của mình về con
người và cuộc sống hiện tại.
A. Tùy bút. B. Phóng sự. C. Thơ ca. D. Truyện ngắn.
Câu 85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Sự hùng vĩ của Sông Đà không phải chỉ có ________ mà nó còn là những cảnh đá bờ sông, dựng
vách thành, mặt sông chỗ ấy chỉ lúc đúng ngọ mới có mặt trời.
A. Thác đá. B. Thiên nhiên. C. Tiếng nước. D. Thác ghềnh.
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên đầu núi, các nương ngô, nương lúa gặt xong, ngô lúa đã xếp yên đầy các nhà kho. Trẻ
con đi hái bí đỏ, tinh nghịch, đã đốt những lều canh nương để sưởi lửa. Ở Hồng Ngài người ta
thành lệ cứ ăn Tết thì gặt hái vừa xong, không kể ngày, tháng nào. Ăn Tết như thế cho kịp lúc mưa
xuân xuống thì đi vỡ nương mới. Hồng Ngài năm ấy ăn tết giữa lúc gió thổi vào cỏ gianh vàng
ửng, gió và rét rất dữ dội.
Nhưng trong các làng Mèo Ðỏ, những chiếc váy hoa đã đem ra phơi trên mỏm đá, xoè như con
bướm sặc sỡ (…). Ðám trẻ đợi tết, chơi quay, cười ầm trên sân chơi trước nhà.”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
T

B. Sử dụng từ ngữ đặc sắc.


E

A. Nghệ thuật tả cảnh.


N
I.

C. Tạo tình huống độc đáo. D. Lựa chọn chi tiết tiêu biểu.
H
T

Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

“Giặc Covid đang áp đặt luật chơi cho loài người, và đã thấy rõ con người mới yếu ớt, mỏng
manh, nhỏ bé biết bao. Trong cuộc chiến này, nếu muốn lật ngược thế cờ, đẩy giặc virus Covid ra
khỏi cơ thể, dập dịch thành công ở mỗi quốc gia, nhân loại, thì con người phải nghĩ đến con người.
Cá nhân nghĩ đến mình, nhưng cũng phải nghĩ đến mọi người. Chỉ cần Covid đục thủng phòng
tuyến ở một người, và người đó chủ quan, vô tình, tiếp xúc vô tội vạ, không cách ly toàn xã hội,
thì đội quân virus sẽ tràn lan cả cộng đồng, cả quốc gia. Chỉ cần Covid xâm nhập vào một quốc
gia, những quốc gia ấy và các quốc gia khác không phong tỏa, lơ là phòng chống, thì đại dịch sẽ
hoành hành, tàn phá khắp hành tinh.”
(Sương Nguyệt Minh - Loài người có bớt ngạo mạn (trích))
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học. D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Bà lão cúi đầu nín lặng. Bà lão hiểu rồi. Lòng người mẹ nghèo khổ ấy còn hiểu ra biết bao
nhiêu cơ sự, vừa ai oán vừa xót thương cho số kiếp đứa con mình. Chao ôi, người ta dựng vợ gả
chồng cho con là lúc trong nhà ăn nên làm nổi, những mong sinh con đẻ cái mở mặt sau này. Còn
mình thì... Trong kẽ mắt kèm nhèm của bà rỉ xuống hai dòng nước mắt... Biết rằng chúng nó có
nuôi nổi nhau sống qua được cơn đói khát này không?”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Xác định tác dụng của dấu ba chấm trong câu văn: “Còn mình thì...”?
A. Thể hiện còn nhiều sự việc chưa liệt kê hết.
B. Thể hiện lời nói ngập ngừng, ngắt quãng.
C. Biểu thị chuẩn bị xuất hiện nội dung bất ngờ.
D. Làm giãn nhịp điệu trong câu văn.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Gió theo lối gió, mây đường mây
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
Có chở trăng về kịp tối nay?”
T

(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
E
N
I.

Xác định biện pháp tu từ trong câu: “Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay”?
H
T

A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Ẩn dụ. D. Nhân hóa.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cũng ngay đêm ấy, về tới nhà, trước khi ngủ, chị Chiến từ trong buồng nói với ra với Việt:
- Chú Năm nói mày với tao đi kỳ này là ra chân trời mặt biển, xa nhà thì ráng học chúng học bạn,
thù cha mẹ chưa trả mà bỏ về là chú chặt đầu.
Việt lăn kềnh ra ván, cười khì khì:
- Chị có bị chặt đầu thì chặt chớ chừng nào tôi mới bị.
- Tao đã thưa với chú Năm rồi. Đã làm thân con gái ra đi thì tao chỉ có một câu: Nếu giặc còn thì
tao mất, vậy à!”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích đã thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật Chiến?
A. Kiên trì, nhẫn nại. B. Quyết tâm, bản lĩnh.
C. Chín chắn, biết lo liệu. D. Đảm đang, tháo vát.
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trái với phong tục nhận tù mọi ngày, hôm nay viên quan coi ngục nhìn sáu tên tù mới vào với
cặp mắt hiền lành. Lòng kiêng nể, tuy cố giữ kín đáo mà cũng đã rõ quá rồi. Khi kiểm điểm phạm
nhân, ngục quan lại còn có biệt nhỡn đối riêng với Huấn Cao. Bọn lính lấy làm lạ, đều nhắc lại:
– Bẩm thầy, tên ấy chính là thủ xướng. Xin thầy để tâm cho. Hắn ngạo ngược và nguy hiểm nhất
trong bọn.
Mấy tên lính, khi nói đến tiếng “để tâm” có ý nhắc viên quan coi ngục còn chờ đợi gì mà không
giở những mánh khóe hành hạ thường lệ ra. Ngục quan ung dung:
– Ta biết rồi, việc quan ta đã có phép nước. Các chú chớ nhiều lời.
Bọn lính dãn cả ra, nhìn nhau và không hiểu. Sáu tên tử tù cứ ngạc nhiên về thái độ quản ngục.”
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật viên quản ngục với Huấn Cao?
A. Kính nể, coi trọng. B. Ra oai, khinh bạc.
C. Sợ sệt, e dè. D. Ung dung, thoải mái.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T

“Tràng thần mặt ra nghĩ ngợi. Cái mặt to lớn bặm lại, khó đăm đăm. Miếng cám ngậm trong
E
N
I.

miệng hắn đã bã ra chát xít... Hắn đang nghĩ đến những người phá kho thóc Nhật.
H
T

Tràng hỏi vội trong miếng ăn:


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

- Việt Minh phải không?


- Ừ, sao nhà biết?
Tràng không trả lời. Trong ý nghĩ của hắn vụt hiện ra cảnh những người nghèo đói ầm ầm kéo
nhau đi trên đê Sộp. Đằng trước có lá cờ đỏ to lắm.”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hình tượng “lá cờ đỏ” trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới đây?
A. Chỉ sự hy vọng, niềm tin bất diệt vào tương lai tươi sáng.
B. Chỉ sự sung sướng, hạnh phúc của Tràng khi nhìn thấy lá cờ Việt Minh.
C. Hứa hẹn không xa sẽ là một cuộc sống đủ đầy, sung túc hơn hiện tại.
D. Thể hiện những suy ngẫm phong phú trong nội tâm nhân vật Tràng.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Liên cầm tay em không đáp. Chuyến tàu đêm nay không đông như mọi khi, thưa vắng người
và hình khư kém sáng hơn. Nhưng họ ở Hà Nội về! Liên lặng theo mơ tưởng. Hà Nội xa xăm, Hà
Nội sáng rực vui vẻ và huyên náo. Con tàu như đã đem một chút thế giới khác đi qua. Một thế giới
khác hẳn, đối với Liên, khác hẳn cái vầng sáng ngọn đèn của chị Tí và ánh lửa của bác Siêu. Đêm
tối vẫn bao bọc chung quanh, đêm của đất quê, và ngoài kia, đồng ruộng mênh mang và yên lặng.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả được thể hiện trong đoạn trích là gì?
A. Ngôn ngữ giàu chất tạo hình. B. Lựa chọn chi tiết tiêu biểu.
C. Phân tích tâm lí nhân vật. D. Xây dựng tình huống đặc sắc.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Tương tư thức mấy đêm rồi
Biết cho ai, hỏi ai người biết cho?
Bao giờ bến mới gặp đò?
Hoa khuê các bướm giang hồ gặp nhau?”
(Nguyễn Bính, Tương tư, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Hình ảnh “khuê các” trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội dung gì dưới đây?
A. Nơi ở của phụ nữ giàu sang, quyền quý.
T

B. Vẻ đẹp mộc mạc, giản dị của người phụ nữ.


E
N
I.

C. Nơi ở của người con gái nhà gia giáo.


H
T

D. Sự thông minh, lanh lợi của người phụ nữ.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Thà thác mà đặng câu địch khái, về theo tổ phụ cũng vinh; hơn còn mà chịu chữ đầu Tây, ở với
man di rất khổ.
Ôi thôi thôi!
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm; đồn Lang Sa một
khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ.
Đau đớn bấy! Mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều; não nùng thay! Vợ yếu chạy
tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.”
(Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của tác giả với người nông dân nghĩa sĩ?
A. Cảm phục, tiếc thương. B. Yêu thương, kính nể.
C. Tự hào, hãnh diện. D. Quý mến, biết ơn.
Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Những đường Việt Bắc của ta
Đêm đêm rầm rập như là đất rung
Quân đi điệp điệp trùng trùng
Ánh sao đầu súng bạn cùng mũ nan
Dân công đỏ đuốc từng đoàn
Bước chân nát đá, muôn tàn lửa bay.
Nghìn đêm thăm thẳm sương dày
Đèn pha bật sáng như ngày mai lên.”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Xác định cảm xúc bao trùm của đoạn thơ.
A. Hân hoan, vui sướng khi miền Bắc được hoàn toàn giải phóng.
B. Nỗi nhớ thương của người cán bộ kháng chiến với Việt Bắc.
C. Vui sướng, tự hào trước khí thế ra trận của quân và dân ta.
D. Nuối tiếc về những kỉ niệm đã gắn bó với con người Việt Bắc.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T

“Đế Thích: Ông Trương Ba… (đắn đo rất lâu rồi quyết định) Vì lòng quý mến ông, tôi sẽ làm cu
E
N
I.

Tị sống lại, dù có bị phạt nặng… Nhưng còn ông… rốt cuộc ông muốn nhập vào thân thể ai?
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Hồn Trương Ba: (sau một hồi lâu): Tôi đã nghĩ kĩ… (nói chậm và khẽ) Tôi không nhập vào hình
thù ai nữa! Tôi đã chết rồi, hãy để tôi chết hẳn!
Đế Thích: Không thể được! Việc ông phải chết chỉ là một lầm lẫn của quan thiên đình. Cái sai ấy
đã được sửa bằng cách làm cho hồn ông được sống.
Hồn Trương Ba: Có những cái sai không thể sửa được. Chắp vá gượng ép chỉ càng làm sai thêm.
Chỉ có cách là đừng bao giờ sai nữa, hoặc phải bù lại bằng một việc đúng khác. Việc đúng còn
làm kịp bây giờ là làm cu Tị sống lại. Còn tôi, cứ để tôi chết hẳn…”
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba, da hàng thịt, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Xác định giọng điệu chủ đạo của đoạn trích trên.
A. Mỉa mai, châm biếm. B. Suy tư, triết lí.
C. Lên án, tố cáo. D. Trăn trở, xót thương.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hắn tự hỏi rồi lại tự trả lời : Có ai nấu cho mà ăn đâu ? Mà còn ai nấu cho mà ăn nữa ! Đời
hắn chưa bao giờ được săn sóc bởi một bàn tay “đàn bà”. Hắn nhớ đến “bà ba”, cái con quỷ cái
hay bắt hắn bóp chân mà lại cứ bắt bóp lên trên, trên nữa. Nó chỉ nghĩ đến sao cho thoả nó chứ
có yêu hắn đâu. Hồi ấy hắn hai mươi. Hai mươi tuổi, người ta không là đá, nhưng cũng không
toàn là xác thịt. Người ta không thích cái gì người ta khinh. Vả lại bị một con đàn bà gọi đến mà
bóp chân! Hắn thấy nhục hơn là thích, huống hồ lại sợ.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Xác định tác dụng của cách kể trong đoạn trích trên.
A. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm. B. Gây cảm xúc căm giận, bực tức.
C. Gây kịch tính, căng thẳng. D. Tạo sự đồng cảm, xót thương.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Bà già vẫn giỏi quá, bà khiêm tốn và rộng lượng quá. Một người như cô phải chết đi thật tiếc,
lại một hạt bụi vàng của Hà Nội rơi chìm sâu vào lớp đất cổ. Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó
ở mỗi góc phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng!”
(Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu văn: “Những hạt bụi vàng lấp lánh đâu đó ở mỗi góc
T

phố Hà Nội hãy mượn gió mà bay lên cho đất kinh kì chói sáng những ánh vàng!”?
E
N
I.

A. So sánh. B. Hoán dụ. C. Ẩn dụ. D. Liệt kê.


H
T

Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

“Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ


Mặt trời chân lý chói qua tim
Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim...”
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Tình cảm gắn bó sâu sắc của người chiến sĩ với nhân dân.
B. Quan niệm mới mẻ về lẽ sống của tác giả.
C. Những chuyển biến sâu sắc trong tình cảm của người chiến sĩ.
D. Niềm vui sướng, say mê khi nhà thơ bắt gặp lí tưởng của Đảng.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Nội dung nào sau đây phản ánh tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm
lược (1858)?
A. Tự do trong Liên bang Đông Dương. B. Độc lập trong Liên bang Đông Dương.
C. Độc lập, có chủ quyền. D. Dân chủ, có chủ quyền.
Câu 102. Nội dung nào dưới đây là chính sách nổi bật nhất trong cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất của thực dân pháp ở Việt Nam (1897-1914)?
A. Cướp đoạt ruộng đất. B. Khai thác mỏ.
C. Đầu tư vào công nghiệp nhẹ. D. Đầu tư vào công nghiệp nặng.
Câu 103. Sự kiện nào biểu hiện: “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào
giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son-Sài Gòn (8 - 1925).
B. Đảng Lập hiến được thành lập (1923).
C. Hội Phục Việt được thành lập (1925).
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện - Quảng Châu (6 – 1924).
Câu 104. Khối liên minh công – nông lần đầu tiên được hình thành từ trong phong trào cách
mạng nào ở Việt Nam?
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
T

C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930. D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
E
N
I.

Câu 105. Sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công, để giải quyết
H
T

nạn mù chữ, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát động phong trào nào?
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

A. Chấn hưng giáo dục. B. Bổ túc văn hóa.


C. Bình dân học vụ. D. Thi đua “Dạy tốt, học tốt”.
Câu 106. Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng sau:
(I) Chiến lược chiến tranh, thời gian (II) Tổng thống Mĩ tiến hành
1. Chiến tranh đơn phương (1954 - 1960) a. Ai-xen-hao
2. Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) b. Ken-nơ-đi và Giôn-xơn
3. Chiến tranh cục bộ (1965 - 1968) c. Giôn-xơn
4. Việt Nam hóa và Đông Dương hóa chiến tranh (1969 - 1975) d. Ních-xơn và G.Pho
A. 1a, 2b, 3c, 4d. B. 1b, 2a, 3d, 4c.
C. 1c, 2b, 3d, 4c. D. 1a, 2d, 3b, 4c.
Câu 107. Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị
thế hàng đầu của hai cường quốc nào dưới đây?
A. Liên Xô và Mĩ. B. Mĩ và Anh.
C. Liên Xô và Anh. D. Liên Xô và Pháp.
Câu 108. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở
các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 109. Theo nội dung Hiệp định Pari, Mĩ phải làm điều gì dưới đây?
A. Chấm dứt chiến tranh và rút quân về nước. B. Được phép giữ lại 2 vạn cố vấn quân sự.
C. Công nhận chính quyền Việt Nam Cộng hòa. D. Mở rộng xâm lược Campuchia.
Câu 110. Hiệp định Pari năm 1973 được kí kết có ý nghĩa nào dưới đây đối với nhân dân
Việt Nam?
A. Đất nước Việt Nam được độc lập và thống nhất.
B. Là thắng lợi chung của cách mạng Đông Dương.
C. Mở ra bước ngoặt mới tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
D. Là mốc kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
T
E

Câu 111. Yếu tố nào không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
N
I.

B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.


H

A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.


T

C. Khai thác nguồn lợi chiến tranh. D. Phát triển từ nước tư bản lâu đời.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 112. Đông Nam Á có khoáng sản đa dạng, do vị trí địa lí nằm ở
A. phía đông nam lục địa Á - Âu, giáp với biển.
B. nơi tiếp giáp giữa đất liền và đại dương lớn.
C. nơi nối lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
Câu 113. Ở nước ta, loại đất nào sau đây phổ biến ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi?
A. Feralit nâu đỏ và đất mùn thô. B. Feralit có mùn và mùn thô.
C. Feralit nâu đỏ và đất phù sa. D. Feralit có mùn và đất mùn.
Câu 114. Ở nước ta, biện pháp chủ yếu để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc là
A. nông - lâm kết hợp. B. làm ruộng bậc thang.
C. phát triển thủy lợi. D. trồng cây theo băng.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận định nào sau đây không đúng
về ngành thủy sản ở nước ta?
A. Sản lượng thủy sản của nước ta tăng liên tục qua các năm.
B. Cà Mau có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao hơn khai thác.
C. Ngành thủy sản kém phát triển ở vùng trung du, miền núi.
D. Kiên Giang là tỉnh có thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta.
Câu 116. Cho bảng số liệu.
LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ,
NĂM 2005 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị. nghìn người)

Kinh tế ngoài
Năm Tổng Kinh tế Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Nhà nước
2005 42.774,90 4.967,40 36.694,70 1.112,80
2020 53.609,60 4.098,40 44.777,40 4.733,80
(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc hàng
năm phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 20020?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
T
E

Câu 117. Sản phẩm nào sau đây là của công nghiệp chế biến trồng trọt?
N
I.

A. Rượu, bia. C. Nước mắm. D. Sữa hộp.


H

B. Tôm, cá.
T
N

Câu 118. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh trong những năm gần đây không
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

phản ánh chủ yếu điều gì sau đây?


A. Chất lượng nguồn lao động cao. B. Sản xuất phục hồi và phát triển.
C. Đáp ứng yêu cầu của xuất khẩu. D. Nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn.
Câu 119. Vùng nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 120. Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu là
do
A. khai thác nhiều dược liệu. B. đẩy mạnh khai thác gỗ quý.
C. nạn chặt phá rừng gia tăng. D. nhiều vụ cháy rừng xảy ra.
Câu 121. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận
A. chúng đều là điện tích âm. B. chúng đều là điện tích dương.
C. chúng cùng dấu nhau. D. chúng trái dấu nhau.
Câu 122. Cho đoạn mạch như hình vẽ bên. Mạch gồm một
điện trở R1  8 k và một quang điện trở R 2 (LDR). Dưới
điều kiện ánh sáng ban ngày, quang điện trở có giá trị
R 2  670 . Biết pin có suất điện động   12 V và không có

điện trở trong. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R 1 dưới điều
kiện ánh sáng ban ngày là
A. 0,927 W. B. 0,011W. C. 0,015 W. D. 0,141W.
Câu 123. Hình vẽ bên cho thấy hình ảnh của một tia
sáng đơn sắc truyền từ không khí vào một khối thủy tinh
trong suốt. Biết góc giới hạn phản xạ toàn phần khi
truyền từ thủy tinh ra ngoài không khí là 40 0. Đường
nào thể hiện đúng đường đi của tia sáng sau đó?
A. Đường D. B. Đường A.
C. Đường B. D. Đường C.
Câu 124. Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m
T
E

của con lắc lò xo đang dao động điều hòa?


N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.


Câu 125. Để đo điện dung C của một tụ điện, một nhóm
học sinh tiến hành thí nghiệm như sau. Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng U thay đổi được
vào hai đầu tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn
mạch vào U. Giá trị của C đo được là
A. 31,8 F. B. 637 F.

C. 63,7 F. D. 318 F.


Câu 126. Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời đều chuyển động quanh Mặt Trời với quỹ đạo hình
elip. Trong một lần Trái Đất hoàn thành một chu kì quay xung quanh Mặt Trời, cường độ bức xạ
tại vị trí cao nhất của bầu khí quyển của Trái Đất đã được theo dõi. Dữ liệu sau đây được ghi nhận.

 Cường độ bức xạ cực đại là 1, 41kW / m 2 .

 Cường độ bức xạ cực tiểu là 1, 32 kW / m 2 .

Biết công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,83.1026 W. Khoảng cách nhỏ nhất giữa Trái Đất và Mặt
Trời trong một chu kì quay là

A. 4,8.1012 m. B. 1, 47.1011 m. C. 4,6.1012 m. D. 1, 52.1011 m.


Câu 127. Một học sinh thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young bằng cách chiếu vào hai
khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,5 m thì trên màn quan sát, ta thấy khoảng cách giữa

4 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Nếu chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ

1 ; 2  0,625 m; 3  1,25 m và đặt khe của máy quang phổ tại đúng vị trí cách vân trung tâm
15 mm thì trên màn ảnh sẽ thấy
T
E
N

A. hai vạch sáng ứng với 1 và  2 . B. cả ba vạch sáng ứng với 1 , 2 , 3 .


I.
H

C. hai vạch sáng ứng với 2 và  3 . D. hai vạch sáng ứng với 1 và  3 .
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 128. Vào năm 1857, Heirnich Geissler phát minh ra ống phóng điện khí đầu tiên. Khi ống
chứa hơi Natri và ta đặt một điện áp lớn giữa hai đầu điện cực sẽ xảy ra quá trình phóng điện. Các
electron va chạm với nguyên tử Natri làm cho ống phát ra ánh sáng trong vùng nhìn thấy có bước
sóng là 589 nm. Năng lượng của photon ánh sáng này gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1eV. B. 2 eV. C. 3 eV. D. 4 eV.


Câu 129. Độ bền vững của một hạt nhân
A. phụ thuộc vào năng lượng liên kết và số nuclon của hạt nhân đó.
B. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân và độ hụt khối của hạt nhân đó.
C. phụ thuộc hoàn toàn vào năng lượng liên kết của hạt nhân đó.
D. không phụ thuộc vào số khối của hạt nhân.
Câu 130. Một giáo viên đặt máy phát tín
hiệu nối với hai loa như hình vẽ. Thiết bị này
được sử dụng để xác định tốc độ của âm
thanh trong không khí khi ở trong một không
gian mở. Một thước đo XY được đặt dọc theo
mặt đất và cách hai loa một đoạn 3 m. Bộ tạo

tín hiệu được đặt ở tần số 160 Hz. Khi học


sinh đi dọc theo đoạn XY thì nghe thấy các
âm thanh to nhỏ khác nhau. Tại vị trí O học sinh nghe được âm thanh rõ nhất và khi đi tiếp về phía
Y thì âm thanh bắt đầu nhỏ dần đến khi học sinh không nghe thấy gì nữa. Lúc này học sinh ở cách
vị trí O một khoảng 55 cm. Vận tốc của âm thanh khi truyền không khí ở thí nghiệm này bằng

bao nhiêu m / s ?
Đáp án:
T
E
N

Câu 131. Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm?
I.
H

A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2.


T
N

B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2.


O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

C. H2N(CH2)2NH2;HOOC(CH2)4COOH; C6H5OH.
D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
Câu 132. Trong thành phần của mỡ bò có chứa nhiều axit béo tự do. Để khai thác đặc điểm này,
trong chế biến một số món ăn từ thịt bò (bò bít tết, bò nấu sốt vang,....), người ta thêm vào một
chút rượu vang hoặc bia. Kết quả là nhiều hợp chất có mùi thơm hấp dẫn được tạo thành. Hầu hết
các hợp chất đó đều thuộc loại
A. glixerol. B. anken. C. este. D. tecpen.
Câu 133. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được
(m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là
A. 20,7. B. 18,0. C. 22,5. D. 18,9.
Câu 134. Để kết tủa hết ion SO24 trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần

V2 lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH là
A. 11. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 135. Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được
hỗn hợp khí gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V (lít) là
A. 0,55. B. 0,45. C. 0,61. D. 0,575.
Câu 136. Hỗn hợp X gổm Na, K, BaO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 17,527% khối lượng hỗn hợp).
Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung
dịch Y tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,25M và H2SO4 0,35M thu được 37,32 gam
kết tủa T và dung dịch Z chỉ chứa 31,61 gam muối clorua và sunfat trung hoà. Phần trăm khối
lượng BaO trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 46,5%. B. 47,0%. C. 47,5%. D. 48,0%.
Câu 137. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong
điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,02. B. 4,05. C. 5,40. D. 3,51.
T
E
N

Câu 138. Cho X, Y, Z, T là một trong 4 chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng thống kê
I.
H

sau:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

X Y Z T
Nhiệt độ nóng chảy (oC) 71,5 235 -6,3 -5,5
Không hiện Không hiện Tạo kết tủa Mất màu nước
Phản ứng với nước brom
tượng tượng trắng brom

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?


A. T bị thủy phân trong dung dịch kiềm hoặc axit.
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C. X là glyxin.
D. Z không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 139. Hình vẽ dưới đây mô tả các bước tiến hành phương pháp kết tinh:

Mục đích của phương pháp kết tinh là


A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 140. Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3
nhóm chức ancol, anđehit, axit, ngoài ra không có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy V lít mỗi
chất đều thu được 2V lít CO2. Chia 31,44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau:
- Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
- Cho phần hai tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2,128 lít H2 (đktc).
- Cho phần ba tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag.
T
E
N

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là bao nhiêu?
I.
H

Đáp án:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

Câu 141. Trong cấu trúc của một hoa lưỡng tính điển hình, bộ phận nào sau đây chứa các giao tử
đực?
A. Bao noãn B. Bao phấn C. Bầu nhụy D. Nhụy
Câu 142. Đồ thị dưới đây cho thấy mối tương quan giữa hấp thu CO2 nhờ quang hợp và giải phóng
CO2 bởi hô hấp của một loài thực vật trong khoảng thời gian từ 12h đêm hôm trước đến 12h đêm
hôm sau. Sự tích lũy sinh khối sẽ diễn ra mạnh mẽ nhất tại thời điểm

A. từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. B. từ 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.
C. từ 6 giờ tối đến 8 giờ tối. D. ở chính xác 12 giờ trưa.
Câu 143. Ở người, huyết áp tối đa còn gọi là
A. huyết áp tâm thu B. huyết áp tâm trương C. huyết áp 80mm Hg D. huyết áp cao
Câu 144. Một đoạn trình tự mã hóa của mạch mang mã gốc trong 1 đoạn gen không phân mảnh
có trình tự như sau sau:
3’…XTT GTX ATT TAT GGG XTX…5’
Nếu xuất hiện đột biến gen tại vùng mã hóa này, đột biến nào sau đây sẽ dẫn đến hiện tượng dịch
khung đọc dịch mã?
A. 3’…XTA GTX ATT TAT GGG XTX…5’
B. 3’…XTT GTX ATT TAT GXG XTX…5’
C. 3’…XTT GTX ATT TAT GGG…5’
D. 3’…XTT GTX ATT TA GGG XTX…5’
Câu 145. Trong quy trình tạo ra cừu Dolly, các nhà khoa học đã lấy trứng của cừu mặt đen 1 rồi
T

loại bỏ nhân đơn bội của trứng này, lấy tế bào tuyến vú là tế bào lưỡng bội của cừu mặt trắng rồi
E
N
I.

dung hợp với trứng đã loại nhân ở bước trước và tạo ra hợp tử, kích thích hợp tử phát triển thành
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

phôi và cấy vào tử cung của cừu mặt đen 2, cừu mặt đen 2 sẽ mang thai và sinh ra cừu Dolly.
Trong số các phát biểu sau đây về quy trình, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cừu Dolly sinh ra có mặt trắng giống cừu cho tế bào tuyến vú.
II. Vật chất di truyền của cừu Dolly hoàn toàn đến từ cừu mặt trắng ban đầu.
III. Cừu Dolly có cùng giới tính với cừu cho tế bào tuyến vú.
IV. Về mặt sinh học, cừu mặt đen 1 không đóng góp vật chất di truyền cho cừu Dolly
V. Cừu Dolly chứa một phần vật chất di truyền của cừu mặt đen 2 thông qua quá trình mang thai.
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 146. Trong tiến trình phát sinh và phát triển của các loài người trên Trái Đất
A. có sự kế thừa nhiều đặc điểm sinh lí, hóa sinh, di truyền, tập tính, sinh học từ các dạng tổ
tiên trước đó.
B. có sự luân phiên xuất hiện các loài người theo mỗi giai đoạn và ở mỗi thời kì chỉ tồn tại một
loài người.
C. cho đến thời điểm hiện tại tồn tại 3 loài khác nhau gồm người da đen, người da trắng và
người da vàng.
D. các nhân tố sinh học tác động mạnh ở giai đoạn đầu còn hiện tại sự tiến hóa của loài người
chỉ chịu sự chi phối của các nhân tố xã hội.
Câu 147. Các tế bào vi sinh vật thường có tốc độ phân chia rất nhanh, để hình dung được sự nhanh
chóng đó các giáo viên thường cho học sinh làm một bài toán giả định:
Biết rằng khối lượng Trái Đất là 5,972.1024kg, khối lượng một tế bào E.coli là 1,3.10-12g, nếu ở
điều kiện lí tưởng từ một tế bào ban đầu, cứ sau 20 phút hấp thu dưỡng chất sẽ phân chia 1 lần.
Hỏi sau bao nhiêu thời gian, sinh khối của các tế bào vi khuẩn nặng bằng khối lượng Trái Đất?
A. 44 giờ B. 44 ngày C. 4,13 năm D. 4,5 tỉ năm
Câu 148. Trong tự nhiên, chim sẻ nhà đực (Carpodus mexicanus) thay đổi đáng kể về số lượng
sắc tố đỏ ở lông đầu và cổ họng của chúng, với màu sắc từ vàng nhạt đến đỏ tươi. Những màu sắc
này đến từ các sắc tố carotenoid được tìm thấy trong chế độ ăn của chim; biết rằng không có động
vật có xương sống nào tổng hợp được sắc tố carotenoid. Do đó, lông của con đực càng có màu đỏ
tươi, thì chứng tỏ nó càng thành công trong việc thu nhận sắc tố carotenoid màu đỏ nhờ nỗ lực thu
thập thức ăn của mình (tất cả các yếu tố khác đều bình đẳng). Trong mùa sinh sản, các cá thể cái
T

có xu hướng lựa chọn con đực có màu sắc sặc sỡ nhất. Mô tả nào sau đây về quần thể này không
E
N
I.

chính xác?
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

A. Các alen thúc đẩy con đực thu nhận thức ăn chứa carotenoid hiệu quả hơn sẽ tăng lên qua
các thế hệ.
B. Các alen thúc đẩy quá trình lắng đọng sắc tố carotenoit trong lông của con đực hiệu quả hơn
nên tăng dần qua các thế hệ.
C. Quần thể chịu tác động của cả giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
D. Quần thể có xu hướng duy trì trạng thái cân bằng Hardy - Weinberg theo thời gian.
Câu 149. Tại sao trong các thực nghiệm liên quan đến phép lai 1 cặp tính trạng của Menden, ông
tiếp tục thực hiện một số phép lai đến thế hệ F3 mà không dừng lại ở F2?
A. Để thu nhận một số lượng lớn cá thể phục vụ cho các nghiên cứu về mặt thống kê.
B. Để quan sát tính trạng lặn có tiếp tục xuất hiện hay không xuất hiện ở thế hệ sau, góp phần
củng cố giả thuyết.
C. Để quan sát xem tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn và tính trạng trội có xuất hiện ở
các thế hệ tiếp theo, thu nhận số liệu thống kê.
D. Để phân biệt alen nào là trội, alen nào là lặn và chúng có di truyền theo quy luật phân li.
Câu 150. Ở thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen
trội là trội hoàn toàn và nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở 1 điểm duy nhất trên 1 cặp NST. Cho
các cây đều dị hợp tử về 3 cặp gen này thuộc các loài khác nhau tự thụ phấn. Ở mỗi cây tự thụ
phấn đều thu được đời con gồm 8 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ
lệ 0,09%. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen phù hợp với các cây tự thụ phấn nói
trên?
Đáp án:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 06

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.D 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.D 10.C
11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.A
21.D 22.A 23.C 24.D 25.C 26.D 27.A 28.A 29.B 30.B
5
31.D 32.D 33.C 34.A 35.B 36. 3 37. 2 38. 3 39. 725760 40.
3
32 8
41. 80 42. 3 43. 44. 13 45. 4 46. 60 47.48. 5 49. 3 50. 0,025
3 3
51.A 52.C 53.B 54.C 55.B 56.C 57.C 58.C 59.C 60.C
61.B 62.A 63.B 64.B 65.D 66.A 67.D 68.C 69.B 70.A
71.C 72.D 73.C 74.C 75.C 76.D 77.D 78.C 79.A 80.C
81.B 82.D 83.D 84.D 85.A 86.A 87.D 88.B 89.D 90.B
91.A 92.A 93.C 94.A 95.A 96.C 97.B 98.D 99.C 100.D
101.C 102.A 103.A 104.B 105.C 106.A 107.A 108.B 109.A 110.C
111.D 112.D 113.D 114.A 115.D 116.B 117.A 118.A 119.D 120.C
121.D 122.C 123.B. 124.B 125.B 126.B 127.A 128.B 129.A 130.124
131.D 132.C 133.A 134.B 135.D 136.D 137.A 138.C 139.C 140. 23,76
141.B 142.B 143.A 144.D 145.C 146.A 147.A 148.D 149.B 150. 3

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

ĐỀ SỐ 07
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng
12/2022 (đơn vị. đôi giày)

Số giày cỡ 35 chiếm bao nhiêu phần trăm?


