Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, gọi M  x0 ; y0  là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  .

Mệnh đề
nào sai trong các mệnh đề sau ?
x0
A. sin   y0 . B. cos   x0 . C. tan    x0 . D. cot   .
y0
Câu 2: Phương trình cos x  cos  có các nghiệm là
A. x    k 2 , x      k 2 , k   . B. x    k 2 , x    k 2 , k   .
C. x    k , x      k , k   . D. x    k , x    k , k   .
Câu 3: Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?
A. 1;3;5;7;9 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1; 2;3; 4;5 . D. 1; 2; 4;6;12 .
Câu 4: Hình chóp tam giác có bao nhiêu cạnh?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Tồn tại 4 điểm không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EF//BC B. EF//AB C. EF//AC D. EF//SB
Câu 7: Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b song song. B. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b chéo nhau
C. Nếu a và b cùng song song với c thì a song song với b. D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt
nhau.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN//(SAB) B. MN//(SAC) C. MN//(SBC) D. MN//(ABC)
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng bằng nhau.
C. Ba mặt phẳng đôi một vuông góc chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
nghịch.
Câu 10: Hình hộp có bao nhiêu mặt?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A. Hình lăng trụ có đáy là tam giác được gọi là lăng trụ tam giác.
B. Hình lăng trụ tam giác có hai đáy là tam giác đều được gọi là hình hộp.
C. Hình lăng trụ có đáy là tứ giác được gọi là lăng trụ tứ giác.
D. Hình lăng trụ tứ giác có hai đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.
Câu 13: Cho cấp số nhân vô hạn  un  có số hạng đầu u1 , công bội q với q  1 . Tổng của cấp số nhân lùi vô
hạn là
u1 u1 u1 u1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
1 q 1 q 1 q 1 q
Câu 14: Cho các giới hạn: lim f ( x)  1; lim g ( x)  3 thì lim[ f ( x)  g ( x)] bằng?
x 1 x 1 x 1

A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng K và x0  K . Hàm số y  f ( x ) liên tục tại điểm x0 khi nào?
A. f ( x0 ) không tồn tại. B. lim f ( x) không tồn tại. C. lim f ( x)  f ( x0 ). D.
x  x0 x  x0

lim f ( x)  f ( x0 ).
x  x0

 
Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số y  tan  x   là:
 3
 k 5  5 
A. x   B. x   k C. x   k D. x  k
6 2 12 2 12 2
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
Câu 18: Cho dãy số có các số hạng đầu là:2,4,6,8,10,... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  2n  1 . B. un  2n  1 . C. un  2(n  1) . D. un  2n .
Câu 19: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
D. Tồn tại bốn điểm không thuộc cùng một mặt phẳng.
Câu 20: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b . B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b . D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và AD. Khi đó giao tuyến của
(BMN) và (BCD) là:
A. Đường thẳng BN B. Đường thẳng BM
C. Đường thẳng MN D. Đường thẳng qua B và song song với MN.
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAB ) và ( SCD ). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường B. Đường C. Đường D. Đường
thẳng AB. thẳng BC. thẳng AC. thẳng SA.
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có M,N,P lần lượt là trung điểm AA’;BB’;CC’. Mặt phẳng (MNP) song
song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  BAC   . B. (ABC’). C. (ABC). D. (ACB’).
Câu 24: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n
1 5
C. un   5 .
n
A. un    . B. un    . D. un  n2  4n .
3 3
an  4
Câu 25: Giá trị của a để lim  11 là
n2
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
3  2x
Câu 26: lim bằng
x4 x  4

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27: Góc có số đo 600 đổi ra radian là
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28: Cho dãy số  un  với un  3n  1 . Năm số hạng đầu của dãy số  un  lần lượt là
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
như sau
Thời gian  0; 20   20; 40   40; 60   60; 80  80;100 
(phút)
Số học 5 9 12 10 6
sinh
Số học sinh có thời gian tập thể dục dưới 20 phút trong ngày là:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30: Cho cấp số. nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  5 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân là
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31: Cho dãy  un  có lim un  2 , dãy  vn  có lim vn  8 . Khi đó lim  un .vn   ?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
D. 4.
1  
Câu 32: Cho cos  
. Khi đó sin     bằng:
3  2
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
2sin x  5 cos x
Câu 33: Cho tan x = -3 . Giá trị của biểu thức A  là:
3cos x  sin x
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
1
Câu 34: Cho cấp số. nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . Số hạng thứ 13 của cấp số nhân là
2
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35: Cân nặng của học sinh lớp 11A được cho như bảng sau :
Cân  44; 48   48; 52 52; 56  56; 60   60; 64
nặng  40; 44 
Số 10 7 16 4 2 3
học
sinh
Giá trị đại diện của nhóm thứ 3 là ?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 1. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD song song với mặt phẳng nào sau đây?

A.  C BD  . B.  BAC   . C.  BDA  . D.  ACD  .

Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.


