Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ÔN TIẾNG ANH

( BÀI ĐƯỢC LỰA CHỌN TỪ NHIỀU NGUỒN / SÁCH GIÁO KHOA / SÁCH LUYỆN THI / INTERNET / KIẾN
THỨC CÁ NHÂN / PDF / DOCS . )

The simple present tense ( Hiện tại đơn )


To be Am : I
Is : he , she , it dtsi
Are :you , we ,they , dtsn
Công thức
ĐỘNG TỪ THƯỜNG TO BE
+ ) S + V (S/ES) + ) S + am/is/are + …
-) S + don’t/ doesn’t + V - ) S + am/is/are + not + …
? )Do/Does + S +V ? ? ) Am/Is/Are + S + …
Yes + S + do/does Yes + S + am/is /are
No + S + don’t /doesn’t No + S + am/is/are + not
USE
- Diễn tả thói quen
- Diễn tả hành động xảy ra lặp đi laowj lại ở hiện tại
- Diễn tả nghề nghiệp
- Dùng để nói thời gian biểu , kế hoạch đã được sắp xếp theo thời gian
biểu
- Diễn tả nguồn gốc xuất xứ
- Diễn tả bình phẩm
- Diễn tả sở thích
Dấu hiệu nhận biết

- Always , usually, often,frequently ,…. Chỉ tần suất


- Everyday , everyweek, everymonth,every year,… (mỗi ngày/tháng/năm,
…)
- Once/ twice/ three times ,… a week/month/day,…. ( 1/2/3,.. lần trong
tháng , ngày , năm,…. )

Verb of like/disliking
Like ,love , hate , enjoy ,dislike,fancy ,…. + V-ing
Like , love , hate , preter + V-ing
+ To -ing
Simple sentences ( câu đơn )
- S + V +…..

The past simple ( quá khứ đơn )


Công thức
ĐỘNG TỪ THƯỜNG TO BE
+ ) S + V-ed /P1 + ) S + was/were +…
-) S + didn’t+ V - ) S + was/were + not + …
? )Did + S +V ? ? ) Was/Were + S + …
Yes + S + did Yes + S + was/were
No + S + didn’t No + S + was/were + not
USE
- Diễn tả hồi ức , kỉ niệm
- Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
- Diễn ả hành động đã xảy ra và chấm đứt trong quá khứ , k còn liên quan
đến hiện tại
- diễn tả thói quen trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
- Yesterday
- Last night / week / month / year
- Ago
- When
- In + 1 mốc thời giantrong quá khứ ( in 1999 /in 2000/….. )

Thêm : TRƯỜNG HỢP DÙNG WAS WERE


Was là động từ được dùng trong các trường hợp sau: Có chủ ngữ ở ngôi thứ nhất I.
Was dùng trong ngôi thứ 3 số ít (He, she, it) ...

Were là động từ dùng trong các trường hợp: Trong câu có chủ ngữ ở ngôi thứ 2 như
You, they, we. Were dùng với danh từ số nhiều (Tables, cats,..)
-did đi với động từ thường
-was và were là động từ tobe (động từ đặc biệt)
SPELLING RULES
ĐUÔI S/ES
/ S / : / f/ , /t / , / k/ , /p/ , / /
( gh , th , ph , p , k , f ,t )
/iz / : /s/ , /z / , / / , /t / , / / , / d /
( x ,z, s, ss, sh,ch , ce ,ges )
/z/ : còn lại

Đuôi ed
/ T / : / s / , / t / , /k / ,/p/ , /f /
( ss , c x , p, k ,sh,ch ,gh ,th )
/ id / : / t / ,/d /
(t,d)
/d / : còn lại

You might also like