A. 5,55,% B. 15,74% C. 17,59% D. 22,22%
Câu 2. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó,
tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   200  20t  m / s  . Trong đó t khoảng thời gian

tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di
chuyển được quãng đường dài bao nhiêu mét?
A. 1000 m. B. 500 m. C. 1500 m. D. 2000 m.
 4 x 5
 9 là
2
Câu 3. Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x
A. 26. B. 27. C. 28. D. 25.
(m  1) x  y  m  2
Câu 4. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình  có
mx  (m  1) y  2
T
E

nghiệm là  2; y0  . Tổng các phần tử của tập S bằng


N
I.
H
T

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 5. Số phức z thỏa mãn z  1  2i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm ?
A. Q  1; 2  . B. M 1; 2  . C. P  1; 2  . D. N 1; 2  .

Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  0 cắt các trục

Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( khác O ) . Phương trình mặt phẳng  ABC  là

x y z x y z
A.   1. B.    1.
2 4 6 2 4 6
x y z x y z
C.    0. D.    1.
2 4 6 2 4 6
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0  , B 1;0; 1 , C  0; 1; 2 

và D  0; m; p  . Hệ thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa m và p để bốn điểm A , B , C ,

D đồng phẳng?
A. m  p  3 . B. 2m  3 p  3 . C. 2m  p  3 . D. m  2 p  3
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi x  biểu thức
f  x   x 2   m  2  x  8m  1 luôn nhận giá trị dương.

A. 27 . B. 28 . C. Vô số. D. 26 .

Câu 9. Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ. Biết AOC  AOF  30, E , D lần lượt là các
điểm đối xứng của C , F qua gốc O. Nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác là những điểm nào?
y
B

D C

A' A
O x

E F

B'
T
E
N
I.

A. Điểm C , điểm D. B. Điểm E, điểm F.


H
T

C. Điểm C, điểm F. D. Điểm E, điểm D.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 10. Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây
một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên,
mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần
dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?

A. 25250 viên. B. 250500 viên.


C. 12550 viên. D. 125250 viên.
x3
Câu 11. Xác định hàm số F  x  biết F  x    dx và F  0   1 .
x4  1

 4

A. F  x   ln x  1  1 .
1
4
4
 3
B. F  x   ln x  1  .
4

1

C. F  x   ln x  1  1 .
4
4
 4

D. F  x   4ln x  1  1 . 
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 4 3 +∞
f ' (x) +∞ 2

0 ∞

Bất phương trình f  x   e  x  m đúng với mọi x   3;3 khi và chỉ khi

1
A. m  f  3  e3 . B. m  f  3  .
e3
1
T

C. m  f  3  . D. m  f  3  e3 .
E

e3
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 13. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   t 2 , trong đó t  0, t tính bằng giây

và s  t  tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 giây.

A. 2  m/s  . B. 3  m/s  . C. 4  m/s  . D. 5  m/s  .

Câu 14. Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8%
năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả vốn
lẫn lãi được bao nhiêu? (đơn vị là triệu đồng)
A. 146,93 (triệu đồng). B. 188,95 (triệu đồng).
C. 128, 46 (triệu đồng). D. 156,93 (triệu đồng).
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình

log  x 2  4 x  m  20   1 có tập nghiệm là ?

A. 6 . B. 13 . C. 5 . D. 14 .
Câu 16. Cho hình  H  giới hạn bởi y  sin x , x  0, x   và y  0 . Thể tích khối tròn xoay khi

quay  H  quanh trục Ox bằng

 2 2
A. . B. 2  . C. . D. .
2 4 2
Câu 17. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m để hàm số nghịch biến trên ?


A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
 1  3i 
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  . Tính modun của số phức w  i. z  z ?
1 i
A. w = 4 2 . B. w = 2 . C. w = 3 2 . D. w = 2 2 .

 
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu

diễn số phức z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 .

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A  2;1 , B  2; 3 ,
T

C  2; 1 . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  a; b  . Biểu thức S  3a  2b bằng bao
E
N
I.
H

nhiêu?
T

D. 1 .
N

A. 0 . B. 1 . C. 5 .
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 21. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn C  : x2  y 2  2x  4 y  1  0 và

 C ' : x 2  y 2  6 x  8 y  20  0 là

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng

 Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng

  : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 23. Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a , có diện tích xung quanh là

 a2 3  a2 2  a2  a2 3
A. S xq . B. S xq . C. S xq .D. S xq .
3 3 3 6
Câu 24. Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón  H1  xếp chồng lên một khối hình trụ  H 2  ,

lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1  2r2 , h1  2h2 (hình vẽ).

Biết rằng thể tích của khối trụ  H 2  bằng 30 cm3 , thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng


A. 110 cm3 .  B. 70 cm3 .   
C. 270 cm3 .  D. 250 cm3 .  
Câu 25. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, SA  ( ABC), SC  a 3 và SC hợp với
đáy một góc 30. Tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC.

a3 7 9a 3 2a 3 5 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 32 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho
T
E
N

MA NC 1
  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết
I.
H

AD CB 3
T

diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng  P  là


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

A. Một tam giác. B. Một hình thang đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. Một hình bình hành. D. Một hình thang đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai

điểm A  3;0;1 , B  0; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với mặt

phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.

 x  3  2t  x  3  2t
 
A.  y  t . B.  y  t .
z  1 z  1
 

 x  3  2t  x  3  2t
 
C.  y  t . D.  y  t .
z  1 z  1
 

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường

x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là đường thẳng d  . Trong
1 2 1
các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  ?
A. M  2;5; 4  . B. N 1; 1;3 . C. P 1;3; 1 . D. Q  2;7; 6 

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số
9 x
y có đúng hai đường tiệm cận?
x  2(m  1) x  m 2  2m
2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  9  0 và ba điểm

A  2;1;0  , B  0; 2;1 , C 1;3; 1 . Điểm M    sao cho 2 MA  3MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. xM  yM  zM  3 . B. xM  yM  zM  2 .

C. xM  yM  zM  1 . D. xM  yM  zM  4 .

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.
T
E
N

Hàm số g  x   f 1  2 x  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

y
y = f '(x)

O 1 2 x

A.  ;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D. 1; 2  .

2 x  3m x  2
Câu 32. Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình   3 vô nghiệm. Tổng
x2 x 1
bình phương các phần tử của tập S bằng
121 49 65 16
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
 x 2  3 khi x  1
Câu 33. Cho hàm số y  f  x    . Tính
5  x khi x  1

2 1
I  2 f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
Câu 34. Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và
chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, một toa có 1 người, 2 toa còn lại
không có ai.
5 7 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 16
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD , các điểm M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD
. Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp là S. ABCD
1 1 1 1
T

A. . B. . C. . D. .
E

16 8 2 4
N
I.
H

2x 2 6mx 4
Câu 36. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y đi qua điểm A( 1; 4) ?
T
N

mx 2
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Đáp án:
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ

1 3 x
O 3,5

 7
Hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại điểm x0 nào
 2
Đáp án:
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S .
2 2
x 3 y2 z 2 m2 4 . Gọi E là tập tất cả các giá trị của m để mặt cầu S tiếp xúc

với mặt phẳng Oyz . Tính tổng các phần tử của E

Đáp án:

Câu 39. Cho đa thức f ( x)  (1  3x)n  a0  a1 x  a2 x 2  


 an x n n  *
 . Tìm hệ số a , biết
3

rằng a1  2a2   nan  49152n


Đáp án:

Câu 40. Biết rằng lim


x 
 
2 x 2  3x  1  x 2 
a
b
a
2 , ( a ; b  , tối giản). Tính tổng a  b .
b
Đáp án:
1 3
Câu 41. Một vật chuyển động theo quy luật s  t  9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính
2
T
E

từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
N
I.
H

Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt
T
N

được bằng bao nhiêu?


O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Đáp án:
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x ∞ 1 3 +∞
f '(x) + 0 0 +
2019 +∞
f(x)

2019

Đồ thị hàm số y  f  x  2018   2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

Đáp án:
Câu 43. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài
trục lớn bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm.
Tính thể tích V của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

đường sinh

60 cm

Đáp án:
Câu 44. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   . Hàm số f   x  có đồ hàm số như

sau.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

y
f '(x)

2 O 1 x

Và 2018 f 1  2019 f  0  . Hỏi tập nghiệm của phương trình f  x   f   x  có bao nhiêu phần

tử?
Đáp án:
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn

z   2m  1  i  10 và z  1  i  z  2  3i ?

Đáp án:
Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các

đường thẳng AA, BB, CC thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng a 2 . Góc giữa hai mặt

phẳng  MNP  và  ABCD  bằng bao nhiêu độ?

Đáp án:
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt

cầu  S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt


2 2 2

S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Biết  có một vec-tơ chỉ phương u   2022; y0 ; z0  .

Tính T  z0  y0 .

Đáp án:
Câu 48. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x 2 3 log 2 x x2 4x 1 0 .
T
E

Đáp án:
N
I.

Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, ADC  30 , AB  2 , AD  2 2 ,
H
T

SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD 
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Đáp án:
Câu 50. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể
tích 3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích
của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55
(1) “Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa,
(2) Kìa em xiêm áo tự bao giờ.
(3) Khèn lên man điệu nàng e ấp,
(4) Nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ.
(5) Người đi Châu Mộc chiều sương ấy,
(6) Có thấy hồn lau nẻo bến bờ?
(7) Có nhớ dáng người trên độc mộc,
(8) Trôi dòng nước lũ hoa đong đưa?”
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Trong câu (1), cụm từ “hội đuốc hoa” được sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào?
A. Ẩn dụ. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Đảo ngữ.
Câu 52. Cụm từ “bừng lên” trong câu (1) gần nghĩa hơn cả với cụm từ nào dưới đây?
A. Bốc lên. B. Sáng lên. C. Vùng lên. D. Nổi lên.
Câu 53. Những câu thơ nào gợi tả vẻ đẹp kín đáo, e lệ của những thiếu nữ nơi miền Tây Bắc?
A. Câu 1,2. B. Câu 3,4. C. Câu 2,3. D. Câu 5,7.
Câu 54. Chủ đề nổi bật trong đoạn trích trên là gì?
A. Những kỉ niệm về tình quân dân trong đêm liên hoan lửa trại nơi núi rừng trùng điệp.
B. Những kỉ niệm về tình quân dân trong đêm liên hoan lửa trại trên sông nước miền Tây Bắc.
C. Những kỉ niệm về tình quân dân trong đêm liên hoan và con người miền Tây Bắc.
D. Những kỉ niệm về tình quân dân trong đêm liên hoan và cảnh sông nước miền Tây Bắc.
Câu 55. Phép điệp “có thấy – có nhớ” được sử dụng trong đoạn thơ nhấn mạnh nội dung gì?
T
E

A. Nhấn mạnh nỗi nhớ nhung đầy trăn trở hướng về cảnh và người miền Tây Bắc.
N
I.

B. Nhấn mạnh vẻ đẹp của con người và sông nước miền Tây Bắc thơ mộng.
H
T

C. Nhấn mạnh nỗi nhớ đầy bâng khuâng, lưu luyến về con người miền Tây Bắc.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

D. Nhấn mạnh thể hiện nỗi day dứt hướng về cảnh và người miền Tây Bắc.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60
“Lúc ấy đã khuya. Trong nhà ngủ yên, thì Mị trở dậy thổi lửa. Ngọn lửa bập bùng sáng lên, Mị
lé mắt trông sang, thấy hai mắt A Phủ cũng vừa mở, một dòng nước mắt lấp lánh bò xuống hai
hõm má đã xám đen lại. Nhìn thấy tình cảnh thế, Mị chợt nhớ lại đêm năm trước A Sử trói Mị, Mị
cũng phải trói đứng thế kia. Nhiều lần khóc, nước mắt chảy xuống miệng, xuống cổ, không biết
lau đi được. Trời ơi, nó bắt trói đứng người ta đến chết, nó bắt mình chết cũng thôi, nó bắt trói
đến chết người đàn bà ngày trước cũng ở cái nhà này. Chúng nó thật độc ác. Cơ chừng này chỉ
đêm mai là người kia chết, chết đau, chết đói, chết rét, phải chết. Ta là thân đàn bà, nó đã bắt ta
về trình ma nhà nó rồi thì chỉ còn biết đợi ngày rũ xương ở đây thôi... Người kia việc gì mà phải
chết thế. A Phủ... Mị phảng phất nghĩ như vậy.”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Đoạn trích trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Thuyết minh.
Câu 57. Thái độ của Mị đối với A Phủ được thể hiện như thế nào trong đoạn trích?
A. Đau đớn, phẫn nộ. B. Phẫn nộ, xót thương.
C. Đồng cảm, xót xa. D. Đồng cảm, thương hại.
Câu 58. Theo tác giả, vì sao Mị lại có thái độ như vậy với nhân vật A Phủ?
A. Vì Mị thấy phẫn nộ trước tội ác của cha con nhà thống lí Pá Tra.
B. Vì Mị nhìn thấy cảnh A Phủ bị thống lí Pá Tra tra tấn rất dã man.
C. Vì Mị giàu lòng yêu thương đối với những con người cùng khổ.
D. Vì Mị nhớ lại ngày trước mình cũng từng rơi vào hoàn cảnh như A Phủ.
Câu 59. Theo đoạn trích, tại sao Mị lại nghĩ: “Người kia việc gì mà phải chết”?
A. Vì Mị nghĩ A Phủ đủ khả năng để tự giải thoát chính mình khỏi sợi dây trói.
B. Vị Mị nghĩ và tin rằng mình đủ khả năng giải thoát cho A Phủ.
C. Vì Mị nhận thấy A Phủ phải chết là điều thật sự vô lý.
D. Vì Mị luôn khao khát cho A Phủ được sống hạnh phúc.
Câu 60. Đoạn trích thể hiện tài năng nghệ thuật gì của tác giả?
T

A. Tả cảnh tinh tế, đặc sắc. B. Xây dựng đối thoại sinh động.
E
N
I.

C. Khắc họa hình dáng nhân vật độc đáo. D. Miêu tả diễn biến tâm lí phù hợp.
H
T

Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

(1) “Mắt là cơ quan thị giác của con ngươi. Trên thực tế, mắt có thể “truyền thần” được là do
sự nở to hoặc thu nhỏ của con ngươi, sự chuyển động của nhãn cầu, sự khép mở của mi mắt cũng
như cái nhìn chăm chú hay lướt qua…
(2) Năm 1960 - 1964, nhà khoa học Walter Rudolf Hess cùng các đồng nghiệp đã tiến hành thí
nghiệm với một chú mèo và phát hiện ra rằng, khi mèo bị thức ăn hay đồ chơi kích thích thì con
ngươi của mắt chúng mở to ra. Về sau, họ tiếp tục tiến hành một loạt công trình nghiên cứu về
mối quan hệ giữa sự biến đổi của con ngươi ở mắt người với sự biểu lộ tư tưởng và tình cảm. Họ
phát hiện ra rằng, những kích thích làm cho con người buồn chán có tác dụng thu nhỏ con ngươi
của mắt lại, còn những kích thích làm cho con người phấn chấn có tác dụng làm cho con ngươi
của mắt nở to. Khi hoảng sợ hoặc phấn khởi tột độ, con ngươi của mắt họ giãn nở gấp bốn lần lúc
bình thường. Do đó, các chuyên gia nhất trí nhận định rằng: Sự biến đổi của con ngươi ở mắt
người là tiêu chí của hoạt động hệ thống thần kinh trung ương.”
(Thế Trường, Bùi Sao, Tâm lí và sinh lí (trích), NXB Dân Trí, 2015)
Thao tác lập luận chính của đoạn trích trên là gì?
A. Chứng minh. B. Bác bỏ. C. Giải thích. D. So sánh.
Câu 62. Theo tác giả, sự chuyển động của nhãn cầu có tác dụng gì đối với mắt?
A. Giúp mắt giãn nở to ra, nhìn rõ hơn được các sự vật.
B. Làm cho mắt có thể xác định và nhìn chính xác mọi vật.
C. Giúp cho mắt có thể truyền được cảm xúc, thần thái.
D. Làm cho mắt có thể phản xạ nhanh với môi trường.
Câu 63. Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Khi mèo bị thức ăn hay đồ chơi kích thích thì con ngươi của mắt chúng mở to ra.
B. Đã có nhiều nghiên cứu về sự biến đổi của con ngươi ở mắt người.
C. Hệ thống thần kinh trung ương hoạt động dựa trên sự biến đổi của con ngươi.
D. Con ngươi của mắt dần thu nhỏ lại là lúc con người ở trong trạng thái sợ hãi.
Câu 64. Theo đoạn trích, khi con ngươi của mắt thu nhỏ lại là con người đang ở trong trạng thái
nào?
A. Hoảng loạn. B. Rầu rĩ.
C. Vui vẻ. D. Hoang mang.
T

Câu 65. Dòng nào dưới đây nêu đúng chủ đề của đoạn trích trên?
E
N
I.

A. Sự nở to hoặc thu nhỏ của con ngươi. B. Cách vận động của hệ thống thần kinh.
H
T

C. Sự biến đổi của con ngươi ở mắt người. D. Mắt là cơ quan thị giác của con người.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
“Ngày xưa, công bố một bài văn sợ nhất là phạm húy, đi thi nếu mắc vào phạm húy, bị tội phạm
trường quy, không chỉ hỏng mà còn có thể bị tội. Công trình về chữ húy với tính cách luận văn
phó tiến sĩ của Ngô Đức Thọ đã cấp cho ta danh sách trên bốn trăm chữ húy qua các triều đại,
cách viết để né tránh, và các lệnh kiêng húy qua các đời. Hy vọng công trình xuất bản sẽ góp phần
xây dựng được nền móng cho môn Ty húy học ở Việt Nam, chiếc chìa khóa số một để làm công
việc khảo chứng, quy định niên đại từng tác phẩm.
Lối kiêng húy dĩ nhiên cũng bắt chước Trung Hoa, nhưng ở Việt Nam chỉ bắt đầu từ đời Trần,
đời Lý về trước không kiêng húy. Đặc biệt Lê Thánh Tông bỏ lệnh kiêng húy. Các vua nhà Trần
để cho sự kiêng húy ít ảnh hưởng tới ngôn ngữ nên chọn những chữ rất ít dùng để đặt tên cho các
con, và trong bang giao với Trung Quốc tự gọi mình bằng một tên khác. Còn các triều đại nói
chung đều có những lệnh kiêng húy ban bố nhiều lần, cách tránh kiêng húy bằng thêm nét, bớt nét,
viết đảo ngược vị trí, chẳng hạn chữ "thi" tên của Tự Đức thường viết bộ nhật (ngày) bên trái, chữ
tự (chùa) bên phải, nhưng viết phải đảo vị trí phải thành trái, trái thành phải... Có khi vì kiêng húy
mà phát âm chệch đi, thí dụ chữ "hoàng"(vàng) vì kiêng tên Nguyễn Hoàng mà ở miền Trung đọc
là "huỳnh"... Thời nào cũng công bố một danh sách những từ kiêng húy. Các thí sinh phải thuộc
lòng danh sách này. Nhưng khi danh sách dài đến vài chục chữ mà những chữ phải kiêng lại là
những chữ thường dùng, thì chỉ sơ suất một chút là phạm tội.”
(Phan Ngọc, Bản sắc văn hóa (trích), NXB Văn học, 2018)
Đoạn trích trên được trình bày theo quy tắc nào?
A. Diễn dịch. B. Quy nạp. C. Móc xích. D. Song hành.
Câu 67. Theo tác giả, ý nào dưới đây KHÔNG chỉ cách tránh phạm húy?
A. Viết thêm nét. B. Đọc lệch đi.
C. Viết đảo vị trí. D. Phát âm tương tự.
Câu 68. Theo đoạn trích, tục lệ kiêng húy có nguồn gốc từ đâu?
A. Du nhập từ Trung Quốc. B. Bắt đầu từ đời Trần, đời Lý.
C. Từ các triều đại xưa. D. Từ thời vua Tự Đức.
Câu 69. Theo đoạn trích, theo anh/chị “phạm húy” được hiểu là gì?
A. Tránh dùng một từ trong danh sách cấm.
T

B. Nhắc đến tên tục mà lẽ ra phải kiêng.


E
N
I.

C. Kiêng gọi tên thật của ông bà tổ tiên.


H
T

D. Đọc chệch một tên trong danh sách cấm.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 70. Ý nào sau đây KHÔNG thể hiện sự hạn chế của lối kiêng húy?
A. Quá chú trọng ᴠề hình thức. B. Ảnh hưởng đến ngôn ngữ văn tự.
C. Ảnh hưởng đến tên người. D. Ảnh hưởng tới văn hóa người Việt.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Từ câu chuyện về một bức ảnh nghệ thuật và sự thật cuộc đời đằng sau bức ảnh, truyện ngắn
“Chiếc thuyền ngoài xa” mang đến một bài học đứng đắn về cách nhìn nhận cuộc sống và con
người: một cách nhìn đa diện, nhiều chiều, phát hiện ra bản chất thật sau vẻ đẹp bên ngoài của
hiện tượng.
A. Câu chuyện. B. Đứng đắn. C. Đa diện. D. Hiện tượng.
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Với hội họa truyền thống, hình tượng phụ nữ với vẻ đẹp của đôi mắt lá dăm, đôi mày lá liễu, tóc
bỏ đuôi gà... cùng những đường cong gợi cảm ẩn trong mảnh yếm thắm, tà áo tứ thân đã khiến các
hoạ sĩ của các dòng tranh dân gian mê muội, tạo ra nhiều tác phẩm như “Hứng dừa”, “Đánh ghen”,
“Bà Triệu”.
A. Truyền thống. B. Gợi cảm. C. Khiến. D. Mê muội.
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Sau khi giành được độc lập, nhiều nước Đông Nam Á đã có dự định thành lập một tổ chức khu
vực nhằm tạo nên sự hợp tác phát triển trên các lĩnh vực kinh tế, khoa học - kỹ thuật và văn hóa;
ngoài ra hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn đang tìm cách biến Đông Nam Á thành “sân sau”
của họ.
A. Sau khi. B. Dự định. C. Ngoài ra. D. Biến.
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Với những hình ảnh biểu hiện nội tâm, bút pháp gợi tả, ngôn ngữ tinh tế, giàu liên tưởng, bài thơ
“Đây thôn Vĩ Dạ” là bức ảnh đẹp về một miền quê đất nước, là tiếng lòng của một con người tha
thiết yêu đời, yêu người.
A. Hình ảnh. B. Bức ảnh. C. Đất nước. D. Yêu người.
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách…
Ngày 17/1, Tòa án Nhân dân thành phố Hà Nội tuyên phạt rất nặng vợ chồng bị cáo Nguyễn Ngọc
Cường (SN 1989) và Trần Mỹ Ngọc (SN 1988, ở Long Biên) lần lượt mức án 9 năm và 6 năm, 6
T

tháng tù vì tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả.
E
N
I.

A. Rất nặng. B. Và. C. Lần lượt. D. Tàng trữ.


H
T

Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

A. Xanh rì. B. Hồng đậm. C. Đỏ chót. D. Tím nhạt.


Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Lảo đảo. B. Lắc lư. C. Lung lay. D. Nhấp nhổm.
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Kín đáo. B. Kín kẽ. C. Kín mít. D. Kín tiếng.
Câu 79. Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với tác phẩm còn lại.
A. Ai đã đặt tên cho dòng sông? B. Tràng Giang
C. Tây Tiến D. Vội vàng
Câu 80. Tác giả nào KHÔNG thuộc giai đoạn 1945 – 1975?
A. Nguyễn Bính. B. Nguyễn Thi.
C. Tố Hữu. D. Chế Lan Viên.
Câu 81. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Mặt trời điều khiển vòng tuần hoàn nước _______ việc làm nóng nước trên những đại dương, làm
bốc hơi nước _________ trong không khí.
A. Bằng/lên. B. Bằng/vào. C. Từ/lên. D. Bằng/trên.
Câu 82. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Nếu học sinh được phép học trực tiếp, các nhà trường __________ làm tốt công tác phòng chống
dịch, tận dụng tối đa thời gian để ôn tập, củng cố nội dung còn khiếm khuyết _________ học sinh
học trực tuyến.
A. Cần/khi. B. Đã/khi. C. Đã/lúc. D. Cần/nhưng.
Câu 83. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Đô thị hóa ____________ sự phát triển riêng của một đô thị về quy mô và số lượng dân số, mà
còn gắn liền với những biến đổi về kinh tế - xã hội __________ môi trường thiên nhiên của một
hệ thống đô thị.
A. Không chỉ là/và. B. Không chỉ/cùng.
C. Chính là/và. D. Chính là/cùng.
Câu 84. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_______ là cây bút chuyên viết truyện ngắn. Ông thường viết về nông thôn và người nông dân.
Ông có những trang viết đặc sắc về phong tục và đời sống làng quê – những thú chơi và sinh hoạt
T

văn hóa cổ truyền của người nông dân vùng đồng bằng Bắc Bộ, được gọi là là những “thú đồng
E
N
I.

quê”, “phong lưu đồng ruộng” như: chơi núi non bộ, thả chim, đánh vật, chọi gà…
H
T

A. Nam Cao. B. Nguyễn Tuân. C. Tô Hoài. D. Kim Lân.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 85. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_______ văn học biểu hiện trước hết ở cách nhìn, cách cảm thụ có tính chất khám phá, ở giọng
điệu riêng biệt của tác giả.
A. Quá trình. B. Giai đoạn. C. Phong cách. D. Trào lưu.
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Thấy hắn toan làm dữ, cụ đành dịu giọng:
– Thôi, cầm lấy vậy, tôi không còn hơn.
Hắn vênh cái mặt lên, rất là kiêu ngạo:
– Tao đã bảo tao không đòi tiền.
– Giỏi! Hôm nay mới thấy anh không đòi tiền. Thế thì anh cần gì?
Hắn dõng dạc:
– Tao muốn làm người lương thiện.
Bá Kiến cười ha hả:
– Ô tưởng gì! Tôi chỉ cần anh lương thiện cho thiên hạ nhờ.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11 tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Từ ngữ giàu tính tạo hình. B. Lựa chọn chi tiết đặc sắc.
C. Phân tích tâm lí nhân vật. D. Ngôn ngữ đối thoại sinh động.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Theo các nhà nghiên cứu, Omicron gắn chặt hơn vào các tế bào và chống lại được một số
kháng thể. Mô hình cấu trúc về cách thức Omicron gắn vào tế bào và kháng thể giúp làm rõ
phương thức hoạt động của biến thể này, cũng như tạo ra được các kháng thể trung hòa. Các nhà
nghiên cứu ví von biến thể Omicron có cấu tạo giống như "hai đôi bàn tay đan vào nhau". Bằng
cách sử dụng các mô hình máy tính để tìm hiểu về protein đột biến trên bề mặt biến thể Omicron,
các nhà nghiên cứu tiến hành phân tích được các tương tác phân tử diễn ra khi một đột biến này
bám vào một protein bề mặt tế bào được gọi là thụ thể ACE2 -vốn được coi là "cửa ngõ" để virus
xâm nhập vào tế bào, nhằm giúp hiểu rõ cách thức các đột biến của Omicron liên kết với nhau để
làm lây nhiễm sang các tế bào.”
(Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế (MOH))
T

Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?


E
N
I.

A. Khoa học. B. Chính luận. C. Nghệ thuật. D. Sinh hoạt.


H
T

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

“Tràn trề trên mặt bàn, chạm cả vào cành quất Lí cố tình để sát vào mâm cỗ cho bàn ăn thêm
đẹp, thêm sang, là la liệt bát đĩa ngồn ngộn các món ăn. Ngoài các món thường thấy ở cỗ Tết như
gà luộc, giò, chả, nem, măng hầm chân giò, miến nấu lòng gà, xúp lơ xào thịt bò… – món nào
cũng mang dấu ấn tài hoa của người chế biến – là các món khác thường như gà quay ướp húng
lìu, vịt tần hạt sen, chả chìa, mọc, vây…”
(Ma Văn Kháng, Mùa lá rụng trong vườn, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Xác định tác dụng của dấu “-” trong câu văn “... - món nào cũng mang dấu ấn tài hoa của người
chế biến”.
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. B. Để chỉ sự ngang hàng trong quan hệ.
C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích. D. Nối các từ nằm trong một liên danh.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ
Cỏ đón giêng hai, chim én gặp mùa,
Như đứa trẻ thơ đói lòng gặp sữa
Chiếc nôi ngừng bỗng gặp cánh tay đưa.”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Con gặp lại nhân dân như nai về suối cũ”?
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Đảo ngữ. D. Hoán dụ.
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cô Hiền bên ngoại, chị Đại bên nội là những người đàn bà có đầu óc rất thực tế. Mọi sự mọi
việc đều được các bà tính toán trước cả. Và luôn luôn tính đúng vì không có lòng tự ái, sự ganh
đua, thói thời thượng chen vô. Không có cả sự lãng mạn hay mộng mơ vớ vẩn. Đã tính là làm, đã
làm là không thèm để ý đến những đàm tiếu của thiên hạ. Cô tuyên bố thẳng thừng với tôi: "Một
đời tao chưa từng bị ai cám dỗ, kể cả chế độ.”
(Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
T

Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật cô Hiền?
E
N
I.

A. Kín đáo, tế nhị. B. Chăm chỉ, chịu khó.


H
T

C. Ngay thẳng, thật thà. D. Giỏi giang, bản lĩnh.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Xác hàng thịt: (bắt đầu) Vô ích, cái linh hồn mờ nhạt của ông Trương Ba khốn khổ kia ơi, ông
không tách ra khỏi tôi được đâu, dù tôi chỉ là thân xác...
Hồn Trương Ba: A, mày cũng biết nói kia à? Vô lý, mày không thể biết nói! Mày không có tiếng
nói, mà chỉ là xác thịt âm u đui mù...
Xác hàng thịt: Có đấy! Xác thịt có tiếng nói đấy! Ông đã biết tiếng nói của tôi rồi, đã luôn luôn
bị tiếng nói ấy sai khiến. Chính vì âm u, đui mù mà tôi có sức mạnh ghê gớm, lắm khi át cả cái
linh hồn cao khiết của ông đấy!
Hồn Trương Ba: Nói láo! Mày chỉ là cái vỏ bên ngoài, không có ý nghĩa gì hết, không có tư tưởng,
không có cảm xúc!”
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba, da hàng thịt, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật “hồn Trương Ba” với “xác hàng thịt”?
A. Tức giận, khinh bỉ. B. Khoan dung, nhân nhượng.
C. Thận trọng, đề phòng. D. Mỉa mai, giễu cợt.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Một ngón tay Tnú bốc cháy. Hai ngón, ba ngón. Không có gì đượm bằng nhựa xà nu. Lửa bắt
rất nhanh. Mười ngón tay đã thành mười ngọn đuốc.
Tnú nhắm mắt lại, rồi mở mắt ra, trừng trừng.
Trời ơi! Cha mẹ ơi! Anh không cảm thấy lửa ở mười đầu ngón tay nữa. Anh nghe lửa cháy ở trong
lồng ngực, cháy ở bụng. Máu anh mặn chát ở đầu lưỡi. Răng anh đã cắn nát môi anh rồi. Anh
không kêu rên. Anh Quyết nói: “Người cộng sản không thèm kêu van…”
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Hình tượng đôi bàn tay Tnú trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới đây?
A. Vẻ đẹp của sự mộc mạc, giản dị của người anh hùng Tnú.
B. Thể hiện sự dũng cảm, bất khuất của người chiến sĩ cộng sản.
C. Minh chứng cho sự gắn bó máu thịt với quê hương, xứ sở.
D. Thể hiện sự trung thành, tín nghĩa với cách mạng của Tnú.
T

Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
E
N
I.

