Professional Documents
Culture Documents
Ba Duong Conic Trong Mat Phang Toa Do Ly Thuyet Bai Tap Toan Lop 10 CH
Ba Duong Conic Trong Mat Phang Toa Do Ly Thuyet Bai Tap Toan Lop 10 CH
A. Lý thuyết
1. Elip
F1 F2
Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2. Elip (E) là tập
hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho F1M + F2M = 2a.
B2
M(x; y)
A1 F1 O F2 A2 x
B1
Cho elip (E) có các tiêu điểm F1 và F2 và đặt F1F2 = 2c. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao
cho F1(–c; 0) và F2(c; 0).
Người ta chứng minh được:
x 2 y2
M ( x; y ) ( E ) 2 + 2 = 1 (1),
a b
trong đó b = a 2 − c2 .
Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của elip.
Chú ý:
y
B2(0; b)
B1(0; b)
• (E) cắt Ox tại hai điểm A1(–a; 0), A2(a; 0) và cắt Oy tại hai điểm B1(0; –b), B2(0; b).
• Các điểm A1, A2, B1, B2 gọi là các đỉnh của elip.
• Đoạn thẳng A1A2 = 2a gọi là trục lớn, đoạn thẳng B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của elip.
• Giao điểm O của hai trục gọi là tâm đối xứng của elip.
Ví dụ: Cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là
2
.
5
Suy ra a = 5.
2
Theo đề, ta có tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là .
5
2c 2
Suy ra = .
2a 5
2 2
c = .a = .10 = 4 .
5 5
Ta có b = a 2 − c2 = 52 − 42 = 3 .
Suy ra 2b = 2.3 = 6.
b) Ta có a = 5 và b = 3.
x 2 y2
Phương trình chính tắc của elip (E) là: + = 1.
25 9
2. Hypebol
Cho hypebol (H) có các tiêu điểm F1 và F2 và đặt F1F2 = 2c. Điểm M thuộc hypebol
(H) khi và chỉ khi |F1M – F2M| = 2a. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F1(–c; 0) và
F2(c; 0).
x 2 y2
M ( x; y ) ( H ) 2 − 2 = 1 (2),
a b
trong đó b = c2 − a 2 .
Phương trình (2) gọi là phương trình chính tắc của hypebol.
Chú ý:
• (H) cắt Ox tại hai điểm A1(–a; 0) và A2(a; 0). Nếu ta vẽ hai điểm B1(0; –b) và B2(0;
• Đoạn thẳng A1A2 = 2a gọi là trục thực, đoạn thẳng B1B2 = 2b gọi là trục ảo của
hypebol.
• Giao điểm O của hai trục là tâm đối xứng của hypebol.
Ví dụ: Cho hypebol (H) có một tiêu điểm F2(8; 0) và (H) đi qua điểm A(5; 0). Viết
phương trình chính tắc của hypebol (H).
x 2 y2
Phương trình chính tắc của (H) có dạng 2 − 2 = 1 , trong đó a, b > 0.
a b
52 0 2
Vì A(5; 0) ∈ (H) nên ta có 2 − 2 = 1. Suy ra a = 5.
a b
Suy ra b = c2 − a 2 = 64 − 25 = 39 .
x 2 y2
Vậy phương trình chính tắc của (H) là − = 1.
25 39
3. Parabol
Cho một điểm F và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp
các điểm M cách đều F và ∆.
Cho parabol (P) có tiêu điểm F và đường chuẩn ∆. Gọi khoảng cách từ tiêu điểm đến
đường chuẩn là p, hiển nhiên p > 0.
p p
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho F ;0 và ∆: x + = 0 .
2 2
Người ta chứng minh được:
Phương trình (3) gọi là phương trình chính tắc của parabol.
Chú ý:
Ví dụ: Viết phương trình chính tắc của parabol (P), biết (P) có đường chuẩn ∆: x + 4
= 0.
p
Ta suy ra = 4.
2
Khi đó p = 2.4 = 8.
Vậy phương trình chính tắc của parabol (P) là: y2 = 16x.