A. Hình lăng trụ có đáy là tứ giác được gọi là lăng trụ tứ giác.

B. Hình lăng trụ có đáy là tứ giác được gọi là lăng trụ hộp.

C. Hình lăng trụ có đáy là tam giác được gọi là lăng trụ tam giác.

D. Hình lăng trụ tứ giác có hai đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.

B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.

C. Hình chiếu song song của hai một hình vuông là một hình vuông.

D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.

Câu 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt thẳng hàng.

C. Tồn tại bốn điểm không thuộc cùng một mặt phẳng.

D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Ba mặt phẳng đôi một vuông góc chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ
lệ.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ
lệ.

C. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng bằng nhau.

D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
nghịch.

Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SBC ). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây ?

A. Đường thẳng AC. B. Đường thẳng AB. C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng SA.


Câu 7. Cho góc lượng giác  thỏa     . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai ?
2

 
A. cos      0 . B. sin   0 . C. sin      0 . D. cos   0 .
2 

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng K và x0  K . Hàm số y  f ( x ) liên tục tại điểm x0 khi nào?
A. lim f ( x) không tồn tại. B. f ( x0 ) không tồn tại.
x  x0

C. lim f ( x )  f ( x0 ). D. lim f ( x )  f ( x0 ).
x  x0 x  x0

Câu 9. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu cạnh?


A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Khi đó giao tuyến của
(DMN) và (DBC) là:
A. Đường thẳng qua D và song song với MN.

B. Đường thẳng DM

C. Đường thẳng MN

D. Đường thẳng DN

Câu 11. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nếu c cắt a thì c cắt b .

B. Nếu c chéo a thì c chéo b .

C. Nếu c cắt a thì c chéo b .

D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .

Câu 12. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN / /  SAB  . B. MN / / BD C. MN cắt BC D. MN / /  SBC 

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN//(SAC) B. MN//(SAD) C. MN//(SBC) D. MN//(ABCD)

Câu 14. Cho hình chóp S.ABC, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. EF//SC B. EF//AC C. EF//SB D. EF//BC

Câu 15. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
từ các điểm đã cho?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 16. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa ba đỉnh tam giác ABC ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 17. Trong không gian, cho ba đường thẳng a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b song song.

B. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau.

C. Nếu a và b cùng song song với c thì a song song với b.

D. Nếu a và b không cắt nhau thì a và b chéo nhau

Câu 18. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5

Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. DC . B. BD . C. AC . D. AD .

Câu 20. Dãy số hữu hạn nào dưới đây là một cấp số nhân ?

A. 1; 2;3; 4;5 . B. 1; 2; 4;6;12 . C. 1;3;9; 27;81 . D. 1;3;5;7;9 .

Câu 21. Trong các dãy số U n  , n  * sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 3; 7; 11; 15. B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1; 2; 4; 6; 8.

Câu 22. Công thức nghiệm của phương trình cot x  cot  là

A. x    k  , k   B. x    k 2 , k   C. x    k  , k   D. x      k  , k  

Câu 23. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( P ).

B. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( P ).


C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P ).

D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P ).

Câu 24. Phương trình sin x  sin  có các nghiệm là

A. x    k 2 , x      k 2 , k   . B. x    k 2 , x    k 2 , k  .

C. x    k , x      k , k  . D. x    k , x    k , k   .

Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 26. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt phẳng?

A. 2. B. 5. C. 4. D. 1.

Câu 27. Trên đường tròn lượng giác, gọi M  x0 ; y0  là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo  . Mệnh đề
nào đúng trong các mệnh đề sau ?

A. sin    y0 . B. sin    x0 . C. sin   y0 . D. sin   x0 .

Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?

A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  sin x .

Câu 29. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

B. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

C. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

D. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng   và    phân biệt
thì  a      .

B. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều song song
với    .

C. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong   cũng song
song với bất kì đường thẳng nào nằm trong    .

D. Nếu đường thẳng d song song với mp   thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp   .
Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

D. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

Câu 32. Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 33. Cho cấp số cộng  u n  với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng?

A. un  un 1  d . B. un  un 1  2d . C. un  un 1.d . D. un  un 1  d .

Câu 34. Xác định số hạng đầu u1 và số hạng tổng quát của un của dãy số U n  các số tự nhiên lẻ: 1, 3, 5, 7,…

A. u1  1 và un  2n  1 B. u1  1 và un  7 C. u1  1 và un  2n 1 D. u1  1 và un  2n

 
Câu 35. Cho góc  thoả mãn 90    180 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. sin  0 . B. cot  0 C. tan  0 . D. cos  0 .

Câu 36. Trong các mệnh để sau, mệnh đề nào đúng ?

A. sin 2  2cos2   1 . B. sin 2  sin  .cos  . C. sin 2  4 sin  .cos  . D. sin 2  2 sin  .cos  .

You might also like