“Vòng thứ hai này tăng thêm nhiều cửa tử để đánh lừa con thuyền vào, và cửa sinh lại bố trí
H
T

lệch qua phía bờ hữu ngạn. Cưỡi lên thác Sông Đà, phải cưỡi đến cùng như là cưỡi hổ. Dòng thác
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

hùm beo đang hồng hộc tế mạnh trên sông đá. Nắm chặt lấy được cái bờm sóng đúng luồng rồi,
ông đò ghì cương lái, bám chắc lấy luồng nước đúng mà phóng nhanh vào cửa sinh, mà lái miết
một đường chéo về phía cửa đá ấy. Bốn năm bọn thuỷ quân cửa ải nước bên bờ trái liền xô ra
cảnh níu thuyền lôi vào tập đoàn cửa tử.”
(Nguyễn Tuân, Người lái đò Sông Đà, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích trên là gì?
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo. B. Lựa chọn chi tiết tiêu biểu.
C. Tạo hình, dựng cảnh ấn tượng. D. Xây dựng tình huống đặc sắc.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non.
Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,
Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn.”
(Hồ Xuân Hương, Tự tình II, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Hình ảnh “hồng nhan” được sử dụng trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội dung gì dưới
đây?
A. Chỉ sự sắc sảo của người phụ nữ. B. Chỉ người phụ nữ tinh tế.
C. Chỉ người con gái đảm đang. D. Chỉ người phụ nữ đẹp.
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Mùa thu năm 1940, phát xít Nhật đến xâm lăng Đông Dương để mở thêm căn cứ đánh Đồng
minh, thì bọn thực dân Pháp quỳ gối đầu hàng, mở cửa nước ta rước Nhật. Từ đó dân ta chịu hai
tầng xiềng xích: Pháp và Nhật. Từ đó dân ta càng cực khổ, nghèo nàn. Kết quả là cuối năm ngoái
sang đầu năm nay, từ Quảng Trị đến Bắc Kì, hơn hai triệu đồng bào ta bị chết đói.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn độc lập, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Cụm từ “cuối năm ngoái sang đầu năm nay” chỉ khoảng thời gian nào?
A. Cuối năm 1940, đầu năm 1941. B. Cuối năm 1943, đầu năm 1944.
T

C. Cuối năm 1944, đầu năm 1945. D. Cuối năm 1954, đầu năm 1955.
E
N
I.

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

“Nhưng ngay từ đầu vừa ra khỏi vùng núi, sông Hương đã chuyển dòng một cách liên tục, vòng
giữa khúc quanh đột ngột, uốn mình theo những đường cong thật mềm, như một cuộc tìm kiếm có
ý thức để đi tới nơi gặp thành phố tương lai của nó. Từ ngã ba Tuần, sông Hương theo hướng nam
bắc qua điện Hòn Chén; vấp Ngọc Trản, nó chuyển hướng sang tây bắc, vòng qua thềm đất bãi
Nguyệt Biều, Lương Quán rồi đột ngột vẽ một hình cung thật tròn về phía đông bắc, ôm lấy chân
đồi thiên Mụ, xuôi dần về Huế.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?,
Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Vẻ đẹp của con sông Hương được miêu tả dưới góc độ nào?
A. Địa lí. B. Lịch sử. C. Văn hóa. D. Cổ tích.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Đời người đàn bà lấy chồng nhà giàu ở Hồng Ngài thì một đời con người chỉ biết đi theo đuôi
con ngựa của chồng. Mị chợt nhớ lại câu chuyện người ta vẫn kể: đời trước, ở nhà thống lí Pá
Tra có một người trói vợ trong nhà ba ngày rồi đi chơi, khi về nhìn đến thì vợ chết rồi. Nhớ thế,
Mị sợ quá, Mị cựa quậy, xem mình còn sống hay chết. Cổ tay, đầu, bắp chân bị dây trói siết lại,
đau dứt từng mảnh thịt.”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Mỉa mai, giễu cợt. B. Đồng cảm, xót thương.
C. Suồng sã, đay nghiến. D. Hùng hồn, đanh thép.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ðám ma đưa đến đâu làm huyên náo đến đấy. Cả một thành phố đã nhốn nháo lên khen đám
ma to, đúng với ý muốn của cụ cố Hồng. Thiên hạ chú ý đặc biệt vào những kiểu quần áo tang của
tiệm may Âu Hoá như ý ông Typn và bà Văn Minh. Cụ bà sung sướng vì ông đốc Xuân đã không
giận mà lại giúp đáp, phúng viếng đến thế và đám ma như kể đã là danh giá nhất tất cả.”
(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc của một tang gia, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
T

A. Gây kịch tính, căng thẳng. B. Thể hiện sự băn khoăn, trăn trở.
E
N
I.

C. Tạo sắc thái mỉa mai, căm giận. D. Khơi gợi sự tò mò cho người đọc.
H
T

Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

“Chúng ta đọc mà thấy rõ buổi chiều như hơi thở tắt dần, câu thơ không còn là một ý, một bức
ảnh gắng gượng chụp lại cảnh chiều, nó đã bao phủ một vầng linh động truyền sang lòng ta cái
nhịp phập phồng của buổi chiều. Mỗi chữ như một ngọn nến đang cháy, những ngọn nến ấy xếp
bên nhau thành một vùng sáng chung.”
(Nguyễn Đình Thi, Mấy ý nghĩ về thơ, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Tác giả sử dụng những biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu văn: “Mỗi chữ như một ngọn nến
đang cháy, những ngọn nến ấy xếp bên nhau thành một vùng sáng chung.”?
A. Nhân hóa, hoán dụ. B. So sánh, ẩn dụ.
C. Liệt kê, đảo ngữ. D. So sánh, nói quá.
Câu 100. : Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua,
Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già,
Mà xuân hết, nghĩa là tôi cũng mất.
Lòng tôi rộng, nhưng lượng trời cứ chật,
Không cho dài thời trẻ của nhân gian,
Nói làm chi rằng xuân vẫn tuần hoàn,
Nếu tuổi trẻ chẳng hai lần thắm lại!”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Triết lý về sự trôi chảy của thời gian của tác giả.
B. Lời giục giã sống vội vàng của nhân vật trữ tình.
C. Ước muốn táo tạo, khác thường của tác giả.
D. Tình yêu thiên thiên nhiên tha thiết của thi sĩ.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm nổi bật về quy mô của phong trào Cần vương trong
những năm 1885 – 1888?
A. Diễn ra chủ yếu ở hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh.
T

B. Diễn ra chủ yếu ở các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc.
E
N
I.

C. Bùng nổ khắp cả nước, sôi nổi nhất là các tỉnh Nam Kì, Bắc Kì.
H
T

D. Bùng nổ khắp cả nước, sôi nổi nhất là các tỉnh Trung kì, Bắc Kì.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 102. Nội dung nào dưới đây là hạn chế của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối
thế kỉ XIX ở Việt Nam?
A. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
B. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt.
C. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công.
D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ.
Câu 103. Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây tổ chức
phong trào đấu tranh đòi thả nhà yêu nước Phan Bội Châu?
A. Tiểu tư sản. B. Công nhân. C. Nông dân. D. Tư sản.
Câu 104. Trong những năm 1945-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào dưới
đây?
A. Được các nước Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.
B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.
C. Được Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Dựa vào thông tin được cung cấp trong bảng số liệu để trả lời câu hỏi 105 và 106.
(I) Chiến lược chiến (II) Nội dung
tranh
Chiến tranh đặc biệt Được tiến hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của hệ thống
(1961 - 1965) cố vấn Mĩ, dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh
của Mĩ nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
Chiến tranh cục bộ Được tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ, quân một số nước đồng minh
(1965 - 1968) Mĩ và quân đội Sài Gòn. Quân số lúc cao nhất (năm 1969) lên gần 1,5
triệu tên trong đó quân Mĩ chiếm hơn nửa triệu.
Việt Nam hóa và Đông Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự
Dương hóa chiến tranh phối hợp về hỏa lực, không quân, hậu cần Mĩ và vẫn do Mĩ chỉ huy
(1969 - 1975) bằng hệ thống cố vấn Mĩ.

Câu 105. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau về bản chất của các chiến lược chiến tranh
trên?
T
E

A. Thực hiện chia cắt lâu dài Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ
N
I.
H

quân sự của Mĩ.


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

B. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới nằm trong Chiến lược toàn cầu của
Mĩ.
C. Đều dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn do Mĩ trực tiếp huấn luyện, viện trợ,
trang bị và chỉ huy.
D. Đều thực hiện chính sách bình định nhằm chiếm đất đai, giành dân, phối hợp chiến tranh
phá hoại miền Bắc.
Câu 106. Chiến lược chiến tranh nào dưới đây thể hiện những nỗ lực và sự “leo thang” cao nhất
của đế quốc Mĩ?
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương” (1954 - 1960).
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965).
C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968).
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973).
Câu 107. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-
1918)?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
B. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử khủng bố ám sát.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Cách mạng vô sản đầu tiên giành thắng lợi ở nước Nga.
Câu 108. Cho bảng thống kê về thành tựu của Nhật Bản như sau.
Thời gian Thành tựu
1960 – 1969 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 10.8%.
1970 – 1973 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 7.8%.
1968 Kinh tế vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản (sau Mĩ).
Nửa sau thập niên Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ, gấp 1,5 lần Cộng hòa Liên bang
80 thế kỉ XX Đức; là chủ nợ lớn nhất của thế giới.

Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về tình hình kinh tế Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Nền kinh tế của Nhật phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn đầu tư từ Mĩ và Tây Âu.
T
E
N

C. Sự phát triển kinh tế của Nhật chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ của Mĩ và Tây Âu.
I.
H

D. Nhật đang nỗ lực vươn lên để trở thành một cường quốc về kinh tế và chính trị.
T
N

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi số 109 và 110.
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

“Đổi mới đất nước là đi lên chủ nghĩa xã hội không phải là thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa mà
làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã
hội, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.
Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế đến tổ chức, tư tưởng, văn hóa. Đổi mới kinh tế phải
gắn liền với đổi mới chính trị nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.”
(Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 2008; trang 208 - 209)
Câu 109. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quan điểm đổi mới đất nước của Đảng
Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12 – 1986)?
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 110. Nội dung nào dưới đây là điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới về kinh tế
ở Việt Nam (từ tháng 12 - 1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga Xô Viết?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. chế tạo máy móc, năng lượng,…
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường do Nhà nước nắm độc quyền.
D. Thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
Câu 111. Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Phi. B. châu Âu. C. châu Á. D. Mĩ Latinh.
Câu 112. Đường hầm qua eo biển Măng-sơ (Manche) nối hai nước nào sau đây?
A. Anh - Đức. B. Anh - Pháp.
C. Anh - Bỉ D. Anh - Ailen.
Câu 113. Nhận định nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 114. Vấn đề quan trọng trong sử dụng tài nguyên nước ở Việt Nam không phải là
A. sử dụng nước mặn hợp lí. B. thiếu nước vào mùa khô.
C. ngập lụt vào mùa mưa. D. ô nhiễm môi trường nước.
T

Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào sau đây không đúng
E
N
I.

về phân bố dân cư nước ta?


H
T

A. Ở Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.


N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

B. Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.
C. Mạng lưới đô thị nước ta phân bố khá đều, nhiều đô thị loại 1.
D. Dân cư phân bố chủ yếu dọc ven biển và các vùng đồng bằng.
Câu 116. Cho bảng số liệu.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN
2005 - 2020
(Đơn vị. Tỉ đồng)
Năm Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
2005 565 425,0 781 407,0 241 814,0
2010 633 187,0 926 928,0 326 967,0
2017 884 090,0 1 400 989,0 604 528,0
2020 988 025,3 1 680 470,0 750 338,3

(Nguồn: Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển
dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 - 2020?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường.
Câu 117. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương
đối đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 118. Ở ven bờ biển nước ta, tuyến đường biển nào sau đây dài nhất?
A. Đà Nẵng - Quy Nhơn. B. Quy Nhơn - Phan Thiết.
C. Hải Phòng - Đà Nẵng. D. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
Câu 119. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
B. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
T
E
N

C. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.


I.
H

D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
T
N

Câu 120. Về mùa khô, vấn đề quan trọng hàng đầu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

A. cháy rừng. B. nước ngọt. C. triều cường. D. giống lúa.


Câu 121. Trong một mạch điện kín, lực làm di chuyển các điện tích bên trong nguồn điện, giữa
hai cực của nguồn là
A. lực lạ. B. lực từ.
C. lực điện trường. D. lực hấp dẫn.

Câu 122. Một khung dây dẫn tròn đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dòng điện
cảm ứng trong khung có chiều

A. Hình C. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình A.


Câu 123. Nội soi là một kĩ thuật y khoa tiên tiến được
áp dụng phổ biến trong thăm khám, chuẩn đoán bệnh
hiện nay. Máy nội soi hoạt động dựa trên nguyên lý
đưa ánh sáng từ các sợi cáp quang vào cơ thể con
người. Ánh sáng được tập trung trong từng sợi cáp
quang và hoạt động dựa trên nguyên lý phản xạ toàn
phần bên trong.

Hình vẽ bên cho thấy hình ảnh một tia sáng bị phản
xạ toàn phần bên trong sợi cáp quang và bị khúc xạ khi nó rời phần cuối của sợi. Tia sáng truyền
vào nước khi rời khỏi sợi. Biết góc tới C bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền
từ thủy tinh ra không khí. Giá trị của góc  gần nhất với giá trị nào sau đây?
T

A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 75 0 .
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 124. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo,
xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của bình phương chu kì dao động điều hòa T 2  theo

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 .
Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là

A. 9,74 m / s2 . B. 9,96 m / s 2 .

C. 9, 58 m / s 2 . D. 9, 42 m / s 2 .
Câu 125. Hình vẽ dưới đây cho thấy một sóng được tạo ra trên một lò xo khi tay dao động từ trái
sang phải. Đây là hình ảnh của

A. sóng ngang. B. sóng dọc. C. sóng âm. D. sóng dừng.


Câu 126. Một đài phát thanh sử dụng tần số 693 kHz để phát sóng. Cường độ của sóng khi truyền
đến một ngôi nhà là 8, 3.10 9 W / m 2 . Biết diện tích của đầu người là 0,025 m 2 . Năng lượng
truyền đến đầu người trong khoảng thời gian 1 giờ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 5.10 7 J. B. 6.107 J. C. 7, 5.10 7 J. D. 9.107 J.
Câu 127. Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ
thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống
lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt.
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 128. Biểu đồ dưới đây cho thấy một số mức


năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử
Hidro. Ở dưới một điều kiện nhất định, một photon
có bước sóng 122  nm  bị bức xạ ra. Điều này chỉ

có thể xảy ra khi nguyên tử di chuyển từ


A. Mức năng lượng 1, 51eV tới 13,6 eV.

B. Mức năng lượng 3, 39 eV tới 13,6 eV.

C. Mức năng lượng 1, 51eV tới 3, 39 eV.

D. Mức năng lượng 13,6 eV tới 3, 39 eV.


Câu 129. Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi.
 
    
238
92 U   Th   Pa   U   Th   Ra
Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ β− ?
234 234 238 234
A. Hạt nhân 90 Th và hạt nhân 91 Pa. B. Hạt nhân 92 U và hạt nhân 90 Th.
238 230 234
C. Hạt nhân 92 U và hạt nhân 90 Th. D. Chỉ có hạt nhân 90 Th.
Câu 130. Một đoạn mạch gồm đoạn các phần tử cuộn
cảm thuần, hộp X và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm
2
thuần có độ tự cảm H, hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần
π
tử như điện trở thuần R X , cuộn cảm thuần có cảm kháng

ZLX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX . Đặt vào hai đầu

 π
mạch một điện áp có biểu thức u  U0 cos  50πt    V  , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện
 2
thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cuộn cảm – hộp X và đoạn tụ điện – hộp X ta
thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Tổng trở của hộp X có giá trị bằng bao nhiêu ôm?
Đáp án:
Câu 131. Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm?
T

A. Tristearin. B. Nilon-6. C. Saccarozơ. D. Anbumin.


E
N

Câu 132. Phát biểu nào sau đây là sai?


I.
H

Trong hợp chất hữu cơ


T
N

A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

B. cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.


C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 133. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào
mỗi ống một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra.
- Bước 2: Nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(a) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1.
(b) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(c) Ban đầu, lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau.
(d) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
(e) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 134. Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- gấp bốn
lần số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4
gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5
gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 7,09. B. 8,79. C. 11,84. D. 9,50.
Câu 135. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O trong một lượng nước dư
thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể
tích V của CO2 và khối lượng a của kết tủa như bảng sau:
V 2,24 4,48 11,2
a x 1,5x x
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31. B. 38. C. 32. D. 30.
Câu 136. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra
T
E

được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung
N
I.

dịch Y thành 2 phần bằng nhau:


H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

– Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho
dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa.
– Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 30,00. B. 20,00. C. 28,00. D. 32,00.
Câu 137. Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích
dung dịch HNO3 66,67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 42,581 lít. B. 41,445 lít. C. 39,582 lít. D. 27,230 lít.
Câu 138. Cho hai bình như nhau, bình X chứa 0,5 lít axit clohiđric 2M; bình Y chứa 0,5 lít axit
axetic 2M được bịt kín bởi hai bóng cao su như nhau. Hai mẫu Mg khối lượng như nhau được thả
xuống cùng một lúc. Kết quả sau 1 phút và sau 10 phút (phản ứng đã kết thúc) được thể hiện như
ở hình dưới đây:

Cho các phát biểu sau:


(1) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở bình X nhiều hơn ở bình Y.
(2) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở bình Y nhiều hơn ở bình X.
(3) Sau 1 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X và Y bằng nhau.
(4) Sau 10 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X và Y bằng nhau.
(5) Sau 10 phút, khí H2 thoát ra ở 2 bình X nhiều hơn ở bình Y.
(6) Sau 1 phút hay sau 10 phút, khí thoát ra luôn bằng nhau.
Các phát biểu đúng đúng là
A. (1), (4), (5). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (4). D. (3), (4), (6).
Câu 139. A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z
(biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau
phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam
T
E
N

A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan
I.
H

và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
T
N

A. 12,45. B. 16,40. C. 18,72. D. 20,40.


O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 140. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, 13x mol Fe(NO3)3, 4x mol Cu(NO3)2 trong bình
chân không, sau một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn Y và 0,18 mol khí Z gồm CO2, NO2, O2.
Hòa tan hoàn toàn Y trong 350 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch E chỉ chứa muối
trung hòa của kim loại và 7,22 gam hỗn hợp khí T (có tỉ khối so với H2 bằng 361/18) gồm NO,
CO2. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,48 mol KOH, thu được kết tủa gồm hai
chất. Giá trị của m là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 141. Trong lát cắt của một thân cây gỗ điển hình, vùng số 5 được gọi là

A. tầng bần. B. mạch rây thứ cấp. C. tầng phân sinh bên. D. gỗ dác.
Câu 142. Đối tượng động vật nào dưới đây có hệ thần kinh dạng mạng lưới?
A. Thủy tức B. Nhện C. Tôm sông D. Con người
Câu 143. Sau một vài tuần tập luyện thể thao, ở trạng thái nghỉ ngơi, người vận động viên có nhịp
tim thường thấp hơn thời điểm trước. Nguyên nhân là do
A. cơ thể cần ít oxy hơn so với trước đó.
B. thân nhiệt của vận động viên tăng lên so với trước đó.
C. thể tích máu bơm được trong mỗi chu kì tim tăng lên.
D. cơ thể tạo ra ít khí CO2 hơn trước đó.
Câu 144. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở một loài động vật lưỡng bội, nếu một
trong hai tế bào nkép có sự không phân li chromatide ở 1 nhiễm sắc thể kép ở kì sau sẽ dẫn đến
hình thành
A. 2 tế bào (n+1) và 2 tế bào (n-1).
T
E
N

B. 1 tế bào (n-1), 1 tế bào (2n-1) và 1 tế bào n.


I.
H

C. 2 tế bào (n+1) và 2 tế bào (n-1).


T
N

D. 1 tế bào (n-1), 1 tế bào (n+1) và 2 tế bào n.


O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

Câu 145. Khi nói về tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Để tiến hành tư vấn di truyền hiệu quả cần chẩn đoán đúng bệnh và xây dựng được phả hệ của
người bệnh.
II. Lấy tế bào phôi nuôi cấy, làm tiêu bản tế bào để xác định một số bất thường NST có trong tế
bào.
III. Tất cả phụ nữ mang thai đều cần thực hiện chọc dò nước ối và sinh thiết tua nhau thai để kiểm
tra bất thường thai nhi.
IV. Chọc dò nước ối, tạo tiêu bản tế bào có thể xác định được nhiều đột biến gen gây nên ở người.
V. Các đột biến gen có thể được xác định gián tiếp qua các chỉ tiêu hóa sinh ở giai đoạn đầu thai
kì.
VI. Dịch ối được li tâm, phần tế bào phôi được dùng để phân tích các chỉ tiêu hóa sinh.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 146. Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, các tế bào sống sơ khai
đầu tiên được tạo ra sau giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là các tế bào có đặc điểm:
A. Tế bào nhân sơ, hiếu khí, dị dưỡng và có khả năng quang hợp.
B. Tế bào nhân sơ, sống kị khí, dị dưỡng và không có khả năng quang hợp.
C. Tế bào nhân thực, sống hiếu khí, tự dưỡng và có khả năng hóa tổng hợp.
D. Tế bào nhân thực, sống kị khí, dị dưỡng và không có khả năng quang hợp.
Câu 147. Một ngư dân quăng lưới ở 3 khúc sông khác nhau nhằm khai thác 1 loài cá. Kết quả thu
được như sau:
Khúc sông A: phần lớn cá thu được là cá trưởng thành, kích thước lớn, tuổi cá cao.
Khúc sông B: có đủ thành phần cá từ cá con, cá trưởng thành đến cá rất lớn.
Khúc sông C: chỉ thu được ít cá nhỏ trước tuổi sinh sản.
Có bao nhiêu nhận định sau đây về vấn đề khai thác cá ở các khúc sông kể trên chính xác, phù hợp
với bảo tồn và phát triển bền vững?
I. Khúc sông A chưa khai thác hết tiềm năng nên có thể tăng cường khai thác.
II. Quần thể cá ở khúc sông C có tháp tuổi dạng phát triển, có thể tăng cường khai thác để duy trì
hiệu quả.
T

III. Tăng tần suất khai thác ở khúc sông A, ngừng khai thác ở khúc sông C
E
N
I.

IV. Ngừng khai thác ở khúc sông A và C, duy trì khai thác ở khúc sông B vì có sự cân bằng về độ
H
T

tuổi cá.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 33 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 148. Nhân bản vô tính ở thú và thực vật sử dụng các kĩ thuật khác nhau, ở thực vật dùng
phương pháp nuôi cấy đỉnh sinh trưởng trong khi ở thú dùng phương pháp cấy chuyển nhân. Cả
hai phương pháp này đều
A. có các cá thể đời con duy trì được đặc điểm đời trước.
B. có sự tham gia của trứng nhưng bị loại bỏ nhân.
C. tạo ra các cá thể con trong ống nghiệm hoặc tử cung nhân tạo.
D. có sự tham gia của noãn và tinh trùng để tạo ra nguyên liệu cho quá trình cấy, chuyển.
Câu 149. Hai cặp gen dị hợp cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho các phát biểu
sau:
I. Chỉ được viết dưới dạng 1 kiểu gen.
II. Có thể liên kết hoàn toàn hoặc xảy ra hoán vị gen.
III. Khoảng cách giữa 2 cặp gen trên nhiễm sắc thể càng xa nhau thì tần số hoán vị xảy ra càng lớn
và không có giới hạn.
IV. Nếu tất cả các tế bào tham gia giảm phân hình thành giao tử có hiện tượng tiếp hợp trao đổi
chéo tại điểm nằm giữa 2 gen thì tần số hoán vị đạt giá trị 100%.
V. Nếu cơ thể dị hợp 2 cặp gen tạo ra 4 loại giao tử thì 2 loại giao tử có tỉ lệ lớn hơn là các giao tử
hoán vị gen.
Có bao nhiêu phát biểu trên đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 150. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B
cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen, nếu cứ thêm một alen trội A hay B
thì chiều cao cây tăng thêm 10cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao
100cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn.
Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
(đơn vị là %, không ghi đơn vị lúc điền đáp án).
Đáp án:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 34 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 07

BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7.D 8.A 9.A 10.D
11.C 12.A 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.C 19.D 20.B
21.C 22.D 23.A 24.A 25.B 26.B 27.D 28.A 29.A 30.D
31.D 32.C 33.B 34.D 35.B 36. 37. 3 38. 0 39. 40. 7
1 1512
41. 54 42. 3 43. 44. 1 45. 41 46. 60 47. 48. 6 49. 1 50. 160
344,964 2022
51.A 52.B 53.C 54.D 55.A 56.A 57.C 58.D 59.C 60.D
61.A 62.C 63.D 64.B 65.C 66.A 67.D 68.A 69.B 70.D
71.B 72.D 73.B 74.B 75.A 76.D 77.D 78.C 79.A 80.A
81.B 82.A 83.A 84.D 85.C 86.D 87.A 88.C 89.A 90.D
91.A 92.B 93.C 94.D 95.C 96.A 97.B 98.C 99.B 100.A
101. 102. 103. A 104. 105. 106. 107. C 108. 109. A 110. B
D C B B C A
111.B 112.B 113.C 114.A 115.C 116.A 117.C 118.D 119.D 120.B
121.A 122.D 123.C 124.A 125.B 126.C 127.A 128.B 129.A 130.200
140.
131.C 132.B 133.D 134.D 135.A 136.A 137.B 138.C 139.B
98,84
141.C 142.A 143.C 144.D 145.C 146.B 147.B 148.A 149.A 150.37,5

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 35 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

ĐỀ SỐ 08
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)

Câu 1. Số nghiệm của phương trình 3 x 2  9 x  7  x  2 là

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
 x  xy  y  m  2
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy
 x y  xy  m  1
2 2

nhất?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho hai người A và B xuất phát cùng một lúc ngược chiều từ thành phố M và N. Khi họ
gặp nhau, người ta nhận thấy A đã đi nhiều hơn B là 6km. Nếu mỗi người tiếp tục đi theo hướng
cũ với cùng vận tốc ban đầu thì A sẽ đến N sau 4,5 giờ; còn B đến M sau 8 giờ tính từ thời điểm
họ gặp nhau. Gọi v A , vB lần lượt là vận tốc của người A và người B . Tính tổng v A  vB .
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
       
 
Câu 4. Cho hai vectơ a và b . Biết a  2, b  3 và a, b  300 . Tính a  b .

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , elip có một đỉnh là A1  5; 0  và một tiêu điểm là F2  2; 0 
có phương trình chính tắc là
x2 y 2 x2 y 2
A.  1. B.  1.
25 21 25 4
x2 y 2 x2 y 2
C.   1. D.  1.
29 25 25 29
Câu 6. Khi thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh thì thấy có 36 bài
được điểm bằng 5 . Tần suất của giá trị xi  5 là
A. 2,5% . B. 36 % . C. 18 % . D. 10 % .
Câu 7. Cho bảng thống số liệu thông kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:

Số trung vị  M e  và mốt  M 0  của bảng số liệu thống kê trên là


T

A. M e  8; M 0  40 B. M e  6; M 0  18
E
N

C. M e  6; M 0  6 D. M e  7; M 0  6
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

 2017 
Câu 8. Tập các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin  x    3m  0 có nghiệm là
 2 
 3 3  2 2
A.  1;1 . B.  1;1 . C.   ;  . D.   ;  .
 2 2  3 3
10
 2
Câu 9. Số hạng không chứa x trong khai triển  x   là
 x
A. C105 . B. C105 .25 . C. C105 . D. C105 .25 .
Câu 10. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của
đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng
7 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
216 969 323 9
n
Câu 11. Dãy số  un  có un  là dãy số
n 1
A. tăng. B. không tăng, không giảm.
C. giảm. D. không bị chặn.
 x3 m
 khi x  1
Câu 12. Cho hàm số f  x    x  1 . Để hàm số liên tục tại x0  1 thì giá trị của
n khi x  1

biểu thức  m  n  tương ứng bằng
3 1 9
A. . B. 1. C.  . D. .
4 2 4
3x  1
Câu 13. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là
x2
10 5
A. y  . B. y   .
 x  2  x  2
2 4

5 10
C. y   . D. y   .
 x  2  x  2
3 3

1  2sin x
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  đồng
2sin x  m
 
biến trên khoảng  ;   .
2 
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 18 .
x3
Câu 15. Cho hàm số y  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số chỉ
x  6x  m
T
E

có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?


N
I.

A. 0 . B. 9 .
H

C. 27 . D. 9 hoặc 27 .


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 16. Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12 m3 .
Chi phí làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m 2 mặt xung
quanh là 300 ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng
gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Câu 17. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  m  x  1  1 cắt
đồ thị hàm số y   x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19. Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  x 2  là
A. D   1;1 . B. D   1;3 . C. D   3;1 . D. D   0;1 .
Câu 20. Cho các hàm số y  a x , y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định
đúng?

A. b  c  a . B. b  a  c . C. a  b  c . D. c  b  a .
Câu 21. Việt Nam là quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam
Á. Với dân số ước tính 93, 7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15
trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của châu Á, tỉ lệ tăng dân số hàng năm 1,2%. Giả sử
T
E

rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì dân số nước ta đầu năm 2030
N

khoảng bao nhiêu?


I.
H

A. 118,12 triệu dân. B. 106,12 triệu dân.


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

C. 109, 41 triệu dân. D. 108,12 triệu dân.


Câu 22. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD. A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?
A.  ABC  . B.  ABC   . C.  ABC  . D.  ABD  .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt đáy. Hỏi
mệnh đề nào sau đây là sai?
A. d  B,  SCD    2d  O,  SCD   . B. d  A,  SBD    d  B,  SAC   .
C. d  C ,  SAB    d  C ,  SAD   . D. d  S ,  ABCD    SA.
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn
 
MA  3MB . Mặt phẳng  P  qua M và song song với hai đường thẳng SC , BD . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.  P  không cắt hình chóp.
B.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.  P  cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và  ABC  60 . Hình chiếu
vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC , gọi  là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .
3 1
A. sin   . B. sin   .
2 4
1 2
C. sin   . D. sin   .
2 2
Câu 26. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến
a 15 a 15
mặt phẳng  SBC  là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên
5 5
mặt phẳng  ABC  nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 27. Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết
diện là đường tròn có bán kính bằng 3 cm . Bán kính của mặt cầu  S  là
A. 10 cm . B. 7 cm . C. 12 cm . D. 5 cm .
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của
T
E

khối trụ đã cho bằng


N

4 a 3
I.

B. 3 a 3 . C. 4 a 3 . D.  a 3 .
H

A. .
T

3
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

dx
Câu 29. Tính nguyên hàm x x2
được kết quả là

x 1 x x 1
A. ln C . B. ln C . C. ln x 2  x  C . D. ln C
x x 1 x
.
3
Câu 30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1;3 , f  3  4 và  f   x  dx  7 . Khi đó f 1
1

bằng
A. 3 . B. 11 . C. 3 . D. 11 .
Câu 31. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường. y  sin x ; Ox ; x  0 ; x   . Quay  H 
xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là
2 
A. . B. . C.  . D.  2 .
2 2
Câu 32. Cho số phức z  a  bi , với a, b là các số thực thỏa mãn a  bi  2i  a  bi   4  i , với i

là đơn vị ảo. Tìm mô đun của   1  z  z 2 .


A.   229 . B.   13 C.   229 . D.   13 .

z  z 
2
Câu 33. Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức với z  a  bi ,
 a , b  , b  0  .
A. M thuộc tia đối tia Oy . B. M thuộc tia Ox .
C. M thuộc tia đối tia Ox . D. M thuộc tia Oy .


2
Câu 34. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  z  5  5 và z 2  z  4?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 35. Trên tập số phức, biết phương trình z 2   a  2   z  b  1  0  a, b    có một nghiệm
là z  1  i . Tính giá trị của T  a  b .
A. T  1 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Điểm N  x; y; z  là hình chiếu của điểm
A trên mặt phẳng  Oyz  . Khi đó, x  y  z bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 2; 1 ; B  2;1;0  mặt phẳng
T

 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với  P  . Phương trình


E
N

mặt phẳng  Q  có dạng ax  by  cz  d  0 . Khi đó, biểu thức T  a  b  c  d có giá trị bằng
I.
H
T

bao nhiêu?
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Đáp án:
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu

 S  :  x  1  y 2   z  2   15. Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu
2 2

 S  theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 6 . Biết  P  có phương trình ax  by  cz  d  0 .


Khi đó, a  b  c  d bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  z  3  0 và đường thẳng
x  3 y 1 z  4
d:   . Xác định giá trị của m để đường thẳng d nằm trên mặt phẳng   ?
4 1 m
Đáp án:

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, 
ADC  30 , AB  2 , AD  2 2 ,
SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD 
Đáp án:
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 3 , B  0; 2;3 và mặt cầu
 S  :  x  1  y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị lớn nhất của
2 2

MA2  2 MB 2 bằng bao nhiêu?


Đáp án:
2
Câu 42. Biết đồ thị (C) của hàm số y  cắt đồ thị (C ) của hàm số y  x 2  1 tại hai điểm
2 x
A, B . Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C) có hệ số góc lần lượt là k1 ; k2 . Tính tổng
2  k1  k2  .
Đáp án:
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  2m 2  m  12 có bảy điểm cực trị?
Đáp án:
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình.
1  log 5  x  1  log 5  mx  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x   ?
2 2

Đáp án:
Câu 45. Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể
tích 3200cm3 , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Tính diện tích của đáy hố
T
E

ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.


N

Đáp án:
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 46. Trong đợt hội trại “Khi tôi 18” được tổ chức tại trường THPT A, Đoàn trường có thể thực
hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được
trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văng là 200.000 đồng cho một m 2 bảng. Hỏi chi
phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

Đáp án:

Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần ảo?


2

Đáp án:
 x  1  4t
x 1 y  2 z 
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  2t .
2 1 1  z  2  2t

Bình phương khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là
 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S2  : x 2  y 2   z  1  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ
2


u  1; 1;0  tiếp xúc với mặt cầu  S2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng
8 . Biết một véc tơ chỉ phương của d có tọa độ  a;1; b  . Khi đó, a 2  b 2 bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm, liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   0 với mọi x
thuộc  , biết f   x   2 f  x   0 và f 1  1 . Khi đó ln  f  1  bằng
Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


T
E
N

Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
I.
H

“Xuân đang tới, nghĩa là xuân đang qua,


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già,


Mà xuân hết, nghĩa là tôi cũng mất.
Lòng tôi rộng, nhưng lượng trời cứ chật,
Không cho dài thời trẻ của nhân gian,
Nói làm chi rằng xuân vẫn tuần hoàn,
Nếu đến nữa không phải rằng gặp lại.
Còn trời đất, nhưng chẳng còn tôi mãi,
Nên bâng khuâng tôi tiếc cả đất trời;
Mùi tháng, năm đều rớm vị chia phôi,
Khắp sông, núi vẫn than thầm tiễn biệt...
Cơn gió xinh thì thào trong lá biếc,
Phải chăng hờn vì nỗi phải bay đi?
Chim rộn ràng bỗng đứt tiếng reo thi,
Phải chăng sợ độ phai tàn sắp sửa?
Chẳng bao giờ, ôi! Chẳng bao giờ nữa...”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Nêu những phương thức biểu đạt được sử dụng trong đoạn thơ trên?
A. Tự sự, miêu tả. B. Biểu cảm, tự sự.
C. Biểu cảm, nghị luận. D. Tự sự, nghị luận.
Câu 52. Đoạn thơ đã thể hiện cảm thức về thời gian của tác giả như thế nào?
A. Thời gian ít có sự vận động trong vũ trụ.
B. Thời gian luôn đứng yên để đợi chờ con người.
C. Thời gian là đối tượng độc lập và luôn chảy trôi.
D. Thời gian phụ thuộc vào cảm xúc của con người.
Câu 53. Trong đoạn thơ, tác giả đã bộc lộ tình cảm của mình đối với cuộc sống như thế nào?
A. Tha thiết yêu đời và yêu cuộc sống.
B. Chán ghét cuộc sống của bản thân mình.
T

C. Buồn bã vì cuộc sống không kéo dài tới vô tận.


E
N

D. Hối hận vì đã sống cuộc đời vô nghĩa.


I.
H

Câu 54. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

“Mùi tháng, năm đều rớm vị chia phôi”


A. Nhân hóa. B. So sánh. C. Hoán dụ. D. Ẩn dụ.
Câu 55. Trong đoạn trích trên, câu thơ: “Chẳng bao giờ! ôi chẳng bao giờ nữa…” đã thể hiện
trạng thái, cảm xúc gì của tác giả?
A. Đau đớn, tiếc nuối. B. Vội vàng, hoảng sợ.
C. Lo lắng, tiếc nuối. D. Bình thản, thờ ơ.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Nơi góc án thư vàng đã nhợt, son đã mờ, đĩa dầu sở trên cây đèn nến vợi lần mực dầu. Hai
ngọn bấc lép bép nổ, rụng tàn đèn xuống tập giấy bản đóng dấu son ty Niết. Viên quan coi ngục
ngấc đầu, lấy que hương khêu thêm một con bấc. Ba cái tim bấc được chụm nhau lại, cháy bùng
to lên, soi tỏ mặt người ngồi đấy.
Người ngồi đấy, đầu đã điểm hoa râm, râu đã ngả màu. Những đường nhăn nheo của một bộ
mặt tư lự, bây giờ đã biến mất hẳn. Ở đấy, giờ chỉ còn là mặt nước ao xuân, bằng lặng, kín đáo
và êm nhẹ.
Trong hoàn cảnh đề lao, người ta sống bằng tàn nhẫn, bằng lừa lọc; tính cách dịu dàng và
lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm trong trẻo
chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn xô bồ.
Ông Trời nhiều khi hay chơi ác đem đầy ải những cái thuần khiết vào giữa một đống cặn bã.
Và những người có tâm điền tốt và thẳng thắn, lại phải ăn đời ở kiếp với lũ quay quắt.”
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Từ “khêu” (gạch chân, in đậm trong đoạn trích trên dùng để miêu tả hành động:
A. Dùng một vật sắc, nhọn, chọc cho vỡ lớp vỏ bên ngoài.
B. Dùng tay tác động vào vật để kéo nó từ dưới lên cao hơn.
C. Lấy đồ vật từ xa bằng một que, cây gậy có chiều dài lớn.
D. Trực tiếp dùng tay đẩy một vật từ trên mặt bàn xuống dưới.
Câu 57. Theo đoạn trích, cụm từ “lòng biết giá người” (gạch chân, in đậm) được dùng với ý nghĩa:
A. Biết đánh giá đúng về tài năng của một con người.
T

B. Biết trân trọng các giá trị gắn với một người.
E
N

C. Biết quý trọng tài sản mà con người tạo ra.


I.
H

D. Biết cách bộc lộ tình cảm với những người xung quanh.
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 58. Theo đoạn trích, Huấn Cao nhận xét nhân vật quản ngục không phù hợp công việc hiện
tại vì:
A. Đây là nghề nghiệp có thu nhập thấp.
B. Công việc này không thể thăng tiến
C. Tính cách của quản ngục không phù hợp.
D. Môi trường ở đây không thể duy trì thú chơi chữ.
Câu 59. Từ “người ngay” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích dùng để chỉ:
A. Người cương trực. B. Người mới quen biết.
C. Người tài giỏi. D. Người nóng nảy.
Câu 60. Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Vẻ đẹp nhân cách của quản ngục. B. Những tâm sự của quan coi ngục.
C. Sự khó xử của quan coi ngục. D. Tài năng của viên quản ngục.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
“Trong giáo dục phổ thông, có lẽ lịch sử tri thức là ngành lịch sử bị bỏ quên nhiều nhất. Chúng
ta chỉ mới bắt đầu hiểu ra rằng các anh hùng vĩ đại đem lại sự tiến bộ cho số phận của nhân loại
không phải là các chính trị gia, các vị tướng, các nhà ngoại giao, mà họ là các nhà phát minh và
sáng chế khoa học, những người đã đặt vào tay con người những phương tiện của một kinh nghiệm
đang phát triển và được kiểm soát, và các nghệ sĩ và thi nhân, những người đã ngợi ca những
tranh đấu, chiến thắng, và thất bại của nhân loại bằng thứ ngôn ngữ nào đó, dù là ngôn ngữ hình
ảnh, tạo hình hoặc chữ viết, khiến tất cả những người khác đều có thể cùng sử dụng được ý nghĩa
của chúng. Một trong những lợi thế của lịch sử công nghiệp xét như là lịch sử của quá trình con
người không ngừng làm cho sức mạnh của tự nhiên thích nghi với các mục đích xã hội là, nó cung
cấp cơ hội để nghiên cứu sự tiến bộ về các phương pháp và thành quả của nhận thức. Ngày nay
con người đã quen với việc ca tụng trí thông minh và lý trí bằng những từ ngữ chung chung; vai
trò quan trọng nền tảng của chúng được đề cao. Song, học sinh thường tách ra khỏi học môn lịch
sử theo lối cổ truyền, và chúng nghĩ rằng hoặc trí năng của con người là một đại lượng bất biến
mà việc phát minh ra các phương pháp tốt hơn không làm nó tiến bộ lên...”
(Trích, Dân chủ và giáo dục)
T

Đoạn trích trên được viết theo quy tắc nào?


E
N

A. Diễn dịch. B. Quy nạp. C. Tổng – phân – hợp. D. Móc xích.


I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 62. Theo đoạn trích, quá trình con người khiến tự nhiên thích nghi với các mục đích xã hội
được gọi là:
A. Sáng chế khoa học. B. Nghiên cứu nhận thức.
C. Lịch sử công nghiệp. D. Phát minh công nghệ.
Câu 63. Từ “trí năng” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ nào sau đây?
A. Thấu hiểu. B. Hiểu biết. C. Lí trí. D. Nhận thức.
Câu 64. Theo tác giả bài viết, ai đã mang đến sự phát triển cho loài người?
A. Các nhà sử học và các triết gia nổi tiếng.
B. Các nhà ngoại giao tài ba và các học giả.
C. Các nhà chính trị gia lỗi lạc và các vị tướng.
D. Các nhà phát minh và sáng chế khoa học.
Câu 65. Theo đoạn trích, nguyên nhân nào dẫn tới việc học sinh có xu hướng tách ra khỏi học
môn lịch sử theo lối cổ truyền?
A. Vì chúng nghĩ rằng hiểu biết của con người có hạn, việc tìm ra cách thức tốt hơn cũng vô
nghĩa.
B. Vì học sinh đã quá quen với việc ca tụng trí thông minh bằng những từ ngữ chung chung.
C. Vì chúng cho rằng các nhà nghiên cứu đem lại sự tiến bộ cho nhân loại không phải là nghệ
sĩ.
D. Vì quan điểm của chúng là lịch sử không góp phần làm cuộc sống con người trở nên tốt hơn.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Trái Đất của chúng ta là một hệ thống cân bằng nhiệt. Toàn bộ năng lượng bức xạ từ Mặt
Trời đi đến Trái Đất bằng năng lượng bức xạ mà Trái Đất bức xạ ra không gian. Sự cân bằng
nhiệt như thế có ý nghĩa sống còn đối với loài sinh vật sống trên Trái Đất. Năng lượng Mặt Trời
đi đến Trái Đất chủ yếu nằm ở vùng khả kiến và vùng hồng ngoại, chỉ có một ít nằm trong vùng
tử ngoại. Một phần ba năng lượng đó bị phản xạ ra ngoài không gian, phần còn lại đi vào khí
quyển và xuống mặt đất. Trong quá trình đi đến mặt đất, khí quyển hấp thu một phần nhỏ bức xạ,
phần còn lại bị hấp thụ bởi mặt đất và đại dương. Bề mặt trái đất nóng lên và phát xạ ra sóng
hồng ngoại vào bầu khí quyển. Các khí nhà kính, điển hình là CO2 và hơi nước hấp thụ phần lớn
T

sóng này và phản xạ trở lại một phần xuống mặt đất. Quá trình này tạo nên sự ấm lên của lớp khí
E
N

quyển ở độ thấp và giữ cho nhiệt độ của lớp khí quyển này có nhiệt độ trung bình khoảng 35°C.
I.
H

Nếu không có các khí nhà kính nhiệt độ của Trái Đất sẽ lạnh hơn nhiều. Để chứng minh cho việc
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

làm ấm lên của lớp khí quyển có chứa các khí nhà kính, ta hãy so sánh nhiệt độ bề mặt trái đất với
hai hành tinh lân cận chúng ta là Hoả tinh (Mars) và Kim tinh (Venus). Hoả tinh có khối lượng
nhỏ hơn Trái Đất nên lực hấp dẫn nhỏ dẫn đến khí quyển trên Hỏa tinh loãng hơn trên Trái Đất
hàng trăm lần và chứa chủ yếu là CO2. Nhiệt độ bề mặt Hỏa tinh là -500C. Kim tinh có khối lượng
gần giống Trái Đất với khí quyển đậm đặc hơn và chứa tới 96% là khí CO2. Kết quả của hiệu ứng
nhà kính là nhiệt độ bề mặt Kim tinh lên đến 4600C.”
(Trích, Năng lượng xanh)
Theo đoạn trích sự cân bằng nhiệt được hiểu như thế nào?
A. CO2 và hơi nước hấp thụ sóng hồng ngoại và phản xạ xuống mặt đất.
B. Khí quyển hấp thu một phần nhỏ bức xạ ở mặt đất và đại dương
C. Năng lượng bức xạ từ Mặt Trời ở vùng hồng ngoại đi đến Trái Đất
D. Khối lượng khí quyển loãng ở Hoả tinh di chuyển xuống mặt đất.
Câu 67. Dòng nào dưới đây nêu đúng vai trò quan trọng của khí nhà kính?
A. Hạn chế phản xạ của khí quyển. B. Khiến nhiệt độ Trái Đất giảm mạnh.
C. Giúp giữ lại nhiệt lượng của mặt trời. D. Tăng nhiệt độ ở các đại dương.
Câu 68. Tác giả đã so sánh nhiệt độ bề mặt trái đất với Hoả tinh (Mars) để làm cơ sở chứng minh
cho:
A. Sự cân bằng nhiệt của Kim tinh và Hỏa tinh.
B. Bức xạ của khí quyển dưới bề mặt Trái Đất.
C. Trái Đất nóng lên và phát ra sóng hồng ngoại.
D. Sự ấm lên của lớp khí quyển có chứa khí nhà kính.
Câu 69. Đâu là nguyên nhân làm cho khí quyển trên Hỏa tinh loãng hơn trên Trái Đất?
A. Khối lượng Trái Đất lớn hơn Hỏa tinh. B. Lực của Kim tinh nhỏ hơn Hỏa tinh.
C. Trọng lượng Hỏa tinh bằng Trái Đất. D. Kích thước Hỏa tinh lớn hơn Trái Đất.
Câu 70. Theo đoạn trích, khi nhiệt độ bề mặt Kim tinh ở mức 4600C sẽ dẫn tới:
A. Tăng năng lượng bức xạ ở Trái Đất. B. Lớp khí quyển ở Hỏa tinh loãng dần.
C. Có thể duy trì sự sống của các loài sinh vật. D. Không khí của Trái Đất nóng lên.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
T

Với tình cảm thương yêu, quý mến, tác giả đã ghi lại một cách xúc động, chân thực hình ảnh người
E
N

vợ tần tảo, giàu đức hi sinh. Thương vợ là bài thơ tiêu biểu cho thơ trữ tình của Trần Tế Xương.
I.
H

A. quý mến B. ghi lại C. tần tảo D. trữ tình


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Trong quá trình hình thành và phát triển của mỹ thuật Việt Nam, hình tượng người thiếu nữ luôn
là nguồn cảm hứng dạt dào, vô tận và là đề tài để các nghệ sĩ sáng tạo nên một tác phẩm nổi tiếng.
A. quá trình B. hình tượng C. luôn D. một
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Viết về Huế, có những tác giả chuyên nghiệp với cái nhìn sâu sắc nhưng cũng có những tác giả
không chuyên mới lần đầu đặt chân đến. Hơn thế, điểm chung ở họ là tình yêu mãnh liệt với sông
Hương, núi Ngự, với cầu Tràng Tiền, áo dài tím thơ mộng
A. những B. nhưng C. hơn thế D. với
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Nam Cao từng làm nhiều nghề, vạ vật kiếm sống và đến với văn chương đầu tiên vì mục đích mưu
sinh. Năm 18 tuổi vào Sài Gòn, ông nhận làm thư ký cho một hiệu may, bắt đầu viết các truyện
ngắn Cảnh cuối cùng, Hai cái xác.
A. vạ vật B. văn chương C. mưu sinh D. viết
Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Tự tình (bài II) thể hiện tâm trạng, thái độ của Hồ Xuân Hương: Vừa đau buồn, vừa phẫn nộ trước
duyên phận, gắng gượng vươn lên nhưng vẫn rơi vào bi kịch.
A. tâm trạng B. phẫn nộ C. gắng gượng D. bi kịch
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Hoàn lương B. Lĩnh lương C. Lương tâm D. lương tri
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. đanh đá B. đấu đá C. đáo để D. đông đảo
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Tận tâm. B. Tận tình. C. Tận tụy. D. Tận dụng.
Câu 79. Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng đề tài với các tác phẩm còn lại.
A. Bánh trôi nước. B. Độc tiểu Thanh kí.
C. Truyện Kiều. D. Câu cá mùa thu.
Câu 80. Trong các tác giả sau đây, nhà văn nào được mệnh danh là “phù thủy của ngôn từ”?
T

A. Tô Hoài B. Nguyễn Khải


E
N

C. Nguyễn Tuân D. Hoàng Phủ Ngọc Tường


I.
H

Câu 81. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Các dòng không khí di chuyển những đám mây khắp toàn cầu, _______ phân tử mây va chạm vào
nhau, _______ với nhau, gia tăng kích cỡ và rơi xuống thành giáng thủy (mưa).
A. những/ kết hợp B. vô số/ tạo
C. nhiều/ cộng hưởng D. các/ bổ sung
Câu 82. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
_______ ở đây trà đạo không đơn thuần là con đường, là phép tắc uống trà mà trên hết là một
phương tiện hữu hiệu _______ làm trong sạch tâm hồn bằng cách: trước tiên, hòa mình với thiên
nhiên, để từ đây tu sửa tâm, nuôi dưỡng tính và đạt tới giác ngộ.
A. Chắc chắn/ và B. Có thể/ mục đích
C. Dĩ nhiên/ cho nên D. Hiển nhiên/ nhằm
Câu 83. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Đô thị là khu vực tập trung dân cư sinh sống có _______ cao và chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực
kinh tế phi nông nghiệp, là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hoá hoặc chuyên ngành,
có _______thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ.
A. nhu cầu/ tính chất B. số lượng/ mục đích
C. mật độ/ vai trò D. số lượng/ khả năng
Câu 84. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Phải nhiều _________________ qua đi, người tình mong đợi mới đến đánh thức người gái đẹp
nằm ngủ mơ màng giữa đồng Châu Hoá đầy hoa dại.
A. thế kỉ B. thập kỉ C. năm D. tháng
Câu 85. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Ngôn ngữ là tài sản chung, là phương tiện giao tiếp chung của cả cộng đồng xã hội;
còn_________________là sản phẩm được cá nhân tạo ra trên cơ sở vận dụng các yếu tố ngôn ngữ
chung và tuân thủ các quy tắc chung.
A. tác phẩm B. lời nói C. chữ viết D. ngôn từ
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chợ họp giữa phố vãn từ lâu. Người về hết và tiếng ồn ào cũng mất. Trên đất chỉ còn rác rưởi,
vỏ bưởi, vỏ thị, lá nhãn và lá mía. Một mùi âm ẩm bốc lên, hơi nóng của ban ngày lẫn với mùi cát
T

bụi quen thuộc quá, khiến chị em Liên tưởng là mùi riêng của đất, của quê hương này. Một vài
E
N

người bán hàng về muộn đang thu xếp hàng hóa, đòn gánh đã xỏ sẵn vào quang rồi, họ còn đứng
I.
H

nói chuyện với nhau ít câu nữa.”


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11 tập một,


NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Sử dụng từ ngữ độc đáo. B. Tạo tình huống bất ngờ.
C. Nghệ thuật tả cảnh. D. Phân tích tâm lí sắc sảo.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Quỳnh thương yêu,
Em gắng đi về bằng máy bay cho khoẻ, không mua gì cũng được. Về với anh và con, về với nhà
ta đi thôi. Về với phố Huế chật hẹp, với nhà trẻ nơi ta đón Mí, với quán cà phê Nguyễn Công Trứ,
nơi ta uống cà phê 2 hào buổi sáng với những gã giáo viên còm, những người công nhân lam lũ
và những tay thợ làm đạo cụ sân khấu, về với những con đường chúng ta vẫn đi, những công việc,
với cái thành phố nghèo, nơi người ta sống rất khổ mà vẫn luôn tìm cách để sống cho thanh thản
trong nỗi khổ ấy, sống thanh thản và yên tĩnh.
Những ngày này nhớ và thương Quỳnh lắm, không nên bực bội về Sài Gòn và người Sài Gòn
làm gì. Mùa đông này, về với anh, đi bên anh, nằm bên anh trong căn phòng đầy tranh của chúng
ta. Và với Mí tuyệt vời của chúng ta. Và chúng ta sẽ viết chứ, sợ gì em nhỉ?
Nếu chúng ta là kẻ không có tài chí lắm, không viết được điều gì to tát, thì cũng sẽ viết được
những trang sách về những năm tháng ta sống, về những cay đắng và những niềm yêu thương đơn
giản của con người.
Hôn em rất lâu.”
(Trích, Những bức thư xúc động Lưu Quang Vũ gửi Xuân Quỳnh, Kênh14.vn)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Hôm nay Cao - Bắc - Lạng cười vang
Dọn láng, rời rừng, người xuống làng
Người nói cỏ lay trong rừng rậm
T

Cuốc đất dọn cỏ mẹ khuyên con


E
N

Đường cái kêu vang tiếng ô tô”


I.
H

(Nông Quốc Chấn, Dọn về làng, Ngữ văn 12, tập một,
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)


Dấu gạch ngang trong câu thơ: “Hôm nay Cao - Bắc - Lạng cười vang” có tác dụng:
A. Nối các từ nằm trong một liên danh B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật
C. Dùng để liệt kê các sự việc phía sau D. Để chỉ sự ngang hàng trong quan hệ
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Quanh năm buôn bán ở mom sông,
Nuôi đủ năm con với một chồng.
Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
Eo sèo mặt nước buổi đò đông.”
(Trần Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2018)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Lặn lội thân cò khi quãng vắng”?
A. Hoán dụ B. Điệp ngữ C. Ẩn dụ D. Nói quá
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Cái cảm giác một mình bật lên một cách rõ ràng nhất, mênh mông nhất, trong đêm thứ hai
này, khi Việt cảm thấy không còn bò đi được nữa, khi những hình ảnh thân yêu thường kéo đến rất
nhanh rồi cũng vụt tan biến đi rất nhanh chỉ vì một cành cây gãy, một giọt mưa rơi trên mặt, hoặc
một tiếng động nhỏ của ban đêm. Việt muốn chạy thật nhanh, thoát khỏi sự vắng lặng này, về với
ánh sáng ban ngày, gặp lại anh Tánh, níu chặt lấy các anh mà khóc như thằng Út em vẫn níu chân
chị Chiến, nhưng chân tay không nhấc lên được. Bóng đêm vắng lặng và lạnh lẽo bao trùm lấy
Việt, kéo theo đến cả con ma cụt đầu vẫn ngồi trên cây xoài mồ côi và thằng chỏng thụt lưỡi hay
nhảy nhót trong những đêm mưa ngoài vàm sông, cái mà Việt vẫn nghe các chị nói hồi ở nhà, Việt
nằm thở dốc...”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích trên đã thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật Việt?
A. Mạnh mẽ, dũng cảm. B. Hồn nhiên, trong sáng.
T

C. Kiên cường, bản lĩnh. D. Cá tính, gan góc.


E
N

Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
I.
H

“Bà lão khẽ dặng hắng một tiếng, nhẹ nhàng nói với “nàng dâu mới”:
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Ừ, thôi thì các con đã phải duyên phải kiếp với nhau, u cũng mừng lòng...
Tràng thở đánh phào một cái, ngực nhẹ hẳn đi. Hắn ho khẽ một tiếng, bước từng bước dài ra sân.
Bà cụ Tứ vẫn từ tốn tiếp lời:”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cụm từ “thở đánh phào một cái” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên thể hiện tâm trạng gì
của nhân vật Tràng?
A. Chán nản vì người mẹ đã nói quá nhiều về mình.
B. Buồn bã vì người vợ mới không được như ý mình.
C. Vui mừng vì mẹ đã chấp nhận người vợ của mình.
D. Sợ hãi khi mẹ nói về hoàn cảnh gia đình của mình.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức ”
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình tượng “sóng” trong đoạn trích trên biểu tượng cho điều gì dưới đây?
A. Một trái tim rạo rực, khao khát được yêu thương.
B. Nỗi trăn trở của người phụ nữ trong tình yêu.
C. Khát vọng muốn bất tử hóa tình yêu của tác giả.
D. Nỗi nhớ trong tình yêu của người phụ nữ.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhưng bây giờ thì hắn tỉnh. Hắn bâng khuâng như tỉnh dậy sau một cơn say rất dài. Cũng
như những người say tỉnh dậy, hắn thấy miệng đắng, lòng mơ hồ buồn. Người thì bủn rủn, chân
tay không buồn nhấc. Hay là đói rượu? Nghĩ đến rượu, hắn hơi rùng mình. Ruột gan lại nôn nao
T

lên một tí. Hắn sợ rượu cũng như những người ốm thường sợ cơm. Tiếng chim hót ngoài kia vui
E
N

vẻ quá ! Có tiếng cười nói của những người đi chợ. Anh thuyền chài gõ mái chèo đuổi cá. Những
I.
H

tiếng quen thuộc ấy hôm nào chả có. Nhưng hôm nay hắn mới nghe thấy... Chao ôi là buồn!”
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một,


NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Câu: “Nghĩ đến rượu, hắn hơi rùng mình”(gạch chân, in đậm) trong đoạn trích đã diễn tả?
A. Chí Phèo bỗng nhiên cảm thấy việc uống rượu thật vô nghĩa.
B. Nhân vật “hắn” lo sợ về bệnh tật kéo đến ở tuổi già.
C. Báo hiệu một chuyển biến trong con người nhân vật.
D. Cơn say trước kéo dài khiến “hắn” cảm thấy mệt.
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ôi thôi thôi!
Chùa Tân Thạnh năm canh ưng đóng lạnh, tấm lòng son gửi lại bóng trăng rằm;
Đồn Lang Sa một khắc đặng trả hờn, tủi phận bạc trôi theo dòng nước đổ.
Đau đớn bấy! mẹ già ngồi khóc trẻ, ngọn đèn khuya leo lét trong lều;
Não nùng thay! vợ yếu chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ.”
(Nguyễn Đình Chiểu, Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Từ “bóng xế” trong câu: “vợ yếu chạy tìm chồng, cơn bóng xế dật dờ trước ngõ” diễn tả khoảng
thời gian nào sau đây?
A. sáng sớm B. giữa trưa C. cuối chiều D. đêm tối
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
Phải biết gắn bó san sẻ
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở
Làm nên Đất Nước muôn đời…”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (trích, trường ca Mặt đường khát vọng),
Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích trên là gì?
A. Ngọt ngào, say đắm. B. Thiết tha, bồi hồi.
C. Hạnh phúc, tự hào. D. Lưu luyến, bịn rịn.
T

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
E
N

“Ôi những cánh đồng quê chảy máu


I.
H

Dây thép gai đâm nát trời chiều


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Những đêm dài hành quân nung nấu


Bỗng bồn chồn nhớ mắt người yêu.”
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước, Ngữ văn 12,
tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Dòng nào dưới đây thể hiện chính xác nội dung của hai câu thơ:
“Ôi những cánh đồng quê chảy máu
Dây thép gai đâm nát trời chiều”?
A. Hình ảnh đất nước chìm trong đau thương.
B. Thể hiện ý chí quyết tâm của những người lính.
C. Mô tả sự lớn mạnh của đất nước.
D. Niềm tin về tương lai tất thắng của dân tộc.
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Một dân tộc đã gan góc chống ách nô lệ của Pháp hơn tám mươi năm nay, một dân tộc đã gan
góc đứng về phe đồng minh chống phát-xít mấy năm nay, dân tộc đó phải được tự do! dân tộc đó
phải được độc lập!
Vì những lẽ trên, chúng tôi, Chính phủ lâm thời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, trịnh trọng
tuyên bố với thế giới rằng:
Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập.
Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.”
(Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích trên là:
A. Lôi cuốn, gần gũi. B. Dạt dào, sôi nổi.
C. Ngọt ngào, êm ái. D. Hùng hồn, đanh thép.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“- Chắc thật à? Em thì em đã thấy hắn ở trường đua, trông hắn có vẻ nhút nhát hơn, lúng ta lúng
túng hơn cơ, có cả cái chụp đèn chụp lên cái đầu quấn khăn, các ngón tay thì đeo đầy những nhẫn.
T

- Thế hay là hắn đã đem tất cả các thứ đó đến tiệm cầm đồ rồi? Nhưng mà nhìn kỹ xem kìa! Chẳng
E
N

phải vẫn cái mũi tẹt ấy, vẫn đôi mắt xếch ấy, vẫn cái mặt bằng như vỏ chanh ấy đấy à?
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

- Ừ nhỉ. Thì cũng có thể là anh đúng. Nhưng hắn đến đây làm gì nhỉ, trong đường xe điện ngầm
này, và tụi các ông quan bà kiếc đi theo thì đâu cả?
- Có khi đã gửi tất ở kho hành lí nhà ga để đi chơi vi hành đấy.”
(Nguyễn Ái Quốc, Vi hành, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
A. Tức giận, căm ghét. B. Tôn trọng, kính nể.
C. Mỉa mai, châm biếm. D. Khâm phục, ngợi ca.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm
chú nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu
cũng vậy.”
(Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc,
Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật nào trong câu: “Văn thơ yêu nước của Nguyễn Đình
Chiểu cũng vậy.”?
A. Nói quá B. So sánh C. Hoán dụ D. Liệt kê
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
Huy Cận, Tràng giang, Ngữ văn 11, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Cảnh sông nước và tâm trạng của thi nhân.
B. Sự đau xót, chán chường trước thời thế.
C. Cảnh hoàng hôn kì vĩ và tình yêu quê hương.
T

D. Niềm khát khao giao cảm với cuộc đời.


E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Nối nội dung cột A cho phù hợp với cột B
A B
a. xuất thân từ nông dân bị tước đoạt ruộng đất, làm việc trong các hầm mỏ,
1. Địa chủ
đồn điền, xí nghiệp...
2. Nông dân b. thành phần đa dạng bao gồm học sinh, sinh viên, công chức, viên chức...
3. Tư sản c. sở hữu số lượng ruộng đất lớn, câu kết chặt chẽ với đế quốc.
4. Tiểu tư sản d. bị bần cùng hóa, là lực lượng hăng hái và đông đảo nhất.
5. Công nhân e. là những người làm trung gian, thầu khoán cho Pháp.

A. 1c, 2d, 3e, 4b, 5a. B. 1b, 2d, 3e, 4a, 5c.
C. 1c, 2e, 3d, 4a, 5b. D. 1b, 2e, 3d, 4a, 5c.
Câu 102. Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX chứng tỏ nội dung nào
dưới đây?
A. Các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nước.
B. Các trí thức phong kiến không thể tiếp thu hệ tư tưởng mới để đấu tranh giành độc lập.
C. Hệ tư tưởng phong kiến không còn khả năng giải quyết những nhiệm vụ do lịch sử đặt ra.
D. Kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp tư sản.
Câu 103. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929) có
tác động nào sau đây đến Việt Nam?
A. Tạo cơ sở cho khuynh hướng tư sản xuất hiện.
B. Tạo điều kiện cho giai cấp công nhân ra đời.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.
D. Cơ cấu xã hội chuyển biến sâu sắc hơn.
Câu 104. Trong thời gian ở Quảng Châu (Trung Quốc) từ năm 1924 đến năm 1927, Nguyễn Ái
Quốc có hoạt động nào dưới đây nhằm chuẩn bị cho bước chuyển biến về chất của phong trào giải
phóng dân tộc Việt Nam?
A. Trực tiếp tạo ra sự phân hóa trong các tổ chức tiền cộng sản.
T
E

B. Bắt đầu xây dựng lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
N
I.

C. Khởi đầu tạo dựng các mối quan hệ với cách mạng thế giới.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

D. Gây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ nòng cốt.


Câu 105. Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8-1945), Đảng Cộng sản Đông
Dương đề khẩu hiệu nào sau đây?
A. Chống độc quyền xuất cảng lúa gạo. B. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
C. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa. D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
Câu 106. Đoạn trích “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo,
đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc”
phản ánh nội dung nào sau đây của đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (1946 - 1954)?
A. Toàn dân kháng chiến. B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến. D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.
Câu 107. Nội dung nào dưới đây là quyết định của Đảng Bônsêvích Nga năm 1921?
A. Thực hiện Chính sách kinh tế mới. B. Thông qua Luận cương tháng Tư.
C. Thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. D. Thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ hai.
Câu 108. Cho bảng thống kê các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào (1945 - 2000)
Thời gian Thành tựu
12/10/1945 Chính phủ Lào ra mắt quốc dân, tuyên bố độc lập.
1946 - 1954 Kháng chiến chống Pháp.
1945 - 1975 Kháng chiến chống Mĩ.
1975 - 2000 Tiến lên xây dựng và phát triển đất nước.
Từ bảng số liệu trên, hãy chỉ ra nhận xét chính xác nhất về điểm tương đồng giữa cách mạng Việt
Nam và cách mạng Lào?
A. Lào và Việt Nam cùng chung tay kháng chiến chống thực dân Pháp dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Lào và Việt Nam cùng sát cánh kháng chiến chống đế quốc Mĩ dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Đông Dương.
C. Lào và Việt Nam cùng trải qua các giai đoạn chiến đấu chống kẻ thù chung và xây dựng đất
nước.
D. Lào và Việt Nam cùng tiến hành công cuộc đổi mới từ cuối thập niên 80 và đạt được những
T

thành tựu lớn lao.


E
N

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

“Trong mỗi khả năng phát triển của tình hình, sẽ còn có nhiều tình huống phức tạp. Song, dù tình
hình phát triển theo khả năng nào, con đường tiến lên giành thắng lợi của cách mạng miền Nam
chỉ có thể là con đường bạo lực diễn ra dưới hình thức này hay hình thức khác. Ta phải chuẩn bị
sẵn sàng đối phó chắc thắng với khả năng xấu nhất là địch gây lại chiến tranh.
… luôn luôn giương cao ngọn cờ hòa bình và chính nghĩa, đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại
giao, buộc địch phải thi hành Hiệp định để thắng địch. Vấn đề giành dân, giành quyền làm chủ,
phát triển thực lực của cách mạng là yêu cầu vừa bức thiết vừa cơ bản trong giai đoạn mới.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng tại Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ IV, NXB Sự thật, 1977, tr.5-6)
Câu 109. Nội dung nào dưới đây là con đường của cách mạng miền Nam được Đảng xác định
trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 (7/1973)?
A. Bạo lực cách mạng. B. Đấu tranh ôn hòa.
C. Đấu tranh nghị trường. D. Biểu tình hòa bình.
Câu 110. Nội dung nào dưới đây phản ánh nguyên nhân sau Hiệp định Pari (1973), Đảng vẫn phải
tiếp tục kháng chiến chống Mĩ, giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Quân đội Mĩ không chịu rút khỏi chiến trường miền Nam.
B. Đế quốc Mĩ tiếp tục thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Đế quốc Mĩ huy động lực lượng thực hiện “tràn ngập lãnh thổ”,
D. Đế quốc Mĩ mở các cuộc hành quân “bình định, lấn chiếm” vùng giải phóng.
Câu 111. Ngày nay, các vành đai chuyên canh ở Hoa Kì được đa canh hóa do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Phần lớn quy mô đất đai có sự thay đổi lớn trong quá trình sử dụng, canh tác.
B. Khí hậu chịu sự biến đổi mạnh theo biến đổi chung của khí hậu trên toàn cầu.
C. Thừa sản phẩm nông nghiệp trên thị trường thế giới, thiếu ở thị trường nội địa.
D. Hình thức trang trại chưa mang lại sản phẩm nông nghiệp chất lượng tốt nhất.
Câu 112. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Ngành thương mại của Nhật Bản đứng đầu thế giới.
B. Ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
T

C. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ngày càng phát triển.


E
N

D. Giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng.
I.
H

Câu 113. Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt.


B. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau.
C. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh.
D. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều.
Câu 114. Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là
A. suy giảm tài nguyên sinh học và cạn kiệt nước.
B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
C. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản và suy thoái đất.
D. biến đổi khí hậu và nhiều thiên tai thất thường.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phia Booc. D. Pu Si Lung.
Câu 116. Cho bảng số liệu.
MỘT SỐ SẢN PHẨM CHỦ YẾU CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN
2005 - 2020
(Đơn vị. Nghìn m3)
Năm 2005 2010 2015 2017 2020
Đá khai thác 70 836,0 146 857,0 157,9 167,0 163,2
Cát các loại 63 114,0 60 161,0 51 155,0 53 053,0 46 162,9
Sỏi, đá cuội 3 329,5 2 883,6 2 029,4 1 927,2 1 830,5
(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng
một số sản phẩm chủ yếu của công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2020?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền.
Câu 117. Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Thu hồi khí đồng hành. B. Các sự cố về môi trường.
C. Tác động của thiên tai. D. Trang thiết bị, máy móc.
Câu 118. Nhận định nào sau đây đúng với nội thương của nước ta hiện nay?
A. Chưa có một thị trường thống nhất. B. Sản phẩm hàng hóa còn nghèo nàn.
C. Phát triển mạnh rộng khắp cả nước. D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia.
T
E
N

Câu 119. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
I.
H

A. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý giá trị cao. B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở tất cả
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

các tỉnh.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. phát triển mạnh chế biến theo hướng
hàng hóa.
Câu 120. Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu rất lớn về
A. nguồn tài nguyên. B. cơ sở năng lượng. C. thị trường tiêu thụ. D. nguồn vốn
đầu tư.

Câu 121. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với q1  q 2 , đưa chúng lại
gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích

A. q1  q 2 . B. q2  2q1.

q1
q2  .
C. 2 D. q1  q2  0.
Câu 122. Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm để xác định suất điện

động  và điện trở trong r của một tế bào khoai tây. Củ khoai tây sử dụng
trong thí nghiệm được nối với phần còn lại của đoạn mạch sử dụng điện cực
của hai kim loại khác nhau như hình vẽ. Sau khi hoàn thành thí nghiệm, học
sinh vẽ được biểu đồ thể hiện mối quan hệ giữa hiệu điện thế U và cường độ
dòng điện I như hình vẽ dưới đây.

T
E

Giá trị của điện trở trong r gần nhất với giá trị nào sau đây?
N
I.
H

A. 400 . B. 300 . C. 200 . D. 100 .


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 123. Một người lớn tuổi dùng dụng cụ quang học như hình
bên để quan sát một dòng chữ nhỏ. Dụng cụ này là
A. kính lúp. B. lăng kính.
C. kính hiển vi. D. kính thiên văn.
Câu 124. Một học sinh thực nghiệm thí nghiệm kiểm chứng chu
kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài
của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu
2
diễn sự phụ thuộc của T vào chiều dài L của con lắc như hình
vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị

với trục OL là   76 . Lấy   3,14. Theo kết quả thí nghiệm


0

của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
2 2 2 2
A. 9, 73 m / s . B. 10 m / s . C. 9,92 m / s . D. 9,83m / s .
Câu 125. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có
chiều dài khác nhau với mục đích chính
A. làm cho âm thanh tạo ra có cường độ lớn hơn.
B. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
C. làm cho chuông dễ tạo ra âm thanh hơn.
D. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
Câu 126. Lò vi sóng thường được sử dụng để hâm nóng
đồ ăn. Sóng vi ba được phát ra ở trong lò bị phản xạ từ các
phía tạo thành sóng dừng nên trong thực phẩm xuất hiện
các điểm nóng và điểm lạnh. Các điểm lạnh hình thành ở
nút và các điểm nóng hình thành ở bụng. Khoảng cách giữa

hai điểm nóng liền kề của thức ăn là 1,5cm. Tần số của


sóng vi ba là
6 8
A. 10 Hz. B. 10 Hz.
10 12
C. 10 Hz. D. 10 Hz.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 127. Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây. khi đèn trong phòng tắt
đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát sáng này kéo dài hàng giờ,
rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật điện trong đêm. Đó là hiện tượng
A. huỳnh quang. B. điện phát quang.
C. lân quang. D. tia catốt phát quang.
Câu 128. Xét nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích
thích thứ nhất, người ta chiếu vào chùm photon có năng

lượng 1,8eV. Biết mức năng lượng của các trạng thái
kích thích được xác định ở hình bên. Sau khi chiếu
chùm photon trên thì electron sẽ
A. di chuyển lên trạng thái kích thích thứ 3.
B. di chuyển về trạng thái cơ bản.
C. di chuyển lên trạng thái kích thích thứ 4.
D. vẫn ở trạng thái cũ.

Câu 129. Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất
phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ

đúng giữa Nt và t là
3 0,05t
A. N t  20e . B. N t  e
20 t
.

0,05t 0,05t
C. N t  3e . D. N t  1000e .

Câu 130. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 80%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 160 máy hoạt động, vì muốn mở rộng
qui mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm
các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường
dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và
hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt
động đã được nhập về thêm là
Đáp án:
T
E

Câu 131. Cho hiđrocacbon X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
N
I.

A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
H
T

C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

Câu 132. Cho sơ đồ phản ứng:

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong sơ đồ trên là
A. Y. B. X. C. Z. D. CO.
Câu 133. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr   2Ag  Br2 .
as

B. Nước Javen có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 +
HClO.
C. Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF  SiH4 + 2F2O.
D. KClO3 được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng:
0
2KClO3 
MnO2 ,t
 2KCl  3O2
Câu 134. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 với hiệu suất H%, thu được hỗn hợp
X chứa 10% về NH3 (về thể tích). Cho X tác dụng với CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và hỗn hợp rắn Z có khối lượng giảm đi so với
khối lượng CuO ban đầu là 12,8 gam. Làm lạnh Y còn 6,72 lít khí (đktc) không bị ngưng tụ. Giá
trị của H là
A. 16,67. B. 15,00. C. 18,18. D. 18,75.
Câu 135. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su
buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong loại cao su đó là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
Câu 136. Hỗn hợp M gồm aminoaxit: H2NR(COOH)x và axit: CnH2n + 1COOH. Đốt cháy hoàn
toàn 0,25 mol M thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol M phản
ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,16 mol. B. 0,12 mol. C. 0,14 mol. D. 0,1 mol.
Câu 137. Hỗn hợp E chưa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol.
Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung
dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch
NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 54,68 B. 55,76 C. 55,78 D. 54,28
Câu 138. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol
T
E

Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

nBaCO3

0,6

0,2 nCO2

0 z 1,6

Giá trị của x, y, z lần lượt là


A. 0,60; 0,40 và 1,50. B. 0,30; 0,60 và 1,40.
C. 0,30; 0,30 và 1,20. D. 0,20; 0,60 và 1,25.
Câu 139. Axit salixylic (hay axit octo–hiđroxi benzoic) khi tác dụng với anhiđrit axetic trong điều
kiện thích hợp sẽ tạo ra aspirin (hay axit axetyl salixylic). Aspirin là thuốc giảm đau, hạ sốt và
chống viêm gây ra bởi các cơn đau khớp, đau cơ, bong gân, đau lưng, đau đầu, đau họng, đau răng,

Cho các phát biểu sau:
(a) Axit salixylic tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỷ lệ mol 1:2.
(b) Phản ứng của axit salixylic với anhiđrit axetic là phản ứng este hóa và thuận nghịch.
(c) Aspirin là axit đa chức.
(d) Aspirin tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỷ lệ mol 1:2.
(e) Aspirin tác dụng với KOH, đun nóng chỉ tạo ra 2 loại muối.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 140. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27).
Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung
dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là
0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị của m là bao nhiêu?
Đáp án:

Câu 141. Ở thực vật, động lực lớn nhất cho quá trình vận chuyển nước trong mạch gỗ từ rễ lên lá

A. áp suất rễ.
T
E
N

B. lực mao dẫn.


I.
H

C. lực kéo gây ra bởi thoát hơi nước ở lá.


T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

D. lực đẩy từ quá trình hấp thu nước và khoáng ở rễ.


Câu 142. Đối tượng động vật nào dưới đây thực hiện quá trình sinh sản thông qua trinh sinh?
A. Ong mật B. Cá sấu C. Chim sẻ D. Sư tử
Câu 143. Trong quá trình phát triển của châu chấu, giai đoạn ấu trùng của chúng
A. không cần enzyme tiêu hóa vì chúng sử dụng dưỡng chất từ trứng để phát triển.
B. có đầy đủ các enzyme tiêu hóa cần thiết để tiêu hóa thức ăn lấy từ môi trường.
C. chỉ cần enzyme sucrase để phân giải đường được lấy từ nhựa cây.
D. cần rất ít enzyme tiêu hóa vì thức ăn của chúng nghèo nàn hơn con trưởng thành.
Câu 144. Ở phép lai giữa 2 cá thể động vật có kiểu gen ♀ XBXb x ♂ XbY. Do rối loạn cơ chế phân
li nhiễm sắc thể ở kì sau giảm phân nên khi thụ tinh với giao tử bình thường đã xuất hiện hợp tử
có kiểu gen bất thường như:
1. XBXbXb 2. YO 3. XBXBY 4. XBO
5. XBXBXb 6. XbXbY 7. XBXbY 8. XBXb Xb
9. XBYY 10. XbYY 11. XbO
Trong trường hợp bất thường phân li nhiễm sắc thể kép trong quá trình tạo noãn, các loại hợp tử
sẽ được tạo ra là
A. 2, 3, 7, 8. B. Chỉ 1, 2. C. 1, 2, 7, 8, 11. D. Chỉ 7, 8.
Câu 145. Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu đục thân hại
lúa, nhưng sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Các phát biểu nào dưới
đây đúng?
I. Hóa chất diệt sâu gây ra đột biến gen ở các cá thể sâu tiếp xúc với nó.
II. Do sự đa hình di truyền, quần thể sâu đục thân có những cá thể mang gen kháng thuốc.
III. Khả năng kháng thuốc càng ngày càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy alen kháng
thuốc ngày càng nhiều.
IV. Sâu đục thân có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết được.
V. Đột biến, giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên là các cơ chế quan trọng để hình thành quần
thể kháng thuốc.
A. I, II, III, IV, V B. II, III, V C. II, III, IV, V D. I, III, IV
T

Câu 146. Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây
E
N

không đúng?
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 30 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

A. Quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa của
cả hai loài.
B. Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hóa nhưng
không thúc đẩy sự tiến hóa của quần thể vật ăn thịt.
C. Những loài sử dụng một nguồn thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một sinh cảnh
sẽ xảy ra sự cạnh tranh khác loài.
D. Ở mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh thường chỉ làm suy yếu vật chủ chứ không
tiêu diệt vật chủ.
Câu 147. Khi nghiên cứu sự di truyền của một số đối tượng sinh vật, cho các hiện tượng cụ thể
sau đây:
I. Hai anh em song sinh cùng trứng sống ở 2 môi trường khác nhau có một số đặc điểm khác nhau.
II. Một người sau kì nghỉ hè ở biển có làn da chuyển sang màu đen sạm.
III. Trong một ruộng ngô xuất hiện 1 cây ngô bạch tạng toàn thân trắng toát.
IV. Cùng một nhóm cây bồ công anh nhưng màu sắc hoa thay đổi khi trồng ở các vị trí có pH khác
nhau.
V. Một cặp bố mẹ bình thường nhưng sinh đứa con mắc bệnh rối loạn chuyển hóa Phenylalanin.
Có bao nhiêu trường hợp kể trên là biểu hiện của tính mềm dẻo kiểu hình?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 148. Các phương pháp lai đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các giống vật nuôi, cây
trồng sử dụng trong trồng trọt và chăn nuôi đặc biệt là các giống sử dụng ưu thế lai. Mô tả nào sau
đây về ưu thế lai đúng?
A. Ưu thế lai xuất hiện phổ biến ở các phép lai cùng dòng.
B. Ưu thế lai có thể xuất hiện ở phép lai khác dòng đơn hoặc khác dòng kép.
C. Các phép lai khác dòng đều xuất hiện ưu thế lai ở đời con.
D. Ưu thế lai liên quan mật thiết đến các kiểu gen đồng hợp của các alen trội.
Câu 149. Xét một locus gồm 2 alen A và a ở một loài thực vật lưỡng bội, trong số các quần thể
cho dưới đây có bao nhiêu quần thể đang tồn tại ở trạng thái cân bằng di truyền?
I. 0,5AA + 0,5aa = 1
T

II. 0,1AA + 0,8Aa + 0,1aa = 1


E
N

III. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1


I.
H

IV. 100%Aa
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 31 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

V. 100%aa
VI. 0,25AA + 0,5aa + 0,25Aa = 1
A. Chỉ có 2 quần thể. B. 3 quần thể.
C. 1 quần thể. D. Có 2 hoặc 3 quần thể tùy trường hợp.
Câu 150. Bệnh rối loạn chuyển hóa phenylalanin là một bệnh hiếm gặp do một alen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể thường chi phối. Một cặp vợ chồng mới kết hôn đến gặp nhà tư vấn di truyền và
mong muốn được tư vấn về khả năng sinh con mắc bệnh của họ. Họ cho biết, cả 2 vợ chồng đều
bình thường nhưng mẹ người chồng và em gái người vợ đều mắc căn bệnh kể trên, tất cả các thành
viên khác trong hai bên nội ngoại đều lành bệnh thì xác suất họ sinh đứa con trai lành bệnh là bao
nhiêu? (Đáp án ghi ở dạng phân số).
Đáp án:

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 32 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 08

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.B 4.B 5.A 6.C 7.C 8.D 9.D 10.C
11.A 12.D 13.D 14.C 15.D 16.D 17.B 18.C 19.C 20.D
21.D 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.D 28.B 29.A 30.C
31.A 32.A 33.B 34.D 35.B 36. 0 37. 1 38. 3 39. 2 40. 1
41. 84 5 43. 0 44.1 45. 46. 47. 3 29 49. 1 50. e
4

42. 2 160 902000 48. 6


51.C 52.C 53.A 54.D 55.C 56.B 57.B 58.C 59.A 60.A
61.A 62.C 63.B 64.D 65.A 66.A 67.C 68.D 69.A 70.D
71.A 72.D 73.C 74.A 75.B 76.B 77.D 78.D 79.D 80.C
81.A 82.D 83.C 84.A 85.B 86.C 87.A 88.D 89.C 90.B
91.C 92.D 93.C 94.C 95.A 96.A 97.D 98.C 99.B 100.A
101. 102. 103. 104. 107. 109.
105. B 106. A 108. C 110. B
A C D D A A
111.C 112.A 113.A 114.B 115.D 116.A 117.B 118.D 119.C 120.B
121.D 122.A 123.A 124.D 125.D 126.C 127.C 128.D 129.B 130.50
131.C 132.A 133.C 134.D 135.C 136.B 137.B 138.B 139.B 140.
22,98
141.C 142.A 143.B 144.C 145.B 146.B 147.B 148.B 149.A 150.5/12

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 33 -
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

ĐỀ SỐ 09
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh
giỏi cả hai môn Toán và Văn?
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 18 .

Câu 2. Cho a là số thực dương, khi đó 3


a 3 a a viết dưới dạng lũy thừa là:
1 5 1 1
A. a 6 . B. a18 . C. a 2 . D. a12 .
Câu 3. Phương trình 2x 5 log2 x 3 0 có hai nghiệm x1, x2 (với x1 x 2 ). Tính giá trị của

biểu thức K x1 3x2 .


A. K 32 log3 2. B. K 18 log2 5.
C. K 24 log2 5. D. K 32 log2 3.
Câu 4. Giá trị của tham số m để phương trình 4x − m.2x+1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 + x2 = 3 là:
A. m = 3 . B. m = 1. C. m = 4 . D. m = 2 .
Câu 5. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc
nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 6. Cho khối lập phương ABCD.ABCD . Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng
( ABD) và (CBD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
( I ) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
( II ) : Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.
( III ) : Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.
Số mệnh đề đúng là
T
E
N

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
I.
H

Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V , M là điểm trên cạnh SB . Thiết diện qua M và
T
N

song song với hai đường thẳng SA , BC chia khối chóp S.ABC thành hai phần. Gọi V1 là thể tích
O
U

V1 20 SM
IE

phần khối chóp chứa cạnh SA . Biết = . Tính tỷ số .


IL

V 27 SB
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

4 2 3 1
A. . B. . C. . . D.
5 3 4 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông với đường chéo AC = 2a , SA vuông góc
mặt phẳng ( ABCD) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là:

a a
A. . B. . C. a 2 . D. a 3 .
3 2
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , biết SO vuông góc với mặt
a3 3
ABCD , AC a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng
2
SAB và ABCD bằng :

6
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. .
7 7 7 7
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD = 2BC . Gọi
1
M là điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM = SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm
3
SN
N . Tính tỉ số .
SC
SN 1 SN 2 SN 4 SN 3
A. = . B. = . C. = . D. = .
SC 2 SC 3 SC 7 SC 5
Câu 11. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng năm 2500 trước công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m , cạnh đáy là 230m . Thể tích của nó
bằng
A. 2592100 m3 . B. 2592100 cm3 . C. 7776350 m3 . D. 388150 m3
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = 8 , BC = 6 . Biết
SA = 6 và SA ⊥ ( ABC ) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC .
16 625 256 25
A. . .
B. C. . D. .
9 81 81 9
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3AB . Gọi V1 là thể tích của khối trụ tạo thành khi
T

cho hình chữ nhật quay xung quanh cạnh AB , V2 là thể tích khối trụ tạo thành khi cho hình chữ
E
N

V1
I.

nhật quay xung quanh cạnh AD . Tính tỉ số .


H

V2
T
N

1 1
O

A. 9 . B. 3 . C. . D. .
U

3 9
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2x ( 3 + 2ln x ) và F (1) = 3 . Khẳng
định nào đúng trong các khẳng định sai?
A. 2x2 + x2 ln x +1 . B. 2x2 + 2x2 ln x −1.
C. 4x2 + 2x2 ln x . D. 4x2 + 2x2 ln x −1.

Câu 15. Cho với m , p , và là các phân số tối giản. Giá trị

bằng
22
A. 10 . B. 6. C. . D. 8.
3
x −1 4
Câu 16. Số nghiệm của phương trình = 2 là
x−2 x −4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 + 2x + 2m = 2x + 1 có hai
nghiệm phân biệt là S = ( a; b . Khi đó giá trị P = a.b là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 8 3
 x = 9 + at
Câu 18. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng  (t  ) và đường
 y = 7 − 2t
thẳng 3x + 4 y − 2 = 0 bằng 45 .
2
A. a = 1 , a = −14 . B. a = , a = −14 .
7
2
C. a = −2 , a = −14 . D. a = , a = 14 .
7
Câu 19. Số trung bình của dãy số liệu 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 3 ; 4 ; 5 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 9 ; 9 gần đúng với
giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 5,14 . B. 5,15 . C. 5 . D. 6
x
Câu 20. Hàm số y = 1 + sin 2 có chu kỳ là
2

A. T = . B. T = 2 . C. T =  . D. T = 4 .
2
7
 1 
T

Câu 21. Số hạng không chứa x trong khai triển  3 x + 4  là


E

 x
N
I.
H

A. 5. B. 35. C. 45. D. 7.
T

Câu 22. Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I
N
O

chạy tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1 động cơ chạy
U
IE

tốt là.
IL
A

A. 0,56. B. 0,06. C. 0,83. D. 0,94


T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 23. Dân số tỉnh Bình Phước theo điều tra vào ngày 1/1/ 2011 là 905300 người (làm tròn đến
hàng nghìn). Nếu duy trì tốc độ tăng trưởng dân số không đổi là 10% một năm thì đến 1/1/ 2020
dân số của tỉnh Bình Phước là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 22582927 . B. 02348115 . C. 2134650 . D. 11940591.
 x 2 + 3x + 1 
Câu 24. Cho lim  +ax + b  = 1 . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b bằng
x →+
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
x +1
Câu 25. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ
x −1
bằng 3 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. − . B. −2 C. 2 . D. .
2 2
4x + 5
Câu 26. Vi phân của hàm số f ( x) = tại điểm x = 2 ứng với x = 0,002 là
−x +1
A. df (2) = 0,018 . B. df (2) = 0,002 . C. df (2) = 9 . D.
df (2) = 0,009 .
 −3x + 8 + x khi x  2
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = f ( x ) =  là
 x + 7 + 1 khi x  2
 8
A. . B. \ 2 . C.  −;  . D. −7; +) .
 3 
Câu 28. Hàm số y = x − x + 3 là
4 2

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
C. hàm số lẻ. D. hàm số chẵn.
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y = 3 f ( x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;+ ) . B. ( −; −1) . C. ( −1;0) . D. ( 0;2 ) .

x 2 + mx + 1
Câu 30. Cho hàm số y = ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm
x+m
T
E

số có giá trị cực đại là 7.


N

A. m = 7. B. m = 5. C. m = −9. D. m = −5.
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

2 x −1
Câu 31. Cho hàm số y = có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận,
x +1
M ( x0 , y0 ) , ( x0  0) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường tiệm
cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI 2 + IB2 = 40 . Tính tích x0 y0 .
1 15
A. . B. 2 . C. 1 . D.
2 4
x+m 16
Câu 32. Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào
x +1 1; 2 1; 2 3
dưới đây đúng?
A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  2 . D. 2  m  4 .
Câu 33. Hàm số y = x4 − 10 x2 + 1 có đồ thị là đường cong đối xứng qua
A. gốc tọa độ. B. trục hoành.
C. đường thẳng y = x . D. trục tung
Câu 34. Hình bên là đồ thị của hàm số y = f  ( x ) . Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. ( 2;+ ) . B. ( 0;1) . C. ( 0;1) và ( 2;+ ) . D. (1;2) .

Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r ( m, n, p, q, r  ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ


thị như hình vẽ bên.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U

Tập nghiệm của phương trình f ( x ) = r có số phần tử là


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 + 11x − 6 và y = 6 x 2 bằng bao nhiêu?
Đáp án:

Câu 37. Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e . Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu số âm trong các hệ số a, b, c, d ?


Đáp án:
Câu 38. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó,
tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = 200 − 20t m/s. Trong đó t khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di
chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Đáp án:
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn: z (2 − i) + 13i = 1 . Tính bình phương mođun của số phức z
Đáp án:
Câu 40. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện | z −1+ 2i |= 4
là một đường tròn bán kính bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 41. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức

A = z1 + z2
2 2
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z − i = 5 và z là số thuần ảo. Tổng các phần thực của số phức
2

z tìm được bằng bao nhiêu?


Đáp án:
Câu 43. Ba mặt phẳng x + 2 y − z − 6 = 0 , 2x − y + 3z +13 = 0 , 3x − 2 y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại
T

điểm M . Cao độ của M là bao nhiêu?


E
N

Đáp án:
I.
H

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm
T
N

A(1; − 3;2) và vuông góc với hai mặt phẳng ( ): x + 3 = 0;( ): z − 2 = 0 có dạng
O
U

ax + by + cz + d = 0 . Khi đó, a + b + c + d bằng bao nhiêu?


IE
IL

Đáp án:
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A(1;2;3) , B ( −3;0;0) , C ( 0; −3;0) , D (0;0;6). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện
ABCD .
Đáp án:
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng
x y +1 z − 2
d: = = . Biết u (1; b; c ) là một vecto chỉ phương của đường thẳng d ' đối xứng với d
1 2 −1
qua mặt phẳng ( P ) . Khi đó, b − c bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của
2 2 2

( S ) có tung độ là bao nhiêu?


Đáp án:

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; −2;3) . Bán kính mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai
điểm A và B sao cho AB = 2 3
Đáp án:
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
(S ) :( x −1)2 + ( y − 2) 2 +( z + 1)2 = 9 vàhai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S )
. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2MA − MB . Xác định
2 2

(m − n) .
Đáp án:
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z − 6 + z + 6 = 20 . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và
nhỏ nhất của z. Tính M − n .
Đáp án:

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“Một người tù cổ đeo gông, chân vướng xiềng, đang dậm tô nét chữ trên tấm lụa trắng tinh
căng phẳng trên mảnh ván. Người tù viết xong một chữ, viên quản ngục lại vội khúm núm cất
những đồng tiền kẽm đánh dấu ô chữ đặt trên phiến lụa óng. Và cái thầy thơ lại gầy gò, thì run
T
E

run bưng chậu mực. Thay bút con, đề xong lạc khoản, ông Huấn Cao thở dài, buồn bã đỡ viên
N
I.

quan ngục đứng thẳng người dậy và đĩnh đạc bảo:


H
T

- Ở đây lẫn lộn. Ta khuyên thầy Quản nên thay chốn ở đi. Chỗ này không phải là nơi để treo một
N
O

bức lụa trắng trẻo với những nét chữ vuông vắn tươi tắn nó nói lên những cái hoài bão tung hoành
U
IE

của một đời con người. Thoi mực, thầy mua ở đâu tốt và thơm quá. Thầy có thấy mùi thơm ở chậu
IL

mực bốc lên không?...Tôi bảo thực đấy: thầy Quản nên tìm về nhà quê mà ở đã, thầy hãy thoát
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

khỏi cái nghề này đi đã, rồi hãy nghĩ đến chuyện chơi chữ. Ở đây, khó giữ thiên lương cho lành
vững và rồi cũng đến nhem nhuốc mất cái đời lương thiện đi.”
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2019)
Xét trong văn bản, từ nào sau đây được sử dụng với nghĩa chuyển?
A. Khúm núm B. Đĩnh đạc
C. Buồn bã D. Nhem nhuốc
Câu 52. Dòng nào sau đây giải thích đúng nghĩa của từ “thiên lương” (gạch chân, in đậm) trong
đoạn trích trên?
A. Sự tốt bụng của con người được hình thành trong quá trình sống.
B. Lòng yêu và ham thích cái đẹp, cái cao quý của con người.
C. Bản tính tốt đẹp của con người do trời phú mà có được.
D. Đức tính hi sinh và sự nhẫn nhịn của con người trong cuộc sống.
Câu 53. Trong đoạn văn trên, tác giả đã miêu tả nhân vật Huấn Cao gắn liền với:
A. khí phách hiên ngang. B. tinh thần bất khuất.
C. nhân cách cao đẹp. D. tài năng siêu việt.
Câu 54. Bối cảnh giao tiếp hẹp xuất hiện trong văn bản là:
A. thời điểm ban ngày, diễn ra ở nơi nhà lao.
B. nơi pháp trường, trước khi kẻ tử tù bị hành hình.
C. đêm cuối cùng của kẻ tử tù ở trong nhà ngục.
D. ngày đầu tiên của kẻ tử tù khi chuyển nhà ngục mới.
Câu 55. Dòng nào sau đây nói KHÔNG đúng về đặc sắc nghệ thuật trong đoạn văn trên?
A. Thủ pháp nhân hóa. B. Nghệ thuật tương phản.
C. Bút pháp lãng mạn. D. Nghệ thuật miêu tả.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay...
Thuyền ai đậu bến sông Trăng đó,
Có chở trăng về kịp tối nay?
Mơ khách đường xa, khách đường xa
Áo em trắng quá nhìn không ra...
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình ai có đậm đà?”
T

(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
E
N

Ở khổ thơ thứ nhất, cách ngắt nhịp phù hợp nhất là:
I.
H

A. 2/2/3 B. 4/3 C. 2/2/2/1 D. 1/3/3


T
N

Câu 57. Đâu là cách hiểu đúng của câu thơ: “Gió theo lối gió, mây đường mây”?
O
U

A. Thiên nhiên liên tục vận động theo quy luật của vũ trụ.
IE

B. Thiên nhiên quấn quýt, gắn bó không thể tách rời.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

C. Hình ảnh thiên nhiên gắn với sự tan tác, chia lìa.
D. Sự thanh nhã, lãng mạn của đời sống thiên nhiên.
Câu 58. Từ “sông Trăng” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích, được hiểu là:
A. Dòng sông được người dân đặt tên là “Trăng” vì quá đẹp.
B. Con sông ở tỉnh Sóc Trăng – nơi tác giả sinh sống và chữa bệnh.
C. Ánh sáng của mặt trăng chiếu xuống dòng sông vô cùng lấp lánh.
D. Tác giả thấy mặt trăng xuất hiện nhiều như thể có cả một dòng sông.
Câu 59. Việc sử dụng đại từ “ai” trong đoạn thơ trên có ý nghĩa:
A. Thể hiện sự mơ hồ. B. Thể hiện sự hoài nghi.
C. Thể hiện sự chán nản. D. Thể hiện sự lãng quên.
Câu 60. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ“Mơ khách đường xa, khách đường xa”?
A. Điệp từ B. Điệp ngữ C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
“Trong xã hội hiện đại, hầu như mỗi ngày lại có những sản phẩm mới ra đời. Người phát minh
ra những sản phẩm ấy nhất định phải là người có năng lực tư duy sáng tạo rất cao. Vậy tư duy
sáng tạo là gì? Phàm những hoạt động tư duy có sáng kiến gọi là tư duy sáng tạo. Đặc điểm lớn
nhất của tư duy sáng tạo là tính đổi mới, tức là tính khác lạ mới mẻ. Chẳng hạn, trước đây người
ta cho rằng Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất. Thế nhưng căn cứ vào những kết quả quan sát
thiên văn, Kopernik dũng cảm đề xuất thuyết nhật tâm. Ông cho rằng Mặt Trời là trung tâm của
hệ Mặt Trời. Trái Đất cũng như các hành tinh khác đều quay xung quanh Mặt Trời. Từ xa xưa,
Aristotle được người người tôn vinh hàng thần thánh khi ông chỉ ra rằng: "Vật nặng rơi nhanh
hơn các vật nhẹ”. Từ đó trở đi, người ta xem đó là "chân lí” hiển nhiên, chẳng cần bàn cãi. Ấy
vậy mà chàng Galileo trẻ tuổi dám cả gan nghi ngờ "chân lí" ấy. Ông đã căn cứ vào những thí
nghiệm không thế chối cãi được tiến hành trên tháp nghiêng Pisa và phủ định được quan điểm
của Aristotle. Những dũng sĩ trên mặt trận khoa học đã cung cấp cho chúng ta một bài học quý
giá về bản lĩnh tìm tòi. Độc lập suy nghĩ, dám tìm cái mới - đó là những nhân tố quan trọng không
thể thiếu của hoạt động tư duy sáng tạo.”
(Trích, Tâm lí và sinh lí, Thế Trường, NXB Dân trí, Tr. 116)
Đoạn trích trên được trình bày theo quy tắc:
A. Quy nạp. B. Diễn dịch.
C. Móc xích. D. Tổng – phân – hợp.
Câu 62. Từ “phát minh” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích trên gần nghĩa hơn cả với từ nào sau
đây?
T

A. ý tưởng B. cống hiến C. tìm tòi D. phát kiến


E
N

Câu 63. Theo đoạn trích, mục đích của quá trình tư duy sáng tạo là:
I.
H

A. Rèn luyện bản thân, thông qua đó rút ra những bài học quý giá của cuộc sống.
T
N

B.Có khả năng tìm hiểu về Mặt Trời và các hành tinh khác quay xung quanh nó.
O
U

C. Tạo ra những sản phẩm mới, và đáp ứng nhu cầu của sự phát triển trong đời sống.
IE

D. Tìm hiểu và phản bác về “chân lí”: Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ của Aristotle.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 64. Theo đoạn trích, nhà khoa học Galileo đã làm gì để phản bác “chân lí” của Aristotle?
A. Quan sát tháp nghiêng Pisa. B. Tiến hành nhiều thử nghiệm.
C. Quan sát các vật rơi liên tục. D. Đề xuất thuyết nhật tâm
Câu 65. Đoạn trích đề cao vai trò của hoạt động gì trong cuộc sống?
A. Lập luận, phản biện. B. Khám phá, tìm tòi.
C. Hợp tác, tưởng tượng. D. Học hỏi, vận dụng.
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Xin đừng vội nghĩ cứ có học vấn, bằng cấp cao là nghiễm nhiên trở thành người có văn hoá.
Trình độ tri thức văn hoá cũng mới chỉ là tiền đề. Nếu sự rèn luyện nhân cách kém thì tiềm năng
hiểu biết đó sẽ tạo nên thói hợm hĩnh, khinh đời; phong cách sống càng xấu đi, càng giảm tính
chất văn hoá. Trong thực tế, ta thấy không hiếm những người có học mà phong cách sống lại rất
trái ngược. Họ mở miệng là văng tục, nói câu nào cũng đều có kèm từ không đẹp. Mặt vênh vênh
váo váo, coi khinh hết thảy mọi người. Trò chuyện với ai thì bao giờ cũng hiếu thắng, nói lấy được,
nhưng khi gặp khó khăn thì chùn bước, thoái thác trách nhiệm. Trong lúc đó, có người học hành
chưa nhiều, chưa có học hàm, học vị gì nhưng khiêm tốn, lịch sự, biết điều trong giao tiếp, khéo
léo và khôn ngoan trong cách ứng xử trước mọi tình huống của cuộc sống. Rõ ràng là chất văn
hoá trong phong cách sống phụ thuộc nhiều vào ý thức tu dưỡng tính nết, học tập trường đời và
kết quả của giáo dục gia đình.
Tất nhiên, tác động của trình độ học vấn đến sự nâng cao phong cách văn hoá của một người
rất lớn. Cách suy nghĩ, cách giải quyết mâu thuẫn, sự ước mơ, kì vọng và sự trau dồi lí tưởng có
liên quan mật thiết đến tiềm năng hiểu biết. Đa số những người có học vấn cao thường có phong
cách sống đẹp. Không thể phủ nhận thực tế đó, chỉ có điều cần nhớ là trình độ học vấn và phong
cách sống văn hoá không phải lúc nào cũng đi đôi với nhau.”
(Trường Giang - Trích “Học vấn và văn hoá”)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
C. Phong cách ngôn ngữ khoa học. D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
Câu 67. Theo tác giả, chất văn hoá trong phong cách sống của mỗi người KHÔNG phụ thuộc vào
điều gì dưới đây?
A. Ý thức rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất.
B. Trình độ học vấn, bằng cấp của ông bà, bố mẹ.
C. Quá trình tiếp nhận kiến thức và kinh nghiệm thực tế.
D. Kết quả của việc nuôi dưỡng, dạy bảo từ gia đình.
T

Câu 68. Tại sao tác giả lại cho rằng: Trình độ học vấn và phong cách sống văn hoá không phải
E
N

lúc nào cũng đi đôi với nhau?


I.
H

A. Nhiều người đưa ra những cách ứng xử khôn ngoan trong cuộc sống.
T
N

B. Đa số những người có học vấn cao thường có phong cách sống đẹp.
O
U

C. Trình độ học vấn ảnh hưởng đến phong cách văn hoá của mỗi người.
IE

D. Không hiếm những người có học mà văng tục coi khinh người khác.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 69. Cụm từ “thực tế đó” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích, dùng để chỉ:
A. Những người trong cuộc sống luôn khiêm tốn, niềm nở khi giao tiếp.
B. Những mong muốn, tham vọng mà con người luôn cố gắng để đạt được.
C. Chỉ đa số những người có học thức thường biết cư xử chừng mực, hài hòa.
D. Nhiều người rất khôn ngoan, ý nhị trong cách ứng xử trước mọi tình huống.
Câu 70. Trong đoạn trích, tác giả đã chỉ ra đặc điểm nào để nhận diện những người có trình độ
học vấn nhưng không có cách sống đẹp.
A. Không nỗ lực vượt qua khó khăn nhưng hay có thái độ, hành động tỏ ý coi thường người
khác.
B. Luôn thích nói tục trong mọi cuộc trò chuyện để tỏ vẻ bề trên so với người đối diện.
C. Thường nhụt chí nhất là khi điều cảm thấy những bằng cấp của bản thân không làm được gì.
D. Thích nói những chuyện to lớn để khẳng định mình hiểu biết hơn những người khác.
Câu 71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Nguyễn Đình Thi (1924 – 2003), cùng với Quang Dũng, Chính Hữu… đã làm thơ từ những năm
đầu cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ. Thơ ông có bản sắc và giọng điệu riêng, vừa tự do phóng
khoáng vừa sâu lắng suy tư, có những tìm tòi theo hướng hiện đại về hình ảnh, nhạc điệu…
A. làm thơ B. đế quốc Mĩ
C. bản sắc D. phóng khoáng
Câu 72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Tô Hoài sinh ra tại quê nội ở thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Đông cũ
trong một gia đình thợ thủ công. Ông có một thanh xuân và thời trai trẻ phải lăn lộn kiếm sống
bằng nhiều nghề, như làm gia sư dạy kèm trẻ, bán hàng…
A. thợ thủ công B. thanh xuân C. lăn lộn D. bán hàng
Câu 73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Giáp mặt thành phố ở Cồn Giã Viên, sông Hương uốn một vòng tròn rất nhẹ sang đến Cồn Hến;
đường cong ấy làm cho dòng sông mềm hẳn đi, như một tiếng “vâng” không nói ra của tình yêu.
A. Giáp mặt B. sông Hương C. vòng tròn D. đường cong
Câu 74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
Với cảm hứng lãng mạn và ngòi bút tài hoa, Quang Dũng đã khắc họa thành công hình tượng
người lính Tây Tiến trên cái nền cảnh thiên nhiên núi rừng miền Tây hùng vĩ, dữ dội và mĩ lệ.
Hình tượng người lính Tây Tiến mang vẻ đẹp lãng mạn, đậm chất bi tráng sẽ còn có sức thu hút
lâu dài đối với người đọc.
A. cảm hứng B. khắc họa C. lãng mạn D. thu hút
T

Câu 75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, lô-gích, phong cách.
E
N

Từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 là một thời kì rất quan trọng trong lịch sử
I.
H

dân tộc nói chung và lịch sử văn học nói riêng. Với không đầy nửa thế kỉ, xã hội Việt Nam đã có
T
N

những đổi mới sâu sắc chưa từng thấy.


O
U

A. thời kì B. lịch sử C. không đầy D. đổi mới


IE

Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

A. kiên trì B. trì trệ C. thành trì D. trì hoãn


Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. năn nỉ B. nài nỉ C. kì kèo D. cò cưa
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. đen sì B. xanh rì C. trắng tinh D. hồng nhạt
Câu 79. Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Tràng giang. B. Việt Bắc. C. Chiếc lược ngà. D. Tây Tiến.
Câu 80. Trong các tác giả dưới đây, tác giả nào KHÔNG thuộc thời kì chống Mĩ?
A. Nguyễn Khoa Điềm B. Hoàng Phủ Ngọc Tường
C. Nguyễn Minh Châu D. Hàn Mặc Tử
Câu 81. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Phần mưa rơi dưới dạng tuyết tích tụ lại tạo thành các tảng băng và sông băng. ________ có khả
năng lưu trữ nước đóng băng hàng triệu năm. Phần _______ của nước rơi xuống dưới dạng mưa
trên đại dương, biển và bề mặt đất liền.
A. Chúng/ còn lại B. Vì/ dư thừa
C. Từ đó/ lớn D. Họ/ tất yếu
Câu 82. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Khu phố cổ Hà Nội là tên gọi ______________ của một khu vực đô thị có từ lâu đời của Hà Nội
nằm ở ngoài Hoàng thành Thăng Long. Nơi đây tập trung dân cư hoạt động tiểu thủ công nghiệp
và buôn bán giao thương, hình thành lên những phố nghề ________, mang những nét truyền thống
riêng biệt của cư dân thành thị, kinh đô.
A. dân dã/ tiêu biểu B. quen thuộc/ lớn
C. thông thường/ đặc trưng D. xưa/ đặc sắc
Câu 83. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy quả thuốc sơn đen;
đôi mắt chị bóng tối ngập ________ và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía vào tâm hồn ngây
thơ của chị ; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn ________ trước cái giờ khắc của ngày
tàn.
A. đầy dần/ man mác B. dần đều/ sâu thẳm
C. hết cả/ nhè nhè D. tràn đầy/ khắc khoải
Câu 84. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Chúng sẽ làm thành một cặp rất xứng đôi. ________ cũng nhận thấy thế và nhất định là lấy nhau.
Như thế năm ngày chẵn, thị ở nhà hắn cả ngày lẫn đêm, trừ những lúc đi kiếm tiền. Hắn không
T

còn kinh rượu nhưng cố uống cho thật ít.


E
N

A. Tất cả B. Họ C. Chúng D. Nó
I.
H

Câu 85. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
T
N

Trong hoàn cảnh _____________________ , người ta sống bằng tàn nhẫn, bằng lừa lọc, tính cách
O
U

dịu dàng và lòng biết giá người, biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh
IE

âm trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn xô bồ.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

A. ngục tù B. đề lao C. phòng giam D. nhà tù


Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trên sông bỗng có những cái hút nước giống như cái giếng bê tông thả xuống sông để chuẩn
bị làm móng cầu. Nước ở đây thở và kêu như cửa cống cái bị sặc. Trên mặt cái hút xoáy tít đáy;
cũng đang quay lừ lừ những cánh quạ đàn. Không thuyền nào dám men gần những cái hút nước
ấy, thuyền nào qua cũng chèo nhanh để lướt quãng sông, y như là ô tô sang số ấn ga cho nhanh
để vút qua một quãng đường mượn cạp ra ngoài bờ vực. Chèo nhanh và tay lái cho vững mà phóng
qua cái giếng sâu, những cái giếng sâu nước ặc ặc lên như vừa rót dầu sôi vào. Nhiều bè gỗ rừng
đi nghênh ngang vô ý là những cái giếng hút ấy nó lôi tuột xuống. Có những thuyền đã bị cái hút
nó hút xuống, thuyền trồng ngay cây chuối ngược rồi vụt biến đi, bị dìm và đi ngầm dưới lòng
sông đến mươi phút sau mới thấy tan xác ở khuỷnh sông dưới.”
(Nguyễn Tuân, Người lái đò Sông Đà, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Tạo tình huống bất ngờ. B. Dựng cảnh ấn tượng .
C. Lựa chọn chi tiết đặc sắc. D. Điểm nhìn trần thuật độc đáo.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trong tâm thức của người Việt, vốn quý giá nhất của cha mẹ chính là con cái. Cha mẹ phải
có trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tư cách, ý thức, tâm hồn con từ khi còn nhỏ đến khi
trưởng thành. Vì vậy, quan hệ giữa cha mẹ và con cái rất thiêng liêng, bao hàm mối quan hệ sinh
thành, dưỡng dục, là sự nối tiếp giữa hai thế hệ “Cha truyền, con nối’’, kể cả đối với con nuôi hay
con riêng của vợ hoặc chồng. Còn phận làm con phải hiếu nghĩa, chăm lo, phụng dưỡng bố mẹ
suốt đời. Trong mối quan hệ này còn có quan hệ bố mẹ vợ, chồng và con dâu, con rể khi các con
trưởng thành, tạo dựng gia đình riêng. Người Việt Nam xưa có câu “dâu là con, rể là khách’’,
mối quan hệ giữa bố, mẹ chồng với con dâu và bố, mẹ vợ đối với con rể là mối quan hệ có ý nghĩa
quan trọng trong việc góp phần vun đắp hạnh phúc gia đình cho con cái. Hãy tôn trọng gia đình
các con và để các con có cuộc sống của riêng mình chứ không nên can thiệp sâu hoặc sống thay,
làm thay. Thông thường trong mối quan hệ này, khó xử nhất ở nhiều nước phương Đông, trong đó
có Việt Nam là mối quan hệ giữa mẹ chồng, nàng dâu. Ngày nay, với sự tiến bộ xã hội về bình
đẳng giới và vị thế ngày càng cao của người phụ nữ trong nhiều lĩnh vực xã hội,…”
(TS. Trần Tuyết Ánh - Trích “Mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái”)
Theo đoạn trích, mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình Việt có đặc điểm:
A. Cha mẹ nuôi dưỡng con cái từ khi sinh ra cho tới lúc đủ khả năng sống độc lập.
T

B. Các thành viên trong gia đình đều có trách nhiệm tạo dựng và vun đắp hạnh phúc.
E
N

C. Con dâu có trách nhiệm sống và chăm lo chu toàn cho cuộc sống của nhà chồng.
I.
H

D. Con rể là đối tượng được nhà vợ rất tôn trọng vì sẽ mang lại hạnh phúc cho con gái họ.
T
N

Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

“Ngày thứ nhất – ai biết đích ngày nào – chữ tôi xuất hiện trên thi đàn Việt Nam, nó thực bỡ
ngỡ. Nó như lạc loài nơi đất khách. Bởi nó mang theo một quan niệm chưa từng thấy ở xứ này:
quan niệm cá nhân.”
(Hoài Thanh, Một thời đại trong thi ca, Ngữ văn 11, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dấu hai chấm trong câu văn: “Bởi nó mang theo một quan niệm chưa từng thấy ở xứ này: quan
niệm cá nhân ” có tác dụng:
A. Liệt kê các sự việc phía sau.
B. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp của tác giả.
C. Đánh dấu lời đối thoại của nhân vật.
D. Thuyết minh cho bộ phận đứng trước.
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét
Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng,
Như xuân đến chim rừng lông trở biếc
Tình yêu làm đất lạ hóa quê hương.”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào đã được sử dụng trong câu thơ sau:
“Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét”?
A. Nhân hóa. B. Liệt kê. C. Hoán dụ. D. So sánh.
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“....Việt vẫn còn đây, nguyên tại vị trí này, đạn đã lên nòng, ngón cái còn lại vẫn sẵn sàng nổ
súng. Các anh chờ Việt một chút. Tiếng máy bay vẫn gầm rú hỗn loạn trên cao, nhưng mặc xác
chúng. Kèn xung phong của chúng ta đã nổi lên. Lựu đạn ta đang nổ rộ...
Việt đã bò đi được một đoạn, cây súng đẩy đi trước, hai cùi tay lôi người theo. Việt cũng không
biết rằng mình đang bò đi nữa, chính trận đánh đang gọi Việt đến. Phía đó là sự sống. Tiếng súng
đã đem lại sự sống cho đêm vắng lặng...”
(Nguyễn Thi, Những đứa con trong gia đình, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện tính cách nổi bật nào của nhân vật Việt?
A. Ý chí quyết tâm chiến đấu và lòng dũng cảm.
B. Sự nhẫn nại và lòng căm thù giặc sâu sắc
T

C. Nhanh nhẹn, nhạy bén và không sợ hy sinh


E
N

D. Mưu trí và gan dạ khi gặp phải nguy hiểm


I.
H

Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T
N

“Cho nên thị nghĩ : mình bỏ hắn lúc này thì cũng bạc. Dẫu sao cũng đã ăn nằm với nhau! Ăn
O
U

nằm với nhau như “vợ chồng”. Tiếng “vợ chồng” thấy ngường ngượng mà thinh thích. Đó vẫn là
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

điều mong muốn âm thầm của con người khốn nạn ấy chăng? Hay là sự khoái lạc của xác thịt đã
làm nổi dậy những tính tình mà thị chưa bao giờ biết?
Chỉ biết rằng thị muốn gặp Chí Phèo, gặp hắn mà nhắc lại chuyện đêm qua thì chắc buồn cười
lắm. Gớm! Sao lại có thứ người đâu mà lì quá thế! Người ta ngồi đấy mà dám xán lăn ngay vào,
nó chả ngang ngược mà người ta kêu bé, nó lại làm to hơn. Mà kể thì cũng ngù ngờ. Cái thằng
trời đánh không chết ấy, nó còn sợ ai mà hòng kêu. Nhưng mà đáng kiếp. Thổ trận ấy thật là phải
biết. Cứ gọi là hôm nay nhọc đừ. Phải cho hắn ăn tí gì mới được. Đang ốm thế thì chỉ ăn cháo
hành, ra được mồ hôi thì là nhẹ nhõm người ngay đó mà... Thế là vừa sáng thị đã chạy đi tìm gạo.
Hành thì nhà thị may lại còn. Thị nấu bỏ vào cái rổ, mang ra cho Chí Phèo.”
(Nam Cao, Chí Phèo, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật Thị nở với Chí Phèo?
A. Lạnh nhạt, hoài nghi. B. Quan tâm, lo lắng.
C. Vui vẻ, phấn khởi. D. Biết ơn, quý trọng.
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Với người già, bất kể ai, cái thời đã qua luôn là thời vàng son. Mỗi thế hệ đều có thời vàng
son của họ. Hà Nội thì không thế. Thời nào nó cũng đẹp, một vẻ đẹp riêng cho một lứa tuổi. Cô
nói với tôi thế, đã biết nói thế đâu phải đã già. Mấy ngày sau, cô kể tiếp, thành phố cho máy cẩu
tới đặt bên kia bờ, quàng dây tời vào thân cây si rồi kéo dần lên, mỗi ngày một tí. Sau một tháng,
cây si lại sống, lại trổ ra lá non, vẫn là cây si của nhiều thế hệ Hà Nội, nghĩ cứ lạ, tưởng là chết
đứt bổ ra làm củi, mà lại sống. Cô nói thêm : "Thiên địa tuần hoàn, cái vào ra của tạo vật không
thể lường trước được.”
(Nguyễn Khải, Một người Hà Nội, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
Vì sao tác giả lại có sự nhận xét về nhân vật cô: “đã biết nói thế đâu phải đã già”?
A. Cô là người còn trẻ tuổi, vẫn đang phải làm việc cho cơ quan nhà nước.
B. Cô dù tuổi đã cao nhưng sức khỏe và đầu óc vẫn còn rất minh mẫn.
C. Cô có những nhìn nhận và chiêm nghiệm rất quý báu về cuộc đời.
D. Cô biết cách đánh giá con người đa chiều và có những phát hiện thú vị.
Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ đây, như đã tìm đúng đường về, sông Hương vui tươi hẳn lên giữa những biền bãi xanh
biếc của những vùng ngoại ô Kim Long, kéo một nét thẳng thực yên tâm theo hướng tây nam -
đông bắc, phía đó, nơi cuối đường, nó đã nhìn thấy chiếc cầu trắng của thành phố in ngần trên
nền trời, nhỏ nhắn như những vành trăng non. Giáp mặt thành phố ở Cồn Giã Viên, sông Hương
T

uốn một cánh cung rất nhẹ sang đến Cồn Hến; đường cong ấy làm cho dòng sông mềm hẳn đi,
E
N

như một tiếng “vâng” không nói ra của tình yêu…”


I.
H

(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?,


T
N

Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
O
U

Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là:
IE

A. Chọn chi tiết tiêu biểu. B. Tạo tình huống bất ngờ.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

C. Giàu sức liên tưởng. D. Sử dụng từ ngữ độc đáo.


Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Lửa đóm cháy rừng rực, lửa rụng xuống nền đất ẩm phòng giam, tàn lửa tắt nghe xèo xèo.
Ba người nhìn bức châm, rồi lại nhìn nhau.
Ngục quan cảm động, vái người tù một vái, chắp tay nói một câu mà dòng nước mắt rỉ vào kẽ
miệng làm cho nghẹn ngào: “Kẻ mê muội này xin bái lĩnh”.
(Nguyễn Tuân, Chữ người tử tù, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hình ảnh “bức châm” được sử dụng trong đoạn trích có liên hệ (thể hiện) với nội dung gì dưới
đây?
A. Bức chân dung tuyệt mĩ của Huấn Cao.
B. Một bức ảnh nghệ thuật đẹp, độc đáo.
C. Bức tranh biểu tượng cho bốn mùa trong năm
D. Bức họa ghi những lời răn dạy về đạo đức.
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.”
(Huy Cận, Tràng giang, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Ảo não, u sầu. B. Vui tươi, phấn khởi.
C. Suy tư, trăn trở. D. Lạc quan, hi vọng.
Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim
Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim...”
(Tố Hữu, Từ ấy, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Cụm từ “Từ ấy” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích dùng để:
A. Khẳng định chân lý sống: Hòa mình vào thiên nhiên, trân quý từng phút giây sống của tác
giả.
B. Nhấn mạnh quãng thời gian năm 1938, khi nhà thơ được giác ngộ lí tưởng cách mạng
T

C. Tái hiện quãng thời gian tuổi thơ vui vẻ, hồn nhiên, yêu đời của tác giả tại quê nhà
E
N

D. Tô đậm hạnh phúc của tác giả khi được sống và cống hiến, chiến đấu hết mức cho dân tộc.
I.
H

Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
T
N

“Của ong bướm này đây tuần tháng mật;


O
U

Này đây hoa của đồng nội xanh rì;


IE

Này đây lá của cành tơ phơ phất;


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Của yến anh này đây khúc tình si.


Và này đây ánh sáng chớp hàng mi;
Mỗi sáng sớm, thần vui hằng gõ cửa;
Tháng giêng ngon như một cặp môi gần”
(Xuân Diệu, Vội vàng, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Trong đoạn trích trên, tác giả để tất cả các hình ảnh thiên nhiên tạo nên:
A. Một bản nhạc say mê lòng người. B. Một bức tranh giản dị và mộc mạc.
C. Một con người giàu chiêm nghiêm. D. Một xã hội với nhiều những biến động.
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trời nhá nhem tối, bây giờ chị em Liên mới thấy thằng cu bé xách điếu đóm và khiêng hai cái
ghế trên lưng ở trong ngõ đi ra; chị Tí, mẹ nó, theo sau, đội cái chõng trên đầu và tay mang không
biết bao nhiêu là đồ đạc : tất cả cái cửa hàng của chị.
– Sao hôm nay chị dọn hàng muộn thế ?
Chị Tí để chõng xuống đất, bày biện các bát uống nước mãi rồi mới chép miệng trả lời Liên :
– Ối chao, sớm với muộn mà có ăn thua gì.
Ngày, chị đi mò cua bắt tép ; tối đến chị mới dọn cái hàng nước này dưới gốc cây bàng, bên cạnh
cái mốc gạch. Để bán cho ai ? Mấy người phu gạo hay phu xe, thỉnh thoảng mấy chú lính lệ trong
huyện hay người nhà thầy thừa đi gọi chân tổ tôm, cao hứng vào hàng chị uống bát nước chè tươi
và hút điếu thuốc lào. Chị Tí chả kiếm được bao nhiêu, nhưng chiều nào chị cũng dọn hàng, từ
chập tối cho đến đêm.”
(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cách kể trong đoạn trích trên có tác dụng gì?
A. Phê phán, trách móc. B. Đồng cảm, xót thương.
C. Lạnh lùng, chua chát. D. Bất lực, buông xuôi.
Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Ở lâu trong cái khổ, Mị quen khổ rồi. Bây giờ thì Mị tưởng mình cũng là con trâu, mình cũng
là con ngựa, là con ngựa phải đổi ở cái tàu ngựa nhà này đến ở cái tàu ngựa nhà khác, ngựa chỉ
biết ăn cỏ, biết đi làm mà thôi. Mị cúi mặt, không nghĩ ngợi nữa, mà nào cũng chỉ nhớ đi nhớ lại
những việc giống nhau, tiếp nhau vẽ ra trước mặt, mỗi năm mỗi mùa, mỗi tháng lại làm đi làm
lại: Tết xong thì lên núi hái thuốc phiện, giữa năm thì giặt đay, xe đay, đến mùa thì đi nương bẻ
bắp, và dù đi hái củi, bung ngô, lúc nào cũng gài một bó đay trong cánh tay để tước thành sợi.
Bao giờ cũng thế, suốt năm suốt đời như thế.”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008)
T

Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu văn: “Tết xong thì lên núi hái thuốc phiện,
E
N

giữa năm thì giặt đay, xe đay, đến mùa thì đi nương bẻ bắp, và dù đi hái củi, bung ngô, lúc nào
I.
H

cũng gài một bó đay trong cánh tay để tước thành sợi.”?
T
N

A. Liệt kê. B. Hoán dụ. C. Nói quá. D. Đảo ngữ.


O
U

Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
IE

“Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt,


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.


Tựa gối, ôm cần lâu chẳng được,
Cá đâu đớp động dưới chân bèo.”
(Nguyễn Khuyến, Câu cá mùa thu, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Câu thơ “Cá đâu đớp động dưới chân bèo.” sử dụng thủ pháp nghệ thuật gì?
A. Lấy động tả tĩnh. B. Lấy tĩnh tả động.
C. Vẻ mây nảy trăng. D. Lấy điểm tả diện.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tại mặt trận Đà Nẵng năm 1858 có ý nghĩa nào dưới
đây?
A. Buộc thực dân Pháp phải chấp nhận thất bại, chấp nhận rút quân về nước.
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”.
C. Làm thất bại bước đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
Câu 102. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ một thanh niên yêu nước chân chính
trở thành một chiến sĩ cộng sản?
A. Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông (1925).
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).
Câu 103. Hai xu hướng cứu nước trong phong trào dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có
sự khác nhau về
A. lãnh đạo. B. khuynh hướng.
C. tư tưởng. D. phương pháp.
Câu 104. “Liên hiệp hết thảy các tầng lớp nhân dân không phân biệt tôn giáo, đảng phái, xu hướng
chính trị nào, giai cấp nào, đoàn kết chiến đấu để đánh đuổi Pháp – Nhật giành quyền độc lập
cho xứ sở.” là chủ trương của mặt trận nào dưới đây?
A. Mặt trận Việt Nam Độc lập đồng minh (1941).
B. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương (1936).
C. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương (1939).
D. Mặt trận Liên Việt (1951).
Câu 105. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2 - 1951), Đảng Cộng Sản Đông Dương quyết định
T
E

thành lập ở mỗi nước Đông Dương một tổ chức nào dưới đây?
N
I.

A. Đảng Mác-Lênin. B. Chính phủ liên hiệp.


H
T

C. Mặt trận thống nhất. D. Lực lượng vũ trang.


N
O

Câu 106. Từ ngày 6-3-1946 đến trước 19-12-1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nhân
U
IE

nhượng, cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
IL

A. đảm bảo an ninh quốc gia.


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

B. nâng cao vị thế quốc tế.


C. giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Đảng được hoạt động công khai.
Câu 107. Trước những thay đổi của tình hình thế giới trong những năm 30 của thế kỉ XX, các
nước tư bản Anh, Pháp, Mĩ có hành động nào dưới đây?
A. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít và chiến tranh.
B. Nhượng bộ phát xít nhằm đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
C. Liên kết với Liên Xô để ngăn chặn chiến tranh đế quốc.
D. Bảo vệ các nước thuộc địa trước nguy cơ phát xít hóa.
Câu 108. Cho bảng thống kê sau đây.
Thời gian Sự kiện
Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết
1972 (11/1972).
Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ABM và Hiệp
định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1).
33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki khẳng định những
1975 nguyên tắc trong quan hệ giữa các quốc gia và tạo nên một cơ chế giải quyết các
vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh châu Âu.
Mĩ và Liên Xô kí kết các văn kiện về hợp tác kinh tế và khoa học – kĩ thuật trọng
Từ 1985 tâm là thủ tiêu các tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược, hạn
trở đi chế chạy đua vũ trang.
12/1989 Tại đảo Manta (Địa Trung Hải), hai nhà lãnh đạo M. Goocbachốp (Liên Xô) và G.
Busơ đã chính thức tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Những thông tin trong bảng trên đã phản ánh xu thế nào dưới đây trong quan hệ quốc tế?
A. Xu thế hòa hoãn Đông – Tây, hòa bình, hợp tác cùng phát triển.
B. Thế giới mới hình thành theo xu hướng “đa cực” nhiều trung tâm.
C. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
D. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực” để làm bá chủ thế giới.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi số 109 và 110.
“Do âm mưu của đế quốc Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm, nước ta tạm thời bị chia cắt làm hai
miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau. Trong tình hình đó, miền Bắc vừa tiếp tục thực
hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, vừa thực hiện những nhiệm
vụ của cuộc cách mạng trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Miền Nam tiếp tục thực hiện
T

những nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược
E
N

và chính quyền tay sai”


I.
H

(SGK Lịch sử 12, NXB Giáo dục, 2008 trang 157)


T
N

Câu 109. Nội dung nào dưới đây phản ánh chính xác nhất mối quan hệ cách mạng hai miền Bắc
O
U

– Nam Việt Nam từ năm 1954 -1975?


IE
IL

A. Cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

B. Cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.


C. Mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
D. Mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.
Câu 110. Nội dung nào dưới đây là đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời
kì 1954 – 1975?
A. Tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Bắc- Nam.
B. Thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng xã hội chủ nghĩa.
C. Hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 111. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với
Nhật Bản?
A. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
B. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
Câu 112. Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. có sông lớn hướng bắc nam. D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi.
Câu 113. Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là
A. địa hình miền núi dốc, nhiều đảo ven bờ. B. nhiều đồi núi cao, ít đồng bằng ven
biển.
C. xâm thực ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng. D. nhiều cao nguyên, đồi trung du phổ
biến.
Câu 114. Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ là do
A. mưa bão lớn, lũ nguồn về. B. mưa lớn và triều cường.
C. không có đê sông ngăn lũ. D. địa hình thấp và khô hạn.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ
diện tích lưu vực nhỏ hơn cả?
A. Thái Bình. B. Đà Rằng. C. Đồng Nai. D. Thu Bồn.
Câu 116. Cho bảng số liệu.
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị. Tỉ USD)
Năm 2010 2018 2020
T

In-đô-nê-xi-a 169 230 253


E
N

Ma-lai-xi-a 181 221 237


I.
H

(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)


T
N

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tình hình giá
O
U

trị nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a qua các năm?


IE

C. Đường.
IL

A. Tròn. B. Cột. D. Miền.


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 117. Vùng nào ở nước ta có


mức độ tập trung công nghiệp
vào loại cao nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 118. Nhận định nào sau đây
đúng với giao thông đường bộ ở
nước ta hiện nay?
A. Phương tiện hầu hết cũ kĩ, lạc hậu. B. Mạng lưới đường phủ kín các vùng.
C. Tập trung chủ yếu dọc ven bờ biển. D. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.
Câu 119. Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về
A. đất phù sa. B. nước ngầm. C. biển đảo. D. thủy năng.
Câu 120. Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. trữ năng thủy điện ở các sông. B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trồng các loại cây lương thực. D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
Câu 121. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ không đáng kể vào một điện trường đều rồi
thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 122. Điện trở dây quấn được chế tạo bằng cách cuộn một đoạn dây Nichrome dài quanh lõi
gốm và sau đó phủ một lớp keo bảo vệ bên ngoài như hình vẽ. Dây Nichrome có chiều dài 1,5m
và có đường kính 0,05mm. Biết điện trở suất của Nichrome là 1,5.10−6 m. Điện trở của dây gần
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1500 . B. 2000 . C. 2500 . D. 3000 .


T
E

Câu 123. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn
N

I
I.

thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực nam và
H
T

bắc như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển
N
O

A. xuống phía dưới.


U
IE

B. ngang về bên trái.


IL

C. ngang về bên phải.


A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

D. lên phía trên.


Câu 124. Con lắc đơn D chịu tác dụng bởi một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không
đổi nhưng tần số f thay đổi được. Hình a là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ dao động
Acb của con lắc D vào tần số f của ngoại lực. Người ta làm thí nghiệm như hình b, sử dụng con lắc
đơn D làm con lắc điều khiển treo vào vị trí trên thanh O1O2 . Kéo vật nặng con lắc D sang một
bên rồi thả nhẹ cho con lắc dao động trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng hình B. Cho biết chiều
dài con lắc (1) bằng 1 = 36cm và tỉ lệ chiều dài các con lắc còn lại là 4 : 3 : 2 : 1 = 1: 2 : 3: 4.
Lấy g = 2 m / s2 . Trong số các con lắc (1) , ( 2) , (3) , ( 4) con lắc nào dao động với biên độ nhỏ
nhất?
A. Con lắc (1). B. Con lắc (2). C. Con lắc (3). D. Con lắc (4).
Câu 125. Tần số của một âm thanh tạo ra bởi âm thoa có thể
xác định bằng cách sử dụng khái niệm sóng dừng. Một ống hở
cả hai đầu được giữ thẳng và nhúng một đầu vào trong nước,
một âm thoa dao động được giữ ở đầu còn lại giống như hình
vẽ. Khi di chuyển ống chậm dần đều lên trên người ta phát hiện
ra một vị trí phát ra âm thanh to nhất. Khi đó trong ống xuất hiện
một bụng và một nút, vị trí của nút nằm ở trên mặt nước và vị trí
của bụng nằm tại miệng ống ở phía trên. Khoảng cách giữa hai
vị trí này là 30cm. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là
330m/ s. Tần số dao động của âm thoa là
A. 550 Hz. B. 1100Hz. C. 275 Hz. D. 220 Hz.
Câu 126. Kênh sóng VOV2 của Đài tiếng nói Việt Nam phát trên tần số FM 96,5MHz. Biết tốc
độ truyền sóng điện từ trong không khí là 3.108 m/ s. Bước sóng của sóng này trong không khí là
A. 3,1m. B. 2,9m. C. 3,1km. D. 2,9 km.
Câu 127. Công dụng nào dưới đây không phải của tia X là?
A. Dò tìm khuyết tật bên trong sản phẩm đúc.
B. Dùng để làm nguồn sưởi ấm.
C. Dùng để chụp X quang trong y tế.
D. Dùng để kiểm tra hành lí khách đi máy bay.
Câu 128. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo hiệu
suất của một tấm pin năng lượng Mặt Trời. Tấm pin
T

được nối với một điện trở và được đặt dưới ánh nắng
E
N

ban ngày. Khi đó ta thu được các dữ liệu sau.


I.
H

+ Cường độ bức xạ của ánh sáng Mặt Trời là


T
N

800 W / m2 .
O
U
IE

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 30V.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

+ Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 8,1A.


Biết kích cỡ của tấm pin năng lượng Mặt Trời là 1,6mx 0,95m. Hiệu suất của tấm pin là
A. 10%. B. 20%. C. 50%. D. 80%.
Câu 129. Quy luật phân rã của một chất phóng xạ được biểu diễn bằng đồ như trong hình bên.
Trong đồ thị
A. N0 là số hạt nhân lúc ban đầu ( t = 0) của khối chất phóng N
N0
xạ và N là số hạt nhân của khối chất phóng xạ đã phân rã tính
đến thời điểm t.
N0/2
B. N0 là số hạt nhân lúc ban đầu của khối chất phóng xạ và
N0/4
N là số hạt nhân còn lại của khối chất phóng xạ tính đến thời
N0/8
điểm t.
O 1 2 3 t (giờ)
C. N0 là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là
số khối lượng của các hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm t.
D. N0 là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số khối lượng của các hạt nhân
còn lại tính đến thời điểm t.
Câu 130. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C0 thì điện áp hiệu
dụng trên tụ điện cực đại. Các đường cong ở hình vẽ bên là một
phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch
1
và hai đầu tụ điện theo thời gian khi C = C0 . Biết t 2 − t1 = s
300
3
và L = H. Giá trị của điện trở R bằng bao nhiêu  ?

Đáp án:
Câu 131. Este nào dưới đây khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 132. Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với
H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken duy nhất (mạch có nhánh). X là
T

A. propan-2-ol. B. butan-2-ol.
E
N

C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
I.
H

Câu 133. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3,
T
N

CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung
O
U

dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn
IE

T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
Câu 134. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
Câu 135. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt
cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O.
Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.
Câu 136. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X.
Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào
Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18.
Câu 137. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời
gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t
giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết
dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước
bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị
của t là
A. 5790. B. 4825. C. 3860. D. 7720.
Câu 138. Giải Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học Benjamin List và David
W.C. MacMillan "cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng", mở ra các ứng dụng
trong việc xây dựng phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng
cộng andol. Prolin có công thức cấu tạo như sau:
T
E

Phát biểu nào sau đây là đúng?


N
I.

A. Prolin có chứa một nhóm chức ancol.


H
T

B. Prolin có chứa một nhóm chức amin bậc hai.


N
O

C. Một phân tử prolin có chứa 6 nguyên tử cacbon.


U

D. Prolin là hợp chất đa chức.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 139. Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm (bằng cách đốt cháy
hỗn hợp của bột oxit kim loại mịn và bột nhôm bằng một phản ứng khởi động mà không làm nóng
hỗn hợp từ bên ngoài) để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người
ta đã trộn 810 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết chỉ xảy ra
phản ứng khử Fe3O4 thành Fe, hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt tạo thành là
A. 1890,0 gam. B. 1512,0 gam.
C. 630,0 gam. D. 2362,5 gam.
Câu 140. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)
gam hỗn hợp Y chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung
dịch Z chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 4,06) gam
kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3
và NaHSO4, thu được dung dịch T chỉ chứa x gam muối sunfat của kim loại và 0,025 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 141. Khi đặt một cây đang sinh trưởng gần cửa sổ, sau một thời gian ngọn cây và các lá sẽ
sinh trưởng uốn cong về phía cửa sổ. Đây là biểu hiện của hiện tượng gì?
A. Hướng sáng âm B. Hướng sáng dương
C. Hướng động dương D. Hướng động âm
Câu 142. Giá trị trung bình pH trong máu người bình thường nằm trong khoảng
A. 6,5 - 7,5 B. 7,35-7,45
C. 7,5-8,5 D. 2,5-5,0
Câu 143. Cơ sở chung của các biện pháp tránh thai như tính ngày rụng trứng, xuất tinh ngoài âm
đạo, dùng bao cao su là
A. ngăn chặn hợp tử phát triển thành phôi.
B. ngăn chặn phôi làm tổ trong tử cung.
C. ngăn chặn quá trình giao phối và thụ tinh.
D. ngăn chặn tinh trùng gặp trứng và thụ tinh.
Câu 144. Đậu Hà Lan (Pisum sativum) có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, một cơ thể với các tế bào
mang cặp nhiễm sắc thể số 2 với 1 chiếc bị mất đoạn ngắn, chiếc còn lại và các cặp nhiễm sắc thể
khác bình thường. Nếu quá trình giảm phân hình thành giao tử diễn ra bình thường, cơ thể trên sẽ
tạo ra giao tử mang đột biến mất đoạn chiếm tỉ lệ
A. 1/2 B. 1/7 C. 2/7 D. 1/27
Câu 145. Để nhân dòng gen nhờ các tế bào sống cần phải tạo ra các phân tử ADN tái tổ hợp, ADN
T

tái tổ hợp trong kĩ thuật di truyền là


E
N
I.

A. sự tổ hợp ADN giữa bố và mẹ sau quá trình thụ tinh và tạo ra hợp tử.
H

B. sự bắt cặp, trao đổi chéo giữa 2 trong 4 chromatide của cặp nhiễm sắc thể kép trong quá trình
T
N
O

giảm phân hình thành giao tử.


U

C. phân tử ADN được ghép từ 2 đoạn khác nhau nhờ enzyme cắt giới hạn và enzyme nối ADN
IE
IL

ligase
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

D. phân tử ADN lai được tạo ra nhờ sự bắt cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa 1 mạch của ADN
cho và 1 mạch của ADN tế bào nhận.
Câu 146. Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc hữu không có ở
nơi nào khác trên Trái Đất?
A. Do cách li địa lí và quá trình chọn lọc tự nhiên đã hình thành loài mới trên đảo và do cách li
nên không có điều kiện phát tán đến nơi khác.
B. Do các điều kiện tự nhiên trên đảo tác động trực tiếp tạo ra các loài mới với các đặc tính chỉ
có riêng ở các loài trên đảo.
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
mà đảo khác không có.
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau nên
hình thành các loài đặc hữu.
Câu 147. Khi nói về các hệ sinh thái trên Trái Đất, cho các phát biểu sau đây:
I. Một hệ sinh thái không nhất thiết phải có kích thước lớn, chỉ cần có đủ quần xã sinh vật và môi
trường sống và có sự tương tác để tạo ra một chu trình sinh học hoàn chỉnh.
II. Hệ sinh thái thường có xu hướng khép kín các mối quan hệ nội tại và không nhận vật chất và
năng lượng từ bên ngoài.
III. Một hệ sinh thái điển hình bao giờ cũng có thành phần vô sinh (sinh cảnh) và thành phần hữu
sinh (quần xã).
IV. Nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc đưa vật chất từ môi trường vô sinh vào quần xã là
sinh vật sản xuất.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu chính xác?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 148. Cho các đặc điểm về sự di truyền của tính trạng sau đây:
I. Phép lai thuận cho kết quả khác phép lai nghịch.
II. Tỉ lệ kiểu hình thế hệ con không đồng đều ở 2 giới.
III. Tất cả các cá thể đời con đều mang đặc điểm kiểu hình của mẹ.
IV. Bố mẹ mang đặc điểm giống nhau, đời con sinh ra với tỉ lệ kiểu hình 3:1
V. Phép lai P thuần chủng, ở F1 và F2 đều cho tỉ lệ kiểu hình 1:1
Trong số các dấu hiệu kể trên, các dấu hiệu cho thấy hiện tượng di truyền do các gen nằm trong ti
thể và lục lạp chi phối là
A. I, II, III. B. I, III.
C. II, IV. D. III, V.
T

Câu 149. Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm
E
N

của ông lại phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
I.
H

A. Sự xuất hiện của các loại giao tử khác nhau trong quá trình sinh sản.
T
N

B. Sự xuất hiện đầy đủ các loại kiểu hình ở đời con ở các phép lai khác nhau.
O
U

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình chung bằng tích tỉ lệ phân li kiểu hình riêng mỗi tính trạng.
IE

D. Tỉ lệ phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích các cá thể F1 và F2.
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 09

Câu 150. Ở người, bệnh bạch tạng do 1 alen lặn chi phối và alen trội quy định kiểu hình người
bình thường. Cặp alen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể mà các cá thể
kết hôn ngẫu nhiên với nhau, các phân tích di truyền đã chỉ ra cứ 100 người bình thường trong
quần thể này thì có 1 người mang alen gây bệnh. Một cặp vợ chồng bình thường chuẩn bị sinh đứa
con đầu lòng, xác suất họ sinh ra một đứa trẻ mắc bệnh bạch tạng là bao nhiêu? (Đáp án ghi dưới
dạng phân số).
Đáp án:

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A
11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B
21.B 22.D 23.C 24.A 25.B 26.A 27.A 28.D 29.C 30.C
31.B 32.B 33.D 34.A 35.C 1 37. 1 38. 39. 34 40. 4
36.
2 1000
41. 20 42. 0 43. −3 44. 4 45. 3 46. −9 47. −2 48. 4 49. 60 50. 2
51.D 52.C 53.C 54.C 55.A 56.B 57.C 58.C 59.A 60.B
61.A 62.D 63.C 64.B 65.B 66.D 67.B 68.D 69.C 70.A
71.B 72.B 73.C 74.D 75.D 76.C 77.D 78.D 79.C 80.D
81.A 82.C 83.A 84.C 85.B 86.B 87.B 88.C 89.D 90.A
91.B 92.C 93.C 94.D 95.A 96.B 97.A 98.B 99.A 100.A
101. C 102. C 103. D 104. A 105. A 106. C 107. B 108. A 109. C 110. A
111.C 112.A 113.C 114.A 115.D 116.B 117.D 118.B 119.D 120.B
121.A 122.B 123.A 124.D 125.C 126.A 127.B 128.B 129.B 130.
100
131.A 132.D 133.C 134.D 135.C 136.C 137.A 138.B 139.B 140.
152,875
141.B 142.B 143.D 144.A 145.C 146.A 147.D 148.B 149.C 150.
1
40000

Nguồn : Hocmai
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

ĐỀ SỐ 10
Thời gian làm bài: 195 phút

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (50 câu hỏi – 75 phút)


Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

( S ) : ( x −1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 25 và hình nón ( H ) có đỉnh A(3;2; −2) và nhận AI làm trục
đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một đường sinh của hình nón ( H ) cắt mặt cầu tại M , N sao cho
AM = 3AN . Viết phương trình mặt cầu đồng tâm với mặt cầu ( S ) và tiếp xúc với các đường sinh
của hình nón ( H ) .
71 70
A. ( x −1) + ( y − 2) + ( z − 3) = B. ( x −1) + ( y − 2) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
. .
3 3
74 76
C. ( x −1) + ( y − 2) + ( z − 3) = . D. ( x −1) + ( y − 2) + ( z − 3) = .
2 2 2 2 2 2

3 3
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1;1;0 , C 3;1; 1 .
Điểm M a; b; c trên mặt phẳng Oxz cách đều 3 điểm A, B, C . Giá trị 3 a b c bằng
A. 6 . B. 1 . C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho A = 2;4;6;9 và B = 1;2;3;4 . Khi đó tập hợp A \ B là

A. 1;3;6;9 . B.  . C. 1;2;3;5 . D. 6;9 .

Câu 4. Số các giá trị nguyên của tham số m  −2018;2018 để phương trình.

x 2 + ( 2 − m ) x + 4 = 4 x3 + 4 x
có nghiệm là
A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D.. 2021 .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 2x − 3  2x − 2 có dạng S = ( −; a  b; c . Tính
tổng P = a + b + c .
1 1 2 10
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
sin B + sinC
Câu 6. Cho tam giác ABC có sin A = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
T

cos B + cos C
E
N

A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
I.
H

C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
T
N

Câu 7. Cho hình thoi ABCD có AC = 2a và BD = a. Giá trị AC + BD bằng


O
U
IE

A. a 3 . B. 5a . C. a 5 . D. 3a .
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2
A. cos A = − . B. cos A = . C. cos A = . D. cos A = .
3 2 3 3
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x −1) + ( y − 4) = 4 . Phương trình tiếp tuyến
2 2

với đường tròn ( C ) song song với đường thẳng  : 4x − 3y + 2 = 0 là


A. 4x − 3y +18 = 0 . B. 4x − 3y +18 = 0 .
C. 4x − 3y +18 = 0;4x − 3y − 2 = 0 . D. 4x − 3y −18 = 0;4x − 3y + 2 = 0 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. BC + AB = DA − DC . B. AC − AD = BD − BC .
C. AB − AC = DB − DC . D. AB − AD = CD + BC .
Câu 11. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ
A đến ( SCD ) bằng
a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. a 14 . D. .
3 4 2
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
(sin x −1) 2cos2 x − ( 2m +1) cos x + m = 0 có đúng 4 nghiệm thuộc 0;2  ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
n
1 
Câu 13. Tìm số hạng chứa x 26
trong khai triển  4 + x7  biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x 
hệ thức C21n+1 + C22n+1 + ... + C2nn+1 = 220 −1 .
A. 325 . B. 210 . C. 200 . D. 152 .
Câu 14. Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng,
6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi
được lấy ra có cùng màu.
91 44 88 45
A. . B. . C. . D. .
135 135 135 88
 x2 − x − 2
 khi x  −1
Câu 15. Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 1 liên tục tại x = −1.
mx − 2m khi x  −1
2

T

 3
B. m1 .
E

A. m  1; −  .
N

 2
I.
H

 3  3
T

C. m  −  . D. m  −1; . .
N

 2  2
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số
y = 3x4 − 4x3 −12x2 + m nghịch biến trên khoảng ( −; −1) ?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

( )
Hàm số y = f x2 có ít nhất bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 18. Đồ thị ( C ) của hàm số y = f ( x ) có hình vẽ bên.

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = f ( x ) + m có ba điểm cực trị là.

A. m  −1 hoặc m  3 . B. m  −3 hoặc m  1. C. m = −1 hoặc m = 3 . D. 1  m  3.


4 x2
Câu 19. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 2 3x
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 20. Một người thợ thủ công cần làm một cái thùng hình hộp đứng không nắp đáy là hình
3
vuông có thể tích 100 cm . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người đó cần thiết kế sao cho tổng S
của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
( )
A. S = 30 3 40 cm2 . ( )
B. S = 40 3 40 cm2 .

C. S = 10 3 40 ( cm ) .
2
D. S = 20 3 40 ( cm ) .
2

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn −


T

 2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.


E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 trên đoạn −


 2; 4 là.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x2 + 8 . Tính tổng các giá trị nguyên của m để phương trình

f ( x −1 ) + m = 2 có đúng 3 nghiệm phân biệt.


A. −2 . B. −6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 23. Cho hai hàm số y = loga x , y = logb x với a , b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị
lần lượt là ( C1 ) , (C2 ) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. 0  b  a  1 . B. a  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  b  1 .
 a2 3 b 
Câu 24. Cho log a b = 2 , log a c = 3 . Khi đó giá trị của loga   bằng.
 c 
1 2
A. − . B. 6 . . C. D. 5 .
3 3
Câu 25. Gọi S tà tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y ln 6x 2x2 m trên đoạn 1;e là nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là
A. 66 . B. 86 . C. 69 . D. 72 .
Câu 26. Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất khi nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là.
R 3 2R 3 4R 3
A. . B. . C. . D. R 3 .
3 3 3
T

Câu 27. Biết F ( x ) = ex + x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Khi đó  f ( 2x) dx
E
N
I.

bằng
H
T

1 2x 2
N

A. 2ex + 2x2 + C. B. e + x + C.
O

2
U
IE

1 2x
C. e + 2x2 + C. D. e2 x + 4x2 + C.
IL

2
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 28. Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .
Câu 29. Xét số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của z −1 + i . Tính P = m + M .

5 2 + 2 73
A. P = . B. P = 5 2 + 73 .
2
5 2 + 73
C. P = . D. P = 13 + 73 .
2
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng ( ) qua M song song với

AB và AD . Thiết diện của ( ) với tứ diện ABCD là hình gì?


A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
x −1 y −1 z + 1
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một vec tơ chỉ phương
2 1 −2
của d là
A. u1 (2;1; −2) . B. u2 (−1; −1;2) . C. u4 (1;1; −2) . D. u3 (2;1; −1) .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC = a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = a3 . D. V = .
6 2 3
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh bên SA , SB , SC đều tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy
góc 30 . Biết cạnh AB = 7 , AC = 8 , BC = 5 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC)
bằng
35 39 35 39 35 13 35 13
A. . B. . C. . D. .
52 13 52 26
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên
SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SCvà BD bằng

2a a 3 4a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
T

và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số


E
N

g ( x ) = f ( 2x3 + x − 1) + m . Tìm m để max g ( x ) = −10 .


I.
H

0;1
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

A. m = −13 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = −1 .
x
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m0;2018 để bất phương trình: m + e 2  4 e2 x +1
đúng với mọi x .
Đáp án:
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC, P là điểm nằm

= . Gọi Q là giao điểm của SC và mặt phẳng ( MNP ) . Tính


AP 1 SQ
trên cạnh AB sao cho .
AB 3 SC
Đáp án:
Câu 38. Có một khối gỗ dạng hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau,
OA = 3 cm, OB = 6 cm, OC = 12 cm . Trên mặt ( ABC ) người ta đánh dấu một điểm M sau đó
người ta cắt gọt khối gỗ để thu được một hình hộp chữ nhật có OM là một đường chéo đồng thời
hình hộp có 3 mặt nằm trên 3 mặt của tứ diện (xem hình vẽ).

Tính thể tích lớn nhất của khối gỗ hình hộp chữ nhật.
Đáp án:
T

Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm , BC = 4cm . Tính thể tích khối trụ tạo thành
E
N
I.

khi cho hình chữ nhật ABCD quay quanh AB .


H
T

Đáp án:
N
O

5 −2 5

 f ( x ) dx = 8 và  g ( x ) dx = 3 . Tính I =   f ( x ) − 4g ( x ) − 1 dx
U

Câu 40. Cho hai tích phân


IE

−2 5 −2
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Đáp án:
4 2

Câu 41. Cho f x dx 2018 . Tính tích phân I f (4 2 x)dx .


0 0

Đáp án:
Câu 42. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét,
chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền
bác Năm phải trả là bao nhiêu ?
Đáp án:
Câu 43. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = −5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
Đáp án:
( )
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn ( 2 − i ) z + 3 + 16i = 2 z + i . Bình phương môđun của z bằng

bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 45. Trên mặt phẳng tọa độ, xác định tung độ điểm biểu diễn số phức z = (1 + 2i )
2

Đáp án:
Câu 46. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 6z +13 = 0 . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 − z0 là P ( x; y ) . Khi đó, x + y bằng bao nhiêu?
Đáp án:
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C( 3;6;4) . Gọi M a; b; c là điểm
nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Tính a b c .
Đáp án:
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P ) : 2x + my − z + 1 = 0 và

(Q) : x + 3y + ( 2m + 3) z − 2 = 0 . Tìm m để ( P ) ⊥ ( Q ) ?
Đáp án:
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x −1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 1 và điểm
A(2;3;4) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M luôn thuộc
T

mặt phẳng (P) có phương trình ax + y + z + d = 0 . Tính a − d .


E
N

Đáp án:
I.
H

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;2;1) ; B ( 2; −1;3) và điểm M ( a; b;0) sao
T
N
O

cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Tính giá trị của a + b .


U
IE

Đáp án:
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 51. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“Tây Bắc ư? Có riêng gì Tây Bắc
Khi lòng ta đã hoá những con tàu
Khi Tổ quốc bốn bề lên tiếng hát
Tâm hồn ta là Tây Bắc, chứ còn đâu”
(Chế Lan Viên, Tiếng hát con tàu, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên?
A. Biểu cảm B. Nghị luận C. Thuyết minh D. Miêu tả
Câu 52. Câu thơ “Tây Bắc ư? Có riêng gì Tây Bắc” sử dụng biện pháp tu từ:
A. Ẩn dụ B. Câu hỏi tu từ C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 53. Từ “Tây Bắc” trong đoạn thơ trên mang ý nghĩa:
A. Tên một vùng đất ở phía Bắc thuộc lãnh thổ của Việt Nam.
B. Tên một tỉnh theo phân chia đơn vị hành chính của quốc gia.
C. Tên một chiến dịch trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
D. Một biểu tượng mà tác giả dùng để thay thế cho điều mình hướng tới.
Câu 54. Hình ảnh “con tàu” được tác giả sử dụng trong bài thơ dùng để diễn tả:
A. Khát vọng thay đổi đất nước của con người.
B. Khát vọng lên đường của mỗi cá nhân.
C. Khát vọng chiến thắng kẻ thù của tác giả.
D. Khát vọng đổi mới của đất nước.
Câu 55. Những biện pháp nào được sử dụng trong câu: “Khi Tổ quốc bốn bề lên tiếng hát”?
A. Ẩn dụ, đảo ngữ. B. Hoán dụ, so sánh.
C. Ẩn dụ, nhân hóa. D. Nói quá, liệt kê.
Câu 56. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
“Khi ta lớn Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa…” mẹ thường hay kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc.
Tóc mẹ thì bới sau đầu
Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn
Cái kèo, cái cột thành tên
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng
T

Đất Nước có từ ngày đó…”


E
N

(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước (Trích trường ca Mặt đường khát vọng),
I.
H

Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
T
N

Nội dung chính của đoạn thơ là:


O
U

A. Mối quan hệ của đất nước với mỗi cá nhân.


IE

B. Hình ảnh đất nước gần gũi, bình dị và thân quen.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

C. Cội nguồn sinh thành của đất nước.


D. Đất nước với các phong tục tập quán.
Câu 57. Nêu phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn thơ trên?
A. Tự sự, biểu cảm. B. Tự sự, miêu tả.
C. Nghị luận, miêu tả. D. Biểu cảm, miêu tả.
Câu 58. Biện pháp tu từ nổi bật nhất trong đoạn thơ trên là:
A. Nhân hóa B. Hoán dụ C. Điệp từ D. Ẩn dụ
Câu 59. Đoạn thơ trên đã thể hiện cảm nhận của tác giả về “Đất Nước” như thế nào?
A. Đất nước kỳ vĩ, hào hùng. B. Đất nước gần gũi, thân quen.
C. Đất nước giàu truyền thống văn hóa. D. Đất nước cần cù, lam lũ.
Câu 60. Đâu là nhận định chính xác về đặc sắc nghệ thuật nổi bật nhất của đoạn thơ?
A. Đoạn thơ giàu chất liệu dân gian.
B. Đoạn thơ kết hợp nhiều biện pháp nghệ thuật.
C. Đoạn thơ có nhiều từ ngữ độc đáo, mới lạ.
D. Đoạn thơ có sự ngắt nhịp linh hoạt.
Câu 61. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
(1) Văn hóa ứng xử từ lâu đã trở thành chuẩn mực trong việc đánh giá nhân cách con người.
Cảm ơn là một trong các biểu hiện của ứng xử có văn hóa. Ở ta, từ cảm ơn được nghe rất nhiều
trong các cuộc họp: cảm ơn sự có mặt của quý vị đại biểu, cảm ơn sự chú ý của mọi người…Nhưng
đó chỉ là những lời khô cứng, ít cảm xúc. Chỉ có lời cảm ơn chân thành, xuất phát từ đáy lòng, từ
sự tôn trọng nhau bất kể trên dưới mới thực sự là điều cần có cho một xã hội văn minh. Người ta
có thể cảm ơn vì những chuyện rất nhỏ như được nhường vào cửa trước, được chỉ đường khi hỏi…
Ấy là chưa kể đến những chuyện lớn lao như cảm ơn người đã cứu mạng mình, người đã chìa tay
giúp đỡ mình trong cơn hoạn nạn … Những lúc đó, lời cảm ơn còn có nghĩa là đội ơn.
(2) Còn một từ nữa cũng thông dụng không kém ở các xứ sở văn minh là "Xin lỗi". Ở những
nơi công cộng, người ta hết sức tránh chen lấn, va chạm nhau. Nếu có ai đó vô ý khẽ chạm vào
người khác, lập tức từ xin lỗi được bật ra hết sức tự nhiên. Từ xin lỗi còn được dùng cả khi không
có lỗi. Xin lỗi khi xin phép nhường đường, xin lỗi trước khi dừng ai đó lại hỏi đường hay nhờ bấm
hộ một kiểu ảnh. Tóm lại, khi biết mình có thể làm phiền đến người khác dù rất nhỏ, người ta cũng
đều xin lỗi. Hiển nhiên, xin lỗi còn được thốt ra trong những lúc người nói cảm thấy mình thực sự
có lỗi. Từ xin lỗi ở đây đi kèm với một tâm trạng hối lỗi, mong được tha thứ hơn là một cử chỉ văn
minh thông thường. Đôi khi, lời xin lỗi được nói ra đúng nơi, đúng lúc còn có thể xóa bỏ biết bao
mặc cảm, thù hận, đau khổ…Người có lỗi mà không biết nhận lỗi là có lỗi lớn nhất. Xem ra sức
T

mạnh của từ xin lỗi còn lớn hơn cảm ơn.


E
N

(3) Nếu toa thuốc cảm ơn có thể trị bệnh khiếm nhã, vô ơn, ích kỷ thì toa thuốc xin lỗi có thể trị
I.
H

được bệnh tự cao tự đại, coi thường người khác. Vì thế, hãy để cảm ơn và xin lỗi trở thành hai từ
T
N

thông dụng trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta.
O
U

(Sưu tầm)
IE

Chủ đề của đoạn trích trên là:


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

A. Ý nghĩa của lời cảm ơn trong cuộc sống thường ngày.


B. Văn hóa nước ta trong sự so sánh với thế giới.
C. Lời xin lỗi và cách hành xử văn mình của con người.
D. Văn hóa ứng xử của con người trong đời sống.
Câu 62. Theo đoạn trích trên, lời cảm ơn nên được dùng khi nào?
A. Trong các cuộc họp có nhiều người quan trọng.
B. Trong những tình huống nghiêm trọng.
C. Trong những chuyện nhỏ nhặt hàng ngày.
D. Trong mọi tình huống cần thiết của cuộc sống.
Câu 63. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A. Tự sự B. Thuyết minh C. Giải thích D. Nghị luận
Câu 64. Tác giả khẳng định: “toa thuốc xin lỗi có thể trị được bệnh tự cao tự đại, coi thường
người khác.” vì sao?
A. Vì lời xin lỗi sẽ giúp ta biết nhận ra khuyết điểm, sửa lỗi để hoàn thiện bản thân.
B. Vì khi nói lời xin lỗi sẽ khiến cuộc giao tiếp diễn ra suôn sẻ, bớt căng thẳng hơn.
C. Vì nói lời xin lỗi sẽ giúp cho chúng ta nhận ra được những hạn chế của bản thân.
D. Vì lời xin lỗi sẽ làm cho đối phương cảm thấy mình được kính nể và tôn trọng.
Câu 65. Từ “chân thành” (in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ nào sau
đây?
A. Thành ý B. Thân thiết C. Thành tâm D. Thiết thực
Câu 66. Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70:
“Sự ngưng tụ hơi nước là quá trình hơi nước trong không khí được chuyển sang thể nước lỏng.
Ngưng tụ hơi nước rất quan trọng đối với chu trình tuần hoàn nước bởi vì nó hình thành nên các
đám mây. Những đám mây này có thể tạo ra mưa, nó là cách chính để nước quay trở lại trái đất.
Ngưng tụ hơi nước là quá trình ngược với bốc hơi nước. Sự ngưng tụ hơi nước cũng là nguyên
nhân của hiện tượng sương, hoặc nước trên mắt kính của bạn khi bạn từ một phòng lạnh đi ra
ngoài trong một ngày nóng, ẩm ướt, còn trong một ngày lạnh nước có thể nhỏ giọt bên ngoài cốc
uống nước của bạn hay có nước ở phía bên trong cửa sổ ngôi nhà bạn.
Thậm chí trên những bầu trời trong xanh không một gợn mây, thì nước vẫn tồn tại dưới hình
thức hơi nước và những giọt nước li ti không thể nhìn thấy được. Những phân tử nước kết hợp với
những phân tử nhỏ bé của bụi, muối, khói trong khí quyển để hình thành nên các hạt nhân mây
(giọt mây nhỏ, đám mây nhỏ), nó gia tăng khối lượng và phát triển thành những đám mây. Khi
những giọt nước kết hợp với nhau, gia tăng về kích thước, những đám mây có thể phát triển và
T

mưa có thể xảy ra. Các đám mây hình thành trong khí quyển do không khí chứa hơi nước bốc lên
E
N

cao và lạnh đi. Phần quan trọng của quá trình này là không khí sát mặt đất ấm lên do bức xạ mặt
I.
H

trời. Nguyên nhân lớp khí quyển phía bên trên mặt đất lạnh đi là do áp lực không khí. Không khí
T
N

có trọng lượng và tại mực nước biển trọng lượng của một cột không khí nén xuống trên đầu bạn
O
U

khoảng 32kg trên mỗi inch vuông, áp lực này, được gọi là khí áp, nó là kết quả của mật độ không
IE

khí trong cột không khí phía trên. Càng lên cao càng ít không khí phía bên trên, và vì thế càng ít
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

áp lực. Khí áp thấp hơn và mật độ không khí giảm theo độ cao. Điều này làm cho không khí trở
nên lạnh hơn.”
(Theo Gleick, Tài nguyên nước. Bách khoa từ điển về khí hậu và thời tiết. S.H Schneider, Nhà
xuất bản Đại học OXford, New york, quyển 2, trang 817 – 823)
Đoạn trích trên viết theo quy tắc nào?
A. Diễn dịch B. Quy nạp C. Tổng – phân – hợp D. Song hành
Câu 67. Theo tác giả, quá trình hơi nước trong không khí được chuyển sang thể nước lỏng được
gọi là gì?
A Sự ngưng tụ hơi nước. B. Bản chất của hạt mưa rơi.
C. Nguyên nhân nước bốc hơi. D. Hiện tượng xuất hiện sương.
Câu 68. Theo đoạn trích, khi có áp lực không khí sẽ dẫn tới điều gì sau đây?
A. Những giọt nước li ti không nhìn thấy được.
B. Những đám mây mỏng có thể tạo ra mưa.
C. Lớp khí quyển phía bên trên mặt đất lạnh đi.
D. Xuất hiện sương mù dày đặc trên mặt đất.
Câu 69. Theo đoạn trích, đám mây được hình thành KHÔNG do điều kiện nào dưới đây?
A. Lớp khí quyển phía bên trên mặt đất lạnh đi và tác động bức xạ đến mặt trời.
B. Khi các hạt nhân mây (giọt mây nhỏ và đám mây nhỏ) gia tăng khối lượng.
C. Những phân tử nước kết hợp với những phân tử nhỏ bé của bụi trong khí quyển.
D. Những phân tử nhỏ bé của khói trong khí quyển kết hợp với các phân tử nước.
Câu 70. Đoạn trích trên bàn về vấn đề gì?
A. Nguyên nhân xuất hiện lớp khí quyển. B. Sự vận động của những giọt nước li ti.
C. Nguyên nhân xuất hiện hạt phân tử nước. D. Sự ngưng tụ hơi nước trong không khí.
Câu 71. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
“Vi hành” là một truyện ngắn tiêu biểu cho bút pháp trữ tình hiện đại và nghệ thuật châm biếm sắc
sảo của những truyện, kí Nguyễn Ái Quốc ra đời vào đầu những năm 20 của thế kỉ XX Pháp.
A. truyện ngắn B. trữ tình C. sắc sảo D. ra đời
Câu 72. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Tiểu thuyết Chí Phèo nguyên có tên là Cái lò gạch cũ; khi in thành sách lần đầu (NXB Đời mới,Hà
Nội, 1941), nhà xuất bản tự ý đổi tên là Đôi lứa xứng đôi. Đến khi in lại trong tập Luống cày (Hội
Văn hoá cứu quốc xuất bản, Hà Nội, 1946), tác giả đặt lại tên là Chí Phèo.
A. Tiểu thuyết B. lần đầu C. Đến khi D. tác giả
Câu 73. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
T

Về nghệ thuật, thơ văn Nguyễn Đình Chiểu có nhiều đóng góp quan trọng, nhất là văn chương trữ
E
N

tình chính luận. Vẻ đẹp của thơ văn ông không phát lộ rực rỡ bề ngoài mà tiềm ẩn trong tầng sâu
I.
H

của cảm xúc, suy ngẫm.


T
N

A. nghệ thuật B. chính luận C. tiềm ẩn D. cảm xúc


O
U

Câu 74. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Cách mạng tháng Tám năm 1945 vĩ đại đã mở ra một kỉ nguyên mới cho dân tộc ta. Vì thế, một
nền văn học mới gắn liền với lí tưởng độc lập, tự do và chủ nghĩa xã hội được khai sinh.
A. vĩ đại B. kỉ nguyên C. Vì thế D. gắn liền
Câu 75. Xác định một từ/ cụm từ SAI về ngữ pháp/ hoặc ngữ nghĩa/ logic/ phong cách.
Con Sông Đà gợi cảm. Đối với mỗi người, Sông Đà lại gợi một cách. Đã từ lâu tôi nhìn Sông Đà
như một cố nhân. Chuyến ấy ở rừng đi núi cũng đã hơi lâu đã thấy thèm chỗ thoáng. Mải bám gót
anh liên lạc, quên đi mất là mình sắp đổ ra Sông Đà.
A. gợi cảm B. Đã từ lâu C. Chuyến ấy D. quên đi
Câu 76. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Tác giả B. Thính giả C. Độc giả D. Khán giả
Câu 77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Chết B. Mệt C. Mỏi D. Buồn
Câu 78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Thanh bạch B. Thanh cảnh C. Thanh cao D. Thanh nhạc
Câu 79. Tác phẩm nào sau đây KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại.
A. Bác ơi! B. Sóng C. Cô tô D. Đất Nước
Câu 80. Tác giả nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm “Tự lực văn đoàn”?
A. Thạch Lam B. Nhất Linh C. Thế Lữ D. Nam Cao
Câu 81. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Một cách tự nhiên, các ông bố sẽ có xu hướng _______ con gái mình, điều này rất dễ trở thành
_______ và khiến các cô con gái trở thành những nàng tiểu thư trong nhà của mình.
A. bao che/ quá lố B. bảo vệ/ quá độ
C. bao bọc/ thái quá D. bao che/ đương nhiên
Câu 82. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Cũng giống như tất cả các thành phần khác trong vòng tuần hoàn nước, quan hệ giữa mưa và dòng
chảy cũng ___________________ theo thời gian và không gian. Những trận mưa tương tự nhau
xuất hiện trong vùng rừng rậm Amazon và trong vùng sa mạc tây bắc nước Mỹ sẽ sản sinh những
dòng chảy mặt _________________.
A. biến đổi/ khác nhau B. thay đổi/ tương tự
C. biến chuyển/ hấp dẫn D. thay thế/ như nhau
Câu 83. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Trà cụ bằng gỗ có số lượng không nhiều song lại chiếm vị trí khá ________________ trong nhóm
trà cụ thời Nguyễn bởi sự có mặt của những chiếc khay gỗ quý với đủ loại hình dạng khác nhau.
T

________________ những chiếc khay làm bằng gỗ trắc khảm xà cừ, gỗ mun chạm nổi, chạm
E
N

lọng, cao hơn một chút nữa là khay gỗ thành bằng ngà voi, khay gỗ bọc đồi mồi.
I.
H

A. nổi bật/ Như thể B. quan trọng/ Có lẽ


T
N

C. đặc biệt/ Đó là D. ưu ái/ Chẳng hạn


O
U

Câu 84. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

_______ những dòng sông đẹp ở các nước mà tôi thường nghe nói đến, hình như chỉ sông Hương
là thuộc về một thành phố duy nhất.
A. Trong B. Với C. Hình như D. Bởi vì
Câu 85. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Chủ đề bào trùm sáng tác văn học trong những ngày đầu đất nước giành được độc lập là
__________ Tổ quốc và quần chúng cách mạng, kêu gọi tinh thần đoàn kết toàn dân, cổ vũ phong
trào Nam tiến, biểu dương những tấm gương vì nước quên mình.
A. tôn vinh B. ca ngợi C. kêu gọi D. hỗ trợ
Câu 86. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“- Điêu ! Người thế mà điêu !
Hắn giương mắt nhìn thị, không hiểu. Thật ra lúc ấy hắn cũng chưa nhận ra thị là ai. Hôm nay thị
rách quá, áo quần tả tơi như tổ đỉa, thị gầy sọp hẳn đi, trên cái khuôn mặt lưỡi cày xám xịt chỉ
còn thấy hai con mắt.
- Hôm ấy leo lẻo cái mồm hẹn xuống, thế mà mất mặt.
À, hắn nhớ ra rồi, hắn toét miệng cười:
- Chả hôm ấy thì hôm nay vậy. Này hẵng ngồi xuống ăn miếng giầu đã.
- Có ăn gì thì ăn, chả ăn giầu.
Thị vẫn đứng cong cớn trước mặt hắn.
- Đây, muốn ăn gì thì ăn.
Hắn vỗ vỗ vào túi:
- Rích bố cu, hở!
Hai con mắt trũng hoáy của thị tức thì sáng lên, thị đon đả:
- Ăn thật nhá! ừ ăn thì ăn sợ gì.”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Nét nổi bật nhất về nghệ thuật của đoạn trích là gì?
A. Giàu sức liên tưởng, khái quát. B. Phân tích tâm lí nhân vật.
C. Xây dựng tình huống độc đáo. D. Lựa chọn chi tiết tiêu biểu.
Câu 87. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Bắt đầu từ năm 1990, nhà tâm lý học Peter Salovey ở ĐH Yale và John Mayer ở ĐH New
Hampshire đã đưa ra thuật ngữ Trí thông minh cảm xúc (Emotional Intelligence, hoặc Emotional
Quotient – EQ). Thực tế cho thấy, cảm xúc chỉ đạo trí thông minh có lẽ còn hơn cả logic toán học.
Bằng phân tích cấu tạo của bộ não và các xung thần kinh, người ta đã chứng minh được lý trí, mà
đại diện là trí thông minh, không có ở dạng thuần túy mà được nuôi dưỡng bởi cảm xúc, và chính
T

phần neocortex (phụ trách suy luận trên não) là nhạc trưởng, nó chỉ đạo, phối hợp, kiểm soát các
E
N

cảm xúc đột ngột và gán cho chúng một ý nghĩa.


I.
H

EQ thể hiện khả năng của một người hiểu rõ chính bản thân mình cũng như thấu hiểu người
T
N

khác ít nhiều giống với khái niệm mà Gardner gọi là trí thông minh trong người và thông minh
O
U

giữa người. Hơn thế, nó còn là khả năng chế ngự cảm xúc để thích ứng với hoàn cảnh và kiểm
IE

soát các cảm xúc. Người có EQ cao do vậy dễ thích nghi, luôn tìm được sự hòa hợp trong một tập
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

thể, dễ dàng nhận được sự hợp tác hơn những “thiên tài đơn độc” (mà trong thời đại hiện nay,
tính tập thể trong làm việc việc hết sức quan trọng). Sau đó, nhà tâm lý học Daniel Goleman xác
định cụ thể và có hệ thống hơn trong tác phẩm của ông mang tên Emotional Intelligence.”
(Nguồn: Vnexpress, EQ, SQ, CQ – những chỉ số của người thành đạt)
Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận D. Phong cách ngôn ngữ khoa học
Câu 88. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Người ta đã nghĩ cả đến thuốc thánh đền Bia vừa mới chữa một người ho lao và một người
cảm thương hàn bằng bùn đen và cứt trâu, công hiệu đến nỗi họ mất mạng và quan trên lại điều
tra rằng có một tụi cường hào tổ chức ra thánh, mà tụi cường hào ấy lại ăn cắp tiền quỹ nữa, nên
tự nhiên cũng hết thiêng liêng... Những việc trắc trở như thế đã làm cho ông già hơn tám mươi
tuổi phải chết một cách bình tĩnh. Trong lúc gia đình nhốn nháo, thằng bồi tiêm đã đếm được đúng
một nghìn tám trăm bảy mươi hai câu gắt: “Biết rồi, khổ lắm, nói mãi!” của cụ cố Hồng.”
(Vũ Trọng Phụng, Hạnh phúc của một tang gia, Ngữ văn 11, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dấu hai chấm trong câu văn: “Trong lúc gia đình nhốn nháo, thằng bồi tiêm đã đếm được đúng
một nghìn tám trăm bảy mươi hai câu gắt: “Biết rồi, khổ lắm, nói mãi!” của cụ cố Hồng ” có tác
dụng gì?
A. Liệt kê các sự việc phía sau B. Thông báo trước lời dẫn trực tiếp
C. Đánh dấu sự kiện quan trọng D. Thuyết minh cho câu trước
Câu 89. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
Vườn ai mướt quá, xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.”
(Hàn Mặc Tử, Đây thôn Vĩ Dạ, Ngữ văn 11, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Biện pháp tu từ nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ sau:
“Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên”?
A. Điệp từ B. Hoán dụ C. Nhân hóa D. Nói quá
Câu 90. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng
theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối, muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên mấy
T

quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê thấm thía
E
N

vào tâm hồn ngây thơ của chị ; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man mác trước cái
I.
H

giờ khắc của ngày tàn.”


T
N

(Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
O
U

Đoạn trích thể hiện vẻ đẹp nào của nhân vật Liên?
IE

A. Lạc quan, thích mơ mộng B. Có tâm hồn tinh tế, nhạy cảm
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

C. Biết yêu thương con người D. Có suy nghĩ cẩn thận, chín chắn
Câu 91. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Xác hàng thịt: (bắt đầu) Vô ích, cái linh hồn mờ nhạt của ông Trương Ba khốn khổ kia ơi, ông
không tách ra khỏi tôi được đâu, dù tôi chỉ là thân xác…
Hồn Trương Ba: A, mày cũng biết nói kia à? Vô lí, mày không thể biết nói! Mày không có tiếng
nói, mà chỉ là xác thịt âm u đui mù…
Xác hàng thịt: Có đấy! Xác thịt có tiếng nói đấy! Ông đã biết tiếng nói của tôi rồi, đã luôn luôn bị
tiếng nói ấy sai khiến. Chính vì âm u, đui mù mà tôi có sức mạnh ghê gớm, lắm khi át cả cái linh
hồn cao khiết của ông đấy!
Hồn Trương Ba: Nói láo! Mày chỉ là cái vỏ bên ngoài, không có ý nghĩa gì hết, không có tư tưởng,
không có cảm xúc!
Xác hàng thịt: Có thật thế không?
Hồn Trương Ba: Hoặc nếu có, thì chỉ là những thứ thấp kém, mà bất cứ con thú nào cũng có được:
thèm ăn ngon, thèm rượu thịt…
Xác hàng thịt: Tất nhiên, tất nhiên. Sao ông không kể tiếp: Khi ông ở bên nhà tôi… Khi ông đứng
bên cạnh vợ tôi, tay chân run rẩy, hơi thở nóng rực, cổ nghẹn lại… Đêm hôm đó, suýt nữa thì…”
(Lưu Quang Vũ, Hồn Trương Ba, da hàng thịt, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Đoạn trích thể hiện thái độ gì của nhân vật xác hàng thịt với hồn Trương Ba?
A. Uất ức, tức giận B. Lễ phép, nhún nhường
C. Thấu hiểu, cảm thông D. Ngạo nghễ, thách thức
Câu 92. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Mỗi ngày Mị càng không nói, lùi lũi như con rùa nuôi trong xó cửa. Ở cái buồng Mị nằm, kín
mít, có một chiếc cửa sổ một lỗ vuông bằng bàn tay. Lúc nào trông ra cũng chỉ thấy trăng trắng,
không biết là sương hay là nắng. Mị nghĩ rằng mình cứ chỉ ngồi trong cái lỗ vuông ấy mà trông
ra, đến bao giờ chết thì thôi.”
(Tô Hoài, Vợ chồng A Phủ, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Hình ảnh căn buồng Mị nằm trong đoạn trích biểu tượng cho điều gì dưới?
A. Cuộc sống đen tối, mờ mịt của người lao động miền núi dưới ách thống trị của cường quyền
và thần quyền
B. Không gian sống tù túng, chật hẹp của Mị ở nhà thống lí Pa Tra, khác hẳn với những mong
muốn của Mị
C. Một cuộc đời bất hạnh, Mị đã mất hết ý thức về thời gian, không còn nghĩ đến quá khứ, hiện
T

tại, tương lai


E
N

D. Một cuộc sống vất vả và cơ cực của Mị khi làm dâu, đối lập với sự giàu có, tấp nập của nhà
I.
H

thống lí
T
N

Câu 93. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
O
U

“Thuyền tôi trôi trên Sông Đà. Cảnh ven sông ở đây lặng tờ. Hình như đời Lí, đời Trần, đời
IE

Lê, quãng sông này cũng lặng tờ đến thế mà thôi. Thuyền tôi trôi qua một nương ngô nhú lên mấy
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

lá ngô non đầu mùa. Mà tịnh không một bóng người. Cỏ gianh núi đồi đang ra những nõn búp.
Một đàn hươu cúi đầu ngốn búp cỏ gianh đẫm sương đêm. Bờ sông hoang dại như một bờ tiền sử.
Bờ sông hồn nhiên như một nỗi niềm cổ tích tuổi xưa. Chao ôi, thấy thèm được giật mình vì một
tiếng còi xúp-lê của một chuyến xe lửa đầu tiên đường sắt Phú Thọ - Yên Bái - Lai Châu.”
(Nguyễn Tuân, Người lái đò Sông Đà, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Bút pháp nghệ thuật nổi bật nhất của tác giả trong đoạn trích là
A. Điểm nhìn trần thuật độc đáo B. Tạo tình huống bất ngờ
C. Ngôn ngữ giàu chất thơ D. Lựa chọn chi tiết tiêu biểu
Câu 94. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“ Một duyên hai nợ âu đành phận,
Năm nắng mười mưa dám quản công.
Cha mẹ thói đời ăn ở bạc,
Có chồng hờ hững cũng như không.”
(Trần Tế Xương, Thương vợ, Ngữ văn 11, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cụm từ “ăn ở bạc” (gạch chân, in đậm) trong đoạn trích trên dùng để diễn tả nội dung:
A. Cách sống không tạo được phúc đức cho con cháu về sau này của cha mẹ.
B. Quan niệm về mối quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình người Việt Nam.
C. Tài sản thừa kế của cha mẹ chỉ dành cho con trai, con gái đi lấy chồng tay trắng.
D. Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình mâu thuẫn nên tạo ra nhiều hệ lụy
Câu 95. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Người đàn bà dường như lúc này mới cảm thấy đau đớn - vừa đau đớn vừa vô cùng xấu hổ,
nhục nhã.
- Phác, con ơi!
Miệng mếu máo gọi, người đàn bà ngồi xệp xuống trước mặt thằng bé, ôm chầm lấy nó rồi lại
buông ra, chắp tay vái lấy vái để, rồi lại ôm chầm lấy. Thằng nhỏ cho đến lúc này vẫn chẳng hề
hé răng, như một viên đạn bắn vào người đàn ông và bây giờ đang xuyên qua tâm hồn người đàn
bà, làm rỏ xuống những dòng nước mắt, nó lặng lẽ đưa mấy ngón tay khẽ sờ lên khuôn mặt người
mẹ như muốn lau đi những giọt nước mắt chứa đầy trong những nốt rỗ chằng chịt."
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Cách kể trong đoạn trích có tác dụng:
A. Tạo sự xót xa, thương cảm B. Khơi gợi sự tò mò cho độc giả
T

C. Tạo sự kịch tính, căng thẳng D. Thể hiện sự bực tức, căm hờn
E
N

Câu 96. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
I.
H

“Hiển nhiên là sông Hương đã sống những thế kỷ quang vinh với nhiệm vụ lịch sử của nó, từ
T
N

thuở nó còn là một dòng sông biên thuỳ xa xôi của đất nước các vua Hùng. Trong sách địa dư của
O
U

Nguyễn Trãi, nó mang tên là Linh Giang, dòng sông viễn châu đã chiến đấu oanh liệt bảo vệ biên
IE

giới phía nam của Tổ quốc Đại Việt qua những thế kỉ trung đại. Thế kỉ mười tám, nó vẻ vang soi
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

bóng kinh thành Phú xuân của người anh hùng Nguyễn Huệ; nó sống hết lịch sử bi tráng của thế
kỉ mười chín với máu của những cuộc khởi nghĩa, và từ đấy sông Hương đã đi vào thời đại Cách
mạng tháng Tám bằng những chiến công rung chuyển. Cùng với niềm cổ vũ nồng nhiệt dành cho
nó trong mùa xuân Mậu Thân, Huế đã nhận được những lời chia buồn sâu sắc nhất của thế giới
về sự tàn phá mà đế quốc Mĩ đã chụp lên những di sản văn hoá của nó.”
(Hoàng Phủ Ngọc Tường, Ai đã đặt tên cho dòng sông?, Ngữ văn 12,
tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Trong đoạn trích trên, tác giả đã cảm nhận vẻ đẹp của Sông Hương dưới góc nhìn nào?
A. Hội họa B. Địa lý C. Lịch sử D. Thi ca
Câu 97. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về.
Nhớ từng rừng nứa bờ tre
Ngòi Thia sông Ðáy, suối Lê vơi đầy
Ta đi, ta nhớ những ngày
Mình đây ta đó, đắng cay ngọt bùi…”
(Tố Hữu, Việt Bắc, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Giọng điệu chủ đạo của toàn bộ đoạn trích là gì?
A. Suy tưởng, triết lí B. Thắm thiết, bồi hồi
C. Say mê, hứng khởi D. Tâm tình, ngọt ngào
Câu 98. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Tràng không trả lời. Trong ý nghĩ của hắn vụt hiện ra cảnh những người nghèo đói ầm ầm
kéo nhau đi trên đê Sộp. Đằng trước có lá cờ đỏ to lắm.
Hôm ấy hắn láng máng nghe người ta nói họ là Việt Minh đấy. Họ đi cướp thóc đấy. Tràng không
hiểu gì sợ quá, kéo vội xe thóc của Liên đoàn tắt cánh động đi lối khác. À ra họ đi phá kho thóc
chia cho người đói. Tự dưng hắn thấy ân hận, tiếc rẻ vẩn vơ, khó hiểu.
Ngoài đình tiếng trống thúc thuế vẫn dồn dập. Mẹ và vợ Tràng đã buông đũa đứng dậy.
Trong óc Tràng vẫn thấy đám người đói và lá cờ đỏ bay phấp phới…”
(Kim Lân, Vợ nhặt, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Hình ảnh “đoàn người đi phá kho thóc” và “lá cờ đỏ” bay phấp phới trong văn bản gợi liên tưởng
đến nội dung gì?
T

A. Nhân dân đói khổ nên tự nổi dậy cướp kho thóc của chính quyền
E
N

B. Chính quyền thương dân đói khổ nên hỗ trợ phá kho thóc cứu đói
I.
H

C. Đảng lãnh đạo nhân dân phá kho thóc và giành lại chính quyền
T
N

D. Đảng lãnh đạo chính quyền phá kho thóc chia cho nhân dân
O
U

Câu 99. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

“Có những cây con vừa lớn ngang tầm ngực người lại bị đại bác chặt đứt làm đôi. Ở những
cây đó, nhựa còn trong, chất dầu còn loãng, vết thương không lành được, cứ loét mãi ra, năm
mười hôm thì cây chết. Nhưng cũng có những cây vượt lên được cao hơn đầu người, cành lá sum
sê như những con chim đã đủ lông mao, lông vũ. Đạn đại bác không giết nổi chúng, những vết
thương của chúng chóng lành như trên một thân thể cường tráng.”
(Nguyễn Trung Thành, Rừng xà nu, Ngữ văn 12, tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)
Tác giả sử dụng biện pháp tu từ nghệ thuật gì trong câu văn: “Nhưng cũng có những cây vượt lên
được cao hơn đầu người, cành lá sum sê như những con chim đã đủ lông mao, lông vũ.”?
A. So sánh B. Hoán dụ C. Nói quá D. Đảo ngữ
Câu 100. Đọc đoạn trích sau đây và trả lời câu hỏi:
“Trước muôn trùng sóng bể
Em nghĩ về anh, em
Em nghĩ về biển lớn
Từ nơi nào sóng lên?

Sóng bắt đầu từ gió


Gió bắt đầu từ đâu?
Em cũng không biết nữa
Khi nào ta yêu nhau.”
(Xuân Quỳnh, Sóng, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Chủ đề nổi bật bao trùm đoạn thơ là gì?
A. Khát vọng của người phụ nữ về tình yêu vĩnh cửu, bất diệt.
B. Những suy nghĩ, trăn trở về cội nguồn và quy luật của tình yêu.
C. Nỗi nhớ, lòng thủy chung son sắt của người con gái khi yêu.
D. Khát vọng tình yêu cháy bỏng, mãnh liệt của người con gái.

PHẦN 3: KHOA HỌC (50 câu hỏi – 60 phút)


Câu 101. Nội dung nào dưới đây là ý nghĩa của Hiệp ước Patơnốt được kí kết giữa triều đình nhà
Nguyễn với thực dân Pháp vào năm 1884?
A. Mở đầu quá trình đầu hàng của nhà nước phong kiến Việt Nam.
B. Chấm dứt sự tồn tại của nhà nước phong kiến độc lập ở Việt Nam.
C. Chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam.
D. Đánh dấu sự ra đời nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam.
T
E

Câu 102. Yếu tố nào dưới đây quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam đầu
N
I.

thế kỷ XX?
H
T

A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng. B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu
N
O

tư sản.
U
IE

C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến. D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ
IL

phong kiến.
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 18 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 103. Dựa vào bảng dữ liệu dưới đây, hãy xác định tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô
sản đầu tiên ở Việt Nam.
Thời gian Tổ chức chính trị
Năm 1923 Lê Hồng Sơn, Hồ Tùng Mậu, Nguyễn Công Viễn,… lập ra Tâm tâm xã
(Quảng Châu – Trung Quốc).
Năm 1925 Nguyễn Ái Quốc sáng lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (Quảng
Châu – Trung Quốc).
Năm 1925 Một số tù chính trị như Lê Văn Huân, Nguyễn Đình Kiên lập ra Hội Phục
Việt (Trung Kỳ).
Năm 1927 Trên cơ sở hạt nhân là Nam Đồng thư xã, Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính
lập ra Việt Nam Quốc dân đảng (Bắc Kỳ).
A. Tâm tâm xã. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội Phục Việt. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 104. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi.
“Trong lúc này, nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi lại được độc lập,
tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa
trâu, mà quyền lợi của bộ phận, của giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được”.
(Ðảng Cộng sản Việt Nam. Văn kiện Ðảng toàn tập, Nxb CTQG, H, 2000, tập 7, trang 113.)
Đoạn tư liệu trên được đưa ra trong hội nghị nào dưới đây.
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5/1941).
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945).
D. Đại hội Quốc dân (8/1945).
Câu 105. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân miền Nam Việt Nam?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược Việt Nam của quân Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược.
C. Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
D. Mĩ chấp nhận đến bàn đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
Câu 106. Cho bảng thống kê về một số sự kiện lịch sử sau.
Thời gian Sự kiện
9/1975 Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam.
15-21/11/1975 Hội nghị Hiệp thương chính trị.
T

Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.


E

25/4/1976
N

Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp phiên đầu tiên.
I.

24/6-3/7/1976
H

Bảng thống kê trên phản ánh nhiệm vụ nào dưới đây của cách mạng Việt Nam sau năm 1975?
T
N

A. Xây dựng xong cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
O
U

B. Hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
IE
IL

C. Tiến hành Kế hoạch Nhà nước 5 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 19 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

D. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
Câu 107. Sắp xếp thông tin ở cột I với cột II sau đây để xác định đúng tiến trình thời gian của
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945).
I II
1. Phát xít Đức tấn công Liên Xô.
2. Phát xít Đức tấn công Ba Lan.
3. Chiến thắng của Hồng quân ở Xtalingrát
4. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng vô điều kiện.
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 1, 4. C. 2, 1, 3, 4 D. 4, 3, 2, 1.
Câu 108. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN đề ra tại
Hiệp ước Bali (2/1976)?
A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. B. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp
hòa bình.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. D. Hợp tác phát triển có hiệu quả về an
ninh, chính trị.
Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 109 và 110.
“Chiến thắng này cũng chứng minh chân lý của thời đại “Một dân tộc dù nhỏ bé, nếu biết quyết
tâm, đoàn kết chiến đấu và có một đường lối đúng thì có thể đánh bại được bất cứ tên đế quốc
sừng sỏ nào”. Lần đầu tiên trong lịch sử thế giới, một đất nước nhỏ bé đã đánh bại một đất nước
thực dân hùng mạnh. Đó là một thắng lợi vẻ vang của nhân dân Việt Nam, đồng thời cũng là thắng
lợi của các lực lượng hòa bình, dân chủ trên toàn thế giới.
Thắng lợi của chiến dịch đó đã bảo vệ và phát triển thành quả của cách mạnh tháng Tám, giải
phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp trên đất nước ta, đưa cách
mạng Việt Nam bước sang một giai đoạn mới. Miền Bắc tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa và
miền Nam tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc, hoàn thành độc lập dân tộc, dân chủ và thống
nhất đất nước.”
(Tạp chí thông tin tuyên truyền, tháng 5 năm 2019; trang 2; TTTT T5.pdf (hcmcpv.org.vn))
Câu 109. Đoạn tư liệu trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào dưới đây?
A. Cách mạng tháng Tám (1945). B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân (1975). D. Công cuộc đổi mới (từ 1986 đến nay).
Câu 110. Đoạn tư liệu trên phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Thắng lợi này là sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc.
T

C. Một kỉ nguyên độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội đã mở ra cho dân tộc Việt Nam.
E
N

D. Thông điệp về tầm vóc và giá trị lý luận cũng như thực tiễn của chiến dịch Điện Biên Phủ.
I.
H

Câu 111. Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc
T
N

không phải là
O
U

A. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn. B. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại
IE
IL

chỗ.
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 20 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

C. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân. D. tạo nguồn hàng xuất khẩu lớn ra nước
ngoài.
Câu 112. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là
A. dệt may. B. điện tử. C. tàu biển. D. chế tạo.
Câu 113. Đặc điểm nào sau đây đúng với hệ sinh vật vùng biển ở nước ta?
A. Nhiều dạng san hô, tài nguyên muối vô tận. B. Giàu thành phần loài, năng suất sinh
học cao.
C. Đa dạng ở ven bờ, nghèo nàn ở trên các đảo. D. Sinh vật biển đa dạng, nhiều hệ sinh
thái biển.
Câu 114. Mục đích chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là
A. ngăn ngừa, kiểm soát ô nhiễm và cải tạo môi trường.
B. cân bằng phát triển dân số với sử dụng các tài nguyên.
C. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững.
D. đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với đời sống.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Biển
Đông?
A. Kon Tum. B. Bắc Giang. C. Yên Bái. D. Nam Định.
Câu 116. Cho bảng số liệu.
HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Diện tích rừng (nghìn ha)
Năm Tổng Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỷ lệ che phủ rừng (%)
2008 13 118,8 10 348,6 2 770,2 38,7
2010 13 388,1 10 304,8 3 083,3 39,5
2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4
2018 14 491,3 10 255,5 4 235,8 41,7
2020 14 677,2 10 279,2 4 398,0 42,0
(Nguồn. Website Tổng cục Thống kê Việt Nam, Năm 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích
rừng và tỷ lệ che phủ rừng ở nước ta, giai đoạn 2008 - 2020?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
Câu 117. Trong ngành công nghiệp, thành phần kinh tế nào sau đây không nằm trong khu vực
kinh tế ngoài Nhà nước?
A. Trung ương. B. Tập thể. C. Tư nhân. D. Cá thể.
T

Câu 118. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những
E
N

năm gần đây do


I.
H

A. tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại
T
N

hóa.
O
U

C. tham gia tích cực của các thành phần kinh tế. D. mở rộng thị trường theo hướng đa dạng
IE
IL

hóa.
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 21 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 119. Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
Câu 120. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. tăng cường giao lưu kinh tế, văn hóa
các đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên
vùng biển.
Câu 121. Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm M và N. Đặt một điện tích điểm
Q tại trung điểm của MN thì ta thấy Q đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Q là điện tích dương.
B. Q là điện tích âm.
C. Q là điện tích bất kì.
D. Q phải bằng 0.
Câu 122. Đồ chơi của trẻ em được vận hành bởi một động cơ nhỏ. Hiệu điện thế giữa hai đầu động
cơ là 6 V và cường độ dòng điện chạy qua là 0,2 A Năng lượng mà động cơ sử dụng trong 120 s

A. 2,4 J. B. 60 J. C. 144 J. D. 3600 J.
Câu 123. Một thiết bị cảm biến mức chất lỏng sử dụng một lăng kính bằng nhựa, một nguồn sáng
và một bộ thu tín hiệu. Khi chất lỏng ở dưới mức của lăng kính thì ánh sáng hoàn toàn bị phản xạ
ở bên trong như hình vẽ dưới đây. Khi chất lỏng bao quanh gần hết lăng kính thì ánh sáng không
tới được bộ thu. Biết vận tốc ánh sáng trong nhựa là 2.108 m / s và vận tốc ánh sáng trong chất
lỏng là 2,3.108 m / s. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ lăng kính bằng nhựa
ra ngoài chất lỏng gần nhất với giá trị nào sau đây?
T
E
N
I.
H
T
N
O
U

A. 500. B. 600. C. 700. D. 650.


IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 22 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 124. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có
khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích để con lắc dao
động điều hòa với biên độ A. Ứng với mỗi giá trị của A, ta vẽ
được đồ thị lực đàn hồi cực đại tác dụng lên con lắc như hình
vẽ bên. Lấy g = 2 = 10m / s2 . Chu kì dao động riêng của con
lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0, 4s.
B. 0,5s.
C. 0,65s.
D. 0,75s.
Câu 125. Hai học sinh đang minh họa hình ảnh sóng dừng cho các bạn còn lại trong lớp bằng cách
sử dụng một sợi dây. Dưới đây là hình ảnh của sợi dây tại thời điểm khi dây biến dạng nhiều nhất.
Biết khi đó sóng truyền trên dây có tần số dao động là 1,5 Hz. Coi hai đầu dây cố định, để trên dây
xuất hiện một bó sóng thì sóng phải truyền trên dây với tần số bằng

A. 1,5 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 0,5 Hz.


Câu 126. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong một
mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có
giá trị bằng
A. 7,5C.
B. 15 nC.
C. 15 C.
D. 7,5nC.
Câu 127. Trong phòng có một đèn Đ đang phát ra chùm
sáng như hình vẽ bên. Bạn A đứng ở ngoài phòng quan sát Đ
T
E

được ánh sáng phát ra từ trong phòng dù đứng khuất tầm


N
I.

mắt với đèn Đ. Điều này có thể được giải thích bằng hiện
H
T

tượng nào dưới đây?


N
O

A. Nhiễu xạ.
U

A
IE

B. Khúc xạ.
IL

C. Giao thoa.
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 23 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

D. Phản xạ toàn phần.


Câu 128. Xe ôtô không người lái được trang bị các
cảm biến mô phỏng được môi trường xung quanh
để chúng có thể định hướng. Một bộ chuyển đổi trên
oto sử dụng phát ra một xung ánh sáng laze, ánh
sáng được phản chiếu lại từ các đối tượng ở gần đó
và gửi lại tín hiệu cho bộ chuyển đổi. Khoảng thời
gian giữa thời điểm phát và nhận xung tối đa là 10
ns Điều này cho phép xe oto có thể phát hiện được
các vật thể ở cách đó tối đa một khoảng bằng
A. 3 m.
B. 2 m.
C. 1,5 m.
D. 4 m.
Câu 129. Cho một phản ứng hạt nhân 2
1 H + 13H → 42He + 10n. Biết năng lượng liên kết của các hạt
nhân 12 H, 13H, 42He lần lượt là a, b, c. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là
A. c − a − b.
B. a + b + c.
C. a + b − c.
D. a + c − b. R L,r C
Câu 130. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos t ( V ) vào hai
A M N B
đầu đoạn mạch AB, trong đó tụ điện có điện dung C thay
UAM;UMB (V)
đổi được. Hình bên là đường biểu diễn mối liên hệ giữa
điện áp hiệu dụng UAM với  và đường biểu diễn mố i
50
liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UMB với  (  là độ lệch
pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i trong mạch).
Điều chỉnh C để  = 60 , khi đó UAM bằng bao nhiêu
25
V?
φ
Đáp án:
O 3φ0
T

Câu 131. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
E
N

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.


I.
H

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.


T
N

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.


O
U

D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.


IE

Câu 132. Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 24 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

A. vinyl axetat. B. etilen. C. etanol. D. etan.


Câu 133. Cho sơ đồ chuỗi phản ứng sau:
X ⎯⎯⎯
+ Cl2
→ X1 ⎯⎯
+X
→ X2 ⎯⎯ ⎯ X.
+ HCl

Kim loại X trong sơ đồ trên là


A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 134. Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ, theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt CuSO4 0,5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
- Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2, cho thêm vào 2 ml dung dịch glucozơ
10%.
- Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam.
(b) Trong thí nghiệm trên, glucozơ bị khử.
(c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4.
(d) Ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào.
(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức (C6H11O6)2Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 135. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp
X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất
của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 136. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng 63 gam dung dịch HNO3
thu được 0,336 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 450
ml dung dịch NaOH 1M thu được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc thu kết tủa nung đến khối lượng
không đổi thu được 8 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 là
A. 50,5%. B. 60,0%. C. 32,7%. D. 46,5%.
Câu 137. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
T
E
N
I.
H
T
N

Vậy khí Y là
O
U
IE

A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 25 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

Câu 138. Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng chứa 5% etanol về thể tích) đang được sử dụng ở nước
ta để thay thế một phần xăng truyền thống. Trong một nhà máy, etanol được sản xuất từ xenlulozơ
theo sơ đồ sau (với hiệu suất của cả quá trình là 60%):
⎯⎯⎯⎯ → C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2H5OH
+ 0 0
+ H3O , t men, 30 - 35 C
(C6 H10O5 )n
Toàn bộ lượng etanol thu được từ 1,62 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) dùng để pha chế thành
V lít xăng E5. Biết etanol có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 6900 lít. B. 13800 lít. C. 11500 lít. D. 12000 lít.
Câu 139. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol
NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 3 : 1.
Câu 140. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este
không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48
mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng
đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được
Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là bao
nhiêu? (Kết quả làm tròn lấy đến phần thập phân thứ hai, đơn vị %, không điền đơn vị vào đáp
án)
Đáp án:
Câu 141. Những đối tượng thực vật nào dưới đây có hình thức sinh sản bằng bào tử?
A. Hạt trần và rêu B. Hạt kín và dương xỉ
C. Dương xỉ và rêu D. Hạt trần và hạt kín
Câu 142. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bậc thang gồm 2 chuỗi hạch chạy dọc theo cơ thể có mặt
ở động vật nào dưới đây?
A. Châu chấu B. Giun đốt C. Thủy tức D. Giun dẹp
Câu 143. Ở chim, trong hệ thống hô hấp của chúng không xuất hiện khí cặn vì
A. phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí
T
E

ra bên ngoài mà không có khí cặn.


N
I.

B. hệ hô hấp của chim gồm phổi và các túi khí nên khí cặn không tồn tại trong phổi mà đẩy
H
T

sang túi khí sau.


N
O

C. dòng khí lưu thông trong hệ hô hấp đi theo một chiều từ khí quản sang túi khí sau, phổi, túi
U
IE

khí trước và ra ngoài nên không tạo khí cặn.


IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 26 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

D. các khí cặn được áp lực cao từ trong phổi tạo ra khi chim vỗ cánh đẩy toàn bộ ra ngoài mà
không để lại bên trong.
Câu 144. Một phân tử mARN nhân tạo có 3 loại nucleotit với tỉ lệ G:A:U=5:4:1. Tỉ lệ bộ mã có
chứa đủ 3 loại nucleotide trên là
A. 12% B. 15.5% C. 2% D. 16%
Câu 145. Trong số các phát biểu sau đây về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sai?
I. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn
lọc chống lại alen trội.
II. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.
II. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
IV. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể
sinh vật lưỡng bội.
V. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sáng tạo ra các kiểu gen thích nghi với các điều kiện môi trường
mới.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 146. Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài sinh vật có
sự khác nhau căn bản thể hiện ở
A. số lượng các loài được lợi dụng trong quần xã.
B. số lượng các loài bị hại trong quần xã.
C. đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã.
D. mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
Câu 147. Ở một quần thể ngẫu phối, tần số 2 alen trên của một locus nằm trên nhiễm sắc thể
thường tại thế hệ xuất phát không giống nhau ở hai giới, quần thể không chịu sự tác động của các
nhân tố tiến hóa. Quần thể này sẽ
A. chỉ cần sau 1 thế hệ tự do giao phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. sau 2 thế hệ tự do giao phối quần thể đạt trạng thái cân bằng.
C. có thể qua rất nhiều thế hệ tự do giao phối tùy thuộc vào tần số kiểu gen ở thế hệ P thì quần
thể mới cân bằng.
D. vĩnh viễn quần thể không được cân bằng vì có sự chênh lệch tần số alen ở hai giới.
Câu 148. Trong di truyền học người, phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép
I. xác định các trường hợp bệnh lí do đột biến.
II. mức phản ứng của kiểu gen nào đó trong quần thể.
III. đánh giá mức độ tác động của môi trường lên sự biểu hiện tính trạng.
T

IV. xác định mức độ mềm dẻo kiểu hình của kiểu gen chi phối tính trạng.
E
N

V. xác định nguyên nhân gây ra một số bệnh di truyền phân tử trong quần thể người.
I.
H

Phương án đúng là
T
N

A. I, II, III B. I, II, IV


O
U

C. III, IV D. IV, V
IE

Câu 149. Khi nói về công nghệ tế bào thực vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 27 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

I. Dung hợp hai tế bào trần của hai loại thực vật tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng.
II. Nuôi cấy mô tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
III. Nuôi cấy các hạt phấn, lưỡng bội hóa và nuôi cấy mô tế bào tạo ra giống cây trồng thuần chủng.
IV. Nuôi cấy mô tế bào thực vật phối hợp với phương pháp chọn dòng tế bào soma biến dị có thể
tạo giống mới từ giống ban đầu.
V. Các cây con tạo ra nhờ phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có độ đa dạng di truyền cao,
có ý nghĩa trong bảo tồn giống.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
AB D d
Câu 150. Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen giảm phân, cặp nhiễm sắc thể
ab X X
thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân 2 diễn ra bình thường; cặp nhiễm sắc thể giới
tính giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình này là
bao nhiêu? (Đơn vị là loại giao tử, không ghi đơn vị vào đáp án).
Đáp án:

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.D 4.D 5.A 6.A 7.C 8.D 9.C 10.C

11.D 12.B 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.A 19.B 20.A

21.D 22.B 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.A 29.A 30.A

31.A 32.B 33.A 34.A 35.A 36. 1 38. 8 39. 40. 13


37.
2018 3 80

41. 42. 43. 10 44. 13 45. 4 46. 2 47. 5 48. 1 49. 8 50. 2
1009 6750000

51.A 52.B 53.D 54.B 55.A 56.C 57.A 58.C 59.B 60.A

61.D 62.D 63.D 64.A 65.C 66.A 67.A 68.C 69.A 70.D

71.B 72.A 73.B 74.C 75.B 76.A 77.A 78.D 79.C 80.D
T

81.C 82.A 83.C 84.A 85.B 86.C 87.D 88.B 89.A 90.B
E
N
I.
H

91.D 92.A 93.C 94.B 95.A 96.C 97.D 98.D 99.A 100.B
T
N
O

101. B 102. A 103. B 104. B 105. B 106. B 107. C 108. D 109. B 110. D
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 28 -

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học Luyện thi cấp tốc ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội Đề số 10

111.D 112.B 113.B 114.C 115.D 116.A 117.A 118.D 119.B 120.C

121.C 122.C 123.B 124.B 125.D 126.B 127.A 128.C 129.A 130. 25

131.D 132.D 133.C 134.A 135.B 136.D 137.C 138.A 139.A 140.8,35

141.C 142.D 143.C 144.A 145.D 146.C 147.B 148.C 149.B 150. 3

Nguồn : Hocmai

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 29 -